15

Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

  • Upload
    others

  • View
    17

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics
Page 2: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 2

NỘI DUNG

I. GIỚI THIỆU CHUNG ..................................................................................................................................................... 3

II. TÍNH NĂNG NỔI BẬT ................................................................................................................................................... 3

III. CÁC ỨNG DỤNG PHỔ THÔNG ................................................................................................................................. 3

IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ............................................................................................................................................. 4

V. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT .................................................................................................................................................. 5

1. Sai số do ảnh hưởng của nhiệt độ ........................................................................................................................ 5

2. Tín hiệu đầu ra điện áp phụ thuộc vào chiều dài thanh đo ............................................................................. 5

3. Tín hiệu đầu ra tần số phụ thuộc vào chiều dài thanh đo................................................................................ 6

VI. CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ............................................................................................................... 7

VII. KÍCH THƯỚC VÀ MÔ TẢ CHI TIẾT ........................................................................................................................ 7

VIII. KẾT NỐI (CONECTOR) ............................................................................................................................................. 9

1. Kết nối với thiết bị bên ngoài .............................................................................................................................. 10

2. Kết nối với PC để cấu hình thiết bị ..................................................................................................................... 11

3. Giao diện phần mềm quản lí thiết bị ................................................................................................................. 11

IX. SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN ĐI KÈM ........................................................................................................................ 13

X. LẮP ĐẶT ...................................................................................................................................................................... 14

XI. ODER CODE ............................................................................................................................................................. 14

XII. LIÊN HỆ .................................................................................................................................................................... 15

REVISION HISTORY ........................................................................................................................................................... 15

Page 3: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 3

I. GIỚI THIỆU CHUNG Cảm biến đo mức nhiên liệu LIGO-AF được nghiên cứu và sản xuất bởi công ty CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ

SOJI. Thiết bị được thiết kế để giám sát mức nhiên liệu trong các bình, bồn, bể hoặc hồ chứa nhiên liệu dùng trong nhiều lĩnh vực và ứng dụng khác nhau. Các giá trị đo được sẽ truyền ra thiết bị bên ngoài thông qua các giao diện được hỗ trợ như: Analog, Frequency để kết nối với một thiết bị bên ngoài.

Trong từng điều kiện cụ thể có thể thiết bị đo đều đạt độ chính xác cao lên đến 99.5%. Hiện nay trên thị trường có một số loại cảm biến được sử dụng để đo mức nhiên liệu sử dụng các công nghệ khác nhau như: công nghệ sử dụng công tác từ (reed switches) công nghệ sóng siêu âm (untralsonic sensor), công nghệ cảm biến điện dung (capacitive sensor). Trong số đó công nghệ cảm biến điện dung được cho là đạt được độ chính xác và có tuổi thọ thiết bị tốt nhất.

II. TÍNH NĂNG NỔI BẬT 1. Độ chính xác cao lến đến 99,5%. 2. Có thể cắt ngắn chiều dài tùy ý và nối dài lên đến 6000mm. 3. Tự động nhận chiều dài sau khi cắt ngắn. 4. Giải nhiệt độ hoạt động rộng từ -40°C – +85°C. 5. Nguồn cách li đến 1500V. 6. Bầu lọc chống cặn bùn và nước chui và thanh đo. 7. Thiết bị đạt chuẩn chống nước IP67. 8. Bộ lọc nhiễu và cơ chế bù sai số do ảnh hưởng của nhiệt độ. 9. Phần mềm cấu hình, cài đặt… trên máy tính thông qua bộ kết nối. 10. Cài đặt nhanh chóng và kẹp chì niêm phong.

III. CÁC ỨNG DỤNG PHỔ THÔNG

Xe tải, Container, máy xúc, ủi, hoặc tàu hỏa… Tàu thuyền, xà lan Máy phát điện. Bồn dầu, bể chứa nhiên liệu công nghiệp. Nhà máy, khu công nghiệp. Các bồn chứa nhiên liệu trong máy trong nông nghiệp, vận tải và hàng hải…

Page 4: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 4

IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Parameter Value

Nguồn cấp (DC input voltage, V) 9-36

Chiều dài thanh tiêu chuẩn (L),mm 700, 1000, 1500…up to 6000mm

Công suất tiêu thụ (W) Typical Maximal At short circuit on analog output, maximum

0.24 0.

1.6

Thời gian đọc cảm biến (Mesuaring priord, s) 1

Thời gian lấy mẫu trung bình (Averaging time, s) from 0…120

Sai số phép đo (Mesuaring error, %) ±1,0

Analog output:

Giải điện áp Max (Max. output voltage, V) 2…10

Giải điện áp Min (Min. output voltage, V) 1…9

Frequency output:

Giải tần số Max (Max. output frequency, Hz) 1000…2000

Giải tần số Min (Min. output frequency, Hz) 500…1500

Dòng cấp (Input current, mA) Max 50

Nhiệt độ hoạt động (Operation temperature, °C) -45 to 105

Tiêu chuẩn chống nước (Ingress protection rating, IP) IP67

Cách li điện áp (Source isolation, V) 1500

Độ phân giải (DAC resolution, bit) 12

Nguyên lý hoạt động (principle operation) Cảm biến điện dung (Capacitive Sensor)

Tuổi thọ thiết kế (Average service life, years) 8

Khi kết nối cảm biến đo mức nhiên liệu LIGO-AF đến một thiết bị bên ngoài, có thể chọn một tín hiệu đầu ra phù hợp như Analog hoặc Frequency với giải điện áp hoặc tần số đầu ra Min và Max tùy mức cài đặt.

Page 5: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 5

V. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 1. Sai số do ảnh hưởng của nhiệt độ

Hình 1. Sai số do ảnh hưởng của nhiệt độ

2. Tín hiệu đầu ra điện áp phụ thuộc vào chiều dài thanh đo

Hình 2. Sự phụ thuộc tín hiệu điện áp đầu ra vào mức nhiên liệu. Giải điện áp hoạt động từ (0-10V).

0

2

4

6

8

10

12

0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700

Val

ue o

f out

put s

igua

l, V

Fuel level, mm

Fuel level, mm

Page 6: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 6

Hình 3. Sự phụ thuộc tín hiệu điện áp đầu ra vào mức nhiên liệu. Giải điện áp hoạt động từ (0-5V).

3. Tín hiệu đầu ra tần số phụ thuộc vào chiều dài thanh đo

Hình 4. Sự phụ thuộc tín hiệu tần số đầu ra vào mức nhiên liệu. Giải tần số hoạt động từ (500-2000Hz).

0

1

2

3

4

5

6

0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700

Val

ue o

f out

put

sigu

al, V

Fuel level, mm

Fuel level, mm

0

500

1000

1500

2000

2500

0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700

Val

ue o

f out

put s

igua

l, H

z

Fuel level, mm

Fuel level, mm

Page 7: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 7

VI. CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Hình 5. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của thiết bị cảm biến.

A1 — capacitor A2 — frequency generator A3 — microcontroller A4 — EIA-485 interface A5 — output part A6 — galvanic insulation

VII. KÍCH THƯỚC VÀ MÔ TẢ CHI TIẾT

Hình 6. Kích thước cảm biến đo mức nhiên liệu LIGO.

Page 8: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 8

Hình 7: Mô tả các bộ phận của cảm biến

Page 9: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 9

Mô tả:

STT Nội dung

Nắp chụp bảo vệ đầu thiết bị cảm biến

Dây tín hiệu bọc vỏ nhựa lõi thép

Hộp nhôm chứa bo mạch thiết bị cảm biến

Conector kết nối

Vít tự khoan

Gioăng cao su chống tràn dầu mặt trên và dưới

Để nhựa

Thanh đo cảm biến

Bầu lọc dầu

Lò xo chống rung lắc.

VIII. KẾT NỐI (CONECTOR)

Hình 8. Số thứ tự PIN của Conector

Page 10: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 10

PIN Mô tả

1 GND

2 9-36 VDC

3 NC (Không sử dụng)

4 Analog or Frequecy

5 TXD

6 RXD

1. Kết nối với thiết bị bên ngoài

Hình 9. Quy định màu của tín hiệu đầu ra

MÀU SẮC Mô tả

Đen GND (Gound)t (V-)

Vàng Output: Analog or Frequency

Đỏ 9-36 VDC (V+)

Cảm biến đo mức nhiên liệu LIGO-AF đã được bảo vệ khỏi chống ngược cực và quá áp. Việc bảo vệ ngược cực giúp bảo vệ được mạch điện tử khỏi các kết nối không chính xác. Các mạch được bảo vệ quá áp lên đến 50V và ngắn mạch. Tránh kết nối vào những nguồn không ổn định, dao động nhiều hoặc có điện áp lớn hơn khoảng Max là 50V. Nên dùng thêm cầu chì đi kèm cho một cực (-) hoặc (+) để tránh việc quá áp khi thiết bị xe quá cũ hoặc không đảm bảo được phần nguồn. Nên dùng cầu chì có công suất <500mA.

Page 11: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 11

2. Kết nối với PC để cấu hình thiết bị

Hình 10. Sơ đồ kết nối cảm biến với PC thông qua tool cấu hình.

3. Giao diện phần mềm quản lí thiết bị Thực hiện cài đặt và quản lí cấu hình phù hợp cho cảm biến là một điều không thể thiếu để thiết bị cảm biến LIGO-AF hoạt động được một cách ổn định và chính xác nhất, cũng như giám sát được tình trạng lỗi, tuổi thọ do tự thân cảm biến hoặc tác động từ bên ngoài gây ra.

Hình 11. Giao diện phần mềm quản lí, cấu hình, cài đặt… thiết bị cảm biến

Page 12: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 12

Các thông số chính của giao diện phần mềm:

1. Sensor: Restore password: Khôi phục lại password Change passwword: Thay đổi lại password Load config: Chọn mức tải cấu hình của cảm biến lên phần mềm. Save config: Lưu cài đặt, thao tác của cảm biến trên phần mềm. Update fimware: Cập nhật phiên bản mới. Set full: Cài đặt mức cảm biến khi ở trạng thái đầy dầu trong bồn. Set Empty: Cài đặt mức cảm biến khi ở trạng thái hết dầu. (Để ngoài không khí). Exit: Tắt cửa sổ giao diện phần mềm.

2. Language: Chuyển đổi 2 ngôn ngữ Tiếng Việt và English. 3. Level Min: Điện áp hoặc Tần số nhỏ nhất khi hết dầu. (Chỉ dùng cho dòng AF). 4. Level Max: Điện áp hoặc Tần số lớn nhất khi hết dầu. (Chỉ dùng cho dòng AF). 5. Output type: Chuyển đổi giữa dạng tín hiệu từ Analog sang Frequency và ngược lại. 6. Filter time: Chọn thời gian Filter hoặc thời gian lấy mẫu. 7. Automatic transmition mode: Chế độ tự động truyền dữ liệu (áp dụng cho RS232) chuyển

đổi các kiểu truyền như: OFF, HEX, ASCII hoặc ASCII EXT. 8. Prefix: Áp dụng cho chế độ RS232-ASCII EXT. 9. Postfix: Áp dụng cho chế độ RS232-ASCII EXT. 10. Message interval: Khoảng cách truyền giữa 2 gói tin (áp dụng cho RS232). 11. Actual length: Chiều dài cảm biến thực tế. 12. Address (0-254): Gán địa chỉ cho cảm biến (áp dụng cho RS485). 13. Parameter selection: Chuyển đổi các đơn vị đo của cảm biến. 14. COM Port: Cổng COM trong máy tính kết nối với thiết bị (để kiểm tra thiết bị đã được kết nối

hay chưa vào xem trong phần computer manager). 15. Baud rate: Lựa chọn tốc độ truyền dữ liệu từ 2400 đến 115200 Bit/s. 16. Output:

OSC frequency: Tần số giao động bên trong cảm biến. Data output: Giá trị đầu ra Sensor message: Mã lỗi Sensor temprature: Nhiệt độ bên trong cảm biến. Sensor type: Dạng tín hiệu của cảm biến. Last setting change: Thay đổi lần cuối.

17. Calibration Table: Bảng hiệu chuẩn cảm biến. 18. History: Lịch sử thao tác, cài đặt trên cảm biến. 19. Enable AutoClib feature: Chế độ tự động nhận cấu hình sau khi cắt. 20. Infor device:

Fimware version: Phiên bản của phần mềm. Device ID: Mã ID của chip cảm biến. HW version: Phiên bản của phần cứng. Boot version: Phiên bản khởi động.

Page 13: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 13

IX. SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN ĐI KÈM

STT Mô tả Số lượng (pcs)

1 Cảm biến đo mức nhiên liệu Soji. Options: 700, 1000, 1500mm … 01 2 Nắp chụp nhựa bảo vệ 01 3 Đế nhựa 01 4 Bầu lọc chống cặn. 01 5 Lò xo 01 6 Gioăng cao su mặt trên 01 7 Gioăng cao su mặt dưới 01 8 Dây tín hiệu 7m 01 9 Dây kẹp chì niêm phong 02

10 Vít tự khoan 08 11 Giấy hướng dẫn sử dụng 01

Page 14: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 14

X. LẮP ĐẶT Lắp đặt nhanh chóng với 5 bước sau:

Chi tiết lắp đặt và cài đặt phần mềm xem tại User Manual có tại trên website: www.sojielectronics.com hoặc liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn chi tiết.

XI. ODER CODE

LIGO -

AF Analog (1-5V), (1-10V)

Frequency 500-2000Hz RS232 RS232 RS232 RS485 RS485 RS485

700 L7 1000 L10 1500 L15

… …

Page 15: Data sheet fuel level sensor - Soji Electronics

All Rights Reserved. ©2017 SOJI ELECTRONICS | 15

XII. LIÊN HỆ

Tài liệu này được phát hành với mục đích hướng dẫn người sử dụng có thể sử dụng, vận hành, lắp đặt một cách dễ dàng nhất vì vậy nếu có bất kỳ lỗi nào trong khi sử dụng thiết bị hoặc cải tiến vui lòng thông báo cho chúng tôi biết. Tài liệu được thay đổi theo từng phiên bản mà không có sự báo trước, khách hàng vui lòng truy cập website của chúng tôi để cập nhật thông tin mới nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ SOJI – SOJI ELECTRONICS HN:26/16B1 Làng Việt Kiều Châu Âu, Khu Đô Thị Mỗ Lao,Hà Đông, Hà Nội

Số 10/285 Khuất Duy Tiến, Trung Hòa, Cầu Giấy Hà Nội. HCM: Số 227 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.

Tel/Fax: +84 24 62 932 369 Hotline: +84 912 677 958

Email: [email protected] Vui lòng tham khảo tại website: www.sojielectronics.com

REVISION HISTORY

Date Version Description

10.01.2018 2.0.1 Phát hành lần đầu

The performer Anh Tuan Nguyen (Mr)

Checked Quang Nguyen (Mr)

Designed Tan Nguyen (Mr)