13
vi DANH MỤC BIỂU BẢNG BNG 2.1. KT QUHOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................................. 26 BẢNG 2.2. TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VN TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ...................................................................................................... 28 BNG 2.3. TÌNH HÌNH CHO VAY TẠI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN NĂM 2014 -2106.......................................................................................................... 30 BNG 2.4. DOANH SCHO VAY KHCN THEO THI HN TÍN DNG TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 31 BNG 2.5. DOANH SCHO VAY KHCN THEO NGÀNH KINH TTI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 34 BNG 2.6. DOANH STHU NKHCN THEO THI HN TÍN DNG TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 36 BNG 2.7. DOANH STHU NKHCN THEO NGÀNH KINH TTI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .............................................. 38 BẢNG 2.8. DƯ NỢ KHCN THEO THI HN TÍN DNG TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .................................................................................. 41 BẢNG 2.9. DƯ NỢ KHCN THEO NGÀNH KINH TTI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .................................................................................. 42 BNG 2.10. NXU KHCN THEO THI HN TÍN DNG TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ......................................................................... 44 BNG 2.11. NXU KHCN THEO THI HN TÍN DNG TI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ......................................................................... 45 BNG 2.12. CÁC CHTIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHO VAY KHCN TẠI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 46

DANH MỤC BIỂU BẢNG Ế Ả ẠT ĐỘ ẢNG 2.2. TÌNH HÌNH HUY ĐỘ …

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

vi

DANH MỤC BIỂU BẢNG

BẢNG 2.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................................. 26

BẢNG 2.2. TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI

ĐOẠN 2014 - 2016 ...................................................................................................... 28

BẢNG 2.3. TÌNH HÌNH CHO VAY TẠI VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN

NĂM 2014 -2106 .......................................................................................................... 30

BẢNG 2.4. DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 31

BẢNG 2.5. DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO NGÀNH KINH TẾ TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 34

BẢNG 2.6. DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 36

BẢNG 2.7. DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO NGÀNH KINH TẾ TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .............................................. 38

BẢNG 2.8. DƯ NỢ KHCN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK TRÀ

VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .................................................................................. 41

BẢNG 2.9. DƯ NỢ KHCN THEO NGÀNH KINH TẾ TẠI VIETINBANK TRÀ

VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 .................................................................................. 42

BẢNG 2.10. NỢ XẤU KHCN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK

TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ......................................................................... 44

BẢNG 2.11. NỢ XẤU KHCN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK

TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ......................................................................... 45

BẢNG 2.12. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHO VAY KHCN TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ............................................... 46

vii

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Biểu đồ kết quả hoạt động kinh doanh tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn

2014 - 2016 ................................................................................................................... 27

Hình 2.2. Biểu đồ tình hình huy động vốn tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 -

2016 .............................................................................................................................. 29

Hình 2.3. Biểu đồ tình hình cho vay tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 . 31

Hình 2.6. Biểu đồ tình hình doanh số cho vay KHCN theo kỳ hạn tín dụng tại

Vietinbank Chi nhánh TràVinh giai đoạn 2014 - 2016 ................................................ 33

Hình 2.7. Biểu đồ tình hình doanh số cho vay KHCN theo ngành nghề kinh tế tại

Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................. 35

Hình 2.8. Biểu đồ tình hình doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn tín dụng tại

Vietinbank Chi nhánh Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 ............................................... 38

Hình 2.9. Biểu đồ tình hình doanh số thu nợ KHCN theo ngành nghề kinh tế tại

Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................. 40

Hình 2.10. Biểu đồ tình hình dư nợ KHCN theo thời hạn tín dụng tại Vietinbank Trà

Vinh giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................................................... 42

Hình 2.11. Biểu đồ tình hình dư nợ KHCN theo thời hạn tín dụng tại Vietinbank Trà

Vinh giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................................................... 43

Hình 2.12. Dư nợ/vốn huy động tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 ....... 47

Hình 2.13. Dư nợ/tổng nguồn vốn tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 .... 48

Hình 2.14. Hệ số thu nợ tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 .................... 49

Hình 2.15. Vòng quay vốn tín dụng tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 .. 50

Hình 2.16. Nợ xấu/dư nợ KHCN tại Vietinbank Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2016 ...... 51

viii

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

ACB: Ngân hàng Á Châu Việt Nam

ATM: Automatic Teller Machine (máy rút tiền tự động)

BSMS: Dịch vụ gửi nhận tin nhắn qua điện thoại di động

CIC: Trung tâm thông tin ứng dụng

Citibank: Ngân hàng Citibank Việt Nam

EU: Liên minh Châu Âu

HSBC: Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên HSBC Việt Nam

KHDN: Khách hàng doanh nghiệp

KHCN: Khách hàng cá nhân

NHCT: Ngân hàng Công thương

NHNN: Ngân hàng Nhà nước

QHKH: Quan hệ khách hàng

Sacombank: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Thương tín Việt Nam

TCTD: Tổ chức Tín dụng

TMCP: Thương mại cổ phần

Vietinbank: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam

VNĐ: Việt Nam Đồng

Worldbank: Ngân hàng thế giới

WTO: Tổ chức thương mại thế giới

ix

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... i

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ......................................................... iii

NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN .......................................................... iv

NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI PHẢN BIỆN ............................................................... v

DANH MỤC BIỂU BẢNG .................................................................................... vi

DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... vii

MỤC LỤC ............................................................................................................... ix

PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ....................................................................................... 1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2

2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................... 2

2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................... 2

3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2

3.1. Không gian .................................................................................................................. 2

3.2. Thời gian ..................................................................................................................... 2

3.3. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................. 2

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 3

4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................................... 3

4.2. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................................... 3

5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................... 4

6. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................................... 4

PHẦN NỘI DUNG ................................................................................................... 7

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG

THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH ............................................ 7

1.1. KHÁI QUÁT TÍN DỤNG ........................................................................................ 7

1.1.1. Khái niệm tín dụng ............................................................................................... 7

1.1.2. Khái niệm cho vay khách hàng cá nhân ............................................................... 7

x

1.1.3. Phân loại tín dụng ................................................................................................. 7

1.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ

NHÂN ................................................................................................................................. 8

1.2.1. Thời hạn của các khoản vay ngắn ........................................................................ 8

1.2.2. Các khoản cho vay có độ rủi ro cao ..................................................................... 8

1.2.3. Khoản cho vay có giá trị nhỏ nhưng số lượng các khoản vay lớn ....................... 9

1.2.4. Chi phí thẩm định lớn ........................................................................................... 9

1.2.5. Lãi suất thường cao hơn so với lãi suất của các khoản vay khác ......................... 9

1.2.6. Nguyên tắc cho vay .............................................................................................. 9

1.2.7. Điều kiện vay vốn ................................................................................................ 9

1.2.8. Phương thức cho vay .......................................................................................... 10

1.2.9. Quy trình cho vay tại phòng khách hàng cá nhân .............................................. 10

1.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ

NHÂN ............................................................................................................................... 12

1.3.1. Doanh số cho vay ............................................................................................... 12

1.3.2. Doanh số thu nợ ................................................................................................. 12

1.3.3. Dư nợ cho vay .................................................................................................... 12

1.3.4. Phân loại nợ ........................................................................................................ 13

1.4. CÁC TỶ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ...................................... 14

1.4.1. Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động ........................................................................... 14

1.4.2. Tỷ lệ dư nợ trên tổng nguồn vốn ........................................................................ 14

1.4.3. Hệ số thu nợ ....................................................................................................... 15

1.4.4. Vòng quay vốn tín dụng .................................................................................... 15

1.4.5. Tỷ lệ nợ xấu trên dư nợ ...................................................................................... 15

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ

PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH .................16

2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM ....................................................................................... 16

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................... 16

2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động ....................................................................... 18

xi

2.1.3. Tổ chức quản lý của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt

Nam Chi nhánh Trà Vinh .............................................................................................. 21

2.1.4. Chiến lược và phương hướng phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần

Công thương Việt Nam – Chi nhánh Trà Vinh trong tương lai. ................................... 25

2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương Việt

Nam - Chi nhánh Trà Vinh ............................................................................................ 26

2.1.6. Tình hình huy động vốn của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam -

Chi nhánh Trà Vinh ....................................................................................................... 28

2.1.7. Tình hình cho vay của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi

nhánh Trà Vinh.............................................................................................................. 30

2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI

NHÁNH TRÀ VINH ....................................................................................................... 31

2.2.1. Tình hình doanh số cho vay KHCN tại Ngân hàng ........................................... 31

2.2.2. Tình hình doanh số thu nợ KHCN tại Ngân hàng .............................................. 36

2.2.3. Tình hình dư nợ KHCN tại Ngân hàng .............................................................. 40

2.2.4. Tình hình nợ xấu KHCN tại Ngân hàng ............................................................ 44

2.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN TẠI

VIETINBANK TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ................................................. 46

2.3.1. Dư nợ/Vốn huy động .......................................................................................... 47

2.3.2. Dư nợ/tổng nguồn vốn ....................................................................................... 48

2.3.3. Hệ số thu nợ ....................................................................................................... 49

2.3.4. Vòng quay vốn tín dụng ..................................................................................... 50

2.3.5. Nợ xấu/dư nợ ...................................................................................................... 51

CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG CHO VAY

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ

PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH .................53

3.1. CƠ SỞ ĐỀ SUẤT GIẢI PHÁP .............................................................................. 53

3.1.1. Nhừng thành tựu đạt được .................................................................................. 53

3.1.2. Những mặt còn hạn chế ...................................................................................... 53

xii

3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG

THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH .................................................... 54

3.2.1. Hoàn thiện chiến lược cho vay KHCN .............................................................. 54

3.2.2. Đa dạng hoá các sản phẩm cho vay KHCN ....................................................... 55

3.2.3. Nâng cao trình độ cán bộ quan hệ khách hàng................................................... 56

3.2.4. Đầu tư và khai thác tính tiện ích của công nghệ ngân hàng ............................... 57

3.2.5. Nâng cấp cơ sở vật chất và mở rộng mạng lưới hoạt động của chi nhánh ........ 58

3.2.6. Đẩy mạnh hoạt động marketing của ngân hàng ................................................. 58

3.2.7. Nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân ............................................ 59

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................................61

1. KẾT LUẬN .........................................................................................................61

2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................61

2.1. Kiến nghị với các cơ quan Nhà nước và Chính phủ ................................................. 61

2.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước .......................................................................... 62

2.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ................................. 63

TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................64

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Hồng Hà 1 SVTH: Nguyễn Kháng Thiên

PHẦN MỞ ĐẦU

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Sau khi Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, nền kinh tế Việt Nam đang chuyển

mình mạnh mẽ. Các ngành kinh tế của đất nước đang phát triển thuận lợi, cơ hội được

tiếp cận những quan điểm, mô hình kinh doanh mới từ các nước phát triển, từ các

doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam. Đi tiên phong trong đó là

ngành Tài chính Ngân hàng. Với vai trò là huyết mạch của nền kinh tế, ngành Ngân

hàng đang đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của đất nước. Trong thời gian

qua, ngành Ngân hàng đã làm rất tốt trong quá trình lưu thông tiền tệ đối với nền kinh

tế, thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, thúc đẩy mọi

thành phần của nền kinh tế phát triển. Đối với ngành Ngân hàng của chúng ta vẫn tập

trung tới hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp, chiếm tỷ lệ chủ yếu trong hoạt

động kinh doanh của Ngân hàng, chưa chú trọng nhiều tới nhu cầu của cá nhân. Một

nền kinh tế phát triển, các doanh nghiệp tập trung huy động vốn thông qua thị trường

chứng khoán hay phát hành trái phiếu, cổ phiếu... hạn chế vay vốn từ các ngân hàng.

Hệ thống Ngân hàng chủ yếu cung cấp các dịch vụ phi tín dụng cho doanh nghiệp và

chú trọng tới cung cấp các sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của cá nhân. Chính vì lẽ đó,

trong xu hướng phát triển tất yếu của ngành Ngân hàng Việt Nam trong thời gian tới

sẽ phát triển theo mô hình Ngân hàng bán lẻ. Nhận thức được tầm quan trọng của việc

phát triển Ngân hàng bán lẻ trong xu thế hiện nay, các Ngân hàng trong nước đã đưa

ra các chính sách, sản phẩm và định hướng lâu dài. Thể hiện rõ nhất là Ngân hàng

Đông Á, Ngân hàng ACB, Sacombank..., các Ngân hàng nước ngoài như: HSBC,

CitiBank..., sau khi thành lập Ngân hàng 100% vốn nước ngoài cũng muốn tham gia

thị trường còn sơ khai này. Các Ngân hàng quốc doanh, hay chuyển đổi cổ phần hoá

cũng đã có những chiến lược lâu dài, thời kỳ cho phát triển Ngân hàng bán lẻ.

Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân (KHCN) là một phần trong hoạt động

của Ngân hàng bán lẻ, nó tạo ra khoản thu nhập lớn và ổn định dựa trên số đông người

sử dụng, đồng thời tăng hình ảnh của Ngân hàng trong mắt người dân, góp phần vào

sự phát triển bền vững, lâu dài của Ngân hàng. Hoạt động cho vay đối với KHCN tại

Việt Nam vẫn còn khá nhỏ bé so với tiềm năng của nó và chưa được các Ngân hàng

Thương mại (NHTM) khai thác triệt để, chỉ tính con số trên 90 triệu dân, trong đó 2/3

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Hồng Hà 2 SVTH: Nguyễn Kháng Thiên

là dân số trong độ tuổi lao động và chỉ mới khoảng trên 20% dân số có tài khoản và sử

dụng các dịch vụ Ngân hàng.

Trước đây, hoạt động cho vay KHCN còn hạn chế xuất phát từ nhiều nguyên

nhân, như công nghệ kém không đáp ứng các yêu cầu của sản phẩm, nhận thức của

Ngân hàng đối với các khoản vay cá nhân còn hạn chế được nhìn dưới góc độ rủi ro...,

dẫn đến các sản phẩm chưa đa dạng. Các Ngân hàng vẫn chỉ tập trung tới cho vay các

doanh nghiệp, thị phần cho vay cá nhân rất thấp.

Nhận thức được lợi ích mở rộng cho vay khách hàng cá nhân đề tài: “Phân tích

hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công

thương Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh” được chọn làm đề tài nghiên cứu.

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

2.1. Mục tiêu chung

Phân tích hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công

thương Việt Nam (Vietinbank) - Chi nhánh Trà Vinh, từ đó đề xuất một số giải pháp

nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng.

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động cho vay KHCN tại Vietinbank Trà Vinh giai

đoạn 2014 - 2016.

- Mục tiêu 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng giai

đoạn 2014 - 2016.

- Mục tiêu 3: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay KHCN tại

Ngân hàng trong thời gian tới.

3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

3.1. Không gian

Đề tài thực hiện tại Ngân hàng Vietinbank - Chi nhánh Trà Vinh.

3.2. Thời gian

Số liệu được sử dụng để phân tích trong bài là kết quả hoạt động của Ngân hàng

trong các năm 2014, 2015 và 2016.

Đề tại được thực hiện từ ngày 28/03/2017 đến 28/05/2017.

3.3. Đối tượng nghiên cứu

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Hồng Hà 3 SVTH: Nguyễn Kháng Thiên

Đề tài tập trung phân tích thực trạng hoạt động cho vay KHCN bao gồm: doanh

số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ xấu tại Vietinbank Trà Vinh từ năm 2014 đến

năm 2016.

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

4.1. Phương pháp thu thập số liệu

Số liệu được thu thập từ phòng bán lẻ, phòng kế toán và báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh của Ngân hàng từ năm 2014 đến 2016.

Tìm kiếm thông tin từ các tạp chí, internet, các giáo trình đã học và các sách, báo

có liên quan.

Tiếp nhận thông tin truyền đạt từ các cán bộ Ngân hàng nơi thực tập.

4.2. Phương pháp phân tích số liệu

- Đối với mục tiêu 1: Sử dụng phương pháp thống kê mô tả kết hợp với so sánh

bằng số tuyệt đối, số tương đối để thấy được sự thay đổi về doanh số cho vay, doanh

số thu nợ, dư nợ, nợ xấu của KHCN qua các năm 2014, 2015 và 2016.

+ Phương pháp so sánh số tuyệt đối

Công thức tính:

∆𝑋 = 𝑋1 − 𝑋0

Trong đó:

∆𝑋: là chênh lệch tăng hay giảm của chỉ tiêu năm sau so với năm trước

𝑋1: là số liệu năm phân tích hay năm sau của chỉ tiêu

𝑋0: là số liệu năm gốc hay năm trước của chỉ tiêu

Là phương pháp so sánh một chỉ tiêu nào đó bằng cách lấy số liệu kỳ phân tích

trừ đi số liệu kỳ gốc. Kết quả sẽ cho biết sự biến động tăng hay giảm về mặt độ lớn

(giá trị) của chỉ tiêu này qua từng năm.

+ Phương pháp so sánh số tương đối

Công thức tính :

∆𝑋 =𝑋1

𝑋0

×100%

Trong đó:

∆𝑋: tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu năm sau so với năm trước

𝑋1: là số liệu năm phân tích hay năm sau của chỉ tiêu

𝑋0: là số liệu năm gốc hay năm trước của chỉ tiêu

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Hồng Hà 4 SVTH: Nguyễn Kháng Thiên

Là phương pháp so sánh mà kết quả sẽ cho biết tốc độ tăng hay giảm của một chỉ

tiêu nào đó theo thời gian.

+ Phương pháp so sánh bằng số tương đối kết cấu

Số tương đối kết cấu phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể.

Thông qua số tương đối kết cấu, chỉ rõ trong một tổng thể từng bộ phận cấu thành

chiếm tỷ trọng bao nhiêu phần trăm.

Tỷ trọng của bộ phận I = 𝑇𝑟ị 𝑠ố 𝑐ủ𝑎 𝑏ộ 𝑝ℎậ𝑛 𝐼

𝑇𝑟ị 𝑠ố 𝑐ủ𝑎 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ℎể

- Đối với mục tiêu 2: Sử dụng các tỷ số tài chính để đánh giá hoạt động cho vay

cá nhân tại Ngân hàng.

- Đối với mục tiêu 3: Từ những kết quả có được qua việc phân tích mục tiêu 1 và

2, sau đó tổng hợp đề xuất giải pháp để nâng cao chất lượng hoạt động cho vay

KHCN tại Vietinbank Trà Vinh.

5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI

Phần mở đầu

Phần nội dung gồm 3 chương:

- Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay KHCN tại Vietinbank Trà Vinh.

- Chương 2: Phân tích thực trạng cho vay KHCN tại Vietinbank Trà Vinh.

- Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay KHCN tại

Vietinbank Trà Vinh.

Kết luận và kiến nghị

6. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU

- Võ Minh Quan (2007). Phân tích tình hình cho vay KHCN tại Ngân hàng MHB

Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học Tây Đô. Luận văn phân tích hoạt động

cho vay KHCN theo thời hạn và theo ngành kinh tế từ đó đề xuất giải pháp nâng cao

chất lượng hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng. Luận văn phân tích sâu ở từng

ngành nghề, từng kỳ hạn nhưng giải pháp đưa ra chưa cụ thể.5

- Nguyễn Thị Thùy Nhi (2008). Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân

hàng Sacombank An Giang, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học An Giang. Luận văn

phân tích hoạt động cho vay cá nhân theo thời hạn và theo sản phẩm, trên cơ sở đó

đưa ra giải pháp nâng cao chất lượng cho vay cá nhân. Nhưng luận văn chưa phân tích

rõ theo ngành kinh tế và tình hình nợ xấu tại Ngân hàng.6

64

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn (2010). Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại, NXB

Phương Đông, TPHCM

2. Phan Thị Thu Hà (2007), Ngân hàng thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân,

Hà Nội.

3. Nguyễn Minh Kiều (2008), Nghiệp vụ ngân hàng, NXB Thống Kê, TPHCM.

4. Trần Viết Hoàng (2009). Các nguyên lý tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính,

NXB Thống Kê, Hà Nội.

5. Võ Minh Quan (2007). Phân tích hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân hàng MHB

chi nhánh Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học Tây Đô.

6. Nguyễn Thị Thùy Nhi (2008). Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng

Sacombank An Giang, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học An Giang.

7. Hồ Duy Linh (2009). Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại ngân hàng

Vietinbank Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học Cần Thơ.

8. Châu Thúy Duy (2010). Phân tích hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân hàng

Thương mại Cổ phần Thương tín Sài Gòn chi nhánh Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp,

trường Đại học Cần Thơ.

9. Trần Thị Thanh Thảo (2010). Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Trà Vinh, luận văn tốt nghiệp, trường

Đại học Tây Đô.

10. Đoàn Tú Linh (2010). Thực trạng và những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại

ngân hàng Phát triển Nhà đông bằng sông Cửu Long chi nhánh Trà Vinh - Phòng

giao dịch Tiểu Cần, khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Cần Thơ.

11. Lê Thanh Duy (2011). Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng

Thương mại Cổ phần Công thương Tiền Giang, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học

Cần Thơ.

12. Dương Thị Hải Yến (2012). Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng

MBBank Bắc Sài Gòn, luận văn tốt nghiệp, trường Đai học Hoa Sen.

13. Lê Minh Tuấn (2013). Phân tích kết quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng Phát

triển Nhà đông bằng sông Cửu Long chi nhánh Trà Vinh - Phòng giao dịch Tiểu Cần,

luận văn tốt nghiệp, trường Đại học Tây Đô.

65

14. Nguyễn Ngọc Hậu (2014). Phân tích hoạt động cho vay đối với khách hàng cá

nhân tại ngân hàng VIB Quận I, luận văn tốt nghiệp, trường Đại học Công Nghệ

Thành Phố Hồ Chí Minh.

15. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh, Báo cáo kinh

doanh các năm 2014, 2015, 2016.

16. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh, Báo cáo định

hướng phát triển Tín dụng bán lẻ giải đoạn 2017-2018.

17. Tạp chí Thị trường Tài chính - Tiền tệ trong năm 2016.

18. Tạp chí Ngân hàng trong năm 2016.

19. (22/04/2005). “Hệ thống văn bản pháp luật”. www.moj.gov.vn.

20. (25/04/2007). “Hệ thống văn bản pháp luật”. www.moj.gov.vn.

21. Website: http//www.vietinbank.vn.