Upload
others
View
13
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2
TỈNH, THÀNH PHỐ. CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
01. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 năm 2016. -
Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 24tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC5943 ĐC.11
B108C
02. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I năm 2016. -
Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 37tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC5942 ĐC.11
B108C
03. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2016. - 26tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6026 ĐC.11
B108C
04. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2016. - 26tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6027 ĐC.11
B108C
05. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016. - Sơn La: Cục
Thống kê Sơn La, 2016. - 49tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6030 ĐC.11
B108C
06. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2016. - 26tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6028 ĐC.11
B108C
07. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2016. - 26tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6029 ĐC.11
B108C
08. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng năm 2016. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2016. - 52tr.: bảng; 30cm
3
09. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6031 ĐC.11
B108C
10. Đại hội XIII hình ảnh và sự kiện. - Sơn La: Đảng bộ tỉnh Sơn La, 2015. -
73tr.: ảnh; 25cm
ĐTTS ghi: Đảng bộ tỉnh Sơn La.
DC5923-25 ĐC.11
Đ103H
11. Kỷ yếu Đại hội Đại biểu các dân tộc thiểu số tỉnh Sơn La lần thứ II năm
2014.- Sơn La: [Knxb], 2014. - 133tr.: ảnh; 30cm
ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo - Ban Tổ chức Đại hội Đại biểu các dân tộc thiểu số
tỉnh Sơn La lần thứ II năm 2014.
DC6017 ĐC.117
K600Y
12. Bác Hồ với nhân dân các dân tộc Việt Nam / Vũ Thị Kim Yến biên soạn. -
H.: Công an nhân dân, 2015. - 254tr.; 21cm
DC5920 ĐC.12
B101H
13. Bác Hồ với sự nghiệp diệt giặc đói giặc dốt / Vũ Quang Vinh, Thái Chí
Thanh, Nguyễn Đẩu Quang biên soạn. - H.: Dân trí, 2016. - 255tr.; 19cm
DC6042 ĐC.12
B101H
14. Hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính sách tài chính phát triển kinh tế - xã hội
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn. - H.: Tài chính, 2015. - 399tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính.
DC5936 ĐC.13
H561D
15. Hệ thống các văn bản pháp luật về khoa học và công nghệ. - Sơn La: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La, 2015. - 319tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La. Trung tâm Thông tin và
Thống kê khoa học & công nghệ.
DC5983, 6024 ĐC.13:51
H561D
16. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, nhiệm kỳ 2015 -
2020. - Sơn La: Đảng bộ tỉnh Sơn La, 2015. - 152tr.: ảnh, bảng; 28cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng bộ tỉnh Sơn La.
DC6019-20 ĐC.211
V115K
4
17. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ thành phố Sơn La lần thứ XVIII, nhiệm
kỳ 2015 - 2020. - Sơn La: [Knxb], 2015. - 96tr.; 27cm
DC5927-29; 6021-2 ĐC.211(T10)
V115K
18. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh lần thứ VIII
(Nhiệm kỳ 2015 - 2020). - Sơn La: Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, 2015. - 120tr.:
ảnh; 27cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng bộ tỉnh Sơn La. Đảng ủy Khối các
cơ quan tỉnh.
DC6018 ĐC.212
V115K
19. Lịch sử Đảng bộ phường Chiềng Lề. - Sơn La: [Knxb], 2013. - 186tr.;
21cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ phường Chiềng Lề
DC6025 ĐC.215
L302S
20. Văn kiện Đại hội Đảng bộ huyện Phù Yên lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2010 -
2015. - Sơn La: Đảng bộ huyện Phù Yên, 2010. - 55tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Đảng bộ huyện Phù Yên.
DC5930 ĐC.215(T5)
V115K
21. Kỷ yếu phong trào thi đua “Dân vận khéo” tỉnh Sơn La năm 2010. - Sơn
La: Ban Dân vận Tỉnh ủy Sơn La, 2011. - 104tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Dân vận Tỉnh ủy Sơn La.
DC6050 ĐC.217
K600Y
5
22. Hỏi - Đáp về bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021. - Sơn La: Ban Tuyên giáo, 2016. - 42tr.;
19cm
ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Ban Tuyên giáo.
DC5984, 6039-40 ĐC.229
H428Đ
23. Kỷ yếu Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La khóa XIII (Nhiệm kỳ 2011 -
2016) / Biên soạn: Sòi Ngọc Cương, Phạm Thị Dung, Cầm Thị Chuyên,... - Sơn La:
[Knxb], 2016. - 719tr.: ảnh; 24cm
DC6061-62 ĐC.229
K600Y
24. Lịch sử Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và phong trào thanh niên
tỉnh Sơn La / Biên soạn: Vương Ngọc Oanh, Nguyễn Hồng Thanh, Hoàng Phương
Trang... - H.: Thanh niên, 1996. - 288tr.; 19cm
DC5907 ĐC.23(9)
L302S
25. Xây dựng đội ngũ cán bộ dân vận người dân tộc thiểu số trong thời kỳ
mới / Biên soạn: Thào Xuân Sùng (chủ biên), Triệu Tài Vinh, Đoàn Minh Thuấn,... -
H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 291tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương Đảng.
DC6049 ĐC.254
X126D
26. Báo cáo tổng kết phong trào thi đua yêu nước thời kỳ đổi mới và các báo
cáo điển hình tiên tiến. - Sơn La : [Knxb], 2000. - 251tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Sơn La lần thứ nhất.
DC5935 ĐC.261
B108C
27. Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu (2012 - 2014) / Ngọc Anh biên soạn. -
H.: Thanh niên, 2015. - 279tr.: ảnh; 19cm
DC5985-87 ĐC.261
G561M
6
28. Văn kiện Đại hội Công đoàn tỉnh Sơn La lần thứ XIII nhiệm kỳ 2013 -
2018. - Sơn La: Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn La, 2013. - 88tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn
La.
DC6055 ĐC.263
V115K
29. 70 năm lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Sơn La anh hùng. - Sơn La: Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La, 2016. - 120tr.: ảnh; 30cm
ĐTTS ghi: Quân khu 2. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La.
DC6043-46 ĐC.27(9)
B112M
THIÊN NHIÊN VÀ CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
KINH TẾ, KẾ HOẠCH HÓA NỀN KINH TẾ TỈNH, THÀNH PHỐ.
30. Lịch Thái Sơn La / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. - H.: Khoa học Xã hội,
2015. - 21cm
Q.1.- 375tr.: bảng, tranh vẽ
Q.2. - 615tr.: bảng
Q.3. - 615tr.: bảng
Q.4. - 615tr.: bảng
Q.5. - 616tr.: bảng
Q.6. - 615tr.: bảng
Q.7. - 619tr.: bảng
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5944-50 ĐC.32:97
L302TH
31. 65 năm thành lập Ngân hàng Việt Nam (06/5/1951 - 06/5/2016). 64 năm
ngành Ngân hàng Sơn La xây dựng và phát triển / Biên soạn: Đỗ Đức Thịnh, Đặng
7
Hồng Thắng, Dương Thị Nhung,... - Sơn La: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi
nhánh tỉnh Sơn La, 2016. - 104tr.: ảnh; 27cm
DC6047 ĐC.4
S111M
32. Niên giám thống kê tỉnh Sơn La 2014 = SonLa Statistical Yearbook 2014. -
H.: Thống kê, 2015. - 510tr.: bảng, bản đồ; 25cm
ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Sơn La.
DC5937 ĐC.4(1)
N305GI
33. Niên giám thống kê tỉnh Sơn La 2015 = SonLa Statistical Yearbook 2015 /
Chủ biên: Phạm Hữu Sơn. - H.: Thống kê, 2016. - 507tr.: bảng, bản đồ; 25cm
ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Sơn La.
DC6056 ĐC.4(1)
N305GI
34. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014 = Statistical yearbook of Vietnam
2014. - H.: Thống kê, 2015. - 934tr.: biểu đồ; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê.
DC5982 ĐC.4(1)
N305GI
35. Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Sơn La. - Sơn La: [Knxb], 2009. - 93tr.; 30cm
Tên sách ngoài bìa ghi: Đại hội lần thứ nhất.
DC5931 ĐC.4(8)
H307H
36. Đại hội Đảng bộ Công ty Điện lực Sơn La lần thứ VI, nhiệm kỳ 2010 -
2015. - Sơn La: [Knxb], [2010?]. - 64tr.: ảnh; 30cm
DC5932 ĐC.432.1
Đ103H
37. Nhà máy Thủy điện Sơn La và công cuộc di dân, tái định cư. - Sơn La: Ban
Chỉ đạo di dân, tái định cư Thủy điện Sơn La, 2006. - 344tr.: ảnh; 27cm
ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Ban Chỉ đạo di dân, tái định cư Thủy điện Sơn La.
DC5933 ĐC.432.1
NH100M
38. ĐINH VĂN ÂN. Việc ăn uống của người Mường Tấc / Đinh Văn Ân. - H.:
Khoa học Xã hội, 2015. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5963 ĐC.438
V303Ă
8
39. VŨ TỪ TRANG. Nghề cổ đất Việt: Khảo cứu / Vũ Từ Trang. - H.: Văn
hóa - Thông tin, 2007. - 603tr.; 19cm
DC5909 ĐC.47
NGH250C
40. BÙI HUY VỌNG. Nghề dệt cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng.
- H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 238tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5943 ĐC.473
NGH250D
ĐỜI SỐNG KHOA HỌC. CÔNG TÁC VĂN HÓA,
GIÁO DỤC, BÁO CHÍ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ.
41. “Bảo tồn lễ hội dân gian các dân tộc thiểu số” thời kỳ đổi mới: Kỷ yếu hội
thảo, 8-2005. - H.: Văn hóa Thông tin, 2007. - 251tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tin. Vụ Văn hóa dân tộc.
DC5905 ĐC.547
B108T
42. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Về một số giải pháp thực hiện bản cam kết “5
có, 5 không” ở dân tộc Mông Sơn La hiện nay. - Sơn La: Tỉnh ủy - HĐND - UBND
tỉnh Sơn La, 2009. - 195tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Tỉnh ủy - HĐND - UBND tỉnh Sơn La.
DC5934 ĐC.547
K600Y
43. Lễ hội truyền thống của 12 dân tộc anh em ở Sơn La: Thư mục giới thiệu
chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2015. - 164tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6015-16 ĐC.559.3+ĐC.97(2)
L250H
9
44. Sơn La qua những trang thơ: Thư mục giới thiệu chuyên đề. - Sơn La: Thư
viện tỉnh Sơn La, 2016. - 174tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6001-04 ĐC.559.3+ĐC.85(92)(2)
S464L
45. Sắc màu văn hóa Dao: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh
Sơn La, 2016. - 142tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6005-07 ĐC.559.3+ĐC.97(2)
S113M
46. Sắc màu văn hóa Mường: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện
tỉnh Sơn La, 2015. - 168tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6008-10 ĐC.559.3+ĐC.97(2)
S113M
47. Sắc màu văn hóa Tày: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh
Sơn La, 2016. - 178tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6011-14 ĐC.559.3+ĐC.97(2)
S113M
NGHỆ THUẬT. TỈNH, THÀNH PHỐ
TRONG CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT.
48. Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam / Nguyễn Khắc Tụng. - H.: Khoa
học Xã hội, 2015. - 21cm
T.1. - 522tr.: ảnh, hình vẽ
T.2. - 471tr.: ảnh, hình vẽ
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5951-52 ĐC.71
NH100Ơ
10
ĐỜI SỐNG VĂN HỌC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ.
TỈNH, THÀNH PHỐ TRONG CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC.
50. Bản sắc văn hóa dân tộc trong văn xuôi của các nhà văn dân tộc thiểu số
Việt Nam / Đao Thủy Nguyên chu biên, Dương Thu Hằng. - Thái Nguyên.: Đại học
Thái Nguyên, 2014. - 552tr.; 21cm
DC5967-68 ĐC.85(92)
B105S
51. Hồn đất tình thơ / Tuyển chọn: Cao Thành (chủ biên), Thanh Mai, Trần
Phiếu,... - H.: Hội Nhà văn. - 20cm
T.2. - 2015. - 163tr.
ĐTTS ghi: Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. Câu Lạc bộ thơ
phường Chiềng Lề - Thành phố Sơn La.
DC6034 ĐC.85(92)
H454Đ
52. NGUYÊN CAO THANH. Ngươc dong ky ưc: Thơ / Nguyên Cao Thanh. -
H.: Hôi Nha văn, 2015. - 146tr.; 20cm
DC5974 ĐC.85(92)
NG557D
53. Những chiếc lá Chu đồng: Thơ Mường đương đại / Vương Anh, Đinh
Đăng Lượng, Cao Sơn Hải tuyển chọn. - H.: Văn hóa dân tộc, 2007. - 307tr.; 21cm
DC5911-12 ĐC.85(92)
NH556CH
54. Son sắt tình quê: Tuyển tập thơ. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 295tr.; 20cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch Sơn La. Trung tâm Văn hóa tỉnh.
DC5975-78 ĐC.85(92)
S430S
11
55. Tuyển tập thơ song ngữ các dân tộc Sơn La (2005 - 2015). - Sơn La: Hội
Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2015. - 604tr.; 21cm
DC5972-73; 6032 ĐC.85(92)
T527T
56. NGUYỄN KIẾN THỌ. Thơ ca dân tộc H'Mông từ truyền thống đến hiện
đại / Nguyễn Kiến Thọ. - Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2014. - 479tr.; 21cm
DC5969-71 ĐC.85(92)
TH460C
57. Trận đánh ba mươi năm: Ký sự lịch sử. - In lần thứ 4, có sửa chữa và bổ
sung. - H.: Quân đội nhân dân, 2015. - 1159tr.; 27cm
DC5979-81 ĐC.85(92)
TR121Đ
58. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam - Truyền thống và hiện đại / Chủ biên:
Trần Thị Việt Trung, Nguyễn Đức Hạnh. - Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên,
2014. - 999tr.; 21cm
DC5965-66 ĐC.85(92)
V115H
VĂN HỌC DÂN GIAN
49. Từ điển Tày - Việt: Khoảng 10.000 từ ngữ / Lương Bèn chủ biên, Nông
Viết Toại, Lương Kim Dung, Lê Hương Giang. - Thái Nguyên: Đại học Thái
Nguyên, 2011. - 392tr.; 21cm
DC5913 ĐC.87
T550Đ
59. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca lao động / Biên soạn: Trần
Thị An (chủ biên), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5958 ĐC.89
D121C
60. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt / Biên
soạn: Trần Thị An (chủ biên), Vũ Quang Dũng. - H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 21cm
Q.1. - 391tr.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5957 ĐC.89
D121C
61. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục / Biên
soạn: Trần Thị An (chủ biên), Vũ Quang Dũng. - H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 21cm
Q.1. - 619tr.
12
Q.2. - 691tr.
Q.3. - 519tr.
Q.4. - 491tr.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5953-56 ĐC.89
D121C
62. Dân ca Mường Sông Đà / Đinh Văn Cung sưu tầm, biên soạn, dịch. - Sơn
La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La, 2015. - 447tr.; 21cm
DC5999-6000 ĐC.89
D121C
63. Diễn xướng nghi lễ di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường / Bùi Thiện
sưu tầm, biên dịch, giới thiệu; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lý. - H.: Văn hóa dân tộc,
2015. - 1240tr.: ảnh; 24cm
DC6060 ĐC.89
D305X
64. Đang - Dân ca Mường / Đinh Văn Phùng sưu tầm; Đinh Văn Ân biên dịch.
- H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5961 ĐC.89
Đ1106D
65. BÙI VĂN NỢI. Mo Mường / Bùi Văn Nợi. - H.: Văn hóa Thông tin. -
21cm
T.3. - 2013. - 549tr.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5897 ĐC.89
M400M
66. Mo Tha Khả Lêng Plời / Sưu tầm, dịch: Đinh Văn Ân, Đinh Xuân Hạnh. -
H.: Lao động, 2011. - 700tr. ; 21cm
13
DC5898 ĐC.89
M400TH
67. Sử thi Mường / Biên soạn: Phan Đăng Nhật (chủ biên), Vương Anh, Phạm
Tố Châu... - H.: Khoa học xã hội. - 21cm
Q.2. - 2013. - 541tr.: bảng
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5899 ĐC.89
S550TH
68. Rừng hoa / Bùi Văn Nợi. - H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 203tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5959 ĐC.89
R556H
69. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn: Trần
Thị An (chủ biên), Vũ Quang Dũng. - H.: Khoa học xã hội. - 24cm
T.2: Tục ngữ. Câu đố. - 2008. - 1258tr.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa.
DC5892 ĐC.89
T455T
70. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn:
Nguyễn Thị Yên (chủ biên), Trần Thị An. - H.: Khoa học xã hội. - 24cm
T.14: Truyện cổ tích loài vật. Truyện cổ tích sinh hoạt. - 2008. - 815tr.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa.
DC5889 ĐC.89
T455T
71. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn:
Nguyễn Xuân Kính (chủ biên), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu... . - H.: Khoa học
xã hội. - 24cm
T.20: Truyện cười. Truyện ngụ ngôn. - 2008. - 824tr.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa.
DC5890 ĐC.89
T455T
14
72. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn:
Nguyễn Xuân Kính (chủ biên), Vũ Quang Dũng. - H.: Khoa học xã hội. - 24cm
T.21: Truyện thơ. - 2008. - 1067tr.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa.
DC5891 ĐC.89
T455T
73. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn:
Nguyễn Xuân Kính. - H.: Khoa học xã hội. - 24cm
T.23: Nhận định và tra cứu. - 2008. - 966tr.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa.
DC5888 ĐC.89
T455T
74. Tuyển tập truyện thơ dân gian Mường / Bùi Thiện sưu tầm, biên soạn và
dịch. - H.: Văn hóa dân tộc, 1995. - 440tr.; 19cm
DC5901 ĐC.89
T527T
75. Truyện nàng Nga - Đạo Hai Mối: Bản tình ca tiêu biểu của dân tộc
Mường / Cao Hải Sơn sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H.: Khoa học Xã hội, 2015. -
246tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5960 ĐC.89
TR527N
76. Truyện cổ dân tộc Dao / Bàn Thị Ba. - H.: Khoa học Xã hội, 2015. - 302tr.;
21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5962 ĐC.891
TR527C
LỊCH SỬ TỈNH, THÀNH PHỐ. ĐẶC ĐIỂM NHÂN CHỦNG.
CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ, CÁC DANH LAM THẮNG CẢNH
77. Sơn La di tích và danh thắng = Son La - Relics and
landscapes. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La,
2016. - 244tr.: ảnh; 21cm
DC6051-54 ĐC.96
S464L
78. Các dân tộc ít người ở Việt Nam (Các tỉnh phía
Bắc) / Lê Bá Thảo, Bế Viết Đẳng, Đặng Nghiệm Vạn,... - Tái
bản có sửa chữa, bổ sung. - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 816tr.:
ảnh minh họa; 24cm
15
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học.
DC6057-59 ĐC.97
C101D
79. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên, Bùi Xuân Đính, Tạ
Thị Tâm... - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật. - 24cm
T.1: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường. - 2015. - 764tr.: ảnh
ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học.
DC5988 ĐC.97
C101D
80. Dân tộc Kháng ở Việt Nam / Phạm Quang Hoan, Đặng Thị Hoa chủ biên. -
H.: Văn hóa dân tộc, 2011. - 319tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học.
DC5915 ĐC.97
D121T
81. Đất trời chung đúc ngàn năm: Một số mỹ tục của người Thái Tây Bắc /
Trần Vân Hạc. - H.: Thanh niên, 2015. - 199tr.; 21cm
DC5995-97 ĐC.97
Đ124TR
82. HOÀNG LƯƠNG. Giới thiệu một số lễ hội truyền thống tiêu biểu của các
dân tộc Việt Nam: Các tỉnh phía Bắc / Hoàng Lương. - H.: Thông tin và Truyền
thông, 2013. - 98tr.: ảnh; 21cm
DC5998 ĐC.97
GI462TH
83. Hội làng Việt Nam / Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý đồng chủ biên. - H.: Thời
đại, 2015. - 999tr.; 24cm
DC5989-91 ĐC.97
H452L
84. HOÀNG LƯƠNG. Lễ hội truyền thống các dân tộc Việt Nam các tỉnh phía
Bắc / Hoàng Lương. - H.: Thông tin và Truyền thông, 2011. - 343tr.: ảnh; 21cm
DC5914 ĐC.97
L250H
85. Lễ hội Việt Nam / Vũ Thụy An biên soạn. - H.: Thanh niên, 2015. - 418tr.;
21cm
DC5992-94 ĐC.97
L250H
86. NGÔ ĐỨC THỊNH. Luật tục trong đời sống các tộc người ở Việt Nam /
Ngô Đức Thịnh. - H.: Tư pháp, 2010. - 337tr.; 24cm
16
DC5903 ĐC.97
L504T
87. LÒ XUÂN DỪA. Một số nghi lễ vòng đời của người Thái Phù Yên, Sơn
La / Lò Xuân Dừa. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Sơn La, 2016. -
295tr.: ảnh; 21cm
DC6035-38 ĐC.97
M458S
88. 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc là con một nhà / Biên soạn: Đặng Việt
Thủy (chủ biên), Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thủy. - H.: Văn hóa - Thông
tin, 2013. - 191tr.; 21cm
DC5906 ĐC.97
N114M
89. Ngươi Lao ơ Viêt Nam = The Lào in Viet Nam / Biên soạn: Hoàng Thanh
Lịch, Trần Bình; dịch và hiệu đính tiếng Anh: Nguyễn Xuân Hồng, Mcpherson
Pridgen. - H.: Thông tân, 2014. - 184tr.: ảnh; 20cm
DC5916 ĐC.97
NG558L
90. Người Mường ở Việt Nam = The Muong in Vietnam / Vũ Khánh chủ biên;
Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H.: Thông tấn, 2008. - 137tr.: ảnh; 20cm
DC5917 ĐC.97
NG558M
91. Người Tày ở Việt Nam = The Tay in Viet Nam / Vũ Khánh chủ biên;
Hoàng Trung Hiếu dịch; Marianne Brown hiệu đính. - H.: Thông tấn, 2009. - 171tr.:
ảnh; 20cm
DC5918 ĐC.97
NG558T
92. Phong tục cưới hỏi quê tôi: Tuyển chọn các tác phẩm dự thi viết về phong
tục cưới hỏi các vùng miền Việt Nam / Tuyển chọn: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn
Thu Trang, Nguyễn Quốc Huy... - H.: Văn hóa dân tộc, 2008. - 211tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Cục Văn hóa cơ sở.
DC5919 ĐC.97
PH431T
93. Tác dụng của luật tục đối với việc quản lý xã hội ở các dân tộc Thái,
H’Mông - Tây Bắc Việt Nam / Bùi Xuân Trường chủ biên. - H.: Văn hóa dân tộc,
1999. - 110tr.; 19cm
DC5903 ĐC.97
T101D
17
94. Y TUYN BINH. Tang lễ cổ truyền các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Y
Tuyn Binh, Lê Mai Oanh, Lương Thị Đại. - H.: Văn hóa dân tộc, 2011. - 631tr.;
21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5894 ĐC.97
T106L
95. BÙI HUY VỌNG. Tang lễ cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng. -
H.: Lao động. - 21cm
Q.2. - 2011. - 428tr.: bảng, ảnh
Đầu TTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5895 ĐC.97
T106L
96. BÙI HUY VỌNG. Tang lễ cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng. -
H.: Đại học Quốc gia Hà Nội. - 21cm
Q.3. - 2011. - 271tr.: ảnh
Đầu TTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC5896 ĐC.97
T106L
97. HOÀNG ANH NHÂN. Văn hóa ẩm thực Mường. - H: Văn hóa dân tộc,
2003. - 211tr.: ảnh; 21cm
DC5902 ĐC.97
V115H
98. Trống đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật = Vietnamese bronze
drums art and historical values / Nguyễn Văn Cường chủ biên; Phạm Quốc Quân,
Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Quốc Bình,... - H.: Văn hóa dân tộc, 2015. - 159tr.: ảnh;
29cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử quốc gia
DC6048 ĐC.98
TR455Đ
18
BÁO - TẠP CHÍ
01. Dân tộc và Thời đại: Tạp chí. - H.: Hội Dân tộc học và Nhân học Việt
Nam, 2016. - 36tr.; 29cm
Ra hàng tháng
2016: Số 185+186
DCTC3111 ĐC.6
D121T
02. Thông tin Khoa học và Công nghệ. - Sơn La: Sở Khoa học và Công nghệ
Sơn La, 2016. - 28tr.; 30cm
Ra hang quy
2016: Số 1-3
DCTC3256-3259 ĐC.12
TH455T
03. Nghiên cứu văn học. - H.: Viện Văn học. Viện Hàn lâm khoa học xã hội
Việt Nam, 2016. - 133tr.; 24cm
Ra tháng 2 số
2016: Số 1 (527)
DCTC2976 ĐC.16
NGH305C
04. Toàn cảnh Sự kiện - Dư luận: Tạp chí. - H.: Cục Báo chí. Bộ Thông tin và
Truyền thông, 2016. - 64tr.; 29cm
Ra tháng 2 số
2016: Số 313
DCTC3275 ĐC.18
T406C
05. Ban tin Khoa hoc Kinh tê Sơn La. - Sơn La: Hôi Khoa hoc Kinh tê tinh
Sơn La, 2016.- 28tr.; 27cm
Ra hang quy
2016: Số 86-87
DCTC3266-70 ĐC.21
B105T
06. Văn hóa các dân tộc: Tạp chí. - H.: Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, 2016. - 36tr.; 27cm
Ra hàng tháng
2016: Số 1-4 (263-266)
DCTC2994; 3106-08 ĐC.23
V115H
07. Văn hóa nghệ thuật: Tạp chí. - H.: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
2016. - 116tr.; 27cm
19
Ra hàng tháng
2016: Số 382, 384-385, 387
DCTC3171-74 ĐC.27
V115H
08. Thanh niên: Tạp chí. - H.: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, 2016. -
64tr.; 29cm
Ra hàng tuần
2016: Số Xuân, 3, 9
DCTC2969-70, 3100 ĐC.33
TH107N
09. Công an Sơn La Xuân Bính Thân 2016. - Sơn La: Công an tỉnh Sơn La,
2016. - 44tr.; 29cm
DCTC3260 ĐC.43
C455A
10. Bản tin An ninh trật tự Công an Sơn La. - Sơn La: Công an tinh Sơn La,
2016. - 28tr.; 29cm
Ra 2 tháng 1 số
2016: Số 21-22, 24-25
DCTC3261-64 ĐC.43
B105T
11. Suối Reo. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2016. -
96tr.; 21cm
Ra 2 thang 1 sô
2016: Số 158-161
DCTC3208-19 ĐC.56
S515R
20
12. Tài nguyên và môi trường: Tạp chí. - H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường,
2016.-56tr.; 29cm
Một tháng ra 2 kỳ
2016: Số 5, 9
DCTC23109-10 ĐC.62
T103NG
13. Bản tin Giáo dục sức khỏe. - Sơn La: Trung tâm Truyền thông - Giáo dục
sức khỏe Sơn La, 2016.- 11tr.; 27cm
Ra 2 tháng 1 số
2016: Số 1-3
DCTC3086; 3179-87 ĐC.68
B105T
14. Xây dựng đời sống văn hóa: Tạp chí. - H.: Cục Văn hóa cơ sở - Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, 2016. - 76tr.; 29cm
Ra hàng tháng
2016: Số 165
DCTC3274 ĐC.70
X126D
15. Công báo. - Sơn La: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, 2016. - 75tr.; 30cm
Ra tuần 2 số
2016: Số 4-5, 7, 11, 3-14, 15+16
DCTC3280-86 ĐC.71
C455B
16. Ban tin Sơn La xưa va nay. - Sơn La: Hôi Khoa hoc lich sư Sơn La, 2016.-
28tr.; 27cm
Ra hang quy
2016: Số 19-22
DCTC3191-3202 ĐC.72
B105T
21
17. Bản tin Lao động và Công đoàn. - Sơn La: Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn
La, 2016. - 28tr.; 27cm
Ra hang quy
2016: Số 17-18
DCTC3221-23 ĐC.73
B105T
18. Lao động và Công đoàn: Tạp chí nghiên cứu lý luận và thông tin tuyên
truyền. - H.: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, 2016. - 48tr.; 27cm
Ra 1 tháng 2 số
2016: Số 589+590, 592, 595+596
DCTC3101-03 ĐC.75
L108Đ
19. Ban tin San xuât va Thi trương. - Sơn La: Trung tâm Khuyến nông Sơn La,
2016. - 11tr.; 24cm
Ra hang tuân
2016: Số 01-06, 08, 10-23, 25-34
DCTC3226-55 ĐC.76
B105T
20. Bản tin Trí thức với Khoa học và Công nghệ. - Sơn La: Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật Sơn La, 2016. - 28tr.; 29cm
Ra hang quy
2016: Số 19-20
DCTC3203-07 ĐC.81
B105T
21. Môi trường và Sức khỏe: Tạp chí. - H.: Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng tư
vấn môi sinh - y học, 2016. - 62tr.; 30cm
Ra hang thang
2016: Số 319-321 (12/2015), 325-330 (2+3/2016)
DCTC2979, 3104 ĐC.83
M452TR
22. Bản tin Văn hóa, Thể thao, Du lịch và phong trào “TDĐKXDĐSVH” tỉnh
Sơn La. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2016. - 27tr.; 27cm
Ra hang quy
2016: Số 49
DCTC3188-90 ĐC.84
B105T
23. Ban tin Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. - Sơn La: Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Sơn La, 2016. - 28tr.; 30cm
Ra hang quý
22
2016: Số 31
DCTC3271 ĐC.87
B105T
24. Giáo dục: Tạp chí. - H.: Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2016. - 65tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 374, 382-383
DCTC3114-16 ĐC.97
GI-108D
25. Ban tin Kiểm tra. - Sơn La: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Sơn La, 2016. - 28tr.;
27cm
Ra hang quý
2016: Số 10, 11+12
DCTC3272-73 ĐC.101
B105T
26. Bảo hiểm xã hội: Tạp chí. - H.: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, 2016. - 40tr.;
29cm
Một tháng ra 2 kỳ
2016: 292 (Kỳ 2 T2)
DCTC3099 ĐC.103
B108H
27. Xây dựng Đảng: Tạp chí. - H.: Ban Tổ chức Trung ương, 2016. - 68tr.;
27cm
Ra hang thang
2016: Số 1+2
DCTC2975 ĐC.108
X126D
28. Lịch sử Quân sự: Tạp chí. - H.: Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam - Bộ Quốc
phòng, 2016. - 80tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 289
DCTC2977 ĐC.109
L302S
29. Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2015.
- 19tr.; 21cm
Ra hàng năm
DCTC3017 ĐC.110
S400L
23
30. Số liệu thống kê chủ yếu quý I năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La,
2016. - 16tr.; 21cm
Ra hàng quý
DCTC3018-21 ĐC.110
S400L
31. Số liệu thống kê chủ yếu 6 tháng đầu năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê
Sơn La, 2016. - 23tr.; 21cm
Ra 6 tháng 1 số
DCTC3224-25 ĐC.110
S400L
32. Làng Việt: Tạp chí. - H.: Ban Quản lý làng văn hóa - du lịch các dân tộc
Việt Nam, 2016. - 66tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 68, 70, 71, 73
DCTC3276-279 ĐC.111
L106V
33. Ngôn ngữ và đời sống: Tạp chí. - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2016. -
100tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 5 (247)
DCTC3113 ĐC.115
NG455NG
34. Bảo hộ lao động: Tạp chí. - H.: Viện Nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Bảo hộ
lao động Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, 2016. - 131tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 1+2
DCTC3088 ĐC.116
B108H
35. Giáo dục lý luận: Tạp chí. - H.: Học viện Chính trị khu vực I, 2016. - 88tr.;
27cm
Ra hang thang
2016: Số 241
DCTC3097 ĐC.118
GI-108D
36. Bản tin Lý luận và thực tiễn. - Sơn La: Trường Chính trị tỉnh Sơn La, 2016.
- 28tr.; 27cm
Ra hàng quý
2016: Số 2
DCTC3176-3177 ĐC.119
B105T
24
37. Bản tin Thông tin lý luận và thực tiễn. - Sơn La: Trường Chính trị tỉnh Sơn
La, 2016. - 28tr.; 27cm
Ra hàng quý
2016: Số 1
DCTC3178 ĐC.119
B105T
38. Lý luận phê bình văn học - nghệ thuật: Tạp chí. - H.: Hội đồng Lý luận,
phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương, 2016. - 96tr.; 27cm
Ra hang thang
2016: Số 48
DCTC3175 ĐC.121
L600L