75
Stt Loại câu hỏi Nghiệp vụ cấp 1 Nghiệp vụ cấp 2 Nội dung câu hỏi 1 SC Chung 2 SC Chung 3 SC Chung 4 SC Chung 5 SC Chung 6 SC Chung 7 SC Chung 8 SC Chung 9 MC Chung 10 SC Chung 11 SC Chung 12 SC Chung 13 SC Chung 14 SC Chung Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Loại truyền dẫn nào sau đây có hiện tượng tán sắc xảy ra? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Thế nào là hiện tượng suy hao trong sợi quang? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Suy hao đường truyền trong hệ thống truyền dẫn quang phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Nguyên lý truyền ánh sáng trên sợi SM trong hệ thống truyền dẫn quang? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Tiêu hao công suất trên sợi quang ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Byte nào là byte chỉ thị đồng bộ khung trong khung STM-N, ? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Tốc độ truyền của STM-4 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Một đấu nhảy connector giữa hai dây đấu nhảy quang suy hao tối đa cho phép là bao nhiêu? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Byte nào truyền kênh thoại nghiệp vụ trong khung STM-N cảu truyền dẫn SDH ? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Tốc độ truyền của STM-16 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Tốc độ truyền của STM-1 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Tốc độ truyền của E1 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Một luồng tốc độ STM-1 truyền tải được bao nhiêu luồng E1? Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Một luồng STM-1 có thể tách ghép ra?

Đề Truyền Dẫn Gui

  • Upload
    v2d152

  • View
    279

  • Download
    16

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề Truyền Dẫn Gui

Stt Loại câu hỏi Nghiệp vụ cấp 1Nghiệp vụ cấp 2

Nội dung câu hỏi

1 SCChung

2 SC

Chung

3 SC

Chung

4 SCChung

5 SC

Chung

6 SCChung

7 SCChung

8 SC

Chung

9 MCChung

10 SCChung

11 SCChung

12 SCChung

13 SCChung

14 SCChung

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Loại truyền dẫn nào sau đây có hiện tượng tán sắc xảy ra?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Thế nào là hiện tượng suy hao trong sợi quang?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Suy hao đường truyền trong hệ thống truyền dẫn quang phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Nguyên lý truyền ánh sáng trên sợi SM trong hệ thống truyền dẫn quang?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Tiêu hao công suất trên sợi quang ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Byte nào là byte chỉ thị đồng bộ khung trong khung STM-N, ?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Tốc độ truyền của STM-4 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Một đấu nhảy connector giữa hai dây đấu nhảy quang suy hao tối đa cho phép là bao nhiêu?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Byte nào truyền kênh thoại nghiệp vụ trong khung STM-N cảu truyền dẫn SDH ?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Tốc độ truyền của STM-16 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Tốc độ truyền của STM-1 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Tốc độ truyền của E1 là bao nhiêu trong truyền dẫn SDH?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Một luồng tốc độ STM-1 truyền tải được bao nhiêu luồng E1?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Một luồng STM-1 có thể tách ghép ra?

Page 2: Đề Truyền Dẫn Gui

15 SC

Chung

16 MCChung

17 SCChung

18 SCChung

19 SCChung

20 SCChung

21 SCChung

22 SCChung

23 SCChung

24 SCChung

25 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

26 SC Lắp đặt, cấu hình

SDH Huawei

27 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

28 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

29 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

30 MC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

31 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

32 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Cơ chế bảo vệ SNCP cảu thiết bị SDH thì việc chuyển mạch được thực hiện bởi khối card chức năng nào?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Cáp ADSS có những loại khoảng

vượt nào?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Máy đo quang OTDR hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Công nghệ truyền dẫn DWDM là gì?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang

Sợi cáp quang theo tiêu chuẩn G.652 được chế tạo phù hợp với bước sóng nào?

Nghề lắp đặt, cấu hình truyền dẫn quang Mạng truyền dẫn viettel được

phân chia làm mấy lớp?

Lắp đặt, cấu hình, tích hợp

Hai yếu tố ảnh hưởng đến độ dài đường truyền trong hệ thống

truyền dẫn quang

Lắp đặt, cấu hình, tích hợp

Suy hao trung bình/km cáp quang (cáp dưới 1 năm) khi đo kiểm tại bước sóng 1550nm là

Lắp đặt, cấu hình, tích hợp

Suy hao trung bình/km cáp quang (cáp trên 1 năm) khi đo kiểm tại bước sóng 1550nm là

Lắp đặt, cấu hình, tích hợp

Theo quy định của Tập đoàn, suy hao trung bình/km cáp quang nhánh từ 3 năm trở lên là

Tủ rack (2600x600x300) có thể lắp được bao nhiêu subrack OSN3500

Một Rack Huawei (2200x600x300) có khả năng lắp đặt tối đa bao nhiêu Subrack OSN2500?

Thiết bị OSN 3500, board XCSA có thể cắm tại slot nào?

Thiết bị OSN500 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

Thiết bị OSN1500 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

Thiết bị OSN2500 sử dụng card kết nối chéo loại nào?

Công suất tiêu thụ cực đại của thiết bị Huawei OSN3500 là bao nhiêu?

công suất tiêu thụ cực đại của thiết bị Huawei OSN 2500 là bao nhiêu?

Page 3: Đề Truyền Dẫn Gui

33 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

34 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

35 MC Lắp đặt, cấu hình

SDH Huawei

36 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

37 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

38 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

39 MC Lắp đặt, cấu hình

SDH Huawei

40 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

41 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

42 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

43 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

44 SC Lắp đặt, cấu hình SDH Huawei Card SLQ4 có đặc điểm

45 SC Lắp đặt, cấu hình

SDH Huawei

46 MC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

47 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

48 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

49 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

50 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

công suất tiêu thụ cực đại của thiết bị Huawei Metro 500 là bao nhiêu?

công suất tiêu thụ cực đại của thiết bị Huawei Metro 1000 là bao nhiêu?

Trong thiết bị truyền dẫn Huawei OSN 3500 những board nào sau đây được bảo vệ hot backup 1+1?

Cổng giao tiếp với server quản lý của thiết bị OSN 3500 nằm trên card nào

Cổng giao tiếp với server quản lý của thiết bị OSN 2500 nằm trên card nào

Thiết bị OSN3500 có mấy khối quạt làm mát

Nếu card PQ1 được cắm ở slot 2 thì card giao diện của nó D12S được cắm ở những slot nào tương ứng đối với thiết bị OSN3500?

Board SLD16 có thể cung cấp tối đa bao nhiêu giao diện quang STM-16?

Board EFT8A có khả năng hỗ trơ giao diện nào dưới đây?

Board EFS0 tại Viettel sử dụng có khả năng hỗ trơ giao diện nào dưới đây?

Card OU08 có bao nhiêu port quang STM1?

Card EFS0 được cắm ở slot 17 của thiết bị OSN7500, thì card giao diện ETF8 được cắm ở khe nào?

Đâu là board giao diện của board PQ1?

Công suất tiêu thu điện năng của board SL64 là bao nhiêu W?

Công suất tiêu thu điện năng của board SEP1 là bao nhiêu W?

Công suất tiêu thu điện năng của board SAP là bao nhiêu W?

Công suất tiêu thu điện năng của board ETF8 là bao nhiêu W?

Page 4: Đề Truyền Dẫn Gui

51 SC Lắp đặt, cấu hìnhSDH Huawei

52 MC Khai thác, tối ưuSDH Huawei

53 SC Khai thác, tối ưu

SDH Huawei

54 SC Khai thác, tối ưuSDH Huawei

55 SC Khai thác, tối ưuSDH Huawei

56 SC Khai thác, tối ưuSDH Huawei

57 MC Khai thác, tối ưu

DWDM Huawei

58 SC

59 SC

60 SC

61 SC

Công suất tiêu thu điện năng của board D12S là bao nhiêu W?

Thiết bị OSN 3500 không có khả năng cung cấp các loại dịch vụ nào dưới đây?

Nếu thiết bị OSN 3500 sử dụng card đấu chéo GXCSA thì dung lượng tối đa tại các slot như nào đúng?

Dải công suất thu của module S64.2b cho board SL64 là bao nhiêu dBm?

Dải công suất thu của module L16.1 cho board SL16 là bao nhiêu dBm?

Dải công suất thu của module S4.2 cho board SLD4 là bao nhiêu dBm?

Khi sử dụng máy đo OTDR cần chú ý những gì ?

Quy trình, quy định

Quy hoạch,thiết kế

Quy định phân cấp thực hiện tác động mạng truyền dẫn trên tuyến đối với các tuyến lớp hội tụ hoặc tương ứng STM-16

Quy trình, quy định

Xử lý sự cố

Việc kiểm tra trạng thái chuyển mạch bảo vệ dịch vụ tại lớp truy nhập và lớp hội tụ (tốc độ STM-16 trở xuống) được thực hiện với tần suất nào?

Quy trình, quy định

Xử lý sự cố

Việc kiểm tra trạng thái chuyển mạch bảo vệ dịch vụ tại lớp core tỉnh trở lên (tốc độ STM-64) được thực hiện với tần suất nào?

Quy trình, quy định

Xử lý sự cố

Thông thường thời gian roll back lại hướng ưu tiên đồng bộ của phần tử sau khi hướng cũ đã hoạt động ổn định là bao lâu?

Page 5: Đề Truyền Dẫn Gui

62 SC

63 SC

64 SC

65 SC

66 SC

67 SC

68 SC

69 SC

70 SC

71 SC

72 SC

73 SC

74 SC

Hướng dẫn

75 SC

76 SC

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo guiline của tập đoàn thì một vòng ring truy nhập không quá bao nhiêu node?

Quy trình, quy định Xử lý

sự cố

Việc kiểm tra trạng thái chuyển mạch bảo vệ card được thực hiện với tần suất nào?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Việc chọn loại card giao diện quang cho một tuyến cụ thể phụ thuộc vào yếu tố nào?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo quy định guiline của tập đoàn thì giá trị overload của port quang là?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo quy định guiline của tập đoàn thì giá trị độ nhạy thu của port quang cho phép là?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo guiline của tập đoàn thì số port của card nhánh lơn hơn bao nhiêu thì phải tiến hành nâng cấp?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo quy định của TĐ thì chỉ tiêu vu hồi trạm 2G, 3G thì tỷ lệ trạm 2G được vu hồi đến tuyến trong toàn mạng là?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo quy định của TĐ thì chỉ tiêu vu hồi trạm 2G, 3G thì tỷ lệ trạm 2G được vu hồi đến mức nhập trạm trong toàn mạng là?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Theo Guideline Tập đoàn thì một tuyến cáp quang mới triển khai phải được vu hồi sau khoảng thời gian bao lâu?

Quy trình, quy định Tham số

chất lượng

Tán sắc trung bình của sợi quang đơn mode thường tại bước sóng 1550nm phải đáp ứng yêu cầu nào?

Quy trình, quy định Tham số

chất lượng

Suy hao trung bình của sợi quang đơn mode thường G.652 tại bước sóng 1310nm?

Quy trình, quy định Tham số

chất lượng

Suy hao trung bình của sợi quang đơn mode NZ-DS G.655 tại bước sóng 1550nm ?

Quy trình, quy định

Quy định về sao lưu dữ liệu hệ điều hành (Backup Database) ra đĩa CD, DVD thực hiện theo định kỳ về thời gian như thế nào?

Quy trình, quy định Xử lý

sự cố

Chuyển mạch trong OADM và ROADM là chuyển mạch loại nào?

Quy trình, quy định

Xử lý sự cố

OADM/ROADM thực hiện chức năng gì sau đây

Page 6: Đề Truyền Dẫn Gui

77 MC

Hướng dẫn

78 MC

79 SC

80 SC

81 SC

82 SC

83 SC

Hướng dẫn

84 SC

85 SC

86 SC

87 SC

Quy trình, quy định

Những hành động nào phải thực hiện khi lên trạm mới

Quy trình, quy định Xử lý

sự cốSự cố nghiêm trọng bao gồm các trường hợp nào sau đây?

Quy trình, quy định

Quy hoạch,thiết kế

Một chuỗi truy nhập STM-4 được kết nối vào mạng hội tụ theo hai đường độc lập. Có thể hạ tối đa bao nhiêu luồng E1 bảo vệ 1+1 trên chuỗi này?

Quy trình, quy định

Quy hoạch,thiết kế

Một chuỗi truy nhập STM-1 được kết nối vào mạng hội tụ theo hai đường độc lập. Có thể hạ tối đa bao nhiêu luồng E1 bảo vệ 1+1 trên chuỗi này?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Mạng đường trục SDH dung lượng 10Gbps có thể truyền tải tối đa được bao nhiêu luồng dịch vụ tốc độ STM-1?

Quy trình, quy định

Xử lý sự cố

Hành động nào đúng khi xảy ra sự cố đứt cáp mất luồng:

Quy trình, quy định

Dữ liệu trên server hệ điều hành được sao lưu (backup) từ server chính sang server dự phòng

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Có N thiết bị STM-1 được kết nối thành mạng vòng thì cần tối thiểu bao nhiêu card STM-1(card đơn)?

Quy trình, quy định Quy hoạch,

thiết kế

Card ra luồng FE mà viettel đang dùng có thể hạ tối đa bao nhiêu nodeB?

Quy trình, quy định Tham số

chất lượngcard L1.2 theo guiline của tập đoàn thì ngưỡng thu là bao nhiêu?

Quy trình, quy định

Tham số chất lượng

Nếu gọi P là công suất thu của tín hiệu quang, Sensitivity là đội nhạy thu và Overload là ngưỡng thu tới hạn trên của của một giao diện quang SDH, không sử dụng khuếch đại thì theo Guideline P phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

Page 7: Đề Truyền Dẫn Gui

88 SC

89 SCsợi quang

90 SCsợi quang

91 SCCác chỉ tiêu KPI

92 SCCác chỉ tiêu KPI

93 SCCác chỉ tiêu KPI

94 SCCác chỉ tiêu KPI

95 SCHuawei

96 SC

Huawei

97 SC

Huawei

98 SCHuawei

99 SCHuawei

100 SCHuawei

101 SCHuawei

102 SCHuawei

103 SCHuawei

Quy trình, quy định

Tham số chất lượng

Với P1 là công suất quang đo được ở đầu sợi và P2 là công suất quang đo được ở cuối sợi. Khi đó suy hao quang được tính theo công thức nào dưới đây?

Quy trình, quy định

Hiện tượng suy hao trong sợi quang là hiện tượng một phần ánh sánh …..?

Quy trình, quy định

Ưu điểm của hệ thống thông tin quang

Kiến thức chỉ tiêu KPI

Quy định thời gian xử lý sự cố đứt cáp quang truy nhập tối đa là bao nhiêu?

Kiến thức chỉ tiêu KPI

Quy định thời gian xử lý sự cố trong trạm truy nhập tối đa là bao nhiêu?

Kiến thức chỉ tiêu KPI

Quy định thời gian xử lý sự cố trong trạm trục, core liên tỉnh tối đa là bao nhiêu?

Kiến thức chỉ tiêu KPI

Quy định thời gian xử lý sự cố đứt cáp quang trục tối đa là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 2500 hạ tối đa dược bao nhiêu luồng E1?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500 của Huawei (không kể subrack mở rộng) có khả năng kết nối tối đa bao nhiêu luồng nhánh E1?

Vendor thiết bị SDH, DWDM Dung lượng đấu chéo HO và LO

của thiết bị OSN 3500 khi sử dụng board đấu chéo IXCSA

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500 sử dụng board đấu chéo UXCSA có mấy slot 10Gbit/s?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500 có khả năng cung cấp các loại dịch vụ nào dưới đây?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Công suất phát quang theo lý thuyết của card quang N1SL16 loại L16.1 là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Công suất phát quang theo lý thuyết của card quang N1SL16 loại L16.2 là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Công suất phát quang theo lý thuyết của Metro500 L1.1 là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Công suất phát quang theo lý thuyết của Metro500 L1.2 là bao nhiêu?

Page 8: Đề Truyền Dẫn Gui

104 SCHuawei

105 SC

Huawei

106 SCHuawei

107 SCHuawei

108 SCHuawei

109 SCHuawei

110 SC

Huawei

111 SC

Huawei

112 SCHuawei

113 SCHuawei

114

115

116 Công nghệ DWDM là gì?

117

118

119

120

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Công suất phát quang theo lý thuyết của thiết bị Metro500 S1.1 là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500, khi cắm 01 board xử lý tại slot 4 thì có thể cắm board giao diện tại các slot nào?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500, board XCS có thể cắm tại slot nào?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500, board GSCC có thể cắm tại slot nào?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị OSN 3500, board AUX có thể cắm tại slot nào?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Thiết bị Metro1000 hiện đang sử dụng tại Viettel có khả năng hạ tối đa bao nhiêu luồng E1?

Vendor thiết bị SDH, DWDM Thiết bị Metro1000 hiện đang sử

dụng tại Viettel có công suất tiêu thụ nguồn tối đa là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Theo Huawei quy định, CB (Circuit Breaker) dành cho thiết bị OSN2500 có dòng ngắt tối thiểu là bao nhiêu?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Mã vạch trên bề mặt board của thiết bị Huawei chia làm mấy phần?

Vendor thiết bị SDH, DWDM

Board SLQ1 có thể cung cấp tối đa bao nhiêu giao diện quang STM-1?

Chu kỳ truyền của một khung STM-N là bao nhiêu?

Chuẩn ghép kênh nào đang được sử dụng cho thiết bị SDH của Viettel?

Đâu là những yêu cầu cơ bản đối với một nguồn phát tín hiệu quang của hệ thống DWDM?

Đâu là phương pháp tách ghép kênh trong SDH?

Dây nhảy quang ký hiệu FC-FC có giao diện kết nối vật lý như thế nào?

Dây nhảy quang ký hiệu LC-FC có giao diện kết nối vật lý như thế nào?

Page 9: Đề Truyền Dẫn Gui

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130 SDH là viết tắt của cụm từ nào?

131

132

133

134

135

136

Dây nhảy quang ký hiệu SC-FC có giao diện kết nối vật lý như thế nào?

Để chỉ trạng thái tín hiệu, LOS là viết tắt của cụm từ nào?

Đơn vị của tham số tán sắc phân cực mode của sợi quang (PMD) trong hệ thống thông tin quang là gì?

Khi nói sợi quang 9/125 có nghĩa là gì?

Khi thiết kế hệ thống DWDM, những yếu tố nào cần phải được quan tâm đến?

Mạng truyền dẫn SDH dung lượng 10Gbps cần bao nhiêu bước sóng để truyền tải dung lượng dịch vụ?

Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi MM?

Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi SM?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống DWDM?

Suy hao của sợi quang đơn mode hiện nay tại bước sóng nào dưới đây là thấp nhất?

Tần số truyền của khung STM-N là bao nhiêu?

Trong việc thiết lập tham số điều kiện đo của máy OTDR, để tăng khoảng cách đo kiểm, ngoài việc tăng dải khoảng cách còn phải thay đổi tham số nào trong các tham số sau?

Gọi n1 là chiết suất lõi của sợi quang, n2 là chiết suất lớp vỏ sợi quang. Để ánh sáng truyền đi được trong sợi quang thì?

Máy đo AQ7260 hoạt động dựa trên nguyên lý nào sau đây ?

Nguồn điện dùng cho thiết bị truyền dẫn quang SDH đang sử dụng tại Viettel?

Page 10: Đề Truyền Dẫn Gui

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

Nguyên lý truyền ánh sáng trong sợi quang dựa trên hiện tượng vật lý nào?

Trong mạng truyền dẫn Viettel, nguyên tắc đánh số thứ tự các sub-rack trong một rack thiết bị như thế nào?

Đâu là những lợi thế của hệ thống DWDM?

Cấu trúc khung STM-N có bao nhiêu cột?

Cấu trúc khung STM-N có bao nhiêu hàng?

Chức năng của các byte A1 trong khung STM-1 là gì?

Phương pháp nào có thể được dùng để vu hồi cho một trạm quang?

Việc quy hoạch một tuyến truyền dẫn mà không có đường vu hồi sẽ gây hậu quả gì?

Phương pháp nào để giải quyết vấn đề khoảng cách quá xa giữa hai trạm SDH?

Lưu lượng các dịch vụ của một huyện là 700Mbps. Cần quy hoạch cho huyện này tối thiểu bao nhiêu vòng STM-1?

Các loại sơ đồ cần thiết trong quá trình quy hoạch mạng lưới truyền dẫn?

Có thể khai báo bảo vệ 1+1 với các dịch vụ truyền tải trên mạng Ethernet được không?

Cơ chế bảo vệ nào sau đây thực hiện chuyển mạch tại các đầu cuối dịch vụ?

Trong một vòng ring ME, tối đa bao nhiêu thiết bị SRT

Page 11: Đề Truyền Dẫn Gui

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

ASK là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

QAM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Giá trị dự trữ pha đinh được tính bởi công thức nào sau đây:

FSK là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Tỷ số lỗi bit BER được xác định bằng công thức

Hiện tại Viettel không sử dụng truyền dẫn Viba ở những dải tần

số nào?

Viettel sử dụng loại anten nào trong truyền dẫn viba?

RSL là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Độ dự trữ pha đinh tối thiểu Viettel quy định là bao nhiêu?

Dải nguồn hoạt động của thiết bị Indoor SIAE là bao nhiêu?

Thiết bị IDU của Viba có những loại nào?

Hiện nay Viettel không sử dụng những loại cấu hình nào dưới đây:

Page 12: Đề Truyền Dẫn Gui

163

164

165

166

167

168

169

170

171

Hiện nay Viettel sử dụng những loại cấu hình nào dưới đây:

Giảm hiện tượng pha đinh bằng những cách nào dưới đây:

Định nghĩa tỷ số C/N trong truyền dẫn viba

Định nghĩa tỷ số C/I trong truyền dẫn Viba ?

1 sợi cáp luồng của Viba PDH ALC của SIAE cho ra được bao

nhiêu luồng E1?

1 tuyến truyền dẫn Viba dùng thiết bị ALC của SIAE hiện đang sử dụng tại Viettel, nếu tại trạm đó luồng dùng cho 1 trạm 2G và 1

trạm Cosite thì dung lượng tối đa dùng cho 1 trạm Node B qua giao

diện FE là bao nhiêu?

Bằng phương pháp thủ công nào có thể xác định được nhiễu của 1

tuyến truyền dẫn viba?

Bảo dưỡng đầu connector là thực hiện các bước nào sau đây?

Các nguyên nhân chính gây nên tuột cáp đồng trục ở đầu connector

gắn với khối ngoài trời?

Page 13: Đề Truyền Dẫn Gui

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

Cài đặt Công suất phát ở chế độ ATPC và đặt công suất ở chế độ manual tại giá trị lớn nhất trong

thiết bị viba thì tuyến có sự giống nhau ở điểm gì tại cùng 1 thời

điểm

Để kết nối máy tính với thiết bị IDU ALC của SIAE qua giao diện Q3 thì phải dùng loại cáp nào sau

đây?

Để kiểm tra mức thu hiện tại của tuyến viba thì thực hiện theo các

bước nào sau đây là đúng?

Để tuyến viba hoạt động ở phân cực ngang thì khi lắp đặt hình

dung đã treo anten lên cột, thì hình chữ nhật ở sau anten phải nằm như

thế nào?

Để xử lý các tuyến có mức thu thấp so với thiết kế phải làm những hành động gì sau đây?

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến viba tại 1 thời điểm được

tính bởi công thức nào?

Đối với loại viba 7Ghz PDH mà Viettel sử dụng, không dùng

những loại anten nào dưới đây?

Đối với loại viba 18Ghz PDH mà Viettel sử dụng, đang dùng loại

anten nào dưới đây?

Đối với loại viba 15Ghz PDH mà Viettel sử dụng, đang dùng loại

anten nào dưới đây?

Đơn vị nào sau đây cấp giấy phép tần số viba ?

Đối với thiết bị viba ALC của SIAE trong mục Capacity &

Modulation Scheme có thể chọn được những loại điều chế nào dưới

đây?

Page 14: Đề Truyền Dẫn Gui

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

Đối với thiết bị viba ALC của SIAE trong mục Capacity &

Modulation Scheme dung lượng tuyến có thể cài đặt được ở những

tốc độ nào dưới đây?

Đối với thiết bị Viba ALC của SIAE, lỗi VCO là lỗi gì?

Đối với thiết bị viba ALC của SIAE, User và Password default là

gì?

Dụng cụ nào sau đây là cần thiết để đi ứng cứu lỗi 1 tuyến truyền

dẫn viba

Hiện nay tại Viettel các hãng nào có thiết bị Viba ở dải tần 18GHz

Khi không đấu tiếp địa cho khối ngoài trời ODU/RAU thì có những

khả năng nào xảy ra?

Khi không đấu tiếp địa cho phiến krone ra luồng E1 của viba, có

những khả năng nào xảy ra

Khi lắp đặt 1 tuyến viba ở dải tần 15Ghz, một đầu dùng anten 0.3m và đầu còn lại dùng anten 0.6m thì

mức thu tại 2 đầu như thế nào (Trong trường hợp hướng anten

chỉnh là chuẩn)?

Khi lắp đặt 1 tuyến viba, 2 anten ở vị trí phân cực đứng, 2 ODU lắp

đặt ở vị trí phân cực ngang thì xảy ra hiện tượng gì?

Sau khi kết nối đầu connector của cáp đồng trục tới khối ngoài trời ODU/RAU, thì phải thực hiện thêm các bước nào sau đây?

Sau khi kết nối đầu connector của cáp đồng trục tới khối trong nhà IDU, thì phải thực hiện thêm các

bước nào sau đây?

Tần số của một tuyến viba được cơ quan/Công ty nào sau đây cấp

phép?

Page 15: Đề Truyền Dẫn Gui

195

196

197

198

199

200

201

202

203

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông thì thiết bị Viba ở dải tần 15 GHz sử dụng cho các tuyến có khoảng cách tối

đa nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông thì thiết bị Viba ở dải tần 18 GHz được sử

dụng cho các tuyến có khoảng cách tối đa nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông thì thiết bị Viba ở dải tần 18 GHz được sử

dụng cho các tuyến có khoảng cách tối thiểu nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông thì thiết bị Viba ở dải tần 7 GHz sử dụng cho các tuyến có khoảng cách tối

đa nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông thì thiết bị Viba ở dải tần 7 GHz sử dụng cho các tuyến có khoảng cách tối

thiểu nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và Truyền thông thiết bị Viba dải tần 15GHz quy định sử dụng cho các tuyến có khoảng

cách nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và Truyền thông thiết bị Viba dải tần 18GHz quy định sử dụng cho các tuyến có khoảng

cách nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và Truyền thông thiết bị

Viba dải tần 7GHz quy định sử dụng cho các tuyến có khoảng

cách nào dưới đây?

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông, đối với tuyến có khoảng cách 12km thì có

thể dùng thiết bị Viba ở dải tần nào dưới đây là đúng quy hoạch?

Page 16: Đề Truyền Dẫn Gui

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

Theo quy định của Cục tần số - Bộ Thông tin và truyền thông, đối với

tuyến có khoảng cách 3km thì dùng thiết bị Viba ở dải tần nào

dưới đây là đúng quy hoạch?

Thiết bị IDU ALC của SIAE hoạt động ở loại nguồn nào sau đây?

Thiết bị IDU ALC của SIAE là thiết bị thuộc loại nào dưới đây?

Thiết bị IDU của Hãng SIAE sử dụng trong Viettel kết nối với

ODU thông qua những thành phần nào dưới đây?

Thiết bị IDU Pasolink NEO của NEC hoạt động ở loại nguồn nào

sau đây?

Thiết bị IDU Pasolink Neo của NEC là thiết bị thuộc loại nào

dưới đây?

Thiết bị IDU Pasolink V4 của NEC hoạt động ở loại nguồn nào

sau đây?

Thiết bị viba PDH ALC của SIAE hiện đang sử dụng tại Viettel có khả năng cung cấp đường truyền cho Node B qua giao diện FE có dung lượng tối đa là bao nhiêu?

Trên thiết bị IDU ALC của SIAE có bao nhiêu cổng FE để truyền tải

lưu lượng Ethernet?

Trong quá trình lắp đặt viba xảy ra đứt lõi đồng của cáp đồng trục thì

xảy ra những hiện tượng gì?

Dải tần số của tuyến viba phụ thuộc vào thành phần nào đây

Tuyến viba cần triển khai có khoảng cách nhỏ hơn 2Km thì

phải dùng thiết bị Viba có dải tần nào sau đây để đúng quy hoạch của Cục

tần số?

Các nguyên nhân chính gây mất hướng anten?

Page 17: Đề Truyền Dẫn Gui

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

Khi căn chỉnh hướng anten thì phải đặt công suất phát như thế

nào là đúng?

Khi không đấu tiếp địa cho khối trong nhà IDU thì có những khả

năng nào xảy ra?

Phương lan truyền của sóng được quyết định bởi khối nào sau đây?

Khi không đấu tiếp địa cho phiến ra luồng thì có những khả năng

nào xảy ra?

Trên thiết bị IDU ALC của SIAE có những giao diện nào sau đây để kết nối cấu hình và quản lý tuyến?

Để kết nối máy tính với thiết bị IDU ALC của SIAE qua giao diện Q3 bằng cáp mạng LAN thì trong giao diện phần mềm Subnetwork Craft Terminal phải cài đặt theo

các bước nào dưới đây?

Trong thiết bị truyền dẫn Viba của SIAE để kiểm tra alarm log của trạm đầu gần thì phải vào những

mục nào sau đây?

Đối với thiết bị Viba ALC của SIAE để kiểm tra các cảnh báo hiện tại thì phải vào theo những

bước nào sau đây?

Trong mạng Viettel, đối với thiết bị Viba ALC của SIAE tham số Port Lan: Speed and Duplex khai

báo như nào là đúng?

Thiết bị viba PDH ALC của SIAE hiện đang sử dụng tại Viettel có dung lượng tối đa là bao nhiêu?

Thiết bị viba PDH ALC của SIAE đang sử dụng tại Viettel khả năng nâng cấp được dung lượng lên tối

đa là bao nhiêu?

Performance tuyến viba là giá trị nào?

Quy định độ dự phòng công suất tối thiểu của thiết bị viba

Page 18: Đề Truyền Dẫn Gui

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

Trong quá trình lắp đặt viba xảy ra hiện tượng IDU không nhận tín hiệu từ ODU thì có những hiện tượng nào có khả năng xảy ra

Trong quá trình lắp dặt, 2 đầu tuyến viba cài đặt lệch cặp tần số

thì xảy ra hiện tượng gì.?

Với tuyến viba SIAE, nếu khai 16 luồng E1 thì dung lượng còn lại

cho Port FE là bao nhiêu.?

Thiết bị viba PDH NEC-Neo hiện đang sử dụng tại Viettel có dung

lượng tối đa là bao nhiêu?

Chỉ ra đúng cấu hình của thiết bị viba PDH NEC-Neo đang hoạt

động trên mạng Viettel

Chỉ ra đúng cấu hình của thiết bị viba PDH SIAE đang hoạt động

trên mạng Viettel

Tuyến viba đang hoạt động tại Viettel có thể sử dụng được ở các

phân cực nào sau đây

Trên mạng viettel đang sử dụng những loại anten nào sau đây.?

Thiết bị tuyến viba PDH SIAE khai báo đủ 16E1 và 3 Port FE thì

xảy ra hiện tượng gì

Ý nghĩa của tính năng Loopback trong viba PDH là gì.?

Tính năng ATPC trong viba có tác dụng gì

Để xử lý lỗi tuyến viba do nhiễu tần số ta dùng phương án nào

Page 19: Đề Truyền Dẫn Gui

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

Tuyến viba PDH của SIAE có thể hoạt động với độ rộng kênh vô

tuyến nào sau

Tuyến viba 7GhZ lắp đặt ở khoảng cách 5km xẩy ra hiện

tượng gì

Khi xuất hiện cảnh báo lỗi trên thiết bị viba SIAE (BRANCH-1

Radio Unit Not Responding Alarm), thì

có thể là sự cố gì

Khi xuất hiện cảnh báo lỗi trên thiết bị viba SIAE (LIM BRANCH-1 ODU-IDU

Communication fail Alarm), thì có thể là sự cố gì

Khi xuất hiện cảnh báo lỗi trên thiết bị viba SIAE (LIM

Tributary-2 Signal loss Alarm), thì có thể là sự cố gì

Khi xuất hiện cảnh báo lỗi trên thiết bị viba SIAE (BRANCH-1

RT Rt Vco Fail Alarm), thì có thể là sự cố gì

Tổn hao trong không gian tự do phụ thuộc vào các tham số nào sau

Những nguyên nhân nào có thể gây ra hiện tượng nháy luồng viba

Cột treo antena viba bị rung lắc có thể gây ra hiện tượng gì

Mục đích của việc tính toán chỉ tiêu chất lượng trong thông tin

viba là?

Ảnh hưởng của mưa đến tuyến viba đang hoạt động là gì.?

Thông tin Vi ba có ưu điểm gì so với thông tin cáp quang?

Page 20: Đề Truyền Dẫn Gui

254

255

256

257

258

259

260

261

262

263

264

Để tính toán được góc phương vị của anten viba treo trên cột trong quá trình lắp đặt cần những tham

số nào sau.?

Trong cửa sổ PNMTj để cấu hình các tham số của tuyến như tần số, dung lượng… thì phải vào theo

các bước nào sau đây?

Khi cài đặt cho tuyến Viba NEC NEO/c để cấu hình tuyến dùng cả giao diện E1 và FE thì mục User Interface chọn mục nào sau đây?

Khi cài đặt cho tuyến Viba NEC NEO/c để cấu hình tuyến dùng cả

giao diện E1 và FE thì mục INTFC chọn mục nào sau đây?

Khi cài đặt cho tuyến Viba NEC NEO/c để cấu hình tần số phát của tuyến thì nhập tần số vào mục nào

sau đây?

Khi cài đặt cho tuyến Viba NEC NEO/c trong mục LAN Port

Usage có thể chọn các chế độ nào sau đây?

Khi cài đặt cho tuyến Viba NEC NEO/c để dùng cả 2 port FE có

dung lượng ngang nhau thì trong mục LAN Port Usage chọn chế độ

nào sau đây?

Khi dùng phần mềm PNMTj để truy nhập vào thiết bị Viba NEC NEO/c, trong cửa sổ PNMTj để

kích hoạt luồng E1 hoạt động/hay không hoạt động thì vào theo các

bước nào sau đây?

Trong thiết bị NEC NEO/c các luồng E1 được khai báo giá trị

điện trở là bao nhiêu?

Khi dùng phần mềm PNMTj để truy nhập vào thiết bị Viba NEC NEO/c, để xem công suất phát và mức thu hiện tại thì phải vào các

bước nào sau đây?

Khi dùng phần mềm PNMTj để truy nhập vào thiết bị Viba NEC NEO/c, để xem BER hiện tại của thiết bị thì phải vào các bước nào

sau đây?

Page 21: Đề Truyền Dẫn Gui

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274 Môi trường truyền dẫn Viba là gì?

Suy hao do mưa lớn nhất ở dải tần nào

Độ dự trữ pha đinh được tính như thế nào

Để có thể xác định được nhiễu của 1 tuyến truyền dẫn viba ta phải

làm gì.?

Thiết bị Viba ở dải tần 18GHz đang sử dụng tại viettel là của

hãng nào

Thiết bị Viba ở dải tần 7 GHz được Cục tần số quy định sử dụng cho các tuyến có khoảng cách tối

đa nào dưới đây?

Chức năng của khối XPIC trong viba có là gì?

Tín hiệu điều chế 16- QAM có bao nhiêu mức

biên độ và bao nhiêu giá trị pha

Trong các dải tần số sau, dải tần nào dùng cho Viba

Dải tần số từ 3Ghz đến 30Ghz thuộc băng tần có tên:

Page 22: Đề Truyền Dẫn Gui

275

276 Điều chế QAM là điều chế.?

277

278

279

280

281

282

283

284

Trong các phương pháp sau, phương pháp nào làm giảm được

suy hao do mưa

Trong truyền dẫn Viba, loại suy hao nào chịu ảnh hưởng của tần

số?

ATPC là từ viết tắt của tiếng Anh nào?

Trong điều chế 128 - QAM, một mẫu tín hiệu được bởi bao nhiêu

bít

FEC là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

NMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  CRC là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Hệ số tăng ích (Gain) của antenna phụ thuộc vào tập hợp các tham số

nào dưới đây ?

Trong thông tin vô tuyến, tổn hao truyền sóng trong không gian tự

do phụ thuộc vào tập hợp các tham số nào dưới đây:

Page 23: Đề Truyền Dẫn Gui

285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295 Fading nhiều tia là hiện tượng:

EIRP là từ viết tắt của cụm từ nào trong tiếng Anh nào?

Thuật ngữ PDH là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào sau đây ?

PSK là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Tuyến viba cần triển khai có khoảng cách nhỏ hơn 2Km thì

phải dùng thiết bị Viba ở dải tần nào sau

đây:

Tuyến viba cần triển khai tại Việt nam có khoảng cách từ 2Km cho

đến 10Km thì phải dùng thiết bị Viba ở dải tần

nào sau đây:

Trong các tần số sau đây, tần số nào bị ảnh hưởng suy hao do mưa

lớn nhất:

Trong các tần số sau đây, tần số nào bị ảnh hưởng suy hao do mưa

nhỏ nhất:

Trong các loại điều chế sau, loại nào không phải là điều chế của

Viba?

Theo khuyến nghị thiết kế khoảng hở của tuyến Viba, đường trực tiếp

giữa máy phát và máy thu có khoảng hở (không bị vật cản che chắn) với khoảng cách tối thiểu:

Hiện tượng fading trong thông tin Viba là hiện tượng:

Page 24: Đề Truyền Dẫn Gui

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310 Card SEP1 là card gì?

Khái niệm phân tập theo không gian là:

Chúng ta cần làm gì để bảo vệ port quang chưa sử dụng khỏi bụi bẩn ?

Tại sao cần phải sử dụng vòng ESD (Electrostatic Discharge) khi thao tác với thiết bị ?

Thiết bị Metro100 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

Thiết bị Metro500 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

Thiết bị Metro1000 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

Thiết bị OSN2500 kết nối với tốc độ tối đa STM mấy?

công suất tiêu thụ cực đại của thiết bị Huawei Metro100 là bao nhiêu?

Thiết bị Metro500 hiện đang sử dụng tại Viettel có khả năng hạ tối đa bao nhiêu luồng E1?

Thiết bị OSN2500 có mấy khối quạt làm mát

Nếu card EFS0 được cắm ở slot 3 thì card giao diện của nó ETF8 được cắm ở slot bao nhiêu tương ứng đối với thiết bị OSN3500?

Nếu card EFS0 được cắm ở slot 15 thì card giao diện của nó ETF8 được cắm ở slot bao nhiêu tương ứng đối với thiết bị OSN3500?

Card EFT8 được cắm ở slot 12 của thiết bị OSN2500, thì card giao diện ETF8 được cắm ở khe nào?

Page 25: Đề Truyền Dẫn Gui

311

312

313

314

315 Suy hao đấu nhảy tối đa316 Suy hao cực đại/mối hàn

317 Mức công suất trên port quang

318 Độ chùng của cáp quang treo

319

320

321

322

323

324

325

Để xem ID của thiết bị SDH Huawei khi lắp đặt, cấu hình sử dụng lệnh nào trong navigator?

Để thay đổi ID của thiết bị SDH Huawei khi lắp đặt, cấu hình sử dụng lệnh nào trong navigator?

Dải công suất thu của module L1.2 cho board SLQ1 là bao nhiêu dBm?

Suy hao trung bình/mối hàn trên một tuyến cáp bất kỳ

Tại sao cáp quang nhập trạm phải đi theo 2 hướng khác nhau và 2 lỗ cáp riêng biệt

Tại sao cáp nhập trạm cần phài được dọc bỏ hết dây gia cường và quấn băng keo bịt kín đầu dây

Khi thực hiện hàn nối cáp quang ứng cứu thông tin cần phải làm gì?

Thiết bị truyền dẫn lớp truy nhập định kỳ bảo dưỡng bao lâu 1 lần

Tần suất tuần tra đối với tuyến cáp trục, liên tình theo quyết định 14

Tần suất tuần tra đối với các tuyến cáp liên huyện, truy nhập theo quyết định 14

Khi thực hiện tuần tra tuyến quang phát hiện 1 mx rớt ta phải làm gì

Page 26: Đề Truyền Dẫn Gui

Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 Đáp án 5 Đáp án 6

Cáp quang Cáp đồng trục Cáp đồng xoắn đôi Vô tuyến

Cự ly truyền dẫn Công suất máy thu

A1, A2 E1, E2 K1, K2 B1, B2

155.52 Mb/s 622,080Mbit/s 2,488320Gbit/s 2.048Mb/s

0.3dB 0.7dB 0.5dB 1dB

Byte E1 Byte E2 Byte K1 Byte M1

155.52 Mb/s 622,080Mbit/s 2,488320Gbit/s 2.048Mb/s

155.52 Mb/s 622,080Mbit/s 2,488320Gbit/s 2.048Mb/s

155.52 Mb/s 622,080Mbit/s 2,488320Gbit/s 2.048Mb/s

3 21 32 63

Tín hiệu đi qua sợi quang được khuếch

đại

Tín hiệu đi qua sợi quang được khuếch đại bị hấp thụ hoặc bị khúc xạ

Tín hiệu đi qua sợi quang được khuếch đại bị chuyển sang tín hiệu điện

Tín hiệu đi qua sợi quang được khuếch đại bị đảo pha

Công suất máy phát

Loại tín hiện truyền đi

Chỉ truyền lan một mode ánh sáng

Truyền lan 2 mode ánh sáng

Truyền lan 3 mode ánh sáng

Truyền lan nhiều mode ánh sáng

Tiêu hao do uốn cong, tiêu hao do

đầu nối

Tiêu hao do nước mưa

Tiêu hao do điện từ trường

Không có nguyên nhân nào trong các nguyên nhân trên

1*140M, 3*34M, 63*2M

1*140M, 4*34M, 63*2M

1*140M, 4*34M, 64*2M

1*140M, 3*34M, 64*2M

Page 27: Đề Truyền Dẫn Gui

card đấu chéo card đường nhánh card đường quang Card quản lý

100 m 200 m 300 m 500 m

Phản xạ toàn phần

Ghép bước sóng

1285nm 1310nm 1550nm 1625nm

4 lớp 3 lớp 2 lớp 6 lớp

Tán sắc và suy hao Suy hao và tốc độ Nhiễu và suy haoNhiễu Băng thông

≤0.25 dB/km ≤0.21 dB/km ≤0.27 dB/km ≤0.22 dB/km ≤0.3 dB/km ≤0.5 dB/km

≤0.25 dB/km ≤0.21 dB/km ≤0.27 dB/km ≤0.22 dB/km ≤0.3 dB/km ≤0.5 dB/km

≤0.25 dB/km ≤0.21 dB/km ≤0.27 dB/km ≤0.22 dB/km ≤0.3 dB/km ≤0.5 dB/km

1 2 3 4 5 6

1 2 3 4 5 6

9, 10 17, 18 19, 20 27, 28 29,30 31,32

1 2 3 4 16 64

1 2 3 4 16 64

EXCSA GXCSA CLX16 SXCSA CXL4 UXCSA

800 w 760 w 1000 w 1800 w 1500 w 2000 w

400w 450w 760w 1000w 1200 w 1800 w

 Tán xạ trong sợi quang

 Phản xạ ngược trong sợi quang

 Phân cực

Ghép bước sóng mật độ cao

Ghép kênh phân chia theo thời gian

Ghép kênh phân chia theo không gian

Tán sắc và băng thông

Page 28: Đề Truyền Dẫn Gui

40 w 70 w 35 w 100 w 300 w 500 w

85 w 82 w 90 w 110 w 500 w 1000 w

XCSA EOW PIU SAP AUX GSCC

CXL4 SL16 PQ1 SAP AUX GSCC

CXL4 SL16 PQ1 SAP AUX GSCC

1 2 3 4 5 6

19 20 21 22 23 24

1 2 3 4 6

2 4 6 8 10

4 cổng STM1 4 cổng STM4 8 cổng STM1 8 cổng STM4

34 35 36 37 38

ETF8 D12S D12B OU08 C34S D34S

32 40 45 50 60

17 20 25 30 35

40 35 30 25 20

15 10 2 5 19

8 giao diện FE layer 1

8 giao diện FE layer 2

4 giao diện FE layer 1

4 giao diện FE layer 2

4 giao diện FE layer 1 và 4 giao diện FE layer 2

8 giao diện FE layer 1 và 8 giao diện FE layer 2

8 giao diện FE layer 1

8 giao diện FE layer 2

4 giao diện FE layer 1

4 giao diện FE layer 2

4 giao diện FE layer 1 và 4 giao diện FE layer 2

8 giao diện FE layer 1 và 8 giao diện FE layer 2

Page 29: Đề Truyền Dẫn Gui

16 19 25 9 30

Ethernet ATM DWDM SDH VSAT

1 đến 14 -1 đến -14 -8 đến - 28 8 dến 28 0 đến 5

1 đến 14 -1 đến -14 -9 đến -27 9 đến 27 -2 đến 0 0 đến 2

1 đến 14 -1 đến -14 -8 đến - 28 8 dến 28 0 đến 5 -5 đến 0

3

1 tuần/lần 2 tuần/lần 1 tháng/lần 2 tháng/lần 1

1 tuần/lần 2 tuần/lần 1 tháng/lần 2 tháng/lần 1

5 phút 10 phút 15 phút 20 phút 1

PDH

Slot 8,11 cho card 10G, Slot 6,7,12,13

cho card 2,5G và slot 2~5, 14~16 cho card 622M, Slot1 cho card 1,25G

Slot 8,11 cho card 10G, Slot 6,7,12,13 cho card 2,5G và slot 1~5, 14~16 cho card 622M

Slot 7,8,11,12 cho card 10G, Slot 6,13 cho card 2,5G và slot 2~5, 14~16 cho card 622M, Slot1 cho card 1,25G

Slot 7,8,11,12 cho card 10G, Slot 6,13 cho card 2,5G và slot 1~5, 14~16 cho card 622M

Không đo trực tiếp về phía port quang

Trường hợp cần đo một tuyến đang sử dụng cần phải rút kết nối ở đầu đối

diện

Phải đặt suy hao giữa máy đo và sợi

cáp cần đo

Trường hợp khoảng cách cáp cần đo >60km thì không cần rút kết nối ở đầu đối diện

+ Đơn vị chủ trì: CN Viettel Tỉnh/TP

+ Đơn vị phối hợp: TTKV-VTNet

+ Cấp phê duyệt kế hoạch: BGĐ TTKV-

VTNet

+ Đơn vị chủ trì: CN Viettel Tỉnh/TP+ Đơn vị phối hợp: TTKV-VTNet+ Cấp phê duyệt kế hoạch: BGĐ VTNet

+ Đơn vị chủ trì: TTKV-VTNet+ Đơn vị phối hợp: TTKV-VTNet+ Cấp phê duyệt kế hoạch: BGĐ TTKV-VTNet

Cả 3 đáp án trên đều sai

Page 30: Đề Truyền Dẫn Gui

4 8 10 12 1

1 tuần/lần 1 tháng/lần 1 quý/lần 1 năm/lần 1

Chiều dài tuyến 1

3db 5db 2db 7db 1

7db 5db 3db 10db 1

70% 75% 80% 100% 1

1

1

20~30 ngày 30~40 ngày 30~45 ngày 45~60 ngày 1

≤ 3 ps/nm×km ≤ 6 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km ≤ 25 ps/nm×km 1

0,12 – 0,15 dB/km 0,18 – 0,22 dB/km 0,33 - 0,35 dB/km 0,35 – 0,40 dB/km 1

0,12 – 0,15 dB/km 0,18 – 0,22 dB/km 0,33 - 0,35 dB/km 0,35 – 0,40 dB/km 1

15 ngày / 1 lần 7 ngày / 1 lần 45 ngày / 1 lần 1

Chuyển mạch quang Chuyển mạch điện2

Tái tạo kênh quang1

Suy hao trung bình của tuyến (tính cả mối hàn và connector)

Hệ số tán sắc của sợi quang

Tất cả các phương án đều đúng

Lớn hơn hoặc bằng 80%

Lớn hơn hoặc bằng 85%

Lớn hơn hoặc bằng 90%

Lớn hơn hoặc bằng 95%

Lớn hơn hoặc bằng 70%

Lớn hơn hoặc bằng 75%

Lớn hơn hoặc bằng 80%

Lớn hơn hoặc bằng 85%

30 ngày / 1 lần

Cả chuyển mạch điện và quang

Một loại chuyển mạch khác

Tách ghép kênh quang

Khuyếch đại công suất quang

Biến đổi tín hiệu quang

Page 31: Đề Truyền Dẫn Gui

Loop luồng Khai báo đồng bộ 1

1

63 126 128 252 1

16 31 63 82 1

1 32 64 128 1

Đáp án 1, 2 đúng 1

Hằng ngày Hằng tuần Hằng tháng Hằng quý 1

N card đơn 2xN card đơn (2xN-1) card đơn > 2xN card đơn 1

24 48 64 96 2

-30db -31db -28db -25db 1

2

Chèn cảnh báo để kiểm tra, đảm bảo kết nối quang đúng

Kiểm tra cảnh báo và thực hiện performance

Sự cố đứt cáp, lỗi thiết bị tuyến trục

Sự cố đứt cáp, lỗi thiết bị tuyến Liên Tỉnh

Sự cố đứt cáp, lỗi thiết bị tuyến QT

Sự cố đứt cáp, lỗi thiết bị tuyến nhánh.

HĐH Truyền dẫn tại các TTKV định

tuyến lại luồng tránh điểm đang đứt cáp

Sau khi sự cố được khắc phục HĐH Truyền dẫn phải khai trả lại luồng theo định tuyến ban đầu

Không phải định tuyến lại luồng khi sự cố đứt cáp xảy ra

S +5 ≤ P ≤ Overload-5

S +3 ≤ P ≤ Overload-5

S +3 ≤ P ≤ Overload-3

S +4 ≤ P ≤ Overload-4

Page 32: Đề Truyền Dẫn Gui

1

Được khuyến đại Bị đảo pha 2

2

3.5h 1

0.5h 2h 3

2.5h 2

3.5 giờ 4 giờ 1

126 KÊNH 189 KÊNH 252 KÊNH 315 KÊNH 1

252 504 756 1008 1

1

2 4 6 8 1

Ethernet ATM 1

Tx: -2 ~ 3 dBm Tx: -5 ~ 0 dBm Tx: -8 ~ -2 dBm 1

Tx: -2 ~ 3 dBm Tx: -5 ~ 0 dBm Tx: -8 ~ -2 dBm 1

Tx: -15 ~ -8 dBm Tx: -12 ~ -5 dBm Tx: -5 ~ 0 dBm 1

Tx: -8 ~ -5 dBm Tx: -10 ~ -12 dBm Tx: -12 ~ -15 dBm 1

a = - 100lg ( P2/P1) [dB]

a = + 100lg ( P2/P1) [dB]

a = + 10lg ( P1/P2) [dB]

a = - 10lg ( P1/P2) [dB]

Bị hấp thụ hoặc bị khúc xạ

Bị chuyển sang tín hiệu điện

Khoảng cách truyền xa

Dung lượng truyền dẫn lớn

Kích cỡ của cáp nhỏ

Tất cả phương án trên

2.0h 2.75h 3.0h

1.5h 1.75h

1.0h 1.5h 2.0h

2.75 giờ 3 giờ

200 Gbit/s và 20 Gbit/s

200 Gbit/s và 40 Gbit/s

80 Gbit/s và 5 Gbit/s

80 Gbit/s và 20 Gbit/s

PDH, SDH Tất cả các dịch vụ trên

Tx: 0 ~ 5 dBm

Tx: 0 ~ 5 dBm

A. Tx: -10 ~ -18 dBm

Tx: -5 ~ 0 dBm

Page 33: Đề Truyền Dẫn Gui

Tx: -15 ~ -8 dBm Tx: -12 ~ -5 dBm Tx: -12 ~ -8 dBm 1

19, 20 21, 22 23, 24 25, 26 1

9, 10 17, 18 19, 20 27, 28 1

9, 10 17, 18 19, 20 27, 28 1

Slot 1 Slot 17 Slot 19 Slot 37 1

21 42 63 80 1

82 W 102 W 122 W 142 W 1

5 A 10A 15 A 20 A 1

3 4 5 6 1

2 4 8 18 1

25 ms 50 ms 125 µs 500 µs

Ghép bước sóng

Ghép xen bit Ghép xen byte Ghép xen khung Ghép xen đa khung

Đầu Tròn- Đầu Tròn

A. Tx: -10 ~ -18 dBm

C-12 - VC-12 - TU-12 - TUG-2 - VC3 -

AU4 - AUG

C-12 - VC-12 - TU-12 - TUG-2 - TUG-3 - AU4 - AUG

C-12 - VC-12 - TU-12 - TUG-2 - TUG-3 - VC-4 - AU-4 - AUG

C-12 - VC-12 - TU-12 - TUG-2 - VC-3 - TUG-3 - AU-4 - AUG

Ghép bước sóng mật độ cao

Ghép kênh phân chia theo thời gian

Ghép kênh phân chia theo không gian

Bước sóng phát ra phải ổn định

Phải sử dụng phương pháp điều chế trực tiếp

Phát tín hiệu đa mốt

Công suất phát quang phải cao

Đầu Vuông to- Đầu Vuông to

Đầu Vuông nhỏ - Đầu Vuông nhỏ

Đầu Đa năng - Đầu Đa năng

Đầu Tròn- Đầu Vuông to Đầu Vuông to-

Đầu Vuông nhỏĐầu Vuông nhỏ - Đầu Tròn

Đầu Tròn - Đầu Đa năng

Page 34: Đề Truyền Dẫn Gui

Loss Of Supevisor Loss Of Signal

ps/km.nm

ps/km ps/km-1 ps/km2

Suy hao tuyến Tán sắc tuyến Tỉ số OSNR

1

2 5 10

1265 nm1310 nm 1550 nm 1625 nm

4000 F/s 8000 F/s 155.520 F/s 77.76 F/s

n1 > n2

n1 < n2 n1 = n2 n1 ≥ n2

OTDRTDR OSA PMD

+48 VDC-48 VDC +24 VDC +5 VDC

Đầu Vuông to - Đầu Tròn Đầu Tròn - Đầu

Vuông nhỏĐầu Vuông nhỏ - Đầu Vuông to

Đầu Vuông to - Đầu Đa năng

Low Optical Signal

Line Optical System

Đường kính trường Mode là 9 µm,

đường kính vỏ là 125 µm

Đường kính lõi là 9 µm, đường kính vỏ là 125 µm

Đường kính lõi là 9 µm, đường kính lớp vỏ ngoài là 125 µm

Đường kính lõi là 9 µm, đường kính lớp vỏ ngoài là 125 µm

Các hiệu ứng quang phi tuyến

Tất cả các phương án đều đúng

Chỉ truyền lan một mode ánh sáng

Truyền lan 2 mode ánh sáng

Truyền lan 3 mode ánh sáng

Truyền lan nhiều mode ánh sáng

Chỉ truyền lan một mode ánh sáng

Truyền lan 2 mode ánh sáng

Truyền lan 3 mode ánh sán

Truyền lan nhiều mode ánh sáng

Suy hao tuyến cáp quang Tán sắc tuyến cáp

quangSố lượng bước sóng trên hệ thống

Khoảng cách giữa các bước sóng trên dải tần số

Signal Digital Hierarchy

Support Digital High speed

Synchronous Digital Hierarchy

System Digital Highspeed

Tăng giá trị suy hao (Attenuation)

 Tăng độ rộng xung (Pulse width)

Giảm độ rộng xung

Giảm giá trị suy hao

Page 35: Đề Truyền Dẫn Gui

Khúc xạ ánh sángPhản xạ toàn phần Phản xạ một phần Tán xạ

9270 Nx270 Nx261

9Nx9 270 N+9

1 3 5 7

Sơ đồ kết nối vật lý Sơ đồ địa lý Sơ đồ kết nối logic

Path protection MSPRing No protection ring

6 8 10 Không quy định

Bắt đầu từ số 0 và tăng dần theo thứ tự từ trên xuống dưới

Bắt đầu từ số 1 và tăng dần theo thứ tự từ trên xuống dưới

Bắt đầu từ số 0 và tăng dần theo thứ tự từ dưới lên trên

Bắt đầu từ số 1 và tăng dần theo thứ tự từ dưới lên trên

Dung lượng truyền dẫn lớn Dễ dàng mở rộng

thêm bước sóng

Có thể giám sát chất lượng của kênh quang end to end

Hoàn toàn thay thể được hệ thống SDH

Byte đồng bộ khung

Byte chỉ thị lỗi đầu xa

Byte thoại nghiệp vụ

Byte giám sát lỗi khối

Thiết lập một tuyến truyền dẫn quang

mới trên cáp khác để kết nối trạm này về trạm tập trung dung lượng hoặc về một trạm khác cùng cấp

có sẵn

Thiết lập một tuyến truyền dẫn viba để kết nối

trạm này về trạm tập trung dung

lượng hoặc về một trạm khác cùng cấp

có sẵn

Kéo thêm một tuyến cáp quang

mới

Tất cả các phương án đều đúng

Không đủ dung lượng kết nối cho

mạng

Không có cơ chế bảo vệ dịch vụ khi xảy ra sự như đứt

cáp, mất điện

Không thể khai báo được dịch vụ

Tất cả các phương án trên

Chèn thêm trạm ở giữa

Lắp thêm các bộ khuyếch đại

Dùng các card quang có công suất

phát cao và độ nhạy thu tốt

Tất cả các phương án đều đúng

Tất cả các phương án đều đúng

Không thể bảo vệ 1+1 cho dịch vụ

Chỉ có thể khai báo 1+1 khi kết nối bằng 4 sợi cáp

Có thể khai báo bảo vệ 1+1 dịch vụ

Chỉ có thể khai báo bảo vệ 1:1 cho

dịch vụ

Tất cả các phương án đều đúng

Page 36: Đề Truyền Dẫn Gui

1800Mhz

MIMO anten lưới

35 dB 40 dB

Compact including block

1+1 HSB + FD 1+2 HSB + FD

Application System Key Apply Shift Key

Amplitude Shift Keying

Applifier System Keying

Automatic systerm Key

Automatic synchronization

Key

Quadrature Amplitude Multiplex

Quadrature Amplitude Modulation

Quadrature Application Modulation

Quadrature ASK Modulation

Quadrature Automation Modulation

Quadrature Apply Modulation

Độ dự trữ pha đinh = Công suất thu của

thiết bị - Ngưỡng thu của thiết bị.

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát

của thiết bị - Ngưỡng thu của

thiết bị.

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát của thiết bị - Suy hao trong không

gian tự do

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát của thiết bị -

Suy hao trong không gian tự do + Gain anten phát +

Gain anten thu

Tổng tăng ích - Tổng suy hao

Tổng tăng ích + Công suất

phát

Frame Shift Key Fail System Key

Forward Shift Keying

Frequency Shift Keying

Frequency System Key

Frequency synchronization

key

BER=Số bít lỗi/Tổng số bít

truyền đi trong một khoảng thời gian

BER=Số bít lỗi/Tổng số bít

nhận được trong một khoảng thời

gian

BER=(Tổng số bít truyền đi-Tổng số

bít nhận được)/Tổng số bít

truyền đi

BER=Số bít lỗi/Tổng số bít giải

mã được

BER=Số bít truyền /Tổng số bít nhận

được

BER=Số bít truyền /Tổng số bít nhận được trong 1 giây

7/8 GHz3 GHz 18 GHz

23GHz 15 GHz

. CassegrainParabol c. Center feed

d. Omni

Received Signal Level

Remote Signal Level

Radio System layer

Radio Subsystem Level

Radio synchronization

level

Remote synchronization

level

10 dB 20 dB 25 dB

30 dB

. -48 VDC (-15%, +20%)

. -48 VDC (-10%, +25%)

. -48 VDC (-20%, +10%)

-48 VDC (-20%, +20%)

+48 VDC (-20%, +20%)

-24VDC (-20%, +20%)

. Integrate Module

Separate

1+0 1+1 HSB + FD+

SD 1+1 HSB + SD 2+2 HSB + SD

Page 37: Đề Truyền Dẫn Gui

1+0 SD

Đảo phân cực

2 4 8 16 5 3

14 Mbps 28 Mbps 30 Mbps 32 Mbps 16 Mbps 34 Mbps

. 1+0 1+1 HSB + FD 1+1 HSB + SD 1+1 HSB + SD +

FD 2+2 HSB + SD

Phân tập không gian . Phân tập tần số

Tăng công suất phát

Tăng đường kính anten

giảm băng thông của tuyến

C/N: Là tỷ số của số Bit tín hiệu trên

Bit tạp âm

C/N: Là tỷ số Bit truyền đi trên số

Bit thu được

C/N: Là tỷ số công suất công

suất phát trên công suất thu được

C/N: Là tỷ số của tần số phát trên tần

số thu

C/N : là tỷ số giữa công suất sóng

mang trên tạp âm tại đầu thu

C/N: Là tỷ số của công suất phát trên

độ lợi anten

C/I: là tỷ số giữa công suất sóng

mang trên công suất nhiễu tại đầu thu

C/I: là tỷ số giữa số Bit

truyền đi trên số Bit thu được

C/I: là tỷ số giữa số Bit

truyền đi trên số Bit nhiễu thu được

C/I: là tỷ số giữa công suất phát

trên tạp âm tại đầu thu

C/N : là tỷ số giữa công suất phát trên

suy hao đường truyền

C/N : là tỷ số giữa độ rông jsongs

mang trên độ rộng tín hiệu nhiễu thu

được

Tắt 1 đầu của tuyến xem đầu còn lại có

mức thu hay không? Nếu có mức thu chứng tỏ tuyến bị

nhiễu

Vào phần mềm kiểm tra tần số xem có thay đổi

liên tục không, nếu tần số thay đổi liên tục chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

Kiểm tra mức thu của tuyến, nếu

mức thu của tuyến không thu được gì thì chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

-Vào phần mềm kiểm tra tần số xem có thay đổi

liên tục không, nếu tần số thay đổi liên tục chứng tỏ tuyến

bị nhiễu-Kiểm tra mức thu

của tuyến, nếu mức thu của tuyến không thu được gì thì chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

Kiểm tra tần số phát đầu xa, nếu không đúng cặp

tần chứng tỏ tuyến bị nhiễu

Kiểm tra trên phần mềm,

nếu không nhận ODU chứng tỏ bị

nhiễu

Kiểm tra xem có chập giữa vỏ và lõi

của cáp không.

Siết chặt connector với cáp đồng trục

Vệ sinh các điểm tiếp xúc

Đấu lại tiếp đất cho ODU

Đấu lại tiếp đất cho

đầu connector

Vệ sinh bộ gá anten

Do không cố định cáp đồng vào cột

Làm đầu connector không đảm bảo

Cáp và đầu Connector không đúng chủng loại

không đấu tiếp đất cho cáp

lắp sai phân cực ODU

không lắp thanh chống xoay

Page 38: Đề Truyền Dẫn Gui

Có cùng mức thu

Cáp USB-mini Cáp mạng Cáp USB Cáp RS232 Cáp đồng trục Cáp BD9

Nằm ngang Nằm đứng

Căn chỉnh anten

0.3 m 0.6 m 1.2 m 1.8 m 2.4m 3.7m

0.3 m 0.6 m 1.2 m 1.8 m 2.4m 3.7m

0.3 m 0.6 m 1.2 m 1.8 m 2.4m 3.7m

QPSK 4QAM 32QAM 64QAM 1284QAM 256QAM

Có cùng mức dự phòng công suất

Có cùng giá trị công suất phát

Có cùng giá trị công suất phát

và Có cùng mức thu

Ngưỡng thu có giá trị khác nhau

Có dung lượng khác nhau

Kiểm tra phân cực anten

Dùng máy đo luồng Quang

STM1

Dùng đồng hồ vạn năng để đo điệp áp

đầu vào IDU

Dùng máy tính và phần mềm truy

nhập vào thiết bị và dùng đồng hồ vạn năng để đo Vol trên ODU

Dùng máy đo luồng E1

Dùng đồng hồ vạn năng để đo điệp áp DC của cáp đồng

trục

Nằm chếch 45 độ về bên phải

Nằm chếch 45 độ về bên trái

chếch 30 độ phía phải

chếch 30 độ phía trái

Siết chặt các mối nối cơ khí

Kiểm tra công suất phát

Quấn lại cao su non cho đầu connector

Đảo lại phân cực ODU

tăng ngưỡng thu của

thiết bị

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến

viba tại 1 thời điểm = Mức thu của thiết bị tại thời điểm đó -

Ngưỡng thu của thiết bị.

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến viba tại 1 thời

điểm = Công suất phát của thiết bị - Ngưỡng thu của

thiết bị.

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến viba tại 1 thời

điểm = Công suất phát của thiết bị -

Suy hao trong không gian tự do

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến viba tại 1 thời

điểm = Công suất phát của thiết bị -

Suy hao trong không gian tự do + Gain anten phát +

Gain anten thu

Độ dự phòng công suất của 1 tuyến viba tại 1 thời

điểm = Công suất phát của thiết bị -

Suy hao trong không gian tự do +

Gain anten phát

Độ dự phòng công suất

của 1 tuyến viba tại 1 thời điểm = Mức thu của thiết bị tại thời điểm đó + Ngưỡng thu của

thiết bị.

Công ty Mạng lưới Viettel

Công ty viễn thông Viettel

Cục tần số - Bộ thông tin và truyền

thông

Công ty Mạng lưới Viettel và Công ty viễn thông Viettel

Phòng Kỹ thuật nghiện vụ -

Công ty VTNet

Sở Bưu chính Viễn thông

của Tỉnh cấp phép

Page 39: Đề Truyền Dẫn Gui

34MBit 36Mbit 18Mbit 4Mbit 16Mbit 32Mbit

Lỗi khối IDU Lỗi bộ điều khiển Lỗi chấn tử anten Lỗi khối cấp nguồn

Máy tính Phần mềm Cáp kết nối máy in USB GPS

SIAE NEC Ericsson Alcatel Hariss Huawei

Gây sét đánh Nhiễu tần số Lỗi bit Gây chập cáp

Nháy luồng Nhiễu tần số chập cáp đồng trục LOS luồng E1

Mức thu bằng nhau

Quét sơn chống rỉ

Bôi mỡ chống rỉ

Lỗi điện áp cấp cho cáp đồng trục

Lỗi bộ giao động điều khiển điện áp

của ODU

User: SYSTEMPassword: siaemicr

User: ADMINPassword: siaemicr

User: SYSTEMPassword: admin

User: ADMINPassword: admin

User: SIAEPassword: admin

User: ADMINPassword: SIAE

Gây nhiễu phân cực chéo

Gây suy giảm mức thu của tuyến

Sét đánh đánh cháy IDU

Giảm mức thu tuyến

Mức thu của anten 0.3 m nhỏ hơn

anten 0.6m

Mức thu của anten 0.3 m lớn hơn

anten 0.6m

Hai đầu không thu được gì

Mức thu anten 0.6m gấp 2 lần mức thu anten

0.3m

Mức thu anten 0.6m gấp 1.5 lần mức thu anten

0.3m

Tuyến không thể hoạt động

Mức thu suy giảm so với thiết kế

Không cài đặt được tần số

Tần số thu được tại đầu gần khác với tần số phát tại đầu

xa

Thiết bị không nhận ODU

Không cài đặt được công

suất phát max

Quấn cao su non bảo vệ

Quấn băng dính điện bảo vệ

Quét sơn đầu connector để

chống gỉ

Quấn cao su non bảo vệ và Quấn

băng dính điện bảo vệ

Bôi mỡ chống nước

Quấn cao su non bảo vệ

Quấn băng dính điện bảo vệ

Quét sơn đầu connector để

chống gỉ

Không có đáp án nào đùng

Bôi lớp silicon bảo vệ

Công ty Mạng lưới Viettel

Công ty viễn thông Viettel

Cục tần số - Bộ thông tin và truyền

thông

Công ty Mạng lưới Viettel và Công ty viễn thông Viettel

Phòng Kỹ thuật nghiện vụ -

Công ty VTNet

Sở Bưu chính Viễn thông

của Tỉnh cấp phép

Page 40: Đề Truyền Dẫn Gui

2Km 4Km 10Km 15Km 20km

2 Km 4 Km 10 Km 15Km 20km

10Km 6km

2 Km 4 Km 10 Km 15Km 20km

≥6 Km ≥8 Km ≥ 10 Km ≥ 20 Km 2 Km 4 Km

Nhỏ hơn 10Km Từ 0 đến 2km từ 2 đến 10km

từ 2 đến 10km

từ 2 đến 10km Nhỏ hơn 10km

7GHz 15GHz 1800MHz 8GHz 10GHz 900MHz

Không giới hạn khoảng cách tối đa

Không giới hạn khoảng cách tối đa

≥ 0.5Km ≥ 1Km ≥ 2KmKhông giới hạn khoảng cách tối

thiểu

Không giới hạn khoảng cách tối đa

Lớn hơn hoặc bằng 2Km

Lớn hơn hoặc bằng 4Km

Lớn hơn hoặc bằng 6Km

Nhỏ hơn hoặc bằng 2Km

Nhỏ hơn hoặc bằng 4Km

Nhỏ hơn hoặc bằng 6Km

Không giới hạn khoảng cách

Lớn hơn hoặc bằng 2km

Lớn hơn hoặc bằng 2Km

Lớn hơn hoặc bằng 4Km

Lớn hơn hoặc bằng 6Km

Lớn hơn hoặc bằng 10Km

Page 41: Đề Truyền Dẫn Gui

7GHz 15GHz 18GHz 8GHz 1800MHz 900MHz

-24VDC +24VDC -48VDC +48VDC 110VAC 220VAC

Integrate Module Separate Compact Block

Cáp đồng trục Waveguides Cáp mạng

-110VAC +110VAC +48VDC '-48VDC +24VDC -24VDC

Integrate Module Separate Compact Block

-24VDC +24VDC +48VDC '-48VDC 110VAC 220VAC

8 Mbps 16 Mbps 30 Mbps 32 Mbps 10Mbs 24 Mbs

1 2 3 4 6

Không nhận ODU Đầu xa thu thấp

Antena IDU Card diều khiển ODU/RAU

7 Ghz 8 Ghz 15 Ghz 18 Ghz 10GHz 1800Mhz

Do bão, gió lớn Khối anten hỏng Khối ODU hỏng Thay đổi phân cực Tuột cáp đồng trục

Compact kết hợp Module

Dây nhảy + Cáp đồng trục

Dây nhảy + Feeder

Cáp mạng + Waveguides

Compact kết hợp Module

Không có giao diện FE

Suy giảm công suất thu

Suy giảm công suất phát

không cài được tần số

Giảm ngưỡng thu của thiết bị

Phụ thuộc việc cài đặt dải tần

Phụ thuộc phân cực

Do bộ gá hoen gỉ không đảm bảo

Page 42: Đề Truyền Dẫn Gui

Sốc điện Nhiễu tần số Làm sai tần số phát

IDU ODU Anten Tần số phát Cáp đồng trục Dải tần của ODU

Gây nháy luồng Gây lỗi bit

LCT NMS EMS Q3 LX C1

Full Duplex 100M Half Duplex 100M Full Duplex 10M Half Duplex 10M Half Duplex 32M Full Duplex 32M

8 Mbps 16 Mbps 32 Mbps 64 Mbps 100 Mbs 30Mbs

8 Mbps 16 Mbps 32 Mbps 64 Mbps 63 Mbps 48 Mbps

BER ≤ 10-12 BER ≤ 10-6 BER ≤ 10-7 BER ≤ 10-8 BER ≤ 10-3 BER ≤ 10-10

20dB 30dB 40dB 50dB 25dB 15dB

Đặt công suất phát lớn nhất ở 2 đầu

Đặt công suất phát lớn nhất tại 1 đầu, đầu còn lại không được đặt lớn nhất

Đặt chế độ ATPC ở cả 2 đầu

Đặt 1 đầu chế độ ATPC, đầu còn lại để công suất phát

lớn nhất

Đặt 1 đầu chế độ ATPC, đầu còn lại để công suất phát

nhỏ nhất

Để thấp nhất cả 2 đầu

Cháy thiết bị do sét đánh

Suy giảm công suất phát

Giảm ngưỡng thu của thiết bị

Gây nhiễu trường điện từ

Gây nhiễu phân cực chéo

Gây suy hao mức thu

Giảm ngưỡng thu của

thiết bị

Option/ Connection/ Connect Using

Direct Serial Cable

Option/ Connection/

Connect Using a Modem

Option/ Connection/

Connect Using Local Area Network

Option/ Connection/

Connect Using RS 232

Connection/Option/ Connect

Using RS 233

Connection/Option/ Connect Using Local Area

Network

Tích chọn trạm đầu gần/ Equipment/ View alarm log

Tích chọn trạm đầu gần/Alarm

Log

Tích chọn trạm đầu

gần/Equipment/Report/Equipment

fault report

Tích chọn trạm đầu gần/Equipment/Re

port/Inventory report

Tích chọn đầu xa/Equipment/

Report/Inventory report

Kích đúp vào đầu gần để

hiển thị Alarm log

Vào Equipment/ View Current

Alarms

Vào Equipment/ View Alarm

Vào Equipment/ View Alarm Log

Vào Equipment/ Alarm

Tích chọn đầu xa/Equipment/

Report/Inventory report

Kích đúp vào đầu gần

để hiển thị Alarm log

Page 43: Đề Truyền Dẫn Gui

Tuột cáp đồng trục Cài đặt sai tần sô Hỏng ODU Đặt sai điều chế

2 Mbs 4 Mbs 8 Mbs 16 Mbs 0 Mbs 12 Mbs

8 Mbps 16 Mbps 32 Mbps 64 Mbps 63 Mbps 48 Mbps

32Mbs(16E1 + 1FE)

32Mbs(16E1 + 1FE)

Phân cực đứng Phân cực ngang Phân cực tròn Phân cực chéo Phân cực soắn

Antena đơn cực Antena lưỡng cực Anten mesh Anten Yagi Anten Omni

Tuyến không thông

lắp đặt sai phân cực

Hỏng chấn tử anten

Tuyến không có mức thu

Có mức thu thấp hơn

thiết kế

IDU không nhận ODU

Cứ mức thu như thiết kế nhưng không có luồng

Tuyến hoạt động được

nhưng lỗi Bit

Tuyến chỉ khai báo được

1/2 dung lượng

32Mbs(16E1 + 2FE)

16Mbs(16E1 +1FE)

16Mbs(16E1 +2FE)

32Mbs(16E1 + 3FE)

16Mbs(16E1 + 3FE)

32Mbs(16E1 + 2FE)

16Mbs(16E1 +1FE)

16Mbs(16E1 +2FE)

32Mbs(16E1 + 3FE)

16Mbs(16E1 + 3FE)

Phân cực tuyến tính

Antena High performance

16E hoạt động bình thường, 3 Port FE không hoạt động được

3 Port FE hoạt động được, 16E1 bị lỗi

16E1 hoạt động bình thường,

1 port FE thông với dung lượng

2Mbs

8E1 hoạt động bình thường,

1 port FE thông với dung lượng

16Mbs

8E1 hoạt động bình thường,

3 port FE thông với dung lượng

32Mbs

Khi thực thi các lệnh loopback, có thể kiểm tra lỗi bộ

phát của ODU

Khi thực thi các lệnh loopback, có thể kiểm tra lỗi bộ

thu của ODU

Khi thực thi các lệnh loopback, có thể kiểm tra lỗi bộ thu của ODU đầu

xa

Khi thực thi các lệnh loopback, có

thể kiểm tra lỗi chấn tử anten

Khi thực thi các lệnh loopback, có

thể kiểm tra lỗi luồng E1

Khi thực thi các lệnh loopback, có

thể kiểm tra lỗi nguồn cung cấp cho khối IDU

Tăng công suất phát để bù

suy hao do môi trường truyền sóng

thay đổi

Điều chỉnh sai số cặp

tần số của tuyến

Điều chỉnh mức điều chế

do tác động của môi trường truyền

sóng

Căn chỉnh tần số phát trung

tâm của ODU

Điều chỉnh dải điện áp đầu vào

Điều chỉnh ngưỡng thu của thiết bị

Đổi anten khác kích thước

Đổi phân cực của tuyến

Đổi cặp tần số khác

Đổi ODU có dải tần khác

Tăng công suất phát của tuyến

Căng chỉnh lại anten

Page 44: Đề Truyền Dẫn Gui

56MhZ 28MhZ 14MhZ 10MhZ 3.5MhZ 128MhZ

Lỗi khối IDU Lỗi ODU Lỗi luồng E1

Lỗi cáp dồng trục Hỏng ODU Lỗi khối cấp nguồn Lỗi khối IDU Lỗi chấn tử anten Lỗi thiết bị đầu xa

Lỗi ODU Lỗi khối cấp nguồn lỗi thiết bị đầu xa

Hỏng chấn tử antena Lỗi khối ODU Mất thu đầu xa

Nhiễu tần số

Dễ triển khai hơn

Mức thu vượt quá so với quy định

Vi phạm quy định của

Cục tần số vô tuyến điện và quy định của Tập đoàn

Viettel

Chất lượng tuyến tồi do

mức thu vượt ngưỡng thu của

thiết bị

Coó thể gây cháy ODU do

mức thu cao

Khó chỉnh tuyến trong quá

trình lắp đặt

Không xảy ra hiện tượng gì, không vi phạm bất cứ quy

định nào

Lỗi Card điều khiển

Lỗi cáp đồng trục ( tuột cáp hoặcđức lõi cáp)

Mức thu thấp do xoay anten

Lỗi Card điều khiển

Lỗi kết nối dây luồng E1

Antena bị lệch hướng

Đặt sai mức điều chế

Chưa khai báo luồng E1

Lỗi bộ tạo dao động điện áp

Khoảng cách giữa anten phát và anten

thu

Tần số phát của anten

Hệ số tăng ích của anten phát và anten

thu

Đường kính anten phát và anten thu

Công suất phát của thiết bị

Ngưỡng thu của thiết bị

Nước vào đầu connector

Cài đặt sai tần số so với

giấy phép của cục tần số

Mức thu thấp so với thiết kế

Tuyến hoạt động sai khoảng cách so

với quy hoạch

Đặt phân cực sai so với

giấy phép của Cục tần số

Giảm điều chế của tuyến

Giảm ngưỡng thu của tuyến

Nháy luồng truyền dẫn

mức thu vượt ngưỡng thu

Nhẩy tần số đang hoạt động

Giảm dung lượng cung

cấp của tuyến

Tính toán dung lượng tối đa của

thiết bị

Xác định xác suất vượt chỉ tiêu BER

Để xác định các tổn hao, các tăng

ích trong hệ thống

Để xác định yêu cầu phân tập. Loại

anten và độ cao của anten

Xác định cặp tần số cho viba để cài đặt

Xác định góc của antena viba

Suy giảm công suất phát

Giảm ngưỡng thu của thiết bị

Tăng suy hao đường truyền

Tăng mức phading phản xạ

mặt phẳng

Giảm mức dự phòng công suất

của hệ thống

Thay đổi phân cực sóng điện từ

Thiết bị viba có nhiều giao diện kết

nối hơn thiết bị quang

Thiết bị viba có dung lượng lớn

hơn thiết bị quang

Viba có chất lượng truyền dẫn tốt hơn

quang

Dễ tạo ring bảo vệ hơn

Giao diện đường truyền

của thiết bị viba tương thích với

nhiều dịch vụ hơn thiết bị quang

Page 45: Đề Truyền Dẫn Gui

PDH E1 PDH E1 with LAN PDH E1 with SDH PDH with IP

TX Start Frequency TX RF Frequency RX RF Frequency Shift Frequency

Not Used P1-2 Separate P3-4 Separate P5-6 Separate P7-8 Separate

Not Used P1-2 Separate P3-4 Separate P5-6 Separate P7-8 Separate

75[ohm] 120[ohm] 125[ohm] 150[ohm] 175[ohm] 200[ohm]

Tọa độ (Long, Lat) tại

2 đầu tuyến

Độ cao treo anten đầu gần

Độ cao treo anten đầu xa

Đường kính anten của tuyến

Độ cao đất tại 2 đầu tuyến so

với mực nước biển

Dải tần số hoạt động

của tuyến

Configuration/Equipment Setup

Configuration/Provisioning

Configuration/Maintenance

Configuration/MODEM

Configuration/INTFC

Configuration/CTRL

PDH E1 with LAN&SDH

PDH E1 with LAN&IP

16E1 Standard PKG(E/W LAN)

16E1 Standard PKG

16E1 Standard PKG(E/W SDH)

16E1 Standard PKG(E/W IP)

16E1 Standard PKG(E/W

LAN&SDH)

16E1 Standard PKG(E/W LAN&IP)

TX Stop Frequency

RX Stop Frequency

P1-2 Shared/1Port Only (Main)

P1-2 Shared/1Port Only (Main)

Configuration/Equipment Setup

Configuration/Provisioning

Configuration/Maintenance

Configuration/MODEM

Configuration/INTFC

Configuration/CTRL

PerformanceMonitor/Link Performance

Monitor

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[Curent]

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[15-min]

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[Daily]

PerformanceMonitor/Metering

PerformanceMonitor/NE Stored Log

PerformanceMonitor/Link Performance

Monitor

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[Curent]

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[15-min]

PerformanceMonitor/LAN INTFC RMON[Daily]

PerformanceMonitor/Metering

PerformanceMonitor/NE Stored Log

Page 46: Đề Truyền Dẫn Gui

6Ghz 30Ghz

SIAE NEC Ericsson Alcatel Hariss Huawei

2 Km 4 Km 10 Km 15Km 20km

2 GhZ- 2.5GhZ

IHF AHF

7 Ghz23 Ghz 15 Ghz

18 Ghz

Độ dự trữ pha đinh = Công suất thu của

thiết bị - Ngưỡng thu của thiết bị.

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát

của thiết bị - Ngưỡng thu của

thiết bị.

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát của thiết bị - Suy hao trong không

gian tự do

Độ dự trữ pha đinh = Công suất phát của thiết bị -

Suy hao trong không gian tự do + Gain anten phát +

Gain anten thu

Tổng tăng ích - Tổng suy hao

Tổng tăng ích + Công suất

phát

Tắt 1 đầu của tuyến xem đầu còn lại có

mức thu hay không? Nếu có mức thu chứng tỏ tuyến bị

nhiễu

Vào phần mềm kiểm tra tần số xem có thay đổi

liên tục không, nếu tần số thay đổi liên tục chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

Kiểm tra mức thu của tuyến, nếu

mức thu của tuyến không thu được gì thì chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

-Vào phần mềm kiểm tra tần số xem có thay đổi

liên tục không, nếu tần số thay đổi liên tục chứng tỏ tuyến

bị nhiễu-Kiểm tra mức thu

của tuyến, nếu mức thu của tuyến không thu được gì thì chứng tỏ tuyến

bị nhiễu

Kiểm tra tần số phát đầu xa, nếu không đúng cặp

tần chứng tỏ tuyến bị nhiễu

Kiểm tra trên phần mềm,

nếu không nhận ODU chứng tỏ bị

nhiễu

Không giới hạn khoảng cách tối đa

Ghép sóng đứng và sóng ngang cho 1

tần số

Triệt nhiễu phân cực chéo

Lọc thông tần số theo dải

Giảm ảnh hưởng do mưa

Tránh nhiễu từ nguồn ngoài tác

đông vào hệ thống

Giảm phading cho tuyến

16 mức biên độ, 1 giá trị pha

3 mức biên độ, 12 giá trị pha

1 mức biên độ, 4 giá trị pha 8 mức biên độ, 2

giá trị pha

32 mức biên độ, không lệch pha

1 mức biên độ, 32 pha

30KHz - 300KHz3MHz - 300MHZ 3GHz - 30GHz

300Mhz-3Ghz800MhZ - 1900MhZ

UHFSHF VHF

HF

Điện từ trường Phản xạ trên mặt đất

Không gian tự do Môi trường điện ly

Môi trường phản xạ

Môi trường mặt phẳng

Page 47: Đề Truyền Dẫn Gui

Giảm dung lượng

Điều chế mã FEC

SIAE

128 32 16 256 512

Control remote cell

Giảm độ dài tuyến Phân tập không gian

Các bộ cân bằng tự thích nghi

Đổi phân cực ngang sang đứng

Tăng công xuất phát

Điều chế biên độĐiều chế dịch pha

Kết hợp điều chế pha và điều chế

biên độĐiều chế biên độ

xung

Điều chế Cầu phương

Suy hao trong không gian tự do

Suy hao do vật chắn

Suy hao do nhiễu xạ nhiều tia

Suy hao mạch cân bằng

Suy hao hài bậc cao

Application transmitter power

control

Attenuation transmitter power

control

Automatic transmitter power

control

Automatic transmitter power

cancel

Automatic Transmitions power cancel

Attenuation transmitter power

cell

7

Fault Error Connection

Forward Error Control

Forward Error Correction

Fault Error Correction

Frequency exit cancel

Frequency exit control

Network Management

System Node Multiplex

SystemNode Modulation

SystemNetwork

Multiplexing System

Network Multiplexing Site

Non Modulation System

Cyclic Redundancy Check

Cyclic Redundancy

Control

Control Redundancy Check

Cyclic Remote

Check

Control Return cancel

Đường kính antenna, tần số công

tác, hiệu suất antenna.

Đường kính antenna, tần số

công tác, tiêu cự antenna.

Đường kính anten, công suất phát (đối với antenna phát) hoặc công suất thu (đối với antenna

thu).

Đường kính anten, hiệu suất anten,

công suất phát (đối với antenna phát) hoặc công suất thu (đối với antenna

thu).

Môi trường truyền sóng,

đường kính anten

Môi trường phản xạ mặt

phẳng, tần số, đường kính anten

Khoảng cách antenna phát và

antenna thu, công suất của máy phát đưa vào antenna

Khoảng cách antenna phát và

antenna thu, hệ số tăng ích của

antenna phát và antenna thu

Khoảng cách antenna phát và

antenna thu, tần số công tác

Khoảng cách antenna phát và

antenna thu, công suất bức xạ đẳng

hướng tương đương (EIRP)

Khoảng cách antenna phát và antenna thu, môi

trường truyền sóng

Đường kính antena phát,

phân cực của sóng truyền

Page 48: Đề Truyền Dẫn Gui

Poll share keys

2GhZ 1900MhZ

15 GhZ 2GhZ

6Ghz 30Ghz

6Ghz 10Ghz

QPSK 4QAM

Equivalent isotropically

radiated powerEquitment isolate

radio power Exit isotropically

radio power Equivalent ident

radio power

Exit isotropically return pow

Enter info raddio poxer

Plesiochronous Digital Hierarchy

Power Division Hierarchy

Pulse Division Hierarchy Phase Digital

Hierarchy

Pulse Division Hight

Pulse denfication Hight

Phase System Key Phase Shift Keying

. Pulse Shift Key Power System Keying

Power Share Keying

7 Ghz 23 Ghz15 Ghz

18Ghz

7 Ghz8 Ghz 5 Ghz

18 Ghz

7 Ghz23 Ghz 15 Ghz

18 Ghz

7 Ghz23 Ghz 15 Ghz

8 Ghz

QAMPSK PCM

FSK

50% miền Fresnel thứ nhất 55% miền Fresnel

thứ nhất

60% miền Fresnel thứ nhất 65% miền Fresnel

thứ nhất 30% miền Fresnel

thứ nhất 5% miền Fresnel

thứ nhất

Thăng giáng cường độ tín hiệu ở phía

thu Suy giảm cường

độ tín hiệu do mưa

Suy giảm cường độ tín hiệu do nhiễu tần số

Phản xạ ngược của anten phát

Hiện tượng tán xạ sóng

Hiện tượng méo pha

đường truyền sóng

Tín hiệu thu tại anten thu gồm nhiều thành phần có cùng bước sóng nhưng

lan truyền theo các cự ly khác nhau

Tín hiệu thu tại anten thu gồm

nhiều thành phần có các bước sóng khác nhau, cùng

một hướng truyền

Tín hiệu thu tại anten thu gồm

nhiều thành phần, có cùng bước sóng,

cùng pha nhưng cường độ tín hiệu

khác nhau

Tín hiệu thu tại anten thu gồm

nhiều thành phần có bước sóng và

biên độ khác nhau

Tín hiệu trên đường tuyền bị

suy giảm cường độ

Nhiều tia được phát ra

bởi 1 anten phát

Page 49: Đề Truyền Dẫn Gui

1 2 3 4 16 64

1 2 3 4 16 64

1 2 3 4 16 64

1 2 3 4 16 64

20w 18w 25w 30w 500 w 1000 w

504 21 32 63 126 252

2 3 4 5 6 7

19 20 21 22 23 24

16 18 32 33 34 36

15 16 17 18 19 20

Là tín hiệu truyền trên hai kênh thông tin khác nhau, phía thu dùng một anten

để thu.

Là tín hiệu truyền trên hai kênh thông tin khác nhau, phía thu dùng 2 anten (hoặc lớn hơn) để

thu

Là tín hiệu truyền trên một kênh

thông tin, phía thu dùng một anten để

thu

Là tín hiệu truyền trên một kênh tần số và sử dụng 2 anten tại đầu thu để chọn lọc tín

hiệu tôt hơn

Là cách dùng 2 bộ phát

trên 1 anten

Là kỹ thuật dùng 2 tần số

phát trên 1 anten

Không cần bảo vệ port quang vì port

quang được thiết kế chống bụi bẩn

Dùng băng keo bịt kín port quang

Sử dụng đầu chuyên dụng bịt kín port quang

Tất cả các phương án đều sai

Tránh bị giật đo nhiễu điện từ thiết bị

Chống tĩnh điện của con người gây

ảnh hưởng đến thiết bị

Dùng để đo độ nhiễu của thiết bị

Khử nhiễu điện từ thiết bị xuống đất

bảo vệ

Card giao diện 8 port quang STM1

Card giao diện 1 port quang STM1

Card xử lý 1 port quang STM1

Card xử lý 8 port quang STM1

Card xử lý 4 port quang STM1

Card giao diện 4 port quang STM1

Page 50: Đề Truyền Dẫn Gui

:cm-set-NEID :cfg-add-xc :cfg-add-board :cm-get-NEID :cfg-get-nestate

:cm-set-NEID :cfg-add-xc :cfg-add-board :cm-get-NEID :cfg-get-nestate

1 đến 14 -1 đến -14 -8 đến - 28 8 dến 28 10 đến 34 -10 đến -34

≤ 0.1db ≤ 0.2db ≤ 0.3db ≤ 0.5db

≤ 0.1db ≤ 0.2db ≤ 0.3db ≤ 0.5db≤ 0.1db ≤ 0.2db ≤ 0.3db ≤ 0.5db

là đảm bảo mỹ quan

1 tuần/ lần 2 tuần/lần 1 tháng/ lần 2 tháng/lần

P(Sensitivity + 3≤ P ≤ P(Overload) - 5

P(Sensitivity - 3≤ P ≤ P(Overload) +

5

P(Sensitivity -5≤ P ≤ P(Overload) +

3

P(Sensitivity + 5≤ P ≤ P(Overload) -

3

0,5%(Chiều dài tuyến)≤ độ chùng ≤ 1%(Chiều dài tuyến

1%(Chiều dài tuyến)≤ độ chùng ≤ 1,5%(Chiều dài

tuyến

1,5%(Chiều dài tuyến)≤ độ chùng ≤ 2%(Chiều dài

tuyến

2%(Chiều dài tuyến)≤ độ chùng ≤ 2,5%(Chiều dài

tuyến

là để tách đểm chết theo quy định

do cáp nhập trạm quá nhiều cần phải

có 2 lỗ cáp

là để bảo đảm an toàn cho trạm

Hạn chế dòng điện bên ngoài rò rỉ vào

trạm

giảm nguy cơ bị sét đánh

giảm nguy cơ cháy trạm

Hàn lần lượt theo đúng luật màu và đảm bảo suy hao

theo đúng quy định

ưu tiên hàn trước tuyến quốc tế,

tuyến trục, tuyến liên tỉnh, tuyến nội tỉnh, tuyến đang sử

dụng trước

ưu tiên hàn trước các sợi đang dùng theo thứ tự: tuyến nội tỉnh, tuyến liên

tỉnh, tuyến trục, tuyến quốc tế.

2 lần/ 1 tuần/ 1 tuyến cáp

1 lần/ 1 tuần/ 1 tuyến cáp

1 tháng/1 lần/1 tuyến cáp

2 tháng/1 lần/1 tuyến cáp

2 lần/ 1 tuần/ 1 tuyến cáp

1 lần/ 1 tuần/ 1 tuyến cáp

1 tháng/1 lần/1 tuyến cáp

2 tháng/1 lần/1 tuyến cáp

Báo ngay cho chỉ huy biết để có kế hoạch khắc phục

Thực hiện treo ngay Mx mà

không cần báo cáo chỉ huy

Ghi nhận lại vị trí Mx về để lập kế hoạch khắc phục