4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ BỘ MÔN TOÁN & TKKT Học kỳ II.Năm học 2010 – 2011 (Không được sử dụng tài liệu) Môn: KINH TẾ LƯỢNG Thời lượng: 90 phút Mã đề: 01 Câu I (4 điểm) 1.Xét mô hình hồi quy: Hãy cho biết tại sao khi ta đưa thêm biến không có ý nghĩa giải thích vào trong mô hình thì sẽ làm tăng khả năng các biến có ý nghĩa trở nên không có ý nghĩa? 2.Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS), chúng ta đã biết rằng: Hơn nữa, việc chứng minh tính chất đòi hỏi thêm giả thuyết .Hãy cho biết nếu thay giả thuyết trên bằng giả thuyết (với là một hằng số), thì việc chứng minh tính chất còn thực hiện được không? Vì sao? 4.Giả sử chúng ta đang xét mô hình hồi quy nhằm giải thích chi tiêu theo thu nhập của người dân ở Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng ta có bộ dữ liệu A điều tra từ sinh viên ở ký túc xá của Đại học Quốc gia. Và bộ dữ liệu B điều tra từ cư dân ở quận 3. Khi đó, độ chính xác của ước lượng theo dữ liệu nào sẽ cao hơn? Câu II (6 điểm)

DE 1_THAY CHUNG

Embed Size (px)

DESCRIPTION

de 1

Citation preview

HELLO

TRNG I HC KINH T - LUT

KIM TRA CUI K B MN TON & TKKT

Hc k II.Nm hc 2010 2011

(Khng c s dng ti liu)

Mn: KINH T LNG

Thi lng: 90 pht

M : 01

Cu I (4 im)

1.Xt m hnh hi quy:

Hy cho bit ti sao khi ta a thm bin khng c ngha gii thch vo trong m hnh th s lm tng kh nng cc bin c ngha tr nn khng c ngha?

2.Theo phng php bnh phng nh nht (OLS), chng ta bit rng:

Hn na, vic chng minh tnh cht i hi thm gi thuyt .Hy cho bit nu thay gi thuyt trn bng gi thuyt (vi l mt hng s), th vic chng minh tnh cht cn thc hin c khng? V sao?

4.Gi s chng ta ang xt m hnh hi quy nhm gii thch chi tiu theo thu nhp ca ngi dn Thnh ph H Ch Minh. Chng ta c b d liu A iu tra t sinh vin k tc x ca i hc Quc gia. V b d liu B iu tra t c dn qun 3. Khi , chnh xc ca c lng theo d liu no s cao hn?

Cu II (6 im)

Mt cng ty kinh doanh sn phm A trn th trng. tm hiu mi quan h gia Y: s lng sn phm A cng ty bn c trong 1 tun (n v sn phm), P: gi bn 1 sn phm (n v 10 ngn ng), v QC: chi ph cho qung co ca cng ty trong 1 mt tun (n v triu ng), ngi ta tin hng thu thp s liu trong 20 tun & thc hin c lng m hnh bng Eview, ta c kt qu sau:

Dependent Variable: Y

Method: Least Squares

Date: 06/06/11 Time: 11:29

Sample: 1 20

Included observations: 20

VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb.

C1034.061155.95086.6306870.0000

P-126.575824.23925-5.2219330.0001

QC159.163765.402192.4336150.0270

QC*QC-32.349558.552167-3.7826140.0016

R-squared0.862990 Mean dependent var459.9500

Adjusted R-squared0.837301 S.D. dependent var155.3761

S.E. of regression62.67245 Akaike info criterion11.29058

Sum squared resid62845.38 Schwarz criterion11.48972

Log likelihood-108.9058 F-statistic33.59336

Durbin-Watson stat2.823871 Prob(F-statistic)0.000000

1.Da vo bng kt qu trn hy vit hm hi quy mu.

2.H s ca bin QC*QC c thc s khc 0 hay khng vi mc ngha ?

3.Vi mc ngha , c th ni rng: Trong tun chi ph qung co khng i v gi 1 sn phm tng ln 10 ngn ng th s lng sn phm bn ra trung bnh gim l 120 sn phm hay khng?

4.Hy kim nh s ph hp ca hm hi quy vi mc ngha

5.T kt qu c lng, hy cho bit nu trong tun gi bn khng i, chi ph cho qung co nn mc no s lng sn phm bn ra l nhiu nht?

6.Ngi ta c lng m hnh sau: (u l sai s ngu nhin), c h s .Vi mc ngha , hy cho bit m hnh ny ni ln iu g?

Cho bit cc gi tr ti hn:

HT

TRNG B MN DUYT

GING VIN RA

PGS.TS L ANH V

TS.PHM VN CHNG