2
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI VIỆN CNTT&TT ----------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU - IT3090 Thời gian: 90 phút. Được sử dụng tài liệu giấy. Nghiêm cấm mọi hành vi gian lận, trao đổi bài. 1. Cho một tệp bao gồm các bản ghi với giá trị khoá tương ứng là 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 27, 28, 30, 31. Hãy tổ chức lưu trữ tệp dữ liệu trên theo kỹ thuật băm thành 5 cụm, biết rằng mỗi khối chứa được tối đa 4 bản ghi của tệp chính. Cho biết tác động tổ chức băm trên khi xoá bản ghi có giá trị khoá 15 và thêm bản ghi có giá trị khoá 23. 2. Cho một cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ : NhânViên (MãNV, TênNV, ĐịaChỉ, NămSinh, MãPh, MãCV) Phòng (MãPh, TênPh, ĐịaChỉ, Tel) CôngViệc (MãCV, TênCV, Cấp, KinhPhi) a) Hãy cho biết các khoá tối thiểu, khóa ngoài đối với quan hệ NhânViên của CSDL trên. b) Sử dụng các lệnh định nghĩa dữ liệu của SQL để tạo lập bảng NhânViên và khai báo các ràng buộc toàn vẹn về khoá đối với quan hệ NhânViên. c) Hãy biểu diễn các yêu cầu sau bằng SQL và biểu thức ĐSQH: Đưa ra tên của các công việc có ít nhất 2 nhân viên có địa chỉ ở 'Hà Nội' thực hiện. Đưa ra tên của các phòng mà không có một nhân viên nào có địa chỉ ở 'Hà Nội'. Xoá công việc có tên là 'Kiểm toán'. 3. Cho 3 quan hệ r(ABC), s(DEC), t(ABE) r (A B C) s (D E C) t (A B E) 1 5 8 2 3 8 1 5 5 9 9 9 4 6 8 1 5 6 6 5 7 6 5 7 9 9 7 2 6 7 2 6 5 9 9 6 Rót gän vµ tÝnh kÕt qu¶ cña c¸c biÓu thøc ®¹i sè quan hÖ sau :

DeCSDL-K56-v1

  • Upload
    ka

  • View
    217

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đề thi cơ dữ liệu

Citation preview

4

TRNG HBK H NI

VIN CNTT&TT

----------- THI KT THC HC PHN

C S D LIU - IT3090

Thi gian: 90 pht. c s dng ti liu giy.

Nghim cm mi hnh vi gian ln, trao i bi.

1. Cho mt tp bao gm cc bn ghi vi gi tr kho tng ng l 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 27, 28, 30, 31. Hy t chc lu tr tp d liu trn theo k thut bm thnh 5 cm, bit rng mi khi cha c ti a 4 bn ghi ca tp chnh. Cho bit tc ng t chc bm trn khi xo bn ghi c gi tr kho 15 v thm bn ghi c gi tr kho 23. 2. Cho mt c s d liu gm cc quan h :NhnVin (MNV, TnNV, aCh, NmSinh, MPh, MCV)

Phng (MPh, TnPh, aCh, Tel)

CngVic (MCV, TnCV, Cp, KinhPhi)

a) Hy cho bit cc kho ti thiu, kha ngoi i vi quan h NhnVin ca CSDL trn.

b) S dng cc lnh nh ngha d liu ca SQL to lp bng NhnVin v khai bo cc rng buc ton vn v kho i vi quan h NhnVin.c) Hy biu din cc yu cu sau bng SQL v biu thc SQH: a ra tn ca cc cng vic c t nht 2 nhn vin c a ch 'H Ni' thc hin. a ra tn ca cc phng m khng c mt nhn vin no c a ch 'H Ni'. Xo cng vic c tn l 'Kim ton'.3. Cho 3 quan h r(ABC), s(DEC), t(ABE) r (ABC)s (DEC)t (ABE)

158238155

999468156

657657997

267265

996

Rt gn v tnh kt qu ca cc biu thc i s quan h sau :

a) (BE( B 3 (r * s) ( (BE (t)

b) (AB(r) ( (AB (s * t)

4. Cho s quan h s(U) vi

U = { A, B, C, D, E, F, G, H, I}

F = {A ( BC, CD ( GHI, C ( EF, E ( F, I ( G}

a) Cho bit s s ang dng chun no?

b) Tch s thnh cc s con dng chun 3 vi php tch bo ton tp ph thuc hm._1241815159.unknown