8
Trưng PT Ischool NT(2012- 2013) H v tên:…………………………………. Lp:……………………………………….. Kim tra 1 tit CHƯƠNG II Môn :ha – Đ A Thi gian : 45 pht I/ Phn trc nghim :(5 đim) Câu 1: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H + và OH - của nước) A. ; C. ; ; B. ; ; D. ; ; ; Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước. B.Các muối nitrat đều là chất điện ly mạnh, khi tan trong nước phân ly ra cation kim loại và anion nitrat. C.Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 3: Khí amoniac tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch. Dung dịch amoniac làm cho: A. Phenolphtalein màu hồng hóa không màu. B. Phenolphtalein không màu hóa hồng. C. Quỳ tím hóa đỏ. D. Phenolphtalein không đổi màu. Câu 4: Cặp công thức của Magie nitrua và nhôm nitrua là: A. Mg 3 N và Al 3 N B. Mg 3 N và AlN 3 C. Mg 2 N 3 và Al 2 N 3 D. Mg 3 N 2 và AlN Câu 5: Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là: A.Dung dịch NaNO 3 và dung dịch H 2 SO 4 (đặc) B.NaNO 3 (tinh thể) và dung dịch H 2 SO 4 (đặc) C.Dung dịch NaNO 3 và dung dịch HCl (đặc) D.NaNO 3 (tinh thể) và dung dịch HCl (đặc) Câu 6: Để điều chế N 2 O trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân muối: A. NH 4 NO 2 B. (NH 4 ) 2 CO 3 C. NH 4 NO 3 D. (NH 4 ) 2 SO 4 Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO 3 ) 2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. CuO, NO 2 , O 2 B.CuO, NO 2 C.Cu, NO 2 , O 2 D.Cu, NO 2 . Câu 8: Trong các cách phát biểu sau, cách phát biểu nào là “đúng” A. NH 3 chỉ thể hiện tính bazơ B. NH 3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu C. NH 3 chỉ thể hiện tính oxi hóa D. NH 3 thể hiện tính oxi hóa và tính bazơ yếu Câu 9: Chỉ ra nội dung “sai”

Đê kiêm tra CHUONG II

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đê kiêm tra CHUONG II

Trương PT Ischool NT(2012- 2013)Ho va tên:………………………………….Lơp:………………………………………..

Kiêm tra 1 tiêt CHƯƠNG IIMôn :hoa – Đê A Thơi gian : 45 phut

I/ Phân trăc nghiêm:(5 điêm)Câu 1: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. ; C. ; ;

B. ; ; D. ; ; ;Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?

A.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước.B.Các muối nitrat đều là chất điện ly mạnh, khi tan trong nước phân ly ra cation kim loại và anion nitrat.C.Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp

Câu 3: Khí amoniac tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch. Dung dịch amoniac làm cho:A. Phenolphtalein màu hồng hóa không màu.B. Phenolphtalein không màu hóa hồng.C. Quỳ tím hóa đỏ. D. Phenolphtalein không đổi màu.

Câu 4: Cặp công thức của Magie nitrua và nhôm nitrua là:A. Mg3N và Al3N B. Mg3N và AlN3

C. Mg2N3 và Al2N3 D. Mg3N2 và AlNCâu 5: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là:

A.Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 (đặc)B.NaNO3(tinh thể) và dung dịch H2SO4 (đặc)C.Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl (đặc)D.NaNO3 (tinh thể) và dung dịch HCl (đặc)

Câu 6: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân muối: A. NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4

Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

A. CuO, NO2, O2 B.CuO, NO2 C.Cu, NO2, O2 D.Cu, NO2.Câu 8: Trong các cách phát biểu sau, cách phát biểu nào là “đúng”

A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ B. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếuC. NH3 chỉ thể hiện tính oxi hóa D. NH3 thể hiện tính oxi hóa và tính bazơ yếu

Câu 9: Chỉ ra nội dung “sai”A.Phân tử Nitơ rất bền.B.Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học và tác dụng với nhiều chất.C.Nguyên tố nitơ là phi kim hoạt động yếu.D.Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ

Câu 10: Câu nào dưới đây “không đúng” khi nói về H3PO4

A. Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh.B. Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt.C. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình.D. Axit H3PO4 là một axit 3 nấc.

II/ Phân tư luân:(5 điêm)Câu 1:(2 đ) Viêt phương trinh hoa hoc thưc hiên day chuyên hoa sau :Ca3P2 P P2O5 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Câu 2:(3 đ)

Page 2: Đê kiêm tra CHUONG II

Cho 9,6 g một kim loại X hoá trị 2 tác dụng vơi HNO3 loang thu đươc 2,24 lit khí không mau hoa nâu ngoai không khí (đktc) va dung dịch A.a.Xác định tên cua kim loại X?b. Tính thê tích dung dịch HNO3 2M đa dùng?c. Cô cạn dung dịch A nung hoan toan đên khôi lương không đôi thi thu đươc m(g)chất răn, tim giá trị m? (Cho Cu =64 ; Ca= 40; O =16; H= 1 ;Zn =65 ; Al=27 ;N =14; P = 31; Mg=24) Bai lam:I/Phân trăc nghiêm:(5 điêm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A O O O O O O O O O OB O O O O O O O O O OC O O O O O O O O O OD O O O O O O O O O O

II/Phân tư luân:(5 điêm)..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 3: Đê kiêm tra CHUONG II

Trương PT Ischool NT(2012-2013)Ho va tên:………………………….....................Lơp:……………………………………………..

Kiêm tra 1 tiêt CHƯƠNG IIMôn :hoa – Đê B Thơi gian : 45 phut

I/ Phân trăc nghiêm:(5 điêm)Câu 1: Chỉ ra nội dung “sai”

A.Phân tử nitơ rất bền.B. Nguyên tố nitơ là phi kim hoạt động yếu.CC. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học và tác dụng với nhiều chất.D.Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ

Câu 2: Cho các muối Cu(NO3)2; AgNO3; NH4NO3; KNO3 số muối bị nhiệt phân cho ra khí NO2 là.A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Kim loại Al không tác dụng được với HNO3 trong trường hợp nào?A.HNO3 (loãng) B.HNO3 (đặc, nguội)

C.HNO3 (loãng, lạnh) D.HNO3(đặc, nóng)

Câu 4: Trong các cách phát biểu sau, cách phát biểu nào là “đúng”A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ B. NH3 thể hiện tính oxi hóa và tính bazơ yếuC. NH3 chỉ thể hiện tính oxi hóa D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu

Câu5:Cho phản ứng khuyết: Cu + HNO3 (đặc) Cu(NO3)2+ H2O +…..Sản phẩm trong dấu….là

A. NO B. NO2 C. NH4NO3 D. N2

Câu6: Trong các nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?A.Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và

anion gốc axit.C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra khí làm quỳ tím

hóa đỏ.D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Câu 7: Cặp công thức của Magie nitrua và nhôm nitrua là:A. Mg3N và Al3N B. Mg3N và AlN3

C. Mg3N2 và AlN D. Mg2N3 và Al2N3

Câu 8: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi

vìA. phản ứng tạo ra kết tủa vàng. B. phản ứng tạo khí màu nâu.C. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. D. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.

Câu 9:Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là :

Câu

1ABCD

Page 4: Đê kiêm tra CHUONG II

A.KNO2,O2 B.K2O,NO2,O2 C.KNO2,NO2,O2 D.KNO2,NO2 Câu 10: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây.

A. Đốt cháy NH3 trong oxi ở điều kiện thích hợpB. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân (NH4)2CO3

D. Nhiệt phân AgNO3

II/ Phần tư luận:(5 điểm)Câu 1:(2 đ) Viết phương trình hóa học thưc hiện day chuyển hóa sau :

NO2 HNO3 N2 NH3 (NH4)2SO4

Câu 2:(3 đ)Cho 4,05 g một kim loại R hoá trị 3 tác dụng vơi HNO3 đăc,nong thu đươc 10,08 (lit) khí

mau nâu đỏ(đktc) va dung dịch Y.a.Xác định tên cua kim loại R.b.Cô cạn dung dịch X nung hoan toan đên khôi lương không đôi thi thê tích khí thu đươc ơ điêu kiên tiêu chuân la bao nhiêu?(Cho Cu =64 ; Ca= 40; O =16; H= 1 ;Zn =65 ; Al=27 ;N =14;P=31; Fe=56)

Bai lam:I/Phân trăc nghiêm:(5 điêm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A O O O O O O O O O OB O O O O O O O O O OC O O O O O O O O O OD O O O O O O O O O O

II/Phân tư luân:(5 điêm).....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 5: Đê kiêm tra CHUONG II

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:

ĐỀ AĐáp án va hương dân chấm Biêu điêmI/ Phân trăc nghiêm:(10 câu) 5 điêm Môi câu chọn đung đáp án1 2 3 4 5 6 7 8 9 10D D B D B C A B B A

0,5 điểm

II/ Phân tư luân: 5 điêm Câu 1:viết ptpứ thưc hiện dãy chuyển hóa sau: 2 điểm Viết môi ptpứ đung 0,5 điểm Câu 2:bài tâp 3 điểm Câu a: 2 điểm nNO = 0,2 (mol) 0,5 điểm Viết pt và cân băng phản ứng oxi hóa – khử 3R + 8HNO3 3R(NO3)2 + 2NO + 4H2O (*)

0,5 điểm

nR =0,3 (mol) => MR =64 [R:Cu] 1 điểm Câu b: Viết phương trình nhiệt phân 2Cu (NO3)2 2 CuO + 4 NO2 + O2

0,3mol 0,6mol 0,15mol

0,5 điểm

Vkhí =VNO2 + VO2 = (0,6+ 0,15)x22,4 = 16,8(lit) 0,5 điểm

ĐỀ BĐáp án va hương dân chấm Biêu điêmI/ Phần trăc nghiệm:(10 câu) 5 điêm Môi câu chọn đung đáp án1 2 3 4 5 6 7 8 9 10C B B D B B C A A A

0,5 điểm

II/ Phần tư luận: 5 điêm Câu 1:viết ptpứ thưc hiện dãy chuyển hóa sau: 2 điểm Viết môi ptpứ đung 0,5 điểm Câu 2:bài tâp 3 điểm Câu a: 2 điểm nNO2 = 0,45 (mol) 0,5 điểm Viết pt và cân băng phản ứng oxi hóa – khử R + 6HNO3 R(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (*)

0,5 điểm

nR =0,15 (mol) => MR =27 [R:Al] 1 điểm Câu b: Viết phương trình nhiệt phân 4Al (NO3)3 2 Al2O3 + 12 NO2 +3 O2

0,15 0,075 0,45 0,1125

0,5 điểm

Vkhí =VNO2 + VO2 = (0,45+ 0,1125)x22,4 = 12,6(lit) 0,5 điểm

Page 6: Đê kiêm tra CHUONG II

MA TRẬN:

I/ Nội dung kiêm tra: Chương II: NITƠ - PHOTPHO+ Nitơ.+ Amoniac va muôi amoni.+ Axit nitric va muôi nitrat.+ Photpho, axit photphpric va muôi photphat.II/ Cấu truc đê :

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

TỔNGNHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

TN TL TN TL TN TL

Nitơ 1 điêm 1 điêm 2 điêm

Amoniac va muôi amoni

1 điêm 0,5điêm 0,5 điêm 2 điêm

Axit nitric va muôi nitrat

0,5 điêm 0,5điêm 0,5 điêm 0,5 điêm 2 điêm

Photpho, axit photphoric va muôi photphat

0,5 điêm 0,5 điêm 1 điêm 2 điêm

Kiên thức tông hơp

0,5 điêm 0,5 điêm 1 điêm 2 điêm

Tỉ lê 30% 30% 40% 100%