37
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875 FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013 ) Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv ) Page 1 ĐỀ CƢƠNG LÝ THUYẾT & BÀI TẬP ÔN THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12 Gồm các chủ điểm: Este lipit_Cacbonhiđrat Aminoaxit_protein_Polime Đại cƣơng về kim loại Kim loại I A , II A. NĂM HỌC 2013 / 2014

de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đề cương ôn tập lý thuyết và bài tập , chuẩn bị kiểm tra học kì 1 lớp 12

Citation preview

Page 1: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 1

ĐỀ CƢƠNG LÝ THUYẾT & BÀI TẬP ÔN THI HỌC KỲ I

MÔN HÓA HỌC 12

Gồm các chủ điểm:

Este – lipit_Cacbonhiđrat

Aminoaxit_protein_Polime

Đại cƣơng về kim loại

Kim loại IA, IIA.

NĂM HỌC 2013 / 2014

Page 2: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 2

1. Este của axit cacboxilic: là sản phẩm của sự thay thế nhóm -OH của axit bằng

nhóm -OR’ của ancol.

R-C-O-R'

O

CH3-C-OH

O

+H-O-R'H2SO4 ®Æc

t0CH3-C-O-R'

O

+ H2O

RCOOR’ trong đó R và R’

là gốc hiđrocacbon có thể giống nhau hoặc khác nhau.

2. Công thức tổng quát:

- Este đơn chức no là este tạo bởi ancol no đơn chức và axit no đơn chức

CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CnH2nO2 (n≥2)

3. Danh pháp: = tên gốc hiđrocacbon R’+ tên gốc axit có đuôi at (bỏ ic at)

HCOOCH3 CH3COOC2H5 CH3COOC6H5 CH3COO-CH=CH2

metyl fomiat etylfomiat phenylaxetat vinyl axetat

4. Lí tính:

- Este không có liên kết hiđro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi (t0s) thấp hơn

ancol và axit có cùng số nguyên tử C.

- Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hoà

tan nhiều chất hữu cơ khác nhau.

- Các este có khối lượng phân tử bé là chất lỏng dễ bay hơi, thường có mùi thơm dễ

chịu.

5. Tính chất hoá học:

a. Thuỷ phân trong môi trƣờng axit:

Tổng quát :

CH3-C-OH

O

H-O-R'R-C-O-R'

O

+ H2OH+

+

Vậy phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

b. Thuỷ phân trong dung dịch bazơ kiềm: là phản ứng một chiều

Tổng quát: RCOOR’ + NaOH o

t RCOONa + R’OH

CHƢƠNG 1: ESTE_LIPIT

I. ESTE

Page 3: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 3

Ví dụ: HCOOC2H5 + NaOH o

t HCOONa + C2H5OH

C3H5(OOCC17H35)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa

glixerol tristearat xà phòng

c. Phản ứng ở gốc R và R’:

a. Este của axit fomic tham gia phản ứng tráng gương.

HCOOR’ + 2[Ag(NH3)2]OH NH4OOC-OR’ + 2Ag + 3NH3 + H2O

b. Gốc không no tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp...

CH

COOH

H2Cxt, p, to C

COOH

C

H

H H

n

Poliacrylic

n

CH

OOCCH3

H2Cxt, p, to

C

OOCCH3

C

H

H H

n

polivinylaxetat

n

vinyl axetat

H2C C-COO-CH3

CH3

CH2-C

COOCH3

CH3

n

xt, t0, p polimetylmetacrylat

(thuû tinh h÷u c¬)

6. Điều chế: axit + ancol ⇌ este + H2O

Từ phản ứng este hoá

CH3-C-OH

O

+H-O-R'H2SO4 ®Æc

t0CH3-C-O-R'

O

+ H2O

Để tăng hiệu suất tạo este ta có thể

- Tăng nồng độ axit hoặc ancol.

- Chưng cất lấy este ra khỏi môi trường phản ứng.

- H2SO4 đđ là chất xúc tác (phản ứng nhanh hơn) đồng thời là chất hút nước

(tăng hiệu suất) ngăn cản phản ứng thuỷ phân.

7. Ứng dụng:

- Trong công nghiệp thực phẩm, một số este có mùi thơm hoa quả, dùng pha chế

nước giải khát. - Công nghiệp mĩ phẩm: nước hoa, xà phòng thơm...- Dung môi pha

sơn.- Sản xuất sợi tổng hợp, thuỷ tinh hữu cơ.

8. Lƣu ý khi giải toán este:

(1) Phản ứng xà phòng hoá

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH

meste + mNaOH = mmuối + mrượu

Page 4: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 4

Bài toán cho NaOH dư Chất rắn gồm [muối + NaOH dư]

- Khi đề cho thuỷ phân a mol este đơn chức bằng b mol NaOH hoặc KOH thu được

chất rắn:

RCOOR’ + NaOH

0t

a mol b mol

- Nếu a > b chất rắn sau phản ứng: RCOONa b mol

- Nếu a < b chất rắn sau phản ứng: RCOONa a mol và NaOH dư [b - a] mol

- Nếu a = b chất rắn sau phản ứng: RCOONa b mol

(2) Meste = 74 C3H6O2 Meste = 72 C3H4O2

Meste = 88 C4H8O2 Meste = 86 C4H6O2

(3) Bài toán liên quan phản ứng cháy

- Este no, đơn: CnH2nO2 chay

OHCO 22nn

- Este không no, có một nối đôi, đơn chức

CnH2n-2O2 chay

OHCO 22nn

- Este no, hai chức:

CnH2n-2O4 chay

OHCO 22nn và neste = OHCO 22

nn

1. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este no đơn chức, có một vòng no.

B. este no đơn chức, mạch hở.

C. este hai chức no, mạch hở.

D. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.

2. Số đồng phân este ứng công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.

3. Để thuỷ phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi

phản ứng hoàn toàn thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam

một ancol đa chức mạch hở. Chất X là

A. etilen glicol điaxetat.

B. glixerol tripropionat.

C. glixerol triaxetat.

D. glixerol trifomat.

4. Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH là

A. CH3CH2COONa và CH3OH. B. CH3CH2OH và CH3COONa.

CHƢƠNG 1: ESTE_LIPIT

Page 5: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 5

C. CH3CH2OH và CH3COOH. D. CH3CH2ONa và CH3COOH.

5. Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và

natri propionat. X có công thức là

A. C6H5-OOC-CH3.

B. C6H5-COO-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-COO-C6H5.

D. CH3-COO-C6H5.

6. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

7. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol

O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. metyl fomiat.

B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. n-propyl axetat.

8. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng

trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.

B. CH3COO-CH=CH2.

C. CH2=CH-COO-CH3.

D. CH2=CH-COO-C2H5.

9. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và

CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH

tối thiểu cần dùng là

A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 300 ml.

10. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối

lượng là

A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.

11. Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và

muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

12. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit

thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH2=CH-COO-CH3.

B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.

D. HCOO-C(CH3)=CH2.

Page 6: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 6

13. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2

gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu

tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH2CH2CH3.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH(CH3)2.

14. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni

clorua, ancol (ancol) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng

được với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

15. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu

được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện).

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.

C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2

D. HCOOCH2CH2CH3và CH3COOC2H5.

16. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản

phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. ancol metylic.

B. etyl axetat.

C. axit fomic.

D. ancol etylic.

17. X là một chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không

tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng

hết với NaOH thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. CH3-COOCH2-CH3

B. HCOOCH2-CH3

C. CH3-CH2-COOCH3

D. CH3-COO-CH=CH2.

18. Xà phòng hoá 0,1 mol este X bằng NaOH thu được 6,8 gam muối và 4,4 gam

andehit. Tên gọi của X là

A. Vinyl fomiat.

B. Metyl acrylat.

C. Vinyl axetat.

D. Vinyl acrylat.

19. E là este có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol

NaOH được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là:

A. HCOO-CH2-CH2-CH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. CH3COO-CH=CH2

20. Đốt cháy hoàn toàn một este với số mol của các chất như sau:

2,0:2,0:25,0n:n:n OHCOO 222 . Công thức phân tử của este là:

A. C2H4O2 B. C5H8O4 C. C4H8O2 D. C6H12O2

21. E là este đơn chức, tỉ khối hơi của E so với không khí bằng 2,9655. Khi thủy

phân E thu được một muối và một andehit. Công thức cấu tạo của E là:

Page 7: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 7

A. CH3COO-CH=CH2

B. HCOO-CH=CH2

C. CH3COO-CH(OH)-CH3

D. HCOO-CH(OH)-CH3

22. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biết :

Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích

hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

23. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,24 gam. B. 16,68 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.

24. Để trung hoà lượng axit tử do có trong 14 gam một mẩu chất béo cần 15ml

dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẩu chất béo trên là

A. 4,8. B. 5,5. C. 7,2. D. 6,0.

25. Glixerin (glixerol) trioleat là một phân tử chất béo ở thể lỏng. Để chuyển chất

này thành chất béo ở dạng rắn, người ta thực hiện phản ứng:

A. thủy phân trong môi trường axit.

B. xà phòng hóa.

C. hiđro hóa ( xúc tác Ni)

D. cộng I2.

26. Hỗn hợp X gồm axit oleic và axit linoleic phản ứng hết 12 gam NaOH. Khi

hiđro hoá hỗn hợp X nói trên phản ứng hết với 0,5 mol H2. Số mol axit oleic và

axit linoleic lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,15 mol.

B. 0,10 mol và 0,20 mol.

C. 0,20 mol và 0,10 mol.

D. 0,30 mol và 0,20 mol.

27. Chất nào sau đây là lipit?

A. Dầu phụng B. Dầu hỏa C. Xà phòng D. Axit béo.

28. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng hết với axit stearic, khối lượng este tạo thành

là:

A. 88,4 gam B. 89 gam C. 80,6 gam D. 98 gam

29. Muối Na+, K

+ của các aixt béo cao như panmitic, stearic... được dùng:

A. làm xà phòng

B. chất dẫn điện

C. sản xuất Na2CO3

D. chất xúc tác

30. Để phân biệt dầu thực vật và dầu máy phải dùng?

A. Cu và dd HCl

B. Ag2O trong dd NH3 và Na2SO4

C. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2

D. Na2CO3 và dd FeCl3

LIPIT

Page 8: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) Page 8

31. Chất giặt rửa tổng hợp có tính chất

A. oxi hoá các vết bẩn thành chất không màu.

B. khử các chất bẩn thành chất không màu.

C. hoạt động bề mặt cao.

D. tạo kết tủa với các ion Ca2+

, Mg2+

.

32. Dung dịch nào sau đây dễ hoà tan dầu ăn

A. nước muối.

B. nước sông.

C. nước xà phòng.

D. nước gia ven.

33. Dầu, mỡ xe máy dễ tan trong dung dịch nào sau đây

A. nước cất.

B. nước muối.

C. nước chứa chất giặt rửa.

D. nước chứa CaCl2.

34. Phát biểu sai là

A. xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit béo.

B. xà phòng là chất hoạt động bề mặt và có tính tẩy rửa.

C. phân tử xà phòng có một đầu kị nước và một đầu ưa nước.

D. phân tử xà phòng bị phân huỷ trong tự nhiên nên không gây ô nhiễm.

35. Phát biểu sai là

A. Chất giặt rửa tổng hợp là chất có tính hoạt động bề mặt

B. Chất giặt rửa tổng hợp dùng được với nước cứng

C. Chất giặt rửa tổng hợp thu được khi đun chất béo với dung dịch NaOH hoặc

KOH

D. Chât giặt rửa tổng hợp khó bị vi sinh vật phá huỷ

1. Kiến thức:

HS biết : - Khái niệm cabohiđrat và phân loại cabohiđrat.

- Cấu tạo của từng loại cacbohiđrat.

HS hiểu : Các tính chất tiêu biểu của từng loại cacbohiđrat và ứng dụng của chúng.

2. Kĩ năng

- Viết CTCT của các hợp chất.

- Viết các PTHH của các hợp chất cacbohiđrat.

- Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh.

CHƢƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Page 9: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 9

- Nhận biết các hợp chất cacbohiđrat.

- Giải các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập hoá.

3. Tình cảm, thái độ

Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất cabohiđrat trong sản xuất và đời sống.

B. TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT

36. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ

37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với

dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do

A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.

D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.

38. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá

học nào sau đây?

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

39. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobit. X, Y lần lượt

A. xenlulozơ, glucozơ

B. tinh bột, etanol

C. tinh bột, glucozơ

D. saccarozơ, etanol

40. Hãy chọn phát biểu đúng?

A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.

B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.

C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.

41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol

etylic, Glucozơ.

A. Quỳ tím

B. CaCO3

C. CuO

D. Cu(OH)2/NaOH (t0)

42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/NaOH (t0)

B. AgNO3/NH3 (t0)

C. H2 (Ni/t0)

D. Br2

Page 10: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 10

43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ

có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?

A. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh

lam.

C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.

44. Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào

sau đây có thể phân biệt được các chất trong dãy chất trên?

A. Cu(OH)2/NaOH (t0)

B. AgNO3/NH3

C. Na

D. Br2/H2O

45. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

46. Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?

A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.

B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ

C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.

D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

47. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

48. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.

B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).

49. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

50. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?

A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh

lam.

B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.

C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.

D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.

Page 11: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 11

51. Ba oáng nghieäm khoâng nhaõn, chöùa rieâng ba dung dòch: glucozô, hoà tinh boät, glixerin. Ñeå phaân bieät 3 dung dòch, ngöôøi ta KHÔNG duøng thuoác thöû.

A. Dung dòch iot, Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Cu(OH)2/NaOH (t0)

C. Dung dòch iot vaø phaûn öùng traùng baïc

D. Phaûn öùng vôùi Na và dung dịch AgNO3/NH3

52. Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy

nhất

A. Phản ứng với Cu(OH)2

B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Phản ứng với H2/Ni, t0

D. Phản ứng với Na

53. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là

A. propin, tinh bột, glucozơ

B. Sacrozơ, glucozơ, anđehit axetic, fructozơ

C. propin, fructozo, xenlulozơ, glucozơ

D. glucozơ, propin, anđehit axetic, metyl fomat, fructozơ.

54. nhận xét nào sau đây không đúng?

A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh

C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc

D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.

55. Phản ứng nào glucozơ không phải là chất khử?

A. tráng gương

B. tác dụng với Cu(OH)2/OH-

C. tác dụng với H2 xúc tác Ni

D. tác dụng với nước Brom

56. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ

phản ứng với

A. dd AgNO3/NH3

B. kim loại K

C. (CH3CO)O

D. Cu(OH)2/OH-

57. Phaùt bieåu naøo döôùi ñaây laø ñuùng

A. Fructozô coù phaûn öùng traùng baïc, chöùng toû phaân töû fructozô coù nhoùm chöùc CHO

B. Thuûy phaân xenlulozô thu ñöôïc glucozô

C. Thuûy phaân tinh boät thu ñöôïc glucozô vaø fructozô

Page 12: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 12

D. Caû xenlulozô vaø tinh boät ñeàu coù phaûn öùng traùng baïc

58. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,fructozơ, tinh bột,

xenlulozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan

Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

59. Loaïi thöïc phaåm khoâng chöùa nhieàu saccarozô laø

A. Ñöôøng pheøn

B. Maät mía

C. Maät ong

D. Ñöôøng kính

60. Khi ñoát chaùy hoaøn toaøn moät hôïp chaát höõu cô thu ñöôïc hoãn hôïp khí CO2 vaø hôi nöôùc coù tæ leä mol laø 1:1. Chaát naøy coù theå leân men röôïu. Chaát ñoù laø chaát naøo trong caùc chaát sau?

A. Axit axetic B. Glucozô C. Saccarozô D. Fructozô

61. Saccarozơ và glucozơ đều có

A. Phản ứng với dung dịch NaCl.

B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

62. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột A1A2A3A4 CH3COOC2H5 các

chất A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn phù hợp lần lượt là

A. C6H12O6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH

D. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

63. Glucozơ tác dụng được với :

A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t

0)

B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t

0)

C. H2 (Ni,t0); AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2

D. H2 (Ni,t0); AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

64. Giöõa tinh boät, saccarozô vaø glucozô coù ñaëc ñieåm chung laø

A. Chuùng cuøng thuoäc loaïi cacbonhiñrat

B. Ñeàu taùc duïng vôùi Cu(OH)2 cho phöùc xanh lam

C. Ñeàu bò thuûy phaân bôûi dung dòch axit

D. Ñeàu coù phaûn öùng traùng baïc

65. Chaát khoâng tan trong nöôùc laïnh laø.

A. Tinh boät B. Saccarozô C. Glucozô D. Fructozô

Page 13: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 13

66. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg

glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75% ?

A. 777,66 B. 666,67 C. 333,33 D. 335,33

67. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột,

còn lại là tạp chất trơ.Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 0.9898 kg B. 0,444 kg C. 0,8889 kg D. 0.9898 kg

68. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1 kg mùn cưa có 50%

xenlulozơ, còn lại là tạp chất trơ.Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 0,556 kg B. 0.565 C. 0,655 D. 555 kg

69. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohiđrat X thu được 13,44 lít khí CO2

(đktc) và 9,0 gam nước. Tìm công thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại

cacbohiđrat nào đã học ?

A. C6H10O5, polisacarit

B. C6H10O5, đisaccarit

C. CH2O, monosaccarit

D. C12H22O11, đisaccarit

70. Đun 16,2 gam tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag? Giả sử

hiệu suất của quá trình bằng 80%.

A. 18,72 B. 34,56 C. 35,64 D. 17,28 g

71. Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối

lượng saccarozơ đã thủy phân là

A. 513 g B. 288 g C. 256,5 g D. 270 g

72. Từ loại nguyên liệu chứa 80% tinh bột, người ta sản xuất ancol etylic bằng

phương pháp lên men. Sự hao hụt trong toàn quá trình là 20%. Từ ancol etylic

người ta pha thành cồn 90o. Tính thể tích cồn thu được từ 1 tấn nguyên liệu biết

rằng khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml.

A. 504,8 B. 70% C. 80% D. 90%

73. Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau

một thời gian phản ứng đem trung hoà bằng kiềm, lấy hỗn hợp sau phản ứng

cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Xác định

hiệu suất của phản ứng thuỷ phân.

A. 50% B. 75% C. 66,67% D. 80%

74. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là

axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch

chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là:

A. 30 B. 21 C. 42 D. 10

Page 14: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 14

75. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí

CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, tạo ra 80 gam kết

tủa. Giá trị của m là:

A. 72 B. 54 C. 108 D. 96

76. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là

A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam

77. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 100 gam saccarozơ, sau

đó tiến hành phản ứng tráng bạc. Hãy viết các phương trình hóa học của phản

ứng xảy ra, tính khối lượng AgNO3 cần dùng và khối lượng Ag tạo ra. Giả thiết

rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 198,83 g và 126,31 g

B. 198,83 g và 63,155g

C. 99,415 g và 63,155g

D. 99,415 và 126,31

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Amin - Amin là những hợp chất hữu cơ tạo thành do nguyên tử H trong phân tử NH3 được

thay thế bằng gốc hydrocacbon

CH3-NH2 (amin baäc 1); CH3-NH (amin baäc 2); CH3-N (amin baäc 3); C6H5-NH2 (amin thôm)

CH3 CH3

CH3

1. Công thức tổng quát

- Công thức tổng quát của amin bậc I CnH2n+2-2k-a(NH2)a trong đó n là số nguyên tử

C (n 1, nguyên); k là tổng số liên kết π và vòng có trong phân tử (k 0); a là số

nhóm amino (đó cũng chính là số nguyên tử N) thỏa mãn 1.

2. Tính chất chung

- Amin có tính bazơ

- Dung dịch amin mạch hở trong nước làm đổi màu quì tím sang xanh

- Amin phản ứng với axit tạo muối.

II. Anilin (C6H7N; C6H5NH2; M = 93)

CHƢƠNG 3 : AMIN-AMINOAXIT

VÀ PROTEIN

Page 15: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 15

1. Công thức cấu tạo

Coâng thöùc caáu taïo

NH2 NH2

C6H5-NH2

2. Tính chất

a. Tính bazơ

C6H5-NH2 + HCl C6H5-NH2.HCl (phenylamoni clorua)

Tính bazơ của anilin < NH3 (do nhómC6H5- là nhóm hút electron) cho nên anilin

không làm xanh quỳ tím.

Dung dịch kiềm có thể đẩy anilin ra khỏi muối

C6H5-NH3Cl + NaOH C6H5- NH2 + NaCl + H2O

b. Tác dụng với dung dịch brom NH2 NH2

BrBr

Br

+ 3 Br2 + 3HBr

2,4,6-tribrom anilin 3. Điều chế

C6H5- NO2 + 6[H] Fe, HCl

> C6H5- NH2 + 2H2O

III. Aminaxit

- Là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino (-

NH2) và nhóm chức cacboxyl (-COOH)

Ví dụ: NH2CH2COOH; CH3CH(NH2)COOH …

1. Tên gọi

Axit + vị trí nhóm -NH2 + amino + tên của axit cacboxylic tương ứng

H2N–CH2–COOH axit aminoaxetic (axit -aminoaxetic; glixin )

CH3CH(NH2)–COOH axit -aminopropionic (alanin)

CH2(NH2)–CH2–CH2–CH2–CH2–COOH axit -aminocaproic

HOOC–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH axit -aminoglutaric (axit glutamic).

2. Công thức tổng quát

(NH2)bR(COOH)a hay (NH2)bCxHy(COOH)a

3. Tính chất hoá học:

Amino axit vừa có tính bazơ (-NH2 ) vừa có tính axit (-COOH)

a. Tính bazơ

Page 16: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 16

H2NCH2COOH + HCl ClH3N-CH2-COOH

b. Tính axit

H2NCH2 – COOH + NaOH NH2CH2COONa + H2O

H2NCH2COOH + C2H5OH HCl H2NCH2COOC2H5 + H2O

c. Phản ứng trùng ngƣng: khi bị đun nóng các phân tử amino axit có thể tác dụng

với nhau

n H2NCH2COOH NHCH2CO + nH2Ot0, p, xt

**

n

IV. Protit và Protein

1. Thành phần và cấu tạo

- Các protit đều chứa cacbon, hidro, oxi và nitơ. Ngoài ra còn có thêm S, Fe, P, Ca,

Mg, Zn

- Polime phức tạp, khối lượng phân tử của protit rất lớn, phân tử protit gồm các

mạch dài - các chuỗi - poli petit hợp thành

2. Khả năng hòa tan

- Khả năng hòa tan của các protit khác nhau trong các dung môi khác nhau thì khác

nhau

3. Sự đông tụ

Sự kết tủa protit bằng nhiệt gọi là sự đông tụ

4. Phản ứng thủy phân protit

ProtitH2O, t0

PolipeptitH2O, t0 Amino axit

5. Phản ứng màu đặc trƣng

- Dung dịch lòng trắng trứng + HNO3 đậm đặc vàng đậm

- Dung dịch lòng trắng trứng + Cu(OH)2 ( xanh) ® tím xanh

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

78. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N?

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

79. Hợp chất nào sau đây có tính bazo mạnh nhất?

A. C6H5NH2

B. (C6H5)2NH

C. (C6H5)3N

D. NO2-C6H5-N(-C6H5)2

80. Xét các khí CH4, CH3Cl, HCHO, CH3NH2 thì khí dễ hóa lỏng nhất là:

A. CH4 B. CH3Cl C. HCHO D. CH3NH2

81. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazo của dãy nào dưới đây không đúng?

Page 17: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 17

A. C6H5NH2 < NH3

B. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

C. NH3<CH3NH2 < CH3CH2NH2

D. p-CH3C6H4NH2 < p-O2NC6H4NH2

82. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?

A. C6H5NH2

B. NH3

C. CH3CH2NH2

D. CH3NHCH2CH3

83. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại nước nào dưới đây?

A. nước đường B. nước muối C. nước giấm D. nước rượu

84. Nhận định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?

A. Tất cả amino axit đều là chất rắn.

B. Tất cả amino axit đều tan trong nước.

C. Tất cả aminoaxit đều là tinh thể, màu trắng.

D. Tất cả amino axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

85. Amino axit no không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?

A. Ancol

B. Dung dịch brom

C. Axit (H+) và axit nitro

D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối

86. Số đồng phân hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H7O2N, vừa tác dụng được

với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

87. Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ chứa dung dịch của một amino axit trong số các amino

axit sau: glyxin, lysin, axit glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt

3 dung dịch mất nhãn này là

A. quì tím

B. kim loại Al

C. dung dịch NaHCO3

D. dung dịch NaNO2/HCl

88. Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch

HCl dư.

A. ClH3N[CH2]5COOH

B. ClH3N[CH2]6COOH

C. H2N[CH2]5COOH

D. H2N[CH2]6COOH

89. Cho CH3NH2 tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được sản

phẩm chính là

A. CH3NH3Cl B. CH3N2+Cl

- C. CH3OH D. CH3NO2

90. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4

loãng, lượng muối thu được bằng:

A. 7,1 gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4gam

91. Amin bậc nhất đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120ml dung

dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là:

Page 18: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

FACE: gia sư đại học học bach khoa đà nẵng (https://www.facebook.com/gsbkdn2013)

Or viet hoang thai (https://www.facebook.com/barackobama.htv) 18

A. Metanamin

B. Etanamin

C. Propanamin

D. Benzenamin

92. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N. Đốt cháy hết 1 mol X cần 3,75 mol

O2, tạo ra 3 mol CO2, 3,5 mol H2O và 0,5 mol N2. Công thức phân tử của X là:

A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C2H7O2N D. C3H7ON

93. X là một ω amino axit mạch thẳng. Cho 0,015 mol X tác dụng vừa đủ với dung

dịch HCl tạo ra 2,5125 gam muối. Cũng lượng X trên khi tác dụng với dung

dịch NaOH dư thấy tạo thành 2,295 gam muối. Công thức của X là

A. H2N[CH2]5COOH

B. H2N[CH2]6COOH

C. H2N[CH2]3CH(NH2)COOH

D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH

94. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí (giả thiết chỉ

chứa 80% N2 và 20%O2) vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2, 12,6gam H2O và

69,44lít N2(đktc). Công thức phân tử của X là:

A. CH5N B. C2H7N C. C2H8N2 D. C2H7N2

95. Thủy phân hoàn toàn 200 gam một hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7

gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm

và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng

của tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là:

A. 25% B. 50% C. 62,5% D. 75%

96. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc I,mạch hở,no,đơn chức,kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là nCO2 : nH2O = 1:2.

Hai amin có công thức phân tử lần lượt là:

A. CH3NH2,C2H5NH2

B. C2H5NH2,C3H7NH2

C. C3H7NH2,C4H9NH2

D. C4H9NH2,C5H11NH2

97. Cho 20gam hỗn hợp gồm 3 amin no,đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M,cô cạn dung dịch thu được 31,68gam

muối.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml

I. Kiến thức cần nắm:

1. Định nghĩa: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn có nhiều đơn vị

nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau.

2. Phân loại; polime theo các cách:

CHƢƠNG 4: POLIME

Page 19: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

19

- Theo nguồn gốc; theo cách tổng hợp; theo cấu trúc

3. Danh pháp:

- Xuất phát từ tên của monome + tiền tố poli

- Nếu monome có nhóm thế hoặc có 2 monome tạo nên polime thì tên monome phải

để trong dấu ngoặc đơn.

- Một số polime có tên riêng

4. Tính chất vật lí:

- Hầu hết những polime là những chất rắn không bay hơi, không có nhiệt đọ nóng

chảy xác định. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại

gọi là chất nhiệt dẻo. một số khác khi đun không nóng chảy mà bị phân hủy gọi là

chất nhiệt rắn.

- Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường, nhiều polime có tính

dẻo, một số khác có tính đàn hồi, có tính cách điện…

5. Tính chất hóa học:

- Phản ứng giử nguyên mạch polime: Cao su tác dụng với HCl. Poli (Vinyl axetat)

bị thủy phân… Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức thế có thể

tham gia phản ứng đặc trưng của liên kết đôi và nhóm chức đó.

- Phản ứng phân cắt mạch polime: Phản ứng thủy phân, nhiệt phân…

- Phản ứng tăng mạch polime: Sự lưu hóa cao su…

6. Điều chế: Dùng phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.

- Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau

hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).

Điều kiện: Phân tử monome phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.

- Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành

phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O…).

Điều kiện: các monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.

7. Các vật liệu polime:

- Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo.

- Tơ: là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Có 2 loại tơ: tơ

thiên nhiên và tơ hóa học.

- Cao su; là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao

su tổng hợp.

- Keo dán: là vật liệu có khả băng kết dính 2 mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác

nhau mà không làm biến chất các vật liệu được kết dính.

II. Câu hỏi trắc nghiệm:

98. Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. axit ω-aminoenantoic

B. metylmetacrylat

C. caprolactam

D. buta-1,3-đien

99. Polime nào dưới đây thực tế không sữ dụng làm chất dẻo

A. poli metacrilat

B. poli (vinylclorua)

C. poli acrilonitrin

D. poli(phenol fomanđehit)

Page 20: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

20

100. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may áo ấm hoặc bệnh thành sợi

len đang áo rét?

A. Tơ capron

B. Tơ lapsan

C. Tơ nilon – 6,6 D

D. Tơ nitron

101. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

A. cao su; nilon – 6,6, tơ nitron

B. tơ axetat; nilon - 6,6

C. nilon – 6,6, tơ lapsan, thủy tinh plexyglas

D. nilon – 6,6, tơ lapsan, nilon – 6.

102. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco B. Tơ capron C. Nilon – 6,6 D. Tơ tằm

103. Teflon là tên của một polime được dùng làm:

A. chất dẻo

B. cao su tổng hợp

C. tơ tổng hợp

D. keo dán

104. Tơ visco không thuộc loại:

A. tơ hóa học

B. tơ bán tổng hợp

C. tơ tổng hợp

D. tơ nhân tạo

105. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. glyxin

B. axit axetic

C. axit terepthtalic

D. etylen glicon

106. Phân tử khối trung bình của P.E là 420.000 đvC. Hệ số polime hóa của P.E là:

A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000

107. Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Brom trong CCl4.

Hỏi tỷ lệ mắt xích Butađien và Stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?

A. 1: 3 B. 2 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 5

108. Trùng hợp etilen thu được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽ

thu được 8.800 g CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là:

A. 100 B. 200 C. 150 D. 3

109. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới

đây:

A. xà phòng có tính bazơ

B. xà phòng trung tính

C. xà phòng có tính axit

D. loại nào cũng được

110. Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng

với một phân tử Clo. Sau khi Clo hóa, thu được một polime chứa 63,96% Clo

(về khối lượng). Giá trị của k là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

111. Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung

dịch:

A. CH3COOH trong môi trường axit

B. HCOOH trong môi trường axit

C. CH3COOH trong môi trường axit

D. HCHO trong môi trường axit

112. Tơ tằm và nilon - 6,6 đều:

Page 21: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

21

A. có cùng phân tử khối

B. thuộc loại tơ thiên nhiên

C. thuộc loại tơ tổng hợp

D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.

A. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

I. Kim loại có những tính chất vật lí chung:Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn

nhiệt - Ánh kim. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các

electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

II.Tính chất hóa học: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi

hóa) M Mn+

+ ne (n=1,2 hoặc 3e)

1. Tác dụng với phi kim:

Thí dụ: 2Fe + 3Cl2 ot

2FeCl3

Cu + Cl2 ot

CuCl2

4Al + 3O2 ot

2Al2O3

Fe + S ot

FeS

Hg + S HgS

2.Tác dụng với dung dịch axit:

a.Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng: (trừ các kim loại Cu, Ag, Hg, Au không có

phản ứng) sản phẩm là muối và khí H2.

Thí dụ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2

b. Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: (trừ Pt, Au không phản ứng) sản phẩm là muối

+ sản phẩm khử + nước.

Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) ot

3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O

Fe + 4HNO3 (loãng) ot

Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O

Cu + 2H2SO4 (đặc) ot

CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O

5: ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI

Page 22: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

22

Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al, Fe, Cr …

3. Tác dụng với nƣớc: Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na phản ứng được với nước ở

nhiệt độ thường tạo bazơ và khí H2

Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

4. Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn

trong dung dịch muối thành kim loại tự do.

Thí dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

Điều kiện để kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi muối: A + Bn+

+ Kim loại A đứng trước kim loại B trong dãy hoạt động hóa học

+ Kim loại A không tan trong nước

+ Muối tạo thành phải tan

B. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI – ĂN MÕN KIM LOẠI

I. Dãy điện hóa của kim loại:

1. Dãy điện hóa của kim loại:

K+ Na

+ Ca

2+ Mg

2+ Al

3+ Zn

2+ Fe

2+ Ni

2+ Sn

2+ Pb

2+ H Cu

2+ Fe

3+ Hg

2+ Ag

+ Pt

2+

Au3+

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần

K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+

Hg Ag Pt

Au

Tính khử của kim loại giảm dần

2. Ý nghĩa của dãy điện hóa:

Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi

hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất

khử yếu hơn.

Thí dụ: phản ứng giữa 2 cặp Fe2+

/Fe và Cu2+

/Cu là:

Cu2+

+ Fe Fe2+

+ Cu

Oxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu

Fe + Cu2+

→ Fe2+

+ Cu

II. SỰ ĂN MÕN KIM LOẠI

1. Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng

của các chất trong môi trường xung quanh.

Fe2+ Cu2+

Fe Cu

Page 23: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

23

M Mn+

+ ne

2. Các dạng ăn mòn kim loại:

a. Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại

được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.

b.Ăn mòn điện hóa học:

- Khái niệm: ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa – khử, trong đó kim loại bị ăn

mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ

cực âm đến cực dương.

- Cơ chế: + Cực âm: kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa.

+ Cực dương: kim loại có tính khử yếu hơn.

3. Chống ăn mòn kim loại:

a. Phƣơng pháp bảo vệ bề mặt: Dùng những chất bền vững với môi trường để

bảo vệ bề mặt kim loại: bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men...

b. Phƣơng pháp điện hóa: Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử

mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt

ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn).

C. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

I. Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử.

Mn+

+ ne M

II. Phƣơng pháp:

1. Phƣơng pháp nhiệt luyện: dùng điều chế những kim loại (sau Al) như: Zn, Fe,

Sn, Pb, Cu, Hg …

Dùng các chất khử mạnh như: C, CO, H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong

oxit ở nhiệt độ cao.

Thí dụ: PbO + H2 ot

Pb + H2O

Fe2O3 + 3CO ot

2Fe + 3CO2

2. Phƣơng pháp thủy luyện: dùng điều chế những kim loại Cu, Ag, Hg …

Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối

Thí dụ: Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4

3. Phƣơng pháp điện phân:

a. Điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại K, Na, Ca, Mg, Al.

Điện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit, bazơ) của chúng.

Thí dụ: 2NaCl đpnc 2Na + Cl2

MgCl2 đpncMg + Cl2

2Al2O3 đpnc4Al + 3O2

Page 24: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

24

b. Điện phân dung dịch: điều chế kim loại đứng sau Al.

Thí dụ: CuCl2 đpdd Cu + Cl2

4AgNO3 + 2H2O đpdd 4Ag + O2 + 4HNO3

CuSO4 + 2H2O đpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2

c.Tính lƣợng chất thu đƣợc ở các điện cực

m= n

AIt

96500

m: Khối lượng chất thu được ở các điện cực

A: Khối lượng mol nguyên tử (hay M)

I: Cường độ dòng điện (ampe0

t: Thời gian (giây)

n: số electron mà nguyên tử hay ion cho hoặc nhận

B. Bài tập trắc nghiệm

113. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại ?

A. Vàng B. bạc C. đồng D. nhôm

114. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A. bạc B. vàng C. nhôm D. đồng

115. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. W B. Cr C. Fe D. Cu

116. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong số tất cả các kim loại ?

A. Li B. Cs C. Na D. K

117. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại

?

A. W B. Fe C. Cu D. Zn

118. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong số tất cả các kim loại ?

A. Li B. Na C. K D. Rb

119. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử

của nguyên tố nào sau đây ?

A. Ca B. Ba C. Al D. Fe

120. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?

A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao

B. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim

C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng

Page 25: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

25

121. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim)

gây nên chủ yếu bởi:

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

B. khối lượng riêng của kim loại

C. tính chất của kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

122. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. tính oxi hóa và tính khử

B. tính bazơ

C. tính khử

D. tính oxi hóa

123. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba

D. Al, Hg, Cs, Sr

124. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ?

A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

125. Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?

A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

126. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc

nguội. M là kim loại nào ?

A. Al B. Ag C. Zn D. Fe

127. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và

Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại nào ?

A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu

128. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p

6.

Vậy, cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không

thể là cấu hình nào ?

A. 3s1 B. 3s

23p

1 C. 3s

23p

3 D. 3s

2

129. Cho cấu hình electron: 1s22s

22p

6. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tử và

ion có cấu hình electron như trên ?

A. K+, Cl, Ar B. Li

+, Br, Ne C. Na

+, Cl, Ar D. Na

+, F

-, Ne

130. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p

6. Nguyên tử R là:

A. F B. Na C. K D. Cl

131. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c,

d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

132. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:

A. HCl B. H2SO4 loãng

Page 26: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

26

C. H2SO4 đặc, nóng D. FeSO4

133. Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu

nâu đỏ. Chất khí đó là:

A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3

134. Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào

sau đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ?

A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb

135. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với

dung dịch H2SO4 loãng là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

136. Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là:

A. Al B. Zn C. Fe D. Ag

137. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A. Na B. Fe C. Al D. Mg

138. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì

dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?

A. bột sắt

B. bột lưu huỳnh

C. bột than

D. nước

139. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):

A. S

B. Dung dịch HNO3

C. O2

D. Cl2

140. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2

(đktc) thu được là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

141. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2

(đktc) là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít

142. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn

không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam

143. Ngâm 9 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml

khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu là:

A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 2,6 gam D. 1,3 gam

144. Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g

Page 27: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

27

145. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1 M. Sau khi màu xanh của

dung dịch mất, lấy thanh Fe ra (giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe)

thấy khối lượng thanh Fe.

A. tăng 1,28 gam

B. tăng 1,6 gam

C. tăng 0,16 gam

D. giảm 1,12 gam

146. Nung nóng 16,8 g bột Fe và 6,4 g bột S (không có không khí) thu được sản

phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc).

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít

147. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2

(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl

thì thể tích khí H2 thu được là:

A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít

148. Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất

rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là:

A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít

149. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84

gam muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

150. Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3

loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu

151. Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng

thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:

A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu

152. Đốt cháy hết 3,6 g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 14,25 g muối

khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là:

A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni

153. Hòa tan 1,44 g một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M.

Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung

dịch NaOH 1M. Kim loại đó là:

A. Ba B. Ca C. Mg D. Be

154. Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung

dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:

A. Mg B. Ca C. Zn D. Be

155. Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:

A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al

Page 28: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

28

156. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì

Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:(ion đặt trước sẽ bị khử trước)

A. Ag+, Pb

2+,Cu

2+

B. Cu2+

,Ag+, Pb

2+

C. Pb2+

,Ag+, Cu

2+

D. Ag+, Cu

2+, Pb

2+

157. Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu

nào sau đây đúng:

A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.

158. Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:

A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.

B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.

C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.

D. Đều là chất khử.

159. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được

chứa:

A. AgNO3

B. AgNO3 và Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. AgNO3 và Fe(NO3)3

160. Các ion kim loại Ag+, Fe

2+, Ni

2+, Cu

2+, Pb

2+ có tính õi hóa tăng dần theo

chiều:

A. Fe2+

< Ni2+

< Pb2+

< Ag+< Cu

2+.

B. Fe2+

< Ni2+

< Pb2+

<Cu2+

< Ag+.

C. Fe2+

< Ni2+

< Cu2+

< Pb2+

< Ag+.

D. Ni2+

< Fe2+

< Pb2+

<Cu2+

< Ag+.

161. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể

loại bỏ được tạp chất:

A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch FeCl2.

D. Dung dịch CuCl2.

162. Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ

được tạp chất:

A. Bột Fe dư, lọc.

B. Bột Cu dư, lọc.

C. Bột Ag dư, lọc.

D. Bột Al dư, lọc.

163. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+

?

A. Fe B. Ag+. C. Al

3+. D. Mg

2+.

164. Phương trình phản ứng hoá học sai là:

A. Al + 3Ag+ = Al

3+ + Ag.

B. Zn + Pb2+

= Zn2+

+ Pb.

C. Cu + Fe2+

= Cu2+

+ Fe.

D. Cu + 2Fe3+

= 2Fe2+

+ Cu2+

.

Page 29: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

29

165. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư

tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư

D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư

166. Trong dãy điện hóa, cặp Al3+

/Al đứng trước cặp Fe2+

/Fe. Điều này cho biết:

A. tính oxi hóa của Al3+

lớn hơn của Fe2+

B. tính khử của Al lớn hơn của Fe

C. tính oxi hóa của Al lớn hơn của Fe

D. tính khử của Al lớn hơn của Fe2+

167. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần

chìm dưới nước) những tấm kim loại:

A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu

168. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất

oxi hóa trong môi trường được gọi là:

A. sự ăn mòn kim loại

B. sự tác dụng của kim loại với nước

C. sự ăn mòn hóa học

D. sự ăn mòn điện hóa

169. Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:

A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.

B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.

C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.

D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá

170. Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch

axit tạo ra dòng điện.

B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt

độ cao.

C. Tất cả đều đúng.

D. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa.học của môi trường xung

quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

171. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm.

Vậy M là:

A. Cu B. Mg C. Al D. Zn

172. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng

sắt bị ăn mòn điện hoá?

A. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

B. Sắt nguyên chất.

C. Hợp kim gồm Al và Fe.

D. Tôn (sắt tráng kẽm).

173. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra

xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:

A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam

Page 30: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

30

B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam

C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.

D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam

174. Theo phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, để có sản phẩm là 0,1

mol Cu thì khối lương Fe tham gia phản ứng là:

A. 2,8 g B. 5,6 g C. 11,2 g D. 56 g

175. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra

bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối

lượng đinh Fe tăng thêm

A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g

176. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết

thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt

tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là:

A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M

177. Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản

ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam

178. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của

m là:

A. 11,2 gam

B. 16,8 gam

C. 5,6 gam

D. Kết quả khác.

179. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:

A. bị oxi hóa B. bị khử C. nhận proton D. cho proton

180. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử

mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:

A. phương pháp nhiệt luyện

B. phương pháp thủy luyện

C. phương pháp điện phân

D. phương pháp thủy phân

181. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+

+ ne = M biểu diễn:

A. Nguyên tắc điều chế kim loại.

B. Tính chất hoá học chung của kim loại.

C. Sự khử của kim loại.

D. Sự oxi hoá ion kim loại.

182. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở

nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:

A. muối rắn.

B. dung dịch muối.

C. hidroxit kim loại.

D. oxit kim loại.

Page 31: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

31

183. Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để

khử ion kim loại khác trong hợp chất:

A. hidroxit kim loại.

B. oxit kim loại.

C. dung dịch muối.

D. muối ở dạng khan.

184. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:

A. Na B. Na2CO3 C. NaOH D. NaCl

185. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:

A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO

186. Ion Na+ bị khử khi:

A. Điện phân dung dịch Na2SO4.

B. Điện phân dung dịch NaCl

C. Điện phân dung dịch NaOH

D. Điện phân nóng chảy NaCl.

187. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:

A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá.

B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.

C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử.

D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.

188. Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và

CuO. Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

189. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào

vào dung dịch Pb(NO3)2:

A. Ca B. Na C. Cu D. Fe

190. Điện phân điện cực trơ dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại

tương ứng?

A. AgNO3 B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3

191. Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO ot

2X + 3CO2. Chất X trong phản ứng trên

là:

A. Fe B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3C

192. Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với:

A. Ag B. H2 C. Al D. CO

193. Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Zn B. Al C. Cu D. Fe

194. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO

Page 32: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

32

195. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam

kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:

A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2

196. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với

dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng

3,45 g. Kim loại đó là:

A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn

197. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong

một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện

cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là:

A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g

198. Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần

dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 28 g B. 26 g C. 24 g D. 22 g

199. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO

cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng

là:

A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g

200. Để khử hoàn toàn 32 g một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim

loại đó là:

A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr

201. Cho 1 luồng H2 qua ống sứ đựng 0,8 gam CuO được chất rắn có khối lượng

0,672 gam. Phần trăm CuO bị khử là:

A. 75% B. 60% C. 90% D. 80%

202. Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối

MgCl2. Khối lượng magie tham gia phản ứng là:

A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. 5,6 gam

203. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây

?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

Page 33: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

33

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Đơn chất

1. Vị trí và cấu tạo:

2.Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Nhôm

Với phi kim Tác dụng với nhiều

phi kim

Tác dụng với nhiều phi

kim

Tác dụng với nhiều

phi kim

Với nƣớc Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ

Mg, Be

Không phản ứng

HCl,

H2SO4l...)

Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2

Với dd Muối -Tác dụng với H2O

tạo hiđroxit

-hiđroxit + Muối

-Tác dụng với H2O tạo

hiđroxit (trừ Mg, Be)

- hiđroxit + Muối

-Be,Mg : đẩy kim loại

có tính khử yếu hơn ra

khỏi dd muối

Đẩy kim loại có tính

khử yếu hơn ra khỏi

dd muối

Với dd kiềm Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ

Mg, Be Al+NaOH+3H2O

Na[Al(OH)4]+3/2H2

3. Điều chế : Dùng phương pháp điện phân nóng chảy

II. Hợp chất

1. Một số hợp chất kim loại kiềm

NaOH NaHCO3 Na2CO3

Tính chất Là bazơ mạnh -Kém bền nhiệt -Có tính bazo

CHƢƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM

THỔ, NHÔM

Page 34: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

34

- Có tính lưỡng tính

Ứng dụng -Dùng trong công

nghiệp chế biến dầu

mỏ, luyện nhôm, xà

phòng, giấy

-Dùng trong y học,

công nghệ thực

phẩm, chế tạo nước

giải khát

- Nguyên liệu trong sx

thủy tinh, xà phòng, giấy...

-Tẩy các vết dầu mỡ trước

khi sơn

2.Một số hợp chất kim loại kiềm thổ

Ca(OH)2 CaSO4 CaCO3

Tính chất Là bazơ mạnh - Thạch cao sống: CaSO4.2H2O

- Thạch cao nung: CaSO4.H2O

-Thạch cao khan: CaSO4

-Tác dụng với nhiều

axít

Ứng dụng Chế tạo vữa

xây nhà, khử

chua đất, chế

tạo clorua vôi

- Đúc tượng, bó bột, Sản xuất xi

măng, làm phấn viết

- Chế tạo nước giải

khác có ga, chế tạo

vữa xây nhà

- Điều chế CaC2...

- Sản xuất xi măng,

cao su...

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

204. Một dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, khi thêm (a+b) mol

Ca(OH)2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa sẽ thu được là:

A. 200(a + b) gam

B. (2

a+ b)100 gam

C. 100 a gam

D. 100(a + b) gam

205. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B. Hòa tan hoàn toàn 0,4g X vào dung dịch

H2SO4 loãng thu được 0,01mol H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunphat thu

được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 1,28g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,76g

206. Sục V L khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ca(OH)2 thu được

1g kết tủa. Giá trị của V là :

A. 1,568 L

B. 0,224 L

C. 0,224 L và 1,568 L

D. 0,224 L và 0,448 L

207. Cho phản ứng dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2dư A + B + H2O. A, B lần lượt

A. CaCO3, Ca(OH)2

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, Na2CO3

D. CaCO3, NaOH

Page 35: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

35

208. Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Dung dịch NaHCO3 cho môi trường kiềm, làm xanh giấy quỳ tím

B. NaHCO3 có tính lưỡng tính

C. Các cation kim loại kiềm để bị khử bởi các chất khử

D. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể dùng quỳ tím

209. Sự tạo thạch nhủ trong hang động được giải thích bằng phản ứng :

A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

D. Ca(HCO3)2 0t

CaCO3 + CO2 + H2O

210. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường

A. đậy kín trong lọ

B. ngâm kim loại kiềm trong nước

C. ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa khan

D. ngâm kim loại kiềm trong anncol etylic khan

211. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 là :

A. Không xác định được

B. 0,4L

C. 0,3L

D. 0,6L

212. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4.

B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

213. Có thể điều chế kim loại Natri bằng cách:

A. Dùng H2 để khử Na2O.

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. Nhiệt phân Na2O.

D. Điện phân NaCl nóng chảy.

214. Để phân biệt cation Na+ và cation K

+ ta dùng cách nào sau đây?

A. Thử trên ngọn lửa không màu.

B. Cô cạn dung dịch trên.

C. Dùng dung dịch CH3COOH.

D. Dùng dung dịch AgNO3.

215. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có:

A. Tính khử giảm dần.

B. Bán kính nguyên tử giảm dần.

C. Năng lượng ion hoá giảm dần.

D. Khả năng tan trong nước giảm

dần.

Page 36: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

36

216. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở anot xẩy ra quá trình:

A. Khử K+.

B. Oxi hoá K+.

C. Oxi hoá Br-.

D. Khử Br-.

217. Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO3.CaCO3 được khí X, cho khí

X hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch Y, biết dung dịch

Y vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Các chất tan có

trong dung dịch Y gồm:

A. K2CO3, KHCO3.

B. K2CO3, Ca(HCO)2.

C. KHCO3, KOH.

D. K2CO3, KOH.

218. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Mg + H2SO4 MgSO4 +H2.

B. Be +2H2O Be(OH)2 +H2.

C. Be +2NaOH Na2BeO2 + H2.

D. Ca +2H2O Ca(OH)2 + H2.

219. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.

220. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất

trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

221. Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+,

0,2 mol Ca2+

, 0,1 mol Mg2+

, 0,6 mol HCO

3 , 0,1 mol Cl

và 0,1 mol SO2

4 thì

sẽ thu được:

A. Nước cứng vĩnh cửu.

B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước mềm.

D. Nước nguyên chất.

222. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2

nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06

223. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672

lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87,

Ba = 137)

A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.

C. Sr và Ba.

D. Ca và Sr.

224. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung

dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH

của dung dịch X là

Page 37: de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐN - 01695316875

37

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

225. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh

ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của

CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là

A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

226. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp

gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

227. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị

I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó là

A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.

HOÀNG THÁI VIỆT