2
Đề thi giữa kỳ đại số tuyến tính Kỳ II năm học 2014-2015 (Lã Đức Việt) Thời gian: 3 tiết Bài 1: Định nghĩa ma trận của ánh xạ tuyến tính? Bài 2: Định nghĩa không gian nhân và không gian ảnh? Bài 3: Chứng minh không gian nhân và không gian nhân là các không gian con. Bài 4: Cho T(x,y,z,t) = ( x + 2y + 3z +4t, y +2z +3t, x +3y +5z +7t, x+ y +z +t) . Xác định một cơ sở của Im(m), Ker(T) Bài 5 : Cho a 1 =(1,0,0) a 2 = (1,1,0) a 3 = (1,1,1) ; b 1 = (1,0,1) b 2 = (3,1,4) b 3 = (6,3,10) . T là toán tử tuyến tính sao cho T(a i ) = b i . Tìm ma trận của T ? Bài 6 : Cho T là toán tử tuyến tính và {u i } là một cở sở. Chứng minh nếu {T(u i )} độc lập tuyến tính thì Ker(T) =θ . Bài 7 : Trong R 2 định nghĩa phép cộng và phép nhân như sau : (x, y) + (u,v) = (x+u, y.v) a(x, y) = (a.x, y 1/a ) Kiểm tra 10 tính chất của không gian vector. Bài 8: Nêu ba định nghĩa của cơ sở. Bài 9: Cho v, u là hai không gian con dim(u) > dim (v), dim(u + v) = dim(u ᴖ v) + 1 . Chứng minh u+ v = u, u +v = v . Bài 10 : Chứng minh các ma trận đối xứng 3×3 tạo thành không gian con, tìm cở sở của không gian đó Bài 11 : Chứng minh Tr(A×B) = Tr(B×A) với Tr là “vết” của ma trận. Bài 12 : Tính định thức ma trận A : A = ( 1 2 2 2 4 6 5 5 4 5 6 5 4 5 5 6 )

De thi giua ky dai so tuyen tinh.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

  • thi gia k i s tuyn tnh

    K II nm hc 2014-2015

    (L c Vit)

    Thi gian: 3 tit

    Bi 1: nh ngha ma trn ca nh x tuyn tnh?

    Bi 2: nh ngha khng gian nhn v khng gian nh?

    Bi 3: Chng minh khng gian nhn v khng gian nhn l cc khng gian con.

    Bi 4: Cho T(x,y,z,t) = ( x + 2y + 3z +4t, y +2z +3t, x +3y +5z +7t, x+ y +z +t) . Xc nh mt c s ca Im(m),

    Ker(T)

    Bi 5 : Cho a1 =(1,0,0) a2 = (1,1,0) a3 = (1,1,1) ; b1 = (1,0,1) b2 = (3,1,4) b3 = (6,3,10) . T l ton t tuyn

    tnh sao cho T(ai) = bi . Tm ma trn ca T ?

    Bi 6 : Cho T l ton t tuyn tnh v {ui} l mt c s. Chng minh nu {T(ui)} c lp tuyn tnh th

    Ker(T) = .

    Bi 7 : Trong R2 nh ngha php cng v php nhn nh sau :

    (x, y) + (u,v) = (x+u, y.v)

    a(x, y) = (a.x, y1/a)

    Kim tra 10 tnh cht ca khng gian vector.

    Bi 8: Nu ba nh ngha ca c s.

    Bi 9: Cho v, u l hai khng gian con dim(u) > dim (v), dim(u + v) = dim(u v) + 1 . Chng minh u+ v = u,

    u +v = v .

    Bi 10 : Chng minh cc ma trn i xng 33 to thnh khng gian con, tm c s ca khng gian

    Bi 11 : Chng minh Tr(AB) = Tr(BA) vi Tr l vt ca ma trn.

    Bi 12 : Tnh nh thc ma trn A :

    A =

    (

    1 2 2 24 6 5 5 4 5 6 54 5 5 6)

  • Cu 13 : A = [0 1 01 0 01 1 1

    ] xc nh tr ring, vector ring ca A v tnh An.

    Cu 14: Cho {ui} l mt h trc chun vsaf T l ton t tuyn tnh cho x,y l hai vector

    a, Chng minh {ui} c lp tuyn tnh.

    b, Chng minh nu {T(ui)} trc chun th T l ton t trc giao.

    c, Chng minh = < , >< , >