Upload
trinhxuyen
View
257
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
Trạm nghiền đá dămTrạm nghiền cáT nhân Tạo
Trạm nghiền mịn
crUShing PLAnT SAnd PLAnTmiLL PLAnT
c r U S h i n g P L A n T / S A n d P L A n T / m i L L P L A n T
Samyoung plant is the unique Crushing manufacture in Korea. We lead the way with its new technology.We are proud to announce that our company has been born again as one of the leading crusher manufacturers
in the world due to the acquisition of Crusher division of Hyundai steel Co., Ltd in Korea September 2006.
The domestic crusher business had been dominated by Kangwon Industries Limited the leading manufacturer
of the early mining machinery field, that Hyundai Steel Co., Ltd took over and it had been the leading Crusher
maker for more than 50 years. Now Samyoung plant Co., Ltd which is experienced in this filed of business for 20
years in the world has succeeded to this unique heritage.
We offer not only for crushing plant, but also recycled aggregate and sand production by using the construction
waste, the company has the accumulated technology and productivity to meet the requirements of our clients.
Our products such as new type of Jaw crushers, Cone crushers have been proven to be high quality and
supplied to overseas market such as Middle East, Russia, Africa as well as Japan.
We wish to offer our sincere appreciation for all our customers and supporters to lead our Samyoung Plant, and
we are committed to be the world best aggregate production plant manufacturer with the best technology
design, complete production management, and ceaseless R&D. Thank you.
President and CEO of Samyoung plant Co., Ltd Ki, HYUNG-Ho
SamYoung là nhà sản xuất máy nghiền tốt nhất tại Hàn QuốcChúng tôi luôn dẫn đầu với những công nghệ mới nhất của thiết bị nghiền.
Chúng tôi tự hào là nhà máy sản xuất máy nghiền hàng đầu thế giới với tiền thân từ bộ phận Máy nghiền
của công ty Thép Hyundai tại Hàn Quốc từ tháng 9 năm 2006.
Tiền thân từ Công ty công nghiệp Kangwon, nhà sản xuất máy nghiền đầu tiên trong ngành khai thác mỏ
và thống trị thị trường máy nghiền nội địa Hàn Quốc, sau đó công ty Thép Hyundai đã mua lại và tiếp tục
là nhà sản xuất máy nghiền hàng đầu trên 50 năm. Kế thừa nền tảng đó, nhà máy SamYoung đã tiếp tục
phát triển trở thành nhà cung cấp máy nghiền lớn với quy mô toàn cầu trong vòng 20 năm qua.
Chúng tôi không chỉ cung cấp các trạm nghiền sàng đá, mà chúng tôi còn cung cấp các trạm nghiền tái
chế vật liệu xây dựng, trạm nghiền cát từ phế thải xây dựng. Công ty chúng tôi đã tích lũy công nghệ và
sức sản xuất để đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng trong và ngoài Hàn Quốc.
Sản phẩm của chúng tôi là các thế hệ model mới của máy nghiền Hàm, nghiền Côn, những thiết bị đã
chứng minh được chất lượng hàng đầu trên các thị trường nước ngoài như: Trung Đông, Nga, nam Phi
cũng như Nhật Bản.
Chủ tịch kiêm Giám Đốc điều hành SamYoung Ki, HYUNG-Ho
Crushing Plant / Sand Plant / Mil l Plant - SAMYOUNG세계일류의 크러셔 제조업체 - 삼영플랜트
1953년 KANGWON INDUSTRIES
강원산업(주)
2000년 INI STEEL / HYUNDAI STEEL
현대제철(주)
2006년 SAMYOUNG PLANT CO., LTD.
삼영플랜트(주)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 4 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 5 | MILL PLANT
No. Description Mô tả Model No. Модель, № Motor(kw) Công suất động cơ (Kw) Q'ty Số lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Feed Hopper . Phễu cấp liệu
Vibrating Feeder . Cấp liệu rung
Scalping Screen . Sàng then
Jaw Crusher . Nghiền hàm
Vibrating Screen . Sàng rung
Stock Pile . Bãi đá trung gian
Vibrating Feeder . Cấp liệu rung
Cone Crusher(1) . Nghiền côn (1)
Vibrating Screen . Sàng rung
Cone Crusher(2) . Nghiền côn (2)
20M3
QH-1248
OP-1630X
FSK-5040
OP2-2160
-
QF-1220
MC-300(A)
OP3-2470
MC-300(B)
-
30
22
160
30
-
11 x 2
220
45 x 2
220
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
Specification of main machinery (Thông số kỹ thuật)
STATionArY crUShing PLAnT 300~400 Ton / hrTRẠM NGHIỀN SÀNG CỐ ĐỊNH 300-400 TẤN/H CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
STATionArY crUShing PLAnT 200~250 Ton / hrTRẠM NGHIỀN SÀNG CỐ ĐỊNH 200-250 TẤN/H CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
No. Description Mô tả Model No. Модель, № Motor(kw) Công suất động cơ (Kw) Q'ty Số lượng
1
2
3
4
5
6
Feed Hopper . Phễu cấp liệu
Vibrating Feeder . Cấp liệu rung
Jaw Crusher . Nghiền hàm
Cone Crusher(1) . Nghiền côn (1)
Vibrating Screen . Sàng rung
Cone Crusher(2) . Nghiền côn (2)
15M3
QH-1042
FSK-4430
MC-200(A)
OP3-2460
MC-200(B)
-
22
110
160
45
160
1
1
1
1
1
1
Flow Sheet(Sơ đồ công nghệ)
Specification of main machinery (Thông số kỹ thuật)
Flow Sheet(Sơ đồ công nghệ)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 6 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 7 | MILL PLANT
Primary unit(Jaw crusher & feeder)1. This unit is used as a primary crushing unit for
working singly to provide "all-in" material or the first stage of complete portable plant.
2. Rock is fed to the crusher by vibrating grizzly feeder to remove undersized and waste.
3. All equipments are mounted on single welded steel chassis as semi-trailer with twin pneumatic wheels.
Phần sơ cấp (nghiền hàm và cấp liệu) 1. Đây là thiết bị nghiền sơ cấp, làm việc độc lập để
cấp toàn bộ vật liệu cho bộ phận nghiền thứ cấp.2. Đá được cấp vào máy nghiền thông qua cấp liệu
rung có then để loại bỏ đá nhỏ và tạp chất3. Toàn bộ thiết bị được lắp trên khung thép kéo
theo có bánh lốp
Model No. Capacity(t/h) L H W h
dimensions (Kích thước)
SYPJ-2415 50 6,900 3,830 3,000 1,250
SYPJ-3020 100 7,900 4,770 3,316 1,250
SYPJ-3624 150 9,000 5,140 3,354 1,250
SYPJ-4430 200 9,900 6,157 5,055 1,250
Specifications (Thông số kỹ thuật)
SYPJ-2415 50 FSK-2415 37 QO-716 3.7
SYPJ-3020 100 FSK-3020 45 QH-7530 11
SYPJ-3624 150 FSK-3624 75 QH-9036 15
SYPJ-4430 200 FSK-4430 110 QH-1042 30
Model No. Capacity(t/h) Jaw CrusherType Motor(kw) Type Motor(kw)
Vibrating Feeder
CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANTSAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
No. Description Описание Model No. Модель, № Motor(kw) Мощность мотора(кВт) Q'ty Количество
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Feed Hopper . Phễu cấp liệu
Vibrating Feeder . Cấp liệu rung
Scalping Screen . Sàng then
Jaw Crusher . Nghiền hàm
Vibrating Screen . Sàng rung
Stock Pile . Bãi đá trung gian
Vibrating Feeder . Cấp liệu rung
Cone Crusher(1) . Nghiền côn (1)
Vibrating Screen . Sàng rung
Cone Crusher(2) . Nghiền côn (2)
30M3
QH-1854
OP-1930X
FSK-6048
OP2-2160
-
QF-1530
CC-2100
OP3-2470
MC-300(B)
-
55
30
190
30
-
15 x 2
300
45 x 3
220 x 2
1
1
1
1
1
1
2
1
3
2
Specification of main machinery (Thông số kỹ thuật)
STATionArY crUShing PLAnT 500~600 Ton / hrTRẠM NGHIỀN SÀNG CỐ ĐỊNH 500-600 TẤN/H CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
PorTABLE crUShing PLAnT PrimArY UniT (JAW crUShEr & FEEdEr)Trạm nghiền di động sơ cấp (nghiền hàm và cấp liệu)
Flow Sheet(Sơ đồ công nghệ)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 8 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 9 | MILL PLANT
TErTiArY UniT (conE crUShEr) Nghiền tam cấp (nghiền côn)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANTSAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Model No. Capacity(t/h) L H W h
dimensions (Kích thước)
MC-200 200 8,500 3,800 2,500 1,250
MC-200 1,300 160 95 ~ 265
Model No. Capacity(t/h)
200
Mantle dia.
Motor(kw) Setting 10 ~50mm
Capacity (t/h)
Trạm nghiền sơ cấp
Vibrating Grizzly Feeder(Cấp liệu rung) Jaw Crusher(Nghiền hàm) Delivery Conveyor(Băng tải sản phẩm)
PrimArY UniTTrạm nghiền thứ cấp
Joint Conveyor(Băng tải cấp liệu vào nghiền) Vibrating Screen(Sàng rung ) Cone Crusher(Nghiền côn)
Return Conveyor(Băng tải hồi) Return Conveyor(Băng tải hồi) Product Conveyor(Băng tải sản phẩm)
SEcondArY UniT
Specifications (Thông số kỹ thuật)
Secondary unit (Cone crusher & Screen)1. Suitable for screening and recrushing the
crusher-run product from primary unit or used as a primary unit for working singly to screening and crushing the gravels.
2. All equipments are mounted on single welded steel chassis as semi-trailer with twin pneumatic wheels.
Trạm nghiền thư cấp (Nghiền côn và sàng rung)1. Phù hợp cho công đoạn sàng và nghiền sản
phẩm sau bộ phận sơ cấp hoặc được sử dụng độc lập để sàng và nghiền sỏi
2. Toàn bộ thiết bị được lắp trên khung thép kéo theo có bánh lốp
Portable cone unit1. Designed to produce high output of good
shaped and fine product on secondary or tertiary crushing units.
2. All equipments are mounted on single welded steel chassis as semi-trailer with twin pneumatic wheels.
Nghiền côn di động1. Thiết kế tạo sản phẩm máy nghiền có năng suất
lớn và sản phẩm tốt có tỷ lệ nghiền lớn các sua phần thứ cấp.
2. Toàn bộ thiết bị được lắp trên khung thép kéo theo có bánh lốp
dimensions (Kích thước)
Specifications (Thông số kỹ thuật)
SEcondArY UniT (conE crUShEr & ScrEEn)Trạm nghiền di động Thứ cấp (Nghiền côn và sàng rung) CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Model No. Capacity(t/h) L H W h
SYPC-50 50 7,300 4,400 2,700 1,250
SYPC-100 100 11,600 5,750 3,000 1,250
SYPC-150 150 13,000 6,000 4,500 1,250
SYPC-200 200 14,650 7,800 4,950 1,250
SYPC-50 50 MC-50(A) 30 OP3-1230 11
SYPC-100 100 MC-100(A) 55 OP3-1536 19
SYPC-150 150 MC-150(A) 110 OP3-1842 22
SYPC-200 200 MC-200(A) 160 OP3-2160 37
Model No. Capacity(t/h) Cone CrusherType Motor(kw) Type Motor(kw)
Vibrating Screen
Typical arrangement of portable unit(Bố trí tiêu biểu cho trạm nghiền di động)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 10 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 11 | MILL PLANT
JAW crUShErS Máy nghiền hàm CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
construction of Jaw crusher(Cấu tạo máy nghiền hàm)
① Frame (Khung máy) ② Fixed jaw plate (hàm nghiền tĩnh ) ③ Swing jaw plate (Hàm nghiền động) ④ cheek plate bolt (Bulông thành bên) ⑤ cheek plate (Tấm bên) ⑥ Protector (Tấm bảo vệ) ⑦ main shaft (Trục chính) ⑧ Bearing (Vòng bi ) ⑨ Fly wheel (Bánh đà) ⑩ Swing jaw (hàm động) ⑪ Tension spring (Lò xo Kéo) ⑫ Shim plate (Tấm điều chỉnh)
⑬ Toggle block (Bộ phận đỡ hàm động) ⑭ Toggle plate (Tấm đỡ hàm động) ⑮ Tension rod (Thanh kéo)
JAW crUShErS Máy Nghiền Hàm CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
The characteristic of FSK Jaw CrusherSAMYOUNG Single Toggle Crushers are designed with years of experience in manufacturing various types of crushers, and are manufactured with our finest workmanship. These crushers are widely used not only in mines and chemical plants but in stone aggregate and limestone crushing plants. The main features are as follows:(1) Being light in weight, both transportation and assemblage are easily made.(2) Since spherical roller bearings are adopted, driving power is economized and
reliability remains high.(3) Because the crushing chamber is deep and the crushing angle so sharp, a large
crushing ratio can be obtained and in some cases, a single toggle crusher can render both"coarse and medium" crushing and "medium and fine" crushing.
Đặc tính của máy nghiền hàm FSK 1. Nhỏ gọn, dễ dàng cho vận chuyển và lắp đặt2. Sử dụng bi cầu đặc chủng, tiết kiệm năng lượng và độ tin cậy cao3. Khoang nghiền được thiết kế sâu, góc nghiền thiết kế tối ưu cho việc tiếp nhận và
nghiền nên tỷ số nghiền lớn và trong một số trường hợp của loại máy nghiền này có thể nghiền “Thô và trung bình” và “trung bình và nhỏ”
FSK Jaw crusher specifications (Thông số kỹ thuật máy nghiền hàm FSK)
50 60 80 100 125 150 175 200 225 250 300
FSK-3020 750 X 500 42 53 72 94 117 138 250 45 7.7
FSK-3624 900 X 600 108 132 164 186 196 250 75 12.2
FSK-4230 1,050 X 750 186 217 245 264 304 230 95 22
FSK-4430 1,100 X 750 200 250 290 325 360 250 110 22
FSK-4840 1,200 X 1,000 275 312 348 382 416 450 200 130 41
FSK-5040 1,250 X 1,000 313 363 413 464 482 500 220 160 41
FSK-6048 1,500 X 1,200 425 468 510 550 590 640 190 190 69.7
FSK-7254 1,800 X 1,370 575 630 680 725 770 845 180 250 85
FSK-8460 2,100 X 1,500 850 910 955 1000 1100 160 300 110
Model No.
Feed Opening(mm) R.P.M Motor
(kw)
ApproxShipping
Wgt.(ton)
Crushing Capacity (t/h)Open Setting (mm)
※Capacities are based upon ordinary limestone not containing wet fine particles. (Năng suất tính toán dựa trên cơ sở đá limestone, Độ ẩm và tạp chất tiêu chuẩn)
PATENT NO.176297(Đăng ký bản quyền công nghệ 176297)
. It is set easily and adjustment time is shorten due to the simplification of exit selling.
. Điều chỉnh cửa xả dễ dàng và nhanh do việc thiết kế bộ phận điều chỉnh đơn giản, không gian thuận tiện cho người bảo dưỡng.
. As a concentrative lubrication type, it is easy to inject the grease very conveniently and shorten the maintenance time.
. Bơm mỡ trung tâm, thuận lợi và giảm thời gian cho việc bảo dưỡng.
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 12 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 13 | MILL PLANT
JAW crUShErS Máy nghiền hàm CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
main dimensions (Kích thước cơ bản) Product analysis (Đường cong sản phẩm)
Kích
thướ
c lỗ
sàng
vuôn
g (m
m)
Size o
f ope
ning
in fla
t squ
are (
mm
)
Percent passing screen(weight)Phần trăm lọt sàng (trọng lượng)
Model No. A B C D E F G H
FSK-3020 750 500 830 1,090 1,190 1,510 1,708 1,970
FSK-3624 900 600 990 1,320 1,430 1,800 2,036 2,311
FSK-4230 1,050 750 1,150 1,370 1,650 2,110 2,456 2,731
FSK-4430 1,100 750 1,290 1,500 1,680 2,090 2,408 2,431
FSK-4840 1,200 1,000 1,340 1,820 1,980 2,580 3,008 3,564
FSK-5040 1,250 1,000 1,360 1,820 2,040 2,580 3,006 3,438
FSK-6048 1,500 1,200 1,650 2,160 2,330 3,100 3,646 4,181
FSK Jaw Crusher Run of quarry 85 ~ 90% 70 ~ 75% 85 ~ 90% (Nghiền hàm FSK) (Mỏ đá)
Model No. Raw Material (Vật liệu chưa nghiền)
Material (Vật liệu)
Limestone (Đá vôi) Granite (Đá Granite) Ore (Quặng)
(mm)
(mm)
Model No. J K L M N P R S
FSK-3020 100 1,270 2,010 601 1,110 900 1,010 520
FSK-3624 125 1,515 2,450 671 1,350 1,100 1,310 600
FSK-4230 200 1,820 3,125 711 1,750 1,375 1,445 1,000
FSK-4430 32 1,700 2,862 700 1,532 1,465 1,362 710
FSK-4840 220 2,350 3,663 994 2,011 1,652 1,750 1,210
FSK-5040 136 2,350 3,775 950 1,990 1,654 1,815 910
FSK-6048 345 2,827 4,492 1,044 2,392 2,100 1,963 1,100
cone crusher specifications (Tốc độ hoạt động được cải thiện và các tính năng hoạt động thuận tiện khác)
6 10 13 16 20 25 30 40 50 60
MC-100(A) 150 170 50 60 80 90 100 120
MC-100(B) 75 100 30 55 65 75 90 750 75 11
MC-150(A) 200 225 80 100 125 155 180 210 230
MC-150(B) 100 135 80 100 125 155 650 130 20
MC-200(A) 210 235 125 150 185 210 250 265
MC-200(B) 90 120 95 125 150 185 580 160 23
MC-300(A) 270 305 220 290 335 390 455 480
MC-300(B) 135 175 145 185 220 260 290 550 220 43
MC-600(A) 335 375 410 490 650 810 920 500 375 72
MC-600(B) 190 250 260 310 360 410 440
Model No.
Feed Opening(mm)R.P.M Motor
(kw)Approx
ShippingWgt.(ton)
Crushing Capacity (t/h)Open Setting (mm)
※Capacities are based upon ordinary limestone not containing wet fine particles.
mc conE crUShErS Máy nghiền côn MC CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
The Characteristic of MC Type Cone Crusher1. Mutual compatible structure of Primary Cone & Secondary Cone type - Replacement of liner alone enables the conversion of the Primary Cone
type and the Secondary Cone type. - Change of use is very easy at the time of plant movement and increase.2. Concave replacement mechanism - With the improvement of the liner assembly method, the concave
replacement time is shortened. - Maintenance is possible with the sleeve exchange at the site without
welding.
3. Improvement of production volume for 16% - Compared to same level of model, the production volume is increased
for 16% or more. - The crushing chamber structure is appropriate to optimal crushing
mechanism.4. Hydraulics to open the crushing chamber - When the crushing chamber is clogged by the mantle in operation, the
cleaning time is shortened. - It improves the operation rate and convenience of facilities.
Closed(mm)
Open(mm)
crushing Effciency (Hiệu suất nghiền)
Đặc tính của máy nghiền côn MC1. Kết cấu máy phù hợp cho cả máy nghiền côn Thô và côn Tinh - Chỉ cần thay đổi má nghiền là ta có thể chuyển đổi từ nghiền thô sang nghiền tinh và ngược lại - Đơn giản khi di chuyển máy và nâng cấp 2. Cùng với việc cải tiến phương pháp lắp ráp, thời gian thay thế má nghiền côn được giảm đáng kể - Bảo dưỡng trục truyền động có thể thực hiện tại công trường bằng việc thay thế ống lót, không cần
thiết phải hàn.3. Tăng năng suất nghiền lên 16% - So sánh với những loại máy cùng cỡ về kích thước, công suất động cơ thì năng suất của
máy nghiền MC tăng hơn đến 16%. - Khoang nghiền được thiết kế hợp lý về góc nghiền, kết cấu tối ưu hoá quá trình nghiền4. ткрытие комнаты дробления гидравлическим способом - Khi khoang nghiền bị tắc, nhanh chóng và thuận lợi cho việc xả vật liệu tắc - Tốc độ hoạt động được cải thiện và các tính năng hoạt động thuận tiện khác
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 14 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 15 | MILL PLANT
mc conE crUShErS Kết cấu máy nghiền côn MC CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
construction of mc type cone crusher (Cấu tạo máy nghiền côn MC)
1. ShAFT hoUSing (Ổ trục) 2. coUnTEr ShAFT (Trục bánh răng quả dứa) 3. hoUSing LinEr (Ống lót ổ trục) 4. BEVEL Pinion (Bánh răng nghiêng quả dứa) 5. ThrUST PLATE (Bạc đỡ) 6. EccEnTric (Bạc lệch tâm) 7. BoTTom coVEr (Nắp ổ dưới) 8. mAin ShAFT (Trục chính) 9. EccEnTric BUSh (Ống lót bạc lệch tâm)
10. FrAmE BUSh (Vỏ ống lót) 11. riB LinEr (Tấm chống mòn khung máy) 12. BEVEL gEAr (Bánh răng nghiêng vành chậu)
13. SPhEricAL SEAT (Gối cầu) 14. dUST SEALing (Gioăng chặn bụi) 15. rELEASE cYLindEr (Xylanh thuỷ lực) 16. mAin FrAmE (Vỏ máy) 17. ToP FrAmE (Vỏ máy trên) 18. SETTing cYLindEr (Xylanh đặt cửa mở) 19. ToP ShEEL (Thân trên) 20. cAP FrAmE (Nắp trên) 21. LocK PoST (Khoá vị trí) 22. diSTriBUTor (Tấm chia) 23. TighTEnEr WAShEr (Đệm) 24. hoPPEr (Phễu hứng) 25. hoPPEr LinEr (Chống mòn phễu hứng) 26. TighTEnEr nUT (Bulông xiết côn động) 27. TighTEnEr (bộ hãm) 28. concAVE (Côn động) 29. mAnTLE (Côn tĩnh ) 30. mAnTLE corE (Lõi côn)
31. rELEASE SPring(Lò xo) 32. coUnTEr BEAring(Vòng bi trục)
HYDRAULIC TYPELoại thuỷ lực
SPRING TYPELoại lò xo
mc conE crUShErS Máy nghiền côn MC CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
main dimensions (Kích thước chính) Product analysis (đường cong sản phẩm)
Perc
ent p
assin
g sc
reen
(weig
ht)
Phần
trăm
lọt s
àng
(trọn
g lư
ợng)
Main
shaf
t lifti
ng h
eight
(Đ
ộ ca
o th
áo tr
ục ch
ính)
Model No. A B C D E F G L
MC-100 1,800 1,900 1,600
MC-150 2,300 2,200 2,100
MC-200 2,500 2,150 2,050
MC-300 2,900 2,500 2,250
MC-600 3,500 3,100 2,850
1,600 410 540 1,100 4,200
2,050 600 680 1,300 5,100
2,200 600 680 1,750 5,300
2,650 750 800 2,100 6,100
3,200 1,050 980 2,000 7,000
(mm)
65 ~ 75% 60 ~ 70% 60 ~ 70% 60 ~ 70% 55 ~ 75%
65 ~ 80% 65 ~ 80% 65 ~ 90% 65 ~ 80% 65 ~ 90%
MC CONE (A-Type)
MC CONE (B-Type)
Material (Vật liệu)Model No.
Limestone (Đá vôi) Granite (Granit ) Andesite (andesite) Gravel (Sỏi) Ore (Quặng)
crushing Effciency (Hiệu suất nghiền)
Size of opening in flat square (mm)Cỡ sàng vuông (mm)HYDRAULIC TYPE
Loại thuỷ lựcSPRING TYPE
Loại lò xo
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 16 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 17 | MILL PLANT
FEEdErS Cấp liệu CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Apron feeder (QA)A rigid feeder with steel apron, particularly suitable for feeding ore to primary crusher. Sizes range from 600mm to 2000mm to in apron width.
Cấp liệu tấmCấp liệu bằng tấm thép chắc khoẻ, đặc biệt phù hợp cho cấp liệu quặng, nghiền sơ cấp. Kích cỡ cấp liệu từ 600mm đến 2000mm.
Model No. Width x Length(mm) Cap. (t/h) Motor (kw)
Specifications (Thông số kỹ thuật)
QA-930 900 x 3,000 150 5.5
QA-960 900 x 6,000 150 5.5
QA-1236 1,200 x 3,600 250 7.5
QA-1242 1,200 x 4,200 250 7.5
QA-1554 1,500 x 5,400 400 15
QA-1863 1,800 x 6,300 600 22
QA-1870 1,800 x 7,000 600 30
Vib.grizzly feeder (QV, QH, QF)QV-Vibrating Grizzly feeder delivers a smooth, and controlled flow of oversized materials to the primary crusher to perform at maximum capacity.A heavy counter weight vibrating unit provides constant and powerful vibrating motion.QH-type is suitable for feeding with scalping of gravel or quarries.Low Headroom, Quiet operation and accurate feeding are its big features with easy controlling of speed and amplitude.
Cấp liệu rung (QV, QH, QF)Cấp liệu rung QV cấp liệu ổn định, và điều khiển dòng vật liệu vào hệ thống nghiền sơ cấp với năng suất lớn nhất. Bộ rung với đối trọng cung cấp rung ổn định và mạnh mẽLoại QH phù hợp cho cấp liệu với sàng then, tiết kiệm không gian, hoạt động êm dịu, và cấp liệu chính xác là những ưu điểm lớn cùng với việc điều khiển dễ dàng bằng tốc độ và biên độ rung.
Model No. WidthXLength(mm) Cap. (t/h) Motor (kw) Remark
Specifications (Thông số kỹ thuật)
QV-924QV-1230QV-1542QH-7530QH-9036QH-1024QH-1042QH-1230QH-1536QH-1248QH-1854QF-918QF-1220QF-1530
7.5111511151122151930557.51115
100 ~ 200160 ~ 320250 ~ 50050 ~ 150100 ~ 200150 ~ 250200 ~ 300200 ~ 300250 ~ 350300 ~ 400500 ~ 600100 ~ 200200 ~ 400300 ~ 500
900 x 2,4001,200 x 3,0001,500 x 4,200750 x 3,000900 x 3,600
1,050 x 2,4001,050 x 4,2001,200 x 3,0001,500 x 3,6001,200 x 4,8001,800 x 5,400900 x 1,800
1,200 x 2,0001,500 x 3,000
Inclinednghiêng
Inclinednghiêng
Inclinednghiêng
Inclinednghiêng
Inclinednghiêng
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Horizontalngang
Inclinednghiêng
conE crUShErS Máy nghiền côn CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
The characteristic of cone crusherSAMYOUNG Cone Crushers are prominent in crushing efficiency coming in the latest design, and are most suitable for secondary or tertiary crushing, or as the terminal crusher in a crushing process. But cohesive materials-or those containing much clay should be avoided.Type CC which can handle larger sizes of feed than Type CF is suitable for relatively coarse crushing, while Type CF is intended for finer reductions.Type CSH Cone Crusher is designed to meet the special requirement of producing finer products in larger quantities than these obtainable with type CC and Type CF.
Các đặc tính của máy nghiền cônMáy nghiền SamYoung có hiệu suất nghiền nổi trội từ thiết kế mới nhất, và máy nghiền này phù hợp nhất cho các công đoạn nghiền thứ cấp và tam cấp hoặc công đoạn nghiền cuối cùng. Tuy nhiên không nên nghiền những vật liệu dính, hoặc lẫn tạp chất.Loại máy CC có thể nghiền những vật liệu đầu vào lớn hơn so với loại CF và do vậy phù hợp với công đoạn nghiền thô trong khi đó CF sẽ dùng cho công đoạn nghiền tinhLoại côn CSH được thiết kế để đáp ứng những nhu cầu sản xuất ra các loại vật liệu tinh, nhỏ với chất lượng cao hơn so với loại CC và loại CF
cone crusher specifications (Thông số kỹ thuật của máy nghiền côn CC)
4 6 10 13 16 20 25 30 40 50 60
CSH-900 50 70 27 48 57 65 80
CF-900 90 105 37 45 55 70 80 630 37 ~ 55 12
CC-900 125 140 45 50 70 80 90 105
CEC-900 155 170 55 70 80 90 105
CSH-1200 70 100 70 90 110 135
CF-1200 120 140 55 72 90 110 135 155 185 530 75 ~ 110 24
CC-1200 170 190 72 90 110 135 155 185 200
CEC-1200 205 225 90 110 135 155 185 200
CSH-1300 75 100 82 110 130 160
CF-1300 130 150 90 110 130 160 180 215 530 95 ~ 130 28.5
CC-1300 180 200 110 130 160 180 215 230
CEC-1300 220 240 130 160 180 215 230
CSH-1680 100 140 125 160 190 225
CF-1680 170 200 145 190 250 290 335 510 150 ~ 190 49
CC-1680 235 265 190 250 290 335 390 410
CEC-1680 290 320 250 290 335 390 410
CF-2100 210 245 280 360 430 560 700 800
CC-2100 300 335 360 430 560 700 800 435 200 ~ 300 79
CEC-2100 350 395 430 560 700 800
Model No.
Feed OpeningR.P.M Motor
(kw)
ApproxShipping
Wgt.(ton)
Crushing Capacity (t/h)Open Setting (mm)
※Capacities are based upon ordinary limestone not containing wet fine particles. Ton=1,000 kg. (Năng suất được tính toán dựa trên cơ sở đá vôi, với điều kiện tạp chất và độ ẩm tiêu chuẩn. (T=1000 kg))※ MC(A) = CC, MC(B) = CSH
Closed(mm)
Open(mm)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 18 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 19 | MILL PLANT
SYHSI-1010H Φ1050 x 1000W 60 ~ 71 63 ~ 70 56 ~ 62 51 ~ 57 55 ~ 75
SYHSI-1310H Φ1350 x 1000W 123 ~ 133 115 ~ 125 103 ~ 114 95 ~ 105 75 ~ 110
SYHSI-1312H Φ1350 x 1200W 153 ~ 168 143 ~ 157 128 ~ 142 115 ~ 129 95 ~ 130
SYHSI-1315H Φ1350 x 1500W 183 ~ 202 170 ~ 189 153 ~ 169 134 ~ 153 110 ~ 130
SYHSI-1615H Φ1600 x 1500W 260 ~ 285 240 ~ 265 217 ~ 240 195 ~ 220 150 ~ 175
SYHSI-1620H Φ1600 x 2000W 340 ~ 370 315 ~ 350 283 ~ 315 250 ~ 280 190 ~ 220
SYHSI-2015H Φ2000 x 1500W 410 ~ 450 380 ~ 415 345 ~ 380 315 ~ 345 220 ~ 250
SYHSI-2020H Φ2000 x 2000W 540 ~ 590 500 ~ 550 460 ~ 500 420 ~ 460 300 ~ 400
SYHSI-3642H Φ3600 x 4200W 44 ~ 52 36 ~ 42 30 ~ 35 25 ~ 28 110 ~ 130
SYFIC6-200 Φ1057 x 2120W 305 ~ 365 280 ~ 340 260 ~ 315 240 ~ 290 400 ~ 600
SYFIC6-300 Φ1150 x 3120W 470 ~ 565 430 ~ 520 400 ~ 480 370 ~ 445 600 ~ 800
CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANTSAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Specifications (Thông số kỹ thuật)
Model No. Rotor Size(mm) Motor
(kw)
Capacity (t/h)Rotor Speed (m/s)
21 ~ 24 25 ~ 29 30 ~ 34 36 ~ 45
CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANTSAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Ripple flow screens (Inclined)Type OP Vibrating Screen is extremely simple in construction yet gives the smoothest operations. Intense vibration is uniformly effective over the entire screen cloth. Equally effective on every deck and provides constant, vigorous screening action under light or heavy loads.Type OP can be furnished as either a floor mounted type or suspension type. It can be also furnished as an enclosed type.
Sàng nghiêngLoại sàng nghiêng OP đặc biệt thông dụng trong ngành xây dựng, chúng hoạt động êm dịu. Lực rung mạnh mẽ tác động đồng đều lên toàn bộ mặt sàng. Hiệu suất sàng đồng đều cho từng loại lưới sàng, dưới tác động rung mạnh mẽ dưới tác dụng các loại tải trọng. Loại sàng OP có thể được cung cấp hoặc cả loại gối đỡ hoặc loại treo.
Low head screens (Horizontal)Thông số kỹ thuật
SCALPING SCREENSUsually used as scalpers ahead of primary crusher withtwo or three-step grizzlies.Its powerful circular motion gives efficientscreening on all decks under heavy loads.
Sàng Thô Thường được sử dụng sàng tách đất trước máy nghiền sơ cấp với hai hoặc ba lưới sàngChuyển động xoay mạnh mẽ mang lại hiệu suất cao trên tất cả các mặt sàng dưới tải trọng lớnThông số kỹ thuật
Hammer CrusherHammer Crusher is the most suitable to crush each brittle materials like coal, gangue, coke, slag, sandstone, shale and limestone. It has the following features : the higher production efficiency, low noise and low vibrations for easy operation. Máy nghiền búaMáy nghiền búa là loại phù hợp nhất để nghiền các loại vật liệu ròn dễ vỡ như than, phế liệu, than cốc, xỉ, sa thạch, đá phiến sét, đá vôi. Chúng có các đặc điểm sau: Năng suất và hiệu suất nghiền cao, độ ồn giảm, độ rung động giảm, và dễ dàng điều khiển
Reversible Impact Crusher(Máy nghiền va đập hồi chuyển)
Model No. Decks Width x Length(mm) Motor(kw)
Specifications (Thông số kỹ thuật)
OP-918 1 ~ 3 900 x 1,800 3.7 OP-924 1 ~ 3 900 x 2,400 3.7 OP-930 1 ~ 3 900 x3,000 5.5 OP-1224 1 ~ 3 1,200 x 2,400 7.5 OP-1230 1 ~ 3 1,200 x 3,000 7.5 OP-1236 1 ~ 3 1,200 x 3,600 7.5 OP-1536 1 ~ 3 1,500 x 3,600 15 OP-1842 1 ~ 3 1,800 x 4,200 22 OP-2160 1 ~ 3 2,100 x 6,000 37 OP-2460 1 ~ 3 2,400 x 6,000 45 OP-2470 1 ~ 3 2,400 x 7,000 45 OP-2760 1 ~ 3 2,700 x 6,000 45 OP-2772 1 ~ 3 2,700 x 7,200 37 x 2 OP-3072 1 ~ 3 3,000 x 7,200 37 x 2
Model No. Width x Length(mm) Cap. (t/h) Motor (kw)
Specifications (Thông số kỹ thuật)
OP-1315X 1.300 x 1,500 250 ~ 300 11
OP-1624X 1.600 x 2,400 250 ~ 400 15
OP-1630X 1,600 x 3,000 350 ~ 500 22
OP-1930X 1,900 x 3,000 450 ~ 600 30
HV-1848 1,800 x 4,800 400 ~ 600 30
HV-2460 2,400 x 6,000 600 ~ 800 37
ViBrATing ScrEEnS Sàng rungScALPing ScrEEnS Sàng Thô
Model No. Capacity (t/h) Motor (kw) Rotor Dim. (mm)
Ring Hammer Crusher (Máy nghiền búa)
SYHM-610R 180 ~ 250 110 Φ660 x 1080W
SYHM-912R 340 ~ 400 260 Φ906 x 1233W
SYHM-915R 550 ~ 600 260 Φ915 x 1470W
SYHM-1120R 800 ~ 1000 375 Φ1120 x 2000W
Model No. Capacity (t/h) Motor (kw) R.P.M SYRSI-30 55 ~ 85 55 ~ 150 1000 ~ 1500
SYRSI-36 150 ~ 283 75 ~ 500 900 ~ 1200
SYRSI-42 210 ~ 396 150 ~ 600 600 ~ 900
SYRSI-48 360 ~ 680 220 ~ 1100 600 ~ 900
SYRSI-60 500 ~ 944 300 ~ 1200 500 ~ 720
Model No. Decks Width x Length(mm) Motor(kw)
Specifications (Thông số kỹ thuật)
KOL3-918 3 900 x 1,800 3.7
KOL3-924 3 900 x 2,400 5.5
KOL3-1242 3 1,200 x 4,200 11
KOL3-1548 3 1,500 x 4,800 22
KOL3-1854 3 1,800 x 5,400 30
KOL3-2160 3 2,100 x 6,000 45
Horizontal Shaft Impact Crusher1. High capacity & variable crushing ratio 2. Cubical final product without any cracks due to selective crushing3. Robust construction for a minimum of maintenance4. Minimum stock of wearing parts by using mostly the same parts in the main wearing zone5. Wearing parts easily replaceable due to good accessibility
Máy nghiền va đập trục ngang1. Năng suất cao, tỷ số nghiền có thể thay đổi2.. Sản phẩm dạng tròn không bị nứt vỡ3. Cấu tạo khoẻ , giảm tối đa việc bảo trì máy4. Giảm tố đa tồn kho các vật tư mòn vì các phụ tùng thay thế là như nhau tại vùng bị mòn5. Thay thế dễ dàng vì việc tháo lắp dễ dàng
horiZonTAL ShAFT imPAcT crUShEr Máy nghiền va đập trục ngang hAmmEr crUShEr Máy nghiền búa
WATER SPRAYHệ thống phun nước
WASTED WATERTREATMENT SYSTEMHệ thống xử lý nước thải
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 20 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 21 | MILL PLANT
VErTicAL ShAFT imPAcT crUShEr Máy nghiền va đập trục đứng CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
SAnd PLAnT Trạm nghiền cát CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Sand Plant1. With the wet sand production system, it recycles stone, sand, river and
sewer sludge, sand to produce the sand with the production facilities.2. It has maximized the crushing force with the improved V.S.I impact
crusher and rock & metal anvil technology.3. Use the classifier for mesh classification up to 160 micron and
remarkably minimize the annual cost for pump, cyclone and pipeline materials.
4. From the water processing facilities, large thickener and intermediary storage tank of sludge silo, membrane type of filter press are mutually controlled automatically for most economic and ideal operation.
5. The size of the filter press filtering plate is 2000Wx2400Hx65t that is the largest in Korea, and it uses the PP plate to have light weight and has no deformation compared to the steel structure.
Trạm nghiền cát1. Với hệ thống sản xuất ướt, Có thể sử dụng đá tận dụng, cát sông,… để
sản xuất2. Lực nghiền tối đa với máy nghiền va đập trục đứng VSI phương
pháp: đá đập đe thép, 3. Hệ thống sàng phân loại đến 160 micron giúp giảm đáng kể chi phí
vận hành cho bơm, cyclone, và đường ống.4. Từ hệ thống tách nước, phân hạt to và trung bình sẽ lắng trong silô ,
Các lưới lọc được điều khiển tự động cho hoạt động hiệu quả nhất.5. Kích cỡ bộ lọc là R2000xC2400x65T là loại lớn nhất tại Hàn Quốc, và
được sử dụng các tấm lọc PP có trọng lượng nhẹ, không bị biến dạng như các tấm thép.
No. Description Q'ty Motor Model No.
Specification of main machinery (Thông số kỹ thuật các cụm máy chính)
1 Feed Hopper 1 - 15m3
2 Vibrating Feeder 1 7.5 QV-924
3 Vibrating Screen 1 45 OP3-2470
4 Impact Crusher 1 190 x 2 SYVSI-1200V
5 H.Mesh Classifier 1 15 SYC-4870
Specifications (Thông số kỹ thuật)
capacity (Năng suất)
Rotor Dia.(mm) 800 900
Rotor Speed (m/sec) 45 ~ 65 45 ~ 65
Rotor (rpm) 1000 ~ 1800 1000 ~ 1800
Driving Method V-BELT V-BELT
Max. Feed Size(mm) 20 x 45 x 50 25 x 55 x 70
Purpose Shaping Crushing Shaping Crushing
(Vê đá) (Nghiền đá) (Vê đá) (Nghiền đá)
Model No.Description
SY-8000VDead Stock Anvil Dead Stock
SY-9000VAnvil
Drive Configuration Dual Dual
Motor(kw) 110 x 2 130 x 2 150 x 2 190 x 2 220 x 2 300 x 2
Crushing 150~380 170~450 200~550 265~630 310~730 420~780
Shaping 150~380 170~450 200~550 265~630 310~730 420~780
Sand & Fine C/R 150~330 170~400 200~460 265~550 310~650 420~680
Model No.SY-8000V SY-9000V
1. The above capability is applied in case the aggregates, as a specific gravity of 1.6, are supplied consistently.
(Năng suất trên được tính toán dựa trên vật liệu có tỷ trọng 1,6T và được cung cấp liên tục)
2. The treatment capability depends on the moist and injection material.
(Năng suất xử lý tuỳ thuộc vào độ ẩm và loại vật liệu)
Powerful Crushing Effect!!1. It is designed for sound structure, low noise and low vibration for easy
operation.2. The fragmented stone and angled stones are round to produce in the
similar structure with the natural sand. 3. The speed of rotor is adjusted to obtain the desired crush ratio and
asserts high production volume capability and stable capability.
Hiệu suất nghiền mạnh mẽ1. Kết cấu chắc khoẻ, giảm độ ồn và rung động, dễ vận hành2. Sản phẩm có dạng tròn trịa, tương tự cát tự nhiên3. Tốc độ rotor có thể điều chỉnh được để đạt được tỷ lệ nghiền mong
muốn, tạo năng suất lớn và ổn định
Flow Sheet (Sơ đồ công nghệ)
SHAPING (Vê đá) CRUSHING (Nghiền đá)
Capacity(t/h)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 23 | MILL PLANT
SAnd UniT Phân loại cátdEWATEring ScrEEn Tách nước CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
The best dewatering efficiency!!1. Getting the best efficiency to use after production immediately.2. Polyurethane meshes are used and can be available to
exchange partly in case of wearing of them3. As an attached of Vibrating Motor, the strong vibration occurs
simultaneously available to adjust amplitude of vibration according to physical properties of sand.
Hiệu suất tách nước cao nhất1. Tái sử dụng với hiệu suất cao nhất2. Ứng dụng vật liệu PU và có thể thay thế từng phần khi mòn3. Có động cơ rung cung cấp lực rung liên tục để điểu chỉnh biên độ rung tuỳ thuộc
tính chất của cát
The definitely effectiveness up to 200mesh!!1. High degree of sand distribution and withdrawal of small grain sand for high
intensity.2. The adjustment of Mesh size is available up to #100 ~ #200 Bộ tách hiệu suất cao đến 200 rãnh
1. Tiếp nhận và lấy ra sản phẩm cát có năng suất lớn2. Có thể điều chỉnh số rãnh phân loại từ cỡ 100 đến 200
high mesh classifier & cyclone Specification(Phân loại và Cyclone Thông số kỹ thuật)
Sand Unit Specification (thông số kỹ thuật)
Specifications (thông số kỹ thuật)
SYC-3650 190 250 400 5.0 7.5 SYC-3660 120 ~ 140 230 320 500 3.0 3.6 6.0 x 1~2 DS-1024 Φ 650 SYC-3670 280 370 600 7.0 1/289 SYC-4260 260 360 570 6.0 11 SYC-4270 180 ~ 210 320 430 700 3.5 4.2 7.0 x 1~2 DS-1530 Φ950 SYC-4280 370 500 800 8.0 1/289 SYC-4860 290 400 630 6.0 15 SYC-4870 210 ~ 300 350 470 770 4.1 4.8 7.0 x 1~2 DS-1833 Φ1100 SYC-4880 410 550 800 8.0 1/289
SYC-5470 320 ~ 420 530 720 1150 4.7 5.4 7.0 19 x 1~2 DS-2145 Φ1100 1/289
Model No.
Capacity(t/h)
Motor(kw) R.P.M
DewateringScreen
Water Q x ty(m3/h)Cut Point Cyclone
Dimension
200mesh 150mesh 100meshSpiral
Dia.(m)BucketDia.(m)
Tank Length(m)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANTSAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
SAnd cLASSiFiEr Hệ thống phân loại, high mESh cLASSiFiEr & cYcLonE Phân loại và Cyclone
Washing, high mesh classification, and dewatering are done all at once!!1. This equipment processes simultaneously for sand washing,
sludge high mesh classification and dewatering.2. The dewatering screen of the high mesh classifier and the
cyclone are organized in one unit.3. Two-stage sludge high mesh classification (stage 1 for H.M
classifier and stage 2 cyclone high mesh classification) for 200mesh or below is to remove the sludge alone to produce the complete quality of sand
Hệ thống rửa, phân loại được thực hiện đồng thời1. Hệ thống thực hiện đồng thời: Rửa cát, phân loại tạp chất và
tái sử dụng nước thải2. Sàng tách nước, phân loại và Cyclone được tổ hợp thành một
hệ thống3. Hệ thống lọc tách 2 giai đoạn mang lại cát nghiền chất lượng cao.
SYDS-1024 1 1000 x 2400 80 ~ 120 5 ̊ 2.2 x 2
SYDS-1530 1 1500 x 3000 140 ~ 170 5 ̊ 4 x 2
SYDS-1833 1 1800 x 3300 170 ~ 220 5 ̊ 4 x 2
SYDS-2145 1 2100 x 4500 220 ~ 300 5 ̊ 22
Model No. Deck Size(W x L) Capacity(t/h) Slope Motor(kw)
300 x 100 6" 30 650 10 x 24 2.5 2.2 x 2 4000 2100 6200 3500 2000 4400 4.a 400 x 100 8" 37 900 10 x 24 2.5 2.2 x 2 4000 2400 6900 3500 2100 4950 5.4 500 x 100 8" 45 900 10 x 24 2.5 2.2 x 2 5200 2400 7450 3800 2100 5000 5.9 500 x 160 8" 45 900 15 x 30 4.5 4 x 2 5200 2400 7450 3800 2100 5000 7.9 600 x 100 10" 45 1100 10 x 24 2.5 2.2 x 2 4100 2400 8000 3950 2300 5000 6.2 600 x 160 10" 45 2 x 650 15 x 30 4.5 4 x 2 4100 2400 8000 4150 2300 5000 7.9 600 x 200 10" 55 2 x 650 18 x 33 6 4 x 2 4100 2800 8400 4200 2300 5000 8.5 800 x160 10" 75 2 x 900 18 x 33 6 4 x 2 4530 2800 8400 4200 2300 5000 9.2 800 x 200 10" 90 2 x 900 18 x 33 6 4 x 2 4530 2800 8400 4200 2300 5000 9.8 800 x 300 12" 90 1100 21 x 42 7.6 22 4530 2800 9200 4200 2300 5000 11
Dewatering ScreenSandUnit
Sand Pump Cyclone Dimensions Weight Size kw Type Type Area kw A B C D E H ton
SAND CLASSIFIER FLOW SHEET
SAND UNIT1. High efficiency of classification2. Convenience of installment at the small space3. High efficiency of dewatering
TáCH CáT 1. Hiệu suất phân loại cao2. Có thể lắp đặt trong không gian nhỏ3. Hiệu suất tách nươc lớn
SAND SHIFTER
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 22 | MILL PLANT
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 24 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 25 | MILL PLANT
FiLTEr PrESS Hệ thống lọc ép CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Outstanding dehydration capability!1. Both types are available like Membrane and Chamber type, decaking is excellent at the filter clothes due to the dewatering of high pressure type 2. Decaking time is short due to the taking off six plates simultaneously by one time.3. Completely automated operation is possible for the filteration, pressing, compression of Core blowing, decaking as well as cleaning of filter clothes 4. Pressing Cycle time is short and dewatering efficiency is excellent due to the pressing design is 2-20Kgf/cm2.
Năng suất khử nước vượt trội1. Loại lưới và vòm, có hiệu suất cao nhờ áp lực mạnh2. Giảm thời gian ép bằng 6 tấm hoạt động đồng thời3. Tự động hoá hoàn toàn cho hệ thống lọc, ép , làm sạch lưới lọc4. Chu kỳ ép được rút ngắn và tăng hiệu suất do lực nén từ 2-20kgf/cm2
Plate Size 1500 x1500 x 98 2000 x 2000 x 96 2000 x 2200 x 110 2000 x 2400 x 110
Cake Thickness 58 53 65 65
2690 3170 3170 3170
1850 2350 2550 2750
Dimension(mm)
Weight(ton)
UnloadingLoading
WLH
Chamber Q'ty 80 100 120 80 100 120 80 100 120 80 100 120 Volume(liter) 8480 10600 13250 14400 18000 22500 19200 24000 30000 21600 27000 33750 Filter Area(m2) 272 340 425 488 610 763 552 690 863 608 760 950
13240 15200 17160 14280 16200 18120 15400 17600 19800 15400 17600 19800
35 40 46 51 58 66 58 65 73 63 71 80 48 56 66 73 85 99 87 101 118 96 112 131
Model No. SYF1500 SYF2000 SYF2200 SYF2400
WASTEd WATEr TrEATmEnT SYSTEm Hệ thống xử lý nước thải ThicKEnEr Hệ thống cô đặc CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
WASTED WATER TREATMENT SYSTEM1. Overflowed water at the high mesh classifier is transferred to mixing tank
and after agitation of high grade molecular cohesion without power finally transfer to a setting tank.
2. The density of chemical medicine and is available to control automatically.3. Concentrated sludge is transferred to saving tank temporary.4. Water shall be recovered at the thickener and sludge shall be going out
as a shape of cake.
THICKENER1. It is a kind of concentrated sludge to use scraper.2. The density of sludge can be adjusted automatically for filter pressing 3. In case of input sludge quantity increase, self protection system is operating to go up the scraper.
SYT-10020 300 79 250 20 SYT-10040 300 79 250 40 SYT-12040 450 113 360 40 SYT-12060 450 113 360 60 SYT-15060 700 177 550 60 SYT-15080 700 177 800 80 SYT-17100 1000 227 1000 100
Specifications (thông số kỹ thuật)
Specifications (thông số kỹ thuật)
WaterVolume(m3)Model No. Water Flow
Capacity(m3/h)Surface Area(m2)
Sludge Treatment Capacity(m3/h)
Hệ thống xử lý nước thải1. Nước từ hệ thống phân loại được chuyển đến thùng trộn2. Hoá chất được trộn đều và được điều khiển tự động3. Chất thải, bùn được chuyển đến thùng chứa tạm thời4. Nước được tái sử dụng tại bể cô đặc và tạp chất được đẩy ra
ngoài dạng bánh
Hệ thống cô đặc1. Tập trung chất thải, bùn bằng thiết bị cào, kéo2. Tỷ trọng bùn có thể được điều chỉnh tự động cho lọc ép3. Khi bùn nhiều, thiết bị bảo vệ tự động điều khiển nâng bộ cào, kéo
1. The treatment capability depends on the moist and injection material.(Năng suất phụ thuộc vào độ ẩm và vật liệu cấp)
CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 26 | MILL PLANT CRUSHING PLANT / SAND PLANT | 27 | MILL PLANT
grinding miLLS Máy nghiền Mịn CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
grinding miLLS Nghiền mịn CRUSHING PLANT / SAND PLANT / MILL PLANT
SAMYOUNG PLANT CO.,LTD.
Máy cán mịn Máy cán mịn là máy nghiền dùng thép cacbon cao hoặc hoặc trục cán có chiều dài xấp xỉ chiều dài trống nghiền, thay cho bi thép trong máy. Sản phẩm từ máy cán mịn nói chúng thô hơn trong máy nghiền bi, và phù hợp để sản xuất loại sản phẩm thô. Loại RO, RE và RC được sử dụng cho các mục đích khác nhau
Rod millRod mills are grinding machine which employ high carbon steel or special steel rods of nearly the same length as that of the drum, in place of steel balls in ball mills. Rod mill products are generally coarser than those produced in a ball mill, and rod mills are well suited to handle coarser feed and to control the bigger size of the product. Type RO, RE and RC are available for different purposes.
Conical ball millType C Conical Ball Mill has been proved to be a very efficient machine for
grinding ore or many other materials in metal mines and other fields. It can
grind 8 to 12mm size ore to particles as fine as 50 to 100 mesh.
The conical ball mill operates on the same principle as an ordinary ball mill;
however, due to its conical shaped drum, effective size classification of the
grinding media-the section of greatest diameter being the largest for coarser
grinding and a gradual reduction towards the discharge end for fine-can be
obtained. V-belt or directly connected drives can be furnished to the individual
requirements for a particular installation.
Nghiền bi cônLoại C nghiền bi côn được cải tiến để tăng năng suất máy nghiền quặng và
nhiều loại vật liệu khác . Có thể nghiền quặng 8-12mm xuông cỡ 50 hoặc 100.
Nghiền bi côn hoạt động cùng nguyên lý nghiền bi, tuy nhiên do trống dạng
côn sẽ hiệu quả nhất cho nghiền thô tại phần giữa và giảm dần về phía xả.
Được trang bị truyền động đai hoặc trực tiếp tuỳ ứng dụng cụ thể
Grate ball millType G Grate Ball Mill is a cylindrical mill equipped with grate and lifter at the
discharge end, designed to be most efficient for coarse grinding in an open or
closed circuit with a classifier. Type G Ball Mill can handle 25mm feed. To grind
such a large feed efficiently, it comes equipped with thick shell lining and large
balls.
Nghiền bi màiLoại G là loại thiết bị nghiền trụ, thiết kế cho năng suất hiệu quả nhất mài thô
trong mạch đóng và mở.l Loại G có thể nghiền đá 25mm. Để tăng hiệu suất
cấp, máy dùng tấm ốp mỏng và bi to.
Compartment tube millType P Compartment Tube Mill is basically a kind of Type T Ball Mill. The drum
is divided into two to four compartments. The initial or primary grinding
compartment is lined with thick liners and carries large balls to accomplish the
coarse grinding, while one or more of the secondary compartments are
provided with thinner lining and smaller balls. It is suitable for dry grinding in
open circuit of calcium cyanamide calcium carbide, cement clinker etc.
Nghiền ốngLoại P được sử dụng tương tự loại T. Trống nghiền được chia thành 2 hoặc 4
ngăn. Khoang nghiền sơ cấp được lắp với tấm lót dầy và bi to để nghiền thô,
trong khi đó một hoặc hai khoang nghiền thứ cấp được lắp tấm lót dầy hơn
và bi nhỏ hơn. Nó phù hợp với nghiền khô, mạch hở nghiền canxi cyanamide,
canxi carbide, clanh ke xi măng…
RO-924 900 x 2,400 3.55 2.85 1.8 22 22 2 RO-1224 1,200 x 2,400 7.2 5.75 3.6 22 55 5.6 RO-1230 1,200 x 3,000 8.75 7 4.4 27 55 6.6 RO-1530 1,500 x 3,000 14.6 11.7 7.3 24 95 11 RO-1536 1,500 x 3,600 17.5 14 8.75 24 110 13 RO-1830 1,800 x 3,000 21.2 17 10.6 21 150 16 RO-1836 1,800 x 3,600 25.6 20.5 12.8 21 150 19 RO-2136 2,100 x 3,600 36 29.4 18.3 19.5 220 27
Type ro rod mill specifications(Thông số kỹ thuật loại RO)
Type rE, rc mill specifications(Thông số kỹ thuật máy nghiền loại RE, RC )
Size of Drum Capacity (t/h) Drum Motor Rod Charge Dia x Length Feed 25mm Feed 25mm Feed 25mm (R.P.M) (kw) (ton) (mm) Prod. 20 mesh Prod. 35 mesh Prod. 65 mesh
Model No.
RE.RC-924 900 x 2,400 3.5 ~ 7 32 22 3.4RE.RC-1230 1,200 x 3,000 9.4 ~ 17.5 27 55 7RE.RC-1530 1,500 x 3,000 17.5 ~ 32 24 95 11.5RE.RC-1536 1,500 x 3.600 20 ~ 35 24 110 13.7RE.RC-1836 1,800 x 3,600 31 ~ 55 21 150 20RE.RC-2136 2,100 x 3,600 45 ~ 73 19.5 200 28RE.RC-2436 2,400 x 3,600 63 ~ 100 18 260 37RC-2442 2,400 x 4,200 75 ~ 120 18 300 40RC-3348 3,300 x 4,800 150 ~ 200 14.3 630 55
Size of Drum Capacity (t/h) Drum Motor Rod Charge Dia x Length(mm) Feed 20mm Prod. 5mm (R.P.M) (kw) (ton) Model No.
Type T Tube Ball mill specification(Thông số kỹ thuật loại T)
T-915 900 x 1500 0.78 0.60 38 15 T-918 900 x1800 0.92 0.71 36 19 T-924 900 x 2400 1.20 0.93 36 22 T-930 900 x 3000 1.47 1.13 36 30 T-1218 1200 x 1800 2.02 1.56 32 30 T-1224 1200 x 2400 2.68 2.06 31 37 T-1230 1200 x 3000 3.27 2.52 31 45 T-1236 1200 x 3600 3.87 2.98 31 55 T-1524 1500 x 2400 5.00 3.86 28 55 T-1530 1500 x 3000 6.20 4.78 27.5 75 T-1536 1500 x 3000 7.30 5.63 27.5 75 T-1542 1500 x 4200 8.50 6.53 27.5 95 T-1830 1800 x 3000 10.40 8.00 25 95 T-1836 1800 x 3600 12.40 9.50 25 110 T-1842 1800 x 4200 14.30 11.00 25 150 T-1848 1800 x 4800 15.90 12.20 25 150 T-2148 2100 x 4800 25.70 19.80 25 220 T-2154 2100 x 5400 29.00 22.40 23 220 T-2448 2400 x 4800 36.40 28.00 21 300 T-2460 2400 x 6000 44.70 34.00 21 370
Feed. 20mesh Prod
200mesh
ModelNo.
Size of Drum
Dia x Length (mm)
Capacity (t/h)Feed. 10mesh
Prod 100mesh
Drum(R.P.M)
Motor(kw)
Capacity, medium hard ore, in closed circuit with classifier. For dry grinding reduce upon 30-50%. Ton=1000kg.
Ball millType T Tube Ball Mill can grind materials to a fineness of minus 200 mesh, and is used as a secondary grinding mill after the Type C or Type G Ball Mill.Type T Ball Mills are to produce a finished product from relatively fine feed in an open or closed circuit. These mills are equipped with thinner shell liners and employ smaller size grinding balls than that of Type C Ball Mill.
Nghiền biLoại T có thể nghiền được vật liệu qua lưới sàng số 200 và được sử dụng như máy nghiền thứ cấp, sau máy nghiền loại C hoặc loại G. Loại T để sử dụng sản xuất những sản phẩm mịn nhất, từ trong sơ đồ nghiền đóng và mở.
hEAd oFFicE & FAcTorY(Trụ sở và Phân xưởng)158 Đường Simisil, Daedeok-myeon, Anseong, Gyeonggi, 456-833, KoreaĐiện thoại: +82-31-677-6048 Fax: +82-31-675-1680
SEoUL oFFicE (Văn phòng Seoul)Số 303, Số 9 Đường 10, Seorae-ro, Seocho-gu, Seoul, KoreaĐiện thoại: +82-2-592-6048 Fax: +82-2-594-1680
mAnUFAcTUring ProdUcTS ● CRUSHING PLANT● SAND PLANT● MILL PLANT● RECYCLING PLANT FOR CONSTRUCTION & DEMOLITION MATERIALS● AGGREGATE WASHING PLANT
các Sản Phẩm củA công TY ● MáY NGHIềN Đá ● MáY NGHIềN CáT● MáY NGHIềN MịN● TRạM NGHIềN TáI CHế vậT LIệU xâY DựNG ● TRạM RửA vậT LIệU
www.syplant.co.krE-MAIL : [email protected] [email protected]