De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet.htm

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    1/15

    1Chúc các bạn học tốt! ^^

    TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾ

    LEVEL: 500 900

     CÂU ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA

    1 In a shrinking economy,consumers are unlikely tocontinue purchasing luxurygoods like hotel stays and hotel

     packages, ______ increase theirspending on them.A. So muchB. Much lessC. No less than

    D. More or less

    B MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ.*** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ .

    Trong một nền kinh tế suygiảm, người tiêu dùng khôngcó khả năng tiếp tục muanhững hàng hoá sang trọngnhư việc lưu trú ở khách sạnvà các gói dịch vụ của kháchsạn, HUỐNG HỒ LÀ tăngviệc chi tiêu của họ vàonhững cái đó.

    2 That's not surprising ________the demand we have seen frommanufacturers.A. GivingB. To give

    D GIVEN (PREPOSITION) = When you considerS.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ

     ĐÓ. 

    Thật không có gì đáng ngạcnhiên KHI XEM XÉT/ CÂN

     NHẮC nhu cầu (mà) chúngta nhận ra từ những nhà sảnxuất.

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    2/15

     

    2Chúc các bạn học tốt! ^^

    C. GiveD. Given

    3 The chemistry ________ the leadactors is good, but the outdatedCanadian cliches displayedthroughout the movie sometimeswere a bit too much for

    audience.(A) Within(B) Over(C) Between(D) Along 

    C  _Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùnggiữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùngnhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sựkết nối, liên kết.

    Ex: _Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàngkhông giữa các thành phố.

     _ A contract BETWEEN four companies: Một hợpđồng giữa 4 công ty.Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU,chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiếntranh giữa các nước), " choice BETWEEN things"(sự chọn lựa giữa các vật dụng) 

    Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮAnhững diễn viên chính là tốt,nhưng những câu nói rậpkhuôn của người Canada cổ(cái mà) được hiển thị trong

    suốt bộ phim đôi khi là mộtchút quá nhiều cho khán giả. 

    BỔ SUNG:_ CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWOPEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI , không phân biệtgiới tính, tuổi tác, giai cấp.Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hayĂN RƠ"._ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP".A. WITHIN:1) + Thời gian: TRONG VÒNG. 2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG. 

    B. OVER :

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    3/15

    3Chúc các bạn học tốt! ^^

    Rosia as she thought of the two

    of them together. Her girlfriend betrayed her.(A) Putting(B) Coming(C) Welling(D) Filling 

    nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME

    STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN. _ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ , mà nócòn là:+ TÍNH TỪ  ( nhưng thường không đứng trước

     Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNHTRẠNG SỨC KHỎE TỐT.Ex: Is she well enough to travel?

    1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.-> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara.2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN .

    Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.-> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này.3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác.

    Ex: They jumped OVER the stream.-> Họ đã nhảy qua dòng suối.4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN .

    Ex: He put a blanket over the sleeping child.-> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.

    D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theohướng ấy.Ex: I like walking ALONG the walkway.-> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.

    Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.-> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường.

    4 Hate was _______ up inside C  _"WELL" ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang Lòng căm thù thì đang TRỞ  NÊN MẠNH MẼ HƠN bên

    trong Rosia khi cô ấy đồngthời nghĩ về 2 người họ. Cô bạn gái của cô ấy đã phản bộicô ấy. 

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    4/15

     

    4Chúc các bạn học tốt! ^^

    -> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨCKHỎE TỐT đủ để đi lại không?+ DANH TỪ : Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNGSÂU".+ ĐỘNG TỪ : Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câutrên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears wereWELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đangCHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.) 

    5 The robber who is extremelyaggressive makes me ________.(A) Scary(B) Scare(C) Scaring(D) Scared 

    D SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid thatS.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn cóMAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O +ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất.** Ở đây ta có thể viết lại câu thành:"I am _____ of the robber who is extremelyaggressive".----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gìLúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI,

     NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phảichọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứkhông phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM

    HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ". 

    Tên cướp (người mà) cực kìhung dữ khiến cho tôi BỊHOẢNG SỢ. 

    6 Customers may return any itemstill in its original packaging fora full refund within 20 days of

     _______.(A) Purchase

    A PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... +PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU

     NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG . 

    Khách hàng có thể hoàn trảlại bất cứ hàng hóa nào vẫncòn trong bao bì gốc của nócho một khoản hoàn lại tiềnđầy đủ trong vòng 20 ngàykể từ ngày mua hàng. 

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    5/15

     

    5Chúc các bạn học tốt! ^^

    (B) Purchasing(C) Purchased(D) Purchases 

    7 Cars _______ unattended in frontof the hotel for more than 45minutes will be towed away atthe owner's expense.

    (A) Leave(B) Leaving(C) Left(D) Have left

    C (1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.--> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.(2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.--> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT

    unattended (in front of the hotel for more than 45minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner'sexpense."==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_edta được đáp án C. LEFT.*** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢCTRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI .Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCHKHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI') 

     Những chiếc xe hơi / (CÁIMÀ) ĐƯỢC ĐỂ không đượctrông coi trước cửa khách sạnquá 45 phút / sẽ bị kéo đi với

    chi phí tính cho chủ của nó. 

    8 All departments are at present _______ their statistical reports,so the data will not be availableuntil next week.

    (A) Finalizing(B) Finalize(C) Finalizes(D) Finalized 

    A Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận biết thì HTTD. 

    Tất cả các phòng ban thì ởthời điểm hiện tại ĐANGHOÀN THIỆN các báo cáothống kê của họ, vì vậy dữ

    liệu sẽ không có sẵn cho đếntuần tới. 

    9 There were no ________offinancial trouble at Manderson

    B  _Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁCHỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa.

    Đã không có DẤU HIỆU/TRIỆU CHỨNG nào về tình

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    6/15

     

    6Chúc các bạn học tốt! ^^

    Corporation.A. SignalsB. SignsC. DesignsD. Signatures 

     _Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợpnghĩa.Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS.** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấuhiệu.

     _ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN /TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báohiệu xuất phát.

     _ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰTHỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG. 

    trạng bất ổn tài chính ở côngty cổ phần Manderson. 

    10  ________ any surprise apologiathis afternoon, the court caseshould be wrapped up today after3 years of bitter wrangling.A. AllowingB. RegrettingC. BarringD. Declining

    C BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPTFOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/TRỪ KHI CÓ... 

    TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biệnhộ bất ngờ nào vào chiềunay, còn không thì vụ thưakiện lên tòa án nên được dànxếp sau 3 năm tranh cãi gaygắt.** APOLOGIA (n) =SUBMISSION (n) =JUSTIFICATION (n): LỜI

     BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH . 

    11 The car company remains

     _______ to reviewing andrevising security measures on atimely, basis to ensure the safetyof its drivers.(A) Committed(B) Committing

    A Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/

    BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nênchọn A.

     _Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" =Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT .. 

    Các hãng xe hơi duy trì

    CAM KẾT trong việc xemxét và điều chỉnh các biện pháp an ninh trên cơ sở kịpthời để đảm bảo sự an toàncủa những người lái xe củanó. 

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    7/15

     

    7Chúc các bạn học tốt! ^^

    (C) Commits(D) Commit

    12  _______ conferences should beheld more often in order thatemployees can make contacts insimilar organizations.(A) Associate

    (B) Associating(C) Associated(D) Association

    C ASSOCIATED (ADJ) = RELATED =CONNECTED.** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụngcác cụm từ phổ biến như: ASSOCIATEDCONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS:

     Những hội nghị LIÊN KẾT. __________________________** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thườngđứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể:"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate positionhas a job at a level below the highest level": CÙNGCỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ.

     ___________________________D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANHTỪ, nhưng thường là "ASSOCIATIONFOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚITỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITHS.O/ S.TH = A connection or relationship between

     people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI... ___________________________B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai tròlà Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪGỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặtkhác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không

     phải TỰ LIÊN KẾT. 

    Các hội nghị LIÊN KẾT nênđược tổ chức thường xuyênhơn để các nhân viên có thểtiếp xúc trong các tổ chứctương tự. 

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    8/15

    TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )  

    8Chúc các bạn học tốt! ^^

    13  ________ before the promotion board was one of the most awfulthings Johny has ever done.A. AttendingB. DoingC. GoingD. Having

    C GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented toS.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:

     HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ . 

    VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC ban đánh giá thăng chức làmột trong số những điều dễsợ nhất mà Johny đã từnglàm.

    C "AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợpnày nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =SEEING THAT: BỞI VÌ . 

    Brandon đã không tìm kiếmviệc làm ngoài khu vực địa

     phương BỞI VÌ ông ấy thiếu phương tiện vận chuyển.

    14 Brandon has not soughtemployment outside of the localarea ________ he lackstransportation.A. ThatB. If C. AsD. Which

    15 The hard work put in duringLinna's younger years made her

     become ________ sound in herlater years.A. Finance

    B. FinancesC. FinancialD. Financially

    C "SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun,mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa chotính từ "sound"

     _ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sauBECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM /

    SEEM/ FEEL+ ADJ. ____________________________Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ởchỗ:The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUTvẫn là PUT) IN / during Linna's younger years /MADE her become financially sound [...] 

    Sự làm việc chăm chỉ (cáimà) được thực hiện trongsuốt những năm tháng tuổitrẻ của Linna đã khiến cô ấyTRỞ NÊN KHẤM KHÁ

    HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆNTÀI CHÍNH trong nhữngnăm sau này.

     _______________________** TO BECOMEFINANCIALLY SOUND=To become better off

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    9/15

    TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )  

    9Chúc các bạn học tốt! ^^

    financially = Having a balance between saving andspending, and knowing howto make these kinds ofdecisions: TỐT HƠN /

     KHẤM KHÁ HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀICHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN

     LỚN. 

    D ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ ) ko đikèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vàochủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "thegovernment’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCHCỦA CHÍNH PHỦ)** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECTOF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ ... 

    Trong những năm gần đây,nhiều cuộc tranh luận khôngthực tế/ có tính chất học thuậtđã nảy sinh DỰA TRÊN

     NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý địnhcủa chính phủ nhằm tư nhânhóa các dịch vụ vận tải côngcộng và xe cứu thương.

    16 In recent years, much academicdebate has arisen ________ thegovernment’s intention to

     privatize the publictransportation and ambulanceservices.A. ByB. ToC. WithD. Over 

    17 If you want to have further

    information, please find ________ our sales order list andcontents in detail.A. AttachingB. AttachmentC. Attached

    C ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.

    ** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list andcontents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanhvà những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi"là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa.

     _ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/V_ing."Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung

     Nếu bạn muốn có thêm thông

    tin, vui lòng tìm thấy trongdanh sách đặt hàng kinhdoanh và những nội dungtrong bản chi tiết của chúngtôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈMTHEO.

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    10/15

    TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )  

    10Chúc các bạn học tốt! ^^

    trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO-->ATTACHED. 

    A DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or givena name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶTTÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤTHỂ (hay đi chung với AREAS/ STORES).** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn cónghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".

     _______________________________ _ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj =KÍN ĐÁO, DÈ DẶT.

     _ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬNTÂM.

     _ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED vàASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢCPHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng"ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/

     PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH  làm 1 công việc/ nhiệmvụ gì đó. 

     Những người đoạt giảithưởng không nhận VCR củahọ tại các cửa hàng ĐƯỢCCHỈ ĐỊNH trong vòng bốntháng thì phủ nhận quyền củahọ đối với các giải thưởngđó.

    D. Attach

    18 Prize winners who do not pick uptheir VCRs at the ________stores within four months negatetheir rights to the prizes.A. Designated

    B. AssignedC. ReservedD. Dedicated

    19 Employees who have notreceived the updated

    informational _______ on safety procedures should request onefrom their immediate supervisor.A. PileB. PostageC. Parcel

    D PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưngkhi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa

    là "A piece of information that forms part of amessage sent through a computer network ": MỘT MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦATIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH . 

     Những nhân viên (người mà)đã không nhận được MẨU

    THÔNG TIN đã được cậpnhật về các thủ tục an toànnên yêu cầu một (mẫu thôngtin) từ người giám sát trựctiếp của mình.A. PILE(n): ĐỐNG.B. POSTAGE(n): BƯU

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    11/15

     

    11Chúc các bạn học tốt! ^^

    D. Packet CHÍNH.C. PARCEL(n): BƯUPHẨM, BƯU KIỆN.

    C FEASIBLE(Adj): KHẢ THI .A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng.B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích.D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy. 

    Kể từ khi máy dán nhãn đã bị bể tối qua, việc gửi đi sự phân phối buổi sáng này thìđã không KHẢ THI.

    B ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O: NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ranó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI

     ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đóvới ai đó.C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ--->KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN,CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH

    ----> Không hợp nghĩa. 

    Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆNTRỰC TIẾP VỚI hội đồnguỷ ban các nhà đầu tư liênquan đến vấn đề hiệu suấtlàm việc kém của công tytrong quý cuối cùng.

    20 Since the labeling machine brokedown last night, sending out thedeliveries this morning was not

     ________.

    A. PotentialB. ConciseC. FeasibleD. Credible

    21 Ms. Lim will ----- the investors’commission regarding the firm’s

     poor performance in the lastquarter.A. DiscussB. AddressC. Speak D. Comment

    22 Once she had examines thedetailed business plan, she wasmore _______ to the idea ofinvesting in the new company.A. Convinced

    B RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ LĨNH HỘI.A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục aiđó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O todo S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.

    Một khi cô ấy đã xem xét kếhoạch kinh doanh được trìnhchi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘInhiều hơn với các ý tưởngđầu tư vào các công ty mới.

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    12/15

     

    12Chúc các bạn học tốt! ^^

    C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng. 

    C ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH =To make S.O / yourself familiar with or aware ofS.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ. A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.

    B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏicái gì đó/ ai đó.D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diệncho...

    Công ty sẽ phân phát 1 bảnghi nhớ (cái mà) sẽ khiến chonhững người đại diện dịch vụLÀM QUEN VỚI luật lệ bồi

    hoàn mới của công ty.

    B EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN .A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNGD. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤTBÊN TRONG CỦA SỰ VẬT. 

    Các đội ngũ kế toán sử dụngmột chương trình phần mềm

     bảng tính tiên tiến để liệt kêCÁC KHOẢN CHI bởi bộ

     phận.

    B. ReceptiveC. GenerousD. Plausible

    23 The company will distribute amemo that will _______ servicerepresentatives with thecompany’s new reimbursement

    code.A. CompareB. SeparateC. AcquaintD. Represent

    24 The accounting team uses anadvanced spreadsheet software

     program to list company _______ by department.A. DiagramsB. ExpendituresC. ApplicationsD. Insights

    25 We found it extremely ________that the ABC Foundation choseto cancel the technologyconvention.A. DisappointB. Disappointing

    B  _ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương ánchỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ;Loại C vì là Danh từ.

     ____________________________ _ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌNHỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN

    Chúng tôi cảm thấy cực kìTHẤT VỌNG rằng Tổ chứcABC lựa chọn hủy hội nghịcông nghệ.

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    13/15

     

    13Chúc các bạn học tốt! ^^

    C. DisappointmentD. Disappointed

     NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thânhọ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng làB.----> DISAPPOINTING : được dùng để diễn tả TÍNHCHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người,một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂYCHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN.

     _____________________________Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?

     _ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúccủa chính người nói về 1 điều gì đó, về một tìnhhuống nào đó.*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ: Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING . I expectedit to be much better.--> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩrằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘPHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ)

     NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢMGIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG).Ex2: I was DISAPPOINTED WITH the film. I

    expected it to be much better.---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩrằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢMTHẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNGCHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯVẬY). 

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    14/15

     

    14Chúc các bạn học tốt! ^^

    C SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH :TÌNH TRẠNG THIẾU .A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí.B. TRAINING(n): Sự đào tạo.D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.

    Số lượng lớn các doanhnghiệp mới / (cái mà) thành

     phố đang thu hút / là tin tốtcho nền kinh tế địa phương;tuy nhiên, TÌNH TRẠNGTHIẾU không gian văn

     phòng trống là một vài thứ gìđó mà ngài thị trưởng phảigiải quyết sớm.

    D DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂNPHỐI.B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAOĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là"DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếplà Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUTS.TH).C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐTRÍ. 

     Người quản lý muốn THẢOLUẬN VỀ các thủ tục kếtoán mới tại hội nghị tổngcông ty vào thứ hai.

    26 The vast number of new businessthe city is attracting is good newsfor the local economy; however,the _______ of vacant officespace is something the major hasto figure out soon.A. Level

    B. TrainingC. ShortageD. Exaggeration

    27 The manager wants to _______ the new accounting procedures at the generalcompany meeting on Monday.A. Deliver B. Talk C. DisposeD. Discuss

    28Paten will soon publish a

     _______, pocket version ofManuel Santiago's book AnInside's Guide to Alen_Travel inPakistan.A. GatheredB. Replaced

    CCONDENSED(V_ed) = To put a lot of informationinto a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚCTÍCH.*** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởidấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tươngtự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương ánhợp nghĩa nhất.

    Paten sẽ sớm công bố một phiên bản bỏ túi, ĐƯỢCVIẾT CÔ ĐỌNG / SÚCTÍCH của cuốn sách "AnInside's Guide toAlen_Travel" của ManuelSantiago ở Pakistan.

  • 8/18/2019 De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic …

    15/15

     Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiếthttp://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet.htm 

    http://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet.htmhttp://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet.htmhttp://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet.htmhttp://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet.htm