Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1263 /QĐ-BTP Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận Báo cáo viên pháp luật Trung ương
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chương trình Phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTP ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy
định về Báo cáo viên pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 747 đồng chí thuộc 26 Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, tổ chức Chính trị - Xã hội (có tên trong danh sách kèm theo) là Báo cáo viên pháp luật
Trung ương.
Điều 2. Báo cáo viên pháp luật Trung ương có quyền và nghĩa vụ theo quy định tại
Thông tư số 18/2010/TT-BTP ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy định về Báo
cáo viên pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật, Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp và các đồng chí có tên trong danh sách kèm theo
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;- Văn phòng Chính phủ;- Ban tuyên giáo TW;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội;- Lãnh đạo Bộ;- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;- Lưu: VT, Vụ PBGDPL.
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Hà Hùng Cường
DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRUNG ƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT Họ và tên Năm sinh Chức vụ, đơn vị công tác Ghi chúBỘ TƯ PHÁP
1. Trần Nho Thìn 08/02/1952 Tạp chí Dân chủ và pháp luật Miễn nhiệm theo QĐ số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
2. Lê Thu Hương 08/8/1961 Tạp chí Dân chủ và pháp luật3. Phùng Ngọc Đức 20/01/1954 Tạp chí Dân chủ và pháp luật Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
4. Nguyễn Đình Tạp 01/7/1957 Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính5. Lê Hải Yến 13/7/1962 Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính6. Nguyễn Tiến Hưng 15/8/1961 Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính7. Hoàng Sỹ Thành 18/11/1957 Phó Tổng Cục trưởng Tổng cục THADS Nay là Tổng Cục
trưởng Tổng cục THADS
8. Nguyễn Thanh Thủy 06/7/1959 Phó Tổng cục trưởng Tổng cục THADS9. Nguyễn Kim Phương 15/8/1953 Giám đốc TT dự liệu, thông tin và thống kê
THADS Tổng cục THADSMiễn nhiệm theo QĐ số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
10. Đào Dư Long 13/01/1973 Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ TGPL - Cục trợ giúp pháp lý
11. Nguyễn Thị Pha 25/02/1981 Chuyên viên Phòng quản lý nghiệp vụ - Cục trợ giúp pháp lý
12. Vũ Đức Long 14/02/1954 Cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo Miễn nhiệm theo QĐ
đảm số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
13. Trần Đông Tùng 02/02/0953 Phó cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
Miễn nhiệm theo QĐ số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
14. Hồ Quang Huy 11/02/1982 Trưởng phòng Quản lý đăng ký giao dịch, tài sản - Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
Nay là Phó Cục trưởng Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
15. Nguyễn Thị Thu Hằng 30/10/1977 Phó Trưởng phòng Quản lý đăng ký giao dịch, tài sản - Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
16. Lương Đức Tuấn Phó Vụ trưởng Vụ Pháp luật Dân sự - Kinh tế17. Lê Đại Hải Trưởng phòng Kinh tế Tổng hợp18. Nguyễn Hồng Hải 2/8/1972 Trưởng phòng Dân sự pháp luật Nay là Phó Vụ trưởng
Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế
19. Nguyễn Thị Hạnh 12/7/1973 Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính20. Đỗ Thúy Vân 15/9/1966 Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính21. Trương Khánh Hoàn 06/01/1961 Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính22. Nguyễn Hải Anh 29/11/1976 Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính23. Nguyễn Kim Tinh Phó Giám đốc Nhà xuất bản Tư pháp24. Trần Mạnh Đạt Phó Tổng biên tập Nhà xuất bản Tư pháp25. Hoàng Phước Hiệp 10/6/1952 Vụ trưởng Vụ Pháp luật Quốc tế Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
26. Hoa Hữu Long 04/10/1954 Phó Vụ trưởng Vụ pháp luật Quốc tế27. Trần Anh Tuấn 17/8/1971 Trưởng phòng Thương mại quốc tế và Hội nhập
quốc tế - Vụ pháp luật Quốc tế28. Lê Thị Hoàng Yến 10/02/1961 Cục Con nuôi Đã chuyển công tác
29. Đồng Ngọc Ba 01/9/1972 Cục Kiểm tra Văn bản
30. Nguyễn Thị Thu Hòe 28/01/1977 Cục Kiểm tra Văn bản
31. Nguyễn Thị Hoàng Giang 26/6/1982 Vụ Tổ chức cán bộ
32. Bùi Thị Hòa 30/9/1986 Vụ Tổ chức cán bộ
33. Dương Thị Hiền Vụ Hợp Tác quốc tế Đã chuyển công tác sang Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
34. Phạm Hồ Hương Vụ Hợp tác quốc tế Đã chuyển công tác sang Vụ Pháp luật Quốc tế, Bộ Tư pháp
35. Nguyễn Văn Điệp 07/8/1959 Trưởng khoa Khoa Đào tạo Luật sư - Học viện Tư pháp
36. Lê Thị Hà 16/10/1964 Trưởng khoa Khoa Đào tạo Chấp hành viên - Học viện Tư pháp
37. Nguyễn Thị Thu Hương 15/11/1961 Phó Trưởng khoa Khoa Đào tạo Thẩm phán - Học viện Tư pháp
38. Nguyễn Duy Lãm 21/3/1953 Vụ trưởng Vụ phổ biến giáo dục pháp luật Miễn nhiệm theo QĐ số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
39. Phạm Thị Hòa 10/4/1960 Phó vụ trưởng Vụ phổ biến giáo dục pháp luật
40. Nguyễn Thị Tố Nga 03/6/1968 Phó vụ trưởng Vụ phổ biến giáo dục pháp luật Nay đã chuyển công
tác sang làm Vụ trưởng Vụ Thi đua, Khen thưởng – Bộ Tư pháp
41. Uông Ngọc Thuẩn 19/8/1960 Trưởng phòng Nghiệp vụ - Vụ phổ biến giáo dục pháp luật
Nay là Phó Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật- Bộ Tư pháp
42. Phan Hồng Nguyên 04/6/1975 Trưởng phòng Tổng hợp - Hành chính - Vụ phổ biến giáo dục pháp luật
43. Quách Văn Dương 16/8/1966 Trưởng phòng Quản lý công tác hòa giải cơ sở - Vụ phổ biến giáo dục pháp luật
Nay đã chuyển công tác sang làm Phó giám đốc Nhà xuất bản Tư pháp- Bộ Tư pháp
44. Đỗ Hoàng Yến Vụ trưởng Vụ bổ trợ tư pháp
45. Nguyễn Thị Minh Phó vụ trưởng Vụ bổ trợ tư pháp
46. Nguyễn Văn Bốn Phó vụ trưởng Vụ bổ trợ tư pháp
47. Nguyễn Thị Thụy Vụ bổ trợ tư pháp
48. Nguyễn Văn Vẻ Vụ bổ trợ tư pháp
49. Dương Thu Phương Vụ bổ trợ tư pháp
50. Phan Thông Anh 03/3/1960 Câu lạc bộ pháp chế doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh
51. Phạm Văn Trắc 21/6/1945 Câu lạc bộ pháp chế doanh nghiệp tại thành phố Hồ
Chí Minh
52. Tô Văn Huyên 16/7/1959 Phó phòng Đào tạo – Trường trung cấp Luật Buôn Ma Thuột
53. Cao Minh Nhã 12/6/1961 Phòng Công tác học sinh – Trường trung cấp Luật Buôn Ma Thuột
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI54. Trịnh Minh Hiền 23/3/1958 Vụ trưởng Vụ pháp chế
55. Nguyễn Hoàng 24/5/1964 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế
56. Hồ Hữu Hòa 29/3/1973 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế
57. Trần Ngọc Thành 25/12/1960 Vụ trưởng Vụ Vận tải
58. Nguyễn Ngọc Dũng 02/11/1970 Phó Vụ trưởng Vụ vận tải
59. Nguyễn Công Bằng 24/6/1973 Phó Vụ trưởng Vụ vận tải
60. Chu Mạnh Hùng 13/8/1955 Vụ trưởng Vụ môi trường
61. Ngô Kim Định 26/6/1956 Phó vụ trưởng Vụ môi trường
62. Trần Ánh Dương 11/12/1972 Phó vụ trưởng Vụ môi trường
63. Nguyễn Hữu Tiến 03/11/1974 Phó vụ trưởng Vụ môi trường
64. Phạm Thanh Tùng 21/02/1956 Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế
65. Nguyễn Văn Thạch 10/01/1961 Phó Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế
66. Nguyễn Ngọc Thuyên 26/11/1973 Phó vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế
67. Phạm Thị Phượng 20/8/1959 Phó Chánh văn phòng kiêm trưởng phòng kiểm soát TTHC – Văn phòng Bộ
68. Nguyễn Văn Quyền 02/12/1955 Phó Tổng cục trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
69. Trần Thị Kim Hoa 13/01/1964 Phó Vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
70. Phan Thị Thu Hiền 18/01/1972 Phó Vụ trường – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
71. Trần Quang Bình 05/4/1962 Phó Vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
72. Đặng Văn Chung 21/10/1961 Phó Chánh thanh tra – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
73. Trần Bá Đạt 29/11/1963 Phó Vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
74. Phạm Minh Tâm 02/8/1962 Phó Vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
75. Hoàng Thế Lực 22/12/1963 Phó vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
76. Võ Minh Tuấn 24/8/1958 Phó vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
77. Lương Duyên Thống 02/02/1969 Phó vụ trưởng – Tổng cục Đường bộ Việt Nam
78. Lại Xuân Thanh 25/8/1963 Phó cục trưởng Cục hàng không Việt Nam
79. Lưu Văn Đoan 18/02/1962 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
80. Lê Đức Đình 06/8/1956 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
81. Trịnh Quốc Tuấn 31/3/1974 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
82. NguyễnTrọng Thắng 13/11/1956 Chánh Thanh tra Hàng không – Cục hàng không Việt Nam
83. Nguyễn Văn Linh 30/8/1958 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
84. Bùi Văn Võ 10/06/1956 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
85. Hồ Minh Tấn 24/3/1967 Trưởng phòng – Cục hàng không Việt Nam
86. Vũ Thế Quang 29/7/1966 Trưởng phòng pháp chế - Cục hàng hải Viêt Nam
87. Võ Duy Thắng 23/6/1974 Trưởng phòng An toàn hàng hải – Cục hàng hải Việt Nam
88. Đinh Văn Thắng 06/8/1965 Trưởng phòng Khoa học công nghệ - Cục hàng hải Việt Nam
89. Dương Tiến Dũng 10/11/1959 Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng – Cục hàng hải Việt Nam
90. Trần Công Sáng 17/01/1974 Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ- Cục hàng hải Việt Nam
91. Nguyễn Hoàng Tiệm 08/9/1951 Chánh Thanh tra – Cục hàng hải Việt Nam
92. Nguyễn Việt Anh 19/8/1952 Trưởng phòng IMO – Cục hàng hải Việt Nam
93. Nguyễn Văn Hà 03/3/1959 Trưởng phòng – Cục đường sắt Việt Nam
94. Nguyễn Văn Hiển 18/9/1956 Phó Chánh thanh tra – Cục đường sắt Việt Nam
95. Lương Thế Khánh 05/10/1955 Phó Chánh thanh tra kiêm trưởng ban – Cục đường sắt Việt Nam
96. Mai Thanh Lê Vũ 12/9/1959 Phó Chánh thanh tra kiêm trưởng ban – Cục đường sắt Việt Nam
97. Hoàng Minh Toàn 26/4/1969 Trưởng phòng – Cục đường thủy nội địa Việt Nam
98. Đào Chí Dũng 01/02/1958 Phó phòng – Cục đường thủy nội địa Việt Nam
99. Nguyễn Bá Ngọc 27/7/1958 Chị Cục phó Chi cục đường thủy nội địa phía Bắc
– Cục đường thủy nội địa Việt Nam
100. Tạ Văn Tố 15/02/1955 Giám đốc Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I – Cục đường thủy nội địa Việt Nam
101. Nguyễn Xuân Quế 11/12/1960 Phó giám đốc Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực II – Cục đường thủy nội địa Việt Nam
102. Phan Văn Duy 22/02/1968 Giám đốc Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III – Cục đường thủy nội địa Việt Nam
103. Vũ Đức Chính 06/01/1954 Phó viện trưởng – Viện khoa học và công nghệ GTVT
104. Nguyễn Xuân Khang
30/12/1961
Phó viện trưởng – Viện khoa học và công nghệ GTVT
105. Đoàn Văn Bửu 13/01/1953 Phó Chủ tịch – Công đoàn GTVT Việt Nam
106. Lâm Hồng Kỳ 10/02/1954 Trưởng ban tuyên giáo – Nữ công Công đoàn GTVT Việt Nam
107. Thân Văn Thanh 23/7/1953 Chánh văn phòng – Văn phòng thường trực Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
108. Nguyễn Trọng Thái 26/01/1961 Phó chánh văn phòng – Văn phòng thường trực Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
109. Khương Kim Tạo 26/4/1954 Phó chánh văn phòng – Văn phòng thường trực Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
110. Hoàng Đình Phúc 12/12/1958 Tổng giám đốc – Ban Quản lý Dự án I
111. Nguyễn Thị Tình 23/3/1956 Trưởng phòng – Trung tâm Ban chỉ đạo công tác
nội chính – Ban Quản lý dự án đường Hồ Chí Minh
112. Trần Quang Hiệu 23/9/1968 Phó ban – Tổng công ty Cảng hàng không miền Nam
113. Nguyễn Quế Dương 04/01/1960 Trưởng ban Quản lý khai thác tàu biển – Tổng công ty hàng hải Việt Nam
114. Trần Thị Hải Yến 02/3/1971 Phó Ban pháp chế - Tổng công ty hàng hải Việt Nam
115. Bùi Kính Tuấn
19/01/1960
Trưởng ban pháp chế - Đường sắt Việt Nam – Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
116. Phạm Văn Sơn
01/10/1958
Phó Tổng giám đốc – Công ty Vận Tải hành khách đường sắt Sài Gòn – Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM117. Phan Văn Mến Phó Chánh văn phòng phụ trách Pháp chế - Tổng
hợp118. Nguyễn Thị Thanh Hương Phó Trưởng phòng Pháp chế - Tổng hợp119. Trương Thị Hoài Trang Chuyên viên phòng Pháp chế - Tổng hợp
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN120. Nguyễn Văn Việt 02/9/1965 Vụ trưởng Vụ Pháp chế121. Trần Văn Quý 14/4/1962 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế122. Lữ Minh Tuấn 06/8/1972 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế123. Nguyễn Thị Kim Anh 11/3/1973 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế124. Nguyễn Kim Oanh 21/2/1960 Vụ pháp chế125. Đàm Thị Thanh Xuân 30/3/1975 Vụ pháp chế126. Nguyễn Quang Huy 13/3/1973 Vụ pháp chế
127. Dương Văn Cường 12/2/1976 Vụ pháp chế128. Ngô Thị Tuyết 08/9/1980 Vụ pháp chế129. Nguyễn Thị Mai Hiên 05/8/1980 Vụ pháp chế130. Nguyễn Xuân Dương 05/8/1977 Vụ pháp chế131. Phan Thị Huệ 02/9/1978 Vụ pháp chế132. Nguyễn Quốc Khánh 01/9/1976 Vụ pháp chế133. Phạm Quyết 04/5/1955 Trưởng phòng Chính sách tiền lương Vụ tổ chức cán
bộ134. Trần Thị Mai Hương 23/6/1975 Vụ Tổ chức cán bộ135. Vũ Tuấn Cường 13/7/1966 Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản136. Lưu Văn Huy 10/12/1972 Chánh thanh tra Tổng cục Thủy sản137. Hà Lê 27/12/1972 Phó Chánh thanh tra Tổng cục Thủy sản138. Trịnh Công Toản 08/8/1956 Chánh thanh tra Cục bảo vệ thực vật139. Phùng Mai Vân 08/01/1963 Phó chánh thanh tra Cục bảo vệ thực vật140. Đỗ Hồng Khanh 20/6/1974 Phó phòng Bảo vệ thực vật – Cục bảo vệ thực vật141. Phan Thanh Hằng 20/11/1968 Phó phòng kiểm dịch thực vật – Cục bảo vệ thực
vật142. Vương Trường Giang 10/4/1964 Trưởng phòng quản lý thuốc BVTV – Cục bảo vệ thưc
vật143. Phạm Hồng Quang 14/12/1960 Phó chánh phụ trách Thanh tra – Tổng cục Thủy
lợi144. Nguyễn Đắc Long 19/7/1967 Phó chánh thanh tra – Tổng cục Thủy lợi145. Nguyễn Hữu Phú 03/12/1969 Trưởng phòng – Tổng cục Thủy lợi146. Đàm Hòa Bình 12/01/1955 Vụ trưởng Vụ QLCTTL – Tổng cục Thủy lợi147. Nguyễn Hồng Khanh 18/11/1973 Phó vụ trưởng Vụ QLCTTL – Tổng cục Thủy lợi148. Đặng Duy Hiển 27/6/1973 Phó Vụ trưởng Vụ QLCTTL – Tổng cục Thủy lợi149. Nguyễn Mạnh Dũng 09/3/1958 Trưởng phòng Thanh tra Pháp chế - Cục Chế biến,
thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối150. Nguyễn Văn Thanh 22/12/1952 Trưởng phòng Thanh tra Pháp chế - Cục Chăn nuôi151. Nguyễn Như Tiệp 31/10/1963 Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản152. Trần Bích Nga 20/4/1960 Phó Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản153. Phùng Hữu Hào 13/4/1962 Phó Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản154. Lê Bá Anh 23/7/1973 Phó Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản155. Nguyễn Hữu Sơn 18/01/1954 Chánh Văn phòng Cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản156. Phạm Xuân Tuyên 13/5/1957 Chánh Thanh tra Cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản157. Tăng Minh Lộc 16/01/1956 Cục trưởng – Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn158. Lê Quý Đăng 20/3/1955 Phó Cục trưởng – Cục Kinh tế hợp tác và PTNT159. Phạm Khánh Ly 26/7/1956 Phó Cục trưởng – Cục Kinh tế hợp tác và PTNT160. Nguyễn Văn Đủ 15/8/1958 Phó Cục trưởng – Cục Kinh tế hợp tác và PTNT161. Nguyễn Minh Tiến 28/01/1973 Phó Cục trưởng – Cục Kinh tế hợp tác và PTNT162. Dương Thị Hiền 05/6/1960 Cục Kinh tế hợp tác và PTNT163. Quách Đại Ninh 24/12/1963 Phó Chánh Văn phòng phụ trách VPTC – Tổng cục
Thủy lợi164. Nguyễn Đình Vọng 14/04/1954 Phó chánh Văn phòng- Tổng Cục Lâm nghiệp165. Phạm Minh Thoa 29/11/1957 Vụ trưởng – Tổng cục Lâm ngiệp166. Hoàng Xuân Trinh 20/11/1958 Trưởng phòng Thanh tra pháp chế - Tổng cục Lâm
nghiệp
167. Cao Chí Công 18/8/1960 Vụ trưởng – Tổng cục Lâm nghiệp168. Dương Hương Quế 14/7/1980 Trường cán bộ quản lý NN và PTNT1169. Nguyễn Như Hải 27/9/1980 Trường cán bộ quản lý NN và PTNT1
BỘ XÂY DỰNG170. Phan Thị Mỹ Linh 04/4/1959 Vụ trưởng – Vụ Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng171.
Vương Anh Dũng 15/01/1958Phó Vụ trưởng – Vụ Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng
172. Nguyễn Thị Thu Hà 01/9/1959 Chuyên viên chính Vụ Quản lý hoạt động xây dựng173.
Trần Trọng Hường 12/7/1952Chuyên viên chính Phòng Tổng hợp Vụ Quản lý hoạt động xây dựng
174.Phạm Đức Hinh 09/02/1956
Trưởng phòng Phòng An toàn lao động Vụ Quản lý hoạt động xây dựng
175. Lê Văn Tới 17/10/1956 Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng176. Võ Quang Diệm 16/02/1951 Phó Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng177. Trần Văn Khôi 08/10/1957 Phó Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng178. Hồ Ngọc Sơn 05/8/1972 Chuyên viên chính Vụ Kinh tế xây dựng179. Nguyễn Bắc Thủy 10/5/1977 Chuyên viên Vụ Kinh tế xây dựng180. Trần Hữu Hà 01/11/1964 Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường181.
Hoàng Quang Nhu 12/8/1962Chuyên viên chính Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
182.Nguyễn Công Thịnh 15/9/1977
Chuyên viên Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
183. Nguyễn Duy Thắng 10/3/1958 Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế184. Nguyễn Gia Chính 11/5/1953 Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế185. Phạm Khánh Toàn 15/3/1961 Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế186. Nguyễn Hữu Hưng 18/11/1953 Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế187. Đỗ Đức Duy 20/5/1970 Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ
188. Dương Thành Phố 27/7/1957 Phó Chánh thanh tra – Thanh tra Bộ189. Nguyễn Văn Phụng 22/5/1954 Phó Chánh thanh tra – Thanh tra Bộ190. Nguyễn Ngọc Tuấn 31/12/1962 Phó Chánh thanh tra – Thanh tra Bộ191.
Phạm Tiến Văn 13/9/1961Phó Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
192.Nguyễn Kim Đức 03/4/1975
Phó trưởng phòng quản lý chất lượng công trình xây dựng 2 – Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
193.Nguyễn Mạnh Hà 13/9/1955
Cục trưởng Cục Quản lý nhà và Thị trường bất động sản
194. Nguyễn Văn Hòa Bình 14/3/1956 Phó Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật195. Nguyễn Tường Văn 18/7/1971 Phó Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật196. Nguyễn Thị Hạnh 28/02/1958 Phó Cục trưởng Cục Phát triển Đô thị197.
Trần Thị Lan Anh 31/10/1967Trưởng phòng quản lý phát triển đô thị - Cục phát triển đô thị
198.Nguyễn Thành Hưng 09/9/1967
Trưởng phòng quản lý khoa học và kỹ thuật – Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và nông thôn
199. Lê Văn Cư 10/4/1963 Phó Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng200. Lê Văn Long 20/9/1956 Trưởng phòng cơ chế - Viện Kinh tế xây dựng201.
Nguyễn Huy Thường 31/8/1954Phó Trưởng phòng Tổng hợp và Quản lý khoa học – Viện Kinh tế xây dựng
202. Phạm Huy Cường 15/10/1977 Phó Trưởng phòng Giá và Thị trường xây dựng203. Lương Đức Long 01/02/1958 Viện Trưởng Viện Vật liệu xây dựng204. Mai Ngọc Tâm
05/5/1962 Phó Viện Trưởng Viện Vật liệu xây dựng
205.Nguyễn Văn Chiến 25/5/1956
Phó giám đốc Trung tâm tư vấn xây dựng và vật liệu xây dựng – Viện Vật liệu xây dựng
206. Nguyễn Đình Lợi 23/9/1955 Trưởng phòng Tổng hợp – Viện Vật liệu xây dựng TRUNG ƯƠNG HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM
207. Trần Ngọc Tâm 5/7/1948 Chủ nhiệm Văn phòng pháp lý208. Đinh Xuân Thứ 26/11/1946 Phó chủ nhiệm Văn phòng pháp lý209. Vương Thị Hồng Loan 17/2/1980 Chuyên viên210. Nguyễn Văn Trượng 7/11/1953 Chuyên viên211. Nguyễn Thắng 20/12/1944 Phó ban Kiểm tra212. Lê Văn Việt 02/5/1952 Chuyên viên
THANH TRA CHÍNH PHỦ 213. Đỗ Gia Thư 03/5/1954 Vụ trưởng Vụ pháp chế214. Nguyễn Ngọc Tản Nghỉ hưu Hàm vụ trưởng Vụ pháp chế215. Nguyễn Ngọc Sơn 12/3/1964 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế216. Nguyễn Văn Kim 05/02/1959 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế217. Văn Tiến Mai 15/8/1967 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế218. Nguyễn Quốc Hiệp 13/2/1963 Viện trưởng Viện Khoa học Thanh tra219. Định Văn Minh 14/8/1962 Phó viện trưởng Viện Khoa học Thanh tra220. Phạm Trọng Đạt 10/11/1958 Cục trưởng Cục IV221. Ngô Mạnh Hùng 07/12/1974 Phó cục trưởng Cục IV222. Đặng Hùng Sơn 26/8/1963 Phó cục trưởng Cục IV223. Trần Ngọc Liêm 10/10/1962 Chánh Văn phòng224. Ngô Đại Tuấn 29/9/1958 Phó chánh Văn phòng225. Trần Đăng Vinh 22/12/1973 Phó chánh Văn phòng226. Dương Quốc Duy 21/01/1974 Phó chánh Văn phòng227. Nguyễn Thanh Hải 07/11/1958 Hiệu trưởng Trường Cán bộ Thanh tra228. Ngô Mạnh Toan 03/12/1955 Phó hiệu trưởng Trường Cán bộ Thanh tra229. Vũ Văn Chiến 08/7/1964 Tổng biên tập Tạp chí Thanh tra230. Nguyễn Quốc Văn 26/7/1966 Phó vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế
ỦY BAN DÂN TỘC 231. Hoàng Phương Hoa 2/3/1960 Vụ trưởng232. Nguyễn Đắc Bình 01/01/1956 Phó Vụ trưởng233. Phan Hồng Thủy 15/10/1971 Chuyên viên chính
BỘ CÔNG THƯƠNG 234. Nguyễn Sinh Nhật Tân 12/10/1975 Vụ trưởng Vụ pháp chế235. Nguyễn Anh Sơn 01/11/1967 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế236. Lê Đình Bá 26/11/1971 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế237. Lê Bá Ngọc 11/9/1977 Trưởng phòng Tổng hợp, tuyên truyền và hỗ trợ
pháp lý238. Trần Thị Mai Hương 21/02/1979 Trưởng phòng Công tác theo dõi thi hành pháp luật239. Bùi Thế Hưng 16/4/1979 Chuyên viên phòng Công tác theo dõi thi hành pháp
luật240. Đào Thanh Dung 23/3/1985 Chuyên viên phòng Tổng hợp, tuyên truyền và hỗ
trợ pháp lý241. Nguyễn Viết Khương 27/3/1979 Chuyên viên phòng Công tác theo dõi thi hành pháp
luật242. Vũ Thị Vân Nga 11/12/1986 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật thương
mại243. Bùi Thị Bích Hiền 15/6/1982 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật thương
mại244. Lại Thị Lan Hương 21/5/1977 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật công
nghiệp245. Lương Đức Toàn 10/6/1986 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật công
nghiệp246. Phạm Thành Trung 26/8/1983 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật công
nghiệp
247. Phan Hoàng Tú 07/01/1979 Chuyên viên phòng Pháp luật quốc tế248. Hoàng Thị Hải Hà 21/01/1986 Chuyên viên phòng Pháp luật quốc tế249. Lê Thị Nhàn 10/6/1987 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật thương
mại250. Lại Thu Hương 31/10/1986 Chuyên viên phòng Tổng hợp, tuyên truyền và hỗ
trợ pháp lý251. Bàn Thị Mai 17/6/1987 Chuyên viên phòng Tổng hợp, tuyên truyền và hỗ
trợ pháp lý252. Nông Thị Nguyệt 20/01/1988 Chuyên viên phòng Xây dựng pháp luật công
nghiệp253. Bùi Thị Ngọc Mai 01/12/1987 Chuyên viên phòng Công tác theo dõi thi hành pháp
luật254. Trần Trung Hiếu 22/3/1986 Chuyên viên phòng Pháp luật quốc tế255. Võ Mai Nguyên Phương 16/8/1985 Chuyên viên phòng Pháp luật quốc tế256. Nguyễn Danh Lam 19/12/1953 Phó Vụ trưởng Vụ pháp chế257. Lê Thanh Hải 07/8/1970 Phó Trưởng phòng Tổng hợp, tuyên truyền và hỗ
trợ pháp lý258. Trần Đỗ Quyên 06/01/1979 Phó trưởng phòng Xây dựng pháp luật thương mại259. Phạm Đình Thưởng 09/01/1979 Trưởng phòng Xây dựng pháp luật công nghiệp260. Phạm Mai Hoa 24/5/1982 Phó trưởng phòng Xây dựng pháp luật công nghiệp261. Nguyễn Đức Hạnh 03/11/1979 Phó trưởng phòng Pháp luật quốc tế262. Bùi Thị Bình Giang 21/12/1980 Phó trưởng phòng Pháp luật quốc tế
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 263. Đinh Quang Trung 25/4/1972 Vụ Pháp chế 264. Trần Thị Nhị Thủy 16/02/1975 Vụ Pháp chế 265. Nguyễn Minh Hằng 01/7/1971 Vụ Pháp chế266. Phan Quốc Vinh 16/10/1974 Vụ Pháp chế
267. Đinh Tiến Dũng 10/7/1976 Vụ Pháp chế 268. Nguyễn Thị Bội Lan 01/7/1961 Vụ Bưu chính269. Nguyễn Vũ Hồng Thanh 14/11/1966 Vụ Bưu chính 270. Nguyễn Hoàng Học 11/4/1958 Vụ Bưu chính271. Nguyễn Thanh Phương 20/10/1958 Vụ Bưu chính 272. Đỗ Hoàng Thọ 03/7/1961 Vụ Bưu chính273. Phạm Hồng Hải 27/02/1960 Vụ Viễn thông274. Nguyễn Xuân Trụ 13/4/1955 Vụ Viễn thông275. Lê Thị Ngọc Mơ 01/4/1964 Vụ Viễn thông276. Nguyễn Phong Nhã 12/7/1970 Vụ Viễn thông277. Trần Tuấn Anh 06/10/1968 Vụ Viễn thông278. Nguyễn Trọng Đường 15/01/1968 Vụ Công nghệ thông tin279. Nguyễn Thanh Tuyên 05/9/1964 Vụ Công nghệ thông tin280. Tô Thị Thu Hương 26/10/1977 Vụ Công nghệ thông tin281. Lê Xuân Công 15/7/1962 Vụ Khoa học công nghệ282. Vũ Văn San 15/10/1961 Vụ Khoa học công nghệ283. Trần Quang Cường 10/5/1962 Vụ Khoa học công nghệ284. Đỗ Xuân Bình 08/11/1973 Vụ Khoa học công nghệ 285. Nguyễn Thắng 23/7/1960 Vụ Khoa học công nghệ 286. Trần Ngọc Tiếp 05/01/1953 Thanh Tra Bộ287. Đỗ Thị Tình 27/10/1962 Thanh Tra Bộ288. Lê Hữu Phương 02/9/1961 Thanh Tra Bộ289. Ngô Huy Toàn 02/02/1969 Thanh Tra Bộ290. Nguyễn Tiến Anh 15/4/1953 Thanh Tra Bộ291. Vũ Thu Hiền 03/02/1974 Cục tần số vô tuyến điện292. Trần Thị Thanh Thủy 01/7/1974 Cục tần số vô tuyến điện 293. Nguyễn Phương Đông 08/12/1970 Cục tần số vô tuyến điện
294. Nguyễn Tiến Vũ Giang 02/8/1960 Cục tần số vô tuyến điện295. Nguyễn Quý Hiếu 15/7/1958 Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền
thông296. Nguyễn Minh Thắng 20/11/1975 Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền
thông297. Bùi Ngọc Dũng 30/01/1965 Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền
thông298. Nguyễn Phi Tuyến 03/7/1971 Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền
thông299. Vũ Minh Phương 26/9/1968 Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử 300. Nguyễn Hà Yên 05/5/1974 Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử301. Nguyễn Hữu Hạnh 19/8/1976 Cục Ứng dụng công nghệ, thông tin302. Lê Thu Hiền 07/11/1981 Cục Ứng dụng công nghệ, thông tin303. Trần Chí Nam 30/9/1979 Cục Ứng dụng công nghệ, thông tin304. Nguyễn Văn Phương 16/10/1983 Cục Ứng dụng công nghệ, thông tin305. Nguyễn Văn Hiếu 18/9/1975 Cục Báo chí 306. Nguyễn Kiểm 18/10/1951 Cục Xuất bản307. Lý Bá Toàn 11/11//1952 Cục Xuất bản308. Phạm Quốc Chính 12/7/1958 Cục Xuất bản309. Phan Thị Tuyết Nga 18/6/1958 Cục Xuất bản310. Phạm Trung Thông 01/5/1961 Cục Xuất bản311. Đặng Anh Tuấn 13/11/1970 Cục Thông tin đối ngoại312. Võ Thị Cẩm Thúy 06/7/1964 Cục Thông tin đối ngoại
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 313. Vũ Thế Vậc 15/3/1953 Vụ trưởng Vụ Pháp chế
314. Nguyễn Tuyết Dương 25/12/1968 Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế315. Trần Vân Anh 26/01/1976 Phó trưởng phòng Vụ Pháp chế316. Bùi Ngọc Minh 08/5/1977 Chuyên viên Vụ Pháp chế317. Nguyễn Hữu Giáp 09/02/1984 Chuyên viên Vụ Pháp chế318. Đặng Văn Tuyên 09/4/1973 Trưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ319. Tạ Quang Đôn 15/7/1975 Chuyên viên Văn phòng320. Hồ Cảnh Liêm 04/6/1978 Phó Trưởng phòng Vụ Thanh toán321. Đặng Thị Điểm 20/5/1962 Phó Trưởng phòng Vụ Tín dụng322. Lê Trung Kiên 30/7/1970 Trưởng phòng Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng323. Thái Thị An Hoa 25/12/1972 Trưởng phòng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM 324. Hoàng Ngọc Thanh 30/9/1954 Phó Chủ tịch Tổng Liên Đoàn Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
325. Nguyễn Văn Ngàng Phó Chủ tịch Tổng Liên Đoàn326. Trương Thanh Cần 03/2/1952 Phó trưởng ban – Ban tuyên giáo TLĐ Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
327. Nguyễn Mạnh Hiền 04/5/1957 Phó trưởng ban – Ban tuyên giáo TLĐ Đã chuyển sang làm Tổng biên tập Tạp chí Lao động và Công đoàn
328. Nguyễn Thị Việt Hà 01/5/1971 Phó phòng VHCS – Ban tuyên giáo TLĐ
329. Lê Cao Thắng 03/5/1975 Trưởng phòng VHCS- Ban tuyên giáo TLĐ
330. Vũ Minh Tiến 23/8/1973 Trưởng phòng NCKH – Viện công nhân Công đoàn TLĐ
331. Nguyễn Thị Hồng 13/8/1962 Phó chủ nhiệm - Ủy ban kiểm tra TLĐ
332. Trần Văn Thuật 16/5/1962 Phó trưởng bản – Ban tổ chức TLĐ Đã được bổ nhiệm chức vụ cao hơn, không trực tiếp làm việc liên quan đến lĩnh vực pháp luật
333. Vũ Văn Dũng 20/5/1960 Trưởng phòng – Ban tổ chức TLĐ
334. Phạm Thị Thanh Hồng 05/12/1961 Phó trưởng ban – Ban nữ công TLĐ
335. Trần Văn Thủy 09/8/1955 Phó trưởng ban – Ban chính sách pháp luật TLĐ
336. Nguyễn Trung Sơn 20/8/1953 Phó trưởng ban – Ban chính sách pháp luật TLĐ Miễn nhiệm theo QĐ số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
337. Vũ Hồng Quang 12/3/1972 Phó trưởng ban – Ban chính sách pháp luật TLĐ
338. Lê Đình Quảng 12/02/1964 Phó phòng PL&QHLĐ – Ban chính sách pháp luật TLĐ
339. Hồ Thị Kim Ngân 10/7/1977 Phó phòng PL&QHLĐ – Ban chính sách pháp luật TLĐ
340. Nguyễn Văn Ất 01/11/1955 Phó phòng BHLĐ – Ban chính sách pháp luật TLĐ
341. Nguyễn Đức Cách 11/3/1956 Trưởng phòng TĐKT – Ban chính sách pháp luật TLĐ
342. Nguyễn Văn Khánh 25/5/1977 Chuyên viên – Ban chính sách pháp luật TLĐ
343. Lê Thị Châu 30/3/1959 Trưởng khoa Luật- Trường Đại học Công đoànVN
344. Nguyễn Huy Khoa 13/11/1979 Giảng viên – Trường đại học công đoàn VN
345. Nguyễn Anh Thu 22/10/1985 Giảng viên – Trường đại học công đoàn VN
346. Lê Vinh Danh 30/11/1963 Hiệu trưởng – Trường Đại học Tôn Đức Thắng347. Võ Thanh Bình Em 21/8/1972 Trưởng phòng TCHC – Trường Đại học Tôn Đức
Thắng348. Nguyễn Văn Ngoan 14/5/1960 Trưởng phòng CTCTSV – Trường Đại học Tôn Đức
Thắng349. Vũ Thanh Hưởng 07/5/1970 Phó chủ nhiệm1 UBKT – Công đoàn ngành dầu
khí VN350. Nguyễn Văn Sỹ 06/01/1967 Chuyên viên Ban CSPL – Công đoàn ngành dầu khí
VN351. Trần Đại Khu 10/10/1954 Phó chủ tịch – Công đoàn ngành Viên chức VN Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
352. Đào Văn Ngọc 24/6/1958 Trưởng ban CSPL – Công đoàn ngành viên chức VN
353. Trần Thị Kim Anh 09/01/1975 Phó trưởng ban CSPL – Công đoàn ngành viên chức VN
354. Trần Thị Hoan 17/4/1961 Trưởng ban nữ công – công đoàn ngành viên chức VN
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 355. Nguyễn Quang Vinh 10/3/1958 Chuyên viên cao cấp – Phó Chánh văn phòng 356. Nguyễn Quang Lâm 27/12/1954 Chuyên viên cao cấp – Trưởng Ban Kiểm tra357. Trịnh Thế Cường 21/10/1955 Phó trưởng Ban Kiểm tra358. Phùng Thị Lan Phương 06/8/1978 Chuyên viên Ban Kiểm tra
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ 359. Trần Văn Sơn 1952 Phó trưởng ban Cơ yếu Chính phủ360. Đào Quốc Trị 1956 Phó trưởng ban Cơ yếu Chính phủ361. Lê Văn Thuận 02/01/1958 Phó Cục trưởng Cục Quản lý kỹ thuật mật mã362. Tô Ngọc Tuyên 1955 Trưởng phòng Pháp chế363. Trần Xuân Ất 21/12/1960 Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ364. Trần Thị Kim Phượng 04/5/1962 Phó Tổng biên tập tạp chí An toàn Thông tin365. Phan Thị Chiều 20/11/1974 Trợ lý phòng Pháp chế
366. Phùng Thị Hồng Vân 16/8/1976 Trợ lý phòng Pháp chế367. Phạm Tiến Quang 19/10/1976 Trợ lý phòng Pháp chế368. Nguyễn Văn Toàn 10/01/1980 Trợ lý phòng Pháp chế369. Đào Bá Đảm 22/02/1957 Phó Cục trưởng Cục Cơ yếu 893370. Lê Sỹ Hạnh 05/10/1954 Phó Giám đốc Học viện kỹ thuật mật mã
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 371. Mai Thị Anh 07/3/1977 Vụ Pháp chế372. Nguyễn Thế Cường 05/12/1979 Vụ Pháp chế373. Đào Hồng Cường 02/11/1978 Vụ Pháp chế374. Lê Thị Kim Dung 12/4/1965 Vụ Pháp chế375. Đặng Thị Thu Huyền 12/5/1976 Vụ Pháp chế376. Nguyễn Bá Thạc 25/9/1974 Vụ Pháp chế377. Lê Thị Ngát 09/02/1980 Vụ Pháp chế378. Chu Hồng Thanh 13/10/1952 Vụ Pháp chế379. Hoàng Trung Thành 09/11/1975 Vụ Pháp chế380. Phạm Mai Trang 29/6/1982 Vụ Pháp chế381. Vũ Thị Thu Thủy 09/01/1974 Vụ Pháp chế382. Nguyễn Huy Hồng Lam 08/9/1972 Vụ Pháp chế383. Đỗ Thanh Hằng 28/12/1969 Vụ Giáo dục tiểu học384. Kiều Thị Bình 07/7/1957 Vụ Giáo dục thường xuyên385. Nguyễn Huy Bằng 16/9/1959 Văn phòng Bộ386. Nguyễn Thị Hồng Thu 15/7/1957 Vụ Giáo dục mầm non387. Nguyễn Khắc Thông 23/8/1959 Vụ Khoa học – Công nghệ và Môi trường388. Nguyễn Văn Hùng 05/8/1968 Vụ Giáo dục dân tộc389. Vũ Thị Tám Quyên 22/5/1982 Vụ Giáo dục chuyên nghiệp390. Nguyễn Thị Lê 10/10/1976 Thanh Tra Bộ391. Hoàng Đức Minh 29/10/1965 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
392. Bùi Văn Quân 12/3/1961 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục393. Nguyễn Hải Thập 02/9/1959 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục394. Trương Đình Mậu 13/3/1953 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục395. Phạm Mộng Hùng 30/11/1951 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục396. Tống Khánh Tràng 16/02/1953 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục397. Chu Văn Quang 16/02/1954 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục398. Phạm Tuấn Anh 10/9/1968 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục399. Phạm Văn Hoan 10/9/1954 Cục Nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục400. Lê Thu Phương 06/6/1976 Cục Đào tạo với nước ngoài401. Bùi Mạnh Nhị 21/02/1955 Vụ Tổ chức cán bộ402. Nguyễn Thị Lụa 25/02/1962 Vụ Tổ chức cán bộ403. Ngô Mạnh Hải 08/4/1958 Vụ Tổ chức cán bộ404. Nguyễn Văn Hải Vụ Tổ chức cán bộ405. Hoàng Bách Việt 13/10/1978 Vụ Tổ chức cán bộ406. Trần Đại Hải 21/11/1966 Vụ Kế hoạch tài chính
THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM 407. Hoàng Thị Hoài Thu 18/5/1977 Chuyên viên phòng Tổng hợp – Pháp chế
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM 408. Dương Thị Xuân 3/9/1958 Ủy viên Đoàn Chủ tịch, Trưởng ban chính sách – Luật
pháp409. Hà Thị Thanh Vân 19/4/1972 Ủy viên Ban chấp hành, phó trưởng ban chính sách
– Luật pháp410. Lương Thị Thủy 25/6/1979 Phó trưởng ban tổ chức411. Nguyễn Thị Thanh 13/7/1969 Chuyên viên Chính Ban CSPL412. Đinh Thị Mai Phương 12/5/1977 Chuyên viên Ban CSPL413. Nguyễn Thị Thanh Thư 24/11/1980 Chuyên viên Ban CSPL414. Lê Thị Phúc 25/1/1978 Chuyên viên Ban CSPL
415. Nguyễn Thanh Nga 20/2/1985 Chuyên viên Ban CSPL ỦY BAN TRUNG ƯƠNG MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
416. Nguyễn Ngọc Dinh 10/02/1952 Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật417. Phạm Minh Giám 24/10/1952 Phó ban Dân chủ - Pháp luật 418. Vũ Thị Minh Hồng 03/4/1960 Phó ban Dân chủ - Pháp luật419. Nguyễn Thanh Bình 11/4/1960 Trưởng phòng dân nguyện420. Phạm Thu Hương 14/02/1976 Trưởng phòng pháp chế421. Nguyễn Phúc Quỳnh 20/10/1974 Chuyên viên Ban Dân chủ - Pháp luật
BỘ NGOẠI GIAO 422. Trần Văn Hính 19/8/1955 Phó Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước, Bộ Ngoại
giao423. Phạm Việt Chiến 29/5/1962 Trưởng ban Tổng hợp – Nghiên cứu Cục Lễ tân Nhà
nước, Bộ Ngoại giao424. Nguyễn Thị Hồng Oanh 17/9/1966 Phó trưởng ban Ưu đãi, miễn trừ Cục Lễ tân Nhà
nước, Bộ Ngoại giao425. Nguyễn Thị Hoàng Anh 23/5/1960 Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Bộ
Ngoại giao426. Nguyễn Mạnh Đông 1/1/1973 Phó Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
Bộ Ngoại giao427. Nguyễn Thị Minh Nguyệt 8/7/1965 Phó Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
Bộ Ngoại giao428. Lê Thị Tuyết Mai 27/5/1967 Phó Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
Bộ Ngoại giao429. Phan Duy Hảo 19/7/1981 Tập sự Phó Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc
tế, Bộ Ngoại giao430. Lê Hải Triều 8/9/1974 Trưởng Phòng Điều ước Vụ Luật pháp và Điều
ước quốc tế, Bộ Ngoại giao
431. Lê Đức Hạnh ½/1976 Trưởng phòng pháp chế - Kinh tế Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Bộ Ngoại giao
432. Phạm Thị Thu Hương 2/12/1973 Tổ trưởng Tổ Công pháp – Tư pháp Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Bộ Ngoại giao
433. Vũ Thị Mai Liên 18/5/1981 Tổ trưởng Tổ Biên giới – Lãnh thổ Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Bộ Ngoại giao
434. Phạm Trường Giang 25/7/1960 Chánh thanh tra – Thanh tra Bộ Ngoại giao435. Nguyễn Mạnh Cường 23/5/1960 Phụ trách thanh tra Bộ - Thanh tra Bộ Ngoại giao436. Nguyễn Thành Vinh 1/12/1962 Phó tránh thanh tra – Thanh tra Bộ Ngoại giao437. Trương Xuân Thanh 21/5/1955 Phó cục trưởng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao438. Bùi Quốc Thành 28/3/1962 Phó cục trưởng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao439. Trịnh Đức Hải 13/1/1967 Phó cục trưởng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao440. Nguyễn Minh Vũ 1/8/1965 Phó cục trưởng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao441. Phạm Tiến Dũng 11/12/1961 Chánh văn phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao442. Nguyễn Ngọc Lan 10/6/1960 Trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao443. Nguyễn Tấn Trung 30/3/1960 Trưởng phòng- Cục lãnh sự Bộ ngoại giao444. Vũ Lê Hà 31/10/1957 Trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao445. Tạ Hồng Quang 17/7/1961 Chuyên viên – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao446. Trần Thị Hà Phương 15/4/1962 Trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao447. Lê Trung Hòa 27/12/1957 Trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao448. Chu Đức Tuấn 27/5/1974 Phó trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao449. Thái Xuân Dũng 22/7/1962 Chuyên viên – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao450. Trần Thị Tâm 10/8/1965 Chuyên viên – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao451. Nguyễn Thành Thủy 14/9/1962 Trưởng phòng – Cục lãnh sự Bộ ngoại giao452. Nguyễn Duy Chiến 21/11/1958 Phó chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ ngoại
giao453. Nguyễn Trường Giang 14/3/1958 Vụ trưởng – Vụ tuyên truyền, thông tin và Tư liệu
Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ ngoại giao454. Vũ Ngọc Minh 11/7/1961 Phó vụ trưởng – Vụ tuyên truyền, thông tin và Tư
liệu Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ ngoại giao 455. Vũ Anh Dũng 2/2/1963 Phó vụ trưởng – Vụ tuyên truyền, thông tin và Tư
liệu Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ ngoại giao456. Phan Tuấn Nam 28/5/1962 Phó vụ trưởng – Vụ Biển Ủy ban Biên giới quốc
gia Bộ ngoại giao457. Đinh Ngọc Linh 1/1/1971 Phó vụ trưởng – Vụ Biển Ủy ban Biên giới quốc
gia Bộ ngoại giao458. Nguyễn Hoàng Hải 18/5/1970 Chuyên viên – Vụ biên giới phía Tây Ủy ban Biên
giới quốc gia Bộ ngoại giao459. Đặng Thế Hùng 12/8/1959 Phó Chủ nhiệm Ủy ban về người Việt Nam ở nước
ngoài460. Nguyễn Như Lân 29/12/1963 Chuyên viên chính Ủy ban về người Việt nam ở nước
ngoài461. Nguyễn Mạnh Cường 6/2/1971 Phó vụ trưởng Ủy ban về người Việt Nam ở nước
ngoài462. Nguyễn Thị Nguyệt Nga 19/9/1959 Vụ trưởng Vụ hợp tác kinh tế đa phương463. Nguyễn Tất Thành 1/7/1965 Phó vụ trưởng Vụ hợp tác kinh tế đa phương464. Cao Trần Quốc Hải 23/7/1961 Phó vụ trưởng Vụ hợp tác kinh tế đa phương465. Nguyễn Minh Hằng 1/9/1976 Phó vụ trưởng Vụ hợp tác kinh tế đa phương466. Phạm Thành Nam 22/2/1976 Tập sự Phó vụ trưởng Vụ hợp tác kinh tế đa
phương467. Phạm Lan Dung 12/7/1968 Trưởng khoa Luật quốc tế Học viện ngoại giao468. Lý Vân Anh 18/1/1977 Phó khoa Luật quốc tế Học viện ngoại giao469. Nguyễn Thị Lan Anh 23/5/1976 Phó khoa Luật quốc tế Học viện ngoại giao470. Nguyễn Quốc Lộc Giảng viên Học viện ngoại giao
471. Đoàn Dũng 7/3/1965 Giảng viên Học viện ngoại giao BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐÂU TƯ
472. Nguyễn Bích Lâm 19/4/1960 Phó Tổng cục trưởng – Tổng cục Thống kế473. Nguyễn Hữu Thỏa 25/4/1959 Chánh thanh tra – Tổng cục Thống kê474. Nguyễn Thị Hà 01/9/1960 Phó vụ trưởng – Tổng cục thống kê475. Nguyễn Đình Khuyến 14/10/1979 Thống kê viên – Tổng cục thống kê476. Phạm Văn Tuân 28/02/1962 Chuyên viên chính – Tổng cục thống kê 477. Nguyễn Nội 14/02/1960 Phó cục trưởng – Cục đầu tư nước ngoài478. Nguyễn Thị Bích Ngọc 20/6/1971 Trưởng phòng – Cục đầu tư nước ngoài479. Vũ Văn Chung 28/02/1975 Trưởng phòng – Cục đầu tư nước ngoài480. Đỗ Văn Sử 11/7/1976 Trưởng phòng – Cục đầu tư nước ngoài481. Lê Quang Mạnh 14/4/1974 Cục trưởng – Cục quản lý đăng ký kinh doanh482. Bùi Anh Tuấn 10/11/1978 Phó cục trưởng – Cục quản lý đăng ký kinh doanh483. Nguyễn Đức Tâm 05/01/1981 Phó cục trưởng – Cục quản lý đăng lý kinh doanh484. Nguyễn Thị Việt Anh 26/5/1981 Phó trưởng phòng – Cục quản lý đăng ký kinh
doanh485. Đỗ Tiến Thịnh 04/6/1978 Phó trưởng phòng – Cục quản lý đăng ký kinh
doanh486. Nguyễn Khắc Huy 11/4/1978 Phó trưởng phòng – Cục quản lý đăng ký kinh
doanh487. Hồ Sỹ Hùng 14/4/1968 Cục trưởng – Cục phát triển doanh nghiệp488. Nguyễn Hồng Liên 22/10/1963 Giám đốc trung tâm – Cục phát triển doanh nghiệp489. Lê Mạnh Hùng 29/5/1980 Phó cục trưởng – Cục phát triển doanh nghiệp490. Nguyễn Xuân Tự 22/3/1957 Vụ trưởng – Vụ Giám sát và thẩm định đầu tư491. Nguyễn Đức Chung 01/6/1957 Phó Vụ trưởng – Vụ giám sát và thẩm định đầu tư492. Tăng Ngọc Tráng 18/3/1968 Phó vụ trưởng – Vụ giám sát và thẩm định đầu tư493. Nguyễn Thanh Hương 20/10/1971 Phó vụ trưởng – Vụ giám định và thẩm định đầu tư
494. Lưu Đức Khải 28/12/1968 Phó trưởng ban – Viện nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương
495. Phan Đức Hiếu 19/5/1974 Phó trưởng ban – Viện nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương
496. Nguyễn Kim Anh 03/11/1973 Phó chánh văn phòng – Viện nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương
497. Nguyễn Thị Kim Chi 17/3/1976 Chuyên viên – Viện nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương
498. Hoàng Ngọc Phong 20/9/1953 Phó viện trưởng – Viện chiến lược phát triển499. Bùi Tất Thắng 03/2/1959 Phó Viện trưởng – Viện chiến lược phát triển500. Vũ Đại Thắng 04/10/1975 Phó Vụ trưởng – Vụ Kinh tế dịch vụ501. Nguyễn Hoàng Hải 05/4/1978 Phó Vụ trưởng – Vụ Kinh tế dịch vụ502. Trần Đức Hùng 22/4/1978 Chuyên viên – Vụ tổ chức cán bộ503. Cao Mạnh Cường 30/5/1961 Phó Vụ trưởng – Vụ Kinh tế đối ngoại504. Hoàng Tiến Công 07/8/1960 Chuyên viên cao cấp – Vụ quốc phòng an ninh505. Nguyễn Thị Oanh 22/6/1973 Trưởng phòng – Thanh tra Bộ506. Lê Văn Tăng 06/8/1955 Cục trưởng – Cục quản lý đấu thầu507. Nguyễn Xuân Đào 20/8/1953 Phó cục trưởng – Cục quản lý đấu thầu508. Ngô Ngọc Quy 01/12/1952 Phó cục trưởng – Cục quản lý đấu thầu 509. Nguyễn Sơn 31/10/1957 Phó cục trưởng – Cục quản lý đấu thầu510. Trần Văn Duy 17/3/1982 Giảng viên – Học viện chính sách và phát triển511. Phan Văn Hóa 01/11/1959 Chuyên viên chính – Vụ khoa học giáo dục tài
nguyên và môi trường512. Phạm Kim Oanh 28/12/1976 Chuyên viên – Vụ khoa học giáo dục tài nguyên và
môi trường513. Lê Quang Tùng 30/10/1971 Vụ trưởng – Vụ kinh tế địa phương và lãnh thổ514. Nguyễn Xuân Minh 14/3/1971 Trưởng phòng – Vụ kinh tế địa phương và lãnh thổ
515. Mai Thị Thu 10/9/1962 Giám đốc trung tâm – Trung tâm Thông tin dự báo kinh tế xã hội quốc gia
516. Nguyễn Quang Thắng 27/9/1958 Vụ trưởng – Vụ Lao động văn xã517. Nguyễn Tường Sơn 28/11/1966 Phó vụ trưởng – Vụ Lao động văn xã518. Bùi Thị Thu Hương 15/02/1977 Chuyên viên – Vụ thi đua khen thưởng519. Mai Hữu Dũng 13/9/1953 Giám đốc Trung tâm tin học520. Nguyễn Như Sơn 19/11/1976 Phó Giám đốc Trung tâm tin học521. Quách Ngọc Tuấn 05/11/1976 Chuyên viên – Vụ pháp chế
BỘ QUỐC PHÒNG 522. Lê Thanh Trung 04/02/1954 Đại tá, Vụ trưởng Vụ pháp chế523. Hàn Mạnh Thắng 31/3/1962 Đại tá, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế524. Nguyễn Anh Văn 02/9/1965 Đại tá, Trợ lý Vụ Pháp chế525. Nguyễn Quang Vinh 07/6/1963 Đại tá, Trợ lý Vụ Pháp chế526. Nguyễn Đức Hùng 29/91962 Đại tá, Trợ lý Vụ Pháp chế527. Hà Tuấn Huy 02/9/1966 Thượng tá, Trợ lý Vụ Pháp chế528. Lê Nam Thành 01/8/1969 Trung tá, Trợ lý Vụ Pháp chế529. Trần Dũng 29/10/1965 Đại tá, Trợ lý Vụ Pháp chế530. Phạm Đức Hoài 27/02/1973 Thiếu tá, Trợ lý Vụ Pháp chế531. Lê Minh Hòa 1976 Thượng úy, Nhân viên Vụ pháp chế532. Bùi Quang Thạch 27/4/1961 Thượng tá, Trưởng phòng Viện Kiểm sát Quân sự
Trung ương533. Huỳnh Quốc Hùng 05/4/1956 Đại tá, Phó Trưởng phòng Viện Kiểm sát Quân sự
Trung ương534. Trần Văn Độ 20/10/1954 Thiếu tướng, Chánh án Tòa án Quân sự Trung
ương535. Nguyễn Thành Thuộc 08/11/1954 Thiếu tướng, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung
ương
536. Nguyễn Văn Hạnh 06/01/1959 Đại tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương537. Nguyễn Công Quyết 16/8/1956 Đại tá, Trưởng phòng Tòa án Quân sự Trung ương 538. Nguyễn Mai Bộ 05/10/1961 Đại tá, Trưởng phòng Tòa án Quân sự Trung ương539. Nguyễn Văn Huấn 04/3/1957 Đại tá, Trưởng phòng Tòa án Quân sự Trung ương540. Nguyễn Đình Huề 04/02/1955 Đái tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương541. Quách Thành Vinh 20/11/1956 Đại tá, Thẩm tra viên cao cấp Tòa án Quân sự Trung
ương542. Thái Đức Thịnh 29/8/1967 Thượng tá, Trợ lý Tòa án Quân sự Trung ương543. Nguyễn Thị Tuyết 01/10/1962 Thượng tá, Trợ lý Tòa án Quân sự Trung ương544. Trần Văn Tước 01/02/1965 Đại tá, Trợ lý Cục Bảo vệ an ninh545. Vũ Minh Thực 20/12/1958 Đại tá, Phó Trưởng phòng Cục Tuyên huấn546. Nguyễn Mạnh Cường 20/11/1968 Thượng tá, Trợ lý Cục Tuyên huấn547. Tô Quang Hanh 19/10/1965 Đại tá, Trợ lý Cục Tuyên huấn548. Đoàn Tư Hoan 14/3/1965 Đại tá, Trợ lý Cục Tuyên huấn549. Lê Ngọc Đỉnh 10/02/1956 Đại tá, Trợ lý Cục Tuyên huấn550. Nguyễn Văn Tuấn 22/3/1960 Đại tá, Trợ lý Cục Tuyên huấn551. Nguyễn Đình Được 10/7/1957 Đại tá, Chánh thanh tra Tổng cục Hậu cần552. Phạm Văn My 20/02/1964 Đại tá, Phó Chánh thanh tra Tổng cục Hậu cần553. Lê Ngọc Huấn 29/7/1957 Đại tá, Trưởng phòng Điều tra hình sự Tổng cục Hậu
cần554. Kiều Hữu Chinh 11/6/1959 Thượng tá, Phó Trưởng phòng Điều tra hình sự
Tổng cục Hậu cần555. Trần Công Đức 01/11/1967 Thượng tá, Trưởng cơ quan điều tra hình sự khu
vực – Phòng Điều tra hình sự Tổng cục Hậu cần556. Ngô Quốc Vương 10/4/1974 Đại úy, Phó Trưởng cơ quan điều tra hình sự khu
vực – Phòng Điều tra hình sự Tổng cục Hậu cần557. Nguyễn Trọng Nga 20/01/1964 Đại tá, Trưởng phòng Điều tra hình sự Tổng cục Kỹ
thuật558. Vũ Hoàng Đức 14/3/1963 Thượng tá, Trưởng cơ quan điều tra hình sự khu
vực 1 – Phòng Điều tra hình sự Tổng cục Kỹ thuật559. Thân Tuấn Anh 13/10/1972 Thiếu tá, Trưởng cơ quan điều tra hình sự khu vực
1 – Phòng Điều tra hình sự Tổng cục Kỹ Thuật560. Lê Chí Dung 28/02/1963 Đại tá, Phó Chánh thanh tra Bộ Tham mưu Tổng Cục
II561. Nguyễn Văn Quang 06/9/1963 Đại tá, Phó trưởng phòng Điều tra hình sự Bộ
Tham mưu Tổng cục II562. Nguyễn Văn Chưởng 15/9/1966 Thượng tá, Trợ lý Phòng Tuyên huấn Cục Chính trị
Tổng cục II563. Cao Văn Phùng 19/02/1972 Đại úy, Trợ lý Phòng Bảo vệ - An ninh Cục Chính
trị Tổng cục II564. Nguyễn Ngọc Toản 02/11/1976 Đại úy, Trợ lý Văn phòng Tổng cục II565. Đinh Hưng Giang 30/5/1965 Đại tá, Phó phòng Điều tra hình sự Tổng cục Công
nghiệp Quốc phòng566. Hoàng Mạnh Hoài 15/7/1966 Thượng tá, Trợ lý Phòng Điều tra hình sự Tổng cục
Công nghiệp Quốc phòng567. Trương Quang Nghĩa 02/6/1968 Thiếu tá, Phó Trưởng cơ quan điều tra khu vực
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng 568. Đỗ Minh Hoan 02/6/1971 Thiếu tá, Trợ lý Thanh tra Tổng cục Công nghiệp
Quốc phòng569. Dương Ngọc Thanh 09/10/1970 Thiếu tá, Trợ lý Phòng Bảo vệ - An ninh Tổng cục
Công nghiệp Quốc phòng570. Nguyễn Văn Xá 07/10/1971 Trung tá, Trợ lý Phòng Tuyên huấn Tổng cục Công
nghiệp Quốc phòng571. Nguyễn Văn Thinh 01/10/1957 Đại tá, Chánh Thanh tra Bộ Tổng tham mưu
572. Trần Sơn Toản 10/8/1964 Đại tá, Phó Chánh Thanh tra Bộ Tổng tham mưu573. Trần Tập Huấn 08/02/1959 Đại tá, Trưởng phòng Điều tra hình sự Bộ Tổng tham
mưu574. Hà Huy Hiệu 15/8/1954 Đại tá, Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự - Cơ
quan Bộ Quốc phòng575. Cao Văn Đông 14/5/1962 Đại tá, Trưởng phòng Thi hành án Bộ Tổng tham
mưu576. Hoàng Minh Tuấn 18/6/1963 Thượng tá – Tòa án khu vực, Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội577. Lê Trọng Lưu 19/5/1965 Thượng tá, Trợ lý Phòng Thi hành án Bộ Tổng tham
mưu BỘ CÔNG AN
578. Nguyễn Ngọc Anh 16/8/1960 V19 – Bộ Công an579. Trần Vi Dân 09/3/1965 V19 – Bộ Công an580. Lê Văn Thư 20/8/1957 V19 – Bộ Công an581. Chử Quang Thiệu 24/9/1955 V19 – Bộ Công an Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
582. Trần Doãn Nhật 17/7/1957 V19 – Bộ Công an583. Trần Quốc Toàn 06/02/1973 V19 – Bộ Công an584. Lê Trang Hùng 31/3/1973 V19 – Bộ Công an585. Khổng Ngọc Sơn 17/7/1973 V19 – Bộ Công an Chuyển công tác586. Đỗ Văn Cương 05/01/1958 V19 – Bộ Công an587. Vũ Huy Khánh 02/7/1974 V19 – Bộ Công an588. Nguyễn Xuân Toản 10/7/1959 V19 – Bộ Công an589. Phí Thị Huệ 19/3/1960 V19 – Bộ Công an590. Lê Thị Hồng Thương 10/8/1977 V19 – Bộ Công an591. Nguyễn Quế Thu 09/4/1975 V19 – Bộ Công an
592. Nguyễn Việt Hồng 14/7/1976 V19 – Bộ Công an593. Vũ Thanh Bình 25/3/1958 Tổng cục An ninh I – Bộ Công an594. Nghiêm Triều Dương 04/8/1958 Tổng cục An ninh I – Bộ Công an595. Phạm Như Minh 19/11/1955 Tổng cục An ninh I – Bộ Công an596. Ngô Đức Lý 22/3/1962 Tổng cục An ninh I – Bộ Công an597. Đặng Thị Hồng Nhung 01/6/1975 Tổng cục An ninh I – Bộ Công an598. Nguyễn Quý Hưng 29/9/1976 Tổng cục II – Bộ Công an599. Nguyễn Văn Việt 15/4/1966 Tổng cục III – Bộ Công an600. Tô Quốc Hồng 23/4/1966 Tổng cục III – Bộ Công an601. Lê Minh Thảo 07/11/1972 Tổng cục III – Bộ Công an602. Hà Vĩ Tuyến 19/01/1954 Tổng cục IV – Bộ Công an603. Lê Minh Quỳ 17/4/1957 Tổng cục IV – Bộ Công an604. Hoàng Trung Thông 30/3/1966 Tổng cục IV – Bộ Công an605. Nguyễn Kim Hệ 04/3/1959 Tổng cục V – Bộ Công an606. Lê Tự Dũng 20/6/1985 Tổng cục V – Bộ Công an607. Đinh Xuân Nghị 25/5/1976 Tổng cục V – Bộ Công an608. Đỗ Kim Tuyến 19/01/1958 Tổng cục VI – Bộ Công an609. Nguyễn Phong Hòa 01/4/1957 Tổng cục VI – Bộ Công an610. Đoàn Tất Kỉnh 25/4/1959 Tổng cục VI – Bộ Công an611. Tô Xuân Bốn 01/3/1959 Tổng cục VIII – Bộ Công an Chuyển công tác612. Nguyễn Văn Thông 16/4/1957 Tổng cục VIII – Bộ Công an613. Phạm Minh Hạ 19/02/1955 Tổng cục VIII – Bộ Công an614. Phan Xuân Sơn 16/8/1960 Tổng cục VIII – Bộ Công an615. Ngô Văn Tân 21/5/1960 Tổng cục VIII – Bộ Công an616. Võ Anh Tuấn 31/7/1968 K10 – Bộ Công an617. Trịnh Ngọc Đức 21/6/1981 K10 – Bộ Công an Chuyển công tác618. Phạm Văn Lân 02/5/1952 K20 – Bộ Công an Miễn nhiệm theo QĐ
số 3465/QĐ-BTP ngày 23/12/2014
619. Nguyễn Duy Hải 25/8/1956 K20 – Bộ Công an620. Lê Văn Long 05/6/1957 V11 – Bộ Công an621. Tạ Đức Diễn 27/02/1976 V11 – Bộ Công an622. Nguyễn Quang Thắng 21/02/1958 V24 – Bộ Công an623. Vũ Văn Đông 19/8/1959 V24 – Bộ Công an624. Lương Ngọc Dương 01/3/1959 V28 – Bộ Công an625. Phan Xuân Tuy 30/4/1966 Học viên an ninh nhân dân – Bộ Công an626. Nguyễn Ngọc Hà 01/4/1976 Học viên an ninh nhân dân – Bộ Công an627. Phạm Khắc Vực 11/9/1961 Đại học An ninh nhân dân – Bộ Công an628. Hồ Thế Hòe 20/01/1959 Đại học An ninh nhân dân – Bộ Công an629. Trịnh Văn Thanh 04/9/1957 Đại học Cảnh sát nhân dân – Bộ Công an630. Vũ Đức Trung 27/5/1959 Đại học Cảnh sát nhân dân – Bộ Công an631. Hoàng Ngọc Hải 16/12/1975 Đại học Phòng cháy chữa cháy – Bộ Công an632. Nguyễn Kiên Cường 09/02/1982 Đại học Phòng cháy chữa cháy – Bộ Công an
BỘ TÀI CHÍNH 633. Hoàng Thanh Hương 30/5/1972 Chuyên viên chính Vụ pháp chế - Bộ Tài chính634. Nguyễn Thị Việt Anh 17/8/1974 Trưởng phòng Vụ pháo chế - Bộ Tài chính635. Trần Thị Diệu Hằng 04/11/1973 Trưởng phòng Cục quản lý giám sát bảo hiểm –
BTC636. Phạm Thu Phương 24/2/1977 Phó trưởng phòng Cục quản lý giám sát bảo hiểm –
BTC637. Trần Thanh Hà 13/8/1976 Trưởng phòng Cục quản lý giám sát bảo hiểm –
BTC638. Nguyễn Tiến Thỏa 7/9/1952 Cục trưởng Cục quản lý giá – BTC639. Phạm Vũ Anh 26/4/1971 Phó Cục trưởng Cục quản lý giá – BTC
640. Nguyễn Thị Thúy Nga 17/6/1962 Phó Cục trưởng Cục quản lý giá – BTC641. Phạm Công Minh 23/4/1953 Phó Cục trưởng Cục tin học và Thống kê tài chính –
BTC642. Trần Huy Trường 11/04/1968 Phó Chánh thanh tra – BTC643. Hoàng Văn Phức 05/4/1958 Phó Trưởng phòng – Cục Tài chính doanh nghiệp –
BTC644. Lại Đăng An 27/3/1955 Chuyên viên chính – Cục tài chính doanh nghiệp –
BTC645. Lý Văn Thảy 03/9/1952 Chuyên viên chính – Cục tài chính doanh nghiệp –
BTC646. Nguyễn Trọng Nghĩa 09/9/1975 Chánh văn phòng Cục quản lý nợ và tài chính đối
ngoại – BTC647. Võ Hữu Hiển 15/6/1966 Trưởng phòng- Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại
– BTC648. Nguyễn Xuân Thảo 02/2/1970 Trưởng phòng – Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại
– BTC649. Trịnh Đức Vinh 17/11/1973 Trưởng phòng – Vụ chế độ kế toán và kiểm toán –
BTC650. Lê Thị Tuyết Nhung 07/9/1974 Trưởng phòng – Vụ chế độ kế toán và kiểm toán –
BTC651. Nguyễn Thị Hòa 02/2/1958 Trưởng phòng – Văn phòng BTC652. Vũ Văn Liên 10/10/1955 Trưởng phòng – Vụ Đầu tư – BTC653. Nguyễn Thanh Đạm 19/7/1974 Trưởng phòng – Vụ Tài chính ngân hàng – BTC654. Đỗ Thúy Minh 22/8/1975 Phó Trưởng phòng Vụ Tài chính ngân hàng – BTC655. Trần Thị Quỳnh Nga 24/9/1974 Phó Trưởng phòng Vụ hành chính sự nghiệp – BTC656. Nguyễn Thị Thúy Hiền 01/01/1973 Phó trưởng phòng Vụ hành chính sự nghiệp – BTC657. Phùng Thị Bích Hường 13/12/1967 Vụ trưởng Vụ pháp chế - Tổng cục Hải quan BTC
658. Trần Văn Lộc 02/11/1956 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế - Tổng cục Hải quan BTC659. Vũ Văn Hải 02/5/1964 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế - Tổng cục Hải quan BTC660. Trịnh Thanh Hải 28/02/1965 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế - Tổng cục Hải quan BTC661. Nguyễn Phi Hùng 01/9/1959 Phó cục trưởng Cục điều tra chống buôn lậu – Tổng
cục hải quan BTC662. Trịnh Đình Kính 01/12/1954 Phó cục trưởng Cục giám sát quản lý – Tổng cục hải
quan BTC663. Lỗ Thị Nhụ 02/9/1961 Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu – Tổng cục
hải quan BTC664. Bùi Thanh Ngà 27/9/1960 Phó Vụ trưởng Ủy ban CKNN – BTC665. Lê Trung Hải 28/8/1977 Chuyên viên Ủy ban CKNN – BTC666. Phạm Thị Thanh Hương 11/01/1979 Chuyên viên Ủy ban CKNN – BTC667. Nguyễn Ngọc Long 14/8/1954 Vụ trưởng Tổng cục Dự trữ nhà nước – BTC668. Trần Thị Hằng Nga 09/01/1963 Phó Vụ trưởng Tổng cục Dự trữ nhà nước – BTC669. Lê Thị Xuân 01/5/1959 Phó Vụ trưởng Tổng cục Dự trữ nhà nước – BTC670. Nguyễn Văn Quang 20/5/1968 Trưởng phòng Kho bạc nhà nước – BTC671. Tô Thị Nguyệt Nga 10/4/1974 Phó trưởng phòng Kho bạc nhà nước – BTC672. Tạ Đông Vinh 11/02/1977 Chuyên viên Kho bạc nhà nước – BTC673. Mạnh Thị Tuyết Mai 24/10/1973 Phó trưởng phòng Tổng cục Thuế - BTC674. Nguyễn Duy Minh 01/3/1962 Phó vụ trưởng Tổng cục thuế - BTC675. Lê Văn Hải 31/7/1965 Chuyên viên chính Tổng cục thuế - BTC676. Hoàng Thị Lan Anh 04/01/1969 Phó vụ trưởng – Phó trưởng ban Tổng cục thuế - BTC677. Dương Văn Lâm 15/3/1955 Phó vụ trưởng – Tổng cục thuế BTC678. Ngô Hữu Lợi 16/9/1961 Vụ trưởng Vụ chính sách thuế - BTC679. Phạm Đình Thi 09/11/1960 Phó Vụ trưởng Vụ chính sách thuế - BTC680. Nguyễn Văn Phụng 23/11/1961 Phó vụ trưởng Vụ chính sách thuế - BTC681. Dương Thị Ninh 03/2/1961 Trưởng phòng Vụ chính sách thuế - BTC
682. La Văn Thịnh 07/01/1966 Phó cục trưởng – Cục quản lý công sản BTC683. Nguyễn Tân Thịnh 01/3/1973 Phó cục trưởng – Cục quản lý công sản BTC684. Chu Thị Thủy Chung 19/5/1974 Phó chánh văn phòng – Cục quản lý công sản BTC
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 685. Đoàn Năng 12/9/1952 Vụ trưởng Vụ pháp chế686. Nguyễn Thị Mai Phương 10/8/1970 Phó vụ trưởng Vụ pháp chế687. Đỗ Hồng Giang 23/12/1971 Chuyên viên Vụ Pháp chế 688. Đoàn Thanh Thọ 03/3/1977 Chuyên viên Vụ Pháp chế 689. Phạm Gia Chương 04/01/1974 Chuyên viên Vụ Pháp chế690. Bùi Văn Sỹ 10/12/1972 Chuyên viên Vụ Pháp chế691. Phạm Hồng Loan 16/11/1976 Chuyên viên Vụ Pháp chế692. Trần Thị Thanh Hà 19/8/1977 Chuyên viên Vụ Pháp chế693. Mai Thị Phương 25/02/1985 Chuyên viên Vụ Pháp chế694. Phạm Thanh Trà 12/3/1985 Chuyên viên Vụ Pháp chế695. Nguyễn Thị Phương Dung 30/4/1985 Chuyên viên Vụ Pháp chế696. Nguyễn Kiều Oanh 14/5/1988 Chuyên viên Vụ Pháp chế697. Phạm Thanh Toàn 15/7/1974 Trưởng phòng 3 Thanh tra Bộ
698. Nguyễn Hữu Quân 01/12/1974 Trưởng phòng 2 Thanh tra Bộ
699. Lê Thị Loan 03/5/1978 Thanh Tra viên – Thanh tra Bộ700. Đinh Ngọc Quang 25/8/1964 Trưởng phòng – Cục an toàn bức xạ hạt nhân701. Trần Quốc Hùng Chuyên viên – Cục An toàn bức xạ hạt nhân702. Nguyễn Thị Hoàn 21/4/1981 Chuyên viên – Cục An toàn bức xạ hạt nhân703. Nguyễn Thanh Hồng 01/01/1960 Trưởng phòng – Phòng Thực thi và giải quyết khiếu
nại – Cục Sở Hữu trí tuệ704. Trần Quang Ninh 20/8/1954 Phó trưởng phòng – Cục ứng dụng và phát triển công
nghệ
705. Mai Hà 18/1/1954 Viện trưởng – Viện Chiến lược và Chính sách khoa học công nghệ
706. Nguyễn Mạnh Quân 19/12/1959 Phó viện trưởng – Viện chiến lược và Chính sách khoa học công nghệ
707. Nguyễn Xuân Hiếu 28/3/1959 Chánh Văn phòng – Viện chiến lược và Chính sách khoa học công nghệ
708. Đặng Duy Thịnh 15/8/1948 Cố vấn lãnh đạo Viện – Viện Chiến lược và chính sách khoa học công nghệ
BỘ Y TẾ709. Nguyễn Thị Quốc Tuấn 16/02/1963 Trưởng phòng KHTH – Viện Công nghệ thông tin
– Thư viện Y học Trung ương710. Nguyễn Ngọc Thắng 24/6/1955 Phó trưởng Phòng Tổ chức cán bộ - Bệnh viên Hữu
Nghị711. Nguyễn Thị Bích Liên 24/3/1968 Trưởng phòng kế hoạch và Hợp tác Quốc tế -
Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ dân số y tế712. Hoàng Minh Dương 15/12/1957 Phó trưởng phòng tổ chức cán bộ - Bệnh viện phổi
Trung ương713. Nguyễn Mạnh Thành 12/7/1956 Phó trưởng phòng tổ chức cán bộ - Bệnh viện Tâm
thần Trung ương 1714. Ngô Hường Dũng 24/11/1957 Phó Viện trưởng – Viên pháp y quốc gia715. Phạm Thị Vy Linh 14/6/1972 Phó tổng biên tập – Tạp chí Dược học716. Đặng Hồng Nam 24/10/1962 Viện trưởng Viện giám định y khoa
717. Võ Chí Công 04/6/1979 Phòng Tổ chức Hành chính Quản trị - Bệnh viện điều dưỡng phục hôi chức năng Trung ương
718. Phạm Thanh Hương 17/6/1976 Phòng Tổ chức cán bộ - Bệnh viện tai mũi họng
Trung ương719. Nguyễn Thị Thu Hà 24/12/1974 Trưởng phòng tổ chức cán bộ - Viện vệ sinh dịch tễ
Trung ương720. Nguyễn Hoàng Lên 22/11/1967 Trưởng phòng tổ chức hành chính – Viện vệ sinh y
tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh721. Trần Hải Ưng 03/02/1962 Trưởng phòng tổ chức cán bộ - Trường cao đẳng
Dược Trung ương Hải Dương722. Đào Công Hiếu 27/7/1978 Phòng Tổ chức cán bộ - Trường Đại học Dược Hà
Nội723. Nguyễn Tử Minh Tiến 1/7/1958 Trưởng phòng tổ chức hành chính – Viện vệ sinh
dịch tễ Tây Nguyên724. Trương Anh Văn 03/10/1976 Phó trưởng phòng tổ chức cán bộ - Bệnh viện Phong
Da liễu Quỳnh Lập725. Hà Thanh Huyền 20/5/1968 Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ - Trường Đại
học Điều dưỡng Nam Định HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
726. Nguyễn Văn Sinh 23/5/1965 Chuyên viên Văn phòng Trung ương Hội
727. Huỳnh Thị Thu Trang 09/8/1965 Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội
728. Bế Thị Yến 19/5/1963 Trưởng Ban kiểm tra Trung ương Hội
729. Phạm Tiến Nam 29/3/1975 Phó Trưởng Ban kiểm tra Trung ương Hội
730. Nguyễn Thị Vân Anh 08/01/1976 Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật nông dân, Ban kiểm tra Trung ương Hội
731. Tô Tuấn Đạt 20/02/1976 Chuyên viên Ban kiêm tra Trung ương Hội
732. Nguyễn Thị Thúy Loan 08/10/1971 Chuyên viên Ban kiểm tra Trung ương Hội
733. Nguyễn Văn Thanh 02/6/1957 Chuyên viên Ban kiểm tra Trung ương Hội
734. Chu Thị Thu Hà 04/11/1975 Chuyên viên Ban kiểm tra Trung ương Hội
735. Hà Thị Duyên 20/11/1978 Chuyên viên Ban Kiểm tra Trung ương Hội
736. Nguyễn Thị Loan 26/11/1958 Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ nông dân nông thôn
737. Nguyễn Minh Doanh 15/6/1959 Phó Trưởng ban Tuyên huấn Trung ương Hội
738. Trần Thị Ánh Tuyết 01/8/1966 Phó Trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương Hội
739. Nghiêm Kiều Vân 15/10/1974 Chuyên viên Ban Tuyên huấn Trung ương Hội
740. Nguyễn Hồng Sơn 18/6/1963 Phó Trưởng Ban Xã hội, Dân số, Gia đình
741. Đặng Thị Thủy 09/2/1961 Phó Trưởng Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân
742. Triệu Thị Bích Thủy 04/6/1962 Giám đốc Trung tâm Môi trường nông thôn
743. Hoàng Trọng Thủy 19/5/1954 Tổng biên tập Tạp chí Nông thôn mới
744. Nguyễn Đức Ngọc 17/6/1963 Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ ngành nghề và Doanh nghiệp nông thôn, Ban kinh tế Trung ương Hội
745. Nguyễn Văn Nắm 08/10/1958 Phó Giám đốc Trung tâm GTVL - Trường Trung cấp nghề Hội nông dân Việt Nam
746. Phạm Thị Kim Anh 20/11/1967 Phó khoa nông vận Trường cán bộ Hội nông dân Việt Nam
747. Trương Hoàng Long 22/7/1976 Phóng viên trang pháp luật – Báo Nông thôn Ngày nay