570
Y BAN NHÂN DÂN TNH HU GIANG SXÂY DNG ĐƠN GIÁ XÂY DNG CÔNG TRÌNH TNH HU GIANG PHN XÂY DNG CÔNG BKÈM THEO VĂN BN S11/SXD-KTXD NGÀY 04/01/2013 CA SXÂY DNG TNH HU GIANG V/v công bđơn giá xây dng công trình trên địa bàn tnh Hu Giang Năm 2013

ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

  • Upload
    dotram

  • View
    237

  • Download
    10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANGSỞ XÂY DỰNG

ĐƠN GIÁXÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

TỈNH HẬU GIANG

PHẦN XÂY DỰNG

CÔNG BỐ KÈM THEO VĂN BẢN SỐ 11/SXD-KTXD

NGÀY 04/01/2013 CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HẬU GIANGV/v công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Năm 2013

Page 2: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng được xác định trên cơ sở:

Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí vềvật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựngnhư 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâuchuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹthuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạmkỹ thuật).

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thanglương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ quy định mức lương tốithiểu chung.

- Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binhvà Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ởcác công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình,cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binhvà Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theoNghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quảnlý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phươngpháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toánxây dựng công trình - Phần Xây dựng.

- Văn bản số 09/SXD-KTXD ngày 02/01/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang về việccông bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

- Văn bản số .../SXD-KTXD ngày 09/08/2012 của Sở Xây dựng Hậu Giang công bố giávật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 08 năm 2012.

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tốithiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố định mức dựtoán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung).

1

Page 3: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng gồm các chi phí sau:a. Chi phí vật liệu:

b. Chi phí nhân công:

- Công nhân xây dựng cơ bản: Bảng lương A.1, ngành số 8 – Nhóm I. - Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 – Nhóm II. - Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lương B.2 và B.5. - Công nhân lái xe: Bảng lương B.12 Các khoản phụ cấp được tính gồm:

- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phậnrời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phươngtiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoànthành khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối vớicác loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thànhphố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang thời điểm tháng 08/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang(mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính,khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trịgia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theonguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị giatăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vậtliệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệchchi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấpcó tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trựctiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc chi phí nhâncông trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:

- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo mức lương tối thiểu vùng III - mức1.800.000 đồng/tháng theo Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ.

Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủquy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các côngty Nhà nước:

- Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005). Mức lương tối thiểu chung là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghịđịnh số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ.

- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụlục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

2

Page 4: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thuộc nhóm II: Bằng 1,062 so với tiền lương trong đơn giá XDCT - Phần Xây dựng. Thuộc nhóm III: Bằng 1,171 so với tiền lương trong đơn giá XDCT - Phần Xây dựng.c. Chi phí máy thi công:

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

Chương I: AA.11100 ÷ AA.32000 Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chương II: AB.10000 ÷ AB.92000 Công tác đào đắp đất, đá, cát

Chương IV: AD.11000 ÷ AD.80000 Công tác làm đường Chương V: AE.10000 ÷ AE.90000 Công tác xây đá, gạch Chương VI: AF.10000 ÷ AF.80000 Công tác bê tông

Chương VIII: AH.10000 ÷ AH.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương XI: AL.11000 ÷ AL.80000 Các công tác khácIII. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng được tính choloại công tác xây lắp thuộc nhóm I. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình thuộccác nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lươngvà các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì được bổ sungthêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiếtbị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi côngbao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lựctiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chiphí khác của máy.

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng được trình bày theo nhóm, loại côngtác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương:

Chương III: AC.10000 ÷ AC.30000 Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗcọc nhồi

Chương VII: AG.10000 ÷ AG.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúcsẵn

Chương X: AK.10000 ÷ AK.90000 Công tác làm mái, trát, ốp, láng, lát, làm trần và cáccông tác hoàn thiện khác

- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang là cơ sở xác định dựtoán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xâydựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Chương IX: AI.10000 ÷ AI.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép

- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng là chiều cao tínhtừ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m.Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng,ốp.v.v. nhưng khi thi công ở độ cao >16m thì sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lêncao.

3

Page 5: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Hệ số nhân công KNC = 0,920 Hệ số máy thi công KMTC = 0,990

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng nếu gặpvướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

- Đối với những công tác xây dựng chưa có định mức để làm cơ sở lập đơn giá thì chủ đầutư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xâydựng định mức dự toán để lập định mức và xác định giá trị gói thầu khi thực hiện phươngthức đấu thầu. Trường hợp chỉ định thầu các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì chủđầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong tập đơn giá được sử dụng thốngnhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.

- Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang được tính theo mức lươngtối thiểu vùng III - mức 1.800.000 đồng/tháng áp dụng đối với các doanh nghiệp hoạt độngtrên địa bàn thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang.

- Đối với các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Hậu Giang thuộcvùng IV, mức lương tối thiểu là 1.650.000 đồng/tháng, khi sử dụng tập đơn giá này thì đượctính chuyển đổi theo các hệ số sau:

4

Page 6: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)

Loại rừng Nội dung

IBãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô

ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây cóđường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngậpnước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nướcnổi.

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫncây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnhthoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10cm, dây leo, có lẫn cây cóđường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú: - Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính >10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây cóđường kính từ 10÷20cm).

5

Page 7: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN(Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá,sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ(Dùng cho công tác đào phá đá)

CẤP ĐÁ CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN

1. Đá cấp 1 Đá rất cứng, có cường độ chịu nén >1000kg/cm2

2. Đá cấp 2 Đá cứng, cường độ chịu nén >800kg/cm2

3. Đá cấp 3 Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2

4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤600kg/cm2

6

Page 8: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Cấp đất

Nhóm đất Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định

nhóm đất

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đấthoàng thổ.- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc

loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính

dẻo.- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đemđến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng tháinguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnhsành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kgtrong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay

xúc được

3

- Đất sét pha cát.- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng

thái ẩm mềm.- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn

kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thểtích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3.- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ

1,7tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình

thường đã ngập xẻng

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai

cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc nhưxỉ.- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa

thành bùn.- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành

dành. - Đất màu mềm.

Dùng mai xắn được

5 - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầuxám của vôi).

II

I

7

Page 9: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Cấp đất

Nhóm đất Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định

nhóm đất

5

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non.- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc

hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kgtrong 1m3.- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏiđá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặctừ >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hònnhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ.- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dànhmọc lên dầy.- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến

trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kgđến 300kg trong 1m3.- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng

tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào rarắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay,

phải dùng cuốc chim to lưỡi để

đào

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35%lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh

sành, gạch vỡ.- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh

vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tíchhoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến

2,5kg

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng.- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo

thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xâytường). - Đất lẫn đá bọt.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng

trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào

được

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giaokết bởi đất sét.- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá

khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng choòng búa mới đào được

III

IV

8

Page 10: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)

Cấp đất Tên các loại đấtCông cụ tiêu

chuẩn xác định

I

Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cátpha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn,mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ câyto, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khácđem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tựnhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đádăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiênhay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn,mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổhoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khôrắn.

Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏisạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Cácloại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứnghoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

IVCác loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá

phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT(Dùng cho công tác đóng cọc)

Cấp đất

I

II

Tên các loại đất

Cát pha lẫn 3 ÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật,đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa10 ÷ 30% sỏi, đá.

9

Page 11: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

Cấp đất đá Nhóm đất đá Tên các loại đá

4

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit… bị phong hóa mạnh tới

mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kếtbị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn củabúa địa chất.

5

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đávôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, Keratophia phonghóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo đượcđiểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

6

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bịsilic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặtxít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.

- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búađịa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

7

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đáPocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ.

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi mănggắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silicĐiorit và Gabro hạt thô.

- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằngdao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm nông.

IV

III

10

Page 12: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Cấp đất đá Nhóm đất đá Tên các loại đá

8

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anhGơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit,Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.

- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn củabúa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

9

- Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kếtcó thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Naigarbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic,Barit chặt xít. - Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.

- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vếtlõm nông trên mặt đá.

I 10

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit.Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna.Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

11- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn

bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích …), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

12 - Đá Quăczit các loại. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá. - Đá Côranhđông.

II

Đá đặc biệt

Ghi chú : Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc nhồiđá cấp I nhân hệ số 1,35 so với đơn giá khoan tương ứng.

11

Page 13: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

1 Acêtylen chai 100.0002 Axít hàn lít 18.0003 Backer rod 25mm m 6.0004 Bản chịu tải cái 45.0005 Bản đệm cái 4.0006 Bản đệm neo cái 45.0007 Bản lề cái 5.0008 Bảng đấu dây cái 5.0009 Bánh xe đỡ ống bộ 10.00010 Bao tải m² 5.00011 Băng dính cuộn 4.00012 Băng keo lưới m 2.00013 Bấc thấm m 8.00014 Bật sắt 20x4x250 cái 2.00015 Bật sắt 3x30x250 cái 2.50016 Bật sắt d=10mm cái 2.00017 Bật sắt d=6mm cái 1.70018 Bầu cỏ Vetiver bầu 4.00019 Ben tô nít kg 1.60020 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 1.483.97821 Bê tông nhựa hạt thô tấn 1.463.66022 Bê tông nhựa hạt trung tấn 1.381.65023 Bếp phun cát cái 40.00024 Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn cái 40.00025 Biển đường vòng bê tông đúc sẵn cái 40.00026 Biển kéo còi bê tông đúc sẵn cái 40.00027 Bóng đèn 25W cái 3.00028 Bộ định vị bộ 170.00029 Bộ phát sóng 86B11 cái 170.00030 Bột bả kg 5.00031 Bột bả ATANIC kg 5.52032 Bột bả Boss kg 6.68233 Bột bả Expo kg 4.69134 Bột bả JAJYNIC kg 5.01035 Bột bả Mykolor kg 4.77336 Bột bả Spec kg 3.00037 Bột đá kg 90938 Bột Ejectomer kg 16.000

12

Page 14: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

39 Bột mầu kg 24.54540 Bột phấn kg 3.00041 Bột thạch anh kg 1.00042 Bu lông + đinh tán bộ 4.50043 Bu lông + rông đen cái 5.00044 Bu lông các loại cái 4.00045 Bu lông cường độ cao M16-M50 kg 25.00046 Bu lông chữ U, M12 cái 5.00047 Bu lông d16 L10 bộ 2.50048 Bu lông d22-27mm cái 9.00049 Bu lông đầu vuông M20x70 cái 6.50050 Bu lông M12 cái 2.50051 Bu lông M12x1000 cái 21.96052 Bu lông M12x1140 cái 17.00053 Bu lông M12x150 cái 9.96054 Bu lông M12x200 cái 10.96055 Bu lông M12x250 cái 11.96056 Bu lông M14x1690 cái 41.96057 Bu lông M14x250 cái 13.63058 Bu lông M14x50 cái 6.14059 Bu lông M14x70 cái 6.14060 Bu lông M16 cái 4.94061 Bu lông M16x150 cái 12.07062 Bu lông M16x200 cái 14.60063 Bu lông M16x2430 cái 59.10064 Bu lông M16x250 cái 17.02065 Bu lông M16x320 cái 19.55066 Bu lông M16x330 cái 19.55067 Bu lông M18x20 cái 6.50068 Bu lông M18x200 cái 8.50069 Bu lông M20 cái 7.00070 Bu lông M20x1200 cái 49.10071 Bu lông M20x180 cái 9.00072 Bu lông M20x200 cái 9.00073 Bu lông M20x48 cái 7.00074 Bu lông M20x50 cái 7.00075 Bu lông M20x500 cái 30.00076 Bu lông M20x65 cái 7.50077 Bu lông M20x70 cái 7.50078 Bu lông M20x75 cái 7.60079 Bu lông M20x80 cái 7.50080 Bu lông M22x350 cái 15.000

13

Page 15: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

81 Bu lông M24 cái 6.14082 Bu lông M24x100 cái 9.00083 Bu lông M24x85 bộ 8.50084 Bu lông M28x105 cái 10.00085 Bu lông thép cường độ cao d36mm, L=5-8m kg 25.00086 Bu lông và đai ốc kg 20.00087 Bu lông+lói cái 6.00088 Bu lông+rông đen cái 5.00089 Búa khoan cái 2.500.00090 Búa khoan đá cái 2.500.00091 Cao su đệm m 20.00092 Cáp cường độ cao kg 25.00093 Cáp ngầm m 10.00094 Cáp trần hoặc cáp chống dính kg 20.00095 Cát chuẩn m³ 112.38196 Cát đen m³ 71.42997 Cát hạt nhỏ m³ 112.38198 Cát mịn m³ 112.38199 Cát mịn ML = 1,5÷2,0 m³ 112.381100 Cát sạn m³ 112.381101 Cát thạch anh kg 500102 Cát trắng mịn lít 500103 Cát vàng m³ 112.381104 Cát vàng đổ bê tông m³ 112.381105 Cần khoan 1,22m cái 45.000106 Cần khoan 1,83m cái 70.000107 Cần khoan D114 m 130.000108 Cần khoan D32, L=0,7m cái 25.000109 Cần khoan D32, L=1,5m cái 50.000110 Cần khoan D32, L=2,8m cái 95.000111 Cần khoan D32, L=4,0m cái 135.000112 Cần khoan D38, L=3,73m cái 125.000113 Cần khoan D38, L=4,32m cái 145.000114 Cần khoan D76, L=1,2m cái 75.000115 Cần khoan D89, L=0,96m cái 70.000116 Cần khoan L=2,5m cái 80.000117 Cần khoan L=1,5m cái 50.000118 Cần khoan L=1,0m cái 35.000119 Cần khoan ROBBIN cái 800.000120 Cấp phối đá dăm 0,075÷50mm (lớp dưới) m³ 316.364121 Cấp phối đá dăm 0,075÷50mm (lớp trên) m³ 316.364122 Cây chống cây 13.636

14

Page 16: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

123 Cây chống D8-10 m 13.636124 Cây chống thép hình kg 18.000125 Cây chống thép ống kg 18.000126 Cóc + Bu lông cóc cái 7.000127 Cọc bê tông 20cmx20cm m 312.727128 Cọc bê tông 25cmx25cm m 390.909129 Cọc bê tông 30cmx30cm m 612.727130 Cọc bê tông 35cmx35cm m 776.364131 Cọc bê tông 40cmx40cm m 996.364132 Cọc bê tông L≤4m 10cmx10cm m 156.364133 Cọc bê tông L≤4m 15cmx15cm m 234.545134 Cọc bê tông L≤4m 20cmx20cm m 312.727135 Cọc bê tông L≤4m 25cmx25cm m 390.909136 Cọc bê tông L≤4m 30cmx30cm m 612.727137 Cọc bê tông L≤4m 35cmx35cm m 776.364138 Cọc bê tông L≤4m 40cmx40cm m 996.364139 Cọc bê tông L>4m 15cmx15cm m 234.545140 Cọc bê tông L>4m 20cmx20cm m 312.727141 Cọc bê tông L>4m 25cmx25cm m 390.909142 Cọc bê tông L>4m 30cmx30cm m 612.727143 Cọc bê tông L>4m 35cmx35cm m 776.364144 Cọc bê tông L>4m 40cmx40cm m 996.364145 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 30cm-50cm m 84.500146 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 60cm-84cm m 110.500147 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 94cm-120cm m 175.500148 Cọc đấu dây đồng mạ bộ 45.000149 Cọc gỗ L≤10m m 240.000150 Cọc gỗ L≤2,5m m 27.475151 Cọc gỗ L>10m m 240.000152 Cọc gỗ L>2,5m m 27.475153 Cọc mốc cáp cái 31.104154 Cọc ống BTCT D ≤1000mm m 2.000.000155 Cọc ống BTCT D ≤550mm m 500.000156 Cọc ống BTCT D ≤600mm m 600.000157 Cọc ống BTCT D ≤800mm m 1.000.000158 Cọc ống thép D ≤1000mm m 1.400.000159 Cọc ống thép D ≤300mm m 400.000160 Cọc ống thép D ≤500mm m 600.000161 Cọc ống thép D ≤600mm m 850.000162 Cọc ống thép D ≤800mm m 1.050.000163 Cọc thép U, I m 175.000164 Cọc tre ≤2,5m m 3.232

15

Page 17: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

165 Cọc tre >2,5m m 3.232166 Cọc U, I L≤10m m 175.000167 Cọc U, I L>10m m 175.000168 Cọc ván thép L≤12m m 700.000169 Cọc ván thép L>12m m 700.000170 Cót ép m² 6.000171 Cốc nhựa cái 2.000172 Cồn 90 độ lít 17.000173 Côn nhựa cái 1.500174 Công tắc đạp chân cái 10.000175 Cốp pha thép kg 18.000176 Cột bê tông chữ H, L=6m cột 400.000177 Cột bê tông chữ H, L=7m cột 600.000178 Cột bê tông chữ H, L=8m cột 800.000179 Cột bê tông chữ H, L=9m cột 900.000180 Cột chống thép ống kg 18.000181 Cột đánh dấu 1,2m cột 30.000182 Cột đường vòng bê tông đúc sẵn cái 45.000183 Cột km cái 30.000184 Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn cái 40.000185 Củi kg 500186 Cuống sứ cái 3.000187 Cút thép đầu cọc D34/15 cái 5.000188 Cừ gỗ m 163.636189 Cừ gỗ nhọn dài ≤4m, dày ≤8cm m 109.091190 Cừ gỗ nhọn dài ≤4m, dày >8cm m 163.636191 Cừ gỗ nhọn dài >4m, dày ≤8cm m 109.091192 Cừ gỗ nhọn dài >4m, dày >8cm m 163.636193 Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài ≤4m, chiều dày ≤8cm m 109.091194 Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài ≤4m, chiều dày >8cm m 163.636195 Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài >4m, chiều dày ≤8cm m 109.091196 Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài >4m, chiều dày >8cm m 163.636197 Choòng nón xoay loại K cái 1.800.000198 Choòng nón xoay loại T cái 1.700.000199 Chốt dây cái 2.500200 Chốt phân loại cái 3.000201 Dầu bảo ôn kg 22.727202 Dầu bóng kg 25.000203 Dầu bôi kg 22.727204 Dầu bôi trơn kg 22.727205 Dầu CS46 kg 22.727206 Dầu diezen kg 22.759

16

Page 18: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

207 Dầu DO lít 19.800208 Dầu hoả kg 21.108209 Dầu hỏa lít 18.364210 Dầu mazút kg 19.540211 Dầu thuỷ lực lít 31.818212 Dầu truyền nhiệt lít 22.727213 Dây buộc kg 20.909214 Dây dẫn lưỡng kim d2,5mm kg 25.000215 Dây dẫn lưỡng kim d3,0mm kg 25.000216 Dây dẫn sắt D3mm kg 17.182217 Dây dẫn sắt D4mm kg 17.182218 Dây dẫn thép nhiều sợi m 11.000219 Dây điện m 3.410220 Dây điện 19x0,52 m 6.055221 Dây điện nổ mìn m 2.230222 Dây hãm kg 13.636223 Dây nổ m 3.500224 Dây nổ chịu nước m 3.500225 Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 100.000226 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 200.000227 Dây thép kg 20.909228 Dây thép 4 ly kg 20.909229 Dây thép buộc kg 20.909230 Dây thép buộc 1mm kg 20.909231 Dây thép d2,5mm kg 20.909232 Dây thép d3mm kg 20.909233 Dây thép d5mm kg 20.909234 Dây thép D6-D8 kg 20.909235 Dây thừng m 2.500236 Dây xích truyền động cái 65.000237 Dung môi PUH3519 lít 60.000238 Dung môi PUV lít 60.000239 Đá (ba, hộc) m³ 319.048240 Đá 0,15 - 0,5 m³ 257.412241 Đá 0,5 - 1,6 m³ 257.412242 Đá 0,5 - 2 m³ 257.412243 Đá 0,5 - 1 m³ 257.412244 Đá 0,5x1 m³ 257.412245 Đá 1x2 m³ 328.571246 Đá 2x4 m³ 309.524247 Đá 4x6 m³ 300.000248 Đá 5-15mm m³ 443.636

17

Page 19: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

249 Đá 60-80mm m³ 354.000250 Đá 6x8 m³ 354.000251 Đá cắt viên 35.000252 Đá cẩm thạch ≤400x400 m² 946.000253 Đá cẩm thạch ≤500x500 m² 946.000254 Đá cẩm thạch >500x500 m² 946.000255 Đá cấp phối D≤4cm m³ 309.524256 Đá cấp phối D≤6cm m³ 300.000257 Đá cấp phối D>6cm m³ 300.000258 Đá cấp phối Dmax4cm m³ 290.476259 Đá chẻ 10x10x20 viên 2.000260 Đá chẻ 15x20x25 viên 3.000261 Đá chẻ 20x20x25 viên 4.000262 Đá dăm đen tấn 647.400263 Đá granít tự nhiên m² 916.000264 Đá hoa cương ≤400x400 m² 946.000265 Đá hoa cương ≤500x500 m² 946.000266 Đá hoa cương >500x500 m² 946.000267 Đá hộc m³ 319.048268 Đá mài viên 35.000269 Đá sỏi đường kính ≤20mm m³ 131.818270 Đá sỏi đường kính ≤30mm m³ 131.818271 Đá trắng kg 1.091272 Đá trắng nhỏ kg 1.091273 Đá xanh miếng 10x20x30 m³ 250.000274 Đay kg 12.000275 Đất cấp phối tự nhiên m³ 45.000276 Đất dính m³ 320.000277 Đất đèn kg 13.636278 Đất đỏ m³ 320.000279 Đất sét m³ 320.000280 Đầu dẫn hướng cái 60.000281 Đầu neo kéo cái 80.000282 Đầu nối cái 75.000283 Đầu nối cần khoan cái 75.000284 Đầu nối nhanh cái 60.000285 Đầu phá 150mm cái 200.000286 Đầu phá 250mm cái 300.000287 Đế cắm rơ le cái 6.000288 Đế chân cột bê tông đúc sẵn cái 20.000289 Đệm cao su cái 3.000290 Đệm chống xoáy cái 3.000

18

Page 20: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

291 Đinh kg 20.000292 Đinh 10mm kg 20.000293 Đinh 6cm kg 20.000294 Đinh các loại kg 20.000295 Đinh crămpông cái 2.000296 Đinh đỉa cái 1.500297 Đinh đỉa các loại cái 1.500298 Đinh đỉa d6x120 cái 1.500299 Đinh đỉa d8x250 cái 1.500300 Đinh đường cái 3.000301 Đinh mũ kg 20.909302 Đinh mũ d10x20 kg 20.909303 Đinh mũ d4x100 kg 20.909304 Đinh tán d20 cái 500305 Đinh tán d22 cái 500306 Đinh vấu kg 22.000307 Đinh, đinh vít cái 350308 Đồng hồ áp lực cái 780.000309 Đồng hồ áp lực D60 cái 600.000310 Đồng tấm dày 2mm kg 182.320311 Đui đèn tín hiệu cái 3.500312 Đuôi choòng cái 120.000313 Đuôi choòng D38 cái 120.000314 Fibrôximăng (0,92x1,52)m m² 18.182315 Flinkote kg 13.636316 Foocmica m² 80.000317 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 viên 1.700318 Gạch 120x300 m² 136.364319 Gạch 120x400 m² 136.364320 Gạch 120x500 m² 145.455321 Gạch 150x150 m² 92.929322 Gạch 150x300 m² 84.444323 Gạch 150x500 m² 150.667324 Gạch 200x200 m² 89.714325 Gạch 200x250 m² 125.182326 Gạch 200x300 m² 125.182327 Gạch 200x400 m² 125.182328 Gạch 300x300 m² 120.098329 Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 viên 1.300330 Gạch 400x400 m² 130.409331 Gạch 450x600 m² 152.705332 Gạch 450x900 m² 211.409

19

Page 21: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

333 Gạch 500x500 m² 156.409334 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 viên 1.500335 Gạch 600x600 m² 214.062336 Gạch 600x900 m² 161.062337 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 5.455338 Gạch bê tông rỗng 15x20x30 viên 5.455339 Gạch bê tông rỗng 15x20x40 viên 6.364340 Gạch bê tông rỗng 20x20x40 viên 8.182341 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 1.091342 Gạch chịu lửa kg 2.000343 Gạch đất nung 300x300 m² 80.800344 Gạch đất nung 350x350 m² 81.422345 Gạch đất nung 400x400 m² 82.732346 Gạch granit nhân tạo m² 220.000347 Gạch lá dừa viên 1.200348 Gạch ống 10x10x20 viên 1.223349 Gạch ống 8x8x19 viên 1.073350 Gạch ống 9x9x19 viên 1.118351 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 viên 1.086352 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 1.136353 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 viên 936354 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 1.400355 Gạch thẻ 4,5x9x19 viên 1.118356 Gạch thẻ 4x8x19 viên 1.073357 Gạch thẻ 5x10x20 viên 1.223358 Gạch thông gió 20x20cm viên 3.636359 Gạch thông gió 30x30cm viên 4.091360 Gạch vỉ m² 50.000361 Gạch vỡ m³ 12.727362 Gạch lát xi măng 40x40 m² 70.000363 Gạch lát xi măng 30x30 m² 60.000364 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m² 56.000365 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m² 88.000366 Gas kg 27.133367 Gầu khoan cái 3.000.000368 Gầu khoan đá cái 3.000.000369 Gầu ngoạm cái 4.000.000370 Ghi tín hiệu bộ 400.000371 Ghi tín hiệu cơ khí bộ 300.000372 Ghi và phụ kiện bộ 200.000373 Gỗ chèn m³ 4.363.636374 Gỗ chống m³ 4.363.636

20

Page 22: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

375 Gỗ D10 m 39.250376 Gỗ dán m² 145.000377 Ván ép m² 47.700378 Gỗ đà nẹp m³ 4.363.636379 Gỗ đà, chống m³ 4.363.636380 Gỗ hộp m³ 6.008.181381 Gỗ kê m³ 4.363.636382 Gỗ làm khe co dãn m³ 4.363.636383 Gỗ nẹp, cọc chống m³ 4.363.636384 Gỗ nẹp, giằng chống m³ 4.363.636385 Gỗ nhóm 4 m³ 6.913.636386 Gỗ phòng xô 100x100x700 thanh 42.000387 Gỗ sàn thao tác, kê đệm m³ 4.363.636388 Gỗ ván m³ 4.363.636389 Gỗ ván (cả nẹp) m³ 4.363.636390 Gỗ ván cầu công tác m³ 4.363.636391 Gỗ ván khuôn m³ 4.363.636392 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,0cm m³ 5.099.091393 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,5cm m³ 5.099.091394 Gỗ xẻ m³ 5.099.091395 Gối cầu cao su bộ 250.000396 Gối cầu thép bộ 400.000397 Giá dưới bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000398 Giá trên bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000399 Giáo công cụ bộ 909.091400 Giáo thép kg 20.000401 Giấy dầu m² 6.818402 Giấy ráp m² 8.000403 Giấy ráp mịn m² 14.000404 Giấy ráp thô m² 14.000405 Giấy trang trí m² 7.273406 Gioăng cao su m 20.000407 Gioăng đồng m 20.000408 Gioăng kính m 3.000409 Hắc ín kg 11.859410 Hòm biến thế bằng gang cái 65.000411 Hộp cáp cuối bằng gang cái 25.000412 Hộp cáp phân hướng bằng gang cái 30.000413 Hộp khoá điện cái 25.000414 Joăng cao su dầy 10mm m² 100.000415 Keo Bituminuos kg 50.000416 Keo da trâu kg 20.000

21

Page 23: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

417 Keo dán gạch đá kg 30.000418 Keo dán gỗ kg 31.818419 Keo dán giấy kg 31.818420 Keo Megapoxy kg 50.000421 Kính xây dựng m² 113.636422 Kíp điện vi sai cái 3.500423 Kíp vi sai phi điện cái 3.500424 Khe co giãn m 20.000425 Khớp nối nhanh cái 10.000426 Khung xương (nhôm) kg 20.000427 Lập lách bộ 50.000428 Lập lách P43 m 35.000429 Litô m³ 5.454.545430 Litô 3x3 m³ 5.454.545431 Long đen vênh cái 1.000432 Lợi gầu cái 300.000433 Lợi gầu hợp kim cái 300.000434 Lưới an toàn m² 10.000435 Lưới cắt cái 30.000436 Lưới cắt D350 cái 100.000437 Lưỡi cưa cắt cái 2.727438 Lưỡi doa ROBBIN bộ 3.000.000439 Lưỡi khoan cái 60.000440 Lưới mắt cáo 1x1x1,2 m² 20.000441 Lưới thép B40 m² 35.606442 Lưới thép d1mm (2 lớp) m² 20.000443 Lưới thép d4 m² 20.000444 Lưới thép làm đầu đốc m² 20.000445 Ma tít kg 4.659446 Ma tít chèn khe kg 31.818447 Màng phản quang m² 200.000448 Mastic kg 31.818449 Miếng cách điện chữ I cái 4.000450 Móc inox cái 600451 Móc sắt cái 250452 Móc sắt đệm cái 350453 Mỡ bò kg 22.727454 Mỡ bôi trơn kg 22.727455 Mỡ các loại kg 22.727456 Mỡ trung tính Kg 22.727457 Mũi dẫn hướng D40mm cái 65.000458 Mũi khoan (đường kính lỗ khoan ≤80mm) cái 95.000

22

Page 24: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

459 Mũi khoan (đường kính lỗ khoan >80mm) cái 95.000460 Mũi khoan D102mm cái 130.000461 Mũi khoan D105mm cái 130.000462 Mũi khoan D168mm cái 205.000463 Mũi khoan D42mm cái 65.000464 Mũi khoan D45mm cái 70.000465 Mũi khoan D51mm cái 85.000466 Mũi khoan D59-76mm cái 95.000467 Mũi khoan D76mm cái 105.000468 Mũi khoan D80mm cái 115.000469 Mũi khoan ROBBIN cái 5.500.000470 Mùn cưa kg 350471 Mút dày 3÷5cm m² 50.000472 Mực in cao cấp lít 70.000473 Nắp chụp nhựa D60 cái 3.500474 Nắp chụp nhựa D80 cái 4.500475 Neo OVM 15-4 bộ 1.200.000476 Neo OVM 15-6 bộ 1.300.000477 Neo OVM 158 bộ 1.500.000478 Neo OVM 15-8 bộ 1.500.000479 Nẹp gỗ m 1.636480 Nẹp gỗ 10x20 m 727481 Nước lít 6482 Nước m³ 6.000483 Ngăn phòng xô cái 25.000484 Ngói 13 viên/m2 viên 9.091485 Ngói 22 viên/m2 viên 5.364486 Ngói 75 viên/m2 viên 2.273487 Ngói 80 viên/m2 viên 1.818488 Ngói bò viên 12.182489 Ngói mũi hài 75 viên/m2 viên 2.273490 Nhũ tương gốc Axít 60% kg 7.686491 Nhựa kg 15.800492 Nhựa bi tum số 4 kg 15.800493 Nhựa bitum kg 15.800494 Nhựa đường kg 15.800495 Nhựa thông kg 30.000496 Ổ khoá cái 33.182497 Ô xy chai 72.000498 Ống bảo vệ cáp D50 m 29.091499 Ống bảo vệ D32 cái 23.636500 Ống cao su cao áp m 8.500

23

Page 25: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

501 Ống cao su cao áp D34 m 8.500502 Ống cao su cao áp D60 m 18.300503 Ống đổ D150 m 100.000504 Ống đổ D300 m 150.000505 Ống khoan (cần khoan) cái 120.000506 Ống luồn dây D52 m 29.091507 Ống luồn dây tín hiệu D32 m 23.636508 Ống nối d≤100mm m 68.800509 Ống nối d≤150mm m 129.000510 Ống nối d≤80mm m 36.800511 Ông nối nhanh cái 20.000512 Ống nhựa m 12.300513 Ống nhựa D42 m 17.200514 Ống nhựa D58 m 28.200515 Ống nhựa D75 m 43.200516 Ống thép D36 m 35.892517 Ống thép D50 kg 18.000518 Ống thép D650mm m 4.224.277519 Ống thép D80-100 m 109.093520 Ống thép dàn khoan D60 m 74.174521 Ống thép luồn cáp ≤100mm m 137.392522 Ống thép luồn cáp ≤150mm m 307.593523 Ống thép luồn cáp ≤80mm m 109.093524 Ống và đệm cách điện cái 20.000525 Ống vách D168mm m 150.000526 Ống vách D76mm m 68.182527 Ống xói D50mm m 35.000528 Ống xói D150mm m 70.000529 Ống xói D250mm m 100.000530 Puli D14 cái 3.000531 Phao đánh dấu cái 25.000532 Phao nhựa cái 25.000533 Phân bón lá lít 100.000534 Phân sinh hoá hữu cơ bón lót kg 10.000535 Phấn talíc kg 5.000536 Phèn chua kg 12.727537 Phụ gia kg 10.000538 Phụ gia CMC kg 10.000539 Phụ gia dẻo hóa kg 6.000540 Phụ gia hoá dẻo lít 12.000541 Phụ gia trương nở kg 12.000542 Quả đập khí nén quả 160.000

24

hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Sticky Note
ok da xong
Page 26: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

543 Quả đập khí nén D105mm cái 160.000544 Quả đập khí nén D76mm cái 120.000545 Quang treo rơ le cái 15.000546 Que hàn kg 19.545547 Que hàn các bon kg 19.545548 Que hàn d4mm kg 19.545549 Que hàn đồng kg 25.000550 Ray kg 18.000551 Ray dự phòng thanh 2.700.000552 Ray P24 kg 18.000553 Ray P26-25-24 (10m) thanh 1.700.000554 Ray P26-25-24 (8,0m) thanh 1.400.000555 Ray P26-25-24 (9,58m) thanh 1.600.000556 Ray P33-30 (12,5m) thanh 2.400.000557 Ray P33-30 (12m) thanh 2.200.000558 Ray P38 thanh 2.400.000559 Ray P38 (12,5m) thanh 2.400.000560 Ray P38-41 thanh 2.700.000561 Ray P43 (12,5m) thanh 2.800.000562 Ray P43-33 (12,5m) thanh 2.800.000563 Ray P43-38 thanh 2.700.000564 Ray P43-38 (12,5m) thanh 3.000.000565 Ray P43-38 (12m) thanh 2.700.000566 Ray P43-44 thanh 2.400.000567 Răng búa đập đá cái 80.000568 Răng cào bộ 400.000569 Răng gầu cái 170.000570 Răng gầu hợp kim cái 170.000571 Răng khoan hợp kim cái 170.000572 Rơ le cái 60.000573 Sắt đệm gót cóc cái 2.000574 Sắt đệm kg 17.182575 Sắt hộp 50x50 m 28.905576 Sắt hộp làm khung 12x12 kg 17.575577 Sắt hộp làm khung 14x14 kg 17.575578 Sắt hộp làm khung 16x16 kg 17.575579 Sắt hộp làm nan 12x12 kg 17.575580 Sắt hộp làm nan 14x14 kg 17.575581 Sắt hộp làm nan 16x16 kg 17.575582 Sắt L bắt ray cái 5.000583 Sắt L50x50x5 kg 17.575584 Sắt ống D60 m dài 29.091

25

hung
Highlight
Page 27: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

585 Sắt ống D80 m dài 46.364586 Sắt ống làm khung 12x12 kg 17.575587 Sắt ống làm khung 14x14 kg 17.575588 Sắt ống làm khung 16x16 kg 17.575589 Sắt vuông đặc 12x12 kg 17.575590 Sắt vuông đặc 14x14 kg 17.575591 Sắt vuông đặc 16x16 kg 17.575592 Sắt vuông rỗng 12x12 kg 17.575593 Sắt vuông rỗng 14x14 kg 17.575594 Sắt vuông rỗng 16x16 kg 17.575595 Silicon chít mạch kg 35.000596 Simili m² 30.000597 Sỏi hạt lớn kg 1.091598 Sợi thuỷ tinh m² 70.000599 Sơn kg 65.700600 Sơn Boss Exterior kg 91.255601 Sơn Boss Interior kg 91.255602 Sơn chống rỉ kg 61.558603 Sơn chống rỉ phao tiêu kg 45.194604 Sơn dầu kg 47.467605 Sơn dẻo nhiệt kg 82.727606 Sơn đường kg 82.727607 Sơn Expo Gold kg 63.535608 Sơn Expo Styrene kg 57.828609 Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà kg 117.500610 Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà kg 85.500611 Sơn Joton FA ngoài nhà kg 88.270612 Sơn Joton FA trong nhà kg 88.270613 Sơn Joton PA ngoài nhà kg 65.694614 Sơn Joton PA trong nhà kg 65.694615 Sơn Levis Fix chống kiềm kg 55.441616 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 72.000617 Sơn Levis Satin kg 62.000618 Sơn Levis Satin trong nhà kg 62.000619 Sơn lót chống kiềm Boss Ext kg 79.043620 Sơn lót chống kiềm Boss Int kg 52.626621 Sơn lót chống kiềm Expo Akali kg 50.000622 Sơn lót chống kiềm Mykolor seal kg 48.990623 Sơn lót chống kiềm Spec Akali kg 65.152624 Sơn lót chống kiềm Super Ata kg 73.636625 Sơn lót chống thấm Super Ata kg 73.636626 Sơn lót Devoe Pre-prime 167 kg 44.200

26

hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
Page 28: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

627 Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime kg 51.818628 Sơn lót đường kg 76.190629 Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm kg 87.525630 Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm kg 87.525631 Sơn lót Joton Pros chống kiềm kg 74.182632 Sơn lót Levis Fix chống kiềm kg 52.171633 Sơn lót Levis Ligna kg 52.171634 Sơn lót Levis Metal kg 52.171635 Sơn lót Lucky Oxide Primer kg 76.190636 Sơn lót Super ATa kg 69.000637 Sơn Mykolor 5 Plus finish kg 42.349638 Sơn PU Dulux Timber Tone kg 47.997639 Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone kg 63.000640 Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating kg 88.636641 Sơn phủ Expo High Gloss Enamel kg 65.000642 Sơn phủ Levis Ligna kg 75.348643 Sơn phủ Levis Metal kg 75.348644 Sơn phủ Maxilite Enamel kg 50.682645 Sơn phủ Mykolor Ultra finish kg 55.151646 Sơn phủ Spec fast int kg 34.142647 Sơn phủ Super Ata mịn trong nhà kg 48.100648 Sơn phủ Super Ata mịn ngoài nhà kg 54.600649 Sơn Spec Akali for int kg 49.899650 Sơn Spec Hi-Antistain kg 144.307651 Sơn tạo gai ATa kg 61.100652 Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic Base Coat kg 74.400653 Sơn tạo gai Levis kg 60.000654 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 51.364655 Sơn tổng hợp (sơn kính) kg 51.364656 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 51.364657 Sứ cái 3.000658 Tà vẹt gỗ 110x210x1800 cái 249.480659 Tà vẹt bê tông dài 12,5m cái 190.000660 Tà vẹt gỗ cái 249.480661 Tà vẹt gỗ m³ 5.454.545662 Tà vẹt gỗ 14x22x180 thanh 332.640663 Tà vẹt sắt cái 150.000664 Tam pôn D105mm cái 50.000665 Tam pôn D42mm cái 30.000666 Tán che đèn cái 6.000667 Tăng đơ cái 3.500668 Tăng đơ d14 cái 20.000

27

hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
Page 29: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

669 Tăng đơ d38 dài 5-7m cái 350.000670 Tăng đơ M12 cái 15.000671 Tấm bê tông 18x22x100cm m 71.280672 Tấm bê tông 18x33x100cm m 106.920673 Tấm bê tông 20x20cm m 72.000674 Tấm cách âm m² 80.000675 Tấm cách điện PVC m 60.000676 Tấm cách nhiệt m² 60.000677 Tấm lót kg 17.575678 Tấm lưới nối D10 m 11.000679 Tấm lưới nối D15 m 13.000680 Tấm lưới nối D5 m 7.500681 Tấm mái D10 m² 160.000682 Tấm mái D15 m² 190.000683 Tấm mái D5 m² 110.000684 Tấm nhựa m² 29.412685 Tấm nhựa PVC loại KN92 m 25.000686 Tấm nhựa+khung xương m² 25.000687 Tấm ốp kg 17.575688 Tấm sàn D10 m² 170.000689 Tấm sàn D15 m² 205.000690 Tấm sàn D5 m² 128.000691 Tấm tường D10 m² 170.000692 Tấm tường D15 m² 205.000693 Tấm tường D5 m² 128.000694 Tấm thạch cao 12mm m² 85.000695 Tấm thạch cao 9mm m² 45.200696 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm tấm 15.000697 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 7.000698 Tấm trần thạch cao hoa văn 61x41cm tấm 9.500699 Tôn dày 1,5mm kg 17.575700 Tôn dày 2mm kg 17.575701 Tôn dày 2mm kg 17.575702 Tôn dày 8 ly kg 17.575703 Tôn lượn sóng m 92.727704 Tôn múi chiều dài ≤2m m² 68.166705 Tôn múi chiều dài bất kỳ m² 68.166706 Tôn tráng kẽm dày 1,2mm kg 18.000707 Than cám kg 1.000708 Thang leo, tay vịn kg 18.000709 Thanh C (đứng) thanh 6.000710 Thanh chống cái 8.000

28

hung
Highlight
Page 30: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

711 Thanh giằng sắt 25 và phụ kiện bộ 25.000712 Thanh liên kết U trên với U dưới cái 1.500713 Thanh nhôm V 50x50 thanh 25.000714 Thanh treo (V nhỏ) cái 1.000715 Thanh U (ngang trên và dưới) thanh 6.000716 Thanh U dưới thanh 12.000717 Thanh U trên thanh 12.000718 Thanh V 25x25 thanh 12.000719 Thấu kính tín hiệu cái 60.000720 Thép bản d=2mm kg 17.575721 Thép cường độ cao kg 26.000722 Thép chữ U kg 17.230723 Sắt chữ U cái 3.000724 Thép góc kg 17.230725 Thép góc 100x100mm kg 17.230726 Thép góc 120x120mm kg 17.230727 Thép góc 80x80mm kg 17.230728 Thép hình kg 17.230729 Thép hình 100x100 m 160.802730 Thép hình 40x40x3 kg 17.230731 Thép hình 50x50 m 48.559732 Thép hình các loại kg 17.230733 Thép hình định vị cọc kg 18.000734 Thép hình hệ khung treo đỡ kg 18.000735 Thép hình hệ ván khuôn kg 18.000736 Thép hình làm khung xương kg 18.000737 Thép hộp 50x100 m 29.433738 Thép I kg 17.230739 Thép không rỉ kg 25.000740 Thép làm dây co d6 kg 17.227741 Thép lưới định vị d6 kg 17.182742 Thép ống kg 17.575743 Thép ống (thang tải) kg 18.000744 Thép ống D42-49 m 27.273745 Thép tấm kg 17.230746 Thép tấm (làm sẵn) kg 20.000747 Thép tấm 3 ly kg 17.230748 Thép tấm các loại kg 17.230749 Thép tấm dày 3mm kg 17.230750 Thép tấm dày 5mm kg 17.230751 Thép tấm dày 6mm kg 17.230752 Thép tấm hệ khung treo đỡ kg 17.230

29

hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Sticky Note
ok da xong
hung
Sticky Note
ok da xong
Page 31: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

753 Thép tấm hệ ván khuôn kg 17.230754 Thép tròn kg 17.550755 Thép tròn 4-6mm kg 17.290756 Thép tròn 6-8mm kg 17.240757 Thép tròn D≤10mm kg 17.290758 Thép tròn D≤18mm kg 17.490759 Thép tròn D>10mm kg 17.200760 Thép tròn D>14mm kg 17.350761 Thép tròn D>18mm kg 17.350762 Thép tròn d>22mm kg 17.350763 Thép tròn d18mm kg 17.350764 Thép tròn d20-25mm kg 17.350765 Thép tròn d25mm kg 17.350766 Thép tròn D32mm kg 17.350767 Thép tròn d6mm kg 17.250768 Thép tròn d8mm kg 17.240769 Thép U 160x150x5 m 17.230770 Thiếc hàn kg 30.000771 Thuốc nổ Amônít kg 25.000772 Thuốc nổ P113 kg 25.000773 Thuốc nổ P113-F32 kg 25.000774 Thuốc trừ sâu kg 300.000775 Thuỷ tinh nước kg 3.500776 Trụ (BT đúc sẵn) 150x320x720 cái 69.120777 Trụ bê tông cái 25.000778 Trụ đỡ tôn lượn sóng cái 40.000779 Vải địa kỹ thuật m² 10.000780 Van 3 chiều cái 750.000781 Ván công nghiệp m² 47.700782 Ván ép m² 47.700783 Ván khuôn 3mm m³ 3.810.000784 Ván khuôn dầy 3 cm m³ 3.810.000785 Vành cắt cái 1.000.000786 Véc ni kg 31.818787 Ven tonít kg 5.455788 Viên phản quang viên 65.000789 Vòng đệm kg 20.000790 Vòng đỡ cái 25.000791 Vôi cục kg 1.818792 Vữa không co ngót kg 800793 Vữa phun khô m³ 564.616794 Vữa phun ướt m³ 566.176

30

Page 32: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

795 Vữa Samốt kg 800796 Xà gồ 8x20 m 89.399797 Xà nẹp bộ 10.000798 Xà thông tin 1,1m cái 16.000799 Xà thông tin 2,5m cái 35.000800 Xăng kg 28.289801 Xăng lít 21.500802 Xi măng PC30 kg 1.455803 Xi măng PC40 kg 1.500804 Xi măng trắng kg 1.545805 Zoăng tam pôn cái 4.000806 Bu lông bộ 20.000807 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 2.200808 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 2.200809 Sơn các loại kg 65.700810 Gạch AAC (7,5x20x60) viên 12.780811 Gạch AAC (10x20x60) viên 17.040812 Gạch AAC (12,5x20x60) viên 21.300813 Gạch AAC (15x20x60) viên 25.560814 Gạch AAC (17,5x20x60) viên 29.820815 Gạch AAC (20x20x60) viên 34.080816 Gạch AAC (25x20x60) viên 42.600817 Gạch AAC (7,5x30x60) viên 19.170818 Gạch AAC (10x30x60) viên 25.560819 Gạch AAC (12,5x30x60) viên 31.950820 Gạch AAC (15x30x60) viên 38.340821 Gạch AAC (17,5x30x60) viên 44.730822 Gạch AAC (20x30x60) viên 61.344823 Gạch AAC (25x30x60) viên 76.680824 Gạch AAC (7,5x10x60) viên 6.390825 Gạch AAC (10x10x60) viên 8.520826 Gạch AAC (12,5x10x60) viên 10.650827 Gạch AAC (15x10x60) viên 12.780828 Gạch AAC (17,5x10x60) viên 14.910829 Gạch AAC (20x10x60) viên 17.040830 Gạch AAC (25x10x60) viên 21.300831 Gạch Block bê tông 20x20x40 viên 9.364832 Gạch Block bê tông 15x20x40 viên 7.273833 Gạch Block bê tông 10x20x40 viên 5.636834 Gạch Block bê tông 19x19x39 viên 8.818835 Gạch Block bê tông 15x19x39 viên 7.273836 Gạch Block bê tông 10x19x39 viên 5.636

31

hung
Highlight
hung
Highlight
hung
Highlight
Page 33: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

837 Gạch Block bê tông 11,5x19x24 viên 6.500838 Gạch Block bê tông 11,5x9x24 viên 5.800839 Gạch Block bê tông 15x20x30 viên 7.273840 Bao da cái 100.000841 Bao nilon cái 2.000842 Chổi cáp cái 100.000843 Đệm cao su đúc cái 200.000844 Ma ní d=20 cái 450.000845 Neo cáp 15,2mm cái 510.000846 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 1.300.000847 Rọ thép cái 858.000848 Sơn phủ Jotashield ngoài nhà kg 90.400849 Sơn lót Jotashield Prime 07 kg 65.700850 Sơn lót Jotasealer 03 kg 65.700851 Sơn phủ Strax Matt trong nhà kg 65.700852 Mani kg 17.500853 Hạt thủy tấnh kg 150.000854 Keo Polyvinyl chloride kg 110.000855 Mặt xoay kg 500.000856 Xích treo đệm d=20 kg 500.000857 Xích rùa kg 500.000858 Gang bích kg 500.000859 Thép tròn φ20 ÷ 25 kg 17.350860 Thép đặc D100 kg 17.350861 Thép bản d=20-10 kg 17.230862 Nhựa Polyme cấp C kg 23.700863 Thép đúc kg 17.350864 Bulông đầu T d=30 kg 17.325865 Nhũ tương Novabond lít 23.700866 Dầu Diezen lít 19.800867 Dầu mazut lít 17.000868 Dầu bảo ôn lít 17.000869 Dầu Separol lít 39.200870 Phụ gia Antisole E lít 30.330871 Phụ gia Rugasol C lít 25.205872 Cọc bê tông 45x45 m 635.000873 Dây nylon d=80mm m 25.000874 Cáp nilon d=20 m 2.870875 Ống PVC φ200mm m 372.500876 Lưới thép V-3D tăng cường m 22.000877 Tấm V-3D m² 276.000878 Lưới thép φ1 a20 m² 22.000

32

Page 34: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Stt Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

879 Vải bạt m² 4.500880 Bê tông nhựa cấp C tấn 1.135.000881 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 2.530.000882 Gỗ nhóm 3 m³ 5.454.545883 Cần khoan L=1,2m, d=42mm cái 66.000884 Cáp d=20mm m 10.000885 Thép tấm d=10 kg 17.230886 Thép tấm 20mm kg 17.230887 Thép hì nh U10 kg 17.230888 Thép tròn d=30 kg 17.350889 Bu lông 20x60 cái 20.000890 Đá dăm 9,5-19mm m³ 328.571891 Đá dăm 3-9,5mm m³ 350.000892 Đá dăm 0,075-3mm m³ 290.476893 Đá cắt D180mm viên 35.000

33

Page 35: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

Đơn vị tính: đồng/công

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

A.1.8. Xây dựng cơ bản - Nhóm I

1

Mộc, nề, sắt; Lắpghép cấu kiện;Sơn vôi và cắt lắpkinh; Bê tông;Công việc thủcông khác

2,5/7 1,995 138.115 8.077 16.574 5.525 168.291

2 -nt- 2,7/7 2,061 142.685 8.077 17.122 5.707 173.5913 -nt- 3,0/7 2,160 149.538 8.077 17.945 5.982 181.5424 -nt- 3,2/7 2,238 154.938 8.077 18.593 6.198 187.8065 -nt- 3,3/7 2,277 157.638 8.077 18.917 6.306 190.9386 -nt- 3,5/7 2,355 163.038 8.077 19.565 6.522 197.2027 -nt- 3,7/7 2,433 168.438 8.077 20.213 6.738 203.4668 -nt- 4,0/7 2,550 176.538 8.077 21.185 7.062 212.8629 -nt- 4,3/7 2,688 186.092 8.077 22.331 7.444 223.94410 -nt- 4,5/7 2,780 192.462 8.077 23.095 7.698 231.33211 -nt- 5,0/7 3,010 208.385 8.077 25.006 8.335 249.803

A.1.8. Xây dựng cơ bản - Nhóm II:

12 Vận hành các loạimáy xây dựng 3,0/7 2,31 159.923 8.077 19.191 6.397 193.588

13 -nt- 4,0/7 2,71 187.615 8.077 22.514 7.505 225.71114 -nt- 5,0/7 3,19 220.846 8.077 26.502 8.834 264.25815 -nt- 6,0/7 3,74 258.923 8.077 31.071 10.357 308.42816 -nt- 7,0/7 4,40 304.615 8.077 36.554 12.185 361.431

B.12.1 Xe tải, xe cẩu < 3,5T: 17 Công nhân lái xe 1/4 2,18 150.923 8.077 18.111 6.037 183.14818 2/4 2,57 177.923 8.077 21.351 7.117 214.46819 3/4 3,05 211.154 8.077 25.338 8.446 253.01520 4/4 3,60 249.231 8.077 29.908 9.969 297.185

- Mức lương tối thiểu vùng III là 1.800.000 đồng/tháng theo Nghị định số 103/2012/NĐ-CPngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

- Mức lương tối thiểu chung là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- HSL: Hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủquy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

34

Page 36: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

B.12.2 Xe tải, xe cẩu 3,5T- < 7,5T: 21 Công nhân lái xe 1/4 2,35 162.692 8.077 19.523 6.508 196.80022 2/4 2,76 191.077 8.077 22.929 7.643 229.72623 3/4 3,25 225.000 8.077 27.000 9.000 269.07724 4/4 3,82 264.462 8.077 31.735 10.578 314.852

B.12.3 Xe tải, xe cẩu 7,5T- < 16,5T: 25 Công nhân lái xe 1/4 2,51 173.769 8.077 20.852 6.951 209.64926 2/4 2,94 203.538 8.077 24.425 8.142 244.18227 3/4 3,44 238.154 8.077 28.578 9.526 284.33528 4/4 4,05 280.385 8.077 33.646 11.215 333.323

B.12.4 Xe tải, xe cẩu 16,5T- < 25T: 29 Công nhân lái xe 1/4 2,66 184.154 8.077 22.098 7.366 221.69530 2/4 3,11 215.308 8.077 25.837 8.612 257.83431 3/4 3,64 252.000 8.077 30.240 10.080 300.39732 4/4 4,20 290.769 8.077 34.892 11.631 345.369

B.12.5 Xe tải, xe cẩu 25T- < 40T: 33 Công nhân lái xe 1/4 2,99 207.000 8.077 24.840 8.280 248.19734 2/4 3,50 242.308 8.077 29.077 9.692 289.15435 3/4 4,11 284.538 8.077 34.145 11.382 338.14236 4/4 4,82 333.692 8.077 40.043 13.348 395.160

B.12.6 Xe tải, xe cẩu từ 40T trở lên: 37 Công nhân lái xe 1/4 3,20 221.538 8.077 26.585 8.862 265.06238 2/4 3,75 259.615 8.077 31.154 10.385 309.23139 3/4 4,39 303.923 8.077 36.471 12.157 360.62840 4/4 5,15 356.538 8.077 42.785 14.262 421.662

B.2.3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu

41 Thuyền trưởng 1/2 2,81 194.538 8.077 23.345 7.782 233.742

42 Thuyền trưởng 1/2 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.62543 Thuyền trưởng 2/2 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.080

44 Đại phó, máytrưởng 1/2 3,17 219.462 8.077 26.335 8.778 262.652

45 Thuyền phó 2,máy 2 1/2 2,66 184.154 8.077 22.098 7.366 221.695

Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phươngtiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ5 người đến 12 người:

Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phầnđến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máychính từ 15 mã lực đến 150 mã lực:

35

Page 37: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

46 Thuyền trưởng 1/2 4,14 286.615 8.077 34.394 11.465 340.55147 Thuyền trưởng 2/2 4,36 301.846 8.077 36.222 12.074 358.218

48 Đại phó, máytrưởng

1/2 3,55 245.769 8.077 29.492 9.831 293.169

49 Thuyền phó 2,máy 2

1/2 2,93 202.846 8.077 24.342 8.114 243.378

50 Thuyền trưởng 1/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.91751 Thuyền trưởng 2/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.19152 Đại phó, máy

trưởng1/2 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

53 Đại phó, máytrưởng

2/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

B.5.1 Thuyền viên và CNV tàu nạo vét biển:+ Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h:

54 Thuyền trưởngtàu hút bụng 1/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874

55 -nt- 2/2 5,41 374.538 8.077 44.945 14.982 442.542

56

Máy trưởng,thuyền trưởng tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191

57 -nt- 2/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874

58

Điện trưởng, đạiphó tàu cuốc; kỹthuật viên cuốc 1,tàu hút bụng;thuyền phó 2,máy 3 tàu hútbụng; KTV cuốc2 tàu cuốc, tàuhút phun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phầntrên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150T đến 500T;đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400T đến 1000T; phương tiện có tổng công suất máychính từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực:

Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn;phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phầntrên 1000T; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực:

36

Page 38: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

59 -nt- 2/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

60

Đại phó, máy 2tàu hút bụng;máy 2, KTV cuốc1 tàu cuốc, tàuhút phun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

61 -nt- 2/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191

62

Thuyền phó 2 tàucuốc, KTV cuốc2 tàu hút; thuyềnphó 3, máy 4 tàuhút bụng; máy 3,KTV cuốc tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

63 -nt- 2/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

64

Thuyền phó 3 tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm,kỹ thuật viêncuốc 3 tàu hútbụng

1/2 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.080

65 -nt- 2/2 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157+Tàu hút. tàu cuốc từ 800m3/h trở lên:

66 Thuyền trưởngtàu hút bụng 1/2 5,41 374.538 8.077 44.945 14.982 442.542

67 -nt- 2/2 5,75 398.077 8.077 47.769 15.923 469.846

68

Máy trưởng,thuyền trưởng tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874

69 -nt- 2/2 5,41 374.538 8.077 44.945 14.982 442.542

37

Page 39: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

70

Điện trưởng, đạiphó tàu cuốc; kỹthuật viên cuốc 1,tàu hút bụng;thuyền phó 2,máy 3 tàu hútbụng; KTV cuốc2 tàu cuốc, tàuhút phun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

71 -nt- 2/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191

72

Đại phó, máy 2tàu hút bụng;máy 2, KTV cuốc1 tàu cuốc, tàuhút phun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191

73 -nt- 2/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874

74

Thuyền phó 2 tàucuốc, KTV cuốc2 tàu hút; thuyềnphó 3, máy 4 tàuhút bụng; máy 3,KTV cuốc tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm

1/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

75 -nt- 2/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

76

Thuyền phó 3 tàucuốc, tàu hútphun, tàu NVbằng gầu ngoạm,kỹ thuật viêncuốc 3 tàu hútbụng

1/2 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

77 -nt- 2/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

38

Page 40: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

+ Chức danh không theo nhóm tàu:

78 Thợ máy kiêm cơkhí

1/4 2,51 173.769 8.077 20.852 6.951 209.649

79 -nt- 2/4 2,83 195.923 8.077 23.511 7.837 235.34880 -nt- 3/4 3,28 227.077 8.077 27.249 9.083 271.48681 -nt- 4/4 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.080

82 + Thợ máy, điện,điện báo 1/4 2,35 162.692 8.077 19.523 6.508 196.800

83 -nt- 2/4 2,66 184.154 8.077 22.098 7.366 221.69584 -nt- 3/4 3,12 216.000 8.077 25.920 8.640 258.63785 -nt- 4/4 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625

86 + Thuỷ thủ, thợcuốc 1/4 2,18 150.923 8.077 18.111 6.037 183.148

87 -nt- 2/4 2,59 179.308 8.077 21.517 7.172 216.07488 -nt- 3/4 3,08 213.231 8.077 25.588 8.529 255.42589 -nt- 4/4 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.62590 Phục vụ viên 2,7/4 2,24 155.077 8.077 18.609 6.203 187.96691 Phục vụ viên 3,0/4 2,35 162.692 8.077 19.523 6.508 196.800

B.5.2 Thuyền viên và CNV tàu nạo vét sông:+ Tàu hút dưới 150m3/h:

92 Thuyền trưởng 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.08093 -nt- 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

94 Máy trưởng, (đạiphó)

3,50 242.308 8.077 29.077 9.692 289.154

95 -nt- 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625

96Máy 2, kỹ thuậtviên cuốc 1,(thuyền phó 2)

3,48 240.923 8.077 28.911 9.637 287.548

97 -nt- 3,71 256.846 8.077 30.822 10.274 306.018

98 Máy 3, kỹ thuậtviên cuốc 2 3,17 219.462 8.077 26.335 8.778 262.652

99 -nt- 3,50 242.308 8.077 29.077 9.692 289.154+ Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h

100 Thuyền trưởng 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022101 -nt- 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

102 Máy trưởng, (đạiphó)

4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

103 -nt- 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

39

Page 41: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

104Máy 2, kỹ thuậtviên cuốc 1,(thuyền phó 2)

4,09 283.154 8.077 33.978 11.326 336.535

105 -nt- 4,30 297.692 8.077 35.723 11.908 353.400

106 Máy 3, kỹ thuậtviên cuốc 2 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625

107 -nt- 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.080+ Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc < 300m3/h

108 Thuyền trưởng 4,88 337.846 8.077 40.542 13.514 399.978109 -nt- 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874

110 Máy trưởng,(thuyền phó) 4,71 326.077 8.077 39.129 13.043 386.326

111 -nt- 5,07 351.000 8.077 42.120 14.040 415.237112 Điện trưởng 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157113 Điện trưởng 4,36 301.846 8.077 36.222 12.074 358.218

114 Máy 2, kỹ thuậtviên cuốc 1 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

115 -nt- 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191

116 Máy 3, kỹ thuậtviên cuốc 2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

117 -nt- 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

118 Máy 4, kỹ thuậtviên cuốc 3 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

119 -nt- 4,36 301.846 8.077 36.222 12.074 358.218

120 Quản trị trưởng,thủy thủ trưởng 3,50 242.308 8.077 29.077 9.692 289.154

121 -nt- 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625+ Chức danh không theo nhóm tàu:

122 Thợ máy, điện,điện báo 1/4 2,05 141.923 8.077 17.031 5.677 172.708

123 -nt- 2/4 2,35 162.692 8.077 19.523 6.508 196.800124 -nt- 3/4 2,66 184.154 8.077 22.098 7.366 221.695125 -nt- 4/4 2,99 207.000 8.077 24.840 8.280 248.197126 Thuỷ thủ 1/4 1,93 133.615 8.077 16.034 5.345 163.071127 -nt- 2/4 2,18 150.923 8.077 18.111 6.037 183.148128 -nt- 3/4 2,51 173.769 8.077 20.852 6.951 209.649129 -nt- 4/4 2,83 195.923 8.077 23.511 7.837 235.348130 Phục vụ viên 2,7/4 1,96 135.692 8.077 16.283 5.428 165.480131 -nt- 3,0/4 2,05 141.923 8.077 17.031 5.677 172.708

40

Page 42: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

(LCB) 20%LTTC

12%LCB

4%LCB

Stt Chức danh công việc

Bậc lương

Lương cơ bản

Phụ cấp lưu động

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …)

Lương khoán

trực tiếpLương ngày công

Hệ số bậc

lương(HSL)

B.5.II Tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao: + Dưới 300CV:

132 Thuyền trưởng 1/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874133 -nt- 2/2 5,41 374.538 8.077 44.945 14.982 442.542134 Máy trưởng 1/2 4,92 340.615 8.077 40.874 13.625 403.191135 -nt- 2/2 5,19 359.308 8.077 43.117 14.372 424.874136 Đại phó, máy 2 1/2 4,56 315.692 8.077 37.883 12.628 374.280137 -nt- 2/2 4,88 337.846 8.077 40.542 13.514 399.978

138 Thuyền phó 2,máy 3 1/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022

139 -nt- 2/2 4,68 324.000 8.077 38.880 12.960 383.917

140 Thuyền phó 3,máy 4 1/2 4,16 288.000 8.077 34.560 11.520 342.157

141 -nt- 2/2 4,37 302.538 8.077 36.305 12.102 359.022+ Chức danh không theo nhóm tàu:

142 Thợ máy kiêm cơkhí

1/4 2,51 173.769 8.077 20.852 6.951 209.649

143 -nt- 2/4 2,83 195.923 8.077 23.511 7.837 235.348144 -nt- 3/4 3,28 227.077 8.077 27.249 9.083 271.486145 -nt- 4/4 3,91 270.692 8.077 32.483 10.828 322.080

146 Thợ máy, điện,vô tuyến điện 1/4 2,35 162.692 8.077 19.523 6.508 196.800

147 -nt- 2/4 2,66 184.154 8.077 22.098 7.366 221.695148 -nt- 3/4 3,12 216.000 8.077 25.920 8.640 258.637149 -nt- 4/4 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625150 Thủy thủ 1/4 2,18 150.923 8.077 18.111 6.037 183.148151 -nt- 2/4 2,59 179.308 8.077 21.517 7.172 216.074152 -nt- 3/4 3,08 213.231 8.077 25.588 8.529 255.425153 -nt- 3/4 3,73 258.231 8.077 30.988 10.329 307.625

B.7 Thợ lặn: 154 Thợ lặn 2/4 3,28 227.077 8.077 27.249 9.083 271.486

155 Thợ lặn Cấp I - 1/2

4,67 323.308 8.077 38.797 12.932 383.114

41

Page 43: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

1 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,4m3 ca 1.869.9222 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,5m3 ca 2.182.5453 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,8m3 ca 2.911.3494 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 1,25m3 ca 3.994.3355 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 1,6m3 ca 4.890.4316 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 2,3m3 ca 6.357.1977 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 3,6m3 ca 9.556.9138 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 0,4m3 ca 2.668.3639 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 0,65m3 ca 2.878.12610 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 1m3 ca 3.906.87611 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 1,2m3 ca 4.789.86312 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 1,6m3 ca 5.655.83613 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu 2,3m3 ca 7.206.09414 Máy xúc lật - dung tích gầu 0,6m3 ca 1.410.85715 Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0m3 ca 1.797.17716 Máy xúc lật - dung tích gầu 1,25m3 ca 2.316.39017 Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65m3 ca 3.166.60618 Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3m3/gầu ca 3.846.78419 Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette) ca 510.66920 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất 2m3/ph (Máy cào vơ) ca 1.143.44121 Máy ủi - công suất 75CV ca 1.550.32822 Máy ủi - công suất 108CV ca 2.218.10923 Máy ủi - công suất 140CV ca 2.963.69024 Máy ủi - công suất 180CV ca 3.600.87825 Máy ủi - công suất 240CV ca 4.397.33326 Máy ủi - công suất 320CV ca 6.047.01527 Máy cạp tự hành - dung tích thùng 9m3 ca 4.840.05428 Máy cạp tự hành - dung tích thùng 16m3 ca 6.072.85429 Máy san tự hành - công suất 108CV ca 2.315.44030 Đầm cóc (Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 50kg) ca 305.08831 Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng 18T ca 1.681.80432 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 9T ca 1.583.94733 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 16T ca 1.746.46034 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 25T ca 2.235.162

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

42

Page 44: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

35 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng 25T ca 3.198.12036 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5-9,0T ca 1.039.11937 Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng 10T ca 1.600.20338 Ô tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu) - trọng tải 2,5T ca 787.02939 Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T ca 1.393.64940 Ô tô tự đổ - trọng tải 5T ca 1.467.37741 Ô tô tự đổ - trọng tải 7T ca 1.777.16842 Ô tô tự đổ - trọng tải 10T ca 2.118.56143 Ô tô tự đổ - trọng tải 12T ca 2.434.15344 Ô tô tự đổ - trọng tải 15T ca 2.772.49545 Ô tô tự đổ - trọng tải 22T ca 3.367.29446 Ô tô tự đổ - trọng tải 27T ca 4.207.95247 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn 6m3 ca 2.364.73048 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn 10,7m3 ca 4.238.84749 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn 14,5m3 ca 5.294.03350 Ô tô tưới nước - dung tích 5m3 ca 1.203.29451 Ô tô tưới nước - dung tích 9m3 ca 1.555.00252 Ô tô chở phế thải 7T ca 2.098.84553 Tời manơ 13KW ca 572.79254 Xe goòng 3T ca 511.20955 Xe goòng 5,8m3 ca 1.356.87556 Đầu kéo 30T ca 3.098.00257 Quang lật 360T/h ca 699.59758 Cần trục ôtô - sức nâng 6T ca 2.069.77459 Cần trục ôtô - sức nâng 10T ca 2.452.56460 Cần trục ôtô - sức nâng 16T ca 2.781.55161 Cần trục ôtô - sức nâng 25T ca 3.533.72362 Cần trục ôtô - sức nâng 30T ca 3.938.18863 Cần trục ôtô - sức nâng 50T ca 6.476.44164 Cần trục bánh hơi - sức nâng 16T ca 2.160.69365 Cần trục bánh hơi - sức nâng 25T ca 2.529.33466 Cần trục bánh xích - sức nâng 10T ca 2.275.11167 Cần trục bánh xích - sức nâng 16T ca 2.783.08368 Cần trục bánh xích - sức nâng 25T ca 3.378.74869 Cần trục bánh xích - sức nâng 30T ca 3.983.11670 Cần trục bánh xích - sức nâng 40T ca 4.793.700

43

Page 45: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

71 Cần trục bánh xích - sức nâng 50T ca 5.174.02972 Cần trục bánh xích - sức nâng 63T ca 6.048.65573 Cần trục tháp - sức nâng 15-16T ca 1.969.04174 Cần trục tháp - sức nâng 25T ca 2.859.25575 Cẩu tháp 30T ca 3.422.56776 Cần trục tháp - sức nâng 40T ca 3.835.58977 Cần trục tháp - sức nâng 50T ca 4.901.98778 Cẩu tháp 80T ca 8.096.10679 Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng 30T ca 7.072.67180 Cẩu lao dầm K33-60 (Cẩu long môn) ca 4.904.88381 Giá long môn (Cổng trục - sức nâng 30T) ca 1.540.53182 Cần cẩu cổng 30T (Cổng trục - sức nâng 30T) ca 1.540.53183 Máy vận thăng - sức nâng 0,8T - H nâng 80m ca 378.81284 Máy vận thăng lồng - sức nâng 3T - H nâng 100m ca 726.83585 Tời điện - sức kéo 1,5T ca 219.40386 Tời điện - sức kéo 3T ca 250.92887 Tời điện - sức kéo 3,5T ca 255.87488 Tời điện - sức kéo 5T ca 268.97489 Palăng xích - sức nâng 3T ca 202.38190 Palăng xích - sức nâng 5T ca 204.38791 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) ca 2.043.04792 Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T ca 576.05793 Kích - sức nâng 30T ca 232.54294 Kích - sức nâng 50T ca 237.25395 Kích - sức nâng 200T ca 256.91796 Kích - sức nâng 250T ca 275.82297 Kích - sức nâng 500T ca 334.47598 Máy luồn cáp - công suất 15KW ca 337.29999 Máy cắt cáp - công suất 10KW ca 236.381100 Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm - công suất 135CV ca 1.787.871101 Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít ca 282.469102 Máy trộn bê tông - dung tích 500 lít ca 402.376103 Thùng trộn 750 lít ca 80.396104 Máy trộn vữa - dung tích 80 lít ca 230.069105 Trạm trộn bê tông - năng suất 16m3/h ca 1.597.343106 Trạm trộn bê tông - năng suất 22m3/h ca 1.912.444

44

Page 46: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

107 Trạm trộn bê tông - năng suất 30m3/h ca 2.656.586108 Trạm trộn bê tông - năng suất 50m3/h ca 3.741.185109 Trạm trộn bê tông - năng suất 125m3/h ca 7.199.857110 Trạm trộn bê tông - năng suất 160m3/h ca 7.776.399111 Máy bơm vữa - năng suất 2m3/h; (Máy phun vữa 5,5KW) ca 398.236112 Máy bơm (phun) vữa - năng suất 6m3/h ca 697.904113 Máy bơm vữa - năng suất 9m3/h ca 783.697114 Máy bơm vữa - công suất 40KW (32-50m3/h) ca 932.485115 Xe bơm bê tông tự hành - năng suất 50m3/h ca 4.324.419116 Máy bơm bê tông - năng suất 40-60m3/h ca 2.070.353117 Máy phun vẩy - năng suất 9m3/h ca 3.035.973118 Máy phun vẩy - năng suất 16m3/h ca 9.584.024119 Máy trải bê tông SP.500 ca 10.503.715120 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0KW ca 219.398121 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5KW ca 222.679122 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 3,5KW ca 274.050123 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất 25T/h ca 8.039.324124 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất 60T/h ca 12.109.654125 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất 80T/h ca 12.107.858126 Máy phun nhựa đường - công suất 190CV; (Ôtô tưới nhựa 7T) ca 3.362.462127 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất 130 - 140CV ca 5.942.176128 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50 - 60m3/h ca 3.984.912129 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 5.871.580130 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A ca 306.432131 Lò nấu sơn YHK 3A; Lò nung keo ca 856.768132 Thiết bị đun rót mastic ca 352.611133 Nồi nấu nhựa ca 316.203134 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1KW ca 202.395135 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 100CV (200m3/h) ca 1.497.661136 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 20KW ca 335.551137 Máy bơm xói 4MC (75KW) ca 642.242138 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 5CV ca 303.992139 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 20CV ca 540.247140 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) ca 4.176.323141 Máy phát điện lưu động - công suất 30KW ca 847.673142 Máy phát điện lưu động - công suất 50KW ca 1.170.921

45

Page 47: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

143 Máy phát điện lưu động - công suất 75KW ca 1.466.404144 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h ca 997.084145 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h ca 1.219.329146 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h ca 1.368.802147 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h ca 1.391.499148 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600m3/h ca 1.511.335149 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 660m3/h ca 1.601.690150 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 1200m3/h ca 2.862.287151 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23KW ca 325.475152 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất 400m2/h ca 216.571153 Máy phun cát (chưa tính khí nén) ca 222.948154 Máy khoan đứng - công suất 2,5KW ca 247.256155 Máy khoan đứng - công suất 4,5KW ca 268.578156 Máy khoan sắt cầm tay 13mm ca 209.789157 Máy cắt sắt cầm tay 1,0KW ca 223.120158 Máy cắt sắt cầm tay 1,7KW ca 225.077159 Máy khoan bê tông - công suất 1,5KW (D ≤30mm) ca 228.604160 Máy cắt gạch đá - công suất 1,7KW

(Máy khoan - công suất 1,7KW)ca 222.758

161 Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 1,5KW ca 225.106162 Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218) ca 510.824163 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén 1,5m3/ph ca 246.133164 Máy uốn ống - công suất 2,8KW ca 228.914165 Máy cắt ống 5,0KW ca 234.714166 Máy cắt tôn - công suất 15KW ca 376.997167 Máy cắt thép plasma ca 275.151168 Máy lốc tôn (cán tôn) - công suất 5KW ca 258.432169 Máy cắt đột - công suất 2,8KW ca 241.496170 Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5KW ca 224.458171 Máy cưa kim loại - công suất 2,7KW ca 228.494172 Máy tiện - công suất 10KW ca 329.635173 Máy bào thép - công suất 7,5KW ca 287.644174 Máy phay - công suất 7KW ca 301.791175 Máy mài - công suất 2,7KW ca 210.833

176 Máy khoan đất đá cầm tay - đường kính khoan ≤42mm (động cơ điện) ca 221.659

46

Page 48: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

177 Máy khoan đất đá cầm tay - đường kính khoan ≤42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) ca 235.296

178 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đườngkính khoan 76-95mm ca 1.514.611

179 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đườngkính khoan 105-110mm ca 1.788.211

180 Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel 310CV ca 6.987.416

181 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (2 cần - 147CV) ca 12.552.225

182 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (3 cần - 255CV) (máy khoan Robbin) ca 18.081.065

183 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất 9KW ca 2.828.941184 Máy khoan đập cáp - công suất 40KW ca 1.585.551185 Máy khoan ngầm có định hướng ca 6.006.922186 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng) ca 3.567.379187 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60 ca 2.185.709188 Búa diezel tự hành bánh xích - trọng lượng đầu búa 1,8T ca 3.165.636189 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,2T ca 1.657.824190 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,8T ca 2.081.723191 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 2,5T ca 2.595.394192 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 3,5T ca 2.968.455193 Búa rung cọc cát, tự hành bánh xích - công suất 60KW ca 2.828.706194 Búa rung - công suất 40KW ca 711.287195 Búa rung - công suất 170KW ca 1.235.098

196 Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤1,8T ca 5.257.191

197 Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤2,5T ca 5.478.951

198 Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤3,5T ca 5.646.538

199 Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T ca 15.020.703200 Máy ép cọc trước - lực ép 150T ca 837.382201 Máy ép cọc trước - lực ép 200T ca 886.398202 Máy ép cọc sau ca 576.917203 Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép 130T ca 1.316.762204 Máy cắm bấc thấm ca 2.591.727205 Máy khoan cọc nhồi - Búa khoan VRM 1500/800HD ca 9.927.248206 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 ca 17.080.388

47

Page 49: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

207 Máy khoan cọc nhồi ED ca 6.572.279208 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 ca 5.580.388209 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 ca 12.583.432210 Máy khoan có momen xoay >200KNm ca 14.879.445211 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích ≤750 lít ca 236.474212 Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất 100m3/h ca 563.407213 Xà lan công trình - trọng tải 200T ca 1.017.602214 Xà lan công trình - trọng tải 250T ca 1.163.919215 Xà lan công trình - trọng tải 300T ca 1.311.633216 Xà lan công trình (xà lan mở đáy) - trọng tải 400T ca 1.396.819217 Xà lan công trình - trọng tải 600T ca 1.567.061218 Xà lan công trình - trọng tải 800T ca 2.022.408219 Phao thép - trọng tải 60T ca 122.153220 Phao thép - trọng tải 200T ca 212.729221 Phao thép - trọng tải 250T ca 223.331222 Ca nô - công suất 23CV ca 514.160223 Ca nô - công suất 30CV ca 550.778224 Ca nô - công suất 55CV ca 840.690225 Ca nô - công suất 75CV ca 962.016226 Ca nô - công suất 150CV ca 1.556.003227 Thiết bị lặn ca 901.368

228 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất 75CV ca 2.987.419

229 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất 150CV ca 4.278.706

230 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất 360CV ca 6.896.203

231 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất 600CV ca 10.536.231

232 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất 1200CV ca 26.537.639

233 Tàu cuốc sông - công suất 495CV ca 23.656.521234 Tàu cuốc biển - công suất 2085CV ca 65.405.340235 Tàu hút bùn - công suất 585-600CV ca 21.501.293236 Tàu hút bùn - công suất 1200CV ca 38.617.587237 Tàu hút bùn - công suất 4170CV ca 133.438.775238 Tàu hút bụng tự hành - công suất 1390CV ca 43.242.673

48

Page 50: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị

Giá ca máy (đồng/ca)

239 Tàu hút bụng tự hành - công suất 5945CV ca 161.787.945

240Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV-dungtích gầu 17m3 ca 91.789.243

241 Xáng cạp - dung tích gầu 1,25 m3 ca 3.967.722242 Máy trắc đạc (toàn đạc điện tử) ca 165.534243 Bộ kích 10 T (6 kích nâng - 10 T) ca 579.546244 Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV ca 110.021.430245 Máy rải 170CV ca 23.317.339246 Kích DUL 25T ca 456.315247 Pông tông ca 640.780248 Tàu kéo 350CV ca 6.102.419249 Máy đầm cạnh 3kw ca 1.162.454250 Máy lu 6T ca 749.939251 Ô tô đầu kéo 360CV ca 2.204.079252 Máy bơm cát động cơ diezel 126CV ca 3.108.633253 Máy bơm cát động cơ diezel 350CV ca 3.049.378254 Máy bơm cát động cơ diezel 380CV ca 4.849.595255 Máy bơm cát động cơ diezel 480CV ca 6.275.591256 Thiết bị nâng hạ dầm 75T ca 1.985.254257 Thuyền (ghe 40T) đặt máy bơm ca 4.553.636258 Thuyền (ghe 5T) đặt máy bơm ca 965.097259 Tời điện 10T ca 405.995260 Máy cấp xi măng ca 314.374

49

Page 51: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

Máy đào 1 gầu, bánh xích - dung tích gầu:1 0,4 m3 260 17 5,76 5 42,7 lít diezel 1x4/7 731.700 454.498 162.100 140.712 886.901 225.711 1.869.9222 0,5 m3 260 17 5,76 5 51,3 lít diezel 1x4/7 860.200 534.317 190.567 165.423 1.066.527 225.711 2.182.5453 0,8 m3 260 17 5,76 5 64,8 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.068.900 663.951 236.802 205.558 1.347.192 457.846 2.911.3494 1,25 m3 260 17 5,76 5 82,6 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.683.600 1.045.775 372.982 323.769 1.717.670 534.139 3.994.3355 1,6 m3 260 16 5,48 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.027.400 1.185.249 427.314 389.885 2.353.844 534.139 4.890.4316 2,3 m3 260 16 5,48 5 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.943.500 1.720.815 620.399 566.058 2.862.783 587.142 6.357.1977 3,6 m3 300 14 4 5 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 6.504.000 2.883.440 867.200 1.084.000 4.135.131 587.142 9.556.913

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 8 0,4 m3 260 17 5,76 5 59,4 lít diezel 1x3/7+1x5/7 942.600 585.500 208.822 181.269 1.234.926 457.846 2.668.3639 0,65 m3 260 17 5,76 5 64,8 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.036.800 644.012 229.691 199.385 1.347.192 457.846 2.878.126

10 1,0 m3 260 17 5,76 5 82,6 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.599.500 993.536 354.351 307.596 1.717.254 534.139 3.906.87611 1,2 m3 260 16 5,48 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.926.000 1.125.969 405.942 370.385 2.353.428 534.139 4.789.86312 1,6 m3 260 16 5,48 5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.448.100 1.431.197 515.984 470.788 2.650.725 587.142 5.655.83613 2,3 m3 260 16 5,48 5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3.255.700 1.903.332 686.201 626.096 3.403.323 587.142 7.206.094

Máy xúc lật - dung tích gầu14 0,6 m3 260 16 4,84 5 29,1 lít diezel 1x4/7 602.400 352.172 112.139 115.846 604.989 225.711 1.410.85715 1,0 m3 260 16 4,84 5 38,8 lít diezel 1x4/7 795.000 464.769 147.992 152.885 805.820 225.711 1.797.17716 1,25 m3 260 16 4,84 5 46,5 lít diezel 1x3/7+1x5/7 926.000 541.354 172.378 178.077 966.735 457.846 2.316.39017 1,65 m3 260 16 4,84 5 75,2 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.188.400 694.757 221.225 228.538 1.564.240 457.846 3.166.60618 2,3 m3 260 14 4,36 5 94,7 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.543.100 789.355 258.766 296.750 1.967.774 534.139 3.846.784

19Gầu đào (thi

công móng cọc, tường barette)

260 17 5,76 5 493.400 306.477 109.307 94.885 510.669

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

50

Page 52: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

20 2 m3/ph (Máy cào vơ) 260 14 5,3 6 132 kWh 1x4/7+1x5/7 486.300 248.761 99.130 112.223 193.358 489.969 1.143.441

Máy ủi - công suất: 21 75 CV 230 18 6,04 5 38,3 lít diezel 1x4/7 432.700 321.703 113.631 94.065 795.218 225.711 1.550.32822 108 CV 250 17 5,76 5 46,2 lít diezel 1x3/7+1x5/7 743.000 479.978 171.187 148.600 960.498 457.846 2.218.10923 140 CV 250 17 5,76 5 58,8 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.192.300 770.226 274.706 238.460 1.222.452 457.846 2.963.69024 180 CV 250 16 5,48 5 75,6 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.529.700 930.058 335.310 305.940 1.571.724 457.846 3.600.87825 240 CV 250 16 5,16 5 93,6 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1.921.700 1.168.394 396.639 384.340 1.945.944 502.016 4.397.33326 320 CV 250 14 4,08 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 3.236.600 1.721.871 528.213 647.320 2.594.592 555.019 6.047.015

Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 27 9,0 m3 240 17 4,23 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1.507.100 1.014.153 265.626 313.979 2.744.280 502.016 4.840.05428 16,0 m3 240 16 4,04 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 2.295.300 1.453.690 386.376 478.188 3.199.581 555.019 6.072.854

Máy san tự hành - công suất: 29 108 CV 210 17 3,55 5 38,9 lít diezel 1x3/7+1x5/7 892.100 686.067 150.807 212.405 808.315 457.846 2.315.440

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

30 50kg (Đầm cóc) 150 20 5,4 4 3,06 lít xăng 1x3/7 23.100 29.260 8.316 6.160 67.764 193.588 305.088

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: 31 18 T 230 18 4,86 5 46,2 lít diezel 1x4/7 422.800 314.343 89.339 91.913 960.498 225.711 1.681.804

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng32 9,0 T 230 18 4,32 5 34 lít diezel 1x5/7 533.500 396.646 100.205 115.978 706.860 264.258 1.583.94733 16,0 T 230 18 4,32 5 37,8 lít diezel 1x5/7 606.200 450.697 113.860 131.783 785.862 264.258 1.746.46034 25,0 T 230 17 4,08 5 54,6 lít diezel 1x5/7 761.900 534.986 135.154 165.630 1.135.134 264.258 2.235.162

51

Page 53: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 35 25 T 230 17 3,74 5 67,2 lít diezel 1x4/7 1.455.700 1.022.155 236.709 316.457 1.397.088 225.711 3.198.120

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 36 8,5 - 9,0 T 230 18 2,88 5 24 lít diezel 1x3/7 319.100 237.244 39.957 69.370 498.960 193.588 1.039.119

Máy lu rung không tự hành - trọng lượng:

37 10 T (quả đầm 16 T) 230 17 2,5 5 40,3 lít diezel 1x4/7 521.500 366.184 56.685 113.370 838.253 225.711 1.600.203

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

38 2,5T (Ô tô chứa nhiên liệu) 220 17 6,2 6 13 lít xăng 1x3/4 loại <

3,5 tấn 191.000 140.211 53.827 52.091 287.885 253.015 787.029

39 7,0 T 220 17 6,2 6 31 lít diezel 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

372.550 273.486 104.991 101.605 644.490 269.077 1.393.649

Ô tô tự đổ - trọng tải:

40 5,0 T 260 17 7,5 6 40,5 lít diezel 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn 346.950 215.509 100.082 80.065 841.995 229.726 1.467.377

41 7,0 T 260 17 7,3 6 45,9 lít diezel 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn 488.950 303.713 137.282 112.835 954.261 269.077 1.777.168

42 10,0 T 260 17 7,3 6 56,7 lít diezel 1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn 614.100 381.451 172.420 141.715 1.178.793 244.182 2.118.561

43 12,0 T 260 17 7,3 6 64,8 lít diezel 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn 708.600 440.150 198.953 163.523 1.347.192 284.335 2.434.153

44 15,0 T 260 16 6,8 6 72,9 lít diezel 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn 903.100 527.966 236.195 208.408 1.515.591 284.335 2.772.495

45 22,0 T 300 16 6,8 6 77 lít diezel 1x3/4 loại 16,5-25 tấn 1.571.900 796.429 356.297 314.380 1.599.791 300.397 3.367.294

46 27,0 T 300 14 6,6 6 86,4 lít diezel 1x3/4 loại 25-40 tấn 2.401.800 1.064.798 528.396 480.360 1.796.256 338.142 4.207.952

52

Page 54: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

47 6,0 m3 220 17 5,7 6 43 lít diezel1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5

tấn771.600 566.425 199.915 210.436 893.970 493.984 2.364.730

48 10,7 m3 220 17 5,5 6 64 lít diezel1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25

tấn1.898.600 1.393.745 474.650 517.800 1.330.560 522.092 4.238.847

49 14,5 m3 220 17 5,5 6 70 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 25-40 tấn

2.587.800 1.899.680 646.950 705.764 1.455.300 586.339 5.294.033

Ô tô tưới nước - dung tích:

50 5,0 m3 220 14 4,35 6 22,5 lít diezel 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn 433.900 262.312 85.794 118.336 467.775 269.077 1.203.294

51 9,0 m3 220 13 4,12 6 27 lít diezel 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn 694.500 389.867 130.061 189.409 561.330 284.335 1.555.002

52Ô tô chở phế

thải 7,0 T

280 17 8,5 6 51,3 lít diezel 1x2/4 loại 3,5 -7,5 tấn 733.200 422.899 222.579 157.114 1.066.527 229.726 2.098.845

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn:

53 Tời manơ 13 KW 300 14 4,3 6 42,9 kWh 1x4/7+1x5/7 25.400 11.261 3.641 5.080 62.841 489.969 572.792

54 Xe goòng 3T 300 14 4,3 6 1x4/7+1x5/7 27.000 11.970 3.870 5.400 489.969 511.209

55 Xe goòng 5,8m3 300 14 4,3 6 1x4/7+1x5/7 1.102.000 488.553 157.953 220.400 489.969 1.356.875

56 Đầu kéo 30 T 300 11 3,8 6 37,4 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2.710.600 944.192 343.343 542.120 778.378 489.969 3.098.002

57 Quang lật 360 T/h 300 14 4,3 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7 216.200 95.849 30.989 43.240 39.550 489.969 699.597

53

Page 55: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Cần trục ô tô - sức nâng:

58 6,0 T 220 16 4,4 5 32,6 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 3,5 -7,5tấn

827.700 571.865 165.540 188.114 678.378 465.877 2.069.774

59 10,0 T 220 14 4,28 5 37 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 7,5 -16,5tấn

1.158.800 700.547 225.439 263.364 769.230 493.984 2.452.564

60 16,0 T 220 14 4,28 5 43 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 7,5 -16,5tấn

1.357.800 820.852 264.154 308.591 893.970 493.984 2.781.551

61 25,0 T 220 14 4 5 50 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 16,5 -25tấn

1.945.600 1.176.204 353.745 442.182 1.039.500 522.092 3.533.723

62 30,0 T 220 14 4 5 54 lít diezel1x1/4+1x3/4

loại 25-40tấn

2.199.200 1.329.516 399.855 499.818 1.122.660 586.339 3.938.188

63 50,0 T 220 13 3,8 5 70 lít diezel 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

4.572.100 2.566.611 789.726 1.039.114 1.455.300 625.690 6.476.441

Cần trục bánh hơi - sức nâng: 64 16,0 T 200 14 4,28 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 900.600 598.899 192.728 225.150 686.070 457.846 2.160.69365 25,0 T 200 14 4,28 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.104.300 734.360 236.320 276.075 748.440 534.139 2.529.334

Cần trục bánh xích - sức nâng: 66 10,0 T 200 14 4,28 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 946.700 629.556 202.594 236.675 748.440 457.846 2.275.11167 16,0 T 200 14 4,28 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.230.900 818.549 263.413 307.725 935.550 457.846 2.783.08368 25,0 T 200 14 4,28 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1.654.100 1.099.977 353.977 413.525 977.130 534.139 3.378.74869 30,0 T 200 14 4,28 5 49,2 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2.148.900 1.429.019 459.865 537.225 1.022.868 534.139 3.983.11670 40,0 T 200 13 3,8 5 51,3 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3.020.400 1.865.097 573.876 755.100 1.065.488 534.139 4.793.70071 50,0 T 200 13 3,8 5 53,8 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3.330.900 2.056.831 632.871 832.725 1.117.463 534.139 5.174.02972 63,0 T 200 13 3,8 5 56,3 lít diezel 1x4/7+1x7/7 4.058.700 2.506.247 771.153 1.014.675 1.169.438 587.142 6.048.655

54

Page 56: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Cần trục tháp - sức nâng:

73 15-16,0 T 280 14 4 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 1.657.600 787.360 236.800 355.200 131.835 457.846 1.969.041

74 25,0 T 280 13 3,8 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 2.757.600 1.216.299 374.246 590.914 175.780 502.016 2.859.255

75 30,0 T 280 13 3,8 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 3.455.800 1.524.255 469.001 740.529 186.766 502.016 3.422.567

76 40,0 T 280 13 3,54 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 4.011.100 1.769.182 507.118 859.521 197.752 502.016 3.835.589

77 50,0 T 280 13 3,54 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 5.031.300 2.219.163 636.100 1.078.136 208.738 759.850 4.901.987

78 80,0 T 280 13 3,54 6 309 kWh 2x4/7+1x6/7 8.805.000 3.883.634 1.113.204 1.886.786 452.632 759.850 8.096.106

Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng:

79 30,0 T 170 13 5,9 7 81 lít diezel

t.ph2 1/2+3thợ

máy (2x2/4+1x3/4)+thợ điện 2/4+1 Thuỷ

thủ 2/4

2.794.100 2.029.831 969.717 1.150.512 1.683.990 1.238.621 7.072.671

Cẩu lao dầm:

80 Cẩu K33-60 (Cẩu long môn) 170 14 3,52 6 233 kWh 1x3/7+4x4/7

+1x6/7 2.353.600 1.841.346 487.334 830.682 340.661 1.404.860 4.904.883

Cổng trục - sức nâng:

81 30 T (Giá long môn) 170 14 2,8 5 90 kwh 1x3/7+1x6/7 730.500 571.509 120.318 214.853 131.835 502.016 1.540.531

8230 T (Cần cẩu

cổng 30 T)

170 14 2,8 5 90 kWh 1x3/7+1x6/7 730.500 571.509 120.318 214.853 131.835 502.016 1.540.531

55

Page 57: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy vận thăng - sức nâng:

83 0,8 T - H nâng 80m 280 18 4,32 5 21 kWh 1x3/7 163.700 99.974 25.257 29.232 30.761 193.588 378.812

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

84 3 T - H nâng 100m 280 17 4,08 5 47,3 kWh 1x3/7 514.900 296.987 75.028 91.946 69.286 193.588 726.835

Tời điện - sức kéo: 85 1,5 T 230 17 4,59 4 5,58 kWh 1x3/7 16.400 11.516 3.273 2.852 8.174 193.588 219.40386 3,0 T 230 17 4,59 4 10,8 kWh 1x3/7 38.600 27.104 7.703 6.713 15.820 193.588 250.92887 3,5 T 230 17 4,6 4 11,3 kWh 1x3/7 42.500 29.842 8.500 7.391 16.553 193.588 255.87488 5 T 230 17 4,59 4 13,5 kWh 1x3/7 51.700 36.302 10.318 8.991 19.775 193.588 268.974

Palăng xích - sức nâng:

89 3,0 T 230 17 4,6 4 1x3/7 7.900 5.839 1.580 1.374 193.588 202.381

90 5,0 T 230 17 4,2 4 1x3/7 10.200 7.162 1.863 1.774 193.588 204.387

Bộ kích chuyên dùng:

91Bộ thiết bị trượt

(60 kích loại 6T)

180 20 4,5 5 64,6 kWh 2x4/7+1x5/7+1x7/7 550.300 580.872 137.575 152.861 94.628 1.077.111 2.043.047

92

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-

60T

180 14 2,2 5 14,1 kWh 2x4/7 91.300 67.461 11.159 25.361 20.654 451.422 576.057

56

Page 58: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Kích - sức nâng: 93 30,0 T 180 14 2,2 5 1x4/7 5.800 4.511 709 1.611 225.711 232.54294 50,0 T 180 14 2,2 5 1x4/7 9.800 7.622 1.198 2.722 225.711 237.25395 200,0 T 180 14 2,2 5 1x4/7 27.400 20.246 3.349 7.611 225.711 256.91796 250,0 T 180 14 2,2 5 1x4/7 44.000 32.511 5.378 12.222 225.711 275.82297 500,0 T 180 14 2,2 5 1x4/7 95.500 70.564 11.672 26.528 225.711 334.475

Máy luồn cáp - công suất: 98 15 KW 220 10 2,2 5 27 kWh 1x4/7 94.900 40.980 9.490 21.568 39.550 225.711 337.299

Máy cắt cáp - công suất: 99 10 KW 200 14 3,5 4 12,6 kWh 1x3/7 23.400 15.561 4.095 4.680 18.457 193.588 236.381

Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm - công suất: 100 135 CV 240 14 3,08 6 44,6 lít diezel 1x4/7 682.000 377.942 87.523 170.500 926.195 225.711 1.787.871

Máy trộn bê tông - dung tích: 101 250 lít 110 20 6,5 5 10,8 kWh 1x3/7 26.350 45.514 15.570 11.977 15.820 193.588 282.469102 500 lít 140 20 6,5 5 33,6 kWh 1x4/7 58.500 79.393 27.161 20.893 49.218 225.711 402.376

103 Thùng trộn 750 lít

150 30 8 5 kWh 29.059 55.212 15.498 9.686 80.396

Máy trộn vữa - dung tích: 104 80 lít 120 20 6,8 5 5,28 kWh 1x3/7 11.200 17.733 6.347 4.667 7.734 193.588 230.069

Trạm trộn bê tông - năng suất: 105 16 m3/h 220 18 5,8 5 92,4 kWh 1x3/7+1x5/7 791.800 615.445 208.747 179.955 135.350 457.846 1.597.343106 22 m3/h 220 18 5,6 5 99 kWh 1x3/7+1x5/7 1.040.100 808.441 264.753 236.386 145.018 457.846 1.912.444107 30 m3/h 220 18 5,6 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 1.392.900 1.082.663 354.556 316.568 251.365 651.434 2.656.586108 50 m3/h 220 18 5,6 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 2.223.600 1.728.344 566.007 505.364 290.036 651.434 3.741.185

109 125 m3/h 220 17 5,25 5 446 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.688.300 3.441.638 1.118.799 1.065.523 652.582 921.315 7.199.857

110 160 m3/h 220 17 5 5 553 kWh 3x3/7+1x4/7+1x6/7

4.922.700 3.613.709 1.118.795 1.118.795 810.197 1.114.903 7.776.399

57

Page 59: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy bơm vữa - năng suất:

1112,0 m3/h (Máy

phun vữa 5,5kW)

110 20 6,6 5 12 kWh 1x4/7 55.700 96.209 33.420 25.318 17.578 225.711 398.236

112 6,0 m3/h 110 20 6,6 5 18,9 kWh 1x3/7+1x4/7 90.200 155.800 54.120 41.000 27.685 419.299 697.904113 9,0 m3/h 110 20 6,6 5 33,6 kWh 1x3/7+1x4/7 113.300 195.700 67.980 51.500 49.218 419.299 783.697

114 32-50 m3/h (40 KW) 110 20 6,1 5 72 kWh 1x3/7+1x4/7 149.000 257.364 82.627 67.727 105.468 419.299 932.485

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

115 50 m3/h 200 14 5,42 6 52,8 lít diezel 1x1/4+1x3/4 16,5-25t 2.188.200 1.455.153 593.002 656.460 1.097.712 522.092 4.324.419

Máy bơm bê tông - năng suất: 116 40-60 m3/h 200 14 6,5 5 182 kWh 1x3/7+1x5/7 1.086.000 722.190 352.950 271.500 265.867 457.846 2.070.353

Máy phun vẩy - năng suất:

117 9 m3/h 180 14 4,92 6 54 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1.512.800 1.117.791 413.499 504.267 79.101 921.315 3.035.973

118 16 m3/h 180 14 4,5 6 429 kWh2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/

75.876.500 4.342.081 1.469.125 1.958.833 628.412 1.185.573 9.584.024

119 Máy trải bê tông SP.500 180 14 4,2 5 72,6 lít diezel 1x6/7+1x5/7

+2x3/7 6.427.600 4.749.282 1.499.773 1.785.444 1.509.354 959.862 10.503.715

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 120 1,0 KW 110 25 8,75 4 4,5 kWh 1x3/7 5.600 12.727 4.455 2.036 6.592 193.588 219.398

58

Page 60: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 121 1,5 KW 110 20 8,75 4 6,75 kWh 1x3/7 6.450 11.727 5.131 2.345 9.888 193.588 222.679122 3,5 KW 110 20 6,5 4 15,8 kWh 1x3/7 21.400 36.964 12.645 7.782 23.071 193.588 274.050

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

123 25 T/h 150 16 5,72 5 210 kWh4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/

72.866.500 2.904.720 1.093.092 955.500 307.614 2.778.398 8.039.324

124 60 T/h 150 16 5,72 5 324 kWh5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

74.729.800 4.792.864 1.803.630 1.576.600 474.605 3.461.955 12.109.654

125 80 T/h 150 13 5,46 5 384 kWh5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/

75.315.700 4.376.593 1.934.915 1.771.900 562.495 3.461.955 12.107.858

Máy phun nhựa đường - công suất:

126190 CV (Ôtô

tưới nhựa 7 T)

120 14 5,6 6 57 lít diezel1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5

tấn811.300 899.191 378.607 405.650 1.185.030 493.984 3.362.462

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: 127 130-140 CV 150 16 3,8 5 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2.609.100 2.643.888 660.972 869.700 1.309.770 457.846 5.942.176

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: 128 50-60 m3/h 150 16 4,2 5 30,2 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.782.300 1.806.064 499.044 594.100 627.858 457.846 3.984.912

129Máy cào bóc đường Wirtgen -

1000C220 18 5,8 5 92,4 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2.728.800 2.121.022 719.411 620.182 1.920.996 489.969 5.871.580

59

Page 61: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

130 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A 170 20 3,5 5 1x4/7 49.900 55.771 10.274 14.676 225.711 306.432

131Lò nấu sơn

YHK 3A; Lò nung keo

170 17 3,56 5 10,5 lít diezel 1x4/7 283.400 269.230 59.347 83.353 219.127 225.711 856.768

132 Thiết bị đun rót mastic 170 17 4,5 5 3,7 lít xăng 1x4/7 29.800 28.310 7.888 8.765 81.937 225.711 352.611

133 Nồi nấu nhựa 170 25 10 5 1x4/7 39.700 55.463 23.353 11.676 225.711 316.203Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

134 1,1 KW 180 17 4,74 5 2,97 kWh 1x3/7 3.000 2.833 790 833 4.351 193.588 202.395136 20 KW 150 16 4,2 5 48 kWh 1x4/7 24.300 24.624 6.804 8.100 70.312 225.711 335.551

137 Máy bơm xói 4MC 75KW 150 14 3,6 5 180 kWh 1x4/7 104.700 92.834 25.128 34.900 263.669 225.711 642.242

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 138 5 CV 150 20 5,4 5 2,7 lít diezel 1x4/7 11.300 14.313 4.068 3.767 56.133 225.711 303.992139 20 CV 150 18 4,68 5 10,2 lít diezel 1x4/7 57.400 65.436 17.909 19.133 212.058 225.711 540.247

135 100 CV (200 m3/h) 150 16 3,84 5 45 lít diezel 1x4/7 209.900 212.699 53.734 69.967 935.550 225.711 1.497.661

140Máy bơm áp lực

xói nước đầu cọc 300CV

150 14 2,2 5 111 lít diezel 1x4/7+1x5/7 1.010.300 895.799 148.177 336.767 2.305.611 489.969 4.176.323

Máy phát điện lưu động - công suất: 141 30 KW 140 13 3,9 5 24 lít diezel 1x3/7 102.200 90.155 28.470 36.500 498.960 193.588 847.673142 50 KW 140 13 3,9 5 36 lít diezel 1x3/7 150.800 133.027 42.009 53.857 748.440 193.588 1.170.921143 75 KW 140 12 3,6 5 45 lít diezel 1x4/7 213.600 173.931 54.926 76.286 935.550 225.711 1.466.404

60

Page 62: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 144 240 m3/h 150 12 5,4 5 27,5 lít diezel 1x4/7 136.800 103.968 49.248 45.600 572.557 225.711 997.084145 360 m3/h 150 12 5,4 5 34,6 lít diezel 1x4/7 189.300 143.868 68.148 63.100 718.502 225.711 1.219.329146 420 m3/h 150 12 5,4 5 37,8 lít diezel 1x4/7 245.800 186.808 88.488 81.933 785.862 225.711 1.368.802147 540 m3/h 150 12 5,4 5 36,5 lít diezel 1x4/7 280.300 213.028 100.908 93.433 758.419 225.711 1.391.499148 600 m3/h 150 11 4,95 5 38,4 lít diezel 1x4/7 358.300 249.616 118.239 119.433 798.336 225.711 1.511.335149 660 m3/h 150 11 4,95 5 38,9 lít diezel 1x4/7 417.400 290.789 137.742 139.133 808.315 225.711 1.601.690150 1200 m3/h 150 11 3,85 5 75 lít diezel 1x4/7 837.300 583.319 214.907 279.100 1.559.250 225.711 2.862.287

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 152 23 KW 180 24 4,84 5 48,3 kWh 1x4/7 16.000 20.267 4.302 4.444 70.751 225.711 325.475

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: 153 400 m2/h 120 30 5,4 4 1x3/7 7.000 17.500 3.150 2.333 193.588 216.571

154Máy phun cát (chưa tính khí

nén)180 30 4,2 4 1x3/7 14.400 22.800 3.360 3.200 193.588 222.948

Máy khoan đứng - công suất: 155 2,5 KW 200 14 4,1 4 5,3 kWh 1x3/7 42.900 28.529 8.795 8.580 7.764 193.588 247.256156 4,5 KW 200 14 4,08 4 9,45 kWh 1x3/7 57.200 38.038 11.669 11.440 13.843 193.588 268.578

Máy khoan sắt cầm tay - đường kính khoan: 157 13 mm 120 30 8,4 4 1,05 kWh 1x3/7 4.150 10.375 2.905 1.383 1.538 193.588 209.789

Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 158 1,0 KW 80 30 7,5 4 2,1 kWh 1x3/7 5.100 19.125 4.781 2.550 3.076 193.588 223.120159 1,7 KW 120 30 7,5 4 3,2 kWh 1x3/7 7.750 19.375 4.844 2.583 4.687 193.588 225.077

Máy khoan bê tông - công suất:

160 1,5 KW (D ≤ 30mm)

100 20 7,5 4 2,25 kWh 1x3/7 10.400 19.760 7.800 4.160 3.296 193.588 228.604

61

Page 63: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy cắt gạch đá - công suất:

1611,7 KW (Máy khoan - công suất 1,7 KW)

80 14 7 4 3,06 kWh 1x3/7 7.900 13.825 6.913 3.950 4.482 193.588 222.758

Máy cắt bê tông - công suất: 162 1,5 KW 100 20 7,5 4 2,7 kWh 1x3/7 8.750 17.500 6.563 3.500 3.955 193.588 225.106

163 12 CV (MCD 218) 100 20 4,5 5 7,92 lít xăng 1x4/7 38.500 73.150 17.325 19.250 175.388 225.711 510.824

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 164 1,5 m3/ph 110 30 6,6 5 1x4/7 5.400 14.727 3.240 2.455 225.711 246.133

Máy uốn ống - công suất: 165 2,8 KW 220 14 4,5 4 5,04 kWh 1x3/7 28.200 17.048 5.768 5.127 7.383 193.588 228.914

Máy cắt ống - công suất: 166 5,0 KW 220 14 4,5 4 9 kWh 1x3/7 28.200 17.048 5.768 5.127 13.183 193.588 234.714

Máy cắt tôn - công suất: 167 15 KW 220 13 3,86 4 27 kWh 1x3/7 156.600 87.910 27.476 28.473 39.550 193.588 376.997

168 Máy cắt thép plasma 220 13 3,8 4 12,6 kWh 1x3/7 68.900 38.678 11.901 12.527 18.457 193.588 275.151

Máy lốc tôn (cán tôn) - công suất: 169 5 KW 220 13 3,86 4 9,9 kWh 1x3/7 54.800 30.763 9.615 9.964 14.502 193.588 258.432

Máy cắt đột - công suất: 170 2,8 KW 220 14 4,08 4 5,04 kWh 1x3/7 41.700 25.210 7.733 7.582 7.383 193.588 241.496

Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 171 5 KW 220 14 4,08 4 9 kWh 1x3/7 18.200 11.003 3.375 3.309 13.183 193.588 224.458

Máy cưa kim loại - công suất: 172 2,7 KW 220 14 4,1 4 5,7 kWh 1x3/7 27.300 16.504 5.088 4.964 8.350 193.588 228.494

62

Page 64: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy tiện - công suất: 173 10 KW 220 14 4,1 4 18,9 kWh 1x3/7 111.400 67.346 20.761 20.255 27.685 193.588 329.635

Máy bào thép - công suất: 174 7,5 KW 220 14 4,1 4 15,8 kWh 1x3/7 72.900 44.071 13.586 13.255 23.144 193.588 287.644

Máy phay - công suất: 175 7 KW 220 14 4,1 4 14,7 kWh 1x3/7 89.100 53.865 16.605 16.200 21.533 193.588 301.791

Máy mài - công suất:176 2,7 KW 220 14 4,92 4 4,05 kWh 1x3/7 11.200 6.771 2.505 2.036 5.933 193.588 210.833

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

177 F ≤ 42mm (động cơ điện) 180 20 8,5 5 4,68 kWh 1x3/7 11.750 12.403 5.549 3.264 6.855 193.588 221.659

178

F ≤ 42mm (truyền động

khí nén - chưa tính khí nén)

180 20 8,5 5 1x3/7 23.100 24.383 10.908 6.417 193.588 235.296

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: 179 F 76-95mm 240 18 5,26 5 1x3/7+1x4/7 960.800 684.570 210.575 200.167 419.299 1.514.611180 F 105-110mm 240 18 5,26 5 1x3/7+1x4/7 1.200.800 855.570 263.175 250.167 419.299 1.788.211

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel: 181 310 CV 250 15 5,8 5 167 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2.914.200 1.661.094 676.094 582.840 3.480.246 587.142 6.987.416

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

182 F 45 (2 cần - 147 CV) 250 15 3,9 6 83,8 lít diezel 2x4/7+2x7/7 9.975.100 5.685.807 1.556.116 2.394.024 1.741.994 1.174.284 12.552.225

183F 45 (3 cần -

255 CV) (Máy khoan Robbin)

250 15 3,9 6 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 14.538.300 8.286.831 2.267.975 3.489.192 2.862.783 1.174.284 18.081.065

63

Page 65: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: 184 9 KW 200 20 1,8 6 16,2 kWh 1x4/7 1.925.000 1.828.750 173.250 577.500 23.730 225.711 2.828.941

Máy khoan đập cáp - công suất: 185 40 KW 220 16 6,4 5 144 kWh 2x3/7+1x4/7 630.000 435.273 183.273 143.182 210.936 612.887 1.585.551

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

186Máy khoan

ngầm có định hướng

240 15 3,5 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 5.179.300 3.075.209 755.315 1.294.825 294.431 587.142 6.006.922

187

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định

hướng)

120 15 3,5 6 1,6 kWh 1x4/7+1x6/7 1.531.400 1.818.538 446.658 765.700 2.344 534.139 3.567.379

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

188 Máy khoan YG60 220 15 4,5 5 28,4 lít diezel 2x3/7+1x4/7 910.000 589.432 186.136 206.818 590.436 612.887 2.185.709

Búa diezel tự hành bánh xích - trọng lượng đầu búa:

189 1,8 T 220 17 4,4 5 58,5 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x6/7 1.076.150 789.992 215.230 244.580 1.216.215 699.619 3.165.636

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

190 1,2 T 220 16 3,88 5 2414,12

lít diezel kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7 505.600 349.324 89.169 114.909 519.643 584.779 1.657.824

191 1,8 T 220 16 3,88 5 3014,12

lít diezelkWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7 743.700 513.829 131.162 169.023 644.383 623.326 2.081.723

64

Page 66: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

192 2,5 T 220 14 3,52 5 3625,42

lít diezelkWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7 984.800 595.356 157.568 223.818 785.676 832.976 2.595.394

193 3,5 T 220 14 3,52 5 4825,42

lít diezelkWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7 1.109.400 670.683 177.504 252.136 1.035.156 832.976 2.968.455

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

194 60 KW 220 16 4,8 5 39,6 lít diezel 1x3/7+1x5/7+1x6/7 1.090.450 753.402 237.916 247.830 823.284 766.274 2.828.706

Búa rung - công suất: 195 40 KW 200 17 3,81 5 108 kWh 1x3/7+1x4/7 107.200 86.564 20.422 26.800 158.202 419.299 711.287

196 170 KW 200 17 2,64 5 357 kWh 1x3/7+1x4/7 246.200 198.807 32.498 61.550 522.944 419.299 1.235.098

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

197 ≤ 1,8 T 200 14 5,9 6 41,5 lít diezel

t.ph 2,1/2+3 thợ máy

(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1

Thuỷ thủ 2/4

2.521.800 1.676.997 743.931 756.540 862.785 1.216.938 5.257.191

198 ≤ 2,5 T 200 14 5,9 6 46,7 lít diezel

t.ph 2,1/2+3 thợ máy

(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1

Thuỷ thủ 2/4

2.612.000 1.736.980 770.540 783.600 970.893 1.216.938 5.478.951

65

Page 67: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

199 ≤ 3,5 T 200 14 5,9 6 51,9 lít diezel

t.ph 2,1/2+3 thợ máy

(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1

Thuỷ thủ 2/4

2.659.700 1.768.701 784.612 797.910 1.078.377 1.216.938 5.646.538

Tàu đóng cọc (C96) - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

200 7,5 T 200 13 4,6 6 162 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ

máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ

điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

8.562.400 5.287.282 1.969.352 2.568.720 3.367.980 1.827.369 15.020.703

Máy ép cọc trước - lực ép: 201 150 T 180 22 3,96 5 75 kWh 1x3/7+1x4/7 185.800 215.734 40.876 51.611 109.862 419.299 837.382

202 200 T 180 22 3,96 5 84 kWh 1x3/7+1x4/7 207.400 240.814 45.628 57.611 123.046 419.299 886.398

203 Máy ép cọc sau 160 22 3,96 5 36 kWh 1x3/7+1x4/7 56.200 73.411 13.910 17.563 52.734 419.299 576.917

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: 204 130 T 200 17 2,6 5 138 kWh 1x3/7+1x4/7 585.900 473.114 76.167 146.475 201.707 419.299 1.316.762

205 Máy cắm bấc thấm 180 14 3,08 5 47,9 lít diezel 1x3/7+1x5/7 959.000 708.594 164.096 266.389 994.802 457.846 2.591.727

66

Page 68: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Máy khoan cọc nhồi:

206Búa khoan VRM 1500/

800HD280 13 5,4 5 51,6 lít diezel 1x6/7+1x4/7

+2x3/7 9.763.900 4.306.577 1.883.038 1.743.554 1.072.764 921.315 9.927.248

207Bộ thiết bị khoan nhồi

TRC-15280 13 5,4 5 330 kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/

718.588.300 8.198.768 3.584.886 3.319.339 483.394 1.494.001 17.080.388

208 Máy khoan cọc nhồi ED 220 17 8,2 5 51,6 lít diezel 2x3/7+1x4/7

+1x6/7 3.431.700 2.519.180 1.279.088 779.932 1.072.764 921.315 6.572.279

209 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 280 14 7,8 5 675 kWh 1x6/7+1x4/7

+2x3/7 3.937.500 1.870.313 1.096.875 703.125 988.760 921.315 5.580.388

210 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 280 13 5,14 5 60 lít diezel 1x6/7+1x4/7

+2x3/7 12.966.300 5.719.064 2.380.242 2.315.411 1.247.400 921.315 12.583.432

211Máy khoan có momen xoay >

200KNm220 17 6,5 5 59,3 lít diezel 2x3/7+1x4/7

+1x6/7 10.125.000 7.432.670 2.991.477 2.301.136 1.232.847 921.315 14.879.445

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 212 ≤ 750 lít 280 20 6,4 5 12,6 kWh 1x3/7 22.500 15.268 5.143 4.018 18.457 193.588 236.474

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: 213 100 m3/h 280 18 5,76 5 21,1 kWh 1x4/7 308.300 188.283 63.422 55.054 30.937 225.711 563.407

Xà lan công trình - trọng tải:

214 200 T 260 13 5,85 6 2x Thuỷ thủ 2/4 629.000 298.775 141.525 145.154 432.148 1.017.602

215 250 T 260 13 5,85 6 2x Thuỷ thủ 2/4 786.200 373.445 176.895 181.431 432.148 1.163.919

216 300 T 260 13 5,85 6 2x Thuỷ thủ 2/4 944.900 448.828 212.603 218.054 432.148 1.311.633

67

Page 69: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

217 400 T 260 13 5,46 6 2x Thuỷ thủ 2/4 1.053.400 500.365 221.214 243.092 432.148 1.396.819

218 600 T 260 13 5,46 6 2x Thuỷ thủ 2/4 1.239.300 588.668 260.253 285.992 432.148 1.567.061

219 800 T 260 13 5,2 6 2x Thuỷ thủ 2/4 1.755.700 833.958 351.140 405.162 432.148 2.022.408

Phao thép - trọng tải: 220 60 T 210 13 5,85 6 106.000 62.338 29.529 30.286 122.153221 200 T 210 13 5,85 6 184.600 108.562 51.424 52.743 212.729222 250 T 210 13 5,85 6 193.800 113.973 53.987 55.371 223.331

Ca nô - công suất:

223 23 CV 200 12 6 6 4,83 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 90.700 51.699 27.210 27.210 100.416 307.625 514.160

224 30 CV 200 12 5,4 6 6,3 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 98.400 56.088 26.568 29.520 130.977 307.625 550.778

225 55 CV 200 12 5,4 6 9,9 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ

2/4

126.400 72.048 34.128 37.920 205.821 490.773 840.690

226 75 CV 200 11 4,62 6 13,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ

2/4

180.900 94.520 41.788 54.270 280.665 490.773 962.016

227 150 CV 200 11 4,62 6 22,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I

1/2+ 1 t.thủ 2/4

317.800 166.051 73.412 95.340 467.775 753.425 1.556.003

68

Page 70: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

228 Thiết bị lặn 120 30 7,5 81 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ

lặn 2/467.300 159.838 42.063 44.867 654.600 901.368

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:

229 75 CV 200 11 5,2 6 68,3 lít diezel

1 thuyền trưởng

1/2+2 thợ máy

(1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2

Thuỷ thủ 2/4

258.000 134.805 67.080 77.400 1.418.918 1.289.216 2.987.419

230 150 CV 200 11 4,95 6 94,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1

thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ

máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thuỷ

thủ (1x2/4+1x3/

4)

612.500 320.031 151.594 183.750 1.964.655 1.658.676 4.278.706

69

Page 71: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

231 360 CV 200 11 4,95 6 202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1

thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ

máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thuỷ

thủ (1x2/4+1x3/

4)

887.000 463.458 219.533 266.100 4.191.264 1.755.848 6.896.203

232 600 CV 200 11 4,2 6 315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1

thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ

máy (2x3/4+1x2/4)+4 Thuỷ

thủ (1x4/4+3x3/

4)

1.318.800 689.073 276.948 395.640 6.548.850 2.625.720 10.536.231

70

Page 72: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

233 1200 CV 220 11 3,8 6 714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1

thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ

máy (2x3/4+1x2/4)+4 Thuỷ

thủ (1x4/4+3x3/

4)

9.851.500 4.679.463 1.701.623 2.686.773 14.844.060 2.625.720 26.537.639

Tàu cuốc sông - công suất:

234 495 CV 260 7,5 5,12 6 520 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên

cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4

thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

11.237.300 3.079.452 2.212.884 2.593.223 10.805.603 4.965.359 23.656.521

71

Page 73: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Tàu cuốc biển - công suất:

235 2085 CV 260 7,5 4,5 6 1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên

cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4

thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

34.650.000 9.495.433 5.997.115 7.996.154 36.411.606 5.505.032 65.405.340

72

Page 74: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Tàu hút bùn - công suất:

236 585-600 CV 260 10 4,13 6 573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2

thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

7.685.500 2.808.163 1.220.812 1.773.577 11.918.907 3.779.834 21.501.293

73

Page 75: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

237 1200 CV 260 7,5 3,75 6 1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai

2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6

thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 Thuỷ thủ

(1x3/4+1x4/4)

20.115.500 5.512.421 2.901.274 4.642.038 20.956.320 4.605.534 38.617.587

74

Page 76: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

238 4170 CV 260 7,5 2,4 6 3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy

hai 2/2+1điện

trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên

cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên

cuốc II 2/2+6 thợ

máy (5x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ

thủ (3x3/4+1x4/

4)

101.976.100 27.945.374 9.413.178 23.532.946 66.754.611 5.792.666 133.438.775

75

Page 77: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

239 1390 CV 260 7,5 6,5 6 1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai

2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2

thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

11.388.400 3.120.860 2.847.100 2.628.092 30.054.024 4.592.597 43.242.673

76

Page 78: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

240 5945 CV 260 7,5 6 6 5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ 1

thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai

2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2

thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

65.840.000 18.042.692 15.193.846 15.193.846 108.764.964 4.592.597 161.787.945

77

Page 79: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

241 17 m3 260 10 5,5 6 2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ 1

thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy trưởng

2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật

viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật

viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 Thuỷ thủ

(3x3/4+1x4/4)

38.478.500 14.059.452 8.139.683 8.879.654 55.359.612 5.350.842 91.789.243

Xáng cạp - dung tích gầu:

242 1,25 m3 220 13 5,2 6 70,2 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 1.482.500 832.222 350.409 404.318 1.459.458 921.315 3.967.722

243Máy trắc đạc (toàn đạc điện tử)

180 14 1,8 4 156.000 115.267 15.600 34.667 165.534

244Bộ kích 10T (6 kích nâng - 10T)

180 14 2,2 5 14,1 kWh 2x4/7 94.364 69.725 11.533 26.212 20.654 451.422 579.546

78

Page 80: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

245Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958cv

260 7,5 6 6 3581 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2+1 máy

trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên

cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên

cuốc II 2/2+1 thợ máy 3/4+1

thợ máy x4/4 +1

Thuỷ thủ 3/4+1 thủy

thủ 4/4

42.086.909 11.533.432 9.712.364 9.712.364 74.448.990 4.614.280 110.021.430

246 Máy rải 170CV 150 16 3,8 5,00 80 lít diezel 1x4/7+1x6/7 13.200.000 13.376.000 3.344.000 4.400.000 1.663.200 534.139 23.317.339

247 Kích DUL 25T 180 14 2,2 5 15 kWh 1x4/7 177.140 137.776 21.650 49.206 21.972 225.711 456.315

248 Pông tông 260 13 5,2 6 2x Thuỷ thủ 2/4 300.000 137.776 21.650 49.206 432.148 640.780

79

Page 81: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

249 Tàu kéo 350CV 200 11 4,95 6 196 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1

thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ

máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thuỷ

thủ (1x2/4+1x3/

887.000 142.500 60.000 69.231 4.074.840 1.755.848 6.102.419

250 Máy đầm cạnh 3kw 110 20 6,5 4 13,5 kWh 1x3/7 21.400 463.458 219.533 266.100 19.775 193.588 1.162.454

251 Máy lu 6T 230 18 2,88 5 24 lít diezel 1x3/7 319.100 36.964 12.645 7.782 498.960 193.588 749.939

252 Ô tô đầu kéo 360CV 200 11 4,04 6,00 72 lít diezel 1x3/4 loại

≥40,0tấn 950.000 237.244 39.957 69.370 1.496.880 360.628 2.204.079

253Máy bơm cát động cơ diezel 126CV

150 14 6,5 5 90 lít diezel 1x5/7 75.000 496.375 191.900 285.000 1.871.100 264.258 3.108.633

254Máy bơm cát động cơ diezel 350CV

150 14 6,5 5,00 128 lít diezel 1x5/7 95.000 66.500 32.500 25.000 2.661.120 264.258 3.049.378

255Máy bơm cát động cơ diezel 380CV

150 14 6,5 5,00 213 lít diezel 1x5/7 115.000 84.233 41.167 31.667 4.428.270 264.258 4.849.595

80

Page 82: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

K.hao

S.chữa

CP#

SttSố ca/

năm

Định mức tiêu hao

nhiên liệu, năng lượng

1 ca

CP khác(CK)

CP sửa chữa

(CSC)

CP khấu hao

(CKH)

Giá tính khấu hao (1000đ)

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển

máy

Định mức K.hao, s.c, c.p k/năm (% giá tính khấu hao)

Chi phí NL, NL

CP tiền lương(CTL)

Giá ca máy

(đồng/ca)

Loại máy &

thiết bị

256Máy bơm cát động cơ diezel 480CV

150 14 6,5 5,00 280 lít diezel 1x5/7 145.000 101.967 49.833 38.333 5.821.200 264.258 6.275.591

257 Thiết bị nâng hạ dầm 75T 170 14 3,52 6 233 kWh 1x3/7+4x4/7

+1x6/7 2.955.481 128.567 62.833 48.333 340.661 1.404.860 1.985.254

258Thuyền (ghe 40T) đặt máy bơm

210 13 5,85 61

tTr1/2+1x5/7

390.000 2.312.229 611.958 1.043.111 586.338 4.553.636

259Thuyền (ghe 5T) đặt máy bơm

210 13 5,85 61

tTr1/2+1x3/7

150.000 229.357 108.643 111.429 515.668 965.097

260 Tời điện 10T 230 17 4,59 4 27 kWh 1x3/7 62.000 88.214 41.786 42.857 39.550 193.588 405.995

261 Máy cấp xi măng 170 17 4,5 5 15 kWh 1x4/7 85.000 43.535 12.373 10.783 21.972 225.711 314.374

81

Page 83: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG ICÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc: - Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phát rừng loại I, mật độ câytiêu chuẩn trên 100m2 rừng

AA.11111 - 0 cây 100m2 172.465AA.11112 - ≤2 cây 100m2 257.790AA.11113 - ≤3 cây 100m2 297.729

Phát rừng loại II, mật độcây tiêu chuẩn trên 100m2

rừng

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọntheo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trongphạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

rừngAA.11121 - 0 cây 100m2 219.666AA.11122 - ≤2 cây 100m2 330.406AA.11123 - ≤3 cây 100m2 383.054AA.11124 - ≤5 cây 100m2 472.009AA.11125 - >5 cây 100m2 595.458

Phát rừng loại III, mật độcây tiêu chuẩn trên 100m2

rừngAA.11131 - 0 cây 100m2 252.343AA.11132 - ≤2 cây 100m2 359.453AA.11133 - ≤3 cây 100m2 413.916AA.11134 - ≤5 cây 100m2 502.871AA.11135 - >5 cây 100m2 628.135

Phát rừng loại IV, mật độcây tiêu chuẩn trên 100m2

rừngAA.11141 - 0 cây 100m2 275.944AA.11142 - ≤2 cây 100m2 390.315AA.11143 - ≤3 cây 100m2 452.040

82

Page 84: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMật độ cây tiêu chuẩn trên100m2 rừng

AA.11211 - 0 cây 100m2 13.616 40.507AA.11212 - ≤2 cây 100m2 22.330 55.919AA.11213 - ≤3 cây 100m2 51.921 70.441AA.11214 - ≤5 cây 100m2 75.885 83.777AA.11215 - >5 cây 100m2 97.125 91.187

Bảng quy đổi cây tiêu chuẩn

Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng,nhổ gốc cây, rễ cây.

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

Đuờng kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

10-20 cm 1 > 40-50 cm 6 10-20 cm 1 > 40-50 cm 6

>20-30 cm 2,5 > 50-60 cm 15

>30-40 cm 3,5

83

Page 85: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

AA.12100 CHẶT CÂY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/câyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chặt cây ở mặt đất bằngphẳng

AA.12111 Đường kính gốc cây ≤20cm cây 21.785AA.12112 Đường kính gốc cây ≤30cm cây 43.570AA.12113 Đường kính gốc cây ≤40cm cây 88.956AA.12114 Đường kính gốc cây ≤50cm cây 168.834AA.12115 Đường kính gốc cây ≤60cm cây 368.530AA.12116 Đường kính gốc cây ≤70cm cây 882.294AA.12117 Đường kính gốc cây >70cm cây 1.666.556

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựngcông trình.

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi30m.

AA.12117 Đường kính gốc cây >70cm cây 1.666.556Chặt cây ở sườn dốc

AA.12121 Đường kính gốc cây ≤20cm cây 25.416AA.12122 Đường kính gốc cây ≤30cm cây 49.016AA.12123 Đường kính gốc cây ≤40cm cây 99.848AA.12124 Đường kính gốc cây ≤50cm cây 183.357AA.12125 Đường kính gốc cây ≤60cm cây 515.579AA.12126 Đường kính gốc cây ≤70cm cây 1.103.775AA.12127 Đường kính gốc cây >70cm cây 1.815.420

Ghi chú : Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.

84

Page 86: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Thành phần công việc: Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY

Đơn vị tính:đồng/gốc câyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào gốc câyAA.13111 Đường kính gốc cây ≤20cm gốc cây 36.308AA.13112 Đường kính gốc cây ≤30cm gốc cây 67.171AA.13113 Đường kính gốc cây ≤40cm gốc cây 127.079AA.13114 Đường kính gốc cây ≤50cm gốc cây 245.082AA.13115 Đường kính gốc cây ≤60cm gốc cây 588.196AA.13116 Đường kính gốc cây ≤70cm gốc cây 1.103.775AA.13117 Đường kính gốc cây >70cm gốc cây 1.984.254

AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY

Đơn vị tính:đồng/bụiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào bụi dừa nướcAA.13211 Đường kính bụi dừa ≤30cm bụi 96.217AA.13212 Đường kính bụi dừa >30cm bụi 136.157

Đào bụi treAA.13221 Đường kính bụi tre ≤50cm bụi 190.619AA.13222 Đường kính bụi tre ≤80cm bụi 1.212.701AA.13223 Đường kính bụi tre >80cm bụi 2.182.135

85

Page 87: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNHAA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAA.21111 Phá dỡ tường gạch m3 266.223AA.21112 Phá dỡ tường đá m3 299.747AA.21121 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ m3 329.327AA.21122 Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ m3 396.376AA.21131 Phá dỡ bê tông than xỉ m3 358.908

AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ kết cấu bê tôngmóng, tường cột, xà dầm

Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúngnơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặtbằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).

móng, tường cột, xà dầm

AA.21211 Phá dỡ kết cấu bê tông tảngrời m3 406.236

Phá dỡ bê tông nền móng AA.21221 - Không cốt thép m3 702.039AA.21222 - có cốt thép m3 1.005.730AA.21231 Phá dỡ bê tông tường m3 926.849AA.21241 Phá dỡ bê tông cột m3 1.084.611AA.21251 Phá dỡ bê tông xà, dầm m3 1.281.813

AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ nền xi măng

AA.21311 - Không cốt thép m2 5.916AA.21312 - Có cốt thép m2 9.860

Phá dỡ nền gạchAA.21321 - Gạch lá nem m2 13.804AA.21322 - Gạch xi măng m2 15.776AA.21323 - Gạch chỉ m2 11.832AA.21331 Phá dỡ nền đan bê tông m2 17.748

86

Page 88: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ kết cấu mặt đường

AA.21411 - Mặt đường cấp phối m3 293.831AA.21421 - Mặt đường đá dăm m3 319.467AA.21431 - Mặt đường đá dăm nhựa m3 376.656AA.21441 - Mặt đường bê tông asphal m3 443.705AA.21451 - Mặt đường bê tông xi măng m3 694.151

AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ hàng rào song sắt

AA.21511 - Loại đơn giản m² 15.776AA.21512 - Loại phức tạp m² 18.931

AA.21600 PHÁ DỠ KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNGAA.21600 PHÁ DỠ KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ các kết cấu dướinước bằng thủ công

AA.21611 Phá dỡ kết cấu gạch đá m3 366.796Phá dỡ kết cấu bê tông

AA.21612 - Không cốt thép m3 907.129AA.21613 - Có cốt thép m3 1.508.595

Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi quiđịnh trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

87

Page 89: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ kết cấu bằng búacăn

AA.22111 - Bê tông có cốt thép m3 29.318 118.321 331.599AA.22112 - Bê tông không cốt thép m3 98.601 220.046AA.22121 - Kết cấu gạch đá m3 39.440 134.466

AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOANĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ kết cấu bằng máykhoan

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoancầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiệnvận chuyển trong phạm vi 30m.

khoanAA.22211 - Bê tông có cốt thép m3 29.318 398.348 314.893AA.22212 - Bê tông không cốt thép m3 370.740 164.595AA.22221 - Kết cấu gạch đá m3 325.383 148.593

AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHAL

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCào bóc lớp mặt đường bêtông asphal

AA.22411 - Chiều dày lớp bóc ≤3cm 100m2 30.800 378.894 2.167.370AA.22412 - Chiều dày lớp bóc ≤4cm 100m2 41.360 442.753 2.376.763AA.22413 - Chiều dày lớp bóc ≤5cm 100m2 57.200 515.126 2.624.342AA.22414 - Chiều dày lớp bóc ≤6cm 100m2 74.800 600.271 2.885.350AA.22415 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm 100m2 101.200 698.187 3.169.017

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớpmặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểmmáy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xevận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.

88

Page 90: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển phế thải tiếp1000m bằng ô tô 7 tấn

AA.23101 - Chiều dày lớp cắt ≤3cm 100m2 35.680AA.23102 - Chiều dày lớp cắt ≤4cm 100m2 46.175AA.23103 - Chiều dày lớp cắt ≤5cm 100m2 58.768AA.23104 - Chiều dày lớp cắt ≤6cm 100m2 69.262AA.23105 - Chiều dày lớp cắt ≤7cm 100m2 92.349

AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤUAA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNGAA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3; đ/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ kết cấu gỗAA.31111 - Chiều cao ≤4m m3 372.712AA.31111 - Chiều cao ≤4m m 372.712AA.31112 - Chiều cao ≤16m m3 589.634

Tháo dỡ kết cấu sắt thépAA.31121 - Chiều cao ≤4m tấn 1.281.813AA.31122 - Chiều cao ≤16m tấn 1.735.378

AA.31200 THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ mái ngói

AA.31211 - Chiều cao ≤4m m2 11.832AA.31212 - Chiều cao ≤16m m2 17.748

Tháo dỡ mái tônAA.31221 - Chiều cao ≤4m m2 5.916AA.31222 - Chiều cao ≤16m m2 7.888

Tháo dỡ mái fibrô xi măngAA.31231 - Chiều cao ≤4m m2 9.860AA.31232 - Chiều cao ≤16m m2 11.832

89

Page 91: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAA.31311 Tháo dỡ trần m2 11.832AA.31312 Tháo dỡ cửa m2 7.888AA.31331 Tháo dỡ gạch ốp tường m2 21.692AA.31332 Tháo dỡ gạch ốp chân tường m2 25.636

AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ vách ngăn

AA.31411 - Khung mắt cáo m2 5.916AA.31421 - Giấy ép, ván ép m2 7.888AA.31431 - Tường gỗ m2 7.888AA.31441 - Ván sàn m2 11.832AA.31451 - Nhôm kính m2 19.720

AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AA.31511 - Tháo dỡ bồn tắm cái 88.741AA.31521 - Tháo dỡ chậu rửa cái 19.720AA.31531 - Tháo dỡ bệ xí cái 25.636AA.31541 - Tháo dỡ chậu tiểu cái 29.580

AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AA.31611 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ cái 118.321AA.31621 Tháo dỡ bình đun nước nóng cái 39.440

- Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đốngtheo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

90

Page 92: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ cầu tạm (EIFEL,BAILEY, dàn T66, NN64)Tháo dỡ bằng máy hàn

AA.32111 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.627 1.447.463 205.049AA.32112 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.914 1.857.643 283.163

Tháo dỡ bằng cần cẩu, cắtthép bằng máy hàn

AA.32121 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.627 711.899 359.692AA.32122 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.914 1.112.219 470.334

Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu,đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vậnchuyển trong phạm vi 30m.

AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦNCẨU

AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thépcác loại

AA.32211 - Trên cạn tấn 205.251 2.022.189 6.838.565AA.32212 - Dưới nước tấn 220.853 2.873.637 7.329.989

91

Page 93: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG IICÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào. - Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính đơn giá chocác cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vậnchuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm cáccông việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện .v.v.) Trường hợp cầnphải phát rừng phát tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắpthì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.

- Công tác đào, đắp đất được tính đơn giá cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công vàđào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.

- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đàorãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc,đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng theo đơn giá đã được tínhtrong chương I.

- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào đểđắp như bảng kèm theo. - Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đg1 + Đg2 x (L-1) + Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đg1 + Đg3 x (L-1) + Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đg1 + Đg4 x (L-1) + Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km = Đg1 + Đg4 x 6 + Đg5 x (L-7)Trong đó: + Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m + Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km + Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km + Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km + Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km

- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vậnchuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

- Đắp đất, đá, cát được tính đơn giá riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khácđã chuyển đến).

- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phươngtiện vận chuyển.

- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằngđất cấp I.

- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tốiđa 300m.

92

Page 94: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ sốK = 0,85; g = 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 1,07K = 0,90; g = 1,75T/m3 1,1K = 0,95; g = 1,80T/m3 1,13K = 0,98; g > 1,80T/m3 1,16

Ghi chú:

- Đơn giá công tác đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưatính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tưvấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trongnăm để bổ sung đơn giá.

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗnhợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lí của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể củacông trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.

93

Page 95: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNGAB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNGAB.11100 ĐÀO BÙN

Thành phần công việc: Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào bùn trong mọi điều kiện

AB.11111 - Bùn đặc m3 170.649AB.11112 - Bùn lẫn rác m3 181.542AB.11113 - Bùn lẫn sỏi đá m3 295.913AB.11114 - Bùn lỏng m3 259.605

Vận chuyển tiếp 10mAB.11121 - Bùn đặc m3 2.542AB.11122 - Bùn lẫn rác m3 2.542AB.11123 - Bùn lẫn sỏi đá m3 11.982AB.11124 - Bùn lỏng m3 11.982

AB.11200 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT

Thành phần công việc: Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào xúc đất để đắp hoặc rabãi thải, bãi tập kết

AB.11211 - Đất cấp I m3 81.694AB.11212 - Đất cấp II m3 112.556AB.11213 - Đất cấp III m3 141.603

94

Page 96: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào móng băngRộng ≤3m, sâu ≤1m

AB.11311 - Đất cấp I m3 101.664AB.11312 - Đất cấp II m3 148.864AB.11313 - Đất cấp III m3 225.112AB.11314 - Đất cấp IV m3 350.376

Rộng ≤3m, sâu ≤2mAB.11321 - Đất cấp I m3 112.556AB.11322 - Đất cấp II m3 159.757AB.11323 - Đất cấp III m3 237.820AB.11324 - Đất cấp IV m3 363.084

Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiệnvận chuyển trong phạm vi 30m.

AB.11324 - Đất cấp IV m3 363.084Rộng ≤3m, sâu ≤3m

AB.11331 - Đất cấp I m3 123.449AB.11332 - Đất cấp II m3 172.465AB.11333 - Đất cấp III m3 250.528AB.11334 - Đất cấp IV m3 381.238

Rộng ≤3m, sâu >3mAB.11341 - Đất cấp I m3 137.972AB.11342 - Đất cấp II m3 190.619AB.11343 - Đất cấp III m3 270.498AB.11344 - Đất cấp IV m3 404.839

Rộng >3m, sâu ≤1mAB.11351 - Đất cấp I m3 83.509AB.11352 - Đất cấp II m3 114.371AB.11353 - Đất cấp III m3 176.096AB.11354 - Đất cấp IV m3 265.051

Rộng >3m, sâu ≤2mAB.11361 - Đất cấp I m3 90.771AB.11362 - Đất cấp II m3 123.449AB.11363 - Đất cấp III m3 185.173AB.11364 - Đất cấp IV m3 275.944

95

Page 97: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRộng >3m, sâu ≤3m

AB.11371 - Đất cấp I m3 98.033AB.11372 - Đất cấp II m3 132.526AB.11373 - Đất cấp III m3 197.881AB.11374 - Đất cấp IV m3 290.467

Rộng >3m, sâu >3mAB.11381 - Đất cấp I m3 108.925AB.11382 - Đất cấp II m3 145.234AB.11383 - Đất cấp III m3 210.589AB.11384 - Đất cấp IV m3 308.621

AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phươngtiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào móng cột trụ, hố kiểmtraRộng ≤1m, sâu ≤1mAB.11411 - Đất cấp I m3 137.972

AB.11412 - Đất cấp II m3 216.035AB.11413 - Đất cấp III m3 344.930AB.11414 - Đất cấp IV m3 562.780

Rộng ≤1m, sâu >1mAB.11421 - Đất cấp I m3 197.881AB.11422 - Đất cấp II m3 286.836AB.11423 - Đất cấp III m3 424.808AB.11424 - Đất cấp IV m3 653.551

Rộng >1m, sâu ≤1mAB.11431 - Đất cấp I m3 90.771AB.11432 - Đất cấp II m3 139.787AB.11433 - Đất cấp III m3 226.928AB.11434 - Đất cấp IV m3 363.084

Rộng >1m, sâu >1mAB.11441 - Đất cấp I m3 128.895AB.11442 - Đất cấp II m3 188.804AB.11443 - Đất cấp III m3 274.128AB.11444 - Đất cấp IV m3 424.808

96

Page 98: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương, rãnhthoát nướcRộng ≤3m, sâu ≤1m

AB.11511 - Đất cấp I m3 110.741AB.11512 - Đất cấp II m3 165.203AB.11513 - Đất cấp III m3 245.082AB.11514 - Đất cấp IV m3 373.977

Rộng ≤3m, sâu ≤2mAB.11521 - Đất cấp I m3 123.449AB.11522 - Đất cấp II m3 170.649AB.11523 - Đất cấp III m3 248.713AB.11524 - Đất cấp IV m3 377.607

Rộng ≤3m, sâu ≤3m

Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơiquy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ máitaluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Rộng ≤3m, sâu ≤3mAB.11531 - Đất cấp I m3 130.710AB.11532 - Đất cấp II m3 181.542AB.11533 - Đất cấp III m3 261.420AB.11534 - Đất cấp IV m3 393.946

Rộng ≤3m, sâu >3mAB.11541 - Đất cấp I m3 143.418AB.11542 - Đất cấp II m3 197.881AB.11543 - Đất cấp III m3 334.037AB.11544 - Đất cấp IV m3 432.070

Rộng >3m, sâu ≤1mAB.11551 - Đất cấp I m3 94.402AB.11552 - Đất cấp II m3 127.079AB.11553 - Đất cấp III m3 190.619AB.11554 - Đất cấp IV m3 285.021

Rộng >3m, sâu ≤2mAB.11561 - Đất cấp I m3 98.033AB.11562 - Đất cấp II m3 132.526AB.11563 - Đất cấp III m3 196.065AB.11564 - Đất cấp IV m3 288.652

97

Page 99: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRộng >3m, sâu ≤3m

AB.11571 - Đất cấp I m3 108.925AB.11572 - Đất cấp II m3 150.680AB.11573 - Đất cấp III m3 205.142AB.11574 - Đất cấp IV m3 299.544

Rộng >3m, sâu >3mAB.11581 - Đất cấp I m3 118.002AB.11582 - Đất cấp II m3 163.388AB.11583 - Đất cấp III m3 214.220AB.11584 - Đất cấp IV m3 314.068

AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào đất đặt đường ống,

Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m,công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.

Đào đất đặt đường ống,đường cáp có mở mái taluy

AB.11611 - Đất cấp I m3 187.342AB.11612 - Đất cấp II m3 260.307AB.11613 - Đất cấp III m3 459.481AB.11614 - Đất cấp IV m3 579.774

Đào đất đặt đường ống,đường cáp không mở máitaluyAB.11621 - Đất cấp I m3 214.950

AB.11622 - Đất cấp II m3 297.775AB.11623 - Đất cấp III m3 528.501AB.11624 - Đất cấp IV m3 666.543

Ghi chú : Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn chi phí nhân công được nhânhệ số 1,2.

98

Page 100: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào nền đườngĐào nền đường mở rộng

AB.11711 - Đất cấp I m3 101.664AB.11712 - Đất cấp II m3 134.341AB.11713 - Đất cấp III m3 194.250AB.11714 - Đất cấp IV m3 286.836

Đào nền đường làm mớiAB.11721 - Đất cấp I m3 65.355AB.11722 - Đất cấp II m3 98.033AB.11723 - Đất cấp III m3 157.942AB.11724 - Đất cấp IV m3 250.528

Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơiquy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nềnđường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mởrộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

99

Page 101: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào khuôn đường, rãnhthoát nước lòng đường, rãnhxương cáĐộ sâu ≤15cm

AB.11811 - Đất cấp I m3 139.787AB.11812 - Đất cấp II m3 174.280AB.11813 - Đất cấp III m3 252.343AB.11814 - Đất cấp IV m3 288.652

Độ sâu ≤30cmAB.11821 - Đất cấp I m3 127.079AB.11822 - Đất cấp II m3 157.942AB.11823 - Đất cấp III m3 230.558

AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNGCÁ

Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lênphương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầukỹ thuật.

AB.11823 - Đất cấp III m 230.558AB.11824 - Đất cấp IV m3 265.051

Độ sâu >30cmAB.11831 - Đất cấp I m3 116.187AB.11832 - Đất cấp II m3 145.234AB.11833 - Đất cấp III m3 212.404AB.11834 - Đất cấp IV m3 243.266

AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển đất 10m tiếptheo bằng thủ công

AB.11911 - Đất cấp I m3 5.628AB.11912 - Đất cấp II m3 5.809AB.11913 - Đất cấp III m3 6.354AB.11914 - Đất cấp IV m3 6.717

100

Page 102: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá bằng thủ công, chiềudày lớp đá ≤0,5m

AB.12110 - Đá cấp I m3 1.143.772AB.12120 - Đá cấp II m3 887.409AB.12130 - Đá cấp III m3 769.088AB.12140 - Đá cấp IV m3 690.207

AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đốngđúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặtkhi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần công việc: - Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. - San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp đất nền móng côngtrình, độ chặt yêu cầu

AB.13111 - K=0,85 m3 101.664AB.13112 - K=0,90 m3 121.633AB.13113 - K=0,95 m3 127.079

Đắp đất móng đường ống,đường cống, độ chặt yêu cầu

AB.13121 - K=0,85 m3 108.925AB.13122 - K=0,90 m3 125.264AB.13123 - K=0,95 m3 134.341

101

Page 103: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNGThành phần công việc:

- San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp bờ kênh mương

AB.13211 - Dung trọng ≤1,45 tấn/m3 m3 103.479AB.13212 - Dung trọng ≤1,50 tấn/m3 m3 123.449AB.13213 - Dung trọng ≤1,55 tấn/m3 m3 134.341AB.13214 - Dung trọng ≤1,60 tấn/m3 m3 147.049

AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. - San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyểntrong phạm vi 30m.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp nền đường, độ chặt yêucầu

AB.13311 - K=0,85 m3 110.741AB.13312 - K=0,90 m3 130.710AB.13313 - K=0,95 m3 141.603

Ghi chú:

AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNHThành phần công việc: - Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m. - San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp cát công trình

AB.13411 Đắp cát nền móng công trình m3 88.886 81.694

AB.13412 Đắp cát móng đường ống,đường cống m3 88.886 105.294

Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì chi phí nhân công được nhân hệ số1,15 so với đơn giá đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.

102

Page 104: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀOĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngBằng máy đào ≤0,4m3

AB.21111 - Đất cấp I 100m3 90.771 967.846AB.21112 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.083.175AB.21113 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.465.903

Bằng máy đào ≤0,8m3

AB.21121 - Đất cấp I 100m3 90.771 794.381AB.21122 - Đất cấp II 100m3 118.002 942.443AB.21123 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.183.668AB.21124 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.309.133

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.21131 - Đất cấp I 100m3 90.771 821.473

Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảmmặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.21131 - Đất cấp I 100m3 90.771 821.473AB.21132 - Đất cấp II 100m3 118.002 957.271AB.21133 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.121.030AB.21134 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.510.248

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.21141 - Đất cấp I 100m3 90.771 883.245AB.21142 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.005.907AB.21143 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.192.145AB.21144 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.703.823

Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.21151 - Đất cấp I 100m3 90.771 912.050AB.21152 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.110.015AB.21153 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.396.980AB.21154 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.961.444

Bằng máy đào ≤3,6m3

AB.21161 - Đất cấp I 100m3 90.771 945.779AB.21162 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.175.994AB.21163 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.511.335AB.21164 - Đất cấp IV 100m3 208.773 2.131.166

103

Page 105: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦIĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤50mBằng máy ủi ≤75CV

AB.22111 - Đất cấp I 100m3 553.467AB.22112 - Đất cấp II 100m3 688.346AB.22113 - Đất cấp III 100m3 911.593AB.22114 - Đất cấp IV 100m3 1.230.960

Bằng máy ủi ≤110CVAB.22121 - Đất cấp I 100m3 689.832AB.22122 - Đất cấp II 100m3 849.536AB.22123 - Đất cấp III 100m3 1.111.273AB.22124 - Đất cấp IV 100m3 1.499.442

Bằng máy ủi ≤140CVAB.22131 - Đất cấp I 100m3 844.652AB.22132 - Đất cấp II 100m3 1.058.037AB.22133 - Đất cấp III 100m3 1.407.753AB.22134 - Đất cấp IV 100m3 1.899.725

Bằng máy ủi ≤180CVAB.22141 - Đất cấp I 100m3 864.211AB.22141 - Đất cấp I 100m3 864.211AB.22142 - Đất cấp II 100m3 1.091.066AB.22143 - Đất cấp III 100m3 1.299.917AB.22144 - Đất cấp IV 100m3 1.753.628

Bằng máy ủi ≤240CVAB.22151 - Đất cấp I 100m3 694.779AB.22152 - Đất cấp II 100m3 831.096AB.22153 - Đất cấp III 100m3 1.072.949AB.22154 - Đất cấp IV 100m3 1.446.723

Bằng máy ủi ≤320CVAB.22161 - Đất cấp I 100m3 713.548AB.22162 - Đất cấp II 100m3 804.253AB.22163 - Đất cấp III 100m3 985.663AB.22164 - Đất cấp IV 100m3 1.330.343

104

Page 106: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤70mBằng máy ủi ≤75CV

AB.22171 - Đất cấp I 100m3 674.393AB.22172 - Đất cấp II 100m3 861.982AB.22173 - Đất cấp III 100m3 1.192.202AB.22174 - Đất cấp IV 100m3 1.609.240

Bằng máy ủi ≤110CVAB.22181 - Đất cấp I 100m3 929.388AB.22182 - Đất cấp II 100m3 1.148.980AB.22183 - Đất cấp III 100m3 1.344.174AB.22184 - Đất cấp IV 100m3 1.814.413

Bằng máy ủi ≤140CVAB.22191 - Đất cấp I 100m3 1.096.565AB.22192 - Đất cấp II 100m3 1.185.476AB.22193 - Đất cấp III 100m3 1.481.845AB.22194 - Đất cấp IV 100m3 2.000.491

Bằng máy ủi ≤180CVAB.22211 - Đất cấp I 100m3 1.065.860

3AB.22212 - Đất cấp II 100m3 1.357.531AB.22213 - Đất cấp III 100m3 1.775.233AB.22214 - Đất cấp IV 100m3 2.398.185

Bằng máy ủi ≤240CVAB.22221 - Đất cấp I 100m3 1.072.949AB.22222 - Đất cấp II 100m3 1.349.981AB.22223 - Đất cấp III 100m3 1.912.840AB.22224 - Đất cấp IV 100m3 2.581.234

Bằng máy ủi ≤320CVAB.22231 - Đất cấp I 100m3 804.253AB.22232 - Đất cấp II 100m3 979.616AB.22233 - Đất cấp III 100m3 1.221.497AB.22234 - Đất cấp IV 100m3 1.650.835

105

Page 107: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤100mBằng máy ủi ≤75CV

AB.22241 - Đất cấp I 100m3 1.032.518AB.22242 - Đất cấp II 100m3 1.291.423AB.22243 - Đất cấp III 100m3 1.722.414AB.22244 - Đất cấp IV 100m3 2.325.492

Bằng máy ủi ≤110CVAB.22251 - Đất cấp I 100m3 1.288.721AB.22252 - Đất cấp II 100m3 1.599.257AB.22253 - Đất cấp III 100m3 1.869.866AB.22254 - Đất cấp IV 100m3 2.524.208

Bằng máy ủi ≤140CVAB.22261 - Đất cấp I 100m3 1.321.806AB.22262 - Đất cấp II 100m3 1.713.013AB.22263 - Đất cấp III 100m3 2.279.078AB.22264 - Đất cấp IV 100m3 3.076.310

Bằng máy ủi ≤180CVAB.22271 - Đất cấp I 100m3 1.368.334AB.22272 - Đất cấp II 3 1.674.408AB.22272 - Đất cấp II 100m3 1.674.408AB.22273 - Đất cấp III 100m3 2.221.742AB.22274 - Đất cấp IV 100m3 2.999.531

Bằng máy ủi ≤240CVAB.22281 - Đất cấp I 100m3 1.363.173AB.22282 - Đất cấp II 100m3 1.679.781AB.22283 - Đất cấp III 100m3 2.233.845AB.22284 - Đất cấp IV 100m3 3.016.570

Bằng máy ủi ≤320CVAB.22291 - Đất cấp I 100m3 1.118.698AB.22292 - Đất cấp II 100m3 1.233.591AB.22293 - Đất cấp III 100m3 1.457.331AB.22294 - Đất cấp IV 100m3 1.965.280

106

Page 108: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG MÁY CẠPĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤300mBằng máy cạp 9m3 và máyủi 110CV

AB.23111 - Đất cấp I 100m3 1.685.725AB.23112 - Đất cấp II 100m3 1.824.472

Bằng máy cạp 16m3 và máyủi 140CV

AB.23121 - Đất cấp I 100m3 1.213.461AB.23122 - Đất cấp II 100m3 1.313.300

Đào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤500mBằng máy cạp 9m3 và máyủi 110CV

AB.23131 - Đất cấp I 100m3 2.120.920AB.23132 - Đất cấp II 100m3 2.305.041

Bằng máy cạp 16m3 và máyủi 140CV

AB.23141 - Đất cấp I 100m3 1.531.195AB.23141 - Đất cấp I 100m3 1.531.195AB.23142 - Đất cấp II 100m3 1.658.289

Đào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤700mBằng máy cạp 9m3 và máyủi 110CV

AB.23151 - Đất cấp I 100m3 2.476.667AB.23152 - Đất cấp II 100m3 2.680.552

Bằng máy cạp 16m3 và máyủi 140CV

AB.23161 - Đất cấp I 100m3 1.786.691AB.23162 - Đất cấp II 100m3 2.089.079

107

Page 109: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào san đất tạo mặt bằngphạm vi ≤1000mBằng máy cạp 9m3 và máyủi 110CV

AB.23171 - Đất cấp I 100m3 3.028.433AB.23172 - Đất cấp II 100m3 3.292.617

Bằng máy cạp 16m3 và máyủi 140CV

AB.23181 - Đất cấp I 100m3 2.148.826AB.23182 - Đất cấp II 100m3 2.330.721

Vận chuyển tiếp 500mBằng máy máy cạp 9m3

AB.23191 - Đất cấp I 100m3 648.567AB.23192 - Đất cấp II 100m3 740.528

Bằng máy máy cạp 16m3

AB.23211 - Đất cấp I 100m3 425.100AB.23212 - Đất cấp II 100m3 467.610

AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào xúc đất bằng máy đào≤0,4m3, máy ủi ≤110CV

AB.24111 - Đất cấp I 100m3 90.771 837.776AB.24112 - Đất cấp II 100m3 118.002 977.414AB.24113 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.324.614

Đào xúc đất bằng máy đào≤0,8m3, máy ủi ≤110CV

AB.24121 - Đất cấp I 100m3 90.771 720.765AB.24122 - Đất cấp II 100m3 118.002 857.182AB.24123 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.078.028AB.24124 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.185.332

AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁYĐÀO

Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kếtbằng máy đào trong phạm vi 30m.

108

Page 110: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào xúc đất bằng máy đào≤1,25m3, máy ủi ≤110CV

AB.24131 - Đất cấp I 100m3 90.771 746.915AB.24132 - Đất cấp II 100m3 118.002 870.730AB.24133 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.014.518AB.24134 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.366.010

Đào xúc đất bằng máy đào≤1,6m3, máy ủi ≤110CV

AB.24141 - Đất cấp I 100m3 90.771 803.234AB.24142 - Đất cấp II 100m3 118.002 916.116AB.24143 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.087.682AB.24144 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.557.565

Đào xúc đất bằng máy đào≤2,3m3, máy ủi ≤110CV

AB.24151 - Đất cấp I 100m3 90.771 829.110AB.24152 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.008.003AB.24153 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.269.539AB.24154 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.791.721

Đào xúc đất bằng máy đào≤3,6m3, máy ủi ≤110CV

AB.24161 - Đất cấp I 100m3 90.771 891.340AB.24162 - Đất cấp II 100m3 118.002 1.083.328AB.24163 - Đất cấp III 100m3 147.049 1.370.884AB.24164 - Đất cấp IV 100m3 208.773 1.868.693

109

Page 111: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

AB.25100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤6M

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào móng chiều rộng ≤6m

Bằng máy đào ≤0,8m3

AB.25111 - Đất cấp I 100m3 862.325 919.986AB.25112 - Đất cấp II 100m3 1.109.222 1.083.022AB.25113 - Đất cấp III 100m3 1.357.934 1.513.901AB.25114 - Đất cấp IV 100m3 1.472.306 1.755.543

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.25121 - Đất cấp I 100m3 862.325 946.657AB.25122 - Đất cấp II 100m3 1.109.222 1.102.436AB.25123 - Đất cấp III 100m3 1.357.934 1.282.182AB.25124 - Đất cấp IV 100m3 1.472.306 1.749.519

Bằng máy đào ≤1,6m3

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theođúng yêu cầu kỹ thuật.

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.25131 - Đất cấp I 100m3 862.325 997.648AB.25132 - Đất cấp II 100m3 1.109.222 1.134.580AB.25133 - Đất cấp III 100m3 1.357.934 1.339.978AB.25134 - Đất cấp IV 100m3 1.472.306 1.936.611

Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.25141 - Đất cấp I 100m3 862.325 1.010.794AB.25142 - Đất cấp II 100m3 1.109.222 1.226.939AB.25143 - Đất cấp III 100m3 1.357.934 1.544.799AB.25144 - Đất cấp IV 100m3 1.472.306 2.205.947

110

Page 112: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.25200 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤10M

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào móng chiều rộng ≤10mBằng máy đào ≤0,8m3

AB.25211 - Đất cấp I 100m3 335.853 876.316AB.25212 - Đất cấp II 100m3 432.070 1.030.618AB.25213 - Đất cấp III 100m3 531.918 1.304.284AB.25214 - Đất cấp IV 100m3 793.339 1.671.114

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.25221 - Đất cấp I 100m3 335.853 902.720AB.25222 - Đất cấp II 100m3 432.070 1.050.510AB.25223 - Đất cấp III 100m3 531.918 1.222.267AB.25224 - Đất cấp IV 100m3 793.339 1.665.638

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.25231 - Đất cấp I 100m3 335.853 958.524AB.25232 - Đất cấp II 100m3 432.070 1.080.785AB.25233 - Đất cấp III 100m3 531.918 1.276.402AB.25234 - Đất cấp IV 100m3 793.339 1.843.692

Bằng máy đào ≤2,3m3Bằng máy đào ≤2,3mAB.25241 - Đất cấp I 100m3 335.853 947.222AB.25242 - Đất cấp II 100m3 432.070 1.176.081AB.25243 - Đất cấp III 100m3 531.918 1.487.584AB.25244 - Đất cấp IV 100m3 793.339 2.148.733

111

Page 113: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.25300 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤20M

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào móng chiều rộng ≤20m

Bằng máy đào ≤0,8m3

AB.25311 - Đất cấp I 100m3 217.850 872.155AB.25312 - Đất cấp II 100m3 283.206 1.034.774AB.25313 - Đất cấp III 100m3 352.191 1.308.025AB.25314 - Đất cấp IV 100m3 542.811 1.668.616

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.25321 - Đất cấp I 100m3 217.850 898.699AB.25322 - Đất cấp II 100m3 283.206 1.054.470AB.25323 - Đất cấp III 100m3 352.191 1.234.206AB.25324 - Đất cấp IV 100m3 542.811 1.665.586

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.25331 - Đất cấp I 100m3 217.850 915.714AB.25332 - Đất cấp II 100m3 283.206 1.082.390AB.25333 - Đất cấp III 100m3 352.191 1.283.299AB.25334 - Đất cấp IV 100m3 542.811 1.826.538

Bằng máy đào ≤2,3m3Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.25341 - Đất cấp I 100m3 217.850 937.182AB.25342 - Đất cấp II 100m3 283.206 1.166.933AB.25343 - Đất cấp III 100m3 352.191 1.479.327AB.25344 - Đất cấp IV 100m3 542.811 2.109.581

Bằng máy đào ≤3,6 m3

AB.25351 - Đất cấp I 100m3 217.850 1.006.023AB.25352 - Đất cấp II 100m3 283.206 1.264.909AB.25353 - Đất cấp III 100m3 352.191 1.609.807AB.25354 - Đất cấp IV 100m3 542.811 2.289.197

112

Page 114: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.25400 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG >20MĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào móng chiều rộng >20mBằng máy đào ≤0,8m3

AB.25411 - Đất cấp I 100m3 197.881 828.485AB.25412 - Đất cấp II 100m3 258.153 982.370AB.25413 - Đất cấp III 100m3 319.151 1.238.152AB.25414 - Đất cấp IV 100m3 493.794 1.581.275

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.25421 - Đất cấp I 100m3 197.881 854.762AB.25422 - Đất cấp II 100m3 258.153 998.549AB.25423 - Đất cấp III 100m3 319.151 1.170.297AB.25424 - Đất cấp IV 100m3 493.794 1.581.704

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.25431 - Đất cấp I 100m3 197.881 896.153AB.25432 - Đất cấp II 100m3 258.153 1.023.705AB.25433 - Đất cấp III 100m3 319.151 1.214.833AB.25434 - Đất cấp IV 100m3 493.794 1.733.620

Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.25441 - Đất cấp I 100m3 197.881 918.111AB.25441 - Đất cấp I 100m 197.881 918.111AB.25442 - Đất cấp II 100m3 258.153 1.128.789AB.25443 - Đất cấp III 100m3 319.151 1.422.112AB.25444 - Đất cấp IV 100m3 493.794 1.995.151

Bằng máy đào ≤3,6m3

AB.25451 - Đất cấp I 100m3 197.881 1.006.023AB.25452 - Đất cấp II 100m3 258.153 1.226.681AB.25453 - Đất cấp III 100m3 319.151 1.533.352AB.25454 - Đất cấp IV 100m3 493.794 2.164.957

113

Page 115: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào móng công trình trênnền đất mềm, yếu bằngphương pháp đào chuyển

AB.26111 - Tổ hợp 2 máy đào 100m3 1.906.191 1.746.809AB.26121 - Tổ hợp 3 máy đào 100m3 1.906.191 2.620.214AB.26131 - Tổ hợp 4 máy đào 100m3 1.906.191 3.493.619

AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNGPHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Ghi chú : Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đượcnhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

114

Page 116: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

AB.27100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO CHIỀU RỘNG ≤6MĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương chiều rộng≤6mBằng máy đào ≤0,8m3

AB.27111 - Đất cấp I 100m3 1.014.820 917.075AB.27112 - Đất cấp II 100m3 1.267.163 1.074.288AB.27113 - Đất cấp III 100m3 1.514.060 1.356.689AB.27114 - Đất cấp IV 100m3 1.764.588 1.743.898

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.27121 - Đất cấp I 100m3 1.014.820 946.657AB.27122 - Đất cấp II 100m3 1.267.163 1.098.442AB.27123 - Đất cấp III 100m3 1.514.060 1.278.187

Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy,sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.27124 - Đất cấp IV 100m3 1.764.588 1.745.524

Bằng máy đào ≤1,6m3

AB.27131 - Đất cấp I 100m3 1.014.820 1.026.991AB.27132 - Đất cấp II 100m3 1.267.163 1.154.142AB.27133 - Đất cấp III 100m3 1.514.060 1.364.430AB.27134 - Đất cấp IV 100m3 1.764.588 1.985.515

Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.27141 - Đất cấp I 100m3 1.014.820 1.061.652AB.27142 - Đất cấp II 100m3 1.267.163 1.290.511AB.27143 - Đất cấp III 100m3 1.514.060 1.621.085AB.27144 - Đất cấp IV 100m3 1.764.588 2.314.020

115

Page 117: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.27200 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤10M

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương chiều rộng≤10mBằng máy đào ≤0,8m3

AB.27211 - Đất cấp I 100m3 845.986 876.316AB.27212 - Đất cấp II 100m3 1.056.574 1.033.529AB.27213 - Đất cấp III 100m3 1.256.271 1.301.373AB.27214 - Đất cấp IV 100m3 1.470.490 1.671.114

Bằng máy đào ≤1,25m3

AB.27221 - Đất cấp I 100m3 845.986 910.708AB.27222 - Đất cấp II 100m3 1.056.574 1.050.510AB.27223 - Đất cấp III 100m3 1.256.271 1.222.267AB.27224 - Đất cấp IV 100m3 1.470.490 1.677.621

Bằng máy đào ≤1,60m3

AB.27231 - Đất cấp I 100m3 845.986 987.867AB.27232 - Đất cấp II 100m3 1.056.574 1.110.128100mAB.27233 - Đất cấp III 100m3 1.256.271 1.310.636AB.27234 - Đất cấp IV 100m3 1.470.490 1.902.378

Bằng máy đào ≤2,3m3

AB.27241 - Đất cấp I 100m3 845.986 1.017.152AB.27242 - Đất cấp II 100m3 1.056.574 1.233.296AB.27243 - Đất cấp III 100m3 1.256.271 1.570.228AB.27244 - Đất cấp IV 100m3 1.470.490 2.212.305

116

Page 118: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.27300 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG ≤20M

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương chiều rộng≤20mBằng máy đào ≤0,8m3, máyủi ≤110CV

AB.27311 - Đất cấp I 100m3 760.661 898.357AB.27312 - Đất cấp II 100m3 954.911 1.066.799AB.27313 - Đất cấp III 100m3 1.129.191 1.342.961AB.27314 - Đất cấp IV 100m3 1.323.441 1.721.020

Bằng máy đào ≤1,25m3, máyủi ≤110CV

AB.27321 - Đất cấp I 100m3 760.661 926.660AB.27322 - Đất cấp II 100m3 954.911 1.082.430AB.27323 - Đất cấp III 100m3 1.129.191 1.306.104AB.27324 - Đất cấp IV 100m3 1.323.441 1.765.444

Bằng máy đào ≤1,60m3, máyủi ≤110CV

AB.27331 - Đất cấp I 100m3 760.661 1.003.742AB.27332 - Đất cấp II 100m3 954.911 1.141.075AB.27333 - Đất cấp III 100m3 1.129.191 1.351.765AB.27334 - Đất cấp IV 100m3 1.323.441 1.943.909

Bằng máy đào ≤2,3m3, máyủi ≤110CV

AB.27341 - Đất cấp I 100m3 760.661 1.032.540AB.27342 - Đất cấp II 100m3 954.911 1.262.291AB.27343 - Đất cấp III 100m3 1.129.191 1.587.399AB.27344 - Đất cấp IV 100m3 1.323.441 2.243.082

117

Page 119: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.27400 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG >20MĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương chiều rộng>20mBằng máy đào ≤0,8m3, máyủi ≤110CV

AB.27411 - Đất cấp I 100m3 722.537 832.783AB.27412 - Đất cấp II 100m3 878.663 981.538AB.27413 - Đất cấp III 100m3 1.040.236 1.235.103AB.27414 - Đất cấp IV 100m3 1.239.932 1.584.048

Bằng máy đào ≤1,25m3, máyủi ≤110CV

AB.27421 - Đất cấp I 100m3 722.537 850.325AB.27422 - Đất cấp II 100m3 878.663 995.889AB.27423 - Đất cấp III 100m3 1.040.236 1.201.368AB.27424 - Đất cấp IV 100m3 1.239.932 1.628.753

Bằng máy đào ≤1,60m3, máyủi ≤110CV

AB.27431 - Đất cấp I 100m3 722.537 921.059AB.27432 - Đất cấp II 100m3 878.663 1.046.393AB.27433 - Đất cấp III 100m3 1.040.236 1.240.194AB.27434 - Đất cấp IV 100m3 1.239.932 1.788.323

Bằng máy đào ≤2,3m3, máyủi ≤110CV

AB.27441 - Đất cấp I 100m3 722.537 945.460AB.27442 - Đất cấp II 100m3 878.663 1.160.278AB.27443 - Đất cấp III 100m3 1.040.236 1.457.740AB.27444 - Đất cấp IV 100m3 1.239.932 2.062.565

Bằng máy đào ≤3,6m3, máyủi ≤110CV

AB.27451 - Đất cấp I 100m3 722.537 1.030.258AB.27452 - Đất cấp II 100m3 878.663 1.258.255AB.27453 - Đất cấp III 100m3 1.040.236 1.581.821AB.27454 - Đất cấp IV 100m3 1.239.932 2.242.097

Ghi chú: Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênhmương có chiều rộng đáy >20m.

118

Page 120: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào kênh mương trên nềnđất mềm, yếu bằng phươngpháp đào chuyển

AB.28111 - Tổ hợp 2 máy đào 100m3 1.234.486 1.834.150AB.28121 - Tổ hợp 3 máy đào 100m3 1.234.486 2.751.225AB.28131 - Tổ hợp 4 máy đào 100m3 1.234.486 3.668.300

Ghi chú : Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thicông được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY

AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁPĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúngnơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét kênh mương trênnền đất mềm, yếu bằng tổhợp máy xáng cạp 1,25 m3 +máy đào 0,8 m3

AB.28211 - Nạo vét 100m3 1.042.051 1.837.561AB.28221 - Mở rộng 100m3 1.042.051 1.789.948

AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁYXÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảođộ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theothiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờtheo yêu cầu.

Ghi chú : Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chiphí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

119

Page 121: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào nền đường bằngMáy đào ≤0,4m3, máy ủi≤110CV

AB.31111 - Đất cấp I 100m3 706.198 1.152.452AB.31112 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.333.228AB.31113 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.622.460

Máy đào ≤0,8m3, máy ủi≤110CV

AB.31121 - Đất cấp I 100m3 706.198 987.221AB.31122 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.164.397AB.31123 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.449.293

Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đườngbằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầukỹ thuật.

AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

AB.31123 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.449.293AB.31124 - Đất cấp IV 100m3 1.219.962 1.598.049

Bằng máy đào ≤1,25m3, máyủi ≤110CV

AB.31131 - Đất cấp I 100m3 706.198 1.021.614AB.31132 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.185.373AB.31133 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.377.092AB.31134 - Đất cấp IV 100m3 1.219.962 1.842.203

Bằng máy đào ≤1,6m3, máyủi ≤110CV

AB.31141 - Đất cấp I 100m3 706.198 1.098.773AB.31142 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.240.996AB.31143 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.461.467AB.31144 - Đất cấp IV 100m3 1.219.962 2.070.954

Bằng máy đào ≤2,3m3, máyủi ≤110CV

AB.31151 - Đất cấp I 100m3 706.198 1.134.414AB.31152 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.364.165AB.31153 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.708.345AB.31154 - Đất cấp IV 100m3 1.219.962 2.380.881

120

Page 122: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bằng máy đào ≤3,6m3, máyủi ≤110CV

AB.31161 - Đất cấp I 100m3 706.198 1.181.280AB.31162 - Đất cấp II 100m3 880.479 1.421.052AB.31163 - Đất cấp III 100m3 1.051.128 1.785.064AB.31164 - Đất cấp IV 100m3 1.219.962 2.500.463

AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦIĐơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào vận chuyển đất trongphạm vi ≤50m Bằng máy ủi ≤75CV

AB.32111 - Đất cấp I 100m3 599.089 755.010AB.32112 - Đất cấp II 100m3 762.476 923.995AB.32113 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.110.035AB.32114 - Đất cấp IV 100m3 980.327 1.466.610

Bằng máy ủi ≤110CVAB.32121 - Đất cấp I 100m3 599.089 940.478AB.32122 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.151.199AB.32122 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.151.199AB.32123 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.384.100AB.32124 - Đất cấp IV 100m3 980.327 1.867.648

Bằng máy ủi ≤140CVAB.32131 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.152.875AB.32132 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.434.426AB.32133 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.754.504AB.32134 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.365.025

Bằng máy ủi ≤180CVAB.32141 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.177.487AB.32142 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.379.136AB.32143 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.537.575AB.32144 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.185.733

Bằng máy ủi ≤240CVAB.32151 - Đất cấp I 100m3 599.089 945.427AB.32152 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.125.717AB.32153 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.336.789AB.32154 - Đất cấp IV 100m3 980.327 1.802.907

Bằng máy ủi ≤320CVAB.32161 - Đất cấp I 100m3 599.089 973.569AB.32162 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.112.651AB.32163 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.227.544AB.32164 - Đất cấp IV 100m3 980.327 1.656.882

121

Page 123: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào vận chuyển đất trongphạm vi ≤70mBằng máy ủi ≤75CV

AB.32171 - Đất cấp I 100m3 599.089 922.445AB.32172 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.162.746AB.32173 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.652.650AB.32174 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.230.922

Bằng máy ủi ≤110CVAB.32181 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.270.976AB.32182 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.550.458AB.32183 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.863.212AB.32184 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.515.336

Bằng máy ủi ≤140CVAB.32191 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.499.627AB.32192 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.600.393AB.32193 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.053.837AB.32194 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.774.014

Bằng máy ủi ≤180CVAB.32201 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.458.356AB.32202 - Đất cấp II 3 762.476 1.832.847AB.32202 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.832.847AB.32203 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.459.400AB.32204 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.931.115

Bằng máy ủi ≤240CVAB.32211 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.468.709AB.32212 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.820.496AB.32213 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.651.592AB.32214 - Đất cấp IV 100m3 980.327 3.579.429

Bằng máy ủi ≤320CVAB.32221 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.100.557AB.32222 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.324.296AB.32223 - Đất cấp III 100m3 889.556 1.693.164AB.32224 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.285.772

122

Page 124: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào vận chuyển đất trongphạm vi ≤100mBằng máy ủi ≤75CV

AB.32231 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.417.000AB.32232 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.736.367AB.32233 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.378.203AB.32234 - Đất cấp IV 100m3 980.327 3.210.729

Bằng máy ủi ≤110CVAB.32241 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.767.833AB.32242 - Đất cấp II 100m3 762.476 2.149.348AB.32243 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.581.879AB.32244 - Đất cấp IV 100m3 980.327 3.484.649

Bằng máy ủi ≤140CVAB.32251 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.813.778AB.32252 - Đất cấp II 100m3 762.476 2.302.787AB.32253 - Đất cấp III 100m3 889.556 3.147.439AB.32254 - Đất cấp IV 100m3 980.327 4.246.968

Bằng máy ủi ≤180CVAB.32261 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.876.057AB.32262 - Đất cấp II 100m3 762.476 2.250.549AB.32262 - Đất cấp II 100m3 762.476 2.250.549AB.32263 - Đất cấp III 100m3 889.556 3.067.948AB.32264 - Đất cấp IV 100m3 980.327 4.141.010

Bằng máy ủi ≤240CVAB.32271 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.868.867AB.32272 - Đất cấp II 100m3 762.476 2.255.832AB.32273 - Đất cấp III 100m3 889.556 3.082.530AB.32274 - Đất cấp IV 100m3 980.327 4.164.274

Bằng máy ủi ≤320CVAB.32281 - Đất cấp I 100m3 599.089 1.535.942AB.32282 - Đất cấp II 100m3 762.476 1.656.882AB.32283 - Đất cấp III 100m3 889.556 2.013.656AB.32284 - Đất cấp IV 100m3 980.327 2.715.110

123

Page 125: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠPĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào vận chuyển đất trong phạm vi ≤300mBằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

AB.33111 - Đất cấp I 100m3 938.572 1.853.108AB.33112 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 2.008.593

Bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

AB.33121 - Đất cấp I 100m3 938.572 1.334.482AB.33122 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 1.446.466

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤500mBằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

AB.33131 - Đất cấp I 100m3 938.572 2.333.678AB.33132 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 2.534.537

Bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

AB.33141 - Đất cấp I 100m3 938.572 1.688.507AB.33141 - Đất cấp I 100m3 938.572 1.688.507AB.33142 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 1.827.747

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤700mBằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

AB.33151 - Đất cấp I 100m3 938.572 2.725.927AB.33152 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 2.949.172

Bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

AB.33161 - Đất cấp I 100m3 938.572 1.965.331AB.33162 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 2.119.825

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤1000mBằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

AB.33171 - Đất cấp I 100m3 938.572 3.284.354AB.33172 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 3.568.301

Bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

AB.33181 - Đất cấp I 100m3 938.572 2.364.049AB.33182 - Đất cấp II 100m3 1.225.409 2.567.126

124

Page 126: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển tiếp 500m Bằng máy cạp 9m3

AB.33191 - Đất cấp I 100m3 648.567AB.33192 - Đất cấp II 100m3 706.648

Bằng máy cạp 16m3

AB.33201 - Đất cấp I 100m3 455.464AB.33202 - Đất cấp II 100m3 497.974

AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Ghi chú : Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công đượcnhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tươngứng.

San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi giatải bằng máy ủi.

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi110CV 100m3 204.066

AB.34120 San đá bãi thải bằng máy ủi110CV 100m3 286.136

AB.34210 San đất bãi thải bằng máy ủi140CV 100m3 254.877

AB.34220 San đá bãi thải bằng máy ủi140CV 100m3 355.643

AB.34310 San đất bãi thải bằng máy ủi180CV 100m3 262.864

AB.34320 San đá bãi thải bằng máy ủi180CV 100m3 367.290

Ghi chú : Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất,đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

125

Page 127: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.35110 Đào đất trong khung vâyphòng nước các trụ trên cạn 100m3 10.057.302 26.344.247

AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXói bùn trong khung vây

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đấtlên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiệnkhung vây và hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

phòng nước các trụAB.36110 - Trên cạn m3 1.076 57.833 261.585AB.36120 - Dưới nước m3 1.076 122.606 972.409

126

Page 128: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đất cự ly ≤300m

Ôtô tự đổ 5 tấnAB.41111 - Đất cấp I 100m3 977.273AB.41112 - Đất cấp II 100m3 1.222.325AB.41113 - Đất cấp III 100m3 1.467.377AB.41114 - Đất cấp IV 100m3 1.614.115

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.41121 - Đất cấp I 100m3 934.790AB.41122 - Đất cấp II 100m3 1.048.529AB.41123 - Đất cấp III 100m3 1.315.104AB.41124 - Đất cấp IV 100m3 1.439.506

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.41131 - Đất cấp I 100m3 1.059.281AB.41132 - Đất cấp II 100m3 1.175.801

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtôtự đổ.

AB.41132 - Đất cấp II 100m3 1.175.801AB.41133 - Đất cấp III 100m3 1.271.137AB.41134 - Đất cấp IV 100m3 1.398.250

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.41141 - Đất cấp I 100m3 1.012.608AB.41142 - Đất cấp II 100m3 1.131.881AB.41143 - Đất cấp III 100m3 1.314.443AB.41144 - Đất cấp IV 100m3 1.411.809

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.41151 - Đất cấp I 100m3 939.475AB.41152 - Đất cấp II 100m3 1.047.228AB.41153 - Đất cấp III 100m3 1.215.593AB.41154 - Đất cấp IV 100m3 1.306.510

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.41161 - Đất cấp I 100m3 778.471AB.41162 - Đất cấp II 100m3 879.462AB.41163 - Đất cấp III 100m3 1.380.208AB.41164 - Đất cấp IV 100m3 1.649.517

127

Page 129: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển đất cự ly ≤500m

Ôtô tự đổ 5 tấnAB.41211 - Đất cấp I 100m3 1.222.325AB.41212 - Đất cấp II 100m3 1.398.410AB.41213 - Đất cấp III 100m3 1.804.874AB.41214 - Đất cấp IV 100m3 1.848.895

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.41221 - Đất cấp I 100m3 1.183.594AB.41222 - Đất cấp II 100m3 1.368.419AB.41223 - Đất cấp III 100m3 1.528.364AB.41224 - Đất cấp IV 100m3 1.652.766

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.41231 - Đất cấp I 100m3 1.148.260AB.41232 - Đất cấp II 100m3 1.281.729AB.41233 - Đất cấp III 100m3 1.398.250AB.41234 - Đất cấp IV 100m3 1.525.364

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.41241 - Đất cấp I 100m3 1.163.525AB.41242 - Đất cấp II 3 1.299.838AB.41242 - Đất cấp II 100m3 1.299.838AB.41243 - Đất cấp III 100m3 1.460.492AB.41244 - Đất cấp IV 100m3 1.582.199

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.41251 - Đất cấp I 100m3 1.080.901AB.41252 - Đất cấp II 100m3 1.212.226AB.41253 - Đất cấp III 100m3 1.380.591AB.41254 - Đất cấp IV 100m3 1.481.609

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.41261 - Đất cấp I 100m3 1.081.444AB.41262 - Đất cấp II 100m3 1.195.058AB.41263 - Đất cấp III 100m3 1.502.239AB.41264 - Đất cấp IV 100m3 1.577.982

128

Page 130: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển đất cự ly ≤700m

Ôtô tự đổ 5 tấnAB.41311 - Đất cấp I 100m3 1.396.943AB.41312 - Đất cấp II 100m3 1.628.788AB.41313 - Đất cấp III 100m3 1.907.590AB.41314 - Đất cấp IV 100m3 2.095.414

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.41321 - Đất cấp I 100m3 1.316.881AB.41322 - Đất cấp II 100m3 1.546.136AB.41323 - Đất cấp III 100m3 1.777.168AB.41324 - Đất cấp IV 100m3 1.901.570

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.41331 - Đất cấp I 100m3 1.262.662AB.41332 - Đất cấp II 100m3 1.410.962AB.41333 - Đất cấp III 100m3 1.546.550AB.41334 - Đất cấp IV 100m3 1.694.849

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.41341 - Đất cấp I 100m3 1.304.706AB.41342 - Đất cấp II 3 1.414.243AB.41342 - Đất cấp II 100m3 1.414.243AB.41343 - Đất cấp III 100m3 1.630.883AB.41344 - Đất cấp IV 100m3 1.776.932

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.41351 - Đất cấp I 100m3 1.148.247AB.41352 - Đất cấp II 100m3 1.286.306AB.41353 - Đất cấp III 100m3 1.508.548AB.41354 - Đất cấp IV 100m3 1.643.239

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.41361 - Đất cấp I 100m3 1.186.642AB.41362 - Đất cấp II 100m3 1.296.049AB.41363 - Đất cấp III 100m3 1.801.003AB.41364 - Đất cấp IV 100m3 1.889.370

129

Page 131: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển đất cự ly≤1000mÔtô tự đổ 5 tấn

AB.41411 - Đất cấp I 100m3 1.630.256AB.41412 - Đất cấp II 100m3 1.951.611AB.41413 - Đất cấp III 100m3 2.347.803AB.41414 - Đất cấp IV 100m3 2.494.541

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.41421 - Đất cấp I 100m3 1.514.147AB.41422 - Đất cấp II 100m3 1.777.168AB.41423 - Đất cấp III 100m3 2.132.602AB.41424 - Đất cấp IV 100m3 2.274.775

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.41431 - Đất cấp I 100m3 1.451.214AB.41432 - Đất cấp II 100m3 1.631.292AB.41433 - Đất cấp III 100m3 1.779.591AB.41434 - Đất cấp IV 100m3 1.949.076

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.41441 - Đất cấp I 100m3 1.484.833AB.41442 - Đất cấp II 100m3 1.679.566AB.41443 - Đất cấp III 100m3 1.874.298AB.41443 - Đất cấp III 100m 1.874.298AB.41444 - Đất cấp IV 100m3 2.044.689

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.41451 - Đất cấp I 100m3 1.390.692AB.41452 - Đất cấp II 100m3 1.552.323AB.41453 - Đất cấp III 100m3 1.852.012AB.41454 - Đất cấp IV 100m3 1.892.419

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.41461 - Đất cấp I 100m3 1.405.456AB.41462 - Đất cấp II 100m3 1.683.181AB.41463 - Đất cấp III 100m3 1.973.529AB.41464 - Đất cấp IV 100m3 2.167.095

Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8 m3. - Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25 m3. - Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤1,6 m3. - Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥12 tấn ứng với máy đào ≥2,3 m3.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đấtcó cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất>1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

130

Page 132: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m .

Đơn vị tính:đồng/100m3/kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển tiếp cự ly ≤2kmÔtô tự đổ 5 tấn

AB.42111 - Đất cấp I 100m3 968.469AB.42112 - Đất cấp II 100m3 1.056.511AB.42113 - Đất cấp III 100m3 1.261.944AB.42114 - Đất cấp IV 100m3 1.291.292

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.42121 - Đất cấp I 100m3 764.182AB.42122 - Đất cấp II 100m3 799.726AB.42123 - Đất cấp III 100m3 853.041AB.42124 - Đất cấp IV 100m3 888.584

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.42131 - Đất cấp I 100m3 635.568AB.42132 - Đất cấp II 100m3 720.311AB.42133 - Đất cấp III 100m3 805.053AB.42134 - Đất cấp IV 100m3 889.796

Ôtô tự đổ 12 tấnÔtô tự đổ 12 tấnAB.42141 - Đất cấp I 100m3 681.563AB.42142 - Đất cấp II 100m3 778.929AB.42143 - Đất cấp III 100m3 876.295AB.42144 - Đất cấp IV 100m3 998.003

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.42151 - Đất cấp I 100m3 629.684AB.42152 - Đất cấp II 100m3 720.601AB.42153 - Đất cấp III 100m3 811.518AB.42154 - Đất cấp IV 100m3 922.639

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.42161 - Đất cấp I 100m3 589.113AB.42162 - Đất cấp II 100m3 673.272AB.42163 - Đất cấp III 100m3 757.431AB.42164 - Đất cấp IV 100m3 862.630

131

Page 133: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3/kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển tiếp cự ly ≤4kmÔtô tự đổ 5 tấn

AB.42211 - Đất cấp I 100m3 777.710AB.42212 - Đất cấp II 100m3 880.426AB.42213 - Đất cấp III 100m3 968.469AB.42214 - Đất cấp IV 100m3 1.071.185

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.42221 - Đất cấp I 100m3 675.324AB.42222 - Đất cấp II 100m3 728.639AB.42223 - Đất cấp III 100m3 746.411AB.42224 - Đất cấp IV 100m3 817.497

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.42231 - Đất cấp I 100m3 487.269AB.42232 - Đất cấp II 100m3 572.011AB.42233 - Đất cấp III 100m3 635.568AB.42234 - Đất cấp IV 100m3 720.311

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.42241 - Đất cấp I 100m3 511.172AB.42242 - Đất cấp II 100m3 608.538AB.42243 - Đất cấp III 3 681.563AB.42243 - Đất cấp III 100m3 681.563AB.42244 - Đất cấp IV 100m3 803.270

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.42251 - Đất cấp I 100m3 471.421AB.42252 - Đất cấp II 100m3 562.338AB.42253 - Đất cấp III 100m3 629.684AB.42254 - Đất cấp IV 100m3 744.172

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.42261 - Đất cấp I 100m3 441.835AB.42262 - Đất cấp II 100m3 525.994AB.42263 - Đất cấp III 100m3 589.113AB.42264 - Đất cấp IV 100m3 694.312

132

Page 134: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3/kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển tiếp cự ly ≤7kmÔtô tự đổ 5 tấn

AB.42311 - Đất cấp I 100m3 645.646AB.42312 - Đất cấp II 100m3 783.579AB.42313 - Đất cấp III 100m3 854.013AB.42314 - Đất cấp IV 100m3 968.469

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.42321 - Đất cấp I 100m3 657.552AB.42322 - Đất cấp II 100m3 675.324AB.42323 - Đất cấp III 100m3 710.867AB.42324 - Đất cấp IV 100m3 728.639

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.42331 - Đất cấp I 100m3 423.712AB.42332 - Đất cấp II 100m3 466.083AB.42333 - Đất cấp III 100m3 508.455AB.42334 - Đất cấp IV 100m3 614.383

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.42341 - Đất cấp I 100m3 416.240AB.42342 - Đất cấp II 100m3 486.831AB.42343 - Đất cấp III 100m3 535.514AB.42344 - Đất cấp IV 100m3 632.880

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.42351 - Đất cấp I 100m3 383.872AB.42352 - Đất cấp II 100m3 451.217AB.42353 - Đất cấp III 100m3 494.992AB.42354 - Đất cấp IV 100m3 585.909

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.42361 - Đất cấp I 100m3 361.884AB.42362 - Đất cấp II 100m3 420.795AB.42363 - Đất cấp III 100m3 462.875AB.42364 - Đất cấp IV 100m3 504.954

Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng vớiđơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:

133

Page 135: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3/kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển tiếp 1km ngoàiphạm vi 7kmÔtô tự đổ 5 tấn

AB.42411 - Đất cấp I 100m3 399.127AB.42412 - Đất cấp II 100m3 485.702AB.42413 - Đất cấp III 100m3 529.723AB.42414 - Đất cấp IV 100m3 601.625

Ôtô tự đổ 7 tấnAB.42421 - Đất cấp I 100m3 406.971AB.42422 - Đất cấp II 100m3 419.412AB.42423 - Đất cấp III 100m3 444.292AB.42424 - Đất cấp IV 100m3 451.401

Ôtô tự đổ 10 tấnAB.42431 - Đất cấp I 100m3 262.702AB.42432 - Đất cấp II 100m3 288.124AB.42433 - Đất cấp III 100m3 307.191AB.42434 - Đất cấp IV 100m3 379.222

Ôtô tự đổ 12 tấnAB.42441 - Đất cấp I 100m3 258.020AB.42442 - Đất cấp II 100m3 301.835AB.42442 - Đất cấp II 100m3 301.835AB.42443 - Đất cấp III 100m3 331.045AB.42444 - Đất cấp IV 100m3 391.899

Ôtô tự đổ 22 tấnAB.42451 - Đất cấp I 100m3 239.078AB.42452 - Đất cấp II 100m3 282.853AB.42453 - Đất cấp III 100m3 309.791AB.42454 - Đất cấp IV 100m3 363.668

Ôtô tự đổ 27 tấnAB.42461 - Đất cấp I 100m3 227.229AB.42462 - Đất cấp II 100m3 260.893AB.42463 - Đất cấp III 100m3 286.141AB.42464 - Đất cấp IV 100m3 315.596

134

Page 136: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Quy định áp dụng:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e - Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1 + (KTN -1)/2) - Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+(KTN – 1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm 3 )

Thành phần công việc:

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG,NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũngnhư khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quyđịnh tương ứng là 350cm3. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhâncông, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dướiđây:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổirửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗmìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹthuật.

135

Page 137: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNHAB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá mặt bằng công trìnhbằng máy khoan cầm tayD42mm

AB.51111 - Đá cấp I 100m3 3.539.498 4.525.786 11.017.808AB.51112 - Đá cấp II 100m3 2.959.163 3.460.895 6.705.776AB.51113 - Đá cấp III 100m3 2.577.851 3.017.191 5.512.675AB.51114 - Đá cấp IV 100m3 2.263.477 2.484.745 3.523.773

AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MMĐơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá mặt bằng công trìnhbằng máy khoan xoay đậptự hành D76mm

AB.51121 - Đá cấp I 100m3 1.988.796 1.304.491 5.075.884AB.51122 - Đá cấp II 100m3 1.723.592 1.200.960 4.570.673AB.51122 - Đá cấp II 100m3 1.723.592 1.200.960 4.570.673AB.51123 - Đá cấp III 100m3 1.555.973 1.097.429 3.535.334AB.51124 - Đá cấp IV 100m3 1.440.084 1.056.017 2.079.608

AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MMĐơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá mặt bằng công trìnhbằng máy khoan xoay đậptự hành D105mm

AB.51131 - Đá cấp I 100m3 1.997.765 1.242.373 5.456.925AB.51132 - Đá cấp II 100m3 1.728.689 1.143.772 4.676.100AB.51133 - Đá cấp III 100m3 1.537.380 1.045.171 3.275.575AB.51134 - Đá cấp IV 100m3 1.366.617 1.005.730 2.456.622

136

Page 138: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNHAB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá hố móng công trìnhbằng máy khoan cầm tayD42mm

AB.51211 - Đá cấp I 100m3 3.874.409 5.028.651 12.241.747AB.51212 - Đá cấp II 100m3 3.250.842 3.845.439 7.451.668AB.51213 - Đá cấp III 100m3 2.836.671 3.352.434 6.126.518AB.51214 - Đá cấp IV 100m3 2.501.346 2.760.828 3.916.366

AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MMĐơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá hố móng công trìnhbằng máy khoan xoay đậptự hành D76mm

Ghi chú : Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công,máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

tự hành D76mmAB.51221 - Đá cấp I 100m3 2.195.351 1.565.389 5.639.375AB.51222 - Đá cấp II 100m3 1.905.136 1.441.152 5.078.477AB.51223 - Đá cấp III 100m3 1.721.245 1.316.915 3.928.693AB.51224 - Đá cấp IV 100m3 1.594.321 1.206.876 2.310.131

137

Page 139: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MMĐơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá hố móng công trìnhbằng máy khoan xoay đậptự hành D105mm

AB.51231 - Đá cấp I 100m3 2.157.713 1.490.847 5.739.978AB.51232 - Đá cấp II 100m3 1.869.318 1.372.526 4.920.639AB.51233 - Đá cấp III 100m3 1.665.446 1.254.205 3.446.732AB.51234 - Đá cấp IV 100m3 1.482.188 1.206.876 2.585.806

AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNGAB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá kênh mương, nềnđường bằng máy khoan cầmtay D42mm

AB.51311 - Đá cấp I 100m3 3.707.081 4.777.218 11.629.778AB.51312 - Đá cấp II 100m3 3.105.002 3.653.167 7.077.905AB.51312 - Đá cấp II 100m3 3.105.002 3.653.167 7.077.905AB.51313 - Đá cấp III 100m3 2.707.134 3.184.812 5.820.533AB.51314 - Đá cấp IV 100m3 2.382.411 2.622.787 3.719.133

Ghi chú : Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhâncông, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

138

Page 140: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76MMĐơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá kênh mương, nềnđường bằng máy khoanxoay đập tự hành D76mm

AB.51321 - Đá cấp I 100m3 2.092.219 1.435.039 5.357.629AB.51322 - Đá cấp II 100m3 1.814.491 1.321.056 4.825.392AB.51323 - Đá cấp III 100m3 1.638.772 1.207.271 3.734.366AB.51324 - Đá cấp IV 100m3 1.517.220 1.161.717 2.195.686

AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105MMĐơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá kênh mương, nềnđường bằng máy khoanxoay đập tự hành D105mm

AB.51331 - Đá cấp I 100m3 2.057.768 1.366.610 5.575.737AB.51332 - Đá cấp II 100m3 1.781.429 1.258.149 4.773.925AB.51333 - Đá cấp III 100m3 1.585.409 1.149.688 3.343.625100mAB.51334 - Đá cấp IV 100m3 1.409.974 1.106.303 2.505.509

139

Page 141: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan phá đá nổ mìn buồngtrên giếng điều áp từ trênxuống đường kính ≥20mbằng máy khoan xoay đậptự hành D105mm

AB.51411 - Đá cấp I 100m3 2.178.867 2.963.946 21.790.064AB.51412 - Đá cấp II 100m3 1.887.645 2.715.274 19.457.160AB.51413 - Đá cấp III 100m3 1.681.774 2.466.405 16.330.023AB.51414 - Đá cấp IV 100m3 1.496.719 2.313.574 14.688.266

AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN

AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNGĐƯỜNG KÍNH ≥20M

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổirửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗmìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đường viền bằngmáy khoan xoay đập tựhành D105mm

AB.51511 - Đá cấp I 100m2 4.125.352 1.479.015 68.886.856AB.51512 - Đá cấp II 100m2 3.596.447 1.479.015 62.005.018AB.51513 - Đá cấp III 100m2 3.308.459 1.479.015 54.320.426

Chuẩn bị di chuyển bằng máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấudây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

140

Page 142: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào đá chiều dày ≤0,5mAB.51611 - Đá cấp I m3 278.055 717.108AB.51612 - Đá cấp II m3 252.419 649.616AB.51613 - Đá cấp III m3 226.782 582.124AB.51614 - Đá cấp IV m3 197.202 517.093

AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được xếpthành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khiđào theo yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

AB.51710Phá đá mồ côi bằng máy đào1,25m3 gắn hàm kẹp

100m³ 1.579.415 12.914.959

AB.52100 XÚC ĐÁ SAU KHI NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xúc đá sau nổ mìn đổ lênphương tiện vận chuyển

AB.52111 - Bằng máy đào ≤0,8m3 100m3 354.964 1.810.572

AB.52121 - Bằng máy đào ≤1,25m3 100m3 354.964 2.028.099

AB.52131 - Bằng máy đào ≤1,6m3 100m3 354.964 2.293.431AB.52141 - Bằng máy đào ≤2,4m3 100m3 354.964 2.405.439AB.52151 - Bằng máy đào ≤3,6m3 100m3 354.964 2.971.135

141

Page 143: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ trong cự ly ≤300m bằng

AB.53111 - Ô tô 5 tấn 100m3 2.290.575AB.53121 - Ô tô 7 tấn 100m3 2.159.259AB.53131 - Ô tô 10 tấn 100m3 2.065.597AB.53141 - Ô tô 12 tấn 100m3 2.117.713AB.53151 - Ô tô 22 tấn 100m3 2.192.108AB.53161 - Ô tô 27 tấn 100m3 2.226.007

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ trong cự ly ≤500m bằng

AB.53211 - Ô tô 5 tấn 100m3 2.465.193AB.53221 - Ô tô 7 tấn 100m3 2.532.464AB.53231 - Ô tô 10 tấn 100m3 2.288.046

3

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tôtự đổ.

AB.53241 - Ô tô 12 tấn 100m3 2.373.299AB.53251 - Ô tô 22 tấn 100m3 2.303.229AB.53261 - Ô tô 27 tấn 100m3 2.339.621

142

Page 144: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ trong cự ly ≤700m bằng

AB.53311 - Ô tô 5 tấn 100m3 2.509.215AB.53321 - Ô tô 7 tấn 100m3 2.795.485AB.53331 - Ô tô 10 tấn 100m3 2.546.510AB.53341 - Ô tô 12 tấn 100m3 2.653.227AB.53351 - Ô tô 22 tấn 100m3 2.643.326AB.53361 - Ô tô 27 tấn 100m3 2.684.673

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ trong cự ly ≤1000m bằng

AB.53411 - Ô tô 5 tấn 100m3 3.317.739AB.53421 - Ô tô 7 tấn 100m3 3.412.163AB.53431 - Ô tô 10 tấn 100m3 2.923.614AB.53441 - Ô tô 12 tấn 100m3 3.069.467AB.53451 - Ô tô 22 tấn 100m3 3.121.482AB.53461 - Ô tô 27 tấn 100m3 3.172.796

Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8m3. - Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25m3. - Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤1,6m3. - Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô ≥12 tấn ứng với máy đào ≥2,3m3.

- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đến nơi đổ đất có cự ly≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000mthì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển tiếp theo.

143

Page 145: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m.Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khai/1km

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển đá sau nổ mìnCự ly ≤2km

AB.54111 - Ô tô 5 tấn 100m3 1.313.302AB.54121 - Ô tô 7 tấn 100m3 1.377.305AB.54131 - Ô tô 10 tấn 100m3 1.379.183AB.54141 - Ô tô 12 tấn 100m3 1.421.545AB.54151 - Ô tô 22 tấn 100m3 1.397.427AB.54161 - Ô tô 27 tấn 100m3 1.430.704

Cự ly ≤4kmAB.54211 - Ô tô 5 tấn 100m3 1.203.249AB.54221 - Ô tô 7 tấn 100m3 1.242.240AB.54231 - Ô tô 10 tấn 100m3 1.260.544AB.54241 - Ô tô 12 tấn 100m3 1.304.706AB.54251 - Ô tô 22 tấn 100m3 1.154.982AB.54261 - Ô tô 27 tấn 100m3 1.178.227

Cự ly ≤7kmAB.54311 - Ô tô 5 tấn 100m3 1.072.653

AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

100mAB.54321 - Ô tô 7 tấn 100m3 1.130.279AB.54331 - Ô tô 10 tấn 100m3 972.419AB.54341 - Ô tô 12 tấn 100m3 976.095AB.54351 - Ô tô 22 tấn 100m3 905.802AB.54361 - Ô tô 27 tấn 100m3 925.749

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khai/1kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển 1km ngoàiphạm vi 7km bằng

AB.54411 - Ô tô 5 tấn 100m3 777.710AB.54421 - Ô tô 7 tấn 100m3 817.497AB.54431 - Ô tô 10 tấn 100m3 635.568AB.54441 - Ô tô 12 tấn 100m3 657.221AB.54451 - Ô tô 22 tấn 100m3 639.786AB.54461 - Ô tô 27 tấn 100m3 673.272

Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong pham vi 7km cộng vớiđơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:

144

Page 146: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤50mbằng

AB.55111 - Máy ủi ≤140CV 100m3 2.282.041AB.55121 - Máy ủi ≤180CV 100m3 2.304.562AB.55131 - Máy ủi ≤240CV 100m3 1.890.853AB.55141 - Máy ủi ≤320CV 100m3 1.753.634

Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤70mbằng

AB.55151 - Máy ủi ≤140CV 100m3 2.904.416AB.55161 - Máy ủi ≤180CV 100m3 3.060.746AB.55171 - Máy ủi ≤240CV 100m3 2.990.186AB.55181 - Máy ủi ≤320CV 100m3 2.418.806

Ủi đá sau nổ mìn cự ly≤100m bằng

AB.55191 - Máy ủi ≤140CV 100m3 4.445.535

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi đá ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đếnnơi đắp.

AB.55191 - Máy ủi ≤140CV 100m3 4.445.535AB.55201 - Máy ủi ≤180CV 100m3 4.357.062AB.55211 - Máy ủi ≤240CV 100m3 4.265.413AB.55221 - Máy ủi ≤320CV 100m3 2.842.097

145

Page 147: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc: Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮĐơn vị tính:đồng/100m3 đo tại bãi trữ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXúc đá hỗn hợp lên phươngtiện vận chuyển bằng máyđào

AB.55311 - Dung tích gầu ≤1,25m3 100m3 217.124 1.436.574AB.55312 - Dung tích gầu ≤1,6m3 100m3 217.124 1.637.575AB.55313 - Dung tích gầu ≤2,3m3 100m3 217.124 1.881.019AB.55314 - Dung tích gầu ≤3,6m3 100m3 217.124 1.961.360

AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Đơn vị tính:đồng/100m3; 100 viênMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNGTIỆN BẰNG MÁY ĐÀO

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXúc đá tảng, cục bê tông lênphương tiện vận chuyểnbằng máy đào

AB.55321 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính 0,4 ÷ 1m 100m3 217.124 9.897.542

AB.55322 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính >1m

100 viên 217.124 8.901.690

146

Page 148: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc: Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính:đồng/100m3; 100 viênMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong phạm vi≤300m

AB.56111 - Đá hỗn hợp 100m3 1.482.399Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong phạm vi≤300m

AB.56121 - Đá hỗn hợp 100m3 1.733.676

AB.56122 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính 0,4 ÷ 1m 100m3 5.764.894

AB.56123 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính >1m

100 viên 5.188.405

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong phạm vi≤500m

AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNGÔTÔ TỰ ĐỔ

≤500mAB.56211 - Đá hỗn hợp 100m3 1.662.526

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong phạm vi≤500m

AB.56221 - Đá hỗn hợp 100m3 1.944.074

AB.56222 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính 0,4 ÷ 1m 100m3 6.055.243

AB.56223 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính >1m

100 viên 5.449.298

147

Page 149: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3; 100 viênMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong phạm vi≤700m

AB.56311 - Đá hỗn hợp 100m3 1.866.995Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong phạm vi≤700m

AB.56321 - Đá hỗn hợp 100m3 1.981.945

AB.56322 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính 0,4 ÷ 1m 100m3 6.787.427

AB.56323 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính >1m

100 viên 6.109.946

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong phạm vi≤1000m

AB.56411 - Đá hỗn hợp 100m3 2.146.923Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong phạm vi≤1000m

AB.56421 - Đá hỗn hợp 100m3 2.276.502AB.56421 - Đá hỗn hợp 100m3 2.276.502

AB.56422 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính 0,4 ÷ 1m 100m3 8.020.357

AB.56423 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính >1m

100 viên 7.216.638

148

Page 150: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3; 100 viênMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong cự ly ≤2km

AB.57111 - Đá hỗn hợp 100m3 1.049.120

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong cự ly ≤2km

AB.57121 - Đá hỗn hợp 100m3 904.710

AB.57122 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính 0,4 ÷ 1m 100m3 2.646.802

AB.57123 - Đá tảng, cục bê tôngđường kính >1m

100 viên 2.381.701

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn trong cự ly ≤4km

AB.57211 - Đá hỗn hợp 100m3 844.651

Vận chuyển đá bằng ô tô tự

AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEOBẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn trong cự ly ≤4km

AB.57221 - Đá hỗn hợp 100m3 727.976

AB.57222 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính 0,4 ÷ 1m 100m3 2.179.719

AB.57223 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính >1m

100 viên 1.960.906

Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤12 tấn đổ trong cự ly≤7km

AB.57311 - Đá hỗn hợp 100m3 664.524Vận chuyển đá bằng ô tô tựđổ ≤27 tấn đổ trong cự ly≤7km

AB.57321 - Đá hỗn hợp 100m3 530.202

AB.57322 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính 0,4 ÷ 1m 100m3 1.712.636

AB.57323 - Đá tảng, cục bê tông đườngkính >1m

100 viên 1.540.110

Ghi chú : Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m được tínhcho 100 m3 đo tại bãi trữ.

149

Page 151: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Hướng dẫn áp dụng:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e - Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1+(KTN -1)/2) - Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+(KTN– 1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm 3 )

ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bìnhquân từ 10÷15m2; ≤25m2; ≤50m2 và >50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thicông phổ biến.

2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòngvới công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì cácchi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệsố điều chỉnh dưới đây:

Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạpthuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãinổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om

AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANGĐơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá đào hầm ngang tiếtdiện đào 10-15m2 bằng máykhoan tự hành 2 cần

AB.58111 - Đá cấp I 100m3 13.250.569 7.657.923 62.590.038AB.58112 - Đá cấp II 100m3 10.993.249 6.849.686 54.159.336AB.58113 - Đá cấp III 100m3 9.969.286 6.165.548 48.745.938AB.58114 - Đá cấp IV 100m3 9.047.025 5.549.312 43.877.683

Phá đá đào hầm ngang tiếtdiện đào ≤25m2 bằng máykhoan tự hành 2 cần

AB.58121 - Đá cấp I 100m3 10.104.035 5.282.171 42.736.686AB.58122 - Đá cấp II 100m3 8.446.059 4.668.064 36.664.045AB.58123 - Đá cấp III 100m3 7.650.770 4.201.470 33.000.176AB.58124 - Đá cấp IV 100m3 6.934.655 3.781.281 29.703.962

nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá omtheo đúng yêu cầu kỹ thuật.

150

Page 152: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm ngang tiếtdiện đào ≤35m2 bằng máykhoan tự hành 2 cần

AB.58131 - Đá cấp I 100m3 9.252.701 4.406.456 35.421.626AB.58132 - Đá cấp II 100m3 7.677.111 3.939.224 29.019.363AB.58133 - Đá cấp III 100m3 6.949.295 3.545.642 26.116.159AB.58134 - Đá cấp IV 100m3 6.292.017 3.191.014 23.529.899

Phá đá đào hầm ngang tiếtdiện đào ≤50m2 bằng máykhoan tự hành 2 cần

AB.58141 - Đá cấp I 100m3 8.401.301 3.530.955 28.119.243AB.58142 - Đá cấp II 100m3 6.908.334 3.210.385 21.374.682AB.58143 - Đá cấp III 100m3 6.247.491 2.889.815 19.232.143AB.58144 - Đá cấp IV 100m3 5.649.758 2.600.748 17.343.158

Phá đá đào hầm ngang tiếtdiện đào >50m2 bằng máykhoan tự hành 2 cần

AB.58151 - Đá cấp I 100m3 8.162.275 3.108.850 24.341.275AB.58152 - Đá cấp II 100m3 6.795.235 2.826.594 20.436.529100mAB.58153 - Đá cấp III 100m3 6.140.714 2.544.339 18.420.767AB.58154 - Đá cấp IV 100m3 5.551.162 2.289.331 16.544.460

151

Page 153: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANGThành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm ngangbằng máy khoan tự hành 2cần

AB.58211 - Đá cấp I 100m3 5.358.752 2.043.475 15.758.440AB.58212 - Đá cấp II 100m3 4.860.953 1.853.602 14.287.821AB.58213 - Đá cấp III 100m3 4.593.197 1.751.429 13.514.479AB.58214 - Đá cấp IV 100m3 4.134.051 1.576.243 12.157.960

Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dâytín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìncâm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹthuật.

152

Page 154: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/1m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm dẫn đứngtừ dưới lên, tiết diện đào≤5m2, chiều cao ≤50m, bằngtổ hợp máy khoan tay vàdàn khoan leo

AB.58311 - Đá cấp I m3 333.708 1.240.985 4.953.307AB.58312 - Đá cấp II m3 291.042 1.188.621 3.710.491AB.58313 - Đá cấp III m3 243.239 1.162.439 3.094.950AB.58314 - Đá cấp IV m3 209.982 1.129.659 2.322.590

Phá đá đào hầm dẫnnghiêng từ dưới lên, tiết

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗbằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển dànkhoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiếnhành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

nghiêng từ dưới lên, tiếtdiện đào ≤5m2 chiều cao≤50m, bằng tổ hợp máykhoan tay và dàn khoan leo

AB.58321 - Đá cấp I m3 333.708 1.489.183 5.942.819AB.58322 - Đá cấp II m3 291.042 1.426.388 4.452.922AB.58323 - Đá cấp III m3 243.239 1.394.885 3.710.491AB.58324 - Đá cấp IV m3 209.982 1.355.505 2.781.550

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan đá đào hầm đườngkính 2,4m bằng máy khoanRobbin

AB.58410 - Hầm đứng 100m 3.732.000 83.292.901 792.076.491AB.58420 - Hầm nghiêng 100m 3.732.000 91.622.191 871.287.829

AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOANROBBIN

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ,định vị khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

153

Page 155: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNGĐơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá mở rộng hầm đứngbằng máy khoan cầm tay

AB.58511 - Đá cấp I 100m3 17.029.140 33.668.383 39.474.000AB.58512 - Đá cấp II 100m3 14.697.833 30.962.907 29.610.910AB.58513 - Đá cấp III 100m3 12.174.227 29.611.233 24.669.970AB.58514 - Đá cấp IV 100m3 10.446.374 27.923.237 18.512.099

Phá đá mở rộng hầmnghiêng bằng máy khoancầm tay

AB.58521 - Đá cấp I 100m3 17.029.140 40.401.208 47.363.830AB.58522 - Đá cấp II 100m3 14.697.833 37.155.062 35.521.494AB.58523 - Đá cấp III 100m3 12.174.227 35.535.182 29.610.910AB.58524 - Đá cấp IV 100m3 10.446.374 33.504.479 22.199.761

154

Page 156: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ÷ 7M

Đơn vị tính:đồng/m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan nổ mìn phá đá dướinước, chiều sâu mặt nước3÷7m

AB.58611 - Đá cấp I m3 178.552 830.482 4.391.133AB.58612 - Đá cấp II m3 168.787 786.529 4.174.728AB.58613 - Đá cấp III m3 157.971 747.202 4.010.573AB.58614 - Đá cấp IV m3 147.763 717.129 3.806.607

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiệnnổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạpthuốc, kíp, đấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vian toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ bằng mìn ốp.

AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42MM

Thành phần công việc:

Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu,nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì chi phí vật liệu, nhân công,máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạpthuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn,kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển,chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

155

Page 157: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3 nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm ngang, tiếtdiện đào ≤5m2, bằng máykhoan D42mm

AB.58711 - Đá cấp I 100m3 32.762.009 39.483.772 61.587.654AB.58712 - Đá cấp II 100m3 28.151.945 34.145.193 52.336.681AB.58713 - Đá cấp III 100m3 23.701.361 29.360.056 44.080.896AB.58714 - Đá cấp IV 100m3 20.348.061 25.798.874 37.936.772

Đơn vị tính:đồng/100m3 nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm ngang, tiếtdiện đào ≤10m2, bằng máy

AB.58720 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG, TIẾT DIỆN ĐÀO ≤10M2, BẰNG MÁY KHOAND42MM

AB.58710 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG, TIẾT DIỆN ĐÀO ≤5M2, BẰNG MÁY KHOAND42MM

diện đào ≤10m , bằng máykhoan D42mm

AB.58721 - Đá cấp I 100m3 23.638.676 28.427.720 44.753.960AB.58722 - Đá cấp II 100m3 18.852.471 24.336.512 37.675.788AB.58723 - Đá cấp III 100m3 16.099.117 20.281.491 30.709.346AB.58724 - Đá cấp IV 100m3 14.372.046 17.850.607 26.507.971

156

Page 158: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xúc, vận chuyển đá nổmìn trong hầm bằng tổ hợpmáy cào vơ, ôtô 22 tấn

AB.59110 - Cự ly trung bình ≤500m 100m3 591.756 6.132.164

AB.59120 - Cự ly trung bình ≤1000m 100m3 591.756 8.809.163

AB.59100 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁYCÀO VƠ, ÔTÔ

AB.59200 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁYXÚC LẬT, ÔTÔ

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyểnra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xúc, vận chuyển đá nổmìn trong hầm bằng tổ hợpmáy xúc lật, ôtô 10 tấn

AB.59210 - Cự ly trung bình ≤500m 100m3 591.756 10.094.891

AB.59220 - Cự ly trung bình ≤1000m 100m3 591.756 13.529.078

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xúc, vận chuyển đá nổmìn trong hầm bằng tổ hợpmáy xúc lật, xe goòng 3T

AB.59310 - Cự ly trung bình ≤500m 100m3 1.496.207 52.197.785AB.59320 - Cự ly trung bình ≤1000m 100m3 1.496.207 57.989.006

AB.59300 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁYXÚC LẬT, XE GOÒNG

157

Page 159: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3 đá nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.59410

Xúc chuyển đá nổ mìn tronghầm bằng tổ hợp máy xúc lật1,65m3, cự ly trung bình≤100m

100m3 365.271 5.433.896

Đơn vị tính:đồng/100m3 nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc, xúc, vận chuyển đá nổmìn trong hầm bằng xe cảitiến

AB.59511 - Cự ly trung bình ≤100m 100m3 18.053.843AB.59521 - Cự ly 100m tiếp theo 100m3 4.377.884

AB.59400 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬTCỰ LY TRUNG BÌNH ≤100M

AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính:đồng/100m3 nguyên khaiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc, xúc, vận chuyển đấttrong hầm bằng xe cải tiến

AB.59611 - Cự ly trung bình ≤100m 100m3 11.694.079AB.59621 - Cự ly 100m tiếp theo 100m3 3.387.930

AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁYAB.61100 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp đất, cát mặt bằng côngtrình bằng tàu hút

AB.61110 - Cự ly ≤500m 100m3 319.293 2.594.993AB.61120 - Cự ly ≤1000m 100m3 425.724 4.826.154

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảoyêu cầu kỹ thuật.

AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

158

Page 160: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công. - Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

Đơn vị tính:đồng/100m3 cátMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bơm san cát lấp mặt bằngAB.61210 - Cự ly ≤500m 100m3 312.900 83.509 580.021AB.61220 - Cự ly ≤1000m 100m3 344.190 107.110 1.031.977AB.61230 - Cự ly ≤1500m 100m3 379.391 139.787 1.317.243AB.61240 - Cự ly ≤2000m 100m3 414.593 199.696 1.668.489AB.61250 - Cự ly >2000m 100m3 457.616 259.605 1.719.827

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần sanlấp , tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).

AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC XÀLAN)

159

Page 161: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG

Thành phần công việc: San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySan đầm đất mặt bằng

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

AB.62111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 134.341 504.700AB.62112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 134.341 685.606AB.62113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 134.341 942.551

Máy đầm 16T, máy ủi110CV

AB.62121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 134.341 411.194AB.62122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 134.341 599.658AB.62123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 134.341 814.931AB.62124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 134.341 1.011.655

Máy đầm 25T, máy ủi110CV

AB.62131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 134.341 434.748AB.62132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 134.341 597.506AB.62132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m 134.341 597.506AB.62133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 134.341 836.054AB.62134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 134.341 1.043.396

Ghi chú : Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhâncông, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K=0,85.

160

Page 162: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp đê đập, kênh mương

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

AB.63111 - Dung trọng γ ≤1,65T/m3 100m3 268.682 563.312AB.63112 - Dung trọng γ ≤1,75T/m3 100m3 268.682 790.158AB.63113 - Dung trọng γ ≤1,80T/m3 100m3 268.682 973.283AB.63114 - Dung trọng γ >1,80T/m3 100m3 268.682 1.037.275

Máy đầm 16T, máy ủi110CV

AB.63121 - Dung trọng γ ≤1,65T/m3 100m3 268.682 479.726AB.63122 - Dung trọng γ ≤1,75T/m3 100m3 268.682 668.190AB.63123 - Dung trọng γ ≤1,80T/m3 100m3 268.682 826.353AB.63124 - Dung trọng γ >1,80T/m3 100m3 268.682 926.462

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện côngtrình theo yêu cầu kỹ thuật.

- Dung trọng γ >1,80T/m 100mMáy đầm 25T, máy ủi110CV

AB.63131 - Dung trọng γ ≤1,65T/m3 100m3 268.682 492.709AB.63132 - Dung trọng γ ≤1,75T/m3 100m3 268.682 688.909AB.63133 - Dung trọng γ ≤1,80T/m3 100m3 268.682 847.196AB.63134 - Dung trọng γ >1,80T/m3 100m3 268.682 936.381

161

Page 163: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp nền đường

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

AB.64111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 315.883 601.347AB.64112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 315.883 820.019AB.64113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 315.883 1.148.027

Máy đầm 16T, máy ủi110CV

AB.64121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 315.883 504.312AB.64122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 315.883 697.376AB.64123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 315.883 969.821AB.64124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 315.883 1.217.306

Máy đầm 25T, máy ủi110CV

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹthuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.64131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 315.883 515.946AB.64132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 315.883 715.088AB.64133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 315.883 997.948AB.64134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 315.883 1.244.612

AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp đất công trình bằngđầm cóc

AB.65110 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 1.639.037 1.174.589AB.65120 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 1.881.700 1.348.489AB.65130 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 2.166.935 1.552.898

162

Page 164: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp cát công trình

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

AB.66111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 8.714.338 272.313 424.052AB.66112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 8.714.338 272.313 606.150AB.66113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 8.714.338 272.313 745.695AB.66114 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 8.714.338 272.313 828.551

Máy đầm 16T, máy ủi110CV

AB.66121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 8.714.338 272.313 434.752AB.66122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 8.714.338 272.313 645.206AB.66123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 8.714.338 272.313 794.147AB.66124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 8.714.338 272.313 898.488

Máy đầm 25T, máy ủi110CV

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảmyêu cầu kỹ thuật.

110CVAB.66131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 8.714.338 272.313 470.693AB.66132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 8.714.338 272.313 575.226AB.66133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 8.714.338 272.313 814.651AB.66134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 8.714.338 272.313 902.905

Máy đầm cócAB.66141 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3 8.714.338 784.261 668.875AB.66142 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 8.714.338 842.355 718.421AB.66143 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m3 8.714.338 869.586 764.871AB.66144 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m3 8.714.338 929.495 867.060

Ghi chú : Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chiphí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.

163

Page 165: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNHAB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp đá công trình bằng đáhỗn hợp

AB.67110 - Máy ủi 180CV 100m3 986.010 4.032.983AB.67120 - Máy ủi 240CV 100m3 986.010 3.966.842

AB.68100 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶTAB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax ≤80MM

Thành phần công việc:Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹthuật.

Ghi chú : Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.68110Đắp đá lớp đệm dưới lớp bêtông bản mặt bằng đá cóDmax ≤80mm

100m3 2.318.291 7.964.608

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.68120Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớpđệm và thân đập bằng đá cóDmax ≤400mm

100m3 544.626 3.284.763

taluy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹthuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ Dmax ≤400MM

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹthuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

164

Page 166: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤80MM, Dmax ≤1200MM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.68210 - Đắp thân đập bằng đá cóDmax ≤800mm 100m3 544.626 2.977.122

AB.68220 - Đắp thân đập bằng đá cóDmax ≤1200mm 100m3 544.626 2.420.649

AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45M ≤ D ≤1M

Thành phần công việc:

3

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹthuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹthuật.

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.68310 Đắp lớp gia cố mái đập bằngđá tảng 0,45m ≤ D ≤1m 100m3 1.470.490 4.760.398

AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM

Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.68410 Đắp đá nút hầm bằng máy ủi110CV 100m3 2.444.356

165

Page 167: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH THỦY

Thuyết minh và qui định áp dụng:

3. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều caoống xả cao hơn 1m hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dàiqui định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêmthì được nhân với hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

Do tính năng tác dụng, nguyên lí hoạt động, quy trình hoạt động và điều kiện làm việc của cáctàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được tínhcho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông nhiều gầu.

Đơn giá công tác nạo vét công trình thuỷ được tính theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợpvới điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả,chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo vétkhác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:

1. Đơn giá công tác nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vòng quay tàu, âu đỡ tàu, cáccảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét đượcnhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2. Đơn giá công tác nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộmạnh, khả năng rủi ro lớn hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơicó dòng chảy thường xuyên >2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vétbằng các khối tàu tương ứng.

4. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu cuốc sông:

- Đơn giá công tác nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤0,4m thì đơn giá nạovét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc>9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốcđược nhân hệ số 1,1.

5. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tựhành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất <2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng cócông suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất <2500CV và <5mhoặc >9m đối với tàu có công suất >2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vétbằng tàu hút bụng tương ứng.

166

Page 168: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét bằng tàu hút côngsuất ≤1000CV, chiều sâu nạovét ≤6m, chiều cao ống xả≤3m, chiều dài ống xả≤300m

AB.71110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 478.237 3.880.014

AB.71120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 620.550 5.313.432

AB.71130 - Cát hạt mịn 100m3 805.888 6.403.412AB.71140 - Đất sét dính 100m3 1.047.488 8.423.637AB.71150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 1.356.936 12.486.653

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiếtbị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giaothông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặtbằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

AB.71150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 1.356.936 12.486.653

AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤2000CVĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét bằng tàu hút côngsuất ≤2000CV, chiều sâu nạovét ≤8m, chiều cao ống xả≤5m, chiều dài ống xả≤500m

AB.71210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 119.146 4.445.109

AB.71220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 155.551 6.125.772

AB.71230 - Cát hạt mịn 100m3 190.302 7.374.874AB.71240 - Đất sét dính 100m3 261.458 10.323.580AB.71250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 405.426 14.171.807

167

Page 169: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét bằng tàu hút côngsuất >2000CV, chiều sâunạo vét ≤9m, chiều cao ốngxả ≤6m, chiều dài ống xả≤500m

AB.71310 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 109.217 3.800.347

AB.71320 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 140.658 5.252.866

AB.71330 - Cát hạt mịn 100m3 173.754 6.271.379AB.71340 - Đất sét dính 100m3 239.946 8.034.701

AB.71350 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 370.675 11.690.146

AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG

Thành phần công việc:

AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét bằng tàu cuốc biển2085CV, độ sâu hạ gầu từ6÷9m

AB.72110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 537.810 4.674.702

AB.72120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 602.347 6.323.844

AB.72130 - Cát hạt mịn 100m3 736.386 7.685.220AB.72140 - Đất sét dính 100m3 1.737.540 9.054.117AB.72150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 2.399.460 12.647.687

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổvào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo antoàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹthuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

168

Page 170: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

AB.72210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 479.892 4.739.561

AB.72220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 537.810 6.485.298

AB.72230 - Cát hạt mịn 100m3 656.956 7.840.223AB.72240 - Đất sét dính 100m3 1.548.893 8.865.167AB.72250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 2.068.500 13.580.076

AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất

cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi côngtrường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tínhtrong đơn giá).

AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CVĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nạo vét bằng tàu hút bụngtự hành công suất ≤2500CVđộ sâu hạ gầu từ 4÷6m, cựly vận chuyển đất ≤6km

AB.73110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 312.757 6.280.366

AB.73120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 362.401 8.606.428

AB.73130 - Cát hạt mịn 100m3 446.796 10.401.865AB.73140 - Đất sét dính 100m3 620.550 12.909.642AB.73150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 1.128.574 18.608.493

169

Page 171: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CVĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nạo vét bằng tàu hút bụngtự hành công suất >2500CVđộ sâu hạ gầu từ 5÷9 m, cựly vận chuyển đất ≤6km

AB.73210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 296.209 4.262.415

AB.73220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 344.198 5.860.332

AB.73230 - Cát hạt mịn 100m3 423.629 6.925.935AB.73240 - Đất sét dính 100m3 589.109 9.743.953AB.73250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 1.070.656 13.474.054

Thành phần công việc:

AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG, TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆTHỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nạo vét bằng tàu hút phun,hút bụng, tự hành công suất>2500CV, độ sâu hạ gầu từ5÷9m, cự ly vận chuyển đất≤6km

AB.74110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m3 218.434 10.803.395

AB.74120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cátpha 100m3 253.184 12.967.892

AB.74130 - Cát hạt mịn 100m3 309.448 15.593.598AB.74140 - Đất sét dính 100m3 433.558 19.334.336AB.74150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 789.340 27.930.845

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đấtcát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi côngtrường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tínhtrong đơn giá).

170

Page 172: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXói hút đất từ tàu hút bụngphun lên bờ

AB.75110 - Chiều dài ống ≤300m 100m3 221.775 43.177 2.079.405AB.75120 - Chiều dài ống ≤500m 100m3 243.952 51.812 2.425.973AB.75130 - Chiều dài ống ≤800m 100m3 266.129 60.448 2.657.018AB.75140 - Chiều dài ống ≤1000m 100m3 288.307 77.719 3.003.585

Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờbằng hệ thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơmbằng thủ công.

171

Page 173: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét kênh mương bằngmáy đào gầu dây 0,4 m3

Chiều cao đổ đất ≤3m

AB.81111 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 2.027.281

AB.81112 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 2.248.439

AB.81113- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%đến 25% đất sét

100m3 319.293 2.617.035

AB.81114 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 2.985.632

Chiều cao đổ đất >3m

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường,định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênhmương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất mộtbên).

Chiều cao đổ đất >3m

AB.81121 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 2.543.316

AB.81122 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 2.838.193

AB.81123- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%đến 25% đất sét

100m3 319.293 3.243.649

AB.81124 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 3.722.825

172

Page 174: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét kênh mương bằngmáy đào gầu dây <0,65m3

Chiều cao đổ đất ≤3m

AB.81131 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 1.535.977

AB.81132 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 1.738.079

AB.81133- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%đến 25% đất sét

100m3 319.293 1.940.182

AB.81134 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 2.344.386

Chiều cao đổ đất >3m

AB.81141 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 1.940.182

AB.81142 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 2.182.704

AB.81143- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% 100m3 319.293 2.465.647đến 25% đất sét

AB.81144 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 2.910.272

173

Page 175: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét kênh mương bằngmáy đào gầu dây <1,25m3

Chiều cao đổ đất ≤3m

AB.81151 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 1.464.359

AB.81152 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 1.647.404

AB.81153- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%đến 25% đất sét

100m3 319.293 1.891.464

AB.81154 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 2.196.539

Chiều cao đổ đất >3m

AB.81161 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngdưới 3 năm 100m3 319.293 1.891.464

AB.81162 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m3 319.293 2.074.509

AB.81163- Đất thịt pha cát, pha sét có

lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% 100m3 319.293 2.379.583đến 25% đất sét

AB.81164 - Đất pha cát từ 15% đến20%, đất bùn lỏng 100m3 319.293 2.745.673

Ghi chú : Đơn giá tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thìchi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.

174

Page 176: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét dưới nước bằngmáy đào gầu dây 1,6m3

chiều sâu ≤6m

AB.81211 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngtới 3 năm, đất than bùn 100m3 319.293 2.559.461

AB.81212 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi 100m3 319.293 2.807.151

AB.81213 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m3 319.293 3.219.967

AB.81214 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 319.293 5.366.612

Nạo vét dưới nước bằngmáy đào gầu dây ≤2,3m3

chiều sâu ≤6m

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi côngtrường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đàođổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).

chiều sâu ≤6m

AB.81221 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngtới 3 năm, đất than bùn 100m3 319.293 2.164.270

AB.81222 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi 100m3 319.293 2.459.397

AB.81223 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m3 319.293 2.754.525

AB.81224 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 319.293 4.131.787

Nạo vét dưới nước bằngmáy đào gầu dây ≤1,6 m3

chiều sâu >6÷ 9m

AB.81231 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngtới 3 năm, đất than bùn 100m3 319.293 3.054.841

AB.81232 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi 100m3 319.293 3.302.530

AB.81233 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m3 319.293 3.797.910

AB.81234 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 319.293 5.614.302

175

Page 177: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNạo vét dưới nước bằngmáy đào gầu dây ≤2,3 m3

chiều sâu >6 ÷ 9m

AB.81241 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngtới 3 năm, đất than bùn 100m3 319.293 2.633.002

AB.81242 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi 100m3 319.293 3.038.079

AB.81243 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m3 319.293 3.443.156

AB.81244 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 319.293 5.164.734

AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO

Thành phần công việc:- Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo

1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trongphạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào đất đổ lên xà lan bằngtàu đào, chiều sâu đào9÷15m

AB.81310 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọngtới 3 năm, đất than bùn 100m3 333.118 7.693.337

AB.81320 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi 100m3 351.625 10.525.989

AB.81330 - Đất thịt pha cát, pha sét cólẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m3 372.445 15.173.314

AB.81340 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m3 414.084 21.022.525

AB.81350 - Đá mồ côi đường kính từ 1đến 3m 100m3 1.936.249 113.534.760

Ghi chú:

phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).

- Chiều sâu đào từ 15-20m thì đơn giá nạo vét bằng tàu đào được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu>20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

176

Page 178: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÀOThành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá đá ngầm bằng tàu pháđá, độ sâu ≤10m

AB.82110 - Đá cấp I, II 100m3 1.873.789 312.598.686AB.82120 - Đá cấp III, IV 100m3 1.619.324 271.347.002

AB.82210Bốc xúc đá sau khi phá bằngtàu đào hoặc đá sau nổ mìnlên xà lan

100m3 2.891.650 39.203.457

AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểmtra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá đá. Đối với công tác bốc xúcđá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tàuđến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khibốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.

Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25. Từđộ sâu >20m được nhân hệ 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3/1kmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển 1km tiếp theotrong phạm vi 6÷20 km,bằng tàu hút bụng tự hành

AB.92110 - Công suất <2500CV 100m3 475.669AB.92120 - Công suất <5000CV 100m3 506.099AB.92130 - Công suất >5000CV 100m3 372.112

AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚTBỤNG TỰ HÀNH

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàucuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất <2500CV và công suất >2500CV.

AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀUHÚT BỤNG TỰ HÀNH

Ghi chú : Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vậnchuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp theotương ứng.

177

Page 179: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG III

AC.1000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

Quy định áp dụng:

- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc. - Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:

- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không nhập đất chi phínhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọctính theo thiết kế.

- Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,22 so vớiđơn giá đóng cọc tương ứng.

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công đóng, épcọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tínhđến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xàkép, phao nổi.

+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I ≥60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấpI.

+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I <40% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấpII

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

1) Chi phí tính theo thời gian và môi trường:

a) Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17% tháng. b) Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22% tháng. c) Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,22% tháng. 2) Hao hụt sứt mẻ, tòe đầu cọc mũ cọc: a) Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/ 1 lần đóng nhổ. b) Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm2 bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ.

- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiềusâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn chưa tính trong đơngiá).

- Công tác đóng cọc ván thép (cọc Lasen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọcđóng nằm lại công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc đượctính như sau:

Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 thángbằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phívật liệu cọc được tính thêm như sau:

Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình 100% theo khốilượng cọc nằm trong công trình.

178

Page 180: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

AC.11100 ĐÓNG CỌC TREĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cọc treChiều dài cọc ≤2,5m

AC.11110 - Đất bùn 100m 408.589 272.139AC.11111 - Đất cấp I 100m 421.733 329.327AC.11112 - Đất cấp II 100m 421.733 354.964

Chiều dài cọc >2,5m AC.11120 - Đất bùn 100m 425.771 414.124AC.11121 - Đất cấp I 100m 425.771 498.921AC.11122 - Đất cấp II 100m 425.771 554.138

AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф 8 ÷ 10cm

Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi30m.

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc gỗ Ф 8 ÷ 10cmChiều dài cọc ≤2,5m

AC.11210 - Đất bùn 100m 3.096.414 329.327AC.11211 - Đất cấp I 100m 3.098.704 427.928AC.11212 - Đất cấp II 100m 3.098.704 453.565

Chiều dài cọc >2,5mAC.11220 - Đất bùn 100m 3.047.126 569.914AC.11221 - Đất cấp I 100m 3.049.654 644.851AC.11222 - Đất cấp II 100m 3.049.654 713.871

179

Page 181: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

ĐÓNG CỪ GỖĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cừ gỗ đầu nhọn, chiềudài cừ ≤4mTiết diện 8x25cm

AC.11311 - Đất cấp I 100m 11.811.783 6.211.863AC.11312 - Đất cấp II 100m 11.811.783 7.533.116

Tiết diện 12x25cmAC.11321 - Đất cấp I 100m 17.682.189 6.330.184AC.11322 - Đất cấp II 100m 17.682.189 7.927.520

Đóng cừ gỗ đầu nhọn, chiềudài cừ >4mTiết diện 8x25cm

AC.11411 - Đất cấp I 100m 11.748.740 6.902.070AC.11412 - Đất cấp II 100m 11.748.740 8.440.246

Tiết diện 12x25cmAC.11421 - Đất cấp I 100m 17.590.510 7.178.153AC.11422 - Đất cấp II 100m 17.590.510 9.150.173

Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiềudài cừ ≤4mTiết diện 8x25cm

AC.11511 - Đất cấp I 100m 11.811.783 8.164.163AC.11512 - Đất cấp II 100m 11.811.783 9.150.173AC.11512 - Đất cấp II 100m 11.811.783 9.150.173

Tiết diện 12x25cmAC.11521 - Đất cấp I 100m 17.682.189 8.795.209AC.11522 - Đất cấp II 100m 17.682.189 9.505.136

Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiềudài cừ >4mTiết diện 8x25cm

AC.11611 - Đất cấp I 100m 11.748.740 8.598.007AC.11612 - Đất cấp II 100m 11.748.740 9.702.338

Tiết diện 12x25cmAC.11621 - Đất cấp I 100m 17.590.510 9.406.535AC.11622 - Đất cấp II 100m 17.590.510 9.879.820

AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AC.11710 Làm tường chắn đất bằng gỗván 100m2 4.207.142 5.043.237

Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệuđã tính luân chuyển).

180

Page 182: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁYAC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc gỗ bằng máyĐóng trên mặt đất, chiều dàicọc ≤10m

AC.12111 - Đất cấp I 100m 25.452.000 1.084.611 4.413.459AC.12112 - Đất cấp II 100m 25.452.000 1.106.303 4.650.196

Đóng trên mặt đất, chiều dàicọc >10m

AC.12121 - Đất cấp I 100m 25.452.000 1.550.008 6.645.553AC.12122 - Đất cấp II 100m 25.452.000 1.656.497 8.607.091

Đóng trên mặt nước. Chiềudài cọc ≤10m

AC.12211 - Đất cấp I 100m 25.578.000 1.321.253 5.275.859AC.12212 - Đất cấp II 100m 25.578.000 1.656.497 5.664.785

Đóng trên mặt nước. Chiềudài cọc >10m

AC.12221 - Đất cấp I 100m 25.578.000 1.853.699 7.947.608AC.12222 - Đất cấp II 100m 25.578.000 2.019.348 8.657.820

AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖĐơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cừ gỗ bằng máy, tiếtdiện 12x25cm

AC.12311 - Đất cấp I 100m 17.353.598 1.222.652 5.139.254AC.12312 - Đất cấp II 100m 17.353.598 1.289.701 5.421.084

181

Page 183: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠNĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cọc cừ máng bê tôngdự ứng lực trên cạn bằngbúa rung kết hợp tách mũinước áp lực

AC.12411 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 9.945.136 2.618.203 30.234.722

AC.12412 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 12.815.456 4.363.671 49.042.944

AC.12413 - Chiều cao máng cọc 94-120cm 100m 19.821.381 6.598.722 73.918.334

AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC

AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢPXÓI NƯỚC ĐẦU CỌC

Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.

AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc cừ máng bê tôngdự ứng lực dưới nước bằngbúa rung kết hợp tách mũinước áp lực

AC.12421 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 9.945.136 3.001.354 51.220.410

AC.12422 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 12.815.456 4.853.254 83.433.508

AC.12423 - Chiều cao máng cọc 94-120cm 100m 19.821.381 7.343.739 125.618.770

182

Page 184: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng đầu búa ≤1,2T

Chiều dài cọc ≤24mĐất cấp I

AC.13111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 946.570 4.217.504AC.13112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 986.010 4.920.422AC.13113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.340.974 5.974.798

Đất cấp IIAC.13121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 1.033.338 4.604.109AC.13122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 1.277.869 5.693.631AC.13123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.538.176 6.853.444

Chiều dài cọc >24mĐất cấp I

AC.13211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 773.032 3.444.295AC.13212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 926.849 4.129.640

AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNGLƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2TẤN

AC.13212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 926.849 4.129.640AC.13213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.135.884 5.061.005

Đất cấp IIAC.13221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 930.793 4.147.213AC.13222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 1.080.667 4.814.984AC.13223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.372.526 6.115.381

183

Page 185: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng đầu búa ≤1,8T

Chiều dài cọc ≤24mĐất cấp I

AC.14111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 753.312 4.214.656AC.14112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 903.185 5.053.174AC.14113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.112.219 6.222.686AC.14114 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.356.750 7.590.795

Đất cấp IIAC.14121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 903.185 5.053.174AC.14122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 1.084.611 6.068.223AC.14123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.313.365 7.348.066AC.14124 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.636.777 9.113.367

Chiều dài cọc >24mĐất cấp I

AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNGLƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8TẤN

Đất cấp IAC.14211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 725.703 4.060.193AC.14212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 804.584 4.501.518AC.14213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 986.010 5.516.566AC.14214 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.135.884 6.355.084

Đất cấp IIAC.14221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 32.059.208 875.577 4.898.711AC.14222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 1.013.618 5.671.030AC.14223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.234.485 6.906.741AC.14224 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.518.455 8.495.512

184

Page 186: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng đầu búa ≤2,5T

Chiều dài cọc ≤24mĐất cấp I

AC.15111 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 867.689 5.502.235AC.15112 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.009.674 6.327.571AC.15113 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.171.380 7.345.484AC.15114 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.443.519 9.078.688

Đất cấp IIAC.15121 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 966.290 5.914.903AC.15122 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.226.596 7.262.951AC.15123 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.419.854 8.941.132AC.15124 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.747.210 10.371.714

Chiều dài cọc >24mĐất cấp I

AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNGLƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5TẤN

Đất cấp IAC.15211 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 788.808 5.447.213AC.15212 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 915.017 6.190.015AC.15213 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.041.227 7.262.951AC.15214 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.277.869 8.913.621

Đất cấp IIAC.15221 - Cọc 25x25 (cm) 100m 40.074.036 946.570 5.832.369AC.15222 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.041.227 7.015.350AC.15223 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.246.317 8.693.532AC.15224 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.427.742 9.959.046

185

Page 187: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BÚA MÁY, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤNĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng đầu búa ≤3,5T

Chiều dài cọc ≤24mĐất cấp I

AC.16111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 922.905 6.418.987AC.16112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.084.611 7.488.818AC.16113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.301.533 8.967.703

Đất cấp IIAC.16121 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 1.084.611 7.803.475AC.16122 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.242.373 8.967.703AC.16123 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.419.854 10.761.243

Chiều dài cọc >24mĐất cấp I

AC.16211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 776.976 6.198.728AC.16212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 903.185 7.205.628

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓTRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5T VÀ ≤4,5T

AC.16212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 903.185 7.205.628AC.16213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.108.275 8.841.840

Đất cấp IIAC.16221 - Cọc 30x30 (cm) 100m 62.813.708 942.626 7.520.284AC.16222 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.588.955 1.104.331 8.810.374AC.16223 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.142.255 1.333.086 10.572.449

BÚA MÁY, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤4,5TẤNĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng đầu búa ≤4,5T

Chiều dài cọc ≤24mKích thước cọc 45x45 (cm)

AC.16314 - Đất cấp I 100m 65.097.025 1.264.065 14.924.142AC.16324 - Đất cấp II 100m 65.097.025 1.658.469 19.576.089

Chiều dài cọc >24mKích thước cọc 45x45 (cm)

AC.16414 - Đất cấp I 100m 65.097.025 1.139.828 14.816.553AC.16424 - Đất cấp II 100m 65.097.025 1.500.707 19.483.870

186

Page 188: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtnước bằng tàu đóng cọc cótrọng lượng đầu búa ≤1,8T

Chiều dài cọc ≤24mAC.17111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 1.208.848 21.869.647AC.17112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 1.340.974 24.309.251AC.17113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.532.260 27.764.142

Chiều dài cọc >24mAC.17211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 995.870 20.880.764AC.17212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 1.197.016 23.279.769AC.17213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.392.246 26.478.443

Đơn vị tính:đồng/100m

AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNGCỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T

AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNGCỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5TẤN

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtnước bằng tàu đóng cọc cótrọng lượng đầu búa ≤2,5T

Chiều dài cọc ≤24mAC.18111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 1.183.212 20.193.693AC.18112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 1.281.813 22.646.985AC.18113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.484.931 27.460.077

Chiều dài cọc >24mAC.18211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 873.605 18.682.207AC.18212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 986.010 19.142.780AC.18213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.319.281 21.135.499

187

Page 189: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤNĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặtnước bằng tàu đóng cọc cótrọng lượng đầu búa ≤3,5T

Chiều dài cọc ≤24mAC.19111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 851.913 18.859.017AC.19112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 1.001.786 21.769.054AC.19113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.133.912 24.575.161

Chiều dài cọc >24mAC.19211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 63.123.136 540.333 17.611.859AC.19212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 79.981.019 926.849 19.211.395AC.19213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 102.645.419 1.096.443 21.242.037

TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤4,5TẤNĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNGCỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤN VÀ ≤4,5TẤN

Đóng cọc BTCT trên mặtnước bằng tàu đóng cọc cótrọng lượng đầu búa ≤4,5T

Chiều dài cọc ≤24mAC.19314 - Cọc 45x45 (cm) 100m 65.097.025 1.031.366 19.157.435

Chiều dài cọc >24mAC.19414 - Cọc 45x45 (cm) 100m 65.097.025 993.898 16.522.221

188

Page 190: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT, đóng trêncạn

AC.21111 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 51.510.000 1.680.161 21.924.509AC.21112 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 103.020.000 2.090.341 19.036.162AC.21113 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 206.040.000 2.504.465 21.699.252

Đóng cọc BTCT, đóng dướinước

AC.21121 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 51.510.000 3.017.191 42.561.579AC.21122 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 103.020.000 3.451.035 40.847.450AC.21123 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 206.040.000 3.944.040 47.194.937

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc,neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚATHUỶ LỰC ≤7,5TẤN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc ống BTCT trênmặt nước bằng tàu đóng cọcbúa thuỷ lực 7,5T

AC.21211 - Đường kính cọc ≤600mm 100m 61.509.000 2.775.984 59.712.036AC.21212 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 102.515.000 2.903.217 62.272.221AC.21213 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 205.030.000 3.053.582 65.297.894

Ghi chú : Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc (C96) búa thuỷlực 7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.

- Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắpdựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

189

Page 191: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT ĐẤTĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cọc ván thép trên mặtđấtChiều dài cọc ≤12m

AC.22111 - Đất cấp I 100m 70.350.000 2.030.703 10.368.724AC.22112 - Đất cấp II 100m 70.350.000 2.596.916 13.335.875

Chiều dài cọc >12mAC.22121 - Đất cấp I 100m 70.350.000 1.851.899 9.455.755AC.22122 - Đất cấp II 100m 70.350.000 2.369.154 12.064.239

AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚCĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐóng cọc ván thép trên mặt

Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựngtháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.

Đóng cọc ván thép trên mặtnướcChiều dài cọc ≤12m

AC.22211 - Đất cấp I 100m 70.350.000 3.299.361 37.414.158AC.22212 - Đất cấp II 100m 70.350.000 4.310.456 59.456.591

Chiều dài cọc >12mAC.22221 - Đất cấp I 100m 70.350.000 3.129.071 35.077.505AC.22222 - Đất cấp II 100m 70.350.000 3.908.146 48.162.765

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc ống thép trên mặtđất bằng búa máy có trọnglượng búa ≤1,8TĐóng trên mặt đất

AC.22311 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.400.000 757.789 5.803.877AC.22312 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.600.000 796.104 6.097.331

Đóng trên mặt nướcAC.22321 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.600.000 1.468.748 18.355.052AC.22322 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.900.000 1.538.992 19.211.825

AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA≤1,8TẤN

190

Page 192: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC ≤7,5TẤN

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc ống thép bằng tàuđóng cọc búa thuỷ lực ≤7,5tấn

AC.22410 - Đường kính cọc ≤600mm 100m 85.425.000 2.417.419 53.782.223AC.22420 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 105.525.000 2.533.085 56.109.663AC.22430 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 140.700.000 2.660.318 58.669.848

AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100 MM

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc thép hình (thép U,I) cao >100mmĐóng trên mặt đấtChiều dài cọc ≤10m

AC.22511 - Đất cấp I 100m 17.675.000 945.107 3.753.977AC.22512 - Đất cấp II 100m 17.675.000 996.194 3.956.894

Chiều dài cọc >10mChiều dài cọc >10mAC.22521 - Đất cấp I 100m 17.675.000 1.336.773 5.283.651AC.22522 - Đất cấp II 100m 17.675.000 1.430.433 5.653.843

Đóng trên mặt nướcChiều dài cọc ≤10m

AC.22611 - Đất cấp I 100m 17.675.000 2.188.221 22.551.273AC.22612 - Đất cấp II 100m 17.675.000 2.413.855 23.909.830

Chiều dài cọc >10mAC.22621 - Đất cấp I 100m 17.675.000 3.224.859 31.752.407AC.22622 - Đất cấp II 100m 17.675.000 3.431.335 33.728.489

191

Page 193: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.22700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO ≤100 MM

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc thép hình (thép U,I) cao ≤100mmĐóng trên cạn

AC.22711 Đất cấp I 100m 17.675.000 532.155 3.381.961AC.22712 Đất cấp II 100m 17.675.000 638.586 3.551.059

Đóng dưới nướcAC.22721 Đất cấp I 100m 17.675.000 745.017 28.983.728AC.22722 Đất cấp II 100m 17.675.000 851.448 30.986.241

AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG(không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc)

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nhổ cọc thép hình, cọc thépống làm tường chắn đất, làmsàn thao tác

AC.23110 - Trên cạn 100m 566.213 4.583.610AC.23120 - Dưới nước 100m 1.213.313 8.871.669AC.23120 - Dưới nước 100m 1.213.313 8.871.669

AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN 3, LARSEN 4 BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nhổ cọc ván thép Larsen 3,Larsen 4

AC.23210 - Trên cạn 100m 1.521.963 10.493.140AC.23220 - Dưới nước 100m 1.836.999 17.071.626

192

Page 194: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thi công cọc cát bằngphương pháp ép rungChiều dài cọc cát ≤7mĐất cấp I

AC.24111 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.380.414 9.275.169AC.24112 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 2.470.941 9.893.514

Đất cấp IIAC.24121 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.479.015 9.893.514AC.24122 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 2.648.423 10.821.031

Chiều dài cọc cát ≤12mĐất cấp I

AC.24211 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.577.616 8.347.652AC.24212 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 2.823.933 8.904.162

Đất cấp II

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗcọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đất cấp IIAC.24221 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.676.217 8.904.162AC.24222 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 3.001.414 9.738.928

Chiều dài cọc cát >12mĐất cấp I

AC.24311 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.774.818 7.512.887AC.24312 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 3.176.924 8.007.563

Đất cấp IIAC.24321 - Đường kính cọc D330cm 100m 1.264.961 1.873.419 8.007.563AC.24322 - Đường kính cọc D430cm 100m 2.207.781 3.354.406 8.965.997

193

Page 195: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ép trước cọc BTCTChiều dài đoạn cọc ≤4mĐất cấp I

AC.25111 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 1.359.153 5.353.799AC.25112 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 2.461.939 7.758.200AC.25113 - Cọc 25x25cm 100m 39.876.627 2.899.391 9.136.723

Đất cấp IIAC.25121 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 1.562.619 6.155.266AC.25122 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 2.828.177 8.912.312AC.25123 - Cọc 25x25cm 100m 39.876.627 3.540.308 11.156.420

Chiều dài đoạn cọc >4mĐất cấp I

AC.25211 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 1.261.489 4.969.095AC.25212 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 2.288.993 7.213.203

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗcọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.25213 - Cọc 25x25cm 100m 39.876.627 2.543.325 8.014.669Đất cấp II

AC.25221 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 1.481.232 5.834.679AC.25222 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 2.492.459 7.854.376AC.25223 - Cọc 25x25cm 100m 39.876.627 3.123.203 9.777.897

194

Page 196: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyÉp trước cọc BTCTChiều dài đoạn cọc ≤4mĐất cấp I

AC.26111 - Cọc 30x30cm 100m 62.504.281 4.171.053 13.351.053AC.26112 - Cọc 35x35cm 100m 79.196.892 5.676.701 18.170.457AC.26113 - Cọc 40x40cm 100m 101.639.092 7.385.816 24.748.292

Đất cấp IIAC.26121 - Cọc 30x30cm 100m 62.504.281 5.086.650 16.281.771AC.26122 - Cọc 35x35cm 100m 79.196.892 6.917.844 22.143.209AC.26123 - Cọc 40x40cm 100m 101.639.092 8.993.197 28.818.735

Chiều dài đoạn cọc >4mĐất cấp I

AC.26211 - Cọc 30x30cm 100m 62.504.281 3.662.388 11.722.875AC.26212 - Cọc 35x35cm 100m 79.196.892 4.984.917 15.956.136AC.26213 - Cọc 40x40cm 100m 101.639.092 6.470.219 20.742.977

Đất cấp IIAC.26221 - Cọc 30x30cm 100m 62.504.281 4.496.599 14.327.959AC.26222 - Cọc 35x35cm 100m 79.196.892 6.124.327 19.440.435AC.26223 - Cọc 40x40cm 100m 101.639.092 7.955.521 25.301.873AC.26223 - Cọc 40x40cm 100m 101.639.092 7.955.521 25.301.873

AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰCĐơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyÉp, nhổ cọc cừ LARSENbằng máy ép thuỷ lực

AC.27110 - Nhổ cọc cừ 100m 1.521.963 5.172.574AC.27120 - Ép cọc cừ 100m 4.576.533 7.758.861

Ghi chú : Vật liệu cọc chưa tính trong đơn giá.

195

Page 197: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ép sau cọc BTCTChiều dài đoạn cọc ≤4mĐất cấp I

AC.28111 - Cọc 10x10cm 100m 15.950.692 2.116.046 1.283.986AC.28112 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 2.543.325 1.543.253AC.28113 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 3.174.070 1.932.153

Đất cấp IIAC.28121 - Cọc 10x10cm 100m 15.950.692 2.431.419 1.475.350AC.28122 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 2.925.841 1.771.654AC.28123 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 3.808.884 2.314.879

Chiều dài đoạn cọc ≤4mĐất cấp I

AC.28212 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 2.364.275 1.432.139AC.28213 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 2.889.217 1.753.135

Đất cấp II

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theoyêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đất cấp IIAC.28222 - Cọc 15x15cm 100m 23.925.935 2.708.132 1.642.021AC.28223 - Cọc 20x20cm 100m 31.901.281 3.249.352 1.975.364

AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌCAC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:đồng/mối nốiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nối cọc ván thép Larsen

AC.29111 - Trên cạn mối nối 249.579 106.431 516.886

AC.29121 - Dưới nước mối nối 249.579 138.360 855.233

196

Page 198: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nốiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AC.29211 Nối cọc thép hình mối nối 382.880 319.293 170.874

AC.29221 Nối cọc ống thép mối nối 328.567 532.155 239.224

AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nốiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AC.29311 Nối cọc BTCT 20x20cm mối nối 201.153 61.730 33.524

AC.29321 Nối cọc BTCT 25x25cm mối nối 221.268 72.373 40.229

AC.29331 Nối cọc BTCT 30x30cm mối nối 258.682 163.904 50.286AC.29331 Nối cọc BTCT 30x30cm mối nối 258.682 163.904 50.286

AC.29341 Nối cọc BTCT 35x35cm mối nối 489.915 172.418 60.343

AC.29351 Nối cọc BTCT 40x40cm mối nối 810.942 204.348 77.105

AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/mối nốiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nối cọc ống BTCT

AC.29411 - Đường kính cọc ≤600mm mối nối 252.589 159.647 124.039

AC.29421 - Đường kính cọc ≤1000mm mối nối 514.103 319.293 251.429

Ghi chú: Chi phí thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

- Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựađường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

197

Page 199: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒIThuyết minh và quy định áp dụng

- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhânhệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào sỏi >1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêmvào sỏi được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào sỏi tương ứng.

Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan thẳngđứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặtnước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực nướcthủy triều lên và xuống chênh lệch <1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính.Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 sovới đơn giá tương ứng.

- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động,vùng cửa sông được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, sỏi thì khoan xiên vào đất được nhânhệ số 1,2; khoan xiên vào sỏi được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm đượcnhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nướcthuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m chênh lêch mực nước thủy triều lên,xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.

AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

vào sỏi được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào sỏi tương ứng.- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt,

đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 sovới đơn giá khoan vào đất tương ứng.

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khiđổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

198

Page 200: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠNĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyKhoan tạo lỗ bằng máykhoan VMR HD, Lepper(hoặc tương tự) vào đất trêncạnĐường kính lỗ khoan

AC.31110 - 800mm m 12.240 447.010 670.988AC.31120 - 1000mm m 14.280 491.711 738.087AC.31130 - 1200mm m 17.340 538.541 805.186AC.31140 - 1300mm m 18.360 564.084 855.510AC.31150 - 1400mm m 20.400 589.628 889.059AC.31160 - 1500mm m 22.440 640.715 972.932AC.31170 - 2000mm m 24.480 823.776 1.291.652

AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ bằng máyKhoan tạo lỗ bằng máykhoan VMR HD, Lepper(hoặc tương tự) vào đất dướinướcĐường kính lỗ khoan

AC.31210 - 800mm m 12.240 670.515 1.093.965AC.31220 - 1000mm m 14.280 736.503 1.465.819AC.31230 - 1200mm m 17.340 811.004 1.923.898AC.31240 - 1300mm m 18.360 851.448 2.158.769AC.31250 - 1400mm m 20.400 891.892 2.393.641AC.31260 - 1500mm m 22.440 970.651 2.609.203AC.31270 - 2000mm m 24.480 1.272.915 3.664.547

199

Page 201: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá trên cạn,bằng máy khoan VMR HĐ,Lepper (hoặc tương tự)

Đá cấp IĐường kính lỗ khoan:

AC.31311 - 800mm m 43.697 1.240.985 2.952.347AC.31312 - 1000mm m 50.551 1.364.445 3.405.264AC.31313 - 1200mm m 61.363 1.500.677 3.891.730AC.31314 - 1300mm m 68.830 1.574.114 4.260.773AC.31315 - 1400mm m 72.828 1.651.383 4.629.817AC.31316 - 1500mm m 78.948 1.796.555 5.032.409

Đá cấp IIĐường kính lỗ khoan:

AC.31321 - 800mm m 37.373 1.129.659 2.314.908AC.31322 - 1000mm m 44.146 1.240.773 2.767.825AC.31323 - 1200mm m 53.366 1.367.425 3.405.264AC.31324 - 1300mm m 59.650 1.425.963 3.656.884AC.31325 - 1400mm m 63.240 1.481.520 3.917.134AC.31326 - 1500mm m 69.278 1.611.152 4.239.926AC.31326 - 1500mm m 69.278 1.611.152 4.239.926

Đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan:

AC.31331 - 800mm m 35.292 1.027.911 1.929.090AC.31332 - 1000mm m 41.494 1.129.659 2.314.908AC.31333 - 1200mm m 49.776 1.240.773 2.767.825AC.31334 - 1300mm m 56.386 1.302.503 3.086.544AC.31335 - 1400mm m 59.976 1.367.425 3.405.264AC.31336 - 1500mm m 64.505 1.487.693 3.690.434

Đá cấp IVĐường kính lỗ khoan:

AC.31341 - 800mm m 33.619 842.721 1.610.371AC.31342 - 1000mm m 38.882 888.912 1.778.118AC.31343 - 1200mm m 46.594 1.018.545 1.945.865AC.31344 - 1300mm m 52.795 1.067.929 2.063.288AC.31345 - 1400mm m 55.284 1.120.506 2.197.485AC.31346 - 1500mm m 61.159 1.487.693 2.382.007

200

Page 202: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá dưới nước,bằng máy khoan VMR HĐ,Lepper (hoặc tương tự)

Đá cấp IĐường kính lỗ khoan:

AC.31411 - 800mm m 43.697 1.339.541 4.870.743AC.31412 - 1000mm m 50.551 1.472.366 5.498.118AC.31413 - 1200mm m 61.363 1.620.518 6.907.736AC.31414 - 1300mm m 68.830 1.703.747 7.904.677AC.31415 - 1400mm m 72.828 1.783.996 8.920.927AC.31416 - 1500mm m 78.948 1.938.321 9.699.627

Đá cấp IIĐường kính lỗ khoan:

AC.31421 - 800mm m 37.373 1.219.274 3.750.772AC.31422 - 1000mm m 44.146 1.373.598 4.667.795AC.31423 - 1200mm m 53.366 1.475.347 5.498.118AC.31424 - 1300mm m 59.650 1.549.422 6.224.720AC.31425 - 1400mm m 63.240 1.623.498 6.970.633AC.31426 - 1500mm m 69.278 1.765.477 7.614.164

Đá cấp IIIĐá cấp IIIĐường kính lỗ khoan:

AC.31431 - 800mm m 35.292 978.527 3.190.787AC.31432 - 1000mm m 41.494 1.077.295 3.818.162AC.31433 - 1200mm m 49.776 1.185.216 4.667.795AC.31434 - 1300mm m 56.386 1.243.966 5.104.750AC.31435 - 1400mm m 59.976 1.302.503 5.561.015AC.31436 - 1500mm m 64.505 1.416.809 6.050.067

Đá cấp IVĐường kính lỗ khoan:

AC.31441 - 800mm m 33.619 907.431 2.804.590AC.31442 - 1000mm m 38.882 1.000.026 3.123.007AC.31443 - 1200mm m 46.594 1.095.814 3.258.176AC.31444 - 1300mm m 52.795 1.152.861 3.579.272AC.31445 - 1400mm m 55.284 1.209.908 3.881.059AC.31446 - 1500mm m 61.159 1.315.061 4.215.633

201

Page 203: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.31500 KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000MMĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyKhoan vào đá trên cạn,bằng máy khoan có đườngkính 2000mm

AC.31511 - Đá cấp I m 102.122 1.681.610 6.089.215AC.31512 - Đá cấp II m 90.331 1.430.433 5.116.283AC.31513 - Đá cấp III m 84.660 1.255.886 4.243.999AC.31514 - Đá cấp IV m 79.478 1.085.596 3.271.066

Khoan vào đá dưới nước,bằng máy khoan có đườngkính 2000mm

AC.31521 - Đá cấp I m 102.122 1.722.054 8.910.213AC.31522 - Đá cấp II m 90.331 1.566.664 7.575.545AC.31523 - Đá cấp III m 84.660 1.319.744 5.924.273AC.31524 - Đá cấp IV m 79.478 1.168.612 4.776.872

202

Page 204: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN(Có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠNĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyKhoan vào đất trên cạnbằng máy khoan TRC-15(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32111 - 800mm m 251.133 447.010 552.917AC.32112 - 1000mm m 287.009 491.711 619.267AC.32113 - 1200mm m 322.885 538.541 663.500AC.32114 - 1400mm m 430.514 589.628 884.667

Đường kính lỗ khoan

- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành chotừng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

Đường kính lỗ khoanAC.32121 - 800mm m 210.060 357.608 780.787AC.32122 - 1000mm m 242.143 393.795 903.688AC.32123 - 1300mm m 272.799 432.110 939.836AC.32124 - 1500mm m 362.410 476.811 1.272.393

203

Page 205: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đất dưới nướcbằng máy khoan TRC-15(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32211 - 800mm m 251.133 670.515 829.407AC.32212 - 1000mm m 287.009 736.503 1.022.245AC.32213 - 1200mm m 322.885 811.004 1.096.200AC.32214 - 1400mm m 430.514 891.892 1.461.600

Khoan vào đất dưới nướcbằng máy khoan ED, Kh,soilmec (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32221 - 800mm m 210.060 536.412 1.371.237AC.32222 - 1000mm m 242.143 589.628 1.577.739AC.32223 - 1300mm m 272.799 649.229 1.663.420AC.32224 - 1500mm m 362.410 713.088 2.248.731

AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp I trêncạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32311 - 800mm m 340.680 855.705 2.875.168AC.32312 - 1000mm m 393.720 940.850 3.206.918AC.32313 - 1200mm m 446.760 1.034.509 3.848.302AC.32314 - 1400mm m 593.640 1.138.812 4.489.686

Khoan vào đá cấp I trêncạn, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNm(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32315 - 800mm m 385.458 727.988 5.348.738AC.32316 - 1000mm m 443.496 800.361 6.652.373AC.32317 - 1300mm m 496.944 879.120 8.032.692AC.32318 - 1500mm m 668.610 968.522 9.259.643

204

Page 206: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp II trêncạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32321 - 800mm m 307.224 779.075 2.255.901AC.32322 - 1000mm m 353.736 855.705 2.565.535AC.32323 - 1200mm m 400.248 942.979 3.206.918AC.32324 - 1400mm m 533.664 1.021.738 3.848.302

Khoan vào đá cấp II trêncạn, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNm(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32325 - 800mm m 345.168 668.387 4.658.578AC.32326 - 1000mm m 399.738 734.374 5.655.475AC.32327 - 1300mm m 449.412 808.876 6.652.373AC.32328 - 1500mm m 599.454 889.763 7.879.323

Khoan vào đá cấp III trêncạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32331 - 800mm m 270.708 708.830 1.924.151AC.32331 - 800mm m 270.708 708.830 1.924.151AC.32332 - 1000mm m 313.752 779.075 2.233.785AC.32333 - 1200mm m 356.796 855.705 2.565.535AC.32334 - 1400mm m 473.688 942.979 3.206.918

Khoan vào đá cấp III trêncạn, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNm(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32335 - 800mm m 309.366 615.171 3.968.418AC.32336 - 1000mm m 355.674 698.187 4.735.262AC.32337 - 1300mm m 398.820 768.432 5.406.251AC.32338 - 1500mm m 533.358 845.062 6.594.859

Khoan vào đá cấp IV trêncạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32341 - 800mm m 272.850 581.113 1.614.518AC.32342 - 1000mm m 293.760 613.043 1.924.151AC.32343 - 1200mm m 335.070 702.445 2.255.901AC.32344 - 1400mm m 446.760 772.689 2.565.535

205

Page 207: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp IV trêncạn, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNm(hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32345 - 800mm m 289.068 602.399 3.297.430AC.32346 - 1000mm m 335.070 662.001 4.006.760AC.32347 - 1300mm m 374.442 730.117 4.581.894AC.32348 - 1500mm m 502.758 802.490 5.387.080

AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp I dướinước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32411 - 800mm m 340.680 923.821 4.274.558AC.32412 - 1000mm m 393.720 1.015.352 5.056.851AC.32412 - 1000mm m 393.720 1.015.352 5.056.851AC.32413 - 1200mm m 446.760 1.117.526 6.240.369AC.32414 - 1400mm m 593.640 1.230.342 6.646.087

Khoan vào đá cấp I dướinước, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNmĐường kính lỗ khoan

AC.32415 - 800mm m 385.458 815.261 7.569.011AC.32416 - 1000mm m 443.496 896.149 9.341.500AC.32417 - 1300mm m 496.944 985.551 11.523.430AC.32418 - 1500mm m 668.610 1.085.596 12.572.850

Khoan vào đá cấp II dướinước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32421 - 800mm m 307.224 840.805 3.496.758AC.32422 - 1000mm m 353.736 947.236 4.303.703AC.32423 - 1200mm m 400.248 1.017.480 5.085.995AC.32424 - 1400mm m 533.664 1.119.654 5.462.569

206

Page 208: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp II dướinước, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNmĐường kính lỗ khoan

AC.32425 - 800mm m 345.168 610.914 6.467.193AC.32426 - 1000mm m 399.738 676.901 7.760.631AC.32427 - 1300mm m 449.412 745.017 9.511.415AC.32428 - 1500mm m 599.454 817.390 10.587.034

Khoan vào đá cấp III dướinước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32431 - 800mm m 270.708 674.773 3.120.184AC.32432 - 1000mm m 313.752 742.888 3.496.758AC.32433 - 1200mm m 356.796 817.390 4.303.703AC.32434 - 1400mm m 473.688 898.278 4.680.277

Khoan vào đá cấp III dướinước, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNmĐường kính lỗ khoan

AC.32435 - 800mm m 309.366 581.113 5.391.574AC.32436 - 1000mm m 355.674 640.715 6.419.288AC.32436 - 1000mm m 355.674 640.715 6.419.288AC.32437 - 1300mm m 398.820 702.445 7.786.830AC.32438 - 1500mm m 533.358 772.689 8.862.449

Khoan vào đá cấp IV dướinước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)Đường kính lỗ khoan

AC.32441 - 800mm m 272.850 625.814 2.718.959AC.32442 - 1000mm m 293.760 689.673 3.120.184AC.32443 - 1200mm m 335.070 755.660 3.521.410AC.32444 - 1400mm m 446.760 834.419 3.902.477

Khoan vào đá cấp IV dướinước, bằng máy khoan đámomen xoay >200KNmĐường kính lỗ khoan

AC.32445 - 800mm m 289.068 551.313 4.737.358AC.32446 - 1000mm m 335.070 606.657 5.456.692AC.32447 - 1300mm m 374.442 668.387 6.453.715AC.32448 - 1500mm m 502.758 734.374 7.385.618

Ghi chú: Máy khoan xoay có momen xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, BG30,BG36, B250, B300 hoặc tương tự.

207

Page 209: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ vào đất bằngmáy khoan QJ250 (hoặctương tự)

AC.32511 - Trên cạn m 402.288 828.033 1.599.206AC.32512 - Dưới nước m 445.638 1.272.915 2.449.754

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá trên cạn bằngmáy khoan QJ 250 (hoặctương tự)

AC.32521 - Đá cấp I m 806.718 1.832.742 7.704.409AC.32522 - Đá cấp II m 725.832 1.645.423 6.547.337

AC.32510 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000 MM

AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000 MM

AC.32522 - Đá cấp II m 725.832 1.645.423 6.547.337AC.32523 - Đá cấp III m 644.640 1.517.706 5.108.051AC.32524 - Đá cấp IV m 603.738 1.249.500 3.950.979

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá dưới nướcbằng máy khoan QJ 250(hoặc tương tự)

AC.32531 - Đá cấp I m 806.718 2.015.803 11.418.610AC.32532 - Đá cấp II m 725.832 1.809.327 9.708.886AC.32533 - Đá cấp III m 644.640 1.668.838 7.578.927AC.32534 - Đá cấp IV m 603.738 1.375.089 5.920.239

AC.32530 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000 MM

208

Page 210: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan trên cạn bằng máykhoan đá có momen xoay>200KNm (hoặc tương tự)

Đường kính lỗ khoanAC.32611 - 800mm m 869.448 689.247 5.751.725AC.32612 - 1000mm m 1.000.263 792.698 6.632.091AC.32613 - 1200mm m 1.150.897 911.688 7.826.213AC.32614 - 1500mm m 1.746.750 1.139.450 9.527.518AC.32615 - 2000mm m 2.011.256 1.595.401 12.859.244

Khoan dưới nước bằng máykhoan đá có momen xoay>200KNm (hoặc tương tự)

Đường kính lỗ khoanAC.32621 - 800mm m 869.448 827.182 8.090.071AC.32622 - 1000mm m 1.000.263 951.280 9.303.788AC.32623 - 1200mm m 1.150.897 1.093.898 11.099.477

AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNGCASTER, ĐÁ MỒ CÔI

AC.32624 - 1500mm m 1.746.750 1.367.425 13.382.789AC.32625 - 2000mm m 2.011.256 1.914.481 17.891.196

AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan trên cạn vào cuội,sỏi, sạn bằng máy khoan đácó momen xoay >200KNm

Đường kính lỗ khoanAC.32711 - 1500mm m 1.599.462 1.098.827 8.216.750AC.32712 - 2000mm m 1.794.690 1.492.091 8.803.661

Khoan dưới nước vào cuội,sỏi, sạn bằng máy khoan đácó momen xoay >200KNm

Đường kính lỗ khoanAC.32721 - 1500mm m 1.599.462 1.374.112 12.055.480AC.32722 - 2000mm m 1.794.690 1.864.536 15.370.305

209

Page 211: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3 dung dịchMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bơm dung dịch bentonitAC.32810 - Lỗ khoan trên cạn m3 87.655 123.460 117.175AC.32820 - Lỗ khoan dưới nước m3 87.655 136.232 300.002

AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

AC.33100 KHOAN VÀO ĐẤT

AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNHCỌC BARRETTE

- Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dungdịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoanhoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xảmúc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá.

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đất trên cạnĐường kính lỗ khoan

AC.33111 - 600mm m 7.854 837.422 1.355.846AC.33112 - 800mm m 9.537 1.108.080 1.672.163AC.33113 - 1000mm m 11.220 1.383.365 1.988.481

Khoan vào đất dưới nướcĐường kính lỗ khoan

AC.33211 - 600mm m 7.344 1.045.621 4.207.875AC.33212 - 800mm m 8.772 1.383.365 5.214.409AC.33213 - 1000mm m 10.200 1.728.050 6.352.201

210

Page 212: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp IĐường kính lỗ khoan

AC.33311 - 600mm m 167.994 2.965.676 4.108.762AC.33312 - 800mm m 192.474 3.953.464 5.510.192AC.33313 - 1000mm m 219.504 4.941.252 6.861.677

Khoan vào đá cấp IIĐường kính lỗ khoan

AC.33321 - 600mm m 159.732 2.815.310 3.871.325AC.33322 - 800mm m 191.862 3.761.458 5.120.740AC.33323 - 1000mm m 213.792 4.700.666 6.422.281

Khoan vào đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan

AC.33331 - 600mm m 156.876 2.676.511 3.650.537AC.33332 - 800mm m 181.356 3.567.139 4.850.007AC.33333 - 1000mm m 208.386 4.457.768 6.049.478

Khoan vào đá cấp IVĐường kính lỗ khoan

AC.33341 - 600mm m 151.164 2.542.339 3.429.748AC.33342 - 800mm m 175.644 3.361.254 4.543.797AC.33343 - 1000mm m 202.674 4.200.989 5.657.846AC.33343 - 1000mm m 202.674 4.200.989 5.657.846

211

Page 213: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp IĐường kính lỗ khoan

AC.33411 - 600mm m 167.994 3.409.834 11.206.714AC.33412 - 800mm m 192.474 4.534.107 14.850.096AC.33413 - 1000mm m 219.504 5.667.634 18.493.477

Khoan vào đá cấp IIĐường kính lỗ khoan

AC.33421 - 600mm m 159.732 3.238.648 10.706.146AC.33422 - 800mm m 186.762 4.307.402 14.204.106AC.33423 - 1000mm m 213.792 5.383.096 17.702.065

Khoan vào đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan

AC.33431 - 600mm m 156.876 3.076.716 10.122.891AC.33432 - 800mm m 181.356 4.089.950 13.401.934AC.33433 - 1000mm m 208.386 5.112.437 16.718.996

Khoan vào đá cấp IVĐường kính lỗ khoan

AC.33441 - 600mm m 151.164 2.921.723 9.577.654AC.33442 - 800mm m 175.644 3.884.064 12.675.799AC.33443 - 1000mm m 202.674 4.853.345 15.773.944AC.33443 - 1000mm m 202.674 4.853.345 15.773.944

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đất trên cạnĐường kính lỗ khoan

AC.34111 - 600mm m 176.631 647.730 1.320.622AC.34112 - 800mm m 220.553 862.868 1.614.093AC.34113 - 1000mm m 275.363 1.078.007 1.907.565

Khoan vào đất dưới nướcĐường kính lỗ khoan

AC.34221 - 600mm m 177.713 832.795 2.107.446AC.34222 - 800mm m 221.813 1.105.767 2.677.266AC.34223 - 1000mm m 276.885 1.381.052 3.210.703

AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY KHOAN VÀO ĐẤTTRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC

212

Page 214: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠNĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyKhoan vào đá cấp IĐường kính lỗ khoan

AC.34311 - 600mm m 555.975 3.122.982 5.575.958AC.34312 - 800mm m 642.758 4.140.843 7.336.787AC.34313 - 1000mm m 787.637 5.181.837 9.097.616

Khoan vào đá cấp IIĐường kính lỗ khoan

AC.34321 - 600mm m 463.244 2.961.050 5.282.486AC.34322 - 800mm m 535.589 3.955.777 6.969.947AC.34323 - 1000mm m 656.345 4.943.565 8.804.144

Khoan vào đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan

AC.34331 - 600mm m 386.589 2.812.997 4.989.015AC.34332 - 800mm m 463.244 3.749.892 6.676.476AC.34333 - 1000mm m 540.503 4.686.786 8.290.569

Khoan vào đá cấp IVĐường kính lỗ khoan

AC.34341 - 600mm m 367.201 2.671.885 4.768.911AC.34342 - 800mm m 424.956 3.560.199 6.383.005AC.34343 - 1000mm m 502.079 4.448.514 7.850.362

AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan vào đá cấp IĐường kính lỗ khoan

AC.34411 - 600mm m 553.072 3.550.946 10.425.922AC.34412 - 800mm m 648.590 4.733.053 13.741.432AC.34413 - 1000mm m 790.057 5.915.159 17.218.640

Khoan vào đá cấp IIĐường kính lỗ khoan

AC.34421 - 600mm m 460.672 3.372.821 9.723.807AC.34422 - 800mm m 540.388 4.263.449 12.978.060AC.34423 - 1000mm m 658.355 5.204.970 16.165.469

Khoan vào đá cấp IIIĐường kính lỗ khoan

AC.34431 - 600mm m 387.839 3.203.948 9.183.275AC.34432 - 800mm m 466.793 4.261.135 12.086.471AC.34433 - 1000mm m 542.162 5.320.636 15.017.559

Khoan vào đá cấp IVĐường kính lỗ khoan

AC.34441 - 600mm m 368.372 3.042.016 8.481.160AC.34442 - 800mm m 426.615 4.043.683 11.222.774AC.34443 - 1000mm m 503.601 5.054.604 14.031.232

213

Page 215: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

TRÊN MẶT NƯỚCĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp đặt ống vách cọc khoannhồi trên mặt nướcĐường kính cọc

AC.34511 - 800mm m 101.043 862.091 1.145.516AC.34512 - 1000mm m 111.014 1.015.352 1.192.134AC.34513 - 1300mm m 117.789 1.319.744 1.242.071AC.34514 - 1500mm m 124.969 1.570.922 1.316.447AC.34515 - 2000mm m 144.842 3.252.531 2.233.954

TRÊN CẠNĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắpđặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, runghạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa tính chi phí ống vách).

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp đặt ống vách cọc khoannhồi trên cạnĐường kính cọc

AC.34521 - 800mm m 48.543 689.673 310.050AC.34522 - 1000mm m 56.809 813.133 319.740AC.34523 - 1300mm m 63.394 1.055.796 339.118AC.34524 - 1500mm m 72.090 1.258.014 363.340AC.34525 - 2000mm m 92.531 2.601.174 411.786

AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.Đơn vị tính:đồng/lần

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp đặt, tháo dỡ máy khoanQJ250 hoặc tương tự

AC.34610 - Trên cạn lần 1.307.312 27.884.922 13.725.634AC.34620 - Dưới nước lần 1.307.312 32.142.162 28.990.588

- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thốngmáy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

214

Page 216: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/ m chiều sâuMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào tạo lỗ cọc, tườngBarretteKích thước đào

AC.35110 - 0,5x1,2m m 195.833 295.718AC.35120 - 0,6x1,2m m 240.534 353.702AC.35130 - 0,6x1,8m m 249.049 371.097AC.35140 - 0,8x1,8m m 285.235 429.081AC.35150 - 0,8x2,8m m 421.467 637.823AC.35160 - 1,0x2,8m m 519.383 771.186AC.35170 - 1,2x2,8m m 679.030 1.008.920AC.35180 - 1,5x2,8m m 851.448 1.275.646

Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kíchthước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.(Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào).

Ghi chú: Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret được tính đơngiá cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường >30mthì từ mét thứ 31 trở đi đơn giá được nhân hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.

215

Page 217: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan đặt ngầm ống nhựaHDPE bằng máy khoanngầm có định hướng, đường

- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầuphá để kéo về, kéo ống nhựa HDPE về.

- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy.Vệ sinh công trường.

AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNHHƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa,dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ốngáp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.

- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáptruyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.

ngầm có định hướng, đườngkính 150-200mm

AC.36110 - Trên cạn 100m 889.870 6.130.298 17.360.005AC.36120 - Qua sông 100m 1.490.678 7.749.622 24.421.084

Ghi chú: - Trong đơn giá chưa tính chi phí ống nhựa.

- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính <150mm trên cạn áp dụng theo đơn giákhoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.

- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính <150mm qua sông áp dụng theo đơn giákhoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.

216

Page 218: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AC. 36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠNAC. 36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠNAC. 36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNGAC. 36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

Thành phần công việc:

- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.

Đơn vị tính:đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáptruyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.

- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầuphá để kéo về, kéo cáp ngầm về.

- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệsinh công trường.

AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNHHƯỚNG

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa,dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ốngáp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.

Khoan đặt cáp điện ngầmbằng máy khoan ngầm cóđịnh hướngKhoan ngầm trên cạn

AC.36211 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 539.646 5.551.968 15.257.582AC.36212 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 889.870 7.402.624 17.420.074

Khoan ngầm băng qua sôngAC.36221 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 886.054 6.708.628 22.318.661AC.36222 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 1.490.678 9.021.948 24.481.153

217

Page 219: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm cọc xi măng đất đườngkính 600mm bằng phươngpháp phun khô

AC.41111- Hàm lượng xi măng

200kg/m3 m3 89.025 38.315 220.447

AC.41112- Hàm lượng xi măng

240kg/m3 m3 106.830 38.315 220.447

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũikhoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêucầu kỹ thuật.

AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁPPHUN KHÔ

AC.41210 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁPPHUN ƯỚT

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm cọc xi măng đất đườngkính 600mm bằng phươngpháp phun ướt

AC.41211- Hàm lượng xi măng

200kg/m3 m3 89.025 42.572 284.593

AC.41212- Hàm lượng xi măng

240kg/m3 m3 106.830 42.572 284.593

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măngđến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

218

Page 220: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm cọc xi măng đất đườngkính 800mm bằng phươngpháp phun ướt

AC.41221- Hàm lượng xi măng

220kg/m3 m3 177.557 42.572 185.378

AC.41222- Hàm lượng xi măng

240kg/m3 m3 193.698 42.572 185.378

AC.41223- Hàm lượng xi măng

260kg/m3 m3 209.855 42.572 185.378

AC.41220 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁPPHUN ƯỚT

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măngđến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

219

Page 221: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG IVCÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘAD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm móng đường đá ba, đáhộcChiều dày lớp móng đã lènép

AD.11110 - ≤20cm m3 382.858 116.187 10.391AD.11120 - >20cm m3 382.858 101.664 9.352

AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệutrong phạm vi 30m.

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.AD.11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm móng cấp phối đá dămlớp dưới

AD.11211 - Đường mở rộng 100m3 44.923.688 894.020 3.516.264AD.11212 - Đường làm mới 100m3 44.923.688 830.162 2.985.832

AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊNĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm móng cấp phối đá dămlớp trên

AD.11221 - Đường mở rộng 100m3 44.923.688 979.165 3.386.712AD.11222 - Đường làm mới 100m3 44.923.688 936.593 2.844.838

- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lí các trường hợp phântầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥0,95. Kiểm tra, hoàn thiệntheo đúng yêu cầu kỹ thuật.

220

Page 222: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG

Thành phần công việc:

AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp móng cát vàng giacố xi măngTrạm trộn 20 ÷ 25 m3/h

AD.12111 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 27.632.345 6.172.998 7.013.592AD.12112 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 32.384.405 6.385.860 7.013.592

Trạm trộn 30 m3/hAD.12121 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 27.632.345 6.172.998 7.327.145AD.12122 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 32.384.405 6.385.860 7.327.145

Trạm trộn 50 m3/hAD.12131 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 27.632.345 6.172.998 6.970.050AD.12132 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 32.384.405 6.385.860 6.970.050

Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độchặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi30m.

AD.12132 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 32.384.405 6.385.860 6.970.050

AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNGĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp móng cát mịn gia cố xi măngTrạm trộn 20 ÷ 25 m3/h

AD.12211 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 25.606.665 6.172.998 7.013.592AD.12212 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 29.666.726 6.385.860 7.013.592

Trạm trộn 30 m3/hAD.12221 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 25.606.665 6.172.998 7.327.145AD.12222 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 29.666.726 6.385.860 7.327.145

Trạm trộn 50 m3/hAD.12231 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m3 25.606.665 6.172.998 6.970.050AD.12232 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m3 29.666.726 6.385.860 6.970.050

221

Page 223: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNGĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măngTrạm trộn 20 ÷ 25 m3/h

AD.12310 - Cát vàng gia cố 5% XM 100m3 55.889.744 6.179.384 4.422.095Trạm trộn 30 m3/h

AD.12320 - Cát vàng gia cố 5% XM 100m3 55.889.744 6.179.384 4.625.721Trạm trộn 50 m3/h

AD.12330 - Cát vàng gia cố 5% XM 100m3 55.889.744 6.179.384 4.273.877

222

Page 224: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.20000 LÀM MẶT ĐƯỜNGAD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt đường đá dămnướcLớp trên, chiều dày mặtđường đã lèn ép

AD.21111 - 8cm 100m2 3.782.991 1.944.219 1.289.497AD.21112 - 10cm 100m2 4.675.751 2.083.092 1.592.483AD.21113 - 12cm 100m2 5.531.416 2.182.039 1.907.064AD.21114 - 14cm 100m2 6.457.795 2.275.778 2.220.441AD.21115 - 15cm 100m2 6.899.294 2.331.327 2.371.934

Lớp dưới, chiều dầy mặtđường đã lèn ép

AD.21121 - 8cm 100m2 3.168.000 949.543 1.092.064AD.21122 - 10cm 100m2 3.957.000 1.064.113 1.311.921AD.21123 - 12cm 100m2 4.749.000 1.138.757 1.709.631

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.

AD.21123 - 12cm 100m2 4.749.000 1.138.757 1.709.631AD.21124 - 14cm 100m2 5.541.000 1.215.137 1.898.314AD.21125 - 15cm 100m2 5.937.000 1.253.327 2.029.025

Ghi chú : Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dướiđể nội suy.

223

Page 225: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt đường cấp phốiLớp trên, chiều dày mặtđường đã lèn ép

AD.21211 - 6cm 100m2 628.279 563.775 769.060AD.21212 - 8cm 100m2 756.529 599.116 1.062.858AD.21213 - 10cm 100m2 885.229 636.140 1.299.888AD.21214 - 12cm 100m2 1.013.929 673.164 1.582.092AD.21215 - 14cm 100m2 1.142.179 710.188 1.841.107AD.21216 - 16cm 100m2 1.270.879 747.212 2.067.745AD.21217 - 18cm 100m2 1.399.129 782.553 2.349.948AD.21218 - 20cm 100m2 1.527.829 819.577 2.610.167

Lớp dưới, chiều dầy mặtđường đã lèn ép

AD.21221 - 6cm 100m2 385.650 333.216 551.610AD.21222 - 8cm 100m2 513.900 370.240 758.669

Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cátbảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.

AD.21222 - 8cm 100m2 513.900 370.240 758.669AD.21223 - 10cm 100m2 642.600 407.264 920.553AD.21224 - 12cm 100m2 771.300 444.288 1.126.409AD.21225 - 14cm 100m2 899.550 481.312 1.310.279AD.21226 - 16cm 100m2 1.028.250 516.653 1.472.163AD.21227 - 18cm 100m2 1.156.500 553.677 1.678.019AD.21228 - 20cm 100m2 1.285.200 590.701 1.927.846

AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍTĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt đường đá dămnhựa nhũ tương gốc axitChiều dày mặt đường

AD.21311 - 3cm 100m2 4.862.416 2.121.894 1.246.943AD.21312 - 8cm 100m2 8.512.476 2.620.815 1.485.940AD.21313 - 10cm 100m2 9.352.523 3.555.552 1.683.373AD.21314 - 12cm 100m2 10.414.190 3.750.782 2.140.585

Ghi chú : Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dướiđể nội suy.

224

Page 226: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt đường đá dăm kẹpđấtChiều dày mặt đường đã lènép

AD.21411 - 10cm 100m2 5.991.391 1.815.420 1.091.075AD.21412 - 12cm 100m2 7.195.928 1.888.037 1.309.290AD.21413 - 14cm 100m2 8.555.537 1.947.946 1.527.505AD.21414 - 16cm 100m2 9.498.594 2.006.039 1.745.720AD.21415 - 18cm 100m2 10.686.855 2.069.579 1.963.935AD.21416 - 20cm 100m2 11.875.542 2.124.041 2.182.150

AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.

Quy định áp dụng:

AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt đường đá 4x6 chènđá dăm, chiều dày mặtđường đã lèn ép

AD.22111 - 10cm 100m2 4.479.040 1.210.885 783.911AD.22112 - 14cm 100m2 6.142.992 1.524.953 1.010.880AD.22113 - 16cm 100m2 6.979.659 1.742.803 1.182.237AD.22114 - 18cm 100m2 7.797.945 1.960.654 1.336.471

Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trongđơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đấtcấp phối tự nhiên).

225

Page 227: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.22200 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊNĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.22211 Làm mặt đường đá 4x6 chènđất cấp phối tự nhiên 100m2 4.056.000 1.210.885 1.142.906

AD.22311 Làm mặt đường đá cấp phốiDmax = 4cm 100m2 3.831.378 635.397 464.407

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐENĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRải thảm mặt đường đádăm đen, chiều dày mặtđường đã lèn ép

Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầukỹ thuật.

đường đã lèn épAD.23111 - 3cm 100m2 4.512.378 183.061 382.101AD.23112 - 4cm 100m2 6.020.820 242.663 422.104AD.23113 - 5cm 100m2 7.522.788 304.393 462.713AD.23114 - 6cm 100m2 9.024.756 363.994 616.970AD.23115 - 7cm 100m2 10.526.724 427.853 656.972AD.23116 - 8cm 100m2 12.035.166 487.454 697.581

AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRải thảm mặt đường bê tôngnhựa hạt thô, chiều dày đãlèn ép

AD.23211 - 3cm 100m2 10.201.710 227.762 434.995AD.23212 - 4cm 100m2 13.612.038 304.393 485.908AD.23213 - 5cm 100m2 17.007.729 378.894 563.830AD.23214 - 6cm 100m2 20.403.420 455.525 614.743AD.23215 - 7cm 100m2 23.799.112 532.155 665.656

226

Page 228: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Rải thảm mặt đường bê tôngnhựa hạt trung, chiều dàymặt đường đã lèn ép

AD.23221 - 3cm 100m2 9.713.000 232.020 438.632AD.23222 - 4cm 100m2 13.111.859 308.650 493.181AD.23223 - 5cm 100m2 16.400.186 387.409 572.922AD.23224 - 6cm 100m2 19.674.696 464.039 615.349AD.23225 - 7cm 100m2 22.963.023 542.798 678.384

AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊNĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRải thảm mặt đường bê tôngnhựa hạt mịn, chiều dày đãlèn ép

AD.23231 - 3cm 100m2 10.791.488 236.277 446.511AD.23232 - 4cm 100m2 14.388.651 315.036 501.060AD.23232 - 4cm 100m 14.388.651 315.036 501.060AD.23233 - 5cm 100m2 17.985.813 393.795 582.620AD.23234 - 6cm 100m2 21.577.040 472.554 625.653AD.23235 - 7cm 100m2 25.183.107 551.313 691.718

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.23241Rải thảm mặt đường bê tôngnhựa độ nhám cao, cấp C, dày2,2cm

100m2 8.103.725 175.812 437.701

Ghi chú : Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính đơn giá cho các loại máy Titan 225, DEMAS135, DynapsaF 141C, VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự.

AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, CẤP C DÀY 2,2CM

227

Page 229: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRải thảm mặt đườngcarboncor asphalt bằng thủcông kết hợp cơ giớiChiều dày đã lèn ép

AD.23251 - 1,5cm 100m2 7.515.300 221.376 22.183AD.23252 - 2,0cm 100m2 9.918.800 234.148 23.713AD.23253 - 3,0cm 100m2 14.725.800 259.692 23.713AD.23254 - 4,0cm 100m2 18.622.000 272.463 23.713

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu có) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặtcần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảoyêu cầu kỹ thuật.

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNGPHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNGPHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyRải thảm mặt đườngcarboncor asphalt bằng cơgiớiChiều dày đã lèn ép

AD.23261 - 1,5cm 100m2 7.515.300 106.431 113.098AD.23262 - 2,0cm 100m2 9.918.800 114.945 132.811AD.23263 - 3,0cm 100m2 14.725.800 123.460 150.994AD.23264 - 4,0cm 100m2 18.622.000 131.974 175.239

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu có) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặtcần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêucầu kỹ thuật.

228

Page 230: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰAĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm mặt đường láng nhựa

AD.24111Láng 1 lớp dày 1,5cm, tiêuchuẩn nhựa 1,8 kg/m2 100m2 3.698.078 709.927 884.318

AD.24121Láng 2 lớp dày 2,5cm, tiêuchuẩn nhựa 3,0 kg/m2 100m2 6.057.688 828.248 1.046.634

AD.24131Láng 3 lớp dày 3,5cm, tiêuchuẩn nhựa 4,5 kg/m2 100m2 9.046.455 1.419.854 1.219.341

AD.24141Láng 3 lớp, tiêu chuẩn nhựa5,5 kg/m2 100m2 10.963.756 1.656.497 1.387.270

AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: đồng/100m2Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới lớp dính bám mặtđường bằng nhựa pha dầu.Lượng nhựa

AD.24211 - 0,5kg/m2 100m2 849.471 61.921 419.071AD.24212 - 0,8kg/m2 100m2 1.536.126 61.921 419.071AD.24213 - 1,0kg/m2 100m2 1.920.237 61.921 419.071AD.24214 - 1,5kg/m2 100m2 2.769.676 61.921 419.071

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới lớp dính bám mặtđường bằng nhũ tương gốcaxit. Lượng nhũ tương

AD.24221 - 0,5kg/m2 100m2 393.908 53.245 294.034AD.24222 - 0,8kg/m2 100m2 630.252 53.245 294.034AD.24223 - 1,0kg/m2 100m2 787.815 53.245 294.034AD.24224 - 1,5kg/m2 100m2 1.181.723 53.245 294.034

AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT

229

Page 231: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.25111 Cày xới mặt đường đá dămhoặc láng nhựa 100m2 29.580 161.541

AD.25112 Cày xới mặt đường bê tôngnhựa 100m2 56.400 193.850

AD.25121 Lu lèn lại mặt đường cũ đãcày phá 100m2 236.642 1.222.326

AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm rãnh xương cá

AD.25211 - Chiều dài rãnh ≤2m m3 491.350 337.668

Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi càyphá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

AD.25211 - Chiều dài rãnh ≤2m m 491.350 337.668AD.25221 - Chiều dài rãnh >2m m3 491.350 255.974

AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất đá dăm đen, bêtông nhựa trạm trộn 20-25tấn/h

AD.26111 - Đá dăm đen 100tấn 105.603.668 1.977.889 7.618.954AD.26121 - Bê tông nhựa hạt thô 100tấn 110.130.584 2.081.988 7.618.954AD.26122 - Bê tông nhựa hạt trung 100tấn 142.297.290 2.394.286 7.618.954AD.26123 - Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn 156.752.053 2.519.205 7.618.954

AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN ≤25T/H

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160oC, bơm dầu lên máy nhựa, máydầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dămđen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phốivật liệu để xác định.

230

Page 232: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất đá dăm đen, bêtông nhựa bằng trạm trộn50-60T/h

AD.26211 - Đá dăm đen 100tấn 105.603.668 1.054.874 7.893.108AD.26221 - Bê tông nhựa hạt thô 100tấn 110.130.584 1.110.394 7.893.108AD.26222 - Bê tông nhựa hạt trung 100tấn 142.297.290 1.165.913 7.893.108AD.26223 - Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn 156.752.053 1.221.433 7.893.108

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất đá dăm đen, bêtông nhựa bằng trạm trộn80T/h

AD.26311 - Đá dăm đen 100tấn 105.603.668 867.495 7.041.772AD.26321 - Bê tông nhựa hạt thô 100tấn 110.130.584 902.195 7.041.772AD.26322 - Bê tông nhựa hạt trung 100tấn 142.297.290 936.895 7.041.772

AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/H

AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/H

AD.26323 - Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn 156.752.053 971.594 7.041.772

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.26411 Sản xuất bê tông nhựa polyme bằng trạm trộn 80T/h 100tấn 173.952.402 936.895 7.041.772

Ghi chú:

- Cấp phối đá dăm đen tính trong đơn giá theo tỷ lệ nhựa 4%. - Cấp phối bê tông nhựa hạt thô tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 20% và tỷ lệ nhựa 4%. - Cấp phối bê tông nhựa hạt trung tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 25% và tỷ lệ nhựa 5,5%. - Cấp phối bê tông nhựa hạt mịn tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 30% và tỷ lệ nhựa 6%.

- Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100tấn bêtông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.

AD.26400 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/H

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180oC, bơm dầu lên máy nhựa, máydầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bêtông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi50m.

231

Page 233: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển hỗn hợp cátmịn, cát vàng gia cố xi măngtừ trạm trộn đến vị trí đổ

Cự ly vận chuyển 0,5kmAD.27111 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 2.773.343AD.27112 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 2.470.264AD.27113 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.288.046

Cự ly vận chuyển 1,0kmAD.27121 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 3.741.811AD.27122 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.412.163AD.27123 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.923.614

Cự ly vận chuyển 1,5kmAD.27131 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 4.387.457AD.27132 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.856.455AD.27133 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.368.512

Cự ly vận chuyển 2,0kmAD.27141 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 5.033.103

AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪTRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

AD.27141 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 5.033.103AD.27142 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.300.747AD.27143 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.813.410

Cự ly vận chuyển 3,0kmAD.27151 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 6.104.288AD.27152 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.029.385AD.27153 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.533.721

Cự ly vận chuyển 4,0kmAD.27161 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 7.175.474AD.27162 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.758.024AD.27163 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 5.254.031

Vận chuyển 1km tiếp theoAD.27171 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 968.469AD.27172 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 817.497AD.27173 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 550.826

232

Page 234: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển đá dăm đen, bêtông nhựa từ trạm trộn đếnvị trí đổCự ly vận chuyển 1,0km

AD.27211 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.927.541AD.27212 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.347.326AD.27213 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 3.188.740

Cự ly vận chuyển 2,0kmAD.27221 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.940.527AD.27222 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.385.421AD.27223 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 4.186.743

Cự ly vận chuyển 3,0kmAD.27231 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.775.796AD.27232 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 5.211.660AD.27233 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 4.965.672

Cự ly vận chuyển 4,0kmAD.27241 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 6.628.837AD.27242 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 6.037.899

AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

AD.27242 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 6.037.899AD.27243 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 5.744.601

Vận chuyển 1km tiếp theoAD.27251 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 924.127AD.27252 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 614.383AD.27253 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 608.538

233

Page 235: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển cấp phối đádăm gia cố xi măng từ trạmtrộn đến vị trí đổCự ly vận chuyển 1,0km

AD.27311 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m3 6.186.322AD.27312 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m3 5.273.098AD.27313 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m3 5.021.658

Cự ly vận chuyển 2,0kmAD.27321 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m3 7.782.219AD.27322 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m3 6.906.509AD.27323 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m3 6.594.120

Cự ly vận chuyển 3,0kmAD.27331 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m3 9.097.323AD.27332 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m3 8.209.424AD.27333 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m3 7.820.934

Cự ly vận chuyển 4,0kmAD.27341 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m3 10.440.862AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 3 9.510.220

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾNVỊ TRÍ ĐỔ

AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m3 9.510.220AD.27343 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m3 9.047.747

Vận chuyển 1km tiếp theoAD.27351 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m3 1.455.501AD.27352 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m3 968.182AD.27353 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m3 959.056

AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.31111 Làm cọc tiêu BTCT cái 40.951 32.555AD.31121 Làm cột km bê tông cái 140.614 317.407

Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệuđường bộ bê tông cốt thép lắp ghép.

Sàng cát, rửa sỏi đá, chặt, uốn, buộc cốt thép, sản xuất tháo dỡ ván khuôn, trộn, đầm bê tông,sơn bảng, sơn cột, đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).

234

Page 236: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬTĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm biển báo bê tông cốtthép hình chữ nhật, kíchthước biển báo

AD.31211 - 0,6x1,0m cái 78.078 93.594AD.31221 - 1,0x1,2m cái 146.825 183.119AD.31231 - 1,0x1,6m cái 198.415 246.194AD.31241 - 0,6x0,6m – 0,5x0,7m cái 52.474 59.005

AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính:đồng/cột

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm cột đỡ biển báo bê tôngcốt thépLoại cột dài

AD.31311 - 2,7m cột 173.747 146.496AD.31321 - 2,8 ÷ 3,0m cột 180.877 152.600AD.31331 - 3,1 ÷ 3,8m cột 193.839 164.807

Ghi chú: - Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.

- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m. - Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.

- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m, biểnvuông 0,6mx0,6m.

235

Page 237: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

AD.32111 - Sắt L50x50x5 cái 286.791 198.576 66.214AD.32121 - Sắt ống Ø60 cái 172.281 190.938 73.361AD.32131 - Sắt ống Ø80 cái 243.657 227.216 88.869

AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm biển báo bê tông cốt thép

Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn),cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làmchân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra côngtrường bằng ô tô 7T trong phạm vi 10km.

Làm biển báo bê tông cốt thépLoại biển báo chữ nhật, kíchthước

AD.32211 - 0,4x0,7m – 0,5x0,6m cái 57.409 75.282AD.32212 - 0,4x1,2m cái 63.855 46.797

Loại biển báo tròn, kíchthước

AD.32221 - Ø 0,7m cái 46.138 59.005Loại biển báo tam giác, kíchthước

AD.32231 - 0,7x0,7x0,7m cái 32.405 36.624

236

Page 238: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/cái; m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp đặt bảng tên đường

AD.32311 - 0,3x0,5m cái 52.069 69.488 18.889Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông

AD.32321 - Loại tròn m2 431.161 473.271 18.889

AD.32322 - Loại vuông, tam giác, chữ nhật m2 333.227 467.637 18.889

AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơndầu, vẽ hình 3 nước sơn.

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp đặt biển báophản quang

AD.32411 - Biển vuông 60x60cm cái 166.907 278.748 19.676

AD.32421 - Biển tròn Ø70, bát giáccạnh 25cm

cái 216.418 292.991 19.676

AD.32431 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 123.942 254.333 19.676AD.32441 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 68.492 189.223 19.676

Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, trángmàng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi10km.

237

Page 239: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Đơn vị tính: đồng/viên

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.33110 Gắn viên phản quang trên mặtbê tông

viên 70.830 14.199 11.297

AD.33120 Gắn viên phản quang trên mặtđường nhựa

viên 70.700 13.607 11.297

AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo,trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

AD.34110 Lắp đặt dải phân cách cứng cái 25.375 18.093AD.34120 Lắp đặt dải phân cách mềm cái 248.680 12.346

AD.34130 Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng

m 103.862 13.836

238

Page 240: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1.500m. - Đặt đường, giật nâng đường các đợt. - Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00MAD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00MAD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ, RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt chính tuyếnkhổ 1,00m tà vẹt gỗRay P43 (12,5m)

AD.41111 - Độ cong R ≤500m 1000m 870.892.599 179.529.825

AD.41112 - Độ cong R >500m 1000m 848.201.387 169.450.690

Ray P38 (12,5m)

AD.41121 - Độ cong R ≤500m 1000m 806.572.599 185.320.065

AD.41122 - Độ cong R >500m 1000m 783.881.387 175.233.990AD.41122 - Độ cong R >500m 1000m 783.881.387 175.233.990

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt chính tuyếnkhổ 1,00m tà vẹt gỗ khôngđệm sắtRay P33-30 (12m)

AD.41211 - Độ cong R ≤500m 1000m 793.361.070 164.638.984

AD.41212 - Độ cong R >500m 1000m 771.020.121 154.043.979

Ray P26-25-24 (10m)

AD.41221 - Độ cong R ≤500m 1000m 797.276.711 164.153.187

AD.41222 - Độ cong R >500m 1000m 770.735.183 152.794.786

AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆMSẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24

239

Page 241: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt chính tuyếnkhổ 1,00m tà vẹt gỗ khôngđệm sắtRay P26-25-24 dài 9,58m

AD.41231 - Độ cong R ≤500m 1000m 783.681.191 163.135.326

AD.41232 - Độ cong R >500m 1000m 756.110.624 149.787.470

Ray P26-25-24 dài 8,00m

AD.41241 - Độ cong R ≤500m 1000m 821.800.198 170.445.418

AD.41242 - Độ cong R >500m 1000m 788.676.926 159.595.947

Đơn vị tính: đồng/1000m

AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆMSẮT, RAY P26-25-24

AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆMSẮT, RAY P26-25-24

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐặt đường sắt chính tuyếnkhổ 1,00m tà vẹt sắtRay P26-25-24 dài 10,0m

AD.41311 - Độ cong R ≤500m 1000m 655.012.770 119.274.779

AD.41312 - Độ cong R >500m 1000m 637.145.880 103.891.201

Ray P26-25-24 dài 9,58m

AD.41321 - Độ cong R ≤500m 1000m 649.707.375 118.974.048

AD.41322 - Độ cong R >500m 1000m 631.517.880 102.618.875

Ray P26-25-24 dài 8,00m

AD.41331 - Độ cong R ≤500m 1000m 683.259.300 125.058.079

AD.41332 - Độ cong R >500m 1000m 660.992.520 106.158.255

240

Page 242: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt chính tuyếnkhổ 1,00m tà vẹt bê tông Ray P43 dài 12,5m

AD.41411 - Độ cong R ≤500m 1000m 840.071.460 301.078.598AD.41412 - Độ cong R >500m 1000m 820.181.505 290.229.127

Ray P38 dài 12,5mAD.41421 - Độ cong R ≤500m 1000m 775.751.460 297.539.218AD.41422 - Độ cong R >500m 1000m 755.861.505 284.839.092

AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00m

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt trong ga khổ1,00mTà vẹt gỗ đệm sắt

AD.42111 - Ray P43-33 dài 12,5m 1000m 857.043.820 152.054.524Tà vẹt gỗ không đệm sắtTà vẹt gỗ không đệm sắt

AD.42211 - Ray P33-30 dài 12,5m 1000m 779.299.311 133.131.566AD.42221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 780.641.468 125.567.010AD.42222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 766.270.169 124.317.817AD.42223 - Ray P26-25-24 dài 8,00m 1000m 801.048.476 128.088.528

Tà vẹt sắtAD.42311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 642.779.910 94.290.923AD.42312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 631.517.880 93.296.196AD.42313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 660.992.520 96.118.446

Tà vẹt bê tôngAD.42411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 793.742.970 288.447.871AD.42412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 729.422.970 285.671.887

241

Page 243: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường đón tiễn khổ1,00m Tà vẹt gỗ đệm sắt

AD.43111 - Ray P43-33 dài 12,5m 1000m 889.203.820 152.054.524Tà vẹt gỗ không đệm sắt

AD.43211 - Ray P33-30 dài 12,5m 1000m 819.313.225 121.032.902AD.43221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 754.455.711 114.648.139AD.43222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 739.157.360 119.251.646AD.43223 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 757.626.486 117.493.523

Tà vẹt sắtAD.43311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 624.848.700 88.507.623AD.43312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 613.092.210 86.980.832AD.43313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 638.431.275 89.502.351

Tà vẹt bê tôngAD.43411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 793.742.970 288.447.871AD.43412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 729.422.970 285.671.887

242

Page 244: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt

Tà vẹt gỗ đệm sắtRay P43-38 dài 12,5m

AD.44111 - Độ cong R ≤500m 1000m 845.576.488 161.122.738

AD.44112 - Độ cong R >500m 1000m 823.108.829 171.208.813

Tà vẹt gỗ không đệm sắtRay P33-30 dài 12,5m

AD.44221 - Độ cong R ≤500m 1000m 768.711.998 144.975.764

AD.44222 - Độ cong R >500m 1000m 743.863.775 134.635.224

Ray P26-25-24 dài 10m

AD.44231 - Độ cong R ≤500m 1000m 743.993.661 150.273.267

AD.44232 - Độ cong R >500m 1000m 727.546.354 137.665.673AD.44232 - Độ cong R >500m 1000m 727.546.354 137.665.673

Ray P26-25-24 dài 9,58m

AD.44241 - Độ cong R ≤500m 1000m 727.459.160 148.006.214

AD.44242 - Độ cong R >500m 1000m 711.405.893 134.889.689

Ray P26-25-24 dài 8m

AD.44251 - Độ cong R ≤500m 1000m 755.063.736 152.285.856

AD.44252 - Độ cong R >500m 1000m 734.555.224 136.416.480

243

Page 245: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt

Ray 26-25-24 dài 10,00m

AD.44311 - Độ cong R ≤500m 1000m 624.848.700 134.149.427

AD.44312 - Độ cong R >500m 1000m 606.917.490 119.020.314

Ray 26-25-24 dài 9,58m

AD.44321 - Độ cong R ≤500m 1000m 613.092.210 131.118.978

AD.44322 - Độ cong R >500m 1000m 594.438.405 115.480.934

Ray 26-25-24 dài 8,00m

AD.44331 - Độ cong R ≤500m 1000m 638.431.275 135.653.085

AD.44332 - Độ cong R >500m 1000m 766.763.745 116.753.260

AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt khổ rộng1,435m loại nặng và loạivừa, tà vẹt gỗ đệm sắtRay P43 dài 12,5m

AD.45111 - Độ cong R ≤500m 1000m 987.120.769 247.872.238

AD.45112 - Độ cong R >500m 1000m 946.074.277 222.888.382

Ray P38 dài 12,5m

AD.45121 - Độ cong R ≤500m 1000m 924.081.139 242.806.067

AD.45122 - Độ cong R >500m 1000m 880.463.857 217.845.344

AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠIVỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

244

Page 246: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GAAD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TAM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt khổ rộng1,435mĐường chính trong ga xínghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt

AD.45211 - Ray P43-44 1000m 880.463.857 202.461.766

AD.45212 - Ray P38-41 1000m 928.703.857 201.975.969

Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắtRay P43-44

AD.45311 - Độ cong R ≤500m 1000m 837.884.258 235.762.008

AD.45312 - Độ cong R >500m 1000m 838.547.558 210.789.718

Ray P38-41

AD.45321 - Độ cong R ≤500m 1000m 837.884.258 235.762.008

AD.45322 - Độ cong R >500m 1000m 838.547.558 210.789.718

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt đường sắt khổ rộng1,435m loại vừa và loại nhẹ,tà vẹt gỗ đệm sắtRay P43-44

AD.45411 - Độ cong R ≤500m 1000m 880.463.857 227.676.954

AD.45412 - Độ cong R >500m 1000m 836.589.818 202.716.232

Ray P38-41

AD.45421 - Độ cong R ≤500m 1000m 928.703.857 222.148.120

AD.45422 - Độ cong R >500m 1000m 884.829.818 197.164.264

AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI VỪA VÀ LOẠINHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

245

Page 247: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.46100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng/1000mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đường chính ga xí nghiệp,tà vẹt gỗ đệm sắt

AD.46111 - Ray P43-44 1000m 1.006.790.830 257.935.180AD.46112 - Ray P38 1000m 1.079.150.830 252.892.142

Đường nhánh, tránh tạm, tàvẹt gỗ đệm sắt, Ray P43-38

AD.46211 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.033.897.408 267.026.528AD.46212 - Độ cong R >500m 1000m 1.011.156.389 250.139.292

AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮTAD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M

Thành phần công việc: - Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1.500m.

Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh giằngMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.47100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp thanh giằng cự ly chođường 1m và 1,435m

AD.51110 - Loại 5 thanh cho 1 cầuray

km 10.000.000 7.379.491

AD.51120 - Loại 3 thanh cho 1 cầuray

km 6.000.000 4.418.441

AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M

Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xôMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp thanh giằng cự ly chođường 1m và 1,435m

AD.51210 - Dốc ≤5 %0 2 chiều km 56.320.000 6.916.827AD.51220 - Dốc >5 % 0 2 chiều km 96.640.000 11.080.803

AD.51230 - Tàu hãm trước ga 1chiều

km 48.320.000 5.528.835

AD.51240 - Phòng xô cho 1 bộ ghi km 1.104.000 277.598

246

Page 248: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNGĐơn vị tính: đồng/1km đường các loại

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAD.51310 Lắp giá ray dự phòng km 5.588.240 277.598

AD.52000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI GHI

Thành phần công việc: Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐặt ghi đường sắt khổ1,00m ray P43, P38

AD.52110 - Tg 1/10 dài 21,414m bộ 15.381.887 16.887.236AD.52120 - Tg 1/10 dài 24,00m bộ 14.073.497 16.887.236AD.52130 - Tg 1/9 dài 22,312m bộ 13.531.843 16.887.236

AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435MAD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/bộĐơn vị tính: đồng/bộMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m

AD.52210 - Ray P43 Tg 1/10 dài 34,41m

bộ 20.279.895 18.159.562

AD.52311 - Ray P43-38 Tg 1/10 dài 24,552m

bộ 16.376.797 22.601.136

AD.52321 - Ray P43-38 Tg 1/9 dài 24,552m

bộ 16.611.444 22.601.136

247

Page 249: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

Thành phần công việc: Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm nền đá ba lát đường

AD.61111 - Tà vẹt gỗ đường 1,00m m3 407.100 226.705

AD.61112 - Tà vẹt gỗ đường 1,435m m3 407.100 233.645

AD.61121 - Tà vẹt sắt m3 407.100 254.465AD.61131 - Tà vẹt bê tông m3 407.100 238.272

AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm nền đá ba lát ghi

AD.61210 - Ghi đường 1,00m m3 407.100 254.465AD.61210 - Ghi đường 1,00m m3 407.100 254.465AD.61220 - Ghi đường 1,435m m3 407.100 277.598

AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/ tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.62110Sản xuất đường trượt hầmđứng, hầm nghiêng bằng théphình

tấn 18.687.854 1.081.339 758.170

AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theođúng yêu cầu kỹ thuật.

248

Page 250: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.62200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/ tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.62210 Lắp dựng đường trượt théphình hầm đứng

tấn 645.387 9.302.069 1.497.205

AD.62220 Lắp dựng đường trượt théphình hầm nghiêng

tấn 713.191 10.430.238 1.663.695

AD.63000 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấukiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.63110Lắp đặt đường goòng khổ0,9m, tà vẹt gỗ, Ray P24 tronghầm

m 1.316.677 289.165

Ghi chú : Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công cácđoạn đường vòng thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

249

Page 251: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆUAD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁOAD.71100 TRỒNG CỘT KM

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.71110 Trồng cột km cái 53.025 69.400

AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG

Thành phần công việc: - Sơn kẻ chữ cột, biển. - Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1đường vòngMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.71210 Trồng cột và biển đường vòng đường vòng

226.644 173.499

AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)

Đơn vị tính:đồng/ cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.71310 Trồng biển đổi dốc cái 40.804 34.700

Đơn vị tính:đồng/ cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.71410 Trồng biển kéo còi cái 43.173 69.400

AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TẦU HỎA)

250

Page 252: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP

Đơn vị tính:đồng/ cộtMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cột thông tin hìnhchữ H

AD.71511 - Loại cột 6m cột 626.734 1.502.679AD.71512 - Loại cột 7m cột 843.871 1.855.671AD.71513 - Loại cột 8m cột 1.075.276 2.212.606AD.71514 - Loại cột 9m cột 1.181.670 2.587.290AD.71521 - Cột đánh dấu 1,2m cột 30.300 187.342

- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vậnchuyển cột trong phạm vi 1000m.

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì chi phí nhân công được nhân hệ 1,2 so vớiđơn giá tương ứng.

- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo chi phí nhân công được cộngthêm chi phí 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tương ứng.

251

Page 253: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.72100 LẮP DỰNG CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính:đồng/ cộtMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt các phụ kiện cột,tín hiệu

AD.72111 - Cột tín hiệu vào ga cột 1.832.099 6.407.896AD.72112 - Cột tín hiệu ra ga cột 789.625 3.122.982AD.72121 - Lắp đặt cột đánh dấu cột 487.510 2.128.254

AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắptheo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi,các loại cần tác động, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ ghiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.73111 - Lắp đặt ghi cơ khí bộ ghi 381.600 3.284.914AD.73121 - Lắp đặt ghi điện đơn bộ ghi 883.862 8.952.548AD.73131 - Lắp đặt ghi liên động bộ ghi 5.755.823 21.051.212AD.73141 - Lắp đặt ghi lồng 3 đầu bộ ghi 1.460.269 19.101.083

252

Page 254: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.74100 KÉO DÂY RẢI THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/ km/ sợiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Kéo rải dây thông tinAD.74111 - Dây sắt Ф 3mm km 1.040.742 1.896.922AD.74112 - Dây sắt Ф 4mm km 1.870.632 2.116.688

AD.74121 - Dây lưỡng kim Ф 2,5mm km 1.120.712 1.850.656

AD.74122 - Dây lưỡng kim Ф 3mm km 1.593.212 1.896.922

AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dâylên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, ao, hồ, bùn lầy sông ngòi, chi phí nhân công được nhân với hệ số1,2.

- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8 so với đơn giá tươngứng.

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/xàMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74211 Lắp xà thông tin, xà 1,1m xà 72.420 233.645AD.74212 Lắp xà thông tin, xà 2,5m xà 116.280 319.238

AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74310 Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quayghi bộ 2.022.054 1.387.992

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, lắp xà, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡhoàn chỉnh.

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật.

253

Page 255: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính:đồng/ mạchMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74410 Lắp đặt mạch điện đường ray mạch 2.132.062 8.189.153

AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính:đồng/ hộpMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạtđộng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoànthiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74511 Lắp đặt hộp cáp cuối hộp 1.262.853 2.298.188AD.74521 Lắp đặt hộp cáp phân hướng hộp 2.267.876 3.602.159AD.74531 Lắp đặt hộp biến thế hộp 800.004 4.109.259

AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định. - Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74610 Lắp các loại rơ le cái 95.700 1.436.367

254

Page 256: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74711 Lắp đặt điện thoại nam châm cái 13.185.924

AD.74712 Lắp đặt cộng điện điều bộ cái 17.118.568AD.74721 Lắp đặt máy đóng đường cái 1.726.452 14.233.858

AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m. Đơn vị tính:đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

- Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí,hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, rời cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạchcủa cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.74810 Lắp đặt mạng cáp ngầm 100m 1.248.001 1.066.863

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất phao tiêu báo hiệuđường sông

AD.81111 - Đường kính phao 0,8m cái 2.728.847 5.158.704 279.122AD.81121 - Đường kính phao 1,0m cái 4.454.792 6.685.495 468.864AD.81131 - Đường kính phao 1,2m cái 6.101.472 8.513.018 637.144AD.81141 - Đường kính phao 1,4m cái 9.913.233 11.513.394 1.044.489

AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoàiphao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

255

Page 257: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNGĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất cột báo hiệu đườngsôngĐường kính 160mm

AD.81211 - Chiều dài cột 5,5m cái 3.023.691 2.625.618 441.166AD.81212 - Chiều dài cột 6,5m cái 3.430.079 2.988.809 500.926AD.81213 - Chiều dài cột 7,5m cái 3.837.862 3.352.001 563.398

Đường kính 200mmAD.81221 - Chiều dài cột 5,5m cái 3.634.957 2.856.950 532.649AD.81222 - Chiều dài cột 6,5m cái 4.134.159 3.215.515 610.008AD.81223 - Chiều dài cột 7,5m cái 4.634.957 3.585.646 684.654

AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.81310 Sản xuất biển báo hiệu đườngsông m2 751.340 786.529 76.022

AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt phao tiêuAD.82111 - Đường kính phao 0,8m cái 43.432 179.858 104.374AD.82121 - Đường kính phao 1,0m cái 47.775 247.305 146.021AD.82131 - Đường kính phao 1,2m cái 52.327 319.748 188.183AD.82141 - Đường kính phao 1,4m cái 56.670 389.693 229.830

Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní,con quay, vòng chuyển tiếp,…), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vậtliệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trongđơn giá).

AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

256

Page 258: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG D160MM-200MM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cột báo hiệu đườngsông, đường kính 160-200mm

AD.82211 - Chiều dài cột 5,5m cái 580.168 1.688.724AD.82221 - Chiều dài cột 6,5m cái 580.168 1.758.123AD.82231 - Chiều dài cột 7,5m cái 580.168 1.809.016

AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNGĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.82310 Lắp đặt các loại biển báo hiệuđường sông

cái 186.455 346.998

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột,trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.

257

Page 259: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG VCÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.10000 XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.

AE.11000 XÂY ĐÁ HỘCAE.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây móng đá hộcChiều dày ≤60cm

AE.11113 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 376.656AE.11114 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 376.656AE.11115 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 376.656

Chiều dày >60cmAE.11123 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 362.852AE.11124 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 362.852AE.11125 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 362.852

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêucầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thẳngChiều dày ≤60cm, cao ≤2m

AE.11213 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 425.956AE.11214 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 425.956AE.11215 - Vữa XM mác 100 m3 640.127 425.956

Chiều dày ≤60cm, cao >2mAE.11223 - Vữa XM mác 50 m³ 605.503 493.005AE.11224 - Vữa XM mác 75 m3 647.714 493.005AE.11225 - Vữa XM mác 100 m3 694.538 493.005

Chiều dày >60cm, cao ≤2mAE.11233 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 410.180AE.11234 - Vữa XM mác 75 m3 596.971 410.180AE.11235 - Vữa XM mác 100 m3 640.127 410.180

Chiều dày >60cm, cao >2mAE.11243 - Vữa XM mác 50 m³ 599.922 467.369AE.11244 - Vữa XM mác 75 m³ 641.744 467.369AE.11245 - Vữa XM mác 100 m³ 688.137 467.369

258

Page 260: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường trụ pin, tườngcong nghiêng vặn vỏ đỗ đáhộcChiều dày ≤60cm, cao ≤2m

AE.11313 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 463.425AE.11314 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 463.425AE.11315 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 463.425

Chiều dày ≤60cm, cao >2mAE.11323 - Vữa XM mác 50 m³ 605.503 546.250AE.11324 - Vữa XM mác 75 m³ 647.714 546.250AE.11325 - Vữa XM mác 100 m³ 694.538 546.250

Chiều dày >60cm, cao ≤2mAE.11333 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 443.705AE.11334 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 443.705AE.11335 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 443.705

Chiều dày >60cm, cao >2mAE.11343 - Vữa XM mác 50 m³ 599.922 500.893AE.11344 - Vữa XM mác 75 m³ 641.744 500.893AE.11345 - Vữa XM mác 100 m³ 688.137 500.893

AE.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦUĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây mố đá hộcChiều cao ≤2m

AE.11413 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 487.089AE.11414 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 487.089AE.11415 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 487.089

Chiều cao >2mAE.11423 - Vữa XM mác 50 m³ 605.503 991.926AE.11424 - Vữa XM mác 75 m³ 647.714 991.926AE.11425 - Vữa XM mác 100 m³ 694.538 991.926

Xây trụ, cột đá hộcChiều cao ≤2m

AE.11513 - Vữa XM mác 50 m³ 594.342 784.864AE.11514 - Vữa XM mác 75 m³ 635.775 784.864AE.11515 - Vữa XM mác 100 m³ 681.736 784.864

Chiều cao >2mAE.11523 - Vữa XM mác 50 m³ 599.922 1.346.890AE.11524 - Vữa XM mác 75 m³ 641.744 1.346.890AE.11525 - Vữa XM mác 100 m³ 688.137 1.346.890

259

Page 261: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường cánh, tường đầucầu đá hộcChiều cao ≤2m

AE.11613 - Vữa XM mác 50 m³ 583.180 469.341AE.11614 - Vữa XM mác 75 m³ 623.835 469.341AE.11615 - Vữa XM mác 100 m³ 668.933 469.341

Chiều cao >2mAE.11623 - Vữa XM mác 50 m³ 602.713 800.640AE.11624 - Vữa XM mác 75 m³ 644.729 800.640AE.11625 - Vữa XM mác 100 m³ 691.338 800.640

Xây trụ đỡ ống đá hộcChiều cao ≤2m

AE.11713 - Vữa XM mác 50 m³ 595.493 692.179AE.11714 - Vữa XM mác 75 m³ 636.537 692.179AE.11715 - Vữa XM mác 100 m³ 682.066 692.179

Chiều cao >2mAE.11723 - Vữa XM mác 50 m³ 612.426 818.388AE.11724 - Vữa XM mác 75 m³ 654.637 818.388AE.11725 - Vữa XM mác 100 m³ 701.462 818.388

AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNGAE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gối đỡ đường ống đá hộcChiều cao ≤2m

AE.11813 - Vữa XM mác 50 m³ 564.448 692.179 11.503AE.11814 - Vữa XM mác 75 m³ 603.352 692.179 11.503AE.11815 - Vữa XM mác 100 m³ 646.508 692.179 11.503

Chiều cao >2mAE.11823 - Vữa XM mác 50 m³ 612.426 814.444 11.503AE.11824 - Vữa XM mác 75 m³ 654.637 814.444 11.503AE.11825 - Vữa XM mác 100 m³ 701.462 814.444 11.503

260

Page 262: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây mặt bằng, mái dốcXây mặt bằng đá hộc

AE.11913 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 410.180AE.11914 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 410.180AE.11915 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 410.180

Xây mái dốc thẳng đá hộcAE.11923 - Vữa XM mác 50 m³ 558.067 431.872AE.11924 - Vữa XM mác 75 m³ 596.971 431.872AE.11925 - Vữa XM mác 100 m³ 640.127 431.872

Xây mái dốc cong đá hộcAE.11933 - Vữa XM mác 50 m³ 578.560 477.229AE.11934 - Vữa XM mác 75 m³ 618.436 477.229AE.11935 - Vữa XM mác 100 m³ 662.671 477.229

AE.12000 XẾP ĐÁ KHANĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXếp đá khan không chít Xếp đá khan không chít mạch

AE.12110 - Mặt bằng m3 401.158 236.642AE.12120 - Mái dốc thẳng m3 401.158 276.083AE.12130 - Mái dốc cong m3 418.957 390.460

Xếp đá khan có chít mạchXếp đá khan mặt bằng

AE.12213 - Vữa XM mác 50 m³ 426.380 305.663AE.12214 - Vữa XM mác 75 m³ 432.586 305.663AE.12215 - Vữa XM mác 100 m³ 439.470 305.663

Xếp đá khan mái dốc thẳng

AE.12223 - Vữa XM mác 50 m³ 426.380 345.104AE.12224 - Vữa XM mác 75 m³ 432.586 345.104AE.12225 - Vữa XM mác 100 m³ 439.470 345.104

Xếp đá khan mái dốc congAE.12233 - Vữa XM mác 50 m³ 443.580 396.376AE.12234 - Vữa XM mác 75 m³ 449.941 396.376AE.12235 - Vữa XM mác 100 m³ 456.998 396.376

261

Page 263: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.12300 XÂY CỐNGAE.12400 XÂY NÚT HẦMAE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cống đá hộc

AE.12313 - Vữa XM mác 50 m³ 594.342 607.382AE.12314 - Vữa XM mác 75 m³ 635.775 607.382AE.12315 - Vữa XM mác 100 m³ 681.736 607.382

Xây nút hầm đá hộcAE.12413 - Vữa XM mác 50 m³ 594.342 702.039AE.12414 - Vữa XM mác 75 m³ 635.775 702.039AE.12415 - Vữa XM mác 100 m³ 681.736 702.039

Xây các bộ phận kết cấuphức tạp đá hộc

AE.12513 - Vữa XM mác 50 m³ 595.493 814.444AE.12514 - Vữa XM mác 75 m³ 636.537 814.444AE.12515 - Vữa XM mác 100 m³ 682.066 814.444

AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐCTALUY ≥40%

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây rãnh đỉnh, dốc nước,thác nước, gân chữ V trênđộ dốc taluy ≥40%Chiều cao ≤5m

AE.12613 - Vữa XM mác 50 m³ 603.042 1.098.415AE.12614 - Vữa XM mác 75 m³ 647.781 1.098.415AE.12615 - Vữa XM mác 100 m³ 697.411 1.098.415

Chiều cao ≤10mAE.12623 - Vữa XM mác 50 m³ 605.913 1.281.813AE.12624 - Vữa XM mác 75 m³ 650.866 1.281.813AE.12625 - Vữa XM mác 100 m³ 700.732 1.281.813

Chiều cao >20mAE.12633 - Vữa XM mác 50 m³ 611.657 1.520.427AE.12634 - Vữa XM mác 75 m³ 657.035 1.520.427AE.12635 - Vữa XM mác 100 m³ 707.374 1.520.427

Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cảmiết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

262

Page 264: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30)AE.13100 XÂY MÓNGAE.13200 XÂY TƯỜNGAE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây đá xanh miếng 10x20x30Xây móng

AE.13113 - Vữa XM mác 50 m³ 282.732 461.868 5.752AE.13114 - Vữa XM mác 75 m³ 297.553 461.868 5.752AE.13115 - Vữa XM mác 100 m³ 313.993 461.868 5.752

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tườngDày ≤30cm, cao ≤2m

AE.13213 - Vữa XM mác 50 m³ 282.732 520.873 5.752AE.13214 - Vữa XM mác 75 m³ 297.553 520.873 5.752AE.13215 - Vữa XM mác 100 m³ 313.993 520.873 5.752AE.13215 - Vữa XM mác 100 m³ 313.993 520.873 5.752

Dày ≤30cm, cao >2mAE.13223 - Vữa XM mác 50 m³ 298.283 557.497 6.327AE.13224 - Vữa XM mác 75 m³ 313.918 557.497 6.327AE.13225 - Vữa XM mác 100 m³ 331.263 557.497 6.327

Dày >30cm, cao ≤2mAE.13233 - Vữa XM mác 50 m³ 284.026 457.799 5.752AE.13234 - Vữa XM mác 75 m³ 301.625 457.799 5.752AE.13235 - Vữa XM mác 100 m³ 321.148 457.799 5.752

Dày >30cm, cao >2mAE.13243 - Vữa XM mác 50 m³ 296.807 543.254 6.327AE.13244 - Vữa XM mác 75 m³ 315.198 543.254 6.327AE.13245 - Vữa XM mác 100 m³ 335.600 543.254 6.327

Xây trụ độc lậpAE.13313 - Vữa XM mác 50 m³ 325.010 891.181 8.858AE.13314 - Vữa XM mác 75 m³ 349.556 891.181 8.858AE.13315 - Vữa XM mác 100 m³ 376.786 891.181 8.858

263

Page 265: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺAE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)AE.14400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây đá chẻ 10x10x20Xây móng

AE.14113 - Vữa XM mác 50 m³ 972.936 551.393 8.052AE.14114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.000.724 551.393 8.052AE.14115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.031.550 551.393 8.052

Xây tườngDày ≤30cm, cao ≤2m

AE.14213 - Vữa XM mác 50 m³ 976.700 616.502 8.282AE.14214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.005.415 616.502 8.282AE.14215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.037.268 616.502 8.282

Dày ≤30cm, cao >2mAE.14223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.026.447 673.472 9.111AE.14224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.055.764 673.472 9.111AE.14225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.088.285 673.472 9.111

Dày >30cm, cao ≤2mAE.14233 - Vữa XM mác 50 m³ 972.936 551.393 8.052AE.14233 - Vữa XM mác 50 m³ 972.936 551.393 8.052AE.14234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.000.724 551.393 8.052AE.14235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.031.550 551.393 8.052

Dày >30cm, cao >2mAE.14243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.016.718 614.467 8.858AE.14244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.045.757 614.467 8.858AE.14245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.077.970 614.467 8.858

Xây gối đỡ đường ốngChiều cao ≤2m

AE.14313 - Vữa XM mác 50 m³ 972.936 551.393 8.052AE.14314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.000.724 551.393 8.052AE.14315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.031.550 551.393 8.052

Chiều cao >2mAE.14323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.020.652 614.467 8.052AE.14324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.050.659 614.467 8.052AE.14325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.083.945 614.467 8.052

Xây trụ độc lậpAE.14413 - Vữa XM mác 50 m³ 988.219 891.181 9.111AE.14414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.018.513 891.181 9.111AE.14415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.052.118 891.181 9.111

264

Page 266: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây đá chẻ 20x20x25Xây móng

AE.15113 - Vữa XM mác 50 m³ 407.507 274.679 7.822AE.15114 - Vữa XM mác 75 m³ 433.443 274.679 7.822AE.15115 - Vữa XM mác 100 m³ 462.213 274.679 7.822

Xây tườngDày ≤30cm, cao ≤2m

AE.15213 - Vữa XM mác 50 m³ 416.171 295.026 8.052AE.15214 - Vữa XM mác 75 m³ 443.033 295.026 8.052AE.15215 - Vữa XM mác 100 m³ 472.832 295.026 8.052

Dày ≤30cm, cao >2mAE.15223 - Vữa XM mác 50 m³ 439.060 315.372 8.858AE.15224 - Vữa XM mác 75 m³ 467.400 315.372 8.858AE.15225 - Vữa XM mác 100 m³ 498.837 315.372 8.858

Dày >30cm, cao ≤2mAE.15233 - Vữa XM mác 50 m³ 407.507 282.818 7.822AE.15234 - Vữa XM mác 75 m³ 433.443 282.818 7.822AE.15235 - Vữa XM mác 100 m³ 462.213 282.818 7.822

Dày >30cm, cao >2mDày >30cm, cao >2mAE.15243 - Vữa XM mác 50 m³ 425.844 295.026 8.858AE.15244 - Vữa XM mác 75 m³ 452.947 295.026 8.858AE.15245 - Vữa XM mác 100 m³ 483.013 295.026 8.858

265

Page 267: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây đá chẻ 15x20x25Xây móng

AE.16113 - Vữa XM mác 50 m³ 433.171 274.679 8.052AE.16114 - Vữa XM mác 75 m³ 460.033 274.679 8.052AE.16115 - Vữa XM mác 100 m³ 489.832 274.679 8.052

Xây tườngDày ≤30cm, cao ≤2m

AE.16213 - Vữa XM mác 50 m³ 439.936 284.852 8.052AE.16214 - Vữa XM mác 75 m³ 467.724 284.852 8.052AE.16215 - Vữa XM mác 100 m³ 498.550 284.852 8.052

Dày ≤30cm, cao >2mAE.16223 - Vữa XM mác 50 m³ 464.132 315.372 8.858AE.16224 - Vữa XM mác 75 m³ 493.449 315.372 8.858AE.16225 - Vữa XM mác 100 m³ 525.970 315.372 8.858

Dày >30cm, cao ≤2mAE.16233 - Vữa XM mác 50 m³ 433.171 278.748 8.052AE.16234 - Vữa XM mác 75 m³ 460.033 278.748 8.052AE.16235 - Vữa XM mác 100 m³ 489.832 278.748 8.052

Dày >30cm, cao >2mDày >30cm, cao >2mAE.16243 - Vữa XM mác 50 m³ 452.664 295.026 8.858AE.16244 - Vữa XM mác 75 m³ 480.735 295.026 8.858AE.16245 - Vữa XM mác 100 m³ 511.874 295.026 8.858

266

Page 268: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)AE.21000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22Chiều dày ≤33cm

AE.21113 - Vữa XM mác 50 m³ 714.224 329.327AE.21114 - Vữa XM mác 75 m³ 744.457 329.327AE.21115 - Vữa XM mác 100 m³ 775.239 329.327

Chiều dày >33cmAE.21213 - Vữa XM mác 50 m³ 706.160 293.831AE.21214 - Vữa XM mác 75 m³ 737.436 293.831AE.21215 - Vữa XM mác 100 m³ 769.279 293.831

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0.

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắnliền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ .v.v. tính vào đơn giá) bảo đảmđúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trongđơn giá).

AE.21215 - Vữa XM mác 100 m³ 769.279 293.831

AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thẳng gạch chỉ6,5x10,5x22

Chiều dày ≤11cm, cao ≤4m

AE.22113 - Vữa XM mác 50 m³ 843.549 439.760 8.282AE.22114 - Vữa XM mác 75 m³ 869.086 439.760 8.282AE.22115 - Vữa XM mác 100 m³ 895.086 439.760 8.282

Chiều dày ≤11cm, cao ≤16m

AE.22123 - Vữa XM mác 50 m³ 843.549 479.201 23.552AE.22124 - Vữa XM mác 75 m³ 869.086 479.201 23.552AE.22125 - Vữa XM mác 100 m³ 895.086 479.201 23.552

267

Page 269: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày ≤11cm, cao ≤50m

AE.22133 - Vữa XM mác 50 m³ 843.549 526.529 98.424AE.22134 - Vữa XM mác 75 m³ 869.086 526.529 98.424AE.22135 - Vữa XM mác 100 m³ 895.086 526.529 98.424

Chiều dày ≤11cm, cao >50m

AE.22143 - Vữa XM mác 50 m³ 843.549 550.194 132.125AE.22144 - Vữa XM mác 75 m³ 869.086 550.194 132.125AE.22145 - Vữa XM mác 100 m³ 895.086 550.194 132.125

Chiều dày ≤33cm, cao ≤4mAE.22213 - Vữa XM mác 50 m³ 749.935 378.628 8.282AE.22214 - Vữa XM mác 75 m³ 781.680 378.628 8.282AE.22215 - Vữa XM mác 100 m³ 814.001 378.628 8.282

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m

AE.22223 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 388.488 23.552AE.22224 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 388.488 23.552AE.22225 - Vữa XM mác 100 m³ 821.753 388.488 23.552AE.22225 - Vữa XM mác 100 m³ 821.753 388.488 23.552

Chiều dày ≤33cm, cao ≤50m

AE.22233 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 425.956 98.424AE.22234 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 425.956 98.424AE.22235 - Vữa XM mác 100 m³ 821.753 425.956 98.424

Chiều dày ≤33cm, cao >50m

AE.22243 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 445.677 132.125AE.22244 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 445.677 132.125AE.22245 - Vữa XM mác 100 m³ 821.753 445.677 132.125

Chiều dày >33cm, cao ≤4mAE.22313 - Vữa XM mác 50 m³ 737.938 327.355 8.282AE.22314 - Vữa XM mác 75 m³ 770.621 327.355 8.282AE.22315 - Vữa XM mác 100 m³ 803.897 327.355 8.282

Chiều dày >33cm, cao ≤16m

AE.22323 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 354.964 23.552AE.22324 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 354.964 23.552AE.22325 - Vữa XM mác 100 m³ 811.589 354.964 23.552

268

Page 270: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày >33cm, cao ≤50m

AE.22333 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 390.460 98.424AE.22334 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 390.460 98.424AE.22335 - Vữa XM mác 100 m³ 811.589 390.460 98.424

Chiều dày >33cm, cao >50m

AE.22343 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 408.208 132.125AE.22344 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 408.208 132.125AE.22345 - Vữa XM mác 100 m³ 811.589 408.208 132.125

AE.23000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cột trụ gạch chỉ6,5x10,5x22Chiều cao ≤4m

AE.23113 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 591.606 6.902AE.23114 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 591.606 6.902AE.23115 - Vữa XM mác 100 m³ 811.589 591.606 6.902AE.23115 - Vữa XM mác 100 m³ 811.589 591.606 6.902

Chiều cao ≤16mAE.23123 - Vữa XM mác 50 m³ 748.530 788.808 22.165AE.23124 - Vữa XM mác 75 m³ 781.682 788.808 22.165AE.23125 - Vữa XM mác 100 m³ 815.436 788.808 22.165

Chiều cao ≤50mAE.23133 - Vữa XM mác 50 m³ 748.530 867.689 98.424AE.23134 - Vữa XM mác 75 m³ 781.682 867.689 98.424AE.23135 - Vữa XM mác 100 m³ 815.436 867.689 98.424

Chiều cao >50mAE.23143 - Vữa XM mác 50 m³ 748.530 907.129 132.125AE.23144 - Vữa XM mác 75 m³ 781.682 907.129 132.125AE.23145 - Vữa XM mác 100 m³ 815.436 907.129 132.125

269

Page 271: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường cong nghiêng vặnvỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22

Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m

AE.24113 - Vữa XM mác 50 m³ 749.935 548.222 8.282AE.24114 - Vữa XM mác 75 m³ 781.680 548.222 8.282

Chiều dày ≤33cm, chiều cao≤16m

AE.24123 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 609.354 23.552AE.24124 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 609.354 23.552

Chiều dày ≤33cm, chiều cao≤50m

AE.24133 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 668.515 98.424AE.24134 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 668.515 98.424

Chiều dày ≤33cm, chiều cao>50m

AE.24143 - Vữa XM mác 50 m³ 757.078 700.067 132.125AE.24144 - Vữa XM mác 75 m³ 789.125 700.067 132.125

Chiều dày >33cm, chiều cao≤4m

AE.24213 - Vữa XM mác 50 m³ 737.938 512.725 8.282AE.24214 - Vữa XM mác 75 m³ 770.621 512.725 8.282

Chiều dày >33cm, chiều cao≤16m

AE.24223 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 569.914 23.552AE.24224 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 569.914 23.552

Chiều dày >33cm, chiều cao≤50m

AE.24233 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 625.130 98.424AE.24234 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 625.130 98.424

Chiều dày >33cm, chiều cao>50m

AE.24243 - Vữa XM mác 50 m³ 744.999 654.711 132.125AE.24244 - Vữa XM mác 75 m³ 777.995 654.711 132.125

270

Page 272: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.25000 XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch chỉ 6,5x10,5x22Xây cống cuốn cong

AE.25113 - Vữa XM mác 50 m³ 738.699 918.961 8.282AE.25114 - Vữa XM mác 75 m³ 769.057 918.961 8.282

Xây cống thành vòm congAE.25213 - Vữa XM mác 50 m³ 754.140 844.025 8.282AE.25214 - Vữa XM mác 75 m³ 785.582 844.025 8.282

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch chỉ 6,5x10,5x22Xây bể chứa

AE.26113 - Vữa XM mác 50 m³ 761.814 709.927 8.282AE.26114 - Vữa XM mác 75 m³ 795.909 709.927 8.282

Xây hố van, hố gaAE.26213 - Vữa XM mác 50 m³ 770.121 631.046 8.282AE.26214 - Vữa XM mác 75 m³ 806.416 631.046 8.282

AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Xây gối đỡ ống, rãnh thoátnước

AE.26313 - Vữa XM mác 50 m³ 771.367 887.409 8.282AE.26314 - Vữa XM mác 75 m³ 807.992 887.409 8.282

271

Page 273: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.27110Xây bể chứa hoá chất, bểchống ăn mòn gạch chỉ6,5x10,5x22

m³ 8.636.303 879.062 8.282

AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây các bộ phận kết cấuphức tạp khác gạch chỉ6,5x10,5x22Chiều cao ≤4m

AE.28113 - Vữa XM mác 50 m³ 772.149 709.927 8.282AE.28114 - Vữa XM mác 75 m³ 802.799 709.927 8.282

Chiều cao ≤16mAE.28123 - Vữa XM mác 50 m³ 775.826 788.808 38.780AE.28124 - Vữa XM mác 75 m³ 806.622 788.808 38.780AE.28124 - Vữa XM mác 75 m³ 806.622 788.808 38.780

Chiều cao ≤50mAE.28133 - Vữa XM mác 50 m³ 775.826 867.689 98.424AE.28134 - Vữa XM mác 75 m³ 806.622 867.689 98.424

Chiều cao >50mAE.28143 - Vữa XM mác 50 m³ 775.826 907.129 132.125AE.28144 - Vữa XM mác 75 m³ 806.622 907.129 132.125

272

Page 274: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)AE.31000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây móngChiều dày ≤33cm

AE.31113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.108.741 329.327AE.31114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.140.017 329.327AE.31115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.171.860 329.327

Chiều dày >33cmAE.31213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.075.988 293.831AE.31214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.108.307 293.831AE.31215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.141.211 293.831

AE.32000 XÂY TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường gạch thẻ 5x10x20

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.32113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.174.759 439.760 8.282AE.32113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.174.759 439.760 8.282AE.32114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.202.256 439.760 8.282AE.32115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.230.251 439.760 8.282

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.32123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.185.895 479.201 38.780AE.32124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.213.652 479.201 38.780AE.32125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.241.913 479.201 38.780

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.32133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.206.859 526.529 98.424AE.32134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.240.168 526.529 98.424AE.32135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.274.081 526.529 98.424

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.32143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.206.859 550.194 132.125AE.32144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.240.168 550.194 132.125AE.32145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.274.081 550.194 132.125

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.32213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.178 360.880 8.282AE.32214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.197.018 360.880 8.282AE.32215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.230.453 360.880 8.282

273

Page 275: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m

AE.32223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.175.266 388.488 38.780AE.32224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.208.418 388.488 38.780AE.32225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.242.172 388.488 38.780

Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m

AE.32233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.175.266 425.956 98.424AE.32234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.208.418 425.956 98.424AE.32235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.242.172 425.956 98.424

Chiều dày ≤30cm, cao >50m

AE.32243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.175.266 445.677 132.125AE.32244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.208.418 445.677 132.125AE.32245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.242.172 445.677 132.125

Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.32313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.126.964 323.411 8.282AE.32314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.736 323.411 8.282AE.32315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.122 323.411 8.282

Chiều dày >30cm, cao ≤16mChiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.32323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.137.748 354.964 38.780AE.32324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.844 354.964 38.780AE.32325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.558 354.964 38.780

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.32333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.137.748 390.460 98.424AE.32334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.844 390.460 98.424AE.32335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.558 390.460 98.424

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.32343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.137.748 408.208 132.125AE.32344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.844 408.208 132.125AE.32345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.558 408.208 132.125

274

Page 276: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.33000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cột, trụ gạch thẻ5x10x20Chiều cao ≤4m

AE.33113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.132.356 709.927 8.282AE.33114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.166.290 709.927 8.282AE.33115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.840 709.927 8.282

Chiều cao ≤16mAE.33123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.140 788.808 38.780AE.33124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.398 788.808 38.780AE.33125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.212.277 788.808 38.780

Chiều cao ≤50mAE.33133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.140 867.689 98.424AE.33134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.398 867.689 98.424AE.33135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.212.277 867.689 98.424

Chiều cao >50mAE.33143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.140 907.129 132.125AE.33144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.398 907.129 132.125AE.33145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.212.277 907.129 132.125

AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚCAE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch thẻ 5x10x20Xây hố van, hố ga

AE.34113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.190.490 847.969AE.34114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.228.985 847.969AE.34115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.268.179 847.969

Xây gối đỡ ống, rãnh thoátnước

AE.34213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.210.160 690.207AE.34214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.251.241 690.207AE.34215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.293.067 690.207

275

Page 277: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây các bộ phận kết cấuphức tạp khácChiều cao ≤4m

AE.35113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.020 709.927 8.282AE.35114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.209.859 709.927 8.282AE.35115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.243.295 709.927 8.282

Chiều cao ≤16mAE.35123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.625 788.808 38.780AE.35124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.215.621 788.808 38.780AE.35125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.249.215 788.808 38.780

Chiều cao ≤50mAE.35133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.625 867.689 98.424AE.35134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.215.621 867.689 98.424AE.35135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.249.215 867.689 98.424

Chiều cao >50mAE.35143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.625 907.129 132.125AE.35144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.215.621 907.129 132.125AE.35145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.249.215 907.129 132.125

276

Page 278: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.40000 XÂY GẠCH THẺ (4,5 X 9 X 19)AE.41000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng gạch thẻ 4,5x9x19

- Chiều dày ≤30cmAE.41113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.170.795 343.131AE.41114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.203.426 343.131AE.41115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.236.649 343.131

- Chiều dày >30cmAE.41213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.157.695 303.691AE.41214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.890 303.691AE.41215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.226.705 303.691

AE.42000 XÂY TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch thẻ4,5x9x19Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.42113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.272.847 485.117 8.052AE.42113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.272.847 485.117 8.052AE.42114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.301.004 485.117 8.052AE.42115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.329.671 485.117 8.052

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.42123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.284.912 536.389 38.549AE.42124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.313.336 536.389 38.549AE.42125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.342.275 536.389 38.549

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.42133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.246.897 589.634 98.424AE.42134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.281.649 589.634 98.424AE.42135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.317.032 589.634 98.424

Chiều dày ≤10cm, cao>50mAE.42143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.246.897 615.270 132.125AE.42144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.281.649 615.270 132.125AE.42145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.317.032 615.270 132.125

277

Page 279: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch thẻ4,5x9x19,

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.42213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.229.335 378.628 8.282AE.42214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.263.598 378.628 8.282AE.42215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.298.482 378.628 8.282

Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m

AE.42223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.043 418.068 38.780AE.42224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.275.632 418.068 38.780AE.42225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.310.848 418.068 38.780

Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m

AE.42233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.043 459.481 98.424AE.42234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.275.632 459.481 98.424AE.42235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.310.848 459.481 98.424

Chiều dày ≤30cm, cao >50m

AE.42243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.043 479.201 132.125AE.42244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.275.632 479.201 132.125AE.42245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.310.848 479.201 132.125AE.42245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.310.848 479.201 132.125

Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.42313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.210.960 388.488 8.513AE.42314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.246.693 388.488 8.513AE.42315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.283.075 388.488 8.513

Xây tường gạch thẻ4,5x9x19

Chiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.42323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.222.548 423.984 39.012AE.42324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.258.623 423.984 39.012AE.42325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.295.353 423.984 39.012

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.42333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.222.548 465.397 98.656AE.42334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.258.623 465.397 98.656AE.42335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.295.353 465.397 98.656

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.42343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.222.548 487.089 132.356AE.42344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.258.623 487.089 132.356AE.42345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.295.353 487.089 132.356

278

Page 280: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.43000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cột, trụ gạch thẻ4,5x9x19Chiều cao ≤4m

AE.43113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.222.548 824.304 8.282AE.43114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.258.623 824.304 8.282AE.43115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.295.353 824.304 8.282

Chiều cao ≤16mAE.43123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.228.342 915.017 38.780AE.43124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.264.588 915.017 38.780AE.43125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.301.492 915.017 38.780

Chiều cao ≤50mAE.43133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.228.342 1.005.730 98.424AE.43134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.264.588 1.005.730 98.424AE.43135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.301.492 1.005.730 98.424

Chiều cao >50mAE.43143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.228.342 1.051.087 132.125AE.43144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.264.588 1.051.087 132.125AE.43145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.301.492 1.051.087 132.125

279

Page 281: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây các bộ phận kết cấuphức tạp khácChiều cao ≤4m

AE.44113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.235.536 865.717 8.282AE.44114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.271.441 865.717 8.282AE.44115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.307.996 865.717 8.282

Chiều cao ≤16mAE.44123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.420 960.374 38.780AE.44124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.277.495 960.374 38.780AE.44125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.314.225 960.374 38.780

Chiều cao ≤50mAE.44133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.420 1.055.031 98.424AE.44134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.277.495 1.055.031 98.424AE.44135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.314.225 1.055.031 98.424

Chiều cao >50mAE.44143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.241.420 1.104.331 132.125AE.44144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.277.495 1.104.331 132.125AE.44145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.314.225 1.104.331 132.125

280

Page 282: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)AE.51000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng gạch thẻ 4x8x19

Chiều cao ≤30cmAE.51113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.383.619 463.425AE.51114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.419.273 463.425AE.51115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.455.574 463.425

Chiều cao >30cmAE.51213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.356.941 410.180AE.51214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.394.055 410.180AE.51215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.431.842 410.180

AE.52000 XÂY TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch thẻ 4x8x19Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.52113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.579.120 532.445 4.601AE.52113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.579.120 532.445 4.601AE.52114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.601.222 532.445 4.601AE.52115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.623.724 532.445 4.601

Chiều dày ≤10cm cao ≤16m

AE.52123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.586.569 591.606 38.888AE.52124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.608.774 591.606 38.888AE.52125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.631.383 591.606 38.888

Chiều dày ≤10cm cao ≤50m

AE.52133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.586.569 650.767 94.725AE.52134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.608.774 650.767 94.725AE.52135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.631.383 650.767 94.725

Chiều dày ≤10cm cao >50m

AE.52143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.586.569 680.347 128.426AE.52144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.608.774 680.347 128.426AE.52145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.631.383 680.347 128.426

281

Page 283: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường gạch thẻ 4x8x19

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.52213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.384.933 473.285 7.592AE.52214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.420.509 473.285 7.592AE.52215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.731 473.285 7.592

Chiều dày ≤30cm cao ≤16m

AE.52223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.398.123 512.725 38.087AE.52224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.434.038 512.725 38.087AE.52225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.470.604 512.725 38.087

Chiều dày ≤30cm cao ≤50m

AE.52233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.398.123 563.998 97.731AE.52234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.434.038 563.998 97.731AE.52235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.470.604 563.998 97.731

Chiều dày ≤30cm cao >50m

AE.52243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.398.123 589.634 131.432AE.52244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.434.038 589.634 131.432AE.52245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.470.604 589.634 131.432AE.52245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.470.604 589.634 131.432

Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.52313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.358.236 453.565 8.052AE.52314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.396.040 453.565 8.052AE.52315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.434.529 453.565 8.052

Chiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.52323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.371.234 493.005 38.549AE.52324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.409.399 493.005 38.549AE.52325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.448.256 493.005 38.549

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.52333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.371.234 542.306 98.193AE.52334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.409.399 542.306 98.193AE.52335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.448.256 542.306 98.193

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.52343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.371.234 565.970 131.894AE.52344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.409.399 565.970 131.894AE.52345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.448.256 565.970 131.894

282

Page 284: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.53000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19

Chiều cao ≤4mAE.53113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.322.589 922.905 6.902AE.53114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.358.665 922.905 6.902AE.53115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.395.395 922.905 6.902

Chiều cao ≤16mAE.53123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.328.857 1.025.450 37.393AE.53124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.365.104 1.025.450 37.393AE.53125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.008 1.025.450 37.393

Chiều cao ≤50mAE.53133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.328.857 1.127.995 97.037AE.53134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.365.104 1.127.995 97.037AE.53135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.008 1.127.995 97.037

Chiều cao >50mAE.53143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.328.857 1.179.268 130.738AE.53144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.365.104 1.179.268 130.738AE.53145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.008 1.179.268 130.738

283

Page 285: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây các bộ phận kết cấuphức tạp khác gạch thẻ4x8x19Chiều cao ≤4m

AE.54113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.360.260 922.905 6.902AE.54114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.396.165 922.905 6.902AE.54115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.432.721 922.905 6.902

Chiều cao ≤16mAE.54123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.366.738 1.025.450 37.393AE.54124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.813 1.025.450 37.393AE.54125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.439.543 1.025.450 37.393

Chiều cao ≤50mAE.54133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.366.738 1.127.995 97.037AE.54134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.813 1.127.995 97.037AE.54135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.439.543 1.127.995 97.037

Chiều cao >50mAE.54143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.366.738 1.179.268 130.738AE.54144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.813 1.179.268 130.738AE.54145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.439.543 1.179.268 130.738AE.54145

284

Page 286: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20)AE.61000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống10x10x20

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.61113 - Vữa XM mác 50 m³ 658.934 301.719 5.522AE.61114 - Vữa XM mác 75 m³ 675.510 301.719 5.522AE.61115 - Vữa XM mác 100 m³ 692.387 301.719 5.522

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.61123 - Vữa XM mác 50 m³ 662.042 333.271 20.778AE.61124 - Vữa XM mác 75 m³ 678.696 333.271 20.778AE.61125 - Vữa XM mác 100 m³ 695.653 333.271 20.778

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.61133 - Vữa XM mác 50 m³ 662.042 364.824 95.650AE.61134 - Vữa XM mác 75 m³ 678.696 364.824 95.650AE.61135 - Vữa XM mác 100 m³ 695.653 364.824 95.650

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.61143 - Vữa XM mác 50 m³ 662.042 382.572 129.351AE.61143 - Vữa XM mác 50 m³ 662.042 382.572 129.351AE.61144 - Vữa XM mác 75 m³ 678.696 382.572 129.351AE.61145 - Vữa XM mác 100 m³ 695.653 382.572 129.351

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.61213 - Vữa XM mác 50 m³ 646.077 272.139 5.522AE.61214 - Vữa XM mác 75 m³ 664.139 272.139 5.522AE.61215 - Vữa XM mác 100 m³ 682.528 272.139 5.522

Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m

AE.61223 - Vữa XM mác 50 m³ 652.230 280.027 20.778AE.61224 - Vữa XM mác 75 m³ 670.464 280.027 20.778AE.61225 - Vữa XM mác 100 m³ 689.028 280.027 20.778

Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m

AE.61233 - Vữa XM mác 50 m³ 652.230 307.635 95.650AE.61234 - Vữa XM mác 75 m³ 670.464 307.635 95.650AE.61235 - Vữa XM mác 100 m³ 689.028 307.635 95.650

Chiều dày ≤30cm, cao >50m

AE.61243 - Vữa XM mác 50 m³ 652.230 321.439 129.351AE.61244 - Vữa XM mác 75 m³ 670.464 321.439 129.351AE.61245 - Vữa XM mác 100 m³ 689.028 321.439 129.351

285

Page 287: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống10x10x20Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.61313 - Vữa XM mác 50 m³ 633.923 222.838 5.522AE.61314 - Vữa XM mác 75 m³ 652.879 222.838 5.522AE.61315 - Vữa XM mác 100 m³ 672.179 222.838 5.522

Chiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.61323 - Vữa XM mác 50 m³ 639.989 246.503 20.778AE.61324 - Vữa XM mác 75 m³ 659.127 246.503 20.778AE.61325 - Vữa XM mác 100 m³ 678.611 246.503 20.778

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.61333 - Vữa XM mác 50 m³ 639.989 270.167 95.650AE.61334 - Vữa XM mác 75 m³ 659.127 270.167 95.650AE.61335 - Vữa XM mác 100 m³ 678.611 270.167 95.650

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.61343 - Vữa XM mác 50 m³ 639.989 281.999 129.351AE.61344 - Vữa XM mác 75 m³ 659.127 281.999 129.351AE.61345 - Vữa XM mác 100 m³ 678.611 281.999 129.351

AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10x 10 x 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống10x10x20 câu gạch thẻ5x10x20Chiều cao ≤4m

AE.62113 - Vữa XM mác 50 m³ 777.075 295.803 5.522AE.62114 - Vữa XM mác 75 m³ 803.472 295.803 5.522AE.62115 - Vữa XM mác 100 m³ 830.347 295.803 5.522

Chiều cao ≤16mAE.62123 - Vữa XM mác 50 m³ 780.758 337.215 20.778AE.62124 - Vữa XM mác 75 m³ 807.280 337.215 20.778AE.62125 - Vữa XM mác 100 m³ 834.283 337.215 20.778

Chiều cao ≤50mAE.62133 - Vữa XM mác 50 m³ 780.758 370.740 95.650AE.62134 - Vữa XM mác 75 m³ 807.280 370.740 95.650AE.62135 - Vữa XM mác 100 m³ 834.283 370.740 95.650

Chiều cao >50mAE.62143 - Vữa XM mác 50 m³ 780.758 386.516 129.351AE.62144 - Vữa XM mác 75 m³ 807.280 386.516 129.351AE.62145 - Vữa XM mác 100 m³ 834.283 386.516 129.351

286

Page 288: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

XÂY GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19)AE.63000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống 8x8x19

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.63113 - Vữa XM mác 50 m³ 846.639 384.544 4.601AE.63114 - Vữa XM mác 75 m³ 865.425 384.544 4.601AE.63115 - Vữa XM mác 100 m³ 884.552 384.544 4.601

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.63123 - Vữa XM mác 50 m³ 850.632 423.984 27.467AE.63124 - Vữa XM mác 75 m³ 869.507 423.984 27.467AE.63125 - Vữa XM mác 100 m³ 888.724 423.984 27.467

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.63133 - Vữa XM mác 50 m³ 850.632 465.397 94.725AE.63134 - Vữa XM mác 75 m³ 869.507 465.397 94.725AE.63135 - Vữa XM mác 100 m³ 888.724 465.397 94.725

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.63143 - Vữa XM mác 50 m³ 850.632 487.089 128.426AE.63143 - Vữa XM mác 50 m³ 850.632 487.089 128.426AE.63144 - Vữa XM mác 75 m³ 869.507 487.089 128.426AE.63145 - Vữa XM mác 100 m³ 888.724 487.089 128.426

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.63213 - Vữa XM mác 50 m³ 818.008 335.243 6.902AE.63214 - Vữa XM mác 75 m³ 840.995 335.243 6.902AE.63215 - Vữa XM mác 100 m³ 864.400 335.243 6.902

Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m

AE.63223 - Vữa XM mác 50 m³ 825.798 364.824 25.972AE.63224 - Vữa XM mác 75 m³ 849.005 364.824 25.972AE.63225 - Vữa XM mác 100 m³ 872.632 364.824 25.972

Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m

AE.63233 - Vữa XM mác 50 m³ 825.798 400.320 97.037AE.63234 - Vữa XM mác 75 m³ 849.005 400.320 97.037AE.63235 - Vữa XM mác 100 m³ 872.632 400.320 97.037

Chiều dày ≤30cm, cao >50m

AE.63243 - Vữa XM mác 50 m³ 825.798 418.068 130.738AE.63244 - Vữa XM mác 75 m³ 849.005 418.068 130.738AE.63245 - Vữa XM mác 100 m³ 872.632 418.068 130.738

287

Page 289: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.63313 - Vữa XM mác 50 m³ 792.484 289.887 6.902AE.63314 - Vữa XM mác 75 m³ 820.945 289.887 6.902AE.63315 - Vữa XM mác 100 m³ 849.923 289.887 6.902

Chiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.63323 - Vữa XM mác 50 m³ 800.032 319.467 25.972AE.63324 - Vữa XM mác 75 m³ 828.764 319.467 25.972AE.63325 - Vữa XM mác 100 m³ 858.017 319.467 25.972

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.63333 - Vữa XM mác 50 m³ 800.032 351.020 97.037AE.63334 - Vữa XM mác 75 m³ 828.764 351.020 97.037AE.63335 - Vữa XM mác 100 m³ 858.017 351.020 97.037

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.63343 - Vữa XM mác 50 m³ 800.032 366.796 130.738AE.63344 - Vữa XM mác 75 m³ 828.764 366.796 130.738AE.63345 - Vữa XM mác 100 m³ 858.017 366.796 130.738

AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống 8x8x19câu gạch thẻ 4x8x19Chiều cao ≤4m

AE.64113 - Vữa XM mác 50 m³ 968.233 364.824 4.601AE.64114 - Vữa XM mác 75 m³ 993.410 364.824 4.601AE.64115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.019.044 364.824 4.601

Chiều cao ≤16mAE.64123 - Vữa XM mác 50 m³ 977.455 423.984 27.467AE.64124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.002.871 423.984 27.467AE.64125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.028.749 423.984 27.467

Chiều cao ≤50mAE.64133 - Vữa XM mác 50 m³ 977.455 465.397 94.725AE.64134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.002.871 465.397 94.725AE.64135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.028.749 465.397 94.725

Chiều cao >50mAE.64143 - Vữa XM mác 50 m³ 977.455 487.089 128.426AE.64144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.002.871 487.089 128.426AE.64145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.028.749 487.089 128.426

288

Page 290: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

XÂY GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)AE.65000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch ống 9x9x19

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.65113 - Vữa XM mác 50 m³ 708.398 345.104 6.902AE.65114 - Vữa XM mác 75 m³ 725.829 345.104 6.902AE.65115 - Vữa XM mác 100 m³ 743.576 345.104 6.902

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.65123 - Vữa XM mác 50 m³ 711.787 380.600 29.779AE.65124 - Vữa XM mác 75 m³ 729.302 380.600 29.779AE.65125 - Vữa XM mác 100 m³ 747.134 380.600 29.779

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.65133 - Vữa XM mác 50 m³ 711.787 418.068 97.037AE.65134 - Vữa XM mác 75 m³ 729.302 418.068 97.037AE.65135 - Vữa XM mác 100 m³ 747.134 418.068 97.037

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.65143 - Vữa XM mác 50 m³ 711.787 435.816 130.738AE.65143 - Vữa XM mác 50 m³ 711.787 435.816 130.738AE.65144 - Vữa XM mác 75 m³ 729.302 435.816 130.738AE.65145 - Vữa XM mác 100 m³ 747.134 435.816 130.738

Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m

AE.65213 - Vữa XM mác 50 m³ 692.253 305.663 7.362AE.65214 - Vữa XM mác 75 m³ 713.150 305.663 7.362AE.65215 - Vữa XM mác 100 m³ 734.427 305.663 7.362

Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m

AE.65223 - Vữa XM mác 50 m³ 695.534 325.383 30.241AE.65224 - Vữa XM mác 75 m³ 716.530 325.383 30.241AE.65225 - Vữa XM mác 100 m³ 737.907 325.383 30.241

Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m

AE.65233 - Vữa XM mác 50 m³ 695.534 356.936 97.500AE.65234 - Vữa XM mác 75 m³ 716.530 356.936 97.500AE.65235 - Vữa XM mác 100 m³ 737.907 356.936 97.500

Chiều dày ≤30cm, cao >50m

AE.65243 - Vữa XM mác 50 m³ 695.534 372.712 131.200AE.65244 - Vữa XM mác 75 m³ 716.530 372.712 131.200AE.65245 - Vữa XM mác 100 m³ 737.907 372.712 131.200

289

Page 291: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày >30cm, cao ≤4m

AE.65313 - Vữa XM mác 50 m³ 692.919 258.335 8.052AE.65314 - Vữa XM mác 75 m³ 717.116 258.335 8.052AE.65315 - Vữa XM mác 100 m³ 741.752 258.335 8.052

Chiều dày >30cm, cao ≤16m

AE.65323 - Vữa XM mác 50 m³ 699.487 283.971 30.935AE.65324 - Vữa XM mác 75 m³ 723.913 283.971 30.935AE.65325 - Vữa XM mác 100 m³ 748.782 283.971 30.935

Chiều dày >30cm, cao ≤50m

AE.65333 - Vữa XM mác 50 m³ 699.487 311.579 98.193AE.65334 - Vữa XM mác 75 m³ 723.913 311.579 98.193AE.65335 - Vữa XM mác 100 m³ 748.782 311.579 98.193

Chiều dày >30cm, cao >50m

AE.65343 - Vữa XM mác 50 m³ 699.487 325.383 131.894AE.65344 - Vữa XM mác 75 m³ 723.913 325.383 131.894AE.65345 - Vữa XM mác 100 m³ 748.782 325.383 131.894

290

Page 292: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch rỗng 6 lỗ10x15x22Chiều dày ≤10, cao ≤4m

AE.71113 - Vữa XM mác 50 m³ 398.296 315.523 5.752AE.71114 - Vữa XM mác 75 m³ 416.905 315.523 5.752AE.71115 - Vữa XM mác 100 m³ 435.852 315.523 5.752

Chiều dày ≤10, cao ≤16mAE.71123 - Vữa XM mác 50 m³ 402.090 333.271 21.009AE.71124 - Vữa XM mác 75 m³ 420.876 333.271 21.009AE.71125 - Vữa XM mác 100 m³ 440.003 333.271 21.009

Chiều dày ≤10, cao ≤50mAE.71133 - Vữa XM mác 50 m³ 402.090 364.824 95.881AE.71134 - Vữa XM mác 75 m³ 420.876 364.824 95.881AE.71135 - Vữa XM mác 100 m³ 440.003 364.824 95.881

Chiều dày ≤10, cao >50mAE.71143 - Vữa XM mác 50 m³ 402.090 382.572 129.582AE.71144 - Vữa XM mác 75 m³ 420.876 382.572 129.582AE.71145 - Vữa XM mác 100 m³ 440.003 382.572 129.582

Chiều dày >10, cao ≤4m389.723 272.139 5.752AE.71213 - Vữa XM mác 50 m³ 389.723 272.139 5.752

AE.71214 - Vữa XM mác 75 m³ 409.536 272.139 5.752AE.71215 - Vữa XM mác 100 m³ 429.708 272.139 5.752

Chiều dày >10, cao ≤16mAE.71223 - Vữa XM mác 50 m³ 393.434 280.027 21.009AE.71224 - Vữa XM mác 75 m³ 413.436 280.027 21.009AE.71225 - Vữa XM mác 100 m³ 433.801 280.027 21.009

Chiều dày >10, cao ≤50mAE.71233 - Vữa XM mác 50 m³ 393.434 307.635 95.881AE.71234 - Vữa XM mác 75 m³ 413.436 307.635 95.881AE.71235 - Vữa XM mác 100 m³ 433.801 307.635 95.881

Chiều dày >10, cao >50mAE.71243 - Vữa XM mác 50 m³ 393.434 321.439 129.582AE.71244 - Vữa XM mác 75 m³ 413.436 321.439 129.582AE.71245 - Vữa XM mác 100 m³ 433.801 321.439 129.582

291

Page 293: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch 6 lỗ10x13,5x22,

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.72113 - Vữa XM mác 50 m³ 405.952 315.523 5.752AE.72114 - Vữa XM mác 75 m³ 423.466 315.523 5.752AE.72115 - Vữa XM mác 100 m³ 441.298 315.523 5.752

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.72123 - Vữa XM mác 50 m³ 409.818 333.271 21.009AE.72124 - Vữa XM mác 75 m³ 427.499 333.271 21.009AE.72125 - Vữa XM mác 100 m³ 445.501 333.271 21.009

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.72133 - Vữa XM mác 50 m³ 409.818 364.824 95.881AE.72134 - Vữa XM mác 75 m³ 427.499 364.824 95.881AE.72135 - Vữa XM mác 100 m³ 445.501 364.824 95.881

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.72143 - Vữa XM mác 50 m³ 409.818 382.572 129.582AE.72144 - Vữa XM mác 75 m³ 427.499 382.572 129.582AE.72144 - Vữa XM mác 75 m³ 427.499 382.572 129.582AE.72145 - Vữa XM mác 100 m³ 445.501 382.572 129.582

Chiều dày >10cm, cao ≤4m

AE.72213 - Vữa XM mác 50 m³ 400.963 272.139 5.752AE.72214 - Vữa XM mác 75 m³ 419.572 272.139 5.752AE.72215 - Vữa XM mác 100 m³ 438.519 272.139 5.752

Chiều dày >10cm, cao ≤16m

AE.72223 - Vữa XM mác 50 m³ 404.782 280.027 21.009AE.72224 - Vữa XM mác 75 m³ 423.568 280.027 21.009AE.72225 - Vữa XM mác 100 m³ 442.695 280.027 21.009

Chiều dày >10cm, cao ≤50m

AE.72233 - Vữa XM mác 50 m³ 404.782 307.635 95.881AE.72234 - Vữa XM mác 75 m³ 423.568 307.635 95.881AE.72235 - Vữa XM mác 100 m³ 442.695 307.635 95.881

Chiều dày >10cm, cao >50m

AE.72243 - Vữa XM mác 50 m³ 404.782 321.439 129.582AE.72244 - Vữa XM mác 75 m³ 423.568 321.439 129.582AE.72245 - Vữa XM mác 100 m³ 442.695 321.439 129.582

292

Page 294: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch rỗng 6 lỗ8,5x13x20

Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m

AE.73113 - Vữa XM mác 50 m³ 457.499 281.999 5.522AE.73114 - Vữa XM mác 75 m³ 476.108 281.999 5.522AE.73115 - Vữa XM mác 100 m³ 495.055 281.999 5.522

Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m

AE.73123 - Vữa XM mác 50 m³ 461.857 289.887 20.778AE.73124 - Vữa XM mác 75 m³ 480.643 289.887 20.778AE.73125 - Vữa XM mác 100 m³ 499.770 289.887 20.778

Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m

AE.73133 - Vữa XM mác 50 m³ 461.857 319.467 95.650AE.73134 - Vữa XM mác 75 m³ 480.643 319.467 95.650AE.73135 - Vữa XM mác 100 m³ 499.770 319.467 95.650

Chiều dày ≤10cm, cao >50m

AE.73143 - Vữa XM mác 50 m³ 461.857 333.271 129.351AE.73144 - Vữa XM mác 75 m³ 480.643 333.271 129.351AE.73144 - Vữa XM mác 75 m³ 480.643 333.271 129.351AE.73145 - Vữa XM mác 100 m³ 499.770 333.271 129.351

Chiều dày >10cm, cao ≤4m

AE.73213 - Vữa XM mác 50 m³ 450.007 272.139 5.522AE.73214 - Vữa XM mác 75 m³ 469.804 272.139 5.522AE.73215 - Vữa XM mác 100 m³ 489.961 272.139 5.522

Chiều dày >10cm, cao ≤16m

AE.73223 - Vữa XM mác 50 m³ 454.272 280.027 20.778AE.73224 - Vữa XM mác 75 m³ 474.258 280.027 20.778AE.73225 - Vữa XM mác 100 m³ 494.605 280.027 20.778

Chiều dày >10cm, cao ≤50m

AE.73233 - Vữa XM mác 50 m³ 454.272 307.635 95.650AE.73234 - Vữa XM mác 75 m³ 474.258 307.635 95.650AE.73235 - Vữa XM mác 100 m³ 494.605 307.635 95.650

Chiều dày >10cm, cao >50m

AE.73243 - Vữa XM mác 50 m³ 454.272 323.411 129.351AE.73244 - Vữa XM mác 75 m³ 474.258 323.411 129.351AE.73245 - Vữa XM mác 100 m³ 494.605 323.411 129.351

293

Page 295: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG

Thành phần công việc:

AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch block bêtông rỗngGạch Block bê tông20x20x40Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.81113 - Vữa XM mác 50 m³ 613.677 262.471AE.81114 - Vữa XM mác 75 m³ 620.902 262.471AE.81115 - Vữa XM mác 100 m³ 628.917 262.471

Chiều cao ≤16mAE.81123 - Vữa XM mác 50 m³ 613.677 270.610 15.228AE.81124 - Vữa XM mác 75 m³ 620.902 270.610 15.228AE.81125 - Vữa XM mác 100 m³ 628.917 270.610 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81133 - Vữa XM mác 50 m³ 613.677 297.060 90.101

620.902 297.060 90.101

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệutrong phạm vi 30m.

AE.81134 - Vữa XM mác 75 m³ 620.902 297.060 90.101AE.81135 - Vữa XM mác 100 m³ 628.917 297.060 90.101

Chiều cao >50mAE.81143 - Vữa XM mác 50 m³ 613.677 309.268 123.801AE.81144 - Vữa XM mác 75 m³ 620.902 309.268 123.801AE.81145 - Vữa XM mác 100 m³ 628.917 309.268 123.801

294

Page 296: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông15x20x40Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.81213 - Vữa XM mác 50 m³ 635.651 280.783AE.81214 - Vữa XM mác 75 m³ 643.165 280.783AE.81215 - Vữa XM mác 100 m³ 651.501 280.783

Chiều cao ≤16mAE.81223 - Vữa XM mác 50 m³ 635.651 288.922 15.228AE.81224 - Vữa XM mác 75 m³ 643.165 288.922 15.228AE.81225 - Vữa XM mác 100 m³ 651.501 288.922 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81233 - Vữa XM mác 50 m³ 635.651 317.407 90.101AE.81234 - Vữa XM mác 75 m³ 643.165 317.407 90.101AE.81235 - Vữa XM mác 100 m³ 651.501 317.407 90.101

Chiều cao >50mAE.81243 - Vữa XM mác 50 m³ 635.651 331.650 123.801AE.81244 - Vữa XM mác 75 m³ 643.165 331.650 123.801AE.81245 - Vữa XM mác 100 m³ 651.501 331.650 123.801

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)CMAE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông10x20x40Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.81313 - Vữa XM mác 50 m³ 736.260 311.303AE.81314 - Vữa XM mác 75 m³ 744.352 311.303AE.81315 - Vữa XM mác 100 m³ 753.328 311.303

Chiều cao ≤16mAE.81323 - Vữa XM mác 50 m³ 713.671 321.476 15.228AE.81324 - Vữa XM mác 75 m³ 721.763 321.476 15.228AE.81325 - Vữa XM mác 100 m³ 730.739 321.476 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81333 - Vữa XM mác 50 m³ 736.260 351.996 90.101AE.81334 - Vữa XM mác 75 m³ 744.352 351.996 90.101AE.81335 - Vữa XM mác 100 m³ 753.328 351.996 90.101

Chiều cao >50mAE.81343 - Vữa XM mác 50 m³ 736.260 368.273 123.801AE.81344 - Vữa XM mác 75 m³ 744.352 368.273 123.801AE.81345 - Vữa XM mác 100 m³ 753.328 368.273 123.801

295

Page 297: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông19x19x39Chiều dày 19cmChiều cao ≤4m

AE.81413 - Vữa XM mác 50 m³ 654.147 268.575AE.81414 - Vữa XM mác 75 m³ 661.661 268.575AE.81415 - Vữa XM mác 100 m³ 669.996 268.575

Chiều cao ≤16mAE.81423 - Vữa XM mác 50 m³ 654.147 276.714 15.228AE.81424 - Vữa XM mác 75 m³ 661.661 276.714 15.228AE.81425 - Vữa XM mác 100 m³ 669.996 276.714 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81433 - Vữa XM mác 50 m³ 654.147 303.164 90.101AE.81434 - Vữa XM mác 75 m³ 661.661 303.164 90.101AE.81435 - Vữa XM mác 100 m³ 669.996 303.164 90.101

Chiều cao >50mAE.81443 - Vữa XM mác 50 m³ 654.147 317.407 123.801AE.81444 - Vữa XM mác 75 m³ 661.661 317.407 123.801AE.81445 - Vữa XM mác 100 m³ 669.996 317.407 123.801

AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông15x19x39Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.81513 - Vữa XM mác 50 m³ 675.820 301.130AE.81514 - Vữa XM mác 75 m³ 683.912 301.130AE.81515 - Vữa XM mác 100 m³ 692.889 301.130

Chiều cao ≤16mAE.81523 - Vữa XM mác 50 m³ 675.820 309.268 15.228AE.81524 - Vữa XM mác 75 m³ 683.912 309.268 15.228AE.81525 - Vữa XM mác 100 m³ 692.889 309.268 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81533 - Vữa XM mác 50 m³ 675.820 339.788 90.101AE.81534 - Vữa XM mác 75 m³ 683.912 339.788 90.101AE.81535 - Vữa XM mác 100 m³ 692.889 339.788 90.101

Chiều cao >50mAE.81543 - Vữa XM mác 50 m³ 675.820 356.066 123.801AE.81544 - Vữa XM mác 75 m³ 683.912 356.066 123.801AE.81545 - Vữa XM mác 100 m³ 692.889 356.066 123.801

296

Page 298: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông10x19x39Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.81613 - Vữa XM mác 50 m³ 778.856 311.303AE.81614 - Vữa XM mác 75 m³ 787.333 311.303AE.81615 - Vữa XM mác 100 m³ 796.737 311.303

Chiều cao ≤16mAE.81623 - Vữa XM mác 50 m³ 778.856 321.476 15.228AE.81624 - Vữa XM mác 75 m³ 787.333 321.476 15.228AE.81625 - Vữa XM mác 100 m³ 796.737 321.476 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81633 - Vữa XM mác 50 m³ 778.856 351.996 90.101AE.81634 - Vữa XM mác 75 m³ 787.333 351.996 90.101AE.81635 - Vữa XM mác 100 m³ 796.737 351.996 90.101

Chiều cao >50mAE.81643 - Vữa XM mác 50 m³ 778.856 368.273 123.801AE.81644 - Vữa XM mác 75 m³ 787.333 368.273 123.801AE.81645 - Vữa XM mác 100 m³ 796.737 368.273 123.801

AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông11,5x9x24Chiều dày 11,5cmChiều cao ≤4m

AE.81713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.221.472 319.442AE.81714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.229.275 319.442AE.81715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.237.931 319.442

Chiều cao ≤16mAE.81723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.221.472 329.615 15.228AE.81724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.229.275 329.615 15.228AE.81725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.237.931 329.615 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.221.472 360.135 90.101AE.81734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.229.275 360.135 90.101AE.81735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.237.931 360.135 90.101

Chiều cao >50mAE.81743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.221.472 376.412 123.801AE.81744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.229.275 376.412 123.801AE.81745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.237.931 376.412 123.801

297

Page 299: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông11,5x9x24Chiều dày 11,5cmChiều cao ≤4m

AE.81813 - Vữa XM mác 50 m³ 2.183.484 368.273AE.81814 - Vữa XM mác 75 m³ 2.195.333 368.273AE.81815 - Vữa XM mác 100 m³ 2.208.477 368.273

Chiều cao ≤16mAE.81823 - Vữa XM mác 50 m³ 2.183.484 378.447 15.228AE.81824 - Vữa XM mác 75 m³ 2.195.333 378.447 15.228AE.81825 - Vữa XM mác 100 m³ 2.208.477 378.447 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81833 - Vữa XM mác 50 m³ 2.183.484 417.105 90.101AE.81834 - Vữa XM mác 75 m³ 2.195.333 417.105 90.101AE.81835 - Vữa XM mác 100 m³ 2.208.477 417.105 90.101

Chiều cao >50mAE.81843 - Vữa XM mác 50 m³ 2.183.484 435.417 123.801AE.81844 - Vữa XM mác 75 m³ 2.195.333 435.417 123.801AE.81845 - Vữa XM mác 100 m³ 2.208.477 435.417 123.801

AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch Block bê tông15x20x30Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.81913 - Vữa XM mác 50 m³ 836.103 299.095AE.81914 - Vữa XM mác 75 m³ 846.411 299.095AE.81915 - Vữa XM mác 100 m³ 857.845 299.095

Chiều cao ≤16mAE.81923 - Vữa XM mác 50 m³ 836.103 307.234 15.228AE.81924 - Vữa XM mác 75 m³ 846.411 307.234 15.228AE.81925 - Vữa XM mác 100 m³ 857.845 307.234 15.228

Chiều cao ≤50mAE.81933 - Vữa XM mác 50 m³ 836.103 337.754 90.101AE.81934 - Vữa XM mác 75 m³ 846.411 337.754 90.101AE.81935 - Vữa XM mác 100 m³ 857.845 337.754 90.101

Chiều cao >50mAE.81943 - Vữa XM mác 50 m³ 836.103 351.996 123.801AE.81944 - Vữa XM mác 75 m³ 846.411 351.996 123.801AE.81945 - Vữa XM mác 100 m³ 857.845 351.996 123.801

298

Page 300: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X 25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch silicat6,5x12x25

Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m

AE.82113 - Vữa XM mác 50 m³ 733.655 591.606AE.82114 - Vữa XM mác 75 m³ 762.882 591.606AE.82115 - Vữa XM mác 100 m³ 792.640 591.606

Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m

AE.82123 - Vữa XM mác 50 m³ 733.655 818.388AE.82124 - Vữa XM mác 75 m³ 762.882 818.388AE.82125 - Vữa XM mác 100 m³ 792.640 818.388

Chiều dày >33cm, cao ≤4m

AE.82213 - Vữa XM mác 50 m³ 723.549 394.404AE.82214 - Vữa XM mác 75 m³ 753.214 394.404AE.82215 - Vữa XM mác 100 m³ 783.417 394.404

Chiều dày >33cm, cao ≤16mChiều dày >33cm, cao ≤16m

AE.82223 - Vữa XM mác 50 m³ 723.549 524.557AE.82224 - Vữa XM mác 75 m³ 753.214 524.557AE.82225 - Vữa XM mác 100 m³ 783.417 524.557

AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thông gióGạch thông gió 20x20cm

AE.83113 - Vữa XM mác 50 m2 99.834 116.349AE.83114 - Vữa XM mác 75 m2 100.491 116.349AE.83115 - Vữa XM mác 100 m2 101.160 116.349

Gạch thông gió 30x30cmAE.83213 - Vữa XM mác 50 m2 51.755 128.181AE.83214 - Vữa XM mác 75 m2 52.379 128.181AE.83215 - Vữa XM mác 100 m2 53.014 128.181

299

Page 301: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x10x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.85111 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 250.447

AE.85112 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 250.447Chiều cao ≤16m

AE.85121 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 272.139 15.228

AE.85122 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 272.139 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85131 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 299.747 90.101

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theođúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.85000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

mác 50AE.85132 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 299.747 90.101

Chiều cao >50m

AE.85141 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 313.551 123.801

AE.85142 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 313.551 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.85151 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.667.464 214.950

AE.85152 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.643.220 214.950Chiều cao ≤16m

AE.85161 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.667.464 220.866 15.228

AE.85162 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.643.220 220.866 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85171 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.667.464 242.558 90.101

AE.85172 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.643.220 242.558 90.101Chiều cao >50m

AE.85181 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.667.464 254.391 123.801

AE.85182 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.643.220 254.391 123.801

300

Page 302: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x10x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.85211 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 240.586

AE.85212 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 240.586Chiều cao ≤16m

AE.85221 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 262.279 15.228

AE.85222 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 262.279 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85231 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 287.915 90.101

AE.85232 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 287.915 90.101Chiều cao >50m

AE.85241 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 301.719 123.801

AE.85242 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 301.719 123.801

301

Page 303: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x10x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.85311 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.626.810 199.174

AE.85312 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.607.919 199.174Chiều cao ≤16m

AE.85321 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.626.810 216.922 15.228

AE.85322 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.607.919 216.922 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85331 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.626.810 238.614 90.101

AE.85332 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.607.919 238.614 90.101Chiều cao >50m

AE.85341 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.626.810 248.475 123.801

AE.85342 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.607.919 248.475 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m- Vữa xây BT nhẹ Next BuildAE.85351 - Vữa xây BT nhẹ Next Build

mác 50m³ 1.614.736 230.726

AE.85352 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.598.993 230.726Chiều cao ≤16m

AE.85361 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.614.736 238.614 15.228

AE.85362 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.598.993 238.614 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85371 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.614.736 260.307 90.101

AE.85372 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.598.993 260.307 90.101Chiều cao >50m

AE.85381 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.614.736 272.139 123.801

AE.85382 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.598.993 272.139 123.801

302

Page 304: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x10x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.85411 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 189.314

AE.85412 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 189.314Chiều cao ≤16m

AE.85421 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 195.230 15.228

AE.85422 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 195.230 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85431 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 212.978 90.101

AE.85432 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 212.978 90.101Chiều cao >50m

AE.85441 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 222.838 123.801

AE.85442 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 222.838 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.85451 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 220.866

AE.85452 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 220.866Chiều cao ≤16m

AE.85461 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 240.586 15.228

AE.85462 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 240.586 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85471 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 264.251 90.101

AE.85472 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 264.251 90.101Chiều cao >50m

AE.85481 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 276.083 123.801

AE.85482 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 276.083 123.801

303

Page 305: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x10x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.85511 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.631.283 177.482

AE.85512 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.612.392 177.482Chiều cao ≤16m

AE.85521 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.631.283 183.398 15.228

AE.85522 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.612.392 183.398 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85531 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.631.283 201.146 90.101

AE.85532 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.612.392 201.146 90.101Chiều cao >50m

AE.85541 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.631.283 209.034 123.801

AE.85542 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.612.392 209.034 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.85551 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 212.978

AE.85552 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 212.978Chiều cao ≤16m

AE.85561 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 232.698 15.228

AE.85562 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 232.698 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85571 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 256.363 90.101

AE.85572 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 256.363 90.101Chiều cao >50m

AE.85581 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 266.223 123.801

AE.85582 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 266.223 123.801

304

Page 306: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x10x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.85611 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 175.510

AE.85612 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 175.510Chiều cao ≤16m

AE.85621 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 191.286 15.228

AE.85622 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 191.286 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85631 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 211.006 90.101

AE.85632 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 211.006 90.101Chiều cao >50m

AE.85641 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 218.894 123.801

AE.85642 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 218.894 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.85651 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 205.090

AE.85652 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 205.090Chiều cao ≤16m

AE.85661 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 222.838 15.228

AE.85662 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 222.838 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85671 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 246.503 90.101

AE.85672 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 246.503 90.101Chiều cao >50m

AE.85681 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 256.363 123.801

AE.85682 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 256.363 123.801

305

Page 307: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x10x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.85711 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 169.594

AE.85712 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 169.594Chiều cao ≤16m

AE.85721 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 175.510 15.228

AE.85722 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 175.510 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85731 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 191.286 90.101

AE.85732 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 191.286 90.101Chiều cao >50m

AE.85741 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 199.174 123.801

AE.85742 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 199.174 123.801Chiều dày 10cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.85751 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 197.202

AE.85752 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 197.202Chiều cao ≤16m

AE.85761 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 214.950 15.228

AE.85762 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 214.950 15.228Chiều cao ≤50m

AE.85771 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 236.642 90.101

AE.85772 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 236.642 90.101Chiều cao >50m

AE.85781 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 246.503 123.801

AE.85782 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 246.503 123.801

306

Page 308: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x20x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.86111 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.583.207 207.062

AE.86112 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.572.187 207.062Chiều cao ≤16m

AE.86121 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.583.207 224.810 15.228

AE.86122 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.572.187 224.810 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86131 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.583.207 248.475 90.101

AE.86000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theođúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.86131mác 50

m³ 1.583.207 248.475 90.101

AE.86132 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.572.187 248.475 90.101Chiều cao >50m

AE.86141 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.583.207 258.335 123.801

AE.86142 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.572.187 258.335 123.801Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.86151 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.660.754 177.482

AE.86152 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.636.510 177.482Chiều cao ≤16m

AE.86161 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.660.754 183.398 15.228

AE.86162 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.636.510 183.398 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86171 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.660.754 201.146 90.101

AE.86172 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.636.510 201.146 90.101Chiều cao >50m

AE.86181 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.660.754 209.034 123.801

AE.86182 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.636.510 209.034 123.801

307

Page 309: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x20x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.86211 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 199.174

AE.86212 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 199.174Chiều cao ≤16m

AE.86221 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 216.922 15.228

AE.86222 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 216.922 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86231 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 238.614 90.101

AE.86232 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 238.614 90.101Chiều cao >50m

AE.86241 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 248.475 123.801

AE.86242 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 248.475 123.801Chiều dày 20cmChiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.86251 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 171.566

AE.86252 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 171.566Chiều cao ≤16m

AE.86261 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 177.482 15.228

AE.86262 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 177.482 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86271 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 193.258 90.101

AE.86272 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 193.258 90.101Chiều cao >50m

AE.86281 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.637.992 203.118 123.801

AE.86282 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.619.101 203.118 123.801

308

Page 310: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x20x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.86311 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.574.261 191.286

AE.86312 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.563.241 191.286Chiều cao ≤16m

AE.86321 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.574.261 197.202 15.228

AE.86322 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.563.241 197.202 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86331 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.574.261 216.922 90.101

AE.86332 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.563.241 216.922 90.101Chiều cao >50m

AE.86341 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.574.261 224.810 123.801

AE.86342 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.563.241 224.810 123.801Chiều dày 20cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.86351 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.603.554 163.678

AE.86352 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.587.811 163.678Chiều cao ≤16m

AE.86361 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.603.554 167.622 15.228

AE.86362 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.587.811 167.622 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86371 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.603.554 185.370 90.101

AE.86372 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.587.811 185.370 90.101Chiều cao >50m

AE.86381 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.603.554 193.258 123.801

AE.86382 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.587.811 193.258 123.801

309

Page 311: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x20x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.86411 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 183.398

AE.86412 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 183.398Chiều cao ≤16m

AE.86421 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 189.314 15.228

AE.86422 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 189.314 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86431 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 207.062 90.101

AE.86432 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 207.062 90.101Chiều cao >50m

AE.86441 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 216.922 123.801

AE.86442 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 216.922 123.801Chiều dày 20cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.86451 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 157.762

AE.86452 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 157.762Chiều cao ≤16m

AE.86461 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 161.706 15.228

AE.86462 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 161.706 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86471 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 177.482 90.101

AE.86472 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 177.482 90.101Chiều cao >50m

AE.86481 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 185.370 123.801

AE.86482 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 185.370 123.801

310

Page 312: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x20x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.86511 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.153 175.510

AE.86512 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.581.133 175.510Chiều cao ≤16m

AE.86521 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.153 181.426 15.228

AE.86522 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.581.133 181.426 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86531 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.153 199.174 90.101

AE.86532 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.581.133 199.174 90.101Chiều cao >50m

AE.86541 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.153 207.062 123.801

AE.86542 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.581.133 207.062 123.801Chiều dày 20cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.86551 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.571.173 151.846

AE.86552 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.559.209 151.846Chiều cao ≤16m

AE.86561 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.571.173 155.790 15.228

AE.86562 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.559.209 155.790 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86571 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.571.173 171.566 90.101

AE.86572 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.559.209 171.566 90.101Chiều cao >50m

AE.86581 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.571.173 179.454 123.801

AE.86582 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.559.209 179.454 123.801

311

Page 313: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x20x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.86611 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 167.622

AE.86612 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 167.622Chiều cao ≤16m

AE.86621 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 173.538 15.228

AE.86622 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 173.538 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86631 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 189.314 90.101

AE.86632 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 189.314 90.101Chiều cao >50m

AE.86641 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.587.680 197.202 123.801

AE.86642 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.576.660 197.202 123.801

312

Page 314: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x20x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.86711 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 140.013

AE.86712 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 140.013Chiều cao ≤16m

AE.86721 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 143.957 15.228

AE.86722 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 143.957 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86731 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 157.762 90.101

AE.86732 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 157.762 90.101Chiều cao >50m

AE.86741 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.596.626 165.650 123.801

AE.86742 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.585.606 165.650 123.801Chiều dày 20cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.86751 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 161.706

AE.86752 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 161.706Chiều cao ≤16m

AE.86761 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 165.650 15.228

AE.86762 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 165.650 15.228Chiều cao ≤50m

AE.86771 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 183.398 90.101

AE.86772 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 183.398 90.101Chiều cao >50m

AE.86781 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.406 191.286 123.801

AE.86782 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.569.961 191.286 123.801

313

Page 315: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x30x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.87111 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.558.921 185.370

AE.87112 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.550.735 185.370Chiều cao ≤16m

AE.87121 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.558.921 201.146 15.228

AE.87122 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.550.735 201.146 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87131 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.558.921 222.838 90.101

AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theođúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.87131mác 50

m³ 1.558.921 222.838 90.101

AE.87132 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.550.735 222.838 90.101Chiều cao >50m

AE.87141 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.558.921 232.698 123.801

AE.87142 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.550.735 232.698 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.87151 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.654.045 159.734

AE.87152 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.629.801 159.734Chiều cao ≤16m

AE.87161 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.654.045 163.678 15.228

AE.87162 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.629.801 163.678 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87171 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.654.045 181.426 90.101

AE.87172 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.629.801 181.426 90.101Chiều cao >50m

AE.87181 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.654.045 189.314 123.801

AE.87182 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.629.801 189.314 123.801

314

Page 316: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x30x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.87211 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.565.631 177.482

AE.87212 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.557.444 177.482Chiều cao ≤16m

AE.87221 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.565.631 193.258 15.228

AE.87222 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.557.444 193.258 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87231 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.565.631 212.978 90.101

AE.87232 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.557.444 212.978 90.101Chiều cao >50m

AE.87241 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.565.631 222.838 123.801

AE.87242 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.557.444 222.838 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87251 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 151.846

AE.87252 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 151.846Chiều cao ≤16m

AE.87261 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 155.790 15.228

AE.87262 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 155.790 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87271 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 171.566 90.101

AE.87272 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 171.566 90.101Chiều cao >50m

AE.87281 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.629.046 179.454 123.801

AE.87282 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.610.155 179.454 123.801

315

Page 317: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x30x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.87311 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.569.075 169.594

AE.87312 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.560.574 169.594Chiều cao ≤16m

AE.87321 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.569.075 175.510 15.228

AE.87322 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.560.574 175.510 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87331 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.569.075 191.286 90.101

AE.87332 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.560.574 191.286 90.101Chiều cao >50m

AE.87341 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.569.075 199.174 123.801

AE.87342 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.560.574 199.174 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87351 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.630.115 145.929

AE.87352 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.614.222 145.929Chiều cao ≤16m

AE.87361 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.630.115 149.874 15.228

AE.87362 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.614.222 149.874 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87371 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.630.115 165.650 90.101

AE.87372 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.614.222 165.650 90.101Chiều cao >50m

AE.87381 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.630.115 171.566 123.801

AE.87382 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.614.222 171.566 123.801

316

Page 318: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x30x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.87411 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.050 163.678

AE.87412 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.570.863 163.678Chiều cao ≤16m

AE.87421 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.050 167.622 15.228

AE.87422 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.570.863 167.622 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87431 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.050 185.370 90.101

AE.87432 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.570.863 185.370 90.101Chiều cao >50m

AE.87441 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.579.050 193.258 123.801

AE.87442 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.570.863 193.258 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87451 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 140.013

AE.87452 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 140.013Chiều cao ≤16m

AE.87461 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 143.957 15.228

AE.87462 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 143.957 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87471 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 157.762 90.101

AE.87472 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 157.762 90.101Chiều cao >50m

AE.87481 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.597.338 165.650 123.801

AE.87482 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.583.800 165.650 123.801

317

Page 319: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x30x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.87511 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.469 157.762

AE.87512 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.584.282 157.762Chiều cao ≤16m

AE.87521 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.469 161.706 15.228

AE.87522 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.584.282 161.706 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87531 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.469 177.482 90.101

AE.87532 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.584.282 177.482 90.101Chiều cao >50m

AE.87541 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.592.469 185.370 123.801

AE.87542 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.584.282 185.370 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87551 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 136.069

AE.87552 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 136.069Chiều cao ≤16m

AE.87561 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 140.013 15.228

AE.87562 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 140.013 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87571 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 153.818 90.101

AE.87572 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 153.818 90.101Chiều cao >50m

AE.87581 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.586.829 159.734 123.801

AE.87582 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.574.864 159.734 123.801

318

Page 320: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x30x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.87611 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.893.054 151.846

AE.87612 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.884.868 151.846Chiều cao ≤16m

AE.87621 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.893.054 155.790 15.228

AE.87622 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.884.868 155.790 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87631 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.893.054 171.566 90.101

AE.87632 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.884.868 171.566 90.101Chiều cao >50m

AE.87641 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.893.054 179.454 123.801

AE.87642 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.884.868 179.454 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87651 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.859.638 130.153

AE.87652 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.848.618 130.153Chiều cao ≤16m

AE.87661 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.859.638 134.097 15.228

AE.87662 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.848.618 134.097 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87671 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.859.638 147.902 90.101

AE.87672 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.848.618 147.902 90.101Chiều cao >50m

AE.87681 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.859.638 153.818 123.801

AE.87682 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.848.618 153.818 123.801

319

Page 321: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x30x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.87711 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.860.849 145.929

AE.87712 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.852.662 145.929Chiều cao ≤16m

AE.87721 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.860.849 149.874 15.228

AE.87722 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.852.662 149.874 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87731 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.860.849 165.650 90.101

AE.87732 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.852.662 165.650 90.101Chiều cao >50m

AE.87741 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.860.849 171.566 123.801

AE.87742 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.852.662 171.566 123.801Chiều dày 30cmChiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AE.87751 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.874.624 126.209

AE.87752 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.865.179 126.209Chiều cao ≤16m

AE.87761 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.874.624 130.153 15.228

AE.87762 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.865.179 130.153 15.228Chiều cao ≤50m

AE.87771 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.874.624 141.985 90.101

AE.87772 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.865.179 141.985 90.101Chiều cao >50m

AE.87781 - Vữa xây BT nhẹ Next Buildmác 50

m³ 1.874.624 149.874 123.801

AE.87782 - Vữa xây BT nhẹ G9 mác 75 m³ 1.865.179 149.874 123.801

320

Page 322: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AE.88100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x10x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.881113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.374.704 260.307 5.982AE.881114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.391.297 260.307 5.982AE.881115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.409.704 260.307 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.374.704 283.971 21.240AE.881124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.391.297 283.971 21.240AE.881125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.409.704 283.971 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.374.704 311.579 96.112AE.881134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.391.297 311.579 96.112

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắtgạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.881134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.391.297 311.579 96.112AE.881135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.409.704 311.579 96.112

Chiều cao >50mAE.881143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.374.704 325.383 129.813AE.881144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.391.297 325.383 129.813AE.881145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.409.704 325.383 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 224.810 7.822AE.881154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 224.810 7.822AE.881155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 224.810 7.822

Chiều cao ≤16mAE.881163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 244.530 23.090AE.881164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 244.530 23.090AE.881165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 244.530 23.090

Chiều cao ≤50mAE.881173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 270.167 97.962AE.881174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 270.167 97.962AE.881175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 270.167 97.962

Chiều cao >50mAE.881183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 281.999 131.663AE.881184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 281.999 131.663AE.881185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 281.999 131.663

321

Page 323: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x10x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.563 250.447 5.982AE.881214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.058 250.447 5.982AE.881215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.356 250.447 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.563 272.139 21.240AE.881224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.058 272.139 21.240AE.881225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.356 272.139 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.563 299.747 96.112AE.881234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.058 299.747 96.112AE.881235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.356 299.747 96.112

Chiều cao >50mAE.881243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.563 313.551 129.813AE.881244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.058 313.551 129.813AE.881245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.356 313.551 129.813

322

Page 324: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x10x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.881313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 207.062 5.982AE.881314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 207.062 5.982AE.881315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 207.062 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 212.978 21.240AE.881324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 212.978 21.240AE.881325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 212.978 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 234.670 96.112AE.881334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 234.670 96.112AE.881335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 234.670 96.112

Chiều cao >50mAE.881343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 244.530 129.813AE.881344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 244.530 129.813AE.881345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 244.530 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.399.656 240.586 5.062AE.881353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.399.656 240.586 5.062AE.881354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.413.500 240.586 5.062AE.881355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.428.857 240.586 5.062

Chiều cao ≤16mAE.881363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.399.656 262.279 20.315AE.881364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.413.500 262.279 20.315AE.881365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.428.857 262.279 20.315

Chiều cao ≤50mAE.881373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.399.656 287.915 95.187AE.881374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.413.500 287.915 95.187AE.881375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.428.857 287.915 95.187

Chiều cao >50mAE.881383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.399.656 301.719 128.888AE.881384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.413.500 301.719 128.888AE.881385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.428.857 301.719 128.888

323

Page 325: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x10x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.881413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.381.477 199.174 5.982AE.881414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.398.071 199.174 5.982AE.881415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.416.478 199.174 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.381.477 205.090 21.240AE.881424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.398.071 205.090 21.240AE.881425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.416.478 205.090 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.381.477 224.810 96.112AE.881434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.398.071 224.810 96.112AE.881435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.416.478 224.810 96.112

Chiều cao >50mAE.881443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.381.477 234.670 129.813AE.881444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.398.071 234.670 129.813AE.881445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.416.478 234.670 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.416.111 230.726 4.601AE.881453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.416.111 230.726 4.601AE.881454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.427.894 230.726 4.601AE.881455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.964 230.726 4.601

Chiều cao ≤16mAE.881463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.416.111 252.419 19.853AE.881464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.427.894 252.419 19.853AE.881465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.964 252.419 19.853

Chiều cao ≤50mAE.881473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.416.111 276.083 94.725AE.881474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.427.894 276.083 94.725AE.881475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.964 276.083 94.725

Chiều cao >50mAE.881483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.416.111 287.915 128.426AE.881484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.427.894 287.915 128.426AE.881485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.964 287.915 128.426

324

Page 326: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x10x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.881513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.379.219 189.314 5.982AE.881514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.395.813 189.314 5.982AE.881515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.414.220 189.314 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.379.219 195.230 21.240AE.881524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.395.813 195.230 21.240AE.881525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.414.220 195.230 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.379.219 212.978 96.112AE.881534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.395.813 212.978 96.112AE.881535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.414.220 212.978 96.112

Chiều cao >50mAE.881543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.379.219 222.838 129.813AE.881544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.395.813 222.838 129.813AE.881545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.414.220 222.838 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 220.866 3.911AE.881553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 220.866 3.911AE.881554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 220.866 3.911AE.881555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 220.866 3.911

Chiều cao ≤16mAE.881563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 240.586 19.159AE.881564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 240.586 19.159AE.881565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 240.586 19.159

Chiều cao ≤50mAE.881573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 264.251 94.031AE.881574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 264.251 94.031AE.881575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 264.251 94.031

Chiều cao >50mAE.881583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 276.083 127.732AE.881584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 276.083 127.732AE.881585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 276.083 127.732

325

Page 327: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x10x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.881613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 183.398 5.982AE.881614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 183.398 5.982AE.881615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 183.398 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 216.922 21.240AE.881624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 216.922 21.240AE.881625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 216.922 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 240.586 96.112AE.881634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 240.586 96.112AE.881635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 240.586 96.112

Chiều cao >50mAE.881643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 250.447 129.813AE.881644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 250.447 129.813AE.881645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 250.447 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 212.978 3.451AE.881653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 212.978 3.451AE.881654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 212.978 3.451AE.881655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 212.978 3.451

Chiều cao ≤16mAE.881663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 232.698 18.697AE.881664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 232.698 18.697AE.881665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 232.698 18.697

Chiều cao ≤50mAE.881673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 256.363 93.569AE.881674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 256.363 93.569AE.881675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 256.363 93.569

Chiều cao >50mAE.881683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 266.223 127.270AE.881684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 266.223 127.270AE.881685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 266.223 127.270

326

Page 328: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x10x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.881713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 175.510 5.982AE.881714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 175.510 5.982AE.881715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 175.510 5.982

Chiều cao ≤16mAE.881723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 181.426 21.240AE.881724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 181.426 21.240AE.881725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 181.426 21.240

Chiều cao ≤50mAE.881733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 199.174 96.112AE.881734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 199.174 96.112AE.881735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 199.174 96.112

Chiều cao >50mAE.881743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.376.962 207.062 129.813AE.881744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.393.555 207.062 129.813AE.881745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.411.962 207.062 129.813

Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.881753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.455.534 205.090 3.451AE.881753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.455.534 205.090 3.451AE.881754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.463.684 205.090 3.451AE.881755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.472.724 205.090 3.451

Chiều cao ≤16mAE.881763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.455.534 222.838 18.697AE.881764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.463.684 222.838 18.697AE.881765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.472.724 222.838 18.697

Chiều cao ≤50mAE.881773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.455.534 246.503 93.569AE.881774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.463.684 246.503 93.569AE.881775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.472.724 246.503 93.569

Chiều cao >50mAE.881783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.455.534 256.363 127.270AE.881784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.463.684 256.363 127.270AE.881785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.472.724 256.363 127.270

327

Page 329: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x20x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.882113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.434.426 211.006 3.451AE.882114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.048 211.006 3.451AE.882115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.722 211.006 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.434.426 230.726 18.697AE.882124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.048 230.726 18.697AE.882125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.722 230.726 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.434.426 252.419 93.569AE.882134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.048 252.419 93.569AE.882135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.722 252.419 93.569

Chiều cao >50mAE.882143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.434.426 264.251 127.270AE.882144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.048 264.251 127.270AE.882145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.722 264.251 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 181.426 7.822AE.882153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 181.426 7.822AE.882154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 181.426 7.822AE.882155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 181.426 7.822

Chiều cao ≤16mAE.882163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 187.342 23.090AE.882164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 187.342 23.090AE.882165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 187.342 23.090

Chiều cao ≤50mAE.882173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 205.090 97.962AE.882174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 205.090 97.962AE.882175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 205.090 97.962

Chiều cao >50mAE.882183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.332.498 214.950 131.663AE.882184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.353.706 214.950 131.663AE.882185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.377.232 214.950 131.663

328

Page 330: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x20x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.882213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 203.118 3.451AE.882214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 203.118 3.451AE.882215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 203.118 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 220.866 18.697AE.882224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 220.866 18.697AE.882225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 220.866 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 244.530 93.569AE.882234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 244.530 93.569AE.882235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 244.530 93.569

Chiều cao >50mAE.882243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 254.391 127.270AE.882244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 254.391 127.270AE.882245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 254.391 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 175.510 5.982AE.882253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 175.510 5.982AE.882254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 175.510 5.982AE.882255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 175.510 5.982

Chiều cao ≤16mAE.882263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 181.426 21.240AE.882264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 181.426 21.240AE.882265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 181.426 21.240

Chiều cao ≤50mAE.882273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 199.174 96.112AE.882274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 199.174 96.112AE.882275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 199.174 96.112

Chiều cao >50mAE.882283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.385.594 207.062 129.813AE.882284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.402.089 207.062 129.813AE.882285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.420.387 207.062 129.813

329

Page 331: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x20x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.882313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 195.230 3.451AE.882314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 195.230 3.451AE.882315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 195.230 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 201.146 18.697AE.882324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 201.146 18.697AE.882325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 201.146 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 220.866 93.569AE.882334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 220.866 93.569AE.882335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 220.866 93.569

Chiều cao >50mAE.882343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 230.726 127.270AE.882344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 230.726 127.270AE.882345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 230.726 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 167.622 5.062AE.882353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 167.622 5.062AE.882354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 167.622 5.062AE.882355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 167.622 5.062

Chiều cao ≤16mAE.882363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 173.538 20.315AE.882364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 173.538 20.315AE.882365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 173.538 20.315

Chiều cao ≤50mAE.882373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 189.314 95.187AE.882374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 189.314 95.187AE.882375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 189.314 95.187

Chiều cao >50mAE.882383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 197.202 128.888AE.882384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 197.202 128.888AE.882385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 197.202 128.888

330

Page 332: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x20x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.882413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 187.342 3.451AE.882414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 187.342 3.451AE.882415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 187.342 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 193.258 18.697AE.882424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 193.258 18.697AE.882425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 193.258 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 211.006 93.569AE.882434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 211.006 93.569AE.882435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 211.006 93.569

Chiều cao >50mAE.882443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 220.866 127.270AE.882444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 220.866 127.270AE.882445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 220.866 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.430.456 161.706 4.371AE.882453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.430.456 161.706 4.371AE.882454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.442.435 161.706 4.371AE.882455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.455.723 161.706 4.371

Chiều cao ≤16mAE.882463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.430.456 165.650 19.621AE.882464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.442.435 165.650 19.621AE.882465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.455.723 165.650 19.621

Chiều cao ≤50mAE.882473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.430.456 183.398 94.494AE.882474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.442.435 183.398 94.494AE.882475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.455.723 183.398 94.494

Chiều cao >50mAE.882483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.430.456 191.286 128.195AE.882484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.442.435 191.286 128.195AE.882485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.455.723 191.286 128.195

331

Page 333: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x20x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.882513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.911 179.454 3.451AE.882514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.439.533 179.454 3.451AE.882515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.207 179.454 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.911 185.370 18.697AE.882524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.439.533 185.370 18.697AE.882525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.207 185.370 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.911 203.118 93.569AE.882534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.439.533 203.118 93.569AE.882535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.207 203.118 93.569

Chiều cao >50mAE.882543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.911 211.006 127.270AE.882544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.439.533 211.006 127.270AE.882545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.207 211.006 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 153.818 3.911AE.882553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 153.818 3.911AE.882554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 153.818 3.911AE.882555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 153.818 3.911

Chiều cao ≤16mAE.882563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 157.762 19.159AE.882564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 157.762 19.159AE.882565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 157.762 19.159

Chiều cao ≤50mAE.882573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 173.538 94.031AE.882574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 173.538 94.031AE.882575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 173.538 94.031

Chiều cao >50mAE.882583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.433.901 181.426 127.732AE.882584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.444.505 181.426 127.732AE.882585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.456.268 181.426 127.732

332

Page 334: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x20x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 171.566 3.451AE.882614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 171.566 3.451AE.882615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 171.566 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 177.482 18.697AE.882624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 177.482 18.697AE.882625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 177.482 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 193.258 93.569AE.882634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 193.258 93.569AE.882635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 193.258 93.569

Chiều cao >50mAE.882643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.447.973 203.118 127.270AE.882644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.457.595 203.118 127.270AE.882645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.468.269 203.118 127.270

333

Page 335: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x20x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.882713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 141.985 3.451AE.882714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 141.985 3.451AE.882715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 141.985 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 145.929 18.697AE.882724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 145.929 18.697AE.882725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 145.929 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 159.734 93.569AE.882734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 159.734 93.569AE.882735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 159.734 93.569

Chiều cao >50mAE.882743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.438.942 167.622 127.270AE.882744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.448.564 167.622 127.270AE.882745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.459.238 167.622 127.270

Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.882753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.432.956 165.650 3.451AE.882753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.432.956 165.650 3.451AE.882754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.106 165.650 3.451AE.882755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.146 165.650 3.451

Chiều cao ≤16mAE.882763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.432.956 171.566 18.697AE.882764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.106 171.566 18.697AE.882765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.146 171.566 18.697

Chiều cao ≤50mAE.882773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.432.956 187.342 93.569AE.882774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.106 187.342 93.569AE.882775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.146 187.342 93.569

Chiều cao >50mAE.882783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.432.956 195.230 127.270AE.882784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.106 195.230 127.270AE.882785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.450.146 195.230 127.270

334

Page 336: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 7,5x30x60Chiều dày 7,5cmChiều cao ≤4m

AE.883113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.471.864 185.370 3.451AE.883114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.479.032 185.370 3.451AE.883115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.486.983 185.370 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.471.864 201.146 18.697AE.883124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.479.032 201.146 18.697AE.883125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.486.983 201.146 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.471.864 222.838 93.569AE.883134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.479.032 222.838 93.569AE.883135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.486.983 222.838 93.569

Chiều cao >50mAE.883143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.471.864 232.698 127.270AE.883144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.479.032 232.698 127.270AE.883145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.486.983 232.698 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.325.725 159.734 7.822AE.883153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.325.725 159.734 7.822AE.883154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.346.933 159.734 7.822AE.883155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.370.459 159.734 7.822

Chiều cao ≤16mAE.883163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.325.725 163.678 23.090AE.883164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.346.933 163.678 23.090AE.883165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.370.459 163.678 23.090

Chiều cao ≤50mAE.883173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.325.725 181.426 97.962AE.883174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.346.933 181.426 97.962AE.883175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.370.459 181.426 97.962

Chiều cao >50mAE.883183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.325.725 189.314 131.663AE.883184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.346.933 189.314 131.663AE.883185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.370.459 189.314 131.663

335

Page 337: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 10x30x60Chiều dày 10cmChiều cao ≤4m

AE.883213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.465.490 177.482 3.451AE.883214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.472.755 177.482 3.451AE.883215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.480.815 177.482 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.465.490 193.258 18.697AE.883224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.472.755 193.258 18.697AE.883225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.480.815 193.258 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.465.490 212.978 93.569AE.883234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.472.755 212.978 93.569AE.883235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.480.815 212.978 93.569

Chiều cao >50mAE.883243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.465.490 222.838 127.270AE.883244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.472.755 222.838 127.270AE.883245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.480.815 222.838 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.367.930 151.846 6.212AE.883253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.367.930 151.846 6.212AE.883254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.384.524 151.846 6.212AE.883255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.931 151.846 6.212

Chiều cao ≤16mAE.883263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.367.930 155.790 21.471AE.883264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.384.524 155.790 21.471AE.883265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.931 155.790 21.471

Chiều cao ≤50mAE.883273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.367.930 171.566 96.343AE.883274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.384.524 171.566 96.343AE.883275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.931 171.566 96.343

Chiều cao >50mAE.883283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.367.930 179.454 130.044AE.883284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.384.524 179.454 130.044AE.883285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.402.931 179.454 130.044

336

Page 338: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 12,5x30x60Chiều dày 12,5cmChiều cao ≤4m

AE.883313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 169.594 3.451AE.883314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 169.594 3.451AE.883315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 169.594 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 175.510 18.697AE.883324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 175.510 18.697AE.883325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 175.510 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 191.286 93.569AE.883334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 191.286 93.569AE.883335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 191.286 93.569

Chiều cao >50mAE.883343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 199.174 127.270AE.883344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 199.174 127.270AE.883345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 199.174 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 145.929 5.062AE.883353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 145.929 5.062AE.883354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 145.929 5.062AE.883355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 145.929 5.062

Chiều cao ≤16mAE.883363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 149.874 20.315AE.883364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 149.874 20.315AE.883365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 149.874 20.315

Chiều cao ≤50mAE.883373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 165.650 95.187AE.883374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 165.650 95.187AE.883375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 165.650 95.187

Chiều cao >50mAE.883383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.410.945 171.566 128.888AE.883384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.424.789 171.566 128.888AE.883385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.146 171.566 128.888

337

Page 339: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 15x30x60Chiều dày 15cmChiều cao ≤4m

AE.883413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 163.678 3.451AE.883414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 163.678 3.451AE.883415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 163.678 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 167.622 18.697AE.883424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 167.622 18.697AE.883425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 167.622 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 185.370 93.569AE.883434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 185.370 93.569AE.883435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 185.370 93.569

Chiều cao >50mAE.883443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 193.258 127.270AE.883444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 193.258 127.270AE.883445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 193.258 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.658 140.013 4.371AE.883453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.658 140.013 4.371AE.883454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.441 140.013 4.371AE.883455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.511 140.013 4.371

Chiều cao ≤16mAE.883463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.658 143.957 19.621AE.883464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.441 143.957 19.621AE.883465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.511 143.957 19.621

Chiều cao ≤50mAE.883473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.658 157.762 94.494AE.883474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.441 157.762 94.494AE.883475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.511 157.762 94.494

Chiều cao >50mAE.883483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.429.658 165.650 128.195AE.883484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.441.441 165.650 128.195AE.883485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.454.511 165.650 128.195

338

Page 340: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 17,5x30x60Chiều dày 17,5cmChiều cao ≤4m

AE.883513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 157.762 3.451AE.883514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 157.762 3.451AE.883515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 157.762 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 161.706 18.697AE.883524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 161.706 18.697AE.883525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 161.706 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 177.482 93.569AE.883534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 177.482 93.569AE.883535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 177.482 93.569

Chiều cao >50mAE.883543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.451.943 185.370 127.270AE.883544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.459.209 185.370 127.270AE.883545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.467.269 185.370 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.418.096 136.069 3.911AE.883553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.418.096 136.069 3.911AE.883554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.428.701 136.069 3.911AE.883555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.464 136.069 3.911

Chiều cao ≤16mAE.883563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.418.096 140.013 19.159AE.883564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.428.701 140.013 19.159AE.883565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.464 140.013 19.159

Chiều cao ≤50mAE.883573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.418.096 153.818 94.031AE.883574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.428.701 153.818 94.031AE.883575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.464 153.818 94.031

Chiều cao >50mAE.883583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.418.096 159.734 127.732AE.883584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.428.701 159.734 127.732AE.883585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.440.464 159.734 127.732

339

Page 341: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 20x30x60Chiều dày 20cmChiều cao ≤4m

AE.883613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.720.170 151.846 3.451AE.883614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.727.435 151.846 3.451AE.883615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.735.495 151.846 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.720.170 155.790 18.697AE.883624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.727.435 155.790 18.697AE.883625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.735.495 155.790 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.720.170 171.566 93.569AE.883634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.727.435 171.566 93.569AE.883635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.735.495 171.566 93.569

Chiều cao >50mAE.883643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.720.170 179.454 127.270AE.883644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.727.435 179.454 127.270AE.883645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.735.495 179.454 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.729.746 130.153 3.451AE.883653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.729.746 130.153 3.451AE.883654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.739.369 130.153 3.451AE.883655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.750.043 130.153 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.729.746 134.097 18.697AE.883664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.739.369 134.097 18.697AE.883665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.750.043 134.097 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.729.746 147.902 93.569AE.883674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.739.369 147.902 93.569AE.883675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.750.043 147.902 93.569

Chiều cao >50mAE.883683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.729.746 153.818 127.270AE.883684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.739.369 153.818 127.270AE.883685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.750.043 153.818 127.270

340

Page 342: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CMĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGạch AAC 25x30x60Chiều dày 25cmChiều cao ≤4m

AE.883713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.736.426 145.929 3.451AE.883714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.743.691 145.929 3.451AE.883715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.751.751 145.929 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.736.426 149.874 18.697AE.883724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.743.691 149.874 18.697AE.883725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.751.751 149.874 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.736.426 165.650 93.569AE.883734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.743.691 165.650 93.569AE.883735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.751.751 165.650 93.569

Chiều cao >50mAE.883743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.736.426 171.566 127.270AE.883744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.743.691 171.566 127.270AE.883745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.751.751 171.566 127.270

Chiều dày 30cmChiều cao ≤4m

AE.883753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.740.017 126.209 3.451AE.883753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.740.017 126.209 3.451AE.883754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.748.167 126.209 3.451AE.883755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.757.207 126.209 3.451

Chiều cao ≤16mAE.883763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.740.017 130.153 18.697AE.883764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.748.167 130.153 18.697AE.883765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.757.207 130.153 18.697

Chiều cao ≤50mAE.883773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.740.017 141.985 93.569AE.883774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.748.167 141.985 93.569AE.883775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.757.207 141.985 93.569

Chiều cao >50mAE.883783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.740.017 149.874 127.270AE.883784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.748.167 149.874 127.270AE.883785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.757.207 149.874 127.270

341

Page 343: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá)

AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKEĐơn vị tính:đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch chịu lửa

AE.91110 - Xây ống khói tấn 2.230.200 2.197.654 498.571AE.91210 - Xây lò nung clinke tấn 2.167.864 1.677.157 230.829

AE.91310 - Xây cửa lò, đáy lò nung,cửa ống khói

tấn 2.186.064 1.040.994 89.495

AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính:đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch chịu lửa trong cáckết cấu thép

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vàocác kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăngxích, tời điện.

kết cấu thépAE.92110 - Xây thân xiclon tấn 2.205.840 2.081.988 873.232

AE.92210 - Xây trong phễu, trongống thép

tấn 2.163.216 2.891.650 793.804

AE.92310 - Xây trong côn, cút thép tấn 2.198.712 3.354.314 793.804

AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNGĐơn vị tính:đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây gạch chịu lửa lò nung

AE.93110 - Xây tường lò tấn 2.150.700 1.734.990 147.969AE.93120 - Xây vòm lò tấn 2.071.908 1.966.322 171.358AE.93130 - Xây đáy lò tấn 2.150.700 1.619.324 42.715AE.93140 - Xây đường khói tấn 2.070.300 2.197.654 159.663

Ghi chú: Xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính ứng với chiều dày mạch vữa 1,5-3mm. Trườnghợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤1,5mm thì chi phí nhân công được nhânhệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95so với chi phí xây gạch chịu lửa tương ứng.

342

Page 344: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG VICÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng: - Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc: + Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây chuyền:

+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép. + Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

- Đơn giá công tác đổ bê tông các kết cấu được tính đơn giá theo phương thức sản xuất, cungcấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từcác cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằngmáy bơm bê tông)

- Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ bằng thủcông, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông.

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kimloại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn

* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụngđối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thươngphẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thươngphẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.

một số công tác trượt xilô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng đượctính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển 1 lần tiếp theo.

Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích vánkhuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo Bóckhối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.

343

Page 345: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁYAF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông lót móng đá 4x6Chiều rộng ≤250cm

AF.11111 - Vữa mác 100 m³ 633.866 257.790 46.361AF.11112 - Vữa mác 150 m³ 661.406 257.790 46.361

Chiều rộng >250cmAF.11121 - Vữa mác 100 m³ 633.866 214.220 46.361AF.11122 - Vữa mác 150 m³ 661.406 214.220 46.361

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêucầu kỹ thuật.

AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG

344

Page 346: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.11200 BÊ TÔNG MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông móng đá 1x2Chiều rộng ≤250cm

AF.11212 - Vữa mác 150 m³ 729.462 297.729 46.653AF.11213 - Vữa mác 200 m³ 797.940 297.729 46.653AF.11214 - Vữa mác 250 m³ 863.877 297.729 46.653AF.11215 - Vữa mác 300 m³ 931.706 297.729 46.653

Chiều rộng >250cmAF.11222 - Vữa mác 150 m³ 798.949 357.638 46.653AF.11223 - Vữa mác 200 m³ 867.427 357.638 46.653AF.11224 - Vữa mác 250 m³ 933.364 357.638 46.653AF.11225 - Vữa mác 300 m³ 1.001.193 357.638 46.653

Bê tông móng đá 2x4Chiều rộng ≤250cm

AF.11232 - Vữa mác 150 m³ 692.755 297.729 46.653AF.11233 - Vữa mác 200 m³ 757.365 297.729 46.653AF.11234 - Vữa mác 250 m³ 819.277 297.729 46.653AF.11235 - Vữa mác 300 m³ 883.566 297.729 46.653

Chiều rộng >250cmAF.11242 - Vữa mác 150 m³ 762.243 357.638 46.653AF.11243 - Vữa mác 200 m³ 826.852 357.638 46.653AF.11244 - Vữa mác 250 m³ 888.764 357.638 46.653AF.11244 - Vữa mác 250 m³ 888.764 357.638 46.653AF.11245 - Vữa mác 300 m³ 953.053 357.638 46.653

Bê tông móng đá 4x6Chiều rộng ≤250cm

AF.11252 - Vữa mác 150 m³ 664.777 297.729 46.653AF.11253 - Vữa mác 200 m³ 725.263 297.729 46.653AF.11254 - Vữa mác 250 m³ 785.245 297.729 46.653AF.11255 - Vữa mác 300 m³ 844.955 297.729 46.653

Chiều rộng >250cmAF.11262 - Vữa mác 150 m³ 734.264 357.638 46.653AF.11263 - Vữa mác 200 m³ 794.750 357.638 46.653AF.11264 - Vữa mác 250 m³ 854.732 357.638 46.653AF.11265 - Vữa mác 300 m³ 914.442 357.638 46.653

345

Page 347: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.11300 BÊ TÔNG NỀNAF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông nềnBê tông nền đá 1x2

AF.11312 - Vữa mác 150 m³ 733.020 286.836 46.361AF.11313 - Vữa mác 200 m³ 801.833 286.836 46.361AF.11314 - Vữa mác 250 m³ 868.091 286.836 46.361AF.11315 - Vữa mác 300 m³ 936.251 286.836 46.361

Bê tông nền đá 2x4AF.11322 - Vữa mác 150 m³ 696.135 286.836 46.361AF.11323 - Vữa mác 200 m³ 761.059 286.836 46.361AF.11324 - Vữa mác 250 m³ 823.273 286.836 46.361AF.11325 - Vữa mác 300 m³ 887.876 286.836 46.361

Bê tông nền đá 4x6AF.11332 - Vữa mác 150 m³ 668.020 286.836 46.361AF.11333 - Vữa mác 200 m³ 728.801 286.836 46.361AF.11334 - Vữa mác 250 m³ 789.075 286.836 46.361AF.11335 - Vữa mác 300 m³ 849.077 286.836 46.361

Bê tông bệ máyBê tông bệ máy đá 1x2

AF.11412 - Vữa mác 150 m³ 729.462 437.516 46.653AF.11413 - Vữa mác 200 m³ 797.940 437.516 46.653AF.11413 - Vữa mác 200 m³ 797.940 437.516 46.653AF.11414 - Vữa mác 250 m³ 863.877 437.516 46.653AF.11415 - Vữa mác 300 m³ 931.706 437.516 46.653

Bê tông bệ máy đá 2x4AF.11422 - Vữa mác 150 m³ 692.755 437.516 46.653AF.11423 - Vữa mác 200 m³ 757.365 437.516 46.653AF.11424 - Vữa mác 250 m³ 819.277 437.516 46.653AF.11425 - Vữa mác 300 m³ 883.566 437.516 46.653

Bê tông bệ máy đá 4x6AF.11432 - Vữa mác 150 m³ 664.777 437.516 46.653AF.11433 - Vữa mác 200 m³ 725.263 437.516 46.653AF.11434 - Vữa mác 250 m³ 785.245 437.516 46.653AF.11435 - Vữa mác 300 m³ 844.955 437.516 46.653

346

Page 348: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘTAF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông tường đá 1x2

Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m

AF.12112 - Vữa mác 150 m³ 960.171 702.039 66.917AF.12113 - Vữa mác 200 m³ 1.029.327 702.039 66.917AF.12114 - Vữa mác 250 m³ 1.095.917 702.039 66.917AF.12115 - Vữa mác 300 m³ 1.164.418 702.039 66.917

Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m

AF.12122 - Vữa mác 150 m³ 960.171 832.192 108.586AF.12123 - Vữa mác 200 m³ 1.029.327 832.192 108.586AF.12124 - Vữa mác 250 m³ 1.095.917 832.192 108.586AF.12125 - Vữa mác 300 m³ 1.164.418 832.192 108.586

Chiều dày >45cm, cao ≤4m

AF.12132 - Vữa mác 150 m³ 827.220 648.795 66.917AF.12133 - Vữa mác 200 m³ 896.377 648.795 66.917AF.12134 - Vữa mác 250 m³ 962.966 648.795 66.917AF.12135 - Vữa mác 300 m³ 1.031.467 648.795 66.917

Chiều dày >45cm, cao ≤16m

AF.12142 - Vữa mác 150 m³ 827.220 778.948 108.586AF.12143 - Vữa mác 200 m³ 896.377 778.948 108.586AF.12144 - Vữa mác 250 m³ 962.966 778.948 108.586AF.12145 - Vữa mác 300 m³ 1.031.467 778.948 108.586

Bê tông tường đá 2x4

Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m

AF.12152 - Vữa mác 150 m³ 923.101 702.039 66.917AF.12153 - Vữa mác 200 m³ 988.350 702.039 66.917AF.12154 - Vữa mác 250 m³ 1.050.875 702.039 66.917AF.12155 - Vữa mác 300 m³ 1.115.801 702.039 66.917

Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m

AF.12162 - Vữa mác 150 m³ 923.101 832.192 108.586AF.12163 - Vữa mác 200 m³ 988.350 832.192 108.586AF.12164 - Vữa mác 250 m³ 1.050.875 832.192 108.586AF.12165 - Vữa mác 300 m³ 1.115.801 832.192 108.586

347

Page 349: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày >45cm, cao ≤4m

AF.12172 - Vữa mác 150 m³ 790.150 648.795 66.917AF.12173 - Vữa mác 200 m³ 855.400 648.795 66.917AF.12174 - Vữa mác 250 m³ 917.924 648.795 66.917AF.12175 - Vữa mác 300 m³ 982.850 648.795 66.917

Chiều dày >45cm, cao ≤16m

AF.12182 - Vữa mác 150 m³ 790.150 778.948 108.586AF.12183 - Vữa mác 200 m³ 855.400 778.948 108.586AF.12184 - Vữa mác 250 m³ 917.924 778.948 108.586AF.12185 - Vữa mác 300 m³ 982.850 778.948 108.586

AF.12200 BÊ TÔNG CỘTĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cột đá 1x2Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤4m

AF.12212 - Vữa mác 150 m³ 819.110 887.409 66.917AF.12213 - Vữa mác 200 m³ 887.589 887.409 66.917AF.12213 - Vữa mác 200 m³ 887.589 887.409 66.917AF.12214 - Vữa mác 250 m³ 953.525 887.409 66.917AF.12215 - Vữa mác 300 m³ 1.021.355 887.409 66.917

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤16m

AF.12222 - Vữa mác 150 m³ 819.110 950.514 108.586AF.12223 - Vữa mác 200 m³ 887.589 950.514 108.586AF.12224 - Vữa mác 250 m³ 953.525 950.514 108.586AF.12225 - Vữa mác 300 m³ 1.021.355 950.514 108.586

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤4m

AF.12232 - Vữa mác 150 m³ 819.110 798.668 71.370AF.12233 - Vữa mác 200 m³ 887.589 798.668 71.370AF.12234 - Vữa mác 250 m³ 953.525 798.668 71.370AF.12235 - Vữa mác 300 m³ 1.021.355 798.668 71.370

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤16m

AF.12242 - Vữa mác 150 m³ 819.110 853.885 113.040AF.12243 - Vữa mác 200 m³ 887.589 853.885 113.040AF.12244 - Vữa mác 250 m³ 953.525 853.885 113.040AF.12245 - Vữa mác 300 m³ 1.021.355 853.885 113.040

348

Page 350: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cột đá 2x4Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤4m

AF.12252 - Vữa mác 150 m3 782.404 887.409 66.917AF.12253 - Vữa mác 200 m3 847.013 887.409 66.917AF.12254 - Vữa mác 250 m3 908.925 887.409 66.917AF.12255 - Vữa mác 300 m3 973.214 887.409 66.917

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤16m

AF.12262 - Vữa mác 150 m3 782.404 950.514 108.586AF.12263 - Vữa mác 200 m3 847.013 950.514 108.586AF.12264 - Vữa mác 250 m3 908.925 950.514 108.586AF.12265 - Vữa mác 300 m3 973.214 950.514 108.586

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤4m

AF.12272 - Vữa mác 150 m3 782.404 798.668 71.370AF.12273 - Vữa mác 200 m3 847.013 798.668 71.370AF.12274 - Vữa mác 250 m3 908.925 798.668 71.370AF.12275 - Vữa mác 300 m3 973.214 798.668 71.370AF.12275 - Vữa mác 300 m 973.214 798.668 71.370

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤16m

AF.12282 - Vữa mác 150 m3 782.404 853.885 113.040AF.12283 - Vữa mác 200 m3 847.013 853.885 113.040AF.12284 - Vữa mác 250 m3 908.925 853.885 113.040AF.12285 - Vữa mác 300 m3 973.214 853.885 113.040

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông xà dầm, giằng nhàđá 1x2

AF.12312 - Vữa mác 150 m3 729.462 702.039 108.586AF.12313 - Vữa mác 200 m3 797.940 702.039 108.586AF.12314 - Vữa mác 250 m3 863.877 702.039 108.586AF.12315 - Vữa mác 300 m3 931.706 702.039 108.586

349

Page 351: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông sàn mái đá 1x2

AF.12412 - Vữa mác 150 m3 729.462 489.061 88.322AF.12413 - Vữa mác 200 m3 797.940 489.061 88.322AF.12414 - Vữa mác 250 m3 863.877 489.061 88.322AF.12415 - Vữa mác 300 m3 931.706 489.061 88.322

Bê tông lanh tô, lanh tô liềnmái hắt, máng nước, tấmđan, ô văng đá 1x2

AF.12512 - Vữa mác 150 m3 729.462 749.368 88.322AF.12513 - Vữa mác 200 m3 797.940 749.368 88.322AF.12514 - Vữa mác 250 m3 863.877 749.368 88.322AF.12515 - Vữa mác 300 m3 931.706 749.368 88.322

Bê tông cầu thang thườngđá 1x2

AF.12612 - Vữa mác 150 m3 729.462 571.886 88.322AF.12613 - Vữa mác 200 3 797.940 571.886 88.322

AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG

AF.12613 - Vữa mác 200 m3 797.940 571.886 88.322AF.12614 - Vữa mác 250 m3 863.877 571.886 88.322AF.12615 - Vữa mác 300 m3 931.706 571.886 88.322

Bê tông cầu thang xoáy trônốc đá 1x2

AF.12622 - Vữa mác 150 m3 729.462 605.410 88.322AF.12623 - Vữa mác 200 m3 797.940 605.410 88.322AF.12624 - Vữa mác 250 m3 863.877 605.410 88.322AF.12625 - Vữa mác 300 m3 931.706 605.410 88.322

350

Page 352: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁPAF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông giếng nước, giếngcáp đá 1x2

AF.13112 - Vữa mác 150 m3 729.462 366.796 26.835AF.13113 - Vữa mác 200 m3 797.940 366.796 26.835AF.13114 - Vữa mác 250 m3 863.877 366.796 26.835AF.13115 - Vữa mác 300 m3 931.706 366.796 26.835

Bê tông mương cáp, rãnhnước đá 1x2

AF.13212 - Vữa mác 150 m3 729.462 435.816 26.835AF.13213 - Vữa mác 200 m3 797.940 435.816 26.835AF.13214 - Vữa mác 250 m3 863.877 435.816 26.835AF.13215 - Vữa mác 300 m3 931.706 435.816 26.835

AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUYAF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông ống xi phông, ốngBê tông ống xi phông, ốngphun, ống buy đá 1x2Đường kính ống ≤100cm

AF.13312 - Vữa mác 150 m3 1.205.152 838.109 66.917AF.13313 - Vữa mác 200 m3 1.275.301 838.109 66.917AF.13314 - Vữa mác 250 m3 1.342.846 838.109 66.917AF.13315 - Vữa mác 300 m3 1.412.330 838.109 66.917

Đường kính ống ≤200cmAF.13322 - Vữa mác 150 m3 1.141.612 707.955 66.917AF.13323 - Vữa mác 200 m3 1.211.761 707.955 66.917AF.13324 - Vữa mác 250 m3 1.279.306 707.955 66.917AF.13325 - Vữa mác 300 m3 1.348.790 707.955 66.917

Đường kính ống >200cmAF.13332 - Vữa mác 150 m3 1.007.235 674.431 66.917AF.13333 - Vữa mác 200 m3 1.077.383 674.431 66.917AF.13334 - Vữa mác 250 m3 1.144.928 674.431 66.917AF.13335 - Vữa mác 300 m3 1.214.412 674.431 66.917

Bê tông ống cống hình hộpđá 1x2

AF.13412 - Vữa mác 150 m3 1.007.235 621.186 46.653AF.13413 - Vữa mác 200 m3 1.077.383 621.186 46.653AF.13414 - Vữa mác 250 m3 1.144.928 621.186 46.653AF.13415 - Vữa mác 300 m3 1.214.412 621.186 46.653

351

Page 353: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦUAF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông móng, mố, trụ cầuđá 1x2Trên cạn

AF.14112 - Vữa mác 150 m3 736.684 619.428 146.762AF.14113 - Vữa mác 200 m3 805.841 619.428 146.762AF.14114 - Vữa mác 250 m3 872.430 619.428 146.762AF.14115 - Vữa mác 300 m3 940.931 619.428 146.762

Dưới nướcAF.14122 - Vữa mác 150 m3 736.684 742.888 632.110AF.14123 - Vữa mác 200 m3 805.841 742.888 632.110AF.14124 - Vữa mác 250 m3 872.430 742.888 632.110AF.14125 - Vữa mác 300 m3 940.931 742.888 632.110

Bê tông móng, mố, trụ cầuđá 2x4Trên cạn

AF.14132 - Vữa mác 150 m3 699.614 619.428 146.762AF.14133 - Vữa mác 200 m3 764.864 619.428 146.762AF.14134 - Vữa mác 250 m3 827.388 619.428 146.762AF.14134 - Vữa mác 250 m3 827.388 619.428 146.762AF.14135 - Vữa mác 300 m3 892.314 619.428 146.762

Dưới nướcAF.14142 - Vữa mác 150 m3 699.614 742.888 632.110AF.14143 - Vữa mác 200 m3 764.864 742.888 632.110AF.14144 - Vữa mác 250 m3 827.388 742.888 632.110AF.14145 - Vữa mác 300 m3 892.314 742.888 632.110

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầuđá 1x2Trên cạn

AF.14212 - Vữa mác 150 m³ 736.684 785.461 146.762AF.14213 - Vữa mác 200 m³ 805.841 785.461 146.762AF.14214 - Vữa mác 250 m³ 872.430 785.461 146.762AF.14215 - Vữa mác 300 m³ 940.931 785.461 146.762

Dưới nướcAF.14222 - Vữa mác 150 m3 736.684 889.763 632.110AF.14223 - Vữa mác 200 m3 805.841 889.763 632.110AF.14224 - Vữa mác 250 m3 872.430 889.763 632.110AF.14225 - Vữa mác 300 m3 940.931 889.763 632.110

352

Page 354: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mũ mố, mũ trụ cầuđá 2x4Trên cạn

AF.14232 - Vữa mác 150 m3 699.614 785.461 146.762AF.14233 - Vữa mác 200 m3 764.864 785.461 146.762AF.14234 - Vữa mác 250 m3 827.388 785.461 146.762AF.14235 - Vữa mác 300 m3 892.314 785.461 146.762

Dưới nướcAF.14242 - Vữa mác 150 m3 699.614 889.763 632.110AF.14243 - Vữa mác 200 m3 764.864 889.763 632.110AF.14244 - Vữa mác 250 m3 827.388 889.763 632.110AF.14245 - Vữa mác 300 m3 892.314 889.763 632.110

AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mặt cầu đá 1x2

AF.14312 - Vữa mác 150 m3 751.129 552.166 48.679AF.14312 - Vữa mác 150 m3 751.129 552.166 48.679AF.14313 - Vữa mác 200 m3 821.641 552.166 48.679AF.14314 - Vữa mác 250 m3 889.537 552.166 48.679AF.14315 - Vữa mác 300 m3 959.381 552.166 48.679

Bê tông lan can, gờ chắn đá1x2

AF.14322 - Vữa mác 150 m3 751.129 887.409 32.625AF.14323 - Vữa mác 200 m3 821.641 887.409 32.625AF.14324 - Vữa mác 250 m3 889.537 887.409 32.625AF.14325 - Vữa mác 300 m3 959.381 887.409 32.625

353

Page 355: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG, MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮNAF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNGAF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: đồng/m3; m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông buồng xoắn đá 1x2

AF.15113 - Vữa mác 200 m3 876.157 947.236 66.917AF.15114 - Vữa mác 250 m3 942.093 947.236 66.917AF.15115 - Vữa mác 300 m3 1.009.923 947.236 66.917

Bê tông cầu máng thường đá1x2

AF.15123 - Vữa mác 200 m3 895.414 755.660 66.917AF.15124 - Vữa mác 250 m3 962.959 755.660 66.917AF.15125 - Vữa mác 300 m3 1.032.443 755.660 66.917

Bê tông cầu máng vỏ mỏngđá 0,5x1

AF.15133 - Vữa mác 200 m2 232.635 225.634 18.662

Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thủyđiện, trạm bơm (trừ khối lượng móng)

AF.15133 - Vữa mác 200 m 232.635 225.634 18.662AF.15134 - Vữa mác 250 m2 235.073 225.634 18.662AF.15135 - Vữa mác 300 m2 237.640 225.634 18.662

AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mối nối bản dầmdọc đá 1x2

AF.15213 - Vữa mác 200 m³ 797.940 510.869 316.954AF.15214 - Vữa mác 250 m³ 863.877 510.869 316.954AF.15215 - Vữa mác 300 m³ 931.706 510.869 316.954

Bê tông dầm cầu cảng đá1x2

AF.15223 - Vữa mác 200 m³ 797.940 527.898 316.954AF.15224 - Vữa mác 250 m³ 863.877 527.898 316.954AF.15225 - Vữa mác 300 m³ 931.706 527.898 316.954

354

Page 356: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mái bờ kênh mương≤20cm đá 1x2

AF.15313 - Vữa mác 200 m³ 797.940 596.014 66.917AF.15314 - Vữa mác 250 m³ 863.877 596.014 66.917AF.15315 - Vữa mác 300 m³ 931.706 596.014 66.917

AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mặt đường đá 1x2Chiều dày mặt đường≤25cm

AF.15413 - Vữa mác 200 m³ 920.027 387.409 81.449AF.15414 - Vữa mác 250 m³ 986.290 387.409 81.449AF.15415 - Vữa mác 300 m³ 1.054.456 387.409 81.449

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầmlèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

AF.15415 - Vữa mác 300 m³ 1.054.456 387.409 81.449Chiều dày mặt đường>25cm

AF.15423 - Vữa mác 200 m³ 930.069 346.965 81.449AF.15424 - Vữa mác 250 m³ 996.332 346.965 81.449AF.15425 - Vữa mác 300 m³ 1.064.498 346.965 81.449

Bê tông mặt đường đá 2x4Chiều dày mặt đường≤25cm

AF.15433 - Vữa mác 200 m³ 879.251 387.409 81.449AF.15434 - Vữa mác 250 m³ 941.469 387.409 81.449AF.15435 - Vữa mác 300 m³ 1.006.077 387.409 81.449

Chiều dày mặt đường>25cm

AF.15443 - Vữa mác 200 m³ 889.293 346.965 81.449AF.15444 - Vữa mác 250 m³ 951.511 346.965 81.449AF.15445 - Vữa mác 300 m³ 1.016.119 346.965 81.449

AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAF.15512 - Bê tông gạch vỡ mác 50 m³ 161.101 212.404AF.15513 - Bê tông gạch vỡ mác 75 m³ 223.178 212.404

355

Page 357: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨAĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông bể chứa đá 1x2Dạng thành thẳng

AF.16122 - Vữa mác 150 m³ 736.684 1.479.015 67.586AF.16123 - Vữa mác 200 m³ 805.841 1.479.015 67.586AF.16124 - Vữa mác 250 m³ 872.430 1.479.015 67.586AF.16125 - Vữa mác 300 m³ 940.931 1.479.015 67.586

Dạng thành congAF.16212 - Vữa mác 150 m³ 736.684 1.873.419 49.593AF.16213 - Vữa mác 200 m³ 805.841 1.873.419 49.593AF.16214 - Vữa mác 250 m³ 872.430 1.873.419 49.593AF.16215 - Vữa mác 300 m³ 940.931 1.873.419 49.593

AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÍ(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông máng thu nước vàBê tông máng thu nước vàphân phối khu xử lý đá 1x2

AF.17112 - Vữa mác 150 m³ 736.684 840.081 46.653AF.17113 - Vữa mác 200 m³ 805.841 840.081 46.653AF.17114 - Vữa mác 250 m³ 872.430 840.081 46.653AF.17115 - Vữa mác 300 m³ 940.931 840.081 46.653

AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GAĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông hố van, hố ga đá 1x2

AF.17212 - Vữa mác 150 m³ 729.462 550.194 46.653AF.17213 - Vữa mác 200 m³ 797.940 550.194 46.653AF.17214 - Vữa mác 250 m³ 863.877 550.194 46.653AF.17215 - Vữa mác 300 m³ 931.706 550.194 46.653

356

Page 358: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mái taluy bằngphương pháp phun khô đá0,5x1

AF.18112 - Vữa mác 150 m³ 864.838 2.465.025 1.411.197AF.18113 - Vữa mác 200 m³ 956.791 2.465.025 1.411.197AF.18114 - Vữa mác 250 m³ 1.044.806 2.465.025 1.411.197AF.18115 - Vữa mác 300 m³ 1.137.521 2.465.025 1.411.197

Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữavào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

357

Page 359: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘNTẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨMTỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY

AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc:

AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNGAF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông lót móng đá 2x4

AF.21112 - Vữa mác 150 m³ 702.601 118.002 93.395AF.21113 - Vữa mác 200 m³ 771.692 118.002 93.395

Bê tông móng đá 1x2Chiều rộng móng ≤250cm

AF.21212 - Vữa mác 150 m³ 743.884 161.572 93.395AF.21213 - Vữa mác 200 m³ 815.800 161.572 93.395AF.21214 - Vữa mác 250 m³ 885.066 161.572 93.395AF.21215 - Vữa mác 300 m³ 956.981 161.572 93.395

Chiều rộng móng >250cm

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡngbê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chiều rộng móng >250cm

AF.21222 - Vữa mác 150 m³ 813.371 208.773 93.395AF.21223 - Vữa mác 200 m³ 885.287 208.773 93.395AF.21224 - Vữa mác 250 m³ 954.553 208.773 93.395AF.21225 - Vữa mác 300 m³ 1.026.468 208.773 93.395

Bê tông móng đá 2x4Chiều rộng móng ≤250cm

AF.21232 - Vữa mác 150 m³ 706.182 161.572 93.395AF.21233 - Vữa mác 200 m³ 775.626 161.572 93.395AF.21234 - Vữa mác 250 m³ 841.351 161.572 93.395AF.21235 - Vữa mác 300 m³ 909.562 161.572 93.395

Chiều rộng móng >250cm

AF.21242 - Vữa mác 150 m3 775.669 208.773 93.395AF.21243 - Vữa mác 200 m3 845.113 208.773 93.395AF.21244 - Vữa mác 250 m3 910.838 208.773 93.395AF.21245 - Vữa mác 300 m3 979.049 208.773 93.395

358

Page 360: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.21300 BÊ TÔNG NỀNAF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông nềnBê tông nền đá 1x2

AF.21312 - Vữa mác 150 m3 747.513 123.449 93.103AF.21313 - Vữa mác 200 m3 819.779 123.449 93.103AF.21314 - Vữa mác 250 m3 889.383 123.449 93.103AF.21315 - Vữa mác 300 m3 961.649 123.449 93.103

Bê tông nền đá 2x4AF.21322 - Vữa mác 150 m3 709.627 123.449 93.103AF.21323 - Vữa mác 200 m3 779.409 123.449 93.103AF.21324 - Vữa mác 250 m3 845.455 123.449 93.103AF.21325 - Vữa mác 300 m3 913.999 123.449 93.103

Bê tông bệ máyBê tông bệ máy đá 1x2

AF.21412 - Vữa mác 150 m3 743.884 301.360 93.395AF.21413 - Vữa mác 200 m3 815.800 301.360 93.395AF.21414 - Vữa mác 250 m3 885.066 301.360 93.395AF.21415 - Vữa mác 300 m3 956.981 301.360 93.395

Bê tông bệ máy đá 2x4Bê tông bệ máy đá 2x4AF.21422 - Vữa mác 150 m3 706.182 301.360 93.395AF.21423 - Vữa mác 200 m3 775.626 301.360 93.395AF.21424 - Vữa mác 250 m3 841.351 301.360 93.395AF.21425 - Vữa mác 300 m3 909.562 301.360 93.395

AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘTAF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông tường đá 1x2Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m

AF.22112 - Vữa mác 150 m3 974.736 504.837 140.948AF.22113 - Vữa mác 200 m3 1.047.364 504.837 140.948AF.22114 - Vữa mác 250 m3 1.117.316 504.837 140.948AF.22115 - Vữa mác 300 m3 1.189.943 504.837 140.948

Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m

AF.22122 - Vữa mác 150 m3 974.736 634.990 241.013AF.22123 - Vữa mác 200 m3 1.047.364 634.990 241.013AF.22124 - Vữa mác 250 m3 1.117.316 634.990 241.013AF.22125 - Vữa mác 300 m3 1.189.943 634.990 241.013

359

Page 361: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày ≤45cm, cao ≤50m

AF.22132 - Vữa mác 150 m3 974.736 698.095 150.618AF.22133 - Vữa mác 200 m3 1.047.364 698.095 150.618AF.22134 - Vữa mác 250 m3 1.117.316 698.095 150.618AF.22135 - Vữa mác 300 m3 1.189.943 698.095 150.618

Chiều dày ≤45cm, cao >50m

AF.22142 - Vữa mác 150 m3 974.736 729.647 203.762AF.22143 - Vữa mác 200 m3 1.047.364 729.647 203.762AF.22144 - Vữa mác 250 m3 1.117.316 729.647 203.762AF.22145 - Vữa mác 300 m3 1.189.943 729.647 203.762

Chiều dày >45cm, cao ≤4m

AF.22152 - Vữa mác 150 m3 841.786 449.621 140.948AF.22153 - Vữa mác 200 m3 914.413 449.621 140.948AF.22154 - Vữa mác 250 m3 984.365 449.621 140.948AF.22155 - Vữa mác 300 m3 1.056.992 449.621 140.948

Chiều dày >45cm, cao ≤16mChiều dày >45cm, cao ≤16m

AF.22162 - Vữa mác 150 m3 841.786 579.774 241.013AF.22163 - Vữa mác 200 m3 914.413 579.774 241.013AF.22164 - Vữa mác 250 m3 984.365 579.774 241.013AF.22165 - Vữa mác 300 m3 1.056.992 579.774 241.013

Chiều dày >45cm, cao ≤50m

AF.22172 - Vữa mác 150 m3 841.786 636.962 150.618AF.22173 - Vữa mác 200 m3 914.413 636.962 150.618AF.22174 - Vữa mác 250 m3 984.365 636.962 150.618AF.22175 - Vữa mác 300 m3 1.056.992 636.962 150.618

Chiều dày >45cm, cao >50m

AF.22182 - Vữa mác 150 m3 841.786 666.543 203.762AF.22183 - Vữa mác 200 m3 914.413 666.543 203.762AF.22184 - Vữa mác 250 m3 984.365 666.543 203.762AF.22185 - Vữa mác 300 m3 1.056.992 666.543 203.762

360

Page 362: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.22200 BÊ TÔNG CỘTĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cột đá 1x2Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤4m

AF.22212 - Vữa mác 150 m3 833.533 688.235 190.981AF.22213 - Vữa mác 200 m3 905.448 688.235 190.981AF.22214 - Vữa mác 250 m3 974.714 688.235 190.981AF.22215 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 688.235 190.981

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤16m

AF.22222 - Vữa mác 150 m3 833.533 751.340 266.029AF.22223 - Vữa mác 200 m3 905.448 751.340 266.029AF.22224 - Vữa mác 250 m3 974.714 751.340 266.029AF.22225 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 751.340 266.029

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤50m

AF.22232 - Vữa mác 150 m3 833.533 826.276 187.196AF.22233 - Vữa mác 200 m3 905.448 826.276 187.196AF.22234 - Vữa mác 250 m3 974.714 826.276 187.196AF.22234 - Vữa mác 250 m 974.714 826.276 187.196AF.22235 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 826.276 187.196

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao>50m

AF.22242 - Vữa mác 150 m3 833.533 863.745 250.299AF.22243 - Vữa mác 200 m3 905.448 863.745 250.299AF.22244 - Vữa mác 250 m3 974.714 863.745 250.299AF.22245 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 863.745 250.299

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤4m

AF.22252 - Vữa mác 150 m3 833.533 599.494 170.507AF.22253 - Vữa mác 200 m3 905.448 599.494 170.507AF.22254 - Vữa mác 250 m3 974.714 599.494 170.507AF.22255 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 599.494 170.507

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤16m

AF.22262 - Vữa mác 150 m3 833.533 656.683 245.556AF.22263 - Vữa mác 200 m3 905.448 656.683 245.556AF.22264 - Vữa mác 250 m3 974.714 656.683 245.556AF.22265 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 656.683 245.556

361

Page 363: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤50m

AF.22272 - Vữa mác 150 m3 833.533 721.759 173.450AF.22273 - Vữa mác 200 m3 905.448 721.759 173.450AF.22274 - Vữa mác 250 m3 974.714 721.759 173.450AF.22275 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 721.759 173.450

Tiết diện cột >0,1m2, cao>50m

AF.22282 - Vữa mác 150 m3 833.533 755.284 231.573AF.22283 - Vữa mác 200 m3 905.448 755.284 231.573AF.22284 - Vữa mác 250 m3 974.714 755.284 231.573AF.22285 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 755.284 231.573

AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông xà dầm, giằng, sànmái đá 1x2Chiều cao ≤4mChiều cao ≤4m

AF.22312 - Vữa mác 150 m3 743.884 504.837 140.948AF.22313 - Vữa mác 200 m3 815.800 504.837 140.948AF.22314 - Vữa mác 250 m3 885.066 504.837 140.948AF.22315 - Vữa mác 300 m3 956.981 504.837 140.948

Chiều cao ≤16mAF.22322 - Vữa mác 150 m3 743.884 583.718 170.603AF.22323 - Vữa mác 200 m3 815.800 583.718 170.603AF.22324 - Vữa mác 250 m3 885.066 583.718 170.603AF.22325 - Vữa mác 300 m3 956.981 583.718 170.603

Chiều cao ≤50mAF.22332 - Vữa mác 150 m3 743.884 642.879 150.618AF.22333 - Vữa mác 200 m3 815.800 642.879 150.618AF.22334 - Vữa mác 250 m3 885.066 642.879 150.618AF.22335 - Vữa mác 300 m3 956.981 642.879 150.618

Chiều cao >50mAF.22342 - Vữa mác 150 m3 743.884 672.459 203.762AF.22343 - Vữa mác 200 m3 815.800 672.459 203.762AF.22344 - Vữa mác 250 m3 885.066 672.459 203.762AF.22345 - Vữa mác 300 m3 956.981 672.459 203.762

362

Page 364: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦUĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông móng, mố, trụ cầuđá 1x2Trên cạn

AF.23112 - Vữa mác 150 m3 751.250 390.460 118.482AF.23113 - Vữa mác 200 m3 823.877 390.460 118.482AF.23114 - Vữa mác 250 m3 893.829 390.460 118.482AF.23115 - Vữa mác 300 m3 966.456 390.460 118.482

Dưới nướcAF.23122 - Vữa mác 150 m3 751.250 652.739 389.996AF.23123 - Vữa mác 200 m3 823.877 652.739 389.996AF.23124 - Vữa mác 250 m3 893.829 652.739 389.996AF.23125 - Vữa mác 300 m3 966.456 652.739 389.996

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầuđá 1x2Trên cạn

AF.23212 - Vữa mác 150 m3 751.250 891.353 120.753AF.23213 - Vữa mác 200 m3 823.877 891.353 120.753AF.23214 - Vữa mác 250 m3 893.829 891.353 120.753mAF.23215 - Vữa mác 300 m3 966.456 891.353 120.753

Dưới nướcAF.23222 - Vữa mác 150 m3 751.250 1.228.568 505.150AF.23223 - Vữa mác 200 m3 823.877 1.228.568 505.150AF.23224 - Vữa mác 250 m3 893.829 1.228.568 505.150AF.23225 - Vữa mác 300 m3 966.456 1.228.568 505.150

Bê tông móng, mố, trụ cầuđá 2x4Trên cạn

AF.23132 - Vữa mác 150 m3 713.174 390.460 118.482AF.23133 - Vữa mác 200 m3 783.305 390.460 118.482AF.23134 - Vữa mác 250 m3 849.682 390.460 118.482AF.23135 - Vữa mác 300 m3 918.568 390.460 118.482

Dưới nướcAF.23142 - Vữa mác 150 m3 713.174 652.739 389.996AF.23143 - Vữa mác 200 m3 783.305 652.739 389.996AF.23144 - Vữa mác 250 m3 849.682 652.739 389.996AF.23145 - Vữa mác 300 m3 918.568 652.739 389.996

363

Page 365: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mũ mố, mũ trụ cầuđá 2x4Trên cạn

AF.23232 - Vữa mác 150 m3 713.174 891.353 120.753AF.23233 - Vữa mác 200 m3 783.305 891.353 120.753AF.23234 - Vữa mác 250 m3 849.682 891.353 120.753AF.23235 - Vữa mác 300 m3 918.568 891.353 120.753

Dưới nướcAF.23242 - Vữa mác 150 m3 713.174 1.228.568 505.150AF.23243 - Vữa mác 200 m3 783.305 1.228.568 505.150AF.23244 - Vữa mác 250 m3 849.682 1.228.568 505.150AF.23245 - Vữa mác 300 m3 918.568 1.228.568 505.150

AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cầu cảng đá 1x2Bê tông mối nối bản dầmdọcdọc

AF.24113 - Vữa mác 200 m3 819.838 298.007 364.631AF.24114 - Vữa mác 250 m3 889.447 298.007 364.631AF.24115 - Vữa mác 300 m3 961.719 298.007 364.631

Bê tông dầmAF.24123 - Vữa mác 200 m3 819.838 315.036 364.631AF.24124 - Vữa mác 250 m3 889.447 315.036 364.631AF.24125 - Vữa mác 300 m3 961.719 315.036 364.631

AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mái bờ kênh mươngđá 1x2

AF.24213 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 113.659AF.24214 - Vữa mác 250 m3 885.066 383.152 113.659AF.24215 - Vữa mác 300 m3 956.981 383.152 113.659

364

Page 366: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cọc nhồi đá 1x2Trên cạn

Đường kính cọc <1000mm

AF.25113 - Vữa mác 200 m3 909.841 279.912 433.739AF.25114 - Vữa mác 250 m3 986.939 279.912 433.739AF.25115 - Vữa mác 300 m3 1.066.985 279.912 433.739

Đường kính cọc >1000mm

AF.25123 - Vữa mác 200 m3 910.893 235.959 297.869AF.25124 - Vữa mác 250 m3 987.991 235.959 297.869AF.25125 - Vữa mác 300 m3 1.068.038 235.959 297.869

Dưới nước

Đường kính cọc <1000mm

Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ,đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.25213 - Vữa mác 200 m3 912.565 335.431 827.548AF.25214 - Vữa mác 250 m3 989.894 335.431 827.548AF.25215 - Vữa mác 300 m3 1.070.180 335.431 827.548

Đường kính cọc >1000mm

AF.25223 - Vữa mác 200 m3 913.621 284.538 476.820AF.25224 - Vữa mác 250 m3 990.949 284.538 476.820AF.25225 - Vữa mác 300 m3 1.071.235 284.538 476.820

Bê tông cọc, tường Barrette đá 1x2

AF.25313 - Vữa mác 200 m3 913.319 242.899 290.263AF.25314 - Vữa mác 250 m3 990.648 242.899 290.263AF.25315 - Vữa mác 300 m3 1.070.934 242.899 290.263

365

Page 367: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨAĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông bể chứa đá 1x2Dạng thành thẳng

AF.26112 - Vữa mác 150 m3 963.881 966.290 245.556AF.26113 - Vữa mác 200 m3 1.035.796 966.290 245.556AF.26114 - Vữa mác 250 m3 1.105.062 966.290 245.556AF.26115 - Vữa mác 300 m3 1.176.978 966.290 245.556

Dạng thành congAF.26122 - Vữa mác 150 m3 963.881 1.406.050 245.556AF.26123 - Vữa mác 200 m3 1.035.796 1.406.050 245.556AF.26124 - Vữa mác 250 m3 1.105.062 1.406.050 245.556AF.26125 - Vữa mác 300 m3 1.176.978 1.406.050 245.556

AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÍ(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông máng thu nước vàphân phối trên khu vực đáphân phối trên khu vực đá1x2

AF.26212 - Vữa mác 150 m3 743.884 733.591 245.556AF.26213 - Vữa mác 200 m3 815.800 733.591 245.556AF.26214 - Vữa mác 250 m3 885.066 733.591 245.556AF.26215 - Vữa mác 300 m3 956.981 733.591 245.556

366

Page 368: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông trượt lồng thangmáy đá 1x2

AF.27112 - Vữa mác 150 m3 751.250 755.660 418.019AF.27113 - Vữa mác 200 m3 823.877 755.660 418.019AF.27114 - Vữa mác 250 m3 893.829 755.660 418.019AF.27115 - Vữa mác 300 m3 966.456 755.660 418.019

Bê tông trượt xilô đá 1x2AF.27212 - Vữa mác 150 m3 751.250 542.798 399.282AF.27213 - Vữa mác 200 m3 823.877 542.798 399.282AF.27214 - Vữa mác 250 m3 893.829 542.798 399.282AF.27215 - Vữa mác 300 m3 966.456 542.798 399.282

Bê tông trượt ống khói đá 1x2

AF.27312 - Vữa mác 150 m3 751.250 968.522 477.657AF.27313 - Vữa mác 200 m3 823.877 968.522 477.657AF.27314 - Vữa mác 250 m3 893.829 968.522 477.657AF.27315 - Vữa mác 300 m3 966.456 968.522 477.657

AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬPThành phần công việc: Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp vữa xi măng bảo vệmái đập,

AF.28113 - Vữa mác 50 100m2 3.169.320 7.643.874 2.081.817AF.28114 - Vữa mác 75 100m2 4.008.552 7.643.874 2.081.817

367

Page 369: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

AF.31100 BÊ TÔNG MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông móng đá 1x2Chiều rộng <250cm

AF.31112 - Vữa mác 150 m3 802.701 154.311 164.150AF.31113 - Vữa mác 200 m3 889.629 154.311 164.150AF.31114 - Vữa mác 250 m3 974.260 154.311 164.150AF.31115 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 154.311 164.150

Chiều rộng >250cmAF.31122 - Vữa mác 150 m3 872.188 219.666 164.150AF.31123 - Vữa mác 200 m3 959.116 219.666 164.150AF.31124 - Vữa mác 250 m3 1.043.747 219.666 164.150AF.31125 - Vữa mác 300 m3 1.131.224 219.666 164.150

AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theotừng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.31200 BÊ TÔNG NỀNAF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông nền đá 1x2

AF.31212 - Vữa mác 150 m3 810.610 112.556 163.855AF.31213 - Vữa mác 200 m3 898.394 112.556 163.855AF.31214 - Vữa mác 250 m3 983.858 112.556 163.855AF.31215 - Vữa mác 300 m3 1.072.198 112.556 163.855

Bê tông bệ máy đá 1x2AF.31322 - Vữa mác 150 m3 802.701 297.729 164.150AF.31323 - Vữa mác 200 m3 889.629 297.729 164.150AF.31324 - Vữa mác 250 m3 974.260 297.729 164.150AF.31325 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 297.729 164.150

368

Page 370: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘTAF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông tường đá 1x2

Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m

AF.32112 - Vữa mác 150 m3 1.034.136 504.837 184.616AF.32113 - Vữa mác 200 m3 1.121.924 504.837 184.616AF.32114 - Vữa mác 250 m3 1.207.393 504.837 184.616AF.32115 - Vữa mác 300 m3 1.295.736 504.837 184.616

Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m

AF.32122 - Vữa mác 150 m3 1.034.136 634.990 184.616AF.32123 - Vữa mác 200 m3 1.121.924 634.990 184.616AF.32124 - Vữa mác 250 m3 1.207.393 634.990 184.616AF.32125 - Vữa mác 300 m3 1.295.736 634.990 184.616

Chiều dày >45cm, cao ≤4m

AF.32132 - Vữa mác 150 m3 901.185 449.621 184.616AF.32133 - Vữa mác 200 m3 988.973 449.621 184.616AF.32134 - Vữa mác 250 m3 1.074.442 449.621 184.616AF.32134 - Vữa mác 250 m3 1.074.442 449.621 184.616AF.32135 - Vữa mác 300 m3 1.162.785 449.621 184.616

Chiều dày >45cm, cao ≤16m

AF.32142 - Vữa mác 150 m3 901.185 579.774 184.616AF.32143 - Vữa mác 200 m3 988.973 579.774 184.616AF.32144 - Vữa mác 250 m3 1.074.442 579.774 184.616AF.32145 - Vữa mác 300 m3 1.162.785 579.774 184.616

369

Page 371: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.32200 BÊ TÔNG CỘTĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cột đá 1x2Tiết diện cột <0,1m2, cao≤4m

AF.32212 - Vữa mác 150 m3 892.350 688.235 184.616AF.32213 - Vữa mác 200 m3 979.278 688.235 184.616AF.32214 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 688.235 184.616AF.32215 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 688.235 184.616

Tiết diện cột ≤0,1m2, cao≤16m

AF.32222 - Vữa mác 150 m3 892.350 751.340 184.616AF.32223 - Vữa mác 200 m3 979.278 751.340 184.616AF.32224 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 751.340 184.616AF.32225 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 751.340 184.616

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤4m

AF.32232 - Vữa mác 150 m3 892.350 599.494 189.114AF.32233 - Vữa mác 200 m3 979.278 599.494 189.114AF.32234 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 599.494 189.114AF.32234 - Vữa mác 250 m 1.063.908 599.494 189.114AF.32235 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 599.494 189.114

Tiết diện cột >0,1m2, cao≤16m

AF.32242 - Vữa mác 150 m3 892.350 656.683 189.114AF.32243 - Vữa mác 200 m3 979.278 656.683 189.114AF.32244 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 656.683 189.114AF.32245 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 656.683 189.114

AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông xà dầm, giằng, sànmái đá 1x2

AF.32312 - Vữa mác 150 m3 802.701 504.837 184.616AF.32313 - Vữa mác 200 m3 889.629 504.837 184.616AF.32314 - Vữa mác 250 m3 974.260 504.837 184.616AF.32315 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 504.837 184.616

370

Page 372: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông móng, mố, trụ cầuđá 1x2Trên cạn

AF.33112 - Vữa mác 150 m3 804.291 406.236 274.498AF.33113 - Vữa mác 200 m3 891.391 406.236 274.498AF.33114 - Vữa mác 250 m3 976.189 406.236 274.498AF.33115 - Vữa mác 300 m3 1.063.840 406.236 274.498

Dưới nướcAF.33122 - Vữa mác 150 m3 804.291 520.613 573.465AF.33123 - Vữa mác 200 m3 891.391 520.613 573.465AF.33124 - Vữa mác 250 m3 976.189 520.613 573.465AF.33125 - Vữa mác 300 m3 1.063.840 520.613 573.465

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu1x2Trên cạn

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổbằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Trên cạnAF.33212 - Vữa mác 150 m3 806.675 617.242 540.390AF.33213 - Vữa mác 200 m3 894.033 617.242 540.390AF.33214 - Vữa mác 250 m3 979.083 617.242 540.390AF.33215 - Vữa mác 300 m3 1.066.993 617.242 540.390

Dưới nướcAF.33222 - Vữa mác 150 m3 806.675 656.683 1.302.524AF.33223 - Vữa mác 200 m3 894.033 656.683 1.302.524AF.33224 - Vữa mác 250 m3 979.083 656.683 1.302.524AF.33225 - Vữa mác 300 m3 1.066.993 656.683 1.302.524

371

Page 373: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông dầm cầu thi côngbằng phương pháp đúc đẩy,đúc hẫng đá 1x2Dầm đúc đẩy

AF.33313 - Vữa mác 200 m3 916.640 2.418.112 294.622AF.33314 - Vữa mác 250 m3 1.003.785 2.418.112 294.622AF.33315 - Vữa mác 300 m3 1.093.861 2.418.112 294.622

Dầm đúc hẫng trên cạnAF.33323 - Vữa mác 200 m3 961.880 3.542.024 574.361AF.33324 - Vữa mác 250 m3 1.049.025 3.542.024 574.361AF.33325 - Vữa mác 300 m3 1.139.101 3.542.024 574.361

Dầm đúc hẫng trên mặt

(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưatính trong đơn giá).

AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúngyêu cầu kỹ thuật.

Dầm đúc hẫng trên mặt nước

AF.33333 - Vữa mác 200 m3 961.880 4.206.153 1.691.777AF.33334 - Vữa mác 250 m3 1.049.025 4.206.153 1.691.777AF.33335 - Vữa mác 300 m3 1.139.101 4.206.153 1.691.777

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông dầm hộp cầu

AF.33413 - Vữa mác 200 m3 961.880 2.479.842 285.563AF.33414 - Vữa mác 250 m3 1.049.025 2.479.842 285.563AF.33415 - Vữa mác 300 m3 1.139.101 2.479.842 285.563

Bê tông dầm bản cầuAF.33423 - Vữa mác 200 m3 916.054 1.771.012 285.563AF.33424 - Vữa mác 250 m3 1.003.198 1.771.012 285.563AF.33425 - Vữa mác 300 m3 1.093.274 1.771.012 285.563

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổbằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

372

Page 374: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cầu cảng đá 1x2Bê tông mối nối bản dầmdọc

AF.34112 - Vữa mác 150 m3 802.701 298.007 435.142AF.34113 - Vữa mác 200 m3 889.629 298.007 435.142AF.34114 - Vữa mác 250 m3 974.260 298.007 435.142AF.34115 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 298.007 435.142

Bê tông dầmAF.34122 - Vữa mác 150 m3 802.701 315.036 435.142AF.34123 - Vữa mác 200 m3 889.629 315.036 435.142AF.34124 - Vữa mác 250 m3 974.260 315.036 435.142AF.34125 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 315.036 435.142

AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mái bờ kênh mươngBê tông mái bờ kênh mươngđá 1x2

AF.34213 - Vữa mác 200 m3 902.776 383.152 184.616AF.34214 - Vữa mác 250 m3 988.658 383.152 184.616AF.34215 - Vữa mác 300 m3 1.077.428 383.152 184.616

373

Page 375: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cọc nhồi, đá 1x2Trên cạn

Đường kính cọc ≤1000mm

AF.35113 - Vữa mác 200 m3 1.011.772 216.922 620.721AF.35114 - Vữa mác 250 m3 1.107.849 216.922 620.721AF.35115 - Vữa mác 300 m3 1.207.157 216.922 620.721

Đường kính cọc >1000mm

AF.35123 - Vữa mác 200 m3 1.012.834 183.398 275.003AF.35124 - Vữa mác 250 m3 1.108.911 183.398 275.003AF.35125 - Vữa mác 300 m3 1.208.220 183.398 275.003

Dưới nước

Đường kính cọc ≤1000mm

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ.Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.35213 - Vữa mác 200 m3 1.014.771 260.307 1.265.861AF.35214 - Vữa mác 250 m3 1.111.133 260.307 1.265.861AF.35215 - Vữa mác 300 m3 1.210.736 260.307 1.265.861

Đường kính cọc >1000mm

AF.35223 - Vữa mác 200 m3 1.015.837 220.866 605.106AF.35224 - Vữa mác 250 m3 1.112.198 220.866 605.106AF.35225 - Vữa mác 300 m3 1.211.802 220.866 605.106

Bê tông cọc, tường Barretteđá 1x2

AF.35313 - Vữa mác 200 m3 1.015.532 236.642 290.718AF.35314 - Vữa mác 250 m3 1.111.894 236.642 290.718AF.35315 - Vữa mác 300 m3 1.211.497 236.642 290.718

374

Page 376: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông toàn tiết diện hầmngang đá 1x2

AF.36113 - Vữa mác 200 m3 975.223 836.122 374.970AF.36114 - Vữa mác 250 m3 1.061.955 836.122 374.970AF.36115 - Vữa mác 300 m3 1.151.604 836.122 374.970

AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANGAF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANGAF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠIHIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từngđiều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bùphần lẹm).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông nền hầm ngang đá1x2

AF.36123 - Vữa mác 200 m3 960.039 246.920 266.887AF.36124 - Vữa mác 250 m3 1.045.508 246.920 266.887AF.36125 - Vữa mác 300 m3 1.133.851 246.920 266.887

Bê tông tường hầm ngangđá 1x2

AF.36133 - Vữa mác 200 m3 977.695 570.470 325.161AF.36134 - Vữa mác 250 m3 1.064.427 570.470 325.161AF.36135 - Vữa mác 300 m3 1.154.076 570.470 325.161

Bê tông vòm hầm ngang đá1x2

AF.36143 - Vữa mác 200 m3 974.876 1.099.007 418.842AF.36144 - Vữa mác 250 m3 1.061.608 1.099.007 418.842AF.36145 - Vữa mác 300 m3 1.151.257 1.099.007 418.842

375

Page 377: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNGAF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNGAF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông hầm đứng đá 1x2

AF.36213 - Vữa mác 200 m3 904.020 1.203.309 286.546AF.36214 - Vữa mác 250 m3 989.901 1.203.309 286.546AF.36215 - Vữa mác 300 m3 1.078.672 1.203.309 286.546

Bê tông hầm nghiêng đá 1x2

AF.36313 - Vữa mác 200 m3 969.853 1.394.033 314.640AF.36314 - Vữa mác 250 m3 1.056.584 1.394.033 314.640AF.36315 - Vữa mác 300 m3 1.146.234 1.394.033 314.640

Bê tông nút hầm đá 1x2AF.36413 - Vữa mác 200 m3 982.224 657.744 308.226AF.36414 - Vữa mác 250 m3 1.068.956 657.744 308.226AF.36415 - Vữa mác 300 m3 1.158.605 657.744 308.226

376

Page 378: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông cột, đá 1x2AF.36513 - Vữa mác 200 m3 911.715 1.034.509 294.062AF.36514 - Vữa mác 250 m3 998.446 1.034.509 294.062AF.36515 - Vữa mác 300 m3 1.088.096 1.034.509 294.062

Bê tông dầm, đá 1x2AF.36523 - Vữa mác 200 m3 977.695 740.760 325.161AF.36524 - Vữa mác 250 m3 1.064.427 740.760 325.161AF.36525 - Vữa mác 300 m3 1.154.076 740.760 325.161

Bê tông sàn, đá 1x2AF.36533 - Vữa mác 200 m3 942.023 1.017.480 343.149AF.36534 - Vữa mác 250 m3 1.028.754 1.017.480 343.149AF.36535 - Vữa mác 300 m3 1.118.403 1.017.480 343.149

Bê tông bệ đỡ máy phát, đá1x2

AF.36543 - Vữa mác 200 m3 979.316 817.390 309.300

AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ, BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

AF.36544 - Vữa mác 250 m3 1.066.048 817.390 309.300AF.36545 - Vữa mác 300 m3 1.155.697 817.390 309.300

Bê tông buồng xoắn, ốnghút, đá 1x2

AF.36553 - Vữa mác 200 m3 979.316 1.296.330 436.954AF.36554 - Vữa mác 250 m3 1.066.048 1.296.330 436.954AF.36555 - Vữa mác 300 m3 1.155.697 1.296.330 436.954

Bê tông chèn buồng xoắn,ống hút, đá 1x2

AF.36563 - Vữa mác 200 m3 1.341.462 3.616.525 269.657AF.36564 - Vữa mác 250 m3 1.428.194 3.616.525 269.657AF.36565 - Vữa mác 300 m3 1.517.843 3.616.525 269.657

377

Page 379: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY

Thành phần công việc:

(Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong đơn giá)

AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBịt đáy trong khung vâybằng vữa bê tông đá 1x2Trên cạn

AF.37113 - Vữa mác 200 m3 910.351 345.104 280.456AF.37114 - Vữa mác 250 m3 996.233 345.104 280.456AF.37115 - Vữa mác 300 m3 1.085.003 345.104 280.456

Dưới nướcAF.37123 - Vữa mác 200 m3 910.351 384.544 399.684AF.37124 - Vữa mác 250 m3 996.233 384.544 399.684AF.37125 - Vữa mác 300 m3 1.085.003 384.544 399.684

Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. xếp đá hộc (đối với bịt đáybằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiệntheo yêu cầu kỹ thuật.

AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBịt đáy trong khung vâybằng vữa xi măng độn đáhộcKhung vây trên cạn

AF.37213 - Vữa mác 50 m3 667.287 521.512 237.820AF.37214 - Vữa mác 75 m3 712.133 521.512 237.820AF.37215 - Vữa mác 100 m3 761.881 521.512 237.820

Khung vây dưới nướcAF.37223 - Vữa mác 50 m3 680.774 600.271 285.640AF.37224 - Vữa mác 75 m3 725.841 600.271 285.640AF.37225 - Vữa mác 100 m3 775.834 600.271 285.640

378

Page 380: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông đường lăn, sân đỗ,đổ bằng máy rải bê tông

AF.37313 - Vữa mác 200 m3 902.842 485.117 65.071AF.37314 - Vữa mác 250 m3 988.729 485.117 65.071AF.37315 - Vữa mác 300 m3 1.077.506 485.117 65.071

AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.37410 Bơm vữa xi măng trong ốngm3 3.235.848 7.599.173 4.205.816

- Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảmbảo yêu cầu kỹ thuật.

AF.37410 Bơm vữa xi măng trong ốngluồn cáp m3 3.235.848 7.599.173 4.205.816

AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông xi măng mặt đườngđổ bằng máy rải SP500

AF.38213 - Vữa mác 200 m3 902.842 264.251 181.509AF.38214 - Vữa mác 250 m3 988.729 264.251 181.509AF.38215 - Vữa mác 300 m3 1.077.506 264.251 181.509

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lênga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tạivị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

379

Page 381: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Thành phần công việc:

AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤNAF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦYAF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁYAF.41130 BÊ TÔNG NỀN

- Công tác bê tông thủy công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn,40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến cácchi phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ốngáp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.

- Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờmmặt đứng và xử lí phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tínhbình quân cho 1m3 bê tông.

- Đối với công tác bê tông mũi phóng: Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tácmài mặt bê tông.

- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm chi phí cho công tác gia công, lắp dựng,tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễuđổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.41130 BÊ TÔNG NỀNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông lót móng, lấp đầy

AF.41112 - Vữa mác 150 m3 736.519 68.986 75.480AF.41113 - Vữa mác 200 m3 807.723 68.986 75.480AF.41114 - Vữa mác 250 m3 876.303 68.986 75.480AF.41115 - Vữa mác 300 m3 947.506 68.986 75.480

Bê tông bản đáyAF.41122 - Vữa mác 150 m3 751.250 188.804 81.046AF.41123 - Vữa mác 200 m3 823.877 188.804 81.046AF.41124 - Vữa mác 250 m3 893.829 188.804 81.046AF.41125 - Vữa mác 300 m3 966.456 188.804 81.046

Bê tông nềnAF.41132 - Vữa mác 150 m3 747.513 105.294 75.188AF.41133 - Vữa mác 200 m3 819.779 105.294 75.188AF.41134 - Vữa mác 250 m3 889.383 105.294 75.188AF.41135 - Vữa mác 300 m3 961.649 105.294 75.188

380

Page 382: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông tường cánh, tườngbiên Chiều dày ≤0,45m

AF.41212 - Vữa mác 150 m³ 965.180 582.929 115.225AF.41213 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 582.929 115.225AF.41214 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 582.929 115.225AF.41215 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 582.929 115.225

Chiều dày ≤1mAF.41222 - Vữa mác 150 m3 833.533 527.713 115.225AF.41223 - Vữa mác 200 m3 905.448 527.713 115.225AF.41224 - Vữa mác 250 m3 974.714 527.713 115.225AF.41225 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 527.713 115.225

Chiều dày ≤2mAF.41232 - Vữa mác 150 m3 806.646 474.862 109.659AF.41233 - Vữa mác 200 m3 878.561 474.862 109.659AF.41234 - Vữa mác 250 m3 947.827 474.862 109.659AF.41235 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 474.862 109.659AF.41235 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 474.862 109.659

Chiều dày ≤3mAF.41242 - Vữa mác 150 m3 788.703 427.337 109.659AF.41243 - Vữa mác 200 m3 860.618 427.337 109.659AF.41244 - Vữa mác 250 m3 929.884 427.337 109.659AF.41245 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 427.337 109.659

Chiều dày ≤5mAF.41252 - Vữa mác 150 m3 775.261 384.544 101.310AF.41253 - Vữa mác 200 m3 847.176 384.544 101.310AF.41254 - Vữa mác 250 m3 916.442 384.544 101.310AF.41255 - Vữa mác 300 m3 988.357 384.544 101.310

Chiều dày >5mAF.41262 - Vữa mác 150 m3 766.290 346.090 95.744AF.41263 - Vữa mác 200 m3 838.206 346.090 95.744AF.41264 - Vữa mác 250 m3 907.472 346.090 95.744AF.41265 - Vữa mác 300 m3 979.387 346.090 95.744

381

Page 383: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông trụ pin, trụ biênChiều dày ≤0,45m

AF.41312 - Vữa mác 150 m3 965.180 624.342 115.225AF.41313 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 624.342 115.225AF.41314 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 624.342 115.225AF.41315 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 624.342 115.225

Chiều dày ≤1mAF.41322 - Vữa mác 150 m3 833.533 563.209 115.225AF.41323 - Vữa mác 200 m3 905.448 563.209 115.225AF.41324 - Vữa mác 250 m3 974.714 563.209 115.225AF.41325 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 563.209 115.225

Chiều dày ≤2mAF.41332 - Vữa mác 150 m3 806.646 506.809 109.659AF.41333 - Vữa mác 200 m3 878.561 506.809 109.659AF.41334 - Vữa mác 250 m3 947.827 506.809 109.659AF.41335 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 506.809 109.659

Chiều dày >2mChiều dày >2mAF.41342 - Vữa mác 150 m3 788.703 456.128 109.659AF.41343 - Vữa mác 200 m3 860.618 456.128 109.659AF.41344 - Vữa mác 250 m3 929.884 456.128 109.659AF.41345 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 456.128 109.659

382

Page 384: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông tường thượng lưuđậpChiều dày ≤0,45m

AF.41412 - Vữa mác 150 m3 856.747 466.383 109.659AF.41413 - Vữa mác 200 m3 928.662 466.383 109.659AF.41414 - Vữa mác 250 m3 997.928 466.383 109.659AF.41415 - Vữa mác 300 m3 1.069.844 466.383 109.659

Chiều dày ≤1mAF.41422 - Vữa mác 150 m3 788.709 422.209 109.659AF.41423 - Vữa mác 200 m3 860.624 422.209 109.659AF.41424 - Vữa mác 250 m3 929.890 422.209 109.659AF.41425 - Vữa mác 300 m3 1.001.805 422.209 109.659

Chiều dày ≤2mAF.41432 - Vữa mác 150 m3 775.265 379.811 101.310AF.41433 - Vữa mác 200 m3 847.180 379.811 101.310AF.41434 - Vữa mác 250 m3 916.447 379.811 101.310AF.41435 - Vữa mác 300 m3 988.362 379.811 101.310AF.41435 - Vữa mác 300 m3 988.362 379.811 101.310

Chiều dày >2mAF.41442 - Vữa mác 150 m3 766.293 341.948 101.310AF.41443 - Vữa mác 200 m3 838.209 341.948 101.310AF.41444 - Vữa mác 250 m3 907.475 341.948 101.310AF.41445 - Vữa mác 300 m3 979.390 341.948 101.310

383

Page 385: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬPAF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẶP TRÀNAF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNGAF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông phía thân đập

AF.41512 - Vữa mác 150 m3 751.250 167.622 81.046AF.41513 - Vữa mác 200 m3 823.877 167.622 81.046AF.41514 - Vữa mác 250 m3 893.829 167.622 81.046AF.41515 - Vữa mác 300 m3 966.456 167.622 81.046

Bê tông mặt cong đập tràn

AF.41522 - Vữa mác 150 m3 751.250 636.371 102.323AF.41523 - Vữa mác 200 m3 823.877 636.371 102.323AF.41524 - Vữa mác 250 m3 893.829 636.371 102.323AF.41525 - Vữa mác 300 m3 966.456 636.371 102.323

Bê tông mũi phóngAF.41532 - Vữa mác 150 m3 751.250 361.274 81.046AF.41533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 81.046AF.41533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 81.046AF.41534 - Vữa mác 250 m3 893.829 361.274 81.046AF.41535 - Vữa mác 300 m3 966.456 361.274 81.046

Bê tông dốc nướcAF.41542 - Vữa mác 150 m3 743.884 302.311 81.046AF.41543 - Vữa mác 200 m3 815.800 302.311 81.046AF.41544 - Vữa mác 250 m3 885.066 302.311 81.046AF.41545 - Vữa mác 300 m3 956.981 302.311 81.046

384

Page 386: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông tháp điều ápChiều cao ≤25m

AF.41612 - Vữa mác 150 m3 743.884 840.081 115.225AF.41613 - Vữa mác 200 m3 815.800 840.081 115.225AF.41614 - Vữa mác 250 m3 885.066 840.081 115.225AF.41615 - Vữa mác 300 m3 956.981 840.081 115.225

Chiều cao >25mAF.41622 - Vữa mác 150 m3 743.884 940.654 123.575AF.41623 - Vữa mác 200 m3 815.800 940.654 123.575AF.41624 - Vữa mác 250 m3 885.066 940.654 123.575AF.41625 - Vữa mác 300 m3 956.981 940.654 123.575

AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông mố đỡ, mố neođường ống áp lực

AF.41712 - Vữa mác 150 m3 743.884 390.460 123.575AF.41713 - Vữa mác 200 m3 815.800 390.460 123.575AF.41714 - Vữa mác 250 m3 885.066 390.460 123.575AF.41715 - Vữa mác 300 m3 956.981 390.460 123.575

385

Page 387: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰCAF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁTAF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông bọc đường ống thépáp lực

AF.41722 - Vữa mác 150 m3 873.896 521.512 109.659AF.41723 - Vữa mác 200 m3 945.811 521.512 109.659AF.41724 - Vữa mác 250 m3 1.015.077 521.512 109.659AF.41725 - Vữa mác 300 m3 1.086.992 521.512 109.659

Bê tông bệ đỡ máy phátAF.41732 - Vữa mác 150 m3 751.250 512.572 101.310AF.41733 - Vữa mác 200 m3 823.877 512.572 101.310AF.41734 - Vữa mác 250 m3 893.829 512.572 101.310AF.41735 - Vữa mác 300 m3 966.456 512.572 101.310

Bê tông mái kênh, mái hốxói, đá 1x2

AF.41742 - Vữa mác 150 m3 743.884 383.152 109.659AF.41743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 109.659AF.41743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 109.659AF.41744 - Vữa mác 250 m3 885.066 383.152 109.659AF.41745 - Vữa mác 300 m3 956.981 383.152 109.659

AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮNAF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông buồng xoắn, đá 1x2

AF.41752 - Vữa mác 150 m3 822.062 625.814 101.310AF.41753 - Vữa mác 200 m3 893.977 625.814 101.310AF.41754 - Vữa mác 250 m3 963.243 625.814 101.310AF.41755 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 625.814 101.310

Bê tông ống hút, đá 1x2AF.41762 - Vữa mác 150 m3 822.062 515.126 101.310AF.41763 - Vữa mác 200 m3 893.977 515.126 101.310AF.41764 - Vữa mác 250 m3 963.243 515.126 101.310AF.41765 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 515.126 101.310

386

Page 388: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông sàn dày ≥30cm

AF.41772 - Vữa mác 150 m3 743.884 311.579 109.659AF.41773 - Vữa mác 200 m3 815.800 311.579 109.659AF.41774 - Vữa mác 250 m3 885.066 311.579 109.659AF.41775 - Vữa mác 300 m3 956.981 311.579 109.659

AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16TBê tông cốt liệu lớn Dmax≥80mm

AF.41812 - Vữa mác 150 m3 743.884 167.622 156.147AF.41813 - Vữa mác 200 m3 815.800 167.622 156.147AF.41814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 156.147AF.41814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 156.147AF.41815 - Vữa mác 300 m3 956.981 167.622 156.147

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 16T

Bê tông chèn (khe van, khephai, khe lưới chắn rác, mốđỡ, gối van), đá 1x2

AF.41912 - Vữa mác 150 m3 1.169.358 2.512.353 129.254AF.41913 - Vữa mác 200 m3 1.241.273 2.512.353 129.254AF.41914 - Vữa mác 250 m3 1.310.539 2.512.353 129.254AF.41915 - Vữa mác 300 m3 1.382.455 2.512.353 129.254

AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ,GỐI VAN)

387

Page 389: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤNAF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦYAF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁYAF.42130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông lót móng, lấp đầy

AF.42112 - Vữa mác 150 m3 736.519 68.986 70.500AF.42113 - Vữa mác 200 m3 807.723 68.986 70.500AF.42114 - Vữa mác 250 m3 876.303 68.986 70.500AF.42115 - Vữa mác 300 m3 947.506 68.986 70.500

Bê tông bản đáyAF.42122 - Vữa mác 150 m3 751.250 188.804 77.257AF.42123 - Vữa mác 200 m3 823.877 188.804 77.257AF.42124 - Vữa mác 250 m3 893.829 188.804 77.257AF.42125 - Vữa mác 300 m3 966.456 188.804 77.257

Bê tông nềnAF.42132 - Vữa mác 150 m3 747.513 105.294 70.208AF.42133 - Vữa mác 200 m3 819.779 105.294 70.208AF.42133 - Vữa mác 200 m3 819.779 105.294 70.208AF.42134 - Vữa mác 250 m3 889.383 105.294 70.208AF.42135 - Vữa mác 300 m3 961.649 105.294 70.208

388

Page 390: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông tường cánh, tườngbiênChiều dày ≤0,45m

AF.42212 - Vữa mác 150 m3 965.180 582.929 114.415AF.42213 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 582.929 114.415AF.42214 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 582.929 114.415AF.42215 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 582.929 114.415

Chiều dày ≤1mAF.42222 - Vữa mác 150 m3 833.533 527.713 114.415AF.42223 - Vữa mác 200 m3 905.448 527.713 114.415AF.42224 - Vữa mác 250 m3 974.714 527.713 114.415AF.42225 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 527.713 114.415

Chiều dày ≤2mAF.42232 - Vữa mác 150 m3 806.646 474.862 107.657AF.42233 - Vữa mác 200 m3 878.561 474.862 107.657AF.42234 - Vữa mác 250 m3 947.827 474.862 107.657AF.42234 - Vữa mác 250 m3 947.827 474.862 107.657AF.42235 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 474.862 107.657

Chiều dày ≤3mAF.42242 - Vữa mác 150 m3 788.703 427.337 107.657AF.42243 - Vữa mác 200 m3 860.618 427.337 107.657AF.42244 - Vữa mác 250 m3 929.884 427.337 107.657AF.42245 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 427.337 107.657

Chiều dày ≤5mAF.42252 - Vữa mác 150 m3 775.261 384.544 97.521AF.42253 - Vữa mác 200 m3 847.176 384.544 97.521

AF.42254 - Vữa mác 250 m3 916.442 384.544 97.521AF.42255 - Vữa mác 300 m3 988.357 384.544 97.521

Chiều dày >5mAF.42262 - Vữa mác 150 m3 766.290 346.090 90.763AF.42263 - Vữa mác 200 m3 838.206 346.090 90.763AF.42264 - Vữa mác 250 m3 907.472 346.090 90.763AF.42265 - Vữa mác 300 m3 979.387 346.090 90.763

389

Page 391: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông trụ pin, trụ biênChiều dày ≤0,45 m

AF.42312 - Vữa mác 150 m3 965.180 624.342 114.415AF.42313 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 624.342 114.415AF.42314 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 624.342 114.415AF.42315 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 624.342 114.415

Chiều dày ≤1mAF.42322 - Vữa mác 150 m3 833.533 563.209 114.415AF.42323 - Vữa mác 200 m3 905.448 563.209 114.415AF.42324 - Vữa mác 250 m3 974.714 563.209 114.415AF.42325 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 563.209 114.415

Chiều dày ≤2mAF.42332 - Vữa mác 150 m3 806.646 506.809 107.657AF.42333 - Vữa mác 200 m3 878.561 506.809 107.657AF.42334 - Vữa mác 250 m3 947.827 506.809 107.657AF.42335 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 506.809 107.657

Chiều dày >2mChiều dày >2mAF.42342 - Vữa mác 150 m3 788.703 456.128 107.657AF.42343 - Vữa mác 200 m3 860.618 456.128 107.657AF.42344 - Vữa mác 250 m3 929.884 456.128 107.657AF.42345 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 456.128 107.657

390

Page 392: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông tường thượngChiều dày ≤0,45m

AF.42412 - Vữa mác 150 m3 856.747 466.383 107.657AF.42413 - Vữa mác 200 m3 928.662 466.383 107.657AF.42414 - Vữa mác 250 m3 997.928 466.383 107.657AF.42415 - Vữa mác 300 m3 1.069.844 466.383 107.657

Chiều dày ≤1mAF.42422 - Vữa mác 150 m3 788.709 422.209 107.657AF.42423 - Vữa mác 200 m3 860.624 422.209 107.657AF.42424 - Vữa mác 250 m3 929.890 422.209 107.657AF.42425 - Vữa mác 300 m3 1.001.805 422.209 107.657

Chiều dày ≤2mAF.42432 - Vữa mác 150 m3 775.265 379.811 97.521AF.42433 - Vữa mác 200 m3 847.180 379.811 97.521AF.42434 - Vữa mác 250 m3 916.447 379.811 97.521AF.42435 - Vữa mác 300 m3 988.362 379.811 97.521AF.42435 - Vữa mác 300 m3 988.362 379.811 97.521

Chiều dày >2mAF.42442 - Vữa mác 150 m3 766.293 341.948 97.521AF.42443 - Vữa mác 200 m3 838.209 341.948 97.521AF.42444 - Vữa mác 250 m3 907.475 341.948 97.521AF.42445 - Vữa mác 300 m3 979.390 341.948 97.521

391

Page 393: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬPAF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀNAF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNGAF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông thân đập

AF.42512 - Vữa mác 150 m3 751.250 167.622 77.257AF.42513 - Vữa mác 200 m3 823.877 167.622 77.257AF.42514 - Vữa mác 250 m3 893.829 167.622 77.257AF.42515 - Vữa mác 300 m3 966.456 167.622 77.257

Bê tông mặt cong đập tràn

AF.42522 - Vữa mác 150 m3 751.250 636.371 98.496AF.42523 - Vữa mác 200 m3 823.877 636.371 98.496AF.42524 - Vữa mác 250 m3 893.829 636.371 98.496AF.42525 - Vữa mác 300 m3 966.456 636.371 98.496

Bê tông mũi phóngAF.42532 - Vữa mác 150 m3 751.250 361.274 77.257AF.42533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 77.257AF.42533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 77.257AF.42534 - Vữa mác 250 m3 893.829 361.274 77.257AF.42535 - Vữa mác 300 m3 966.456 361.274 77.257

Bê tông dốc nướcAF.42542 - Vữa mác 150 m3 743.884 302.311 77.257AF.42543 - Vữa mác 200 m3 815.800 302.311 77.257AF.42544 - Vữa mác 250 m3 885.066 302.311 77.257AF.42545 - Vữa mác 300 m3 956.981 302.311 77.257

392

Page 394: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông tháp điều ápChiều dày ≤25m

AF.42612 - Vữa mác 150 m3 751.250 840.081 114.415AF.42613 - Vữa mác 200 m3 823.877 840.081 114.415AF.42614 - Vữa mác 250 m3 893.829 840.081 114.415AF.42615 - Vữa mác 300 m3 966.456 840.081 114.415

Chiều dày >25mAF.42622 - Vữa mác 150 m3 751.250 940.654 124.551AF.42623 - Vữa mác 200 m3 823.877 940.654 124.551AF.42624 - Vữa mác 250 m3 893.829 940.654 124.551AF.42625 - Vữa mác 300 m3 966.456 940.654 124.551

AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO NỀN ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông mố đỡ, mố néođường ống áp lực

AF.42712 - Vữa mác 150 m3 743.884 390.460 124.551AF.42713 - Vữa mác 200 m3 815.800 390.460 124.551AF.42714 - Vữa mác 250 m3 885.066 390.460 124.551AF.42715 - Vữa mác 300 m3 956.981 390.460 124.551

393

Page 395: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰCAF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁTAF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông bọc đường ống thépáp lực

AF.42722 - Vữa mác 150 m3 873.896 521.512 107.657AF.42723 - Vữa mác 200 m3 945.811 521.512 107.657AF.42724 - Vữa mác 250 m3 1.015.077 521.512 107.657AF.42725 - Vữa mác 300 m3 1.086.992 521.512 107.657

Bê tông bệ đỡ máy phátAF.42732 - Vữa mác 150 m3 751.250 512.572 97.521AF.42733 - Vữa mác 200 m3 823.877 512.572 97.521AF.42734 - Vữa mác 250 m3 893.829 512.572 97.521AF.42735 - Vữa mác 300 m3 966.456 512.572 97.521

Bê tông mái kênh, mái hốxói

AF.42742 - Vữa mác 150 m3 743.884 383.152 107.657AF.42743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 107.657AF.42743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 107.657AF.42744 - Vữa mác 250 m3 885.066 383.152 107.657AF.42745 - Vữa mác 300 m3 956.981 383.152 107.657

AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮNAF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông buồng xoắn

AF.42752 - Vữa mác 150 m3 822.062 625.814 97.521AF.42753 - Vữa mác 200 m3 893.977 625.814 97.521AF.42754 - Vữa mác 250 m3 963.243 625.814 97.521AF.42755 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 625.814 97.521

Bê tông ống hútAF.42762 - Vữa mác 150 m3 822.062 515.126 97.521AF.42763 - Vữa mác 200 m3 893.977 515.126 97.521AF.42764 - Vữa mác 250 m3 963.243 515.126 97.521AF.42765 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 515.126 97.521

394

Page 396: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông sàn dày ≥30cm

AF.42772 - Vữa mác 150 m3 743.884 311.579 107.657AF.42773 - Vữa mác 200 m3 815.800 311.579 107.657AF.42774 - Vữa mác 250 m3 885.066 311.579 107.657AF.42775 - Vữa mác 300 m3 956.981 311.579 107.657

AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông cốt liệu lớn Dmax≥80mm

AF.42812 - Vữa mác 150 m3 743.884 167.622 152.358AF.42813 - Vữa mác 200 m3 815.800 167.622 152.358AF.42814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 152.358AF.42814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 152.358AF.42815 - Vữa mác 300 m3 956.981 167.622 152.358

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 25TBê tông chèn khe (khe van,khe phai, khe lưới chắn rác,mố đỡ, gối van)

AF.42912 - Vữa mác 150 m3 1.169.358 2.512.353 128.443AF.42913 - Vữa mác 200 m3 1.241.273 2.512.353 128.443AF.42914 - Vữa mác 250 m3 1.310.539 2.512.353 128.443AF.42915 - Vữa mác 300 m3 1.382.455 2.512.353 128.443

AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ,GỐ VAN)

395

Page 397: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤNAF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦYAF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁYAF.43130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông lót móng, lấp đầy

AF.43112 - Vữa mác 150 m3 736.519 68.986 82.137AF.43113 - Vữa mác 200 m3 807.723 68.986 82.137AF.43114 - Vữa mác 250 m3 876.303 68.986 82.137AF.43115 - Vữa mác 300 m3 947.506 68.986 82.137

Bê tông bản đáyAF.43122 - Vữa mác 150 m3 751.250 188.804 91.724AF.43123 - Vữa mác 200 m3 823.877 188.804 91.724AF.43124 - Vữa mác 250 m3 893.829 188.804 91.724AF.43125 - Vữa mác 300 m3 966.456 188.804 91.724

Bê tông nềnAF.43132 - Vữa mác 150 m3 747.513 105.294 81.845AF.43133 - Vữa mác 200 m3 819.779 105.294 81.845AF.43134 - Vữa mác 250 m3 889.383 105.294 81.845AF.43134 - Vữa mác 250 m3 889.383 105.294 81.845AF.43135 - Vữa mác 300 m3 961.649 105.294 81.845

396

Page 398: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông tường cánh, tườngbiênChiều dày ≤0,45m

AF.43212 - Vữa mác 150 m3 965.180 582.929 131.163AF.43213 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 582.929 131.163AF.43214 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 582.929 131.163AF.43215 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 582.929 131.163

Chiều dày ≤1mAF.43222 - Vữa mác 150 m3 833.533 527.713 131.163AF.43223 - Vữa mác 200 m3 905.448 527.713 131.163AF.43224 - Vữa mác 250 m3 974.714 527.713 131.163AF.43225 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 527.713 131.163

Chiều dày ≤2mAF.43232 - Vữa mác 150 m3 806.646 474.862 121.575AF.43233 - Vữa mác 200 m3 878.561 474.862 121.575AF.43234 - Vữa mác 250 m3 947.827 474.862 121.575AF.43234 - Vữa mác 250 m3 947.827 474.862 121.575AF.43235 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 474.862 121.575

Chiều dày ≤3mAF.43242 - Vữa mác 150 m3 788.703 427.337 121.575AF.43243 - Vữa mác 200 m3 860.618 427.337 121.575AF.43244 - Vữa mác 250 m3 929.884 427.337 121.575AF.43245 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 427.337 121.575

Chiều dày ≤5mAF.43252 - Vữa mác 150 m3 775.261 384.544 111.988AF.43253 - Vữa mác 200 m3 847.176 384.544 111.988AF.43254 - Vữa mác 250 m3 916.442 384.544 111.988AF.43255 - Vữa mác 300 m3 988.357 384.544 111.988

Chiều dày >5mAF.43262 - Vữa mác 150 m3 766.290 346.090 102.400AF.43263 - Vữa mác 200 m3 838.206 346.090 102.400AF.43264 - Vữa mác 250 m3 907.472 346.090 102.400AF.43265 - Vữa mác 300 m3 979.387 346.090 102.400

397

Page 399: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông trụ pin, trụ biênChiều dày ≤0,45m

AF.43312 - Vữa mác 150 m3 965.180 624.342 131.163AF.43313 - Vữa mác 200 m3 1.037.096 624.342 131.163AF.43314 - Vữa mác 250 m3 1.106.362 624.342 131.163AF.43315 - Vữa mác 300 m3 1.178.277 624.342 131.163

Chiều dày ≤1mAF.43322 - Vữa mác 150 m3 833.533 563.209 131.163AF.43323 - Vữa mác 200 m3 905.448 563.209 131.163AF.43324 - Vữa mác 250 m3 974.714 563.209 131.163AF.43325 - Vữa mác 300 m3 1.046.630 563.209 131.163

Chiều dày ≤2mAF.43332 - Vữa mác 150 m3 806.646 506.809 121.575AF.43333 - Vữa mác 200 m3 878.561 506.809 121.575AF.43334 - Vữa mác 250 m3 947.827 506.809 121.575AF.43335 - Vữa mác 300 m3 1.019.743 506.809 121.575

Chiều dày >2mChiều dày >2mAF.43342 - Vữa mác 150 m3 788.703 456.128 121.575AF.43343 - Vữa mác 200 m3 860.618 456.128 121.575AF.43344 - Vữa mác 250 m3 929.884 456.128 121.575AF.43345 - Vữa mác 300 m3 1.001.799 456.128 121.575

398

Page 400: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông tường thượng lưuđậpChiều dày ≤0,45m

AF.43412 - Vữa mác 150 m3 856.747 466.383 121.575AF.43413 - Vữa mác 200 m3 928.662 466.383 121.575AF.43414 - Vữa mác 250 m3 997.928 466.383 121.575AF.43415 - Vữa mác 300 m3 1.069.844 466.383 121.575

Chiều dày ≤1mAF.43422 - Vữa mác 150 m3 788.709 422.209 121.575AF.43423 - Vữa mác 200 m3 860.624 422.209 121.575AF.43424 - Vữa mác 250 m3 929.890 422.209 121.575AF.43425 - Vữa mác 300 m3 1.001.805 422.209 121.575

Chiều dày ≤2mAF.43432 - Vữa mác 150 m3 775.265 379.811 111.988AF.43433 - Vữa mác 200 m3 847.180 379.811 111.988AF.43434 - Vữa mác 250 m3 916.447 379.811 111.988AF.43434 - Vữa mác 250 m3 916.447 379.811 111.988AF.43435 - Vữa mác 300 m3 988.362 379.811 111.988

Chiều dày >2mAF.43442 - Vữa mác 150 m3 766.293 341.948 111.988AF.43443 - Vữa mác 200 m3 838.209 341.948 111.988AF.43444 - Vữa mác 250 m3 907.475 341.948 111.988AF.43445 - Vữa mác 300 m3 979.390 341.948 111.988

399

Page 401: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬPAF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀNAF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNGAF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông thân đập

AF.43512 - Vữa mác 150 m3 751.250 167.622 91.724AF.43513 - Vữa mác 200 m3 823.877 167.622 91.724AF.43514 - Vữa mác 250 m3 893.829 167.622 91.724AF.43515 - Vữa mác 300 m3 966.456 167.622 91.724

Bê tông mặt cong đập tràn

AF.43522 - Vữa mác 150 m3 751.250 636.371 113.108AF.43523 - Vữa mác 200 m3 823.877 636.371 113.108AF.43524 - Vữa mác 250 m3 893.829 636.371 113.108AF.43525 - Vữa mác 300 m3 966.456 636.371 113.108

Bê tông mũi phóngAF.43532 - Vữa mác 150 m3 751.250 361.274 91.724AF.43533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 91.724AF.43533 - Vữa mác 200 m3 823.877 361.274 91.724AF.43534 - Vữa mác 250 m3 893.829 361.274 91.724AF.43535 - Vữa mác 300 m3 966.456 361.274 91.724

Bê tông dốc nướcAF.43542 - Vữa mác 150 m3 743.884 302.311 91.724AF.43543 - Vữa mác 200 m3 815.800 302.311 91.724AF.43544 - Vữa mác 250 m3 885.066 302.311 91.724AF.43545 - Vữa mác 300 m3 956.981 302.311 91.724

400

Page 402: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông tháp điều ápChiều dày ≤25m

AF.43612 - Vữa mác 150 m3 743.884 840.081 131.163AF.43613 - Vữa mác 200 m3 815.800 840.081 131.163AF.43614 - Vữa mác 250 m3 885.066 840.081 131.163AF.43615 - Vữa mác 300 m3 956.981 840.081 131.163

Chiều dày >25mAF.43622 - Vữa mác 150 m3 743.884 940.654 145.544AF.43623 - Vữa mác 200 m3 815.800 940.654 145.544AF.43624 - Vữa mác 250 m3 885.066 940.654 145.544AF.43625 - Vữa mác 300 m3 956.981 940.654 145.544

AF.43700 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông mố đỡ, mố néođường ống áp lực

AF.43712 - Vữa mác 150 m3 743.884 390.460 145.544AF.43713 - Vữa mác 200 m3 815.800 390.460 145.544AF.43714 - Vữa mác 250 m3 885.066 390.460 145.544AF.43715 - Vữa mác 300 m3 956.981 390.460 145.544

401

Page 403: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰCAF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁTAF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông bọc đường ống thépáp lực

AF.43722 - Vữa mác 150 m3 873.896 521.512 121.575AF.43723 - Vữa mác 200 m3 945.811 521.512 121.575AF.43724 - Vữa mác 250 m3 1.015.077 521.512 121.575AF.43725 - Vữa mác 300 m3 1.086.992 521.512 121.575

Bê tông bệ đỡ máy phátAF.43732 - Vữa mác 150 m3 751.250 512.572 111.988AF.43733 - Vữa mác 200 m3 823.877 512.572 111.988AF.43734 - Vữa mác 250 m3 893.829 512.572 111.988AF.43735 - Vữa mác 300 m3 966.456 512.572 111.988

Bê tông mái kênh, mái hố xói

AF.43742 - Vữa mác 150 m3 743.884 383.152 121.575AF.43743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 121.575AF.43743 - Vữa mác 200 m3 815.800 383.152 121.575AF.43744 - Vữa mác 250 m3 885.066 383.152 121.575AF.43745 - Vữa mác 300 m3 956.981 383.152 121.575

AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮNAF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông buồng xoắn

AF.43752 - Vữa mác 150 m3 822.062 625.814 111.988AF.43753 - Vữa mác 200 m3 893.977 625.814 111.988AF.43754 - Vữa mác 250 m3 963.243 625.814 111.988AF.43755 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 625.814 111.988

Bê tông ống hútAF.43762 - Vữa mác 150 m3 822.062 515.126 111.988AF.43763 - Vữa mác 200 m3 893.977 515.126 111.988AF.43764 - Vữa mác 250 m3 963.243 515.126 111.988AF.43765 - Vữa mác 300 m3 1.035.159 515.126 111.988

402

Page 404: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông sàn dày ≥30cm

AF.43772 - Vữa mác 150 m3 743.884 311.579 121.575AF.43773 - Vữa mác 200 m3 815.800 311.579 121.575AF.43774 - Vữa mác 250 m3 885.066 311.579 121.575AF.43775 - Vữa mác 300 m3 956.981 311.579 121.575

AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông cố liệu lớn Dmax≥80mm

AF.43812 - Vữa mác 150 m3 743.884 167.622 166.824AF.43813 - Vữa mác 200 m3 815.800 167.622 166.824AF.43814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 166.824AF.43814 - Vữa mác 250 m3 885.066 167.622 166.824AF.43815 - Vữa mác 300 m3 956.981 167.622 166.824

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng cần cẩu 40TBê tông chèn khe (khe van,khe phai, khe lưới chắn rác,mố đỡ, gối van)

AF.43912 - Vữa mác 150 m3 1.169.358 2.512.353 149.985AF.43913 - Vữa mác 200 m3 1.241.273 2.512.353 149.985AF.43914 - Vữa mác 250 m3 1.310.539 2.512.353 149.985AF.43915 - Vữa mác 300 m3 1.382.455 2.512.353 149.985

AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ,GỐ VAN)

403

Page 405: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦYAF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁYAF.44130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông lót móng, lấp đầy

AF.44112 - Vữa mác 150 m3 794.754 68.986 68.785AF.44113 - Vữa mác 200 m3 880.821 68.986 68.785AF.44114 - Vữa mác 250 m3 964.614 68.986 68.785AF.44115 - Vữa mác 300 m3 1.051.225 68.986 68.785

Bê tông bản đáyAF.44122 - Vữa mác 150 m3 810.649 188.804 68.785AF.44123 - Vữa mác 200 m3 898.437 188.804 68.785

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và dichuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầukỹ thuật.

AF.44123 - Vữa mác 200 m 898.437 188.804 68.785AF.44124 - Vữa mác 250 m3 983.906 188.804 68.785AF.44125 - Vữa mác 300 m3 1.072.250 188.804 68.785

Bê tông nềnAF.44132 - Vữa mác 150 m3 810.610 105.294 68.487AF.44133 - Vữa mác 200 m3 898.394 105.294 68.487AF.44134 - Vữa mác 250 m3 983.858 105.294 68.487AF.44135 - Vữa mác 300 m3 1.072.198 105.294 68.487

404

Page 406: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông tường cánh, tườngbiênChiều dày ≤0,45m

AF.44212 - Vữa mác 150 m3 1.023.997 582.929 89.454AF.44213 - Vữa mác 200 m3 1.110.925 582.929 89.454AF.44214 - Vữa mác 250 m3 1.195.555 582.929 89.454AF.44215 - Vữa mác 300 m3 1.283.033 582.929 89.454

Chiều dày ≤1mAF.44222 - Vữa mác 150 m3 892.350 527.713 89.454AF.44223 - Vữa mác 200 m3 979.278 527.713 89.454AF.44224 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 527.713 89.454AF.44225 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 527.713 89.454

Chiều dày ≤2mAF.44232 - Vữa mác 150 m3 865.463 474.862 89.454AF.44233 - Vữa mác 200 m3 952.391 474.862 89.454AF.44234 - Vữa mác 250 3 1.037.021 474.862 89.454AF.44234 - Vữa mác 250 m3 1.037.021 474.862 89.454AF.44235 - Vữa mác 300 m3 1.124.499 474.862 89.454

Chiều dày ≤3mAF.44242 - Vữa mác 150 m3 847.519 427.337 89.454AF.44243 - Vữa mác 200 m3 934.447 427.337 89.454AF.44244 - Vữa mác 250 m3 1.019.078 427.337 89.454AF.44245 - Vữa mác 300 m3 1.106.555 427.337 89.454

Chiều dày ≤5mAF.44252 - Vữa mác 150 m3 834.077 384.544 89.454AF.44253 - Vữa mác 200 m3 921.005 384.544 89.454AF.44254 - Vữa mác 250 m3 1.005.636 384.544 89.454AF.44255 - Vữa mác 300 m3 1.093.113 384.544 89.454

Chiều dày >5mAF.44262 - Vữa mác 150 m3 825.107 346.090 89.454AF.44263 - Vữa mác 200 m3 912.035 346.090 89.454AF.44264 - Vữa mác 250 m3 996.666 346.090 89.454AF.44265 - Vữa mác 300 m3 1.084.143 346.090 89.454

405

Page 407: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông trụ pin, trụ biênChiều dày ≤0,45m

AF.44312 - Vữa mác 150 m3 1.023.997 624.342 89.454AF.44313 - Vữa mác 200 m3 1.110.925 624.342 89.454AF.44314 - Vữa mác 250 m3 1.195.555 624.342 89.454AF.44315 - Vữa mác 300 m3 1.283.033 624.342 89.454

Chiều dày ≤1mAF.44322 - Vữa mác 150 m3 892.350 563.209 89.454AF.44323 - Vữa mác 200 m3 979.278 563.209 89.454AF.44324 - Vữa mác 250 m3 1.063.908 563.209 89.454AF.44325 - Vữa mác 300 m3 1.151.386 563.209 89.454

Chiều dày ≤2mAF.44332 - Vữa mác 150 m3 865.463 506.809 89.454AF.44333 - Vữa mác 200 m3 952.391 506.809 89.454AF.44334 - Vữa mác 250 m3 1.037.021 506.809 89.454

3AF.44335 - Vữa mác 300 m3 1.124.499 506.809 89.454Chiều dày >2m

AF.44342 - Vữa mác 150 m3 847.519 456.128 89.454AF.44343 - Vữa mác 200 m3 934.447 456.128 89.454AF.44344 - Vữa mác 250 m3 1.019.078 456.128 89.454AF.44345 - Vữa mác 300 m3 1.106.555 456.128 89.454

406

Page 408: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông tường thượng lưuđậpChiều dày ≤0,45m

AF.44412 - Vữa mác 150 m3 915.564 466.383 89.454AF.44413 - Vữa mác 200 m3 1.002.492 466.383 89.454AF.44414 - Vữa mác 250 m3 1.087.122 466.383 89.454AF.44415 - Vữa mác 300 m3 1.174.600 466.383 89.454

Chiều dày ≤1mAF.44422 - Vữa mác 150 m3 847.526 422.209 89.454AF.44423 - Vữa mác 200 m3 934.453 422.209 89.454AF.44424 - Vữa mác 250 m3 1.019.084 422.209 89.454AF.44425 - Vữa mác 300 m3 1.106.561 422.209 89.454

Chiều dày ≤2mAF.44432 - Vữa mác 150 m3 834.082 379.811 89.454AF.44433 - Vữa mác 200 m3 921.010 379.811 89.454AF.44434 - Vữa mác 250 m3 1.005.640 379.811 89.454AF.44434 - Vữa mác 250 m3 1.005.640 379.811 89.454AF.44435 - Vữa mác 300 m3 1.093.118 379.811 89.454

Chiều dày >2mAF.44442 - Vữa mác 150 m3 825.110 341.948 89.454AF.44443 - Vữa mác 200 m3 912.038 341.948 89.454AF.44444 - Vữa mác 250 m3 996.669 341.948 89.454AF.44445 - Vữa mác 300 m3 1.084.146 341.948 89.454

407

Page 409: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬPAF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀNAF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNGAF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông thân đập

AF.44512 - Vữa mác 150 m3 810.649 167.622 68.785AF.44513 - Vữa mác 200 m3 898.437 167.622 68.785AF.44514 - Vữa mác 250 m3 983.906 167.622 68.785AF.44515 - Vữa mác 300 m3 1.072.250 167.622 68.785

Bê tông mặt cong đập tràn

AF.44522 - Vữa mác 150 m3 810.649 636.371 89.454AF.44523 - Vữa mác 200 m3 898.437 636.371 89.454AF.44524 - Vữa mác 250 m3 983.906 636.371 89.454AF.44525 - Vữa mác 300 m3 1.072.250 636.371 89.454

Bê tông mũi phóngAF.44532 - Vữa mác 150 m3 810.649 361.274 68.785AF.44532 - Vữa mác 150 m3 810.649 361.274 68.785AF.44533 - Vữa mác 200 m3 898.437 361.274 68.785AF.44534 - Vữa mác 250 m3 983.906 361.274 68.785AF.44535 - Vữa mác 300 m3 1.072.250 361.274 68.785

Bê tông dốc nướcAF.44542 - Vữa mác 150 m3 802.701 302.311 68.785AF.44543 - Vữa mác 200 m3 889.629 302.311 68.785AF.44544 - Vữa mác 250 m3 974.260 302.311 68.785AF.44545 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 302.311 68.785

408

Page 410: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁPĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông tháp điều ápChiều cao ≤25m

AF.44612 - Vữa mác 150 m3 802.701 840.081 89.454AF.44613 - Vữa mác 200 m3 889.629 840.081 89.454AF.44614 - Vữa mác 250 m3 974.260 840.081 89.454AF.44615 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 840.081 89.454

Chiều cao >25mAF.44622 - Vữa mác 150 m3 802.701 940.654 97.901AF.44623 - Vữa mác 200 m3 889.629 940.654 97.901AF.44624 - Vữa mác 250 m3 974.260 940.654 97.901AF.44625 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 940.654 97.901

AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰCĐơn vị tính: đồng/m3Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông mố đỡ, mố đođường ống áp lực

AF.44712 - Vữa mác 150 m3 802.701 390.460 89.454AF.44713 - Vữa mác 200 m3 889.629 390.460 89.454AF.44714 - Vữa mác 250 m3 974.260 390.460 89.454AF.44715 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 390.460 89.454

409

Page 411: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰCAF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁTAF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông bọc đường ống thépáp lực

AF.44722 - Vữa mác 150 m3 932.713 521.512 89.454AF.44723 - Vữa mác 200 m3 1.019.640 521.512 89.454AF.44724 - Vữa mác 250 m3 1.104.271 521.512 89.454AF.44725 - Vữa mác 300 m3 1.191.748 521.512 89.454

Bê tông bệ đỡ máy phátAF.44732 - Vữa mác 150 m3 810.649 512.572 89.454AF.44733 - Vữa mác 200 m3 898.437 512.572 89.454AF.44734 - Vữa mác 250 m3 983.906 512.572 89.454AF.44735 - Vữa mác 300 m3 1.072.250 512.572 89.454

Bê tông mái kênh, mái ốngxói

AF.44742 - Vữa mác 150 m3 802.701 383.152 89.454AF.44743 - Vữa mác 200 m3 889.629 383.152 89.454AF.44744 - Vữa mác 250 m3 974.260 383.152 89.454AF.44745 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 383.152 89.454

AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮNAF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông buồng xoắn

AF.44752 - Vữa mác 150 m3 880.879 625.814 89.454AF.44753 - Vữa mác 200 m3 967.807 625.814 89.454AF.44754 - Vữa mác 250 m3 1.052.437 625.814 89.454AF.44755 - Vữa mác 300 m3 1.139.915 625.814 89.454

Bê tông ống hútAF.44762 - Vữa mác 150 m3 880.879 515.126 89.454AF.44763 - Vữa mác 200 m3 967.807 515.126 89.454AF.44764 - Vữa mác 250 m3 1.052.437 515.126 89.454AF.44765 - Vữa mác 300 m3 1.139.915 515.126 89.454

410

Page 412: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thủy công đá 1x2 đổbằng máy bơm BT tĩnh50m3/hBê tông sàn dày ≥30cm

AF.44772 - Vữa mác 150 m3 802.701 311.579 89.454AF.44773 - Vữa mác 200 m3 889.629 311.579 89.454AF.44774 - Vữa mác 250 m3 974.260 311.579 89.454AF.44775 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 311.579 89.454

AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất vữa bê tông quadây truyền trạm trộn tại

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

dây truyền trạm trộn tạihiện trường, công suất trạmtrộn

AF.51110 - ≤16m3/h m3 19.970 105.479AF.51120 - ≤25m3/h m3 16.883 78.467AF.51130 - ≤30m3/h m3 16.339 81.292AF.51140 - ≤50m3/h m3 12.708 52.675AF.51150 - ≤125m3/h m3 10.893 46.955AF.51160 - ≤160m3/h m3 10.166 45.033

411

Page 413: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘNĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển vữa bê tôngbằng ô tô chuyển trộnPhạm vi vận chuyển ≤0,5km

AF.52111 - Ô tô 6m3 100m3 8.749.501AF.52112 - Ô tô 10,7m3 100m3 10.385.175AF.52113 - Ô tô 14,5m3 100m3 8.841.035

Phạm vi vận chuyển ≤1,0kmAF.52121 - Ô tô 6m3 100m3 9.364.331AF.52122 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.063.391AF.52123 - Ô tô 14,5m3 100m3 9.423.379

Phạm vi vận chuyển ≤1,5kmAF.52131 - Ô tô 6m3 100m3 9.931.866AF.52132 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.868.772AF.52133 - Ô tô 14,5m3 100m3 10.058.663

Phạm vi vận chuyển ≤2,0km

AF.52141 - Ô tô 6m3 100m3 10.783.169AF.52142 - Ô tô 10,7m3 100m3 12.801.318AF.52142 - Ô tô 10,7m3 100m3 12.801.318AF.52143 - Ô tô 14,5m3 100m3 10.852.768

Phạm vi vận chuyển ≤3,0km

AF.52151 - Ô tô 6m3 100m3 12.769.542AF.52152 - Ô tô 10,7m3 100m3 15.090.295AF.52153 - Ô tô 14,5m3 100m3 12.811.560

Phạm vi vận chuyển ≤4,0km

AF.52161 - Ô tô 6m3 100m3 14.022.849AF.52162 - Ô tô 10,7m3 100m3 16.616.280AF.52163 - Ô tô 14,5m3 100m3 14.135.068

Vận chuyển 1km tiếp theongoài phạm vi 4km

AF.52171 - Ô tô 6m3 100m3 1.191.824AF.52172 - Ô tô 10,7m3 100m3 1.415.775AF.52173 - Ô tô 14,5m3 100m3 1.201.745

Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly 4km cộng vớiđơn giá vận chuyển 1km tiếp theo.

412

Page 414: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển vữa bê tôngtrong hầmBằng xe goòng 5,8m3

AF.52211 - Cự ly ≤0,5km 100m3 29.140.125AF.52212 - Cự ly ≤1,0km 100m3 31.910.973AF.52213 - Cự ly ≤1,5km 100m3 34.678.724AF.52214 - Cự ly ≤2,0km 100m3 37.446.475AF.52215 - Cự ly ≤3,0km 100m3 42.965.130

AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔĐơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổPhạm vi vận chuyển ≤0,5km

AF.52311 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.270.941AF.52312 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.489.540AF.52313 - Ô tô 22 tấn 100m3 4.848.903

Phạm vi vận chuyển ≤1,0kmAF.52321 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.715.838AF.52322 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.794.515AF.52323 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.151.960

Phạm vi vận chuyển ≤1,5kmAF.52331 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.970.066AF.52332 - Ô tô 15 tấn 100m3 6.238.114AF.52333 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.522.362

Phạm vivận chuyển ≤2,0kmAF.52341 - Ô tô 10 tấn 100m3 7.732.748AF.52342 - Ô tô 15 tấn 100m3 6.709.438AF.52343 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.926.437

Phạm vi vận chuyển ≤3,0kmAF.52351 - Ô tô 10 tấn 100m3 9.152.184AF.52352 - Ô tô 15 tấn 100m3 7.901.611AF.52353 - Ô tô 22 tấn 100m3 7.003.972

413

Page 415: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦMThành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vữa bê tôngbằng ô tô chuyển trộn 6m3

Cự ly vận chuyển trong hầm≤0,5km

AF.52411 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤0,5km 100m3 11.546.977

AF.52421 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,0km 100m3 12.729.342

AF.52431 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,5km 100m3 13.911.707

AF.52441 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,0km 100m3 14.701.526

AF.52451 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,5km 100m3 15.488.982

AF.52461 - Cự ly từ cửa hầm đến trạm100m3 16.276.437

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xảvữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.

AF.52461 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,0km 100m3 16.276.437

AF.52471 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,5km 100m3 16.867.619

AF.52481 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤4,0km 100m3 17.458.802

Cự ly vận chuyển trong hầm≤1,0km

AF.52412 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤0,5km 100m3 13.911.707

AF.52422 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,0km 100m3 15.094.072

AF.52432 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,5km 100m3 16.276.437

AF.52442 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,0km 100m3 17.066.256

AF.52452 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,5km 100m3 17.853.712

AF.52462 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,0km 100m3 18.641.167

AF.52472 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,5km 100m3 19.232.349

AF.52482 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤4,0km 100m3 19.823.532

414

Page 416: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCự ly vận chuyển trong hầm≤1,5km

AF.52413 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤0,5km 100m3 15.737.278

AF.52423 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,0km 100m3 16.919.643

AF.52433 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,5km 100m3 18.102.008

AF.52443 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,0km 100m3 18.889.463

AF.52453 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,5km 100m3 19.676.918

AF.52463 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,0km 100m3 20.466.738

AF.52473 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,5km 100m3 21.057.921

AF.52483 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤4,0km 100m3 21.649.103

Cự ly vận chuyển trong hầm≤2,0km

AF.52414 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤0,5km 100m3 17.425.695AF.52414trộn ≤0,5km 100m 17.425.695

AF.52424 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,0km 100m3 18.608.060

AF.52434 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,5km 100m3 19.790.425

AF.52444 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,0km 100m3 20.577.880

AF.52454 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,5km 100m3 21.367.700

AF.52464 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,0km 100m3 22.155.155

AF.52474 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,5km 100m3 22.746.338

AF.52484 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤4,0km 100m3 23.337.520

415

Page 417: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCự ly vận chuyển trong hầm≤2,5km

AF.52415 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤0,5km 100m3 19.114.113

AF.52425 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,0km 100m3 20.296.478

AF.52435 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤1,5km 100m3 21.478.843

AF.52445 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,0km 100m3 22.268.662

AF.52455 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤2,5km 100m3 23.056.118

AF.52465 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,0km 100m3 23.843.573

AF.52475 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤3,5km 100m3 24.434.755

AF.52485 - Cự ly từ cửa hầm đến trạmtrộn ≤4,0km 100m3 25.025.938

Ghi chú : Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được tính đơn giá ở cự ly tối đa bằng 3km, khôngáp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.áp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.

416

Page 418: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP

Quy định áp dụng:

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.

AF.61100 CỐT THÉP MÓNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác sản xuất lắp dựngcốt thép bê tông tại chỗ

Cốt thép móngAF.61110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.232.327 89.783AF.61120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 1.644.665 436.359AF.61130 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.252.233 449.267

AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụtthép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ vàcác kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép bệ máy

AF.61210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 89.783AF.61220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 449.378AF.61230 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 449.267

417

Page 419: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép tườngĐường kính ≤10mm

AF.61311 - Chiều cao ≤4m tấn 17.824.321 2.687.863 89.783AF.61312 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 2.784.492 107.034AF.61313 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 3.062.547 193.998AF.61314 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 3.200.588 231.189

Đường kính ≤18mmAF.61321 - Chiều cao ≤4m tấn 18.229.069 2.202.746 436.359AF.61322 - Chiều cao ≤16m tấn 18.229.069 2.405.864 460.541AF.61323 - Chiều cao ≤50m tấn 18.229.069 2.646.451 536.531AF.61324 - Chiều cao >50m tấn 18.229.069 2.760.828 570.735

Đường kính >18mmAF.61331 - Chiều cao ≤4m tấn 18.099.169 1.794.538 449.267AF.61332 - Chiều cao ≤16m tấn 18.099.169 2.009.488 473.707AF.61333 - Chiều cao ≤50m tấn 18.099.169 2.208.662 538.724AF.61334 - Chiều cao >50m tấn 18.099.169 2.311.207 574.594

AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cột, trụĐường kính ≤10mm

AF.61411 - Chiều cao ≤4m tấn 17.824.321 2.934.366 89.783AF.61412 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 3.009.303 107.034AF.61413 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 3.309.050 201.313AF.61414 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 3.460.895 240.496

Đường kính ≤18mmAF.61421 - Chiều cao ≤4m tấn 18.232.587 1.975.964 449.378AF.61422 - Chiều cao ≤16m tấn 18.232.587 2.009.488 473.821AF.61423 - Chiều cao ≤50m tấn 18.232.587 2.210.634 549.810AF.61424 - Chiều cao >50m tấn 18.232.587 2.311.207 584.014

Đường kính >18mmAF.61431 - Chiều cao ≤4m tấn 18.116.760 1.672.273 520.871AF.61432 - Chiều cao ≤16m tấn 18.116.760 1.745.238 546.744AF.61433 - Chiều cao ≤50m tấn 18.116.760 1.920.747 611.760AF.61434 - Chiều cao >50m tấn 18.116.760 2.007.516 647.630

418

Page 420: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép xà dầm, giằngĐường kính ≤10mm

AF.61511 - Chiều cao ≤4m tấn 17.824.321 3.194.672 89.783AF.61512 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 3.267.637 107.034AF.61513 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 3.594.992 201.313AF.61514 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 3.766.558 240.496

Đường kính ≤18mmAF.61521 - Chiều cao ≤4m tấn 18.230.242 1.979.908 440.590AF.61522 - Chiều cao ≤16m tấn 18.230.242 2.052.873 464.857AF.61523 - Chiều cao ≤50m tấn 18.230.242 2.257.963 540.847AF.61524 - Chiều cao >50m tấn 18.230.242 2.360.508 575.051

Đường kính >18mmAF.61531 - Chiều cao ≤4m tấn 18.113.632 1.794.538 509.805AF.61532 - Chiều cao ≤16m tấn 18.113.632 1.808.342 535.457AF.61533 - Chiều cao ≤50m tấn 18.113.632 1.991.740 600.473AF.61534 - Chiều cao >50m tấn 18.113.632 2.080.481 636.343

AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép lanh tô liền máihắt, máng nướcĐường kính ≤10mm

AF.61611 - Chiều cao ≤4m tấn 17.824.321 4.283.227 89.783AF.61612 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 4.360.136 107.034AF.61613 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 4.795.953 201.313AF.61614 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 5.008.931 240.496

Đường kính >10mmAF.61621 - Chiều cao ≤4m tấn 17.932.820 4.068.277 437.335AF.61622 - Chiều cao ≤16m tấn 17.932.820 4.139.270 461.537AF.61623 - Chiều cao ≤50m tấn 17.932.820 4.535.646 537.527AF.61624 - Chiều cao >50m tấn 17.932.820 4.760.456 571.731

419

Page 421: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép sàn máiĐường kính ≤10mm

AF.61711 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 2.885.065 91.579AF.61712 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 3.174.952 219.602AF.61713 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 3.318.910 237.891

Đường kính >10mmAF.61721 - Chiều cao ≤16m tấn 17.932.820 2.151.474 461.537AF.61722 - Chiều cao ≤50m tấn 17.932.820 2.366.424 601.147AF.61723 - Chiều cao >50m tấn 17.932.820 3.320.882 624.416

AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cầu thangĐường kính ≤10mm

AF.61811 - Chiều cao ≤4m tấn 17.824.321 3.575.272 89.783AF.61812 - Chiều cao ≤16m tấn 17.824.321 3.650.209 107.034AF.61813 - Chiều cao ≤50m tấn 17.824.321 4.015.033 201.313AF.61814 - Chiều cao >50m tấn 17.824.321 4.196.459 240.496

Đường kính >10mmĐường kính >10mmAF.61821 - Chiều cao ≤4m tấn 17.932.820 2.841.681 437.335AF.61822 - Chiều cao ≤16m tấn 17.932.820 2.885.065 461.537AF.61823 - Chiều cao ≤50m tấn 17.932.820 3.125.652 555.816AF.61824 - Chiều cao >50m tấn 17.932.820 3.267.637 594.999

420

Page 422: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép lồng thang máy

AF.62110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.850.119 3.312.133 258.932AF.62120 - Đường kính ≤18mm tấn 17.960.865 2.873.637 641.749AF.62130 - Đường kính >18mm tấn 17.815.715 2.405.341 639.485

AF.62200 CỐT THÉP XILÔĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép xilô

AF.62210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.850.119 3.075.856 1.347.313AF.62220 - Đường kính ≤18mm tấn 17.960.083 2.660.775 1.556.311

AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓITHI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT

Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác,lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy,xilô, ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).

AF.62220 - Đường kính ≤18mm tấn 17.960.083 2.660.775 1.556.311AF.62230 - Đường kính >18mm tấn 17.819.624 2.128.620 1.392.145

AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép ống khói

AF.62310 - Đường kính ≤10mm tấn 17.850.119 3.725.085 241.877AF.62320 - Đường kính ≤18mm tấn 17.960.083 3.192.930 631.767AF.62330 - Đường kính >18mm tấn 17.819.624 2.554.344 614.730

AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁPĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép giếng nước, giếngcáp

AF.63110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 5.143.028 89.783AF.63120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.060 5.170.636 447.750AF.63130 - Đường kính >18mm tấn 18.116.251 5.261.349 520.871

421

Page 423: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép mương cáp, rãnhnước

AF.63210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.163.306 89.783AF.63220 - Đường kính >10mm tấn 17.946.169 1.368.582 488.435

AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép ống cống, ống buy,ống xi phông, ống xoắn

AF.63310 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 4.150.809 89.783AF.63320 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 3.363.220 817.164AF.63330 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 3.086.499 781.251

AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNGAF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép cầu máng thường

AF.64110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 4.042.641 89.783AF.64120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 3.451.035 817.164AF.64130 - Đường kính >18mm tấn 18.177.349 3.056.631 764.977

AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép cầu máng vỏ mỏng

AF.64210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 5.695.194 89.783AF.64220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 4.024.893 817.164AF.64230 - Đường kính >18mm tấn 18.177.349 3.967.704 764.977

422

Page 424: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép móng, mố, trụ, mũmố, mũ trụ cầu trên cạn

AF.65110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.573.953 423.753AF.65120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.265.423 2.494.743 843.064AF.65130 - Đường kính >18mm tấn 18.131.027 2.075.405 821.632

AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép móng, mố, trụ, mũmố, mũ trụ cầu dưới nước

AF.65210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 4.280.655 522.947AF.65220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.265.423 2.992.840 991.521AF.65230 - Đường kính >18mm tấn 18.131.027 2.490.485 873.499

AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:Gia công, lắp đặt cần neo thép Ф32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận

(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.65310Công tác sản xuất, lắp dựngcần neo Ф32mm thép gia cốmái taluy đường

tấn 19.446.076 12.838.926 1.647.303

AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,trên cạn

AF.65410 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 4.289.169 341.273AF.65420 - Đường kính ≤18mm tấn 18.265.423 2.992.840 781.204AF.65430 - Đường kính >18mm tấn 18.131.027 2.490.485 766.645

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.

Gia công, lắp đặt cần neo thép Ф32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vậnchuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công.

423

Page 425: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,dưới nước

AF.65510 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 5.136.360 548.423AF.65520 - Đường kính ≤18mm tấn 18.265.423 3.590.982 1.008.439AF.65530 - Đường kính >18mm tấn 18.131.027 2.988.582 887.630

AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cáp thép dự ứng lực dầmcầu đúc hẫng (kéo sau)

AF.66110 - Trên cạn tấn 27.422.190 6.477.296 9.664.974

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹthuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.66110 - Trên cạn tấn 27.422.190 6.477.296 9.664.974AF.66120 - Trên mặt nước tấn 27.422.190 7.402.624 12.774.877

AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.66210 - Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ

tấn 27.422.190 5.829.566 8.770.986

AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép cọc khoan nhồi,cọc, tường Barrette trên cạn

AF.67110 - Đường kính ≤18mm tấn 18.507.299 2.618.203 1.214.905AF.67120 - Đường kính >18mm tấn 18.382.811 2.298.910 1.231.768

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹthuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

424

Page 426: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cọc khoan nhồidưới nước

AF.67210 - Đường kính ≤18mm tấn 18.507.299 2.880.023 2.035.355AF.67220 - Đường kính >18mm tấn 18.382.811 2.528.801 1.995.048

AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất cốt thép bê tônghầm

AF.68110 - Đường kính ≤18mm tấn 17.983.016 1.600.722 272.017AF.68120 - Đường kính >18mm tấn 17.878.788 1.345.288 384.997

AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦM

Chuẩn bị kéo, nắn, cắt, uốn thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép tronghầm theo yêu cầu kỹ thuật.

AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦMAF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦMAF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cốt thép nền,tường hầm

AF.68210 - Đường kính ≤18mm tấn 484.972 3.884.732 750.285AF.68220 - Đường kính >18mm tấn 438.618 4.082.693 740.325

Lắp dựng cốt thép vòm hầm

AF.68310 - Đường kính ≤18mm tấn 502.914 7.373.540 1.005.684AF.68320 - Đường kính >18mm tấn 456.361 7.628.974 999.045

Lắp dựng cốt thép toàn tiếtdiện hầm

AF.68410 - Đường kính ≤18mm tấn 522.850 5.576.984 1.088.681AF.68420 - Đường kính >18mm tấn 476.097 5.832.419 1.078.721

425

Page 427: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNGAF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cốt thép hầmđứng

AF.68510 - Đường kính ≤18mm tấn 865.748 8.961.490 2.301.603AF.68520 - Đường kính >18mm tấn 671.868 9.238.211 1.750.509

Lắp dựng cốt thép hầmnghiêng

AF.68610 - Đường kính ≤18mm tấn 865.748 9.323.356 2.326.668AF.68620 - Đường kính >18mm tấn 671.868 9.693.735 1.775.574

AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

AF.68800

AF.68900

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Lắp dựng cốt thép cột tronghầm gian máy, gian biến thế

AF.68710 - Đường kính ≤18mm tấn 484.930 4.661.678 932.648AF.68720 - Đường kính >18mm tấn 438.618 4.900.083 922.688

Lắp dựng cốt thép dầm, sàntrong hầm gian máy, gianbiến thế

AF.68810 - Đường kính ≤18mm tấn 502.914 6.209.185 1.005.684AF.68820 - Đường kính >18mm tấn 456.361 6.534.863 999.045

Lắp dựng cốt thép bệ đỡmáy phát, buồng xoắn, ốnghút trong hầm

AF.68910 - Đường kính ≤18mm tấn 502.914 7.741.791 1.005.684AF.68920 - Đường kính >18mm tấn 456.361 8.009.997 999.045

426

Page 428: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng cốt thépmặt đường

AF.69110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.297.403 89.783AF.69120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 1.794.538 449.378AF.69130 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.380.414 449.267

AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất thanh truyền lựcAF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 19.128.375 8.073.487 75.418

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Chuẩn bị, lấy dầu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệutrong phạm vi 30m.

AF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 19.128.375 8.073.487 75.418AF.69220 - Khe dọc tấn 18.374.994 5.644.501 94.272

427

Page 429: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Hướng dẫn sử dụng:

Thành phần công việc:

AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépmóng, nền, bản đáy bằngcần cẩu 16 tấn

Cốt thép móng, nền, bản đáy

AF.70000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được tính cho 1 tấn cốt thépđã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớpcốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNGBẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựngtheo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.71110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.232.327 228.937AF.71120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 1.644.665 575.513AF.71130 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.252.233 588.421

AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép tường

AF.71210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.745.841 228.937AF.71220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.324.617 575.513AF.71230 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.923.508 588.421

428

Page 430: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép trụ pin, trụ biên

AF.71310 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.979.328 228.937AF.71320 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.996.079 588.532AF.71330 - Đường kính >18mm tấn 18.116.760 1.716.052 660.025

AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép mặt cong đập tràn,mũi phóng

AF.71410 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.736.178 228.937AF.71420 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.304.305 575.513AF.71430 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.902.013 588.421

AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép dốc nước

AF.71510 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 228.937AF.71520 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 588.532AF.71530 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 588.421

429

Page 431: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép tháp điều ápĐường kính ≤10mm

AF.71611 - Chiều cao ≤25m tấn 17.824.321 4.855.113 286.687AF.71612 - Chiều cao >25m tấn 17.824.321 6.627.959 424.520

Đường kính ≤18mmAF.71621 - Chiều cao ≤25m tấn 18.241.969 4.243.787 684.362AF.71622 - Chiều cao >25m tấn 18.241.969 4.717.072 822.195

Đường kính >18mmAF.71631 - Chiều cao ≤25m tấn 18.099.169 3.857.271 648.449AF.71632 - Chiều cao >25m tấn 18.099.169 3.930.236 786.282

AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầnbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép mố đỡ, mố néođường ống áp lực

AF.71711 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.934.563 228.937AF.71712 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 2.285.966 588.532AF.71713 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.775.804 588.421

AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép bọc đường ống áplực, ống hút

AF.71721 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.788.250 228.937AF.71722 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 3.115.792 956.318AF.71723 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 2.859.429 920.405

430

Page 432: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép buồng xoắn

AF.71731 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.575.272 228.937AF.71732 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.885.065 576.489AF.71733 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 2.766.744 590.699

AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép bệ đỡ máy phát

AF.71741 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 228.937AF.71742 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 588.532AF.71743 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 588.421

AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép mái kênh, mái hốxói

AF.71751 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.687.863 228.937AF.71752 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.202.746 575.513AF.71753 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.794.538 588.421

AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 16 tấnCốt thép sàn dày ≥30cm

AF.71810 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.885.065 228.937AF.71820 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.151.474 576.489AF.71830 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.636.777 590.699

431

Page 433: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấn

Cốt thép móng, nền, bản đáy

AF.72110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.232.327 224.933AF.72120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 1.644.665 571.508AF.72130 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.252.233 584.416

AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép tường

AF.72210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.745.841 224.933

AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNGBẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

AF.72210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.745.841 224.933AF.72220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.324.617 571.508AF.72230 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.923.508 584.416

AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép trụ pin, trụ biên

AF.72310 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.979.328 224.933AF.72320 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.996.079 584.527AF.72330 - Đường kính >18mm tấn 18.116.760 1.716.052 656.021

432

Page 434: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép mặt cong đập tràn,mũi phóng

AF.72410 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.736.178 224.933AF.72420 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.304.305 571.508AF.72430 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.902.013 584.416

AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép dốc nước

AF.72510 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 224.933AF.72520 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 584.527AF.72530 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 584.416AF.72530 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 584.416

AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép tháp điều ápĐường kính ≤10mm

AF.72611 - Chiều cao ≤25m tấn 17.824.321 4.855.113 318.524AF.72612 - Chiều cao >25m tấn 17.824.321 6.627.959 490.079

Đường kính ≤18mmAF.72621 - Chiều cao ≤25m tấn 18.241.969 4.243.787 716.199AF.72622 - Chiều cao >25m tấn 18.241.969 4.717.072 887.754

Đường kính >18mmAF.72631 - Chiều cao ≤25m tấn 18.099.169 3.857.271 680.285AF.72632 - Chiều cao >25m tấn 18.099.169 3.930.236 851.841

433

Page 435: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép mố đỡ, mố néođường ống áp lực

AF.72711 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.934.563 224.933AF.72712 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 2.285.966 584.527AF.72713 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.775.804 584.416

AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép bọc đường ống áplực, ống hút

AF.72721 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.788.250 224.933AF.72722 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 3.115.792 952.314AF.72723 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 2.859.429 916.401AF.72723 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 2.859.429 916.401

AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép buồng xoắn

AF.72731 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.575.272 224.933AF.72732 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.885.065 572.485AF.72733 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 2.766.744 586.695

AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép bệ đỡ máy phát

AF.72741 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 224.933AF.72742 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 584.527AF.72743 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 584.416

434

Page 436: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép mái kênh, mái hốxói

AF.72751 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.687.863 224.933AF.72752 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.202.746 571.508AF.72753 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.794.538 584.416

AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 25tấnCốt thép sàn dày ≥30cm

AF.72810 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.885.065 224.933AF.72820 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.151.474 572.485AF.72830 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.636.777 586.695

435

Page 437: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấn

Cốt thép móng, nền, bản đáy

AF.73110 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.232.327 233.594AF.73120 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 1.644.665 580.170AF.73130 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.252.233 593.078

AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép tường

AF.73210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.745.841 233.594

AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNGBẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

AF.73210 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.745.841 233.594AF.73220 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.324.617 580.170AF.73230 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.923.508 593.078

AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép trụ pin, trụ biên

AF.73310 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.979.328 233.594AF.73320 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.996.079 593.189AF.73330 - Đường kính >18mm tấn 18.116.760 1.716.052 664.682

436

Page 438: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCột thép mặt cong đập tràn,mũi phóng

AF.73410 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.736.178 233.594AF.73420 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.304.305 580.170AF.73430 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.902.013 593.078

AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép dốc nước

AF.73510 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 233.594AF.73520 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 593.189AF.73530 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 593.078

437

Page 439: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁPĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép tháp điều ápĐường kính ≤10mm

AF.73611 - Chiều cao ≤25 tấn 17.824.321 4.855.113 319.919AF.73612 - Chiều cao >25 tấn 17.824.321 6.627.959 473.342

Đường kính ≤18mmAF.73621 - Chiều cao ≤25 tấn 18.241.969 4.243.787 717.593AF.73622 - Chiều cao >25 tấn 18.241.969 4.717.072 871.017

Đường kính >18mmAF.73631 - Chiều cao ≤25 tấn 18.099.169 3.857.271 681.680AF.73632 - Chiều cao >25 tấn 18.099.169 3.930.236 835.104

AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỖ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép mố đỡ, mố néođường ống áp lực

AF.73711 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.934.563 233.594AF.73712 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 2.285.966 593.189AF.73713 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.775.804 593.078

AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép bọc đường ống áplực, ống hút

AF.73721 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.788.250 233.594AF.73722 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 3.115.792 960.975AF.73723 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 2.859.429 925.062

438

Page 440: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép buồng xoắn

AF.73731 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.575.272 233.594AF.73732 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.885.065 581.146AF.73733 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 2.766.744 595.356

AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁTĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép bệ đỡ máy phát

AF.73741 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.551.794 233.594AF.73742 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 1.987.796 593.189AF.73743 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.544.092 593.078

AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép mái kênh, mái hốxói

AF.73751 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.687.863 233.594AF.73752 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.202.746 580.170AF.73753 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.794.538 593.078

AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CMĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng cốt thépbê tông thủy công bằng cầncẩu 40 tấnCốt thép sàn dày ≥30cm

AF.73810 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.885.065 233.594AF.73820 - Đường kính ≤18mm tấn 18.228.620 2.151.474 581.146AF.73830 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 1.636.777 595.356

439

Page 441: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔNAF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.81110 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG DÀI, BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ

- Gỗ chống trong đơn giá công tác ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn vàphương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vậttư hiện hành.

- Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xâydựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng)thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung chi phí vật liệu (gỗ chống,giằng néo, đinh) và chi phí nhân công cho phù hợp.

AF.81111Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ móng dài, bệmáy

100m2 6.137.127 2.683.919

AF.81120 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG CỘTĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ móng cột

AF.81121 - Móng tròn, đa giác 100m2 7.371.163 9.613.598

AF.81122 - Móng vuông, chữ nhật 100m2 6.195.523 5.856.899

AF.81130 VÁN KHUÔN GỖ CỘTĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ cột

AF.81131 - Cột tròn 100m2 8.130.683 16.771.397AF.81132 - Cột vuông, chữ nhật 100m2 6.636.250 6.790.298

440

Page 442: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.81141 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ xà dầm, giằng 100m2 8.829.952 7.318.196

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ

AF.81151 - Sàn, mái 100m2 7.090.842 5.736.631

AF.81152 - Lanh tô, lanh tô liền máihắt, máng nước, tấm đan 100m2 7.090.842 6.060.181

AF.81160 VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG

AF.81150 VÁN KHUÔN GỖ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNGNƯỚC, TẤM ĐAN

AF.81160 VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

AF.81161 - Cầu thang thường 100m2 8.089.319 9.740.565AF.81162 - Cầu thang xoáy trôn ốc 100m2 10.906.112 20.030.314

(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.81211

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ nền, sân bãi,mặt đường bê tông, mái taluyvà các kết cấu bê tông tươngtự

100m2 5.674.909 2.873.637

AF.81200 VÁN KHUÔN GỖ NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀKẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ

441

Page 443: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.81300 VÁN KHUÔN GỖ TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗTường thẳng

AF.81311 - Chiều dày ≤45cm 100m2 6.216.436 5.913.306AF.81312 - Chiều dày >45cm 100m2 6.798.453 6.941.430

Tường cong, nghiêng, vặnvỏ đỗ

AF.81321 - Chiều dày ≤45cm 100m2 7.740.875 9.231.825AF.81322 - Chiều dày >45cm 100m2 8.496.874 11.102.882

AF.81410 VÁN KHUÔN GỖ XI PHÔNG, PHỄU AF.81420 VÁN KHUÔN GỖ ỐNG CỐNG, ỐNG BUYAF.81430 VÁN KHUÔN GỖ CỐNG, VÒMAF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ

AF.81411 - Xi phông, phễu 100m2 11.667.239 27.355.009AF.81421 - Ống cống, ống buy 100m2 7.877.869 15.078.220AF.81431 - Cống, vòm 100m2 10.067.605 21.493.056AF.81441 - Cầu máng 100m2 11.999.420 29.670.642

442

Page 444: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.81510 VÁN KHUÔN GỖ MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦUAF.81520 VÁN KHUÔN GỖ THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦUAF.81530 VÁN KHUÔN GỖ DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ

AF.81511 - Mũ mố, mũ trụ cầu 100m2 6.506.609 11.079.467

AF.81521 - Thân mố, thân trụ, thân trụcầu 100m2 6.785.642 6.119.783

AF.81531 - Dầm, bản dầm cầu cảng 100m2 15.805.670 7.064.890

AF.81600 VÁN KHUÔN GỖ MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.81611Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương

100m2 5.678.909 2.488.689

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP

Thành phần công việc:

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖAF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn thép, cây chốnggỗVán khuôn tường, cộtvuông, chữ nhật, xà dầm,giằng

AF.82111 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.208.416 8.148.357 594.574AF.82121 - Chiều cao ≤50m 100m2 4.208.416 8.514.480 1.412.430AF.82131 - Chiều cao >50m 100m2 4.208.416 9.153.066 1.754.468

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắpdựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.

443

Page 445: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn thép, cây chốnggỗVán khuôn cột tròn

AF.82211 - Chiều cao ≤16m 100m2 5.493.454 8.408.049 660.971AF.82221 - Chiều cao ≤50m 100m2 5.493.454 8.833.773 1.478.827AF.82231 - Chiều cao >50m 100m2 5.493.454 9.472.359 1.820.865

AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗVán khuôn sàn máiVán khuôn sàn mái

AF.82311 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.847.171 6.918.015 594.574AF.82321 - Chiều cao ≤50m 100m2 4.847.171 7.130.877 1.412.430AF.82331 - Chiều cao >50m 100m2 4.847.171 7.556.601 1.754.468

AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.82411Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn thép, cây chống gỗmặt đường bê tông

100m2 569.882 2.660.318

444

Page 446: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp có khung xương, cộtchống bằng hệ giáo ốngVán khuôn sàn mái

AF.83111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.567.913 4.510.974 96.597AF.83121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.567.913 4.973.638 914.453AF.83131 - Chiều cao >50m 100m2 1.567.913 5.436.302 1.256.492

AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp có khung xương, cột

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

nghiệp có khung xương, cộtchống bằng hệ giáo ốngVán khuôn tường

AF.83211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.719.533 4.357.285 96.597AF.83221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.719.533 4.789.395 914.453AF.83231 - Chiều cao >50m 100m2 1.719.533 5.270.463 1.256.492

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp có khung xương, cộtchống bằng hệ giáo ốngVán khuôn xà, dầm, giằng

AF.83311 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.798.283 4.565.890 96.597AF.83321 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.798.283 5.032.058 914.453AF.83331 - Chiều cao >50m 100m2 1.798.283 5.534.412 1.256.492

445

Page 447: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp có khung xương, cộtchống bằng hệ giáo ốngVán khuôn cột vuông, chữnhật

AF.83411 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.033.888 4.793.652 96.597AF.83421 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.033.888 5.268.335 914.453AF.83431 - Chiều cao >50m 100m2 1.033.888 5.800.490 1.256.492

AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG,XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp có khung xương, xàgồ gỗ, cột chống bằng hệgiáo ốngVán khuôn sàn mái

AF.84111 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.125.579 4.735.366 96.597AF.84121 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.125.579 5.364.589 914.453AF.84131 - Chiều cao >50m 100m2 3.125.579 5.887.399 1.256.492

AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVán khuôn tường

AF.84211 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.673.378 4.487.131 96.597AF.84221 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.673.378 4.936.270 914.453AF.84231 - Chiều cao >50m 100m2 3.673.378 5.417.338 1.256.492

446

Page 448: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVán khuôn xà, dầm, giằng

AF.84311 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.872.363 4.793.652 96.597AF.84321 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.872.363 5.272.592 914.453AF.84331 - Chiều cao >50m 100m2 3.872.363 5.800.490 1.256.492

AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáocông cụVán khuôn sàn mái

AF.85111 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.863.657 7.980.954 96.597AF.85121 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.863.657 8.790.616 914.453

AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁOCÔNG CỤ

AF.85121 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.863.657 8.790.616 914.453AF.85131 - Chiều cao >50m 100m2 2.863.657 9.600.278 1.256.492

AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáocông cụVán khuôn xà, dầm, giằng

AF.85211 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.564.331 7.982.325 96.597AF.85221 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.564.331 8.833.773 914.453AF.85231 - Chiều cao >50m 100m2 3.569.025 9.685.221 1.256.492

447

Page 449: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNGThành phần công việc:

AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn bằng ván ép côngnghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáocông cụVán khuôn sàn mái

AF.86111 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.363.495 4.626.640 96.597

AF.86121 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.363.495 5.204.970 914.453

AF.86131 - Chiều cao >50m 100m2 2.363.495 5.598.234 1.256.492

AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắpdựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.

AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVán khuôn tường

AF.86211 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.548.559 6.592.962 96.597AF.86221 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.401.295 6.939.960 914.453AF.86231 - Chiều cao >50m 100m2 2.401.295 8.096.620 1.256.492

AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVán khuôn xà, dầm, giằng

AF.86311 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.576.909 5.320.636 96.597AF.86321 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.429.645 5.783.300 914.453AF.86331 - Chiều cao >50m 100m2 2.429.645 6.245.964 1.256.492

448

Page 450: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGia công, lắp dựng, tháo dỡvà vận hành thiết bị vánkhuôn trượt

AF.86411 - Lồng thang máy 100m2 4.288.316 11.490.938 7.753.259AF.86421 - Xilô 100m2 4.820.108 10.491.726 7.172.654AF.86431 - Ống khói 100m2 5.755.959 16.237.195 8.863.376

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung,

AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾTCẤU THÉP, VÁNKHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệlan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầukỹ thuật.

AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦUĐÚC ĐẨY

AF.87111Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung,dàn ván khuôn ngoài dầm đúcđẩy

tấn 197.978 2.660.318 1.011.419

AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU

Thành phần công việc: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn mố, trụ cầu

AF.87211 - Trên cạn 100m2 1.756.417 7.130.877 4.317.603AF.87221 - Dưới nước 100m2 1.756.417 8.557.052 8.072.580

449

Page 451: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.87300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.87310 - Ván khuôn kim loại dầmcầu đổ tại chỗ m2 66.349 252.152 65.063

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêucầu kỹ thuật.

450

Page 452: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88110 Sản xuất ván khuôn kim loạiván khuôn hầm

tấn 19.837.836 7.769.463 2.378.806

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo đúng yêucầu kỹ thuật.

AF.88120 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNGTRONG HẦM

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêucầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính).

AF.88120 Sản xuất, lắp dựng hệ giá lắpcốt thép bê tông trong hầm

tấn 19.837.836 18.306.132 2.378.554

AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần đầuMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng,tháo dỡ ván khuôn kim loại

AF.88211 - Hầm ngang tấn 475.358 3.153.055 1.735.956AF.88212 - Hầm đứng nghiêng tấn 424.052 3.296.481 1.722.449

Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiếtkế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

451

Page 453: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần di chuyển tiếp theoMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

AF.88221 - Hầm ngang tấn 201.146 269.671AF.88222 - Hầm đứng nghiêng tấn 240.586 269.671

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88230

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn thép sàn, dầm,tường trong hầm gian máy, m2 897.148 1.002.580 321.960

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AF.88230 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNGTRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

AF.88230tường trong hầm gian máy,gian biến thế

m 897.148 1.002.580 321.960

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88240Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn thép cong tronghầm gian máy, gian biến thế

tấn 19.495.320 14.885.440 3.525.975

AF.88240 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦMGIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

452

Page 454: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn trángkẽm chống thấm trong hầm

tấn 20.943.917 7.663.032 3.535.441

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG

Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú : Đơn giá sản xuất, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo,hệván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bêtông hầm.

AF.88250 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

AF.88310Gia công, lắp dựng, tháo dỡván khuôn tấm lớn công trìnhthủy công

m2 100.449 205.885 179.697

Ghi chú:Trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác

định và đưa vào dự toán.

453

Page 455: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNGThành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/1m2 bề mặt bê tôngMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88410 Sản xuất ván khuôn, hệ treođỡ ván khuôn dầm đúc hẫng m2 222.876 289.165 96.675

Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo

đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắpthử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí vật liệu chính đãtính trong đơn giá).

Ghi chú : Ván khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như chi phí kết cấuthép chôn trong bê tông

AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦUĐÚC HẪNG

Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầuMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn, hệ treo đỡ vánkhuôn dầm đúc hẫng

AF.88421 - Trên cạn tấn 115.483 407.144 143.770AF.88422 - Dưới nước tấn 115.483 490.424 796.242

đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

454

Page 456: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theoMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo, di chuyển ván khuôn,hệ treo đỡ ván khuôn dầmđúc hẫng

AF.88431 - Dầm trên cạn tấn 97.608 289.165 408.045AF.88432 - Dâm dưới nước tấn 110.961 381.698 829.071

AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦUĐÚC HẪNG

Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bêtông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuônbằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

455

Page 457: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG VIICÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG

CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG. 10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

+ Đổ bê tông. + Sản xuất, lắp dựng cốt thép. + Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

Thành phần công việc:

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 độ sụt 2-4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏngdùng độ sụt 6-8cm.

Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách,dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm banhóm công việc:

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại)được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích vánkhuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cọc, cột cọc cừ đá1x2Bê tông cọc, cột

AG.11112 - Vữa mác 150 m3 718.769 332.222 73.608AG.11113 - Vữa mác 200 m3 786.244 332.222 73.608AG.11114 - Vữa mác 250 m3 851.214 332.222 73.608AG.11115 - Vữa mác 300 m3 918.049 332.222 73.608

Bê tông cọc cừAG.11122 - Vữa mác 150 m3 718.769 680.783 58.912AG.11123 - Vữa mác 200 m3 786.244 680.783 58.912AG.11124 - Vữa mác 250 m3 851.214 680.783 58.912AG.11125 - Vữa mác 300 m3 918.049 680.783 58.912

456

Page 458: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦMAG.11300 BÊ TÔNG PA NEN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông xà dầm đá 1x2

AG.11212 - Vữa mác 150 m3 718.769 349.048 73.608AG.11213 - Vữa mác 200 m3 786.244 349.048 73.608AG.11214 - Vữa mác 250 m3 851.214 349.048 73.608AG.11215 - Vữa mác 300 m3 918.049 349.048 73.608

Bê tông panen

Bê tông panen 3 mặt, đá 1x2

AG.11312 - Vữa mác 150 m3 718.769 455.537 51.318AG.11313 - Vữa mác 200 m3 786.244 455.537 51.318AG.11314 - Vữa mác 250 m3 851.214 455.537 51.318AG.11315 - Vữa mác 300 m3 918.049 455.537 51.318

Bê tông panen 4 mặt, đá 1x2

AG.11322 - Vữa mác 150 m3 718.769 678.375 51.318AG.11323 - Vữa mác 200 m3 786.244 678.375 51.318AG.11324 - Vữa mác 250 m3 851.214 678.375 51.318AG.11324 - Vữa mác 250 m3 851.214 678.375 51.318AG.11325 - Vữa mác 300 m3 918.049 678.375 51.318

457

Page 459: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông tấm đan, mái hắt,lanh tô, lá chớp, nan hoa,cửa sổ trời, con sơn, hàngrào, lan canBê tông tấm đan, mái hắt,lanh tô đá 1x2

AG.11412 - Vữa mác 150 m3 718.769 466.563 26.835AG.11413 - Vữa mác 200 m3 786.244 466.563 26.835AG.11414 - Vữa mác 250 m3 851.214 466.563 26.835AG.11415 - Vữa mác 300 m3 918.049 466.563 26.835

Bê tông nan hoa đá 1x2AG.11422 - Vữa mác 150 m3 718.769 902.264 26.835AG.11423 - Vữa mác 200 m3 786.244 902.264 26.835AG.11424 - Vữa mác 250 m3 851.214 902.264 26.835AG.11425 - Vữa mác 300 m3 918.049 902.264 26.835

Bê tông lá chớp đá 1x2AG.11432 - Vữa mác 150 m3 718.769 566.411 26.835AG.11433 - Vữa mác 200 m3 786.244 566.411 26.835

AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔTRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN

AG.11433 - Vữa mác 200 m 786.244 566.411 26.835AG.11434 - Vữa mác 250 m3 851.214 566.411 26.835AG.11435 - Vữa mác 300 m3 918.049 566.411 26.835

Bê tông cửa sổ trời, con sơnđá 1x2

AG.11442 - Vữa mác 150 m3 718.769 657.182 26.835AG.11443 - Vữa mác 200 m3 786.244 657.182 26.835AG.11444 - Vữa mác 250 m3 851.214 657.182 26.835AG.11445 - Vữa mác 300 m3 918.049 657.182 26.835

Bê tông hàng rào, lan can đá1x2

AG.11452 - Vữa mác 150 m3 718.769 519.210 26.835AG.11453 - Vữa mác 200 m3 786.244 519.210 26.835AG.11454 - Vữa mác 250 m3 851.214 519.210 26.835AG.11455 - Vữa mác 300 m3 918.049 519.210 26.835

458

Page 460: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.11500 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUYĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông ống cống đá 1x2

AG.11512 - Vữa mác 150 m3 718.769 441.732 29.518AG.11513 - Vữa mác 200 m3 786.244 441.732 29.518AG.11514 - Vữa mác 250 m3 851.214 441.732 29.518AG.11515 - Vữa mác 300 m3 918.049 441.732 29.518

Bê tông ống buy đường kính≤70cm, đá 1x2

AG.11612 - Vữa mác 150 m3 718.769 575.830 29.518AG.11613 - Vữa mác 200 m3 786.244 575.830 29.518AG.11614 - Vữa mác 250 m3 851.214 575.830 29.518AG.11615 - Vữa mác 300 m3 918.049 575.830 29.518

Bê tông ống buy đường kính>70cm, đá 1x2

AG.11622 - Vữa mác 150 m3 718.769 491.033 30.860AG.11623 - Vữa mác 200 m3 786.244 491.033 30.860AG.11624 - Vữa mác 250 m3 851.214 491.033 30.860AG.11625 - Vữa mác 300 m3 918.049 491.033 30.860

AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông dầm cầu, đá 1x2Bê tông dầm đặc (chữ T, I)

AG.11713 - Vữa mác 200 m3 786.244 894.020 157.957AG.11714 - Vữa mác 250 m3 851.214 894.020 157.957AG.11715 - Vữa mác 300 m3 918.049 894.020 157.957

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

AG.11723 - Vữa mác 200 m³ 786.244 1.021.738 157.957AG.11724 - Vữa mác 250 m³ 851.214 1.021.738 157.957AG.11725 - Vữa mác 300 m³ 918.049 1.021.738 157.957

Bê tông dầm bảnAG.11733 - Vữa mác 200 m3 786.244 1.085.596 181.330AG.11734 - Vữa mác 250 m3 851.214 1.085.596 181.330AG.11735 - Vữa mác 300 m3 918.049 1.085.596 181.330

459

Page 461: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU KHÁCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông bản mặt cầu, bảnngăn ba látBê tông bản mặt cầu

AG.11812 - Vữa mác 150 m3 718.769 681.158 73.608AG.11813 - Vữa mác 200 m3 786.244 681.158 73.608AG.11814 - Vữa mác 250 m3 851.214 681.158 73.608AG.11815 - Vữa mác 300 m3 918.049 681.158 73.608

Bê tông bản ngăn ba látAG.11822 - Vữa mác 150 m3 718.769 757.789 73.608AG.11823 - Vữa mác 200 m3 786.244 757.789 73.608AG.11824 - Vữa mác 250 m3 851.214 757.789 73.608AG.11825 - Vữa mác 300 m3 918.049 757.789 73.608

Bê tông kết cấu cầu khácAG.11832 - Vữa mác 150 m3 718.769 649.229 73.608AG.11833 - Vữa mác 200 m3 786.244 649.229 73.608AG.11834 - Vữa mác 250 m3 851.214 649.229 73.608AG.11835 - Vữa mác 300 m3 918.049 649.229 73.608

AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông cục lấp sông, cụcchắn sóng, đá 2x4Bê tông cục lấp sông

AG.11912 - Vữa mác 150 m3 695.831 402.309 50.389AG.11913 - Vữa mác 200 m3 764.256 402.309 50.389AG.11914 - Vữa mác 250 m3 829.019 402.309 50.389AG.11915 - Vữa mác 300 m3 896.230 402.309 50.389

Bê tông cục chắn sóngAG.11922 - Vữa mác 150 m3 695.831 408.695 53.041AG.11923 - Vữa mác 200 m3 764.256 408.695 53.041AG.11924 - Vữa mác 250 m3 829.019 408.695 53.041AG.11925 - Vữa mác 300 m3 896.230 408.695 53.041

460

Page 462: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNGSẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶCVỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨMAG.12100 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông dầm cầu, đá 1x2

Bê tông dầm đặc (chữ I, T)

AG.12113 - Vữa mác 200 m3 807.841 742.888 207.067AG.12114 - Vữa mác 250 m3 876.431 742.888 207.067AG.12115 - Vữa mác 300 m3 947.645 742.888 207.067

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

AG.12123 - Vữa mác 200 m3 807.841 811.004 382.959AG.12124 - Vữa mác 250 m3 876.431 811.004 382.959AG.12125 - Vữa mác 300 m3 947.645 811.004 382.959

Bê tông dầm bảnAG.12133 - Vữa mác 200 m3 807.841 336.322 174.783AG.12134 - Vữa mác 250 m3 876.431 336.322 174.783AG.12135 - Vữa mác 300 m3 947.645 336.322 174.783

AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông đúc sẵn dầm cầuSuper T, đá 1x2

AG.12143 - Vữa mác 200 m3 959.552 432.110 1.039.845AG.12144 - Vữa mác 250 m3 1.029.161 432.110 1.039.845AG.12145 - Vữa mác 300 m3 1.101.432 432.110 1.039.845

Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xechuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông,tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc ra khu vực chứa dầm,hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi200m.

461

Page 463: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông dầm cầu, đá 1x2Bê tông dầm đặc (chữ I, T)

AG.12213 - Vữa mác 200 m3 889.629 742.888 122.896AG.12214 - Vữa mác 250 m3 974.260 742.888 122.896AG.12215 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 742.888 122.896

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

AG.12223 - Vữa mác 200 m3 889.629 811.004 131.804AG.12224 - Vữa mác 250 m3 974.260 811.004 131.804AG.12225 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 811.004 131.804

Bê tông dầm bảnAG.12233 - Vữa mác 200 m3 889.629 336.322 108.091AG.12234 - Vữa mác 250 m3 974.260 336.322 108.091AG.12235 - Vữa mác 300 m3 1.061.737 336.322 108.091

AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông thùng chìm các loại,Bê tông thùng chìm các loại,đá 2x4Chiều cao thùng ≤4m

AG.12313 - Vữa mác 200 m3 1.054.317 544.927 66.917AG.12314 - Vữa mác 250 m3 1.120.042 544.927 66.917AG.12315 - Vữa mác 300 m3 1.188.253 544.927 66.917

Chiều cao thùng >4mAG.12323 - Vữa mác 200 m3 1.111.611 685.416 66.917AG.12324 - Vữa mác 250 m3 1.177.337 685.416 66.917AG.12325 - Vữa mác 300 m3 1.245.548 685.416 66.917

AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông khối xếp, đá 2x4

AG.12413 - Vữa mác 200 m3 771.786 540.669 46.653AG.12414 - Vữa mác 250 m3 837.186 540.669 46.653AG.12415 - Vữa mác 300 m3 905.060 540.669 46.653

Bê tông khối SEABEE, đá2x4

AG.12423 - Vữa mác 200 m3 771.786 866.348 46.653AG.12424 - Vữa mác 250 m3 837.186 866.348 46.653AG.12425 - Vữa mác 300 m3 905.060 866.348 46.653

462

Page 464: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông rùa, đá 2x4

AG.12513 - Vữa mác 200 m3 783.305 596.014 46.653AG.12514 - Vữa mác 250 m3 849.682 596.014 46.653AG.12515 - Vữa mác 300 m3 918.568 596.014 46.653

Khối TETRAPOD, đá 2x4AG.12523 - Vữa mác 200 m3 798.894 1.215.442 46.653AG.12524 - Vữa mác 250 m3 864.294 1.215.442 46.653AG.12525 - Vữa mác 300 m3 932.167 1.215.442 46.653

AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cột, cọc, cừ, xàdầm, giằng

AG.13111 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 2.810.129 89.783AG.13121 - Đường kính ≤18mm tấn 18.230.242 1.542.120 440.590AG.13131 - Đường kính >18mm tấn 18.087.442 1.477.043 391.657

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép panenAG.13211 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 4.214.207 107.740AG.13212 - Đường kính >10mm tấn 18.228.678 2.591.234 764.112

AG.13221Cốt thép tấm đan, hàng rào,cửa sổ, lá chớp, nan hoa, consơn

tấn 17.824.321 3.372.154 89.783

AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA,CON SƠN

463

Page 465: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUYĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép ống cống, ống buy

AG.13311 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 5.061.858 89.783AG.13321 - Đường kính ≤18mm tấn 18.324.058 2.909.824 816.839AG.13331 - Đường kính >18mm tấn 18.181.258 2.535.186 754.888

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép dầm cầu

AG.13421 - Đường kính ≤18mm tấn 17.975.378 1.685.867 445.843AG.13431 - Đường kính >18mm tấn 18.131.047 938.721 556.090

Cốt thép dầm cầu SUPER Tđúc sẵn

AG.13441 - Đường kính ≤18mm tấn 18.188.064 1.685.867 425.203AG.13442 - Đường kính >18mm tấn 18.063.323 938.721 467.848

AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰCAG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp. - Đối với dự ứng lực cả xilô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.

AG.13510 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦUĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGia công lắp đặt cáp thépdự ứng lực dầm cầu

AG.13511 - Kéo sau tấn 26.376.690 6.477.296 7.677.322AG.13512 - Kéo trước tấn 26.376.690 5.551.968 2.652.278

AG.13513 - Cáp thép dự ứng lực kéotrước dầm cầu super T đúc sẵn tấn 31.992.617 5.551.968 1.234.647

- Chuẩn bị, thổi rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

464

Page 466: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.13520 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC XILÔ, DẦM, SÀN NHÀ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gia công, lắp đặt, kéo cápAG.13521 - Cáp thép dự ứng lực xilô tấn 26.298.150 7.865.288 9.669.965

AG.13522 - Cáp thép dự ứng lựcdầm, sàn nhà

tấn 26.191.050 4.048.310 791.432

AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/đầu neoMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.13531 Lắp neo cáp dự ứng lực đầu neo 86.509 57.833

Chuẩn bị, luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dựứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữakhông co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.(Không phân biệt chiều cao).

AG.13531 Lắp neo cáp dự ứng lực đầu neo 86.509 57.833

AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép thùng chìm các loại

AG.13610 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.009.869 89783AG.13620 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 2.579.887 436359AG.13630 - Đường kính >18mm tấn 18.089.787 2.224.408 400445

AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép khối hộp, khốiSEABEE các loại

AG.13710 - Đường kính ≤10mm tấn 17.824.321 3.295.104 89783AG.13720 - Đường kính ≤18mm tấn 18.232.587 2.301.038 465651AG.13730 - Đường kính >18mm tấn 18.089.787 1.937.044 429738

465

Page 467: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép rùa, khốiTETRAPOD các loại

AG.13810 - Đường kính ≤10mm tấn 17.675.031 3.356.834 89783AG.13820 - Đường kính ≤18mm tấn 18.229.069 2.596.916 446123AG.13830 - Đường kính >18mm tấn 18.099.169 2.169.064 449267

466

Page 468: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG

Thành phần công việc:

AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG 3D-SGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm tường 3D-SG

AG.21111 - Chiều dày lõi mốp (xốp)5cm m2 196.974 158.703 13.555

AG.21121 - Chiều dày lõi mốp (xốp)10cm m2 250.715 162.773 15.883

AG.21131 - Chiều dày lõi mốp (xốp)15cm m2 293.376 166.842 15.883

AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-SG

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kíchthước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lí các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặtđiện chưa tính trong đơn giá).

AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-SGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng tấm sàn 3D-SG

AG.21211 - Chiều dày lõi mốp (xốp)5cm m2 259.682 227.882 11.247

AG.21221 - Chiều dày lõi mốp (xốp)10cm m2 311.916 233.986 11.247

AG.21231 - Chiều dày lõi mốp (xốp)15cm m2 353.715 244.159 11.247

AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng tấm mái 3D-SG

AG.21311 - Chiều dày lõi mốp (xốp)5cm m2 245.667 284.852 11.543

AG.21321 - Chiều dày lõi mốp (xốp)10cm m2 306.593 297.060 11.543

AG.21331 - Chiều dày lõi mốp (xốp)15cm m2 342.960 301.130 11.543

467

Page 469: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D

Thành phần công việc:

AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng tấm V-3D làmtường

AG.22110 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1lớp vữa 25mm m2 349.623 157.518 19.203

AG.22120 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1lớp vữa 30mm m2 358.400 166.032 23.533

AG.22130 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1lớp vữa 40mm m2 375.953 178.804 31.765

AG.22140 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1lớp vữa 50mm m2 393.507 185.190 39.707

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết,khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tôngtường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảmbảo yêu cầy kỹ thuật.

AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀNĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm V-3D làm sàn

AG.22210 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1lớp vữa 35mm m2 367.024 229.891 11.529

AG.22220 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1lớp vữa 40mm m2 375.240 238.405 13.588

AG.22230 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1lớp vữa 50mm m2 392.419 257.563 16.537

AG.22240 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1lớp vữa 60mm m2 409.598 270.335 20.218

468

Page 470: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng tấm V-3D làmmái, cầu thang

AG.22310 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1lớp vữa 35mm m2 367.024 263.949 11.543

AG.22320 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1lớp vữa 40mm m2 375.240 298.007 17.580

AG.22330 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1lớp vữa 50mm m2 392.419 325.679 18.173

AG.22340 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1lớp vữa 60mm m2 409.598 334.193 22.151

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.22410Lắp dựng lưới thép V-3D tăngcường góc tường, sàn, ô cửa, m 23.816 14.900

AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, ÔTRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG

ô trống, cạnh tấm, cầu thang

469

Page 471: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ

AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘTĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ

AG.31111 - Ván khuôn pa nen 100m2 748.135 5.391.797AG.31121 - Ván khuôn cọc, cột 100m2 574.415 5.212.071

AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦMĐơn vị tính: đồng/100m2

(Vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trongđơn giá).

Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mứcsử dụng vật tư hiện hành.

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.31211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn gỗ xà, dầm 100m2 1.437.175 6.263.136

AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚPĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2 545.327 4.651.106

470

Page 472: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn kim loạiVán khuôn dầm cầu

AG.32111 - Dầm bản m2 95.836 314.612 10.520AG.32121 - Dầm chữ T, I m2 116.530 393.264 35.711AG.32131 - Dầm hộp m2 108.664 439.531 188.068

AG.32122- Lắp đặt ván khuôn ngoài

bằng thép vào trong bệ đúcdầm cầu Super T

m2 6.016 101.786 39.225

Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% đơn giá công tác lắp đặt.

AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁCĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU, LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀOTRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T

AG.32211Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn kim loại các loạicấu kiện khác

100m2 645.962 6.760.497 258.264

AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/dầmMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.32910Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡván khuôn kim loại các loạicấu kiện khác

100m2 1.692.270 953.088 697.135

Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoanlỗ, hàn… gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gáláp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn dính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹthuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

471

Page 473: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc: - Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁYAG.41100 LẮP CỘT

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cột bê tông đúcsẵn bằng máy

AG.41111 - Trọng lượng ≤2,5tấn cái 176.199 221.376 171.449AG.41121 - Trọng lượng ≤5,0tấn cái 176.199 249.049 220.501AG.41131 - Trọng lượng ≤7,0tấn cái 200.199 336.322 269.552AG.41141 - Trọng lượng >7,0tấn cái 200.199 359.737 392.180

AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng xà dầm, giằng bê

- Đơn giá lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy chocông tác lắp dựng, chi phí cho sản xuất cấu kiện được tính riêng.

Lắp dựng xà dầm, giằng bêtông đúc sẵn bằng máy

AG.41211 - Trọng lượng ≤1tấn cái 177.300 104.302 212.249AG.41221 - Trọng lượng ≤3tấn cái 670.192 197.962 310.351AG.41231 - Trọng lượng ≤5tấn cái 670.192 221.376 383.928

AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤCĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng dầm, cầu trục bêtông đúc sẵn bằng máy

AG.41311 - Trọng lượng ≤3tấn cái 606.759 263.718 416.476AG.41321 - Trọng lượng >3tấn cái 606.759 314.612 588.155

AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊMĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.41411

Lắp dựng cấu kiện bê tôngđúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồngdiêm, con sơn, cửa sổ, láchớp, nan hoa, tấm đan

cái 162.879 312.907 220.271

472

Page 474: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮTĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp panen, tấm mái, mángnước, mái hắt

AG.41511 - Panen cái 48.930 19.158 76.694AG.41521 - Tấm mái cái 48.930 21.286 79.146AG.41531 - Máng nước cái 48.930 31.929 98.767AG.41541 - Mái hắt cái 132.020 57.473 122.628

AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp các loại cấu kiện bêtông đúc sẵn bằng thủ công

AG.42111 - Trọng lượng ≤50kg cái 1.887 31.929AG.42121 - Trọng lượng ≤100kg cái 3.145 53.216AG.42131 - Trọng lượng ≤250kg cái 4.403 95.788AG.42141 - Trọng lượng >250kg cái 6.290 180.933

AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘPĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp đặt cống hộp

AG.42211 - Trọng lượng ≤2tấn cấu kiện 51.166 223.505 122.628

AG.42221 - Trọng lượng ≤3tấn cấu kiện 73.094 244.791 122.628

AG.42231 - Trọng lượng >5tấn cấu kiện 87.713 255.434 122.628

473

Page 475: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦUAG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m. - Chi phí sản xuất dầm cầu thép được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp, tổ hợp dầm dàn cầuthép

AG.51111 Tổ hợp dầm dàn tại bãi tấn 36.360 2.660.318 1.272.954AG.51121 Lắp hẫng từng thanh tấn 36.360 4.279.642 2.462.730

AG.52000 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt,con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầmđúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúngyêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNGĐơn vị tính:đồng/m dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLao lắp dầm bê tông

AG.52111 - Chiều dài dầm ≤30m m dầm 54.580 1.369.485 483.756AG.52121 - Chiều dài dầm ≤35m m dầm 31.664 1.087.260 409.769AG.52131 - Chiều dài dầm >35m m dầm 26.828 897.568 341.475

AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉPĐơn vị tính:đồng/m cầu

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLao lắp dầm dàn cầu thép

AG.52211 - Chiều dài hệ dầm dàn ≤40m m cầu 469.570 6.292.230 768.318

AG.52221 - Chiều dài hệ dầm dàn ≤55m m cầu 331.334 5.898.966 722.788

AG.52231 - Chiều dài hệ dầm dàn >55m m cầu 276.406 5.505.702 637.419

474

Page 476: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNGĐơn vị tính:đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp cấu kiện bê tông cốtthép cầu cảngTấm bản

AG.52311 - Trọng lượng ≤10tấn cái 39.090 507.100 362.757AG.52312 - Trọng lượng ≤15tấn cái 39.090 1.006.706 450.986AG.52313 - Trọng lượng >15tấn cái 78.180 2.015.910 653.157

DầmAG.52321 - Trọng lượng ≤15tấn cái 29.545 1.006.706 1.149.817AG.52322 - Trọng lượng >15tấn cái 68.635 2.015.910 1.642.942

Vòi voiAG.52331 - Trọng lượng ≤10tấn cái 87.953 1.338.944 638.304AG.52332 - Trọng lượng >10tấn cái 117.270 2.015.910 948.963

475

Page 477: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super Tbằng phương pháp đấu cẩu

cái 508.831 2.114.374 9.858.045

AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu.Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt(bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đườngcông vụ (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤9m).

Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyểnvào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật).

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super Tbằng thiết bị nâng hạ dầm

cái 950.619 1.982.515 1.501.479

Ghi chú : Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.

AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52531 Lắp dựng dầm I 33m bằngphương pháp đấu cẩu

cái 485.703 3.155.368 13.333.666

Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cầncẩu 08T), kê kính, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lótđường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vịtrí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lótđường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.

476

Page 478: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦUĐơn vị tính:đồng/dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyDi chuyển dầm cầu

AG.53111 - Chiều dài dầm ≤30m dầm 174.513 2.984.183AG.53121 - Chiều dài dầm ≤35m dầm 201.104 3.282.601AG.53131 - Chiều dài dầm >35m dầm 233.878 3.611.093

AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦUĐơn vị tính:đồng/dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyNâng hạ dầm cầu

AG.53211 - Chiều dài dầm ≤30m dầm 431.373 3.678.179AG.53221 - Chiều dài dầm ≤35m dầm 498.177 4.279.642AG.53231 - Chiều dài dầm >35m dầm 578.223 4.950.505

Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m.

AG.53231 - Chiều dài dầm >35m dầm 578.223 4.950.505

AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong bảngdưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiệnsóng > cấp 3 đến cấp 4 chi phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng >cấp 4 đến cấp 6 chi phí nhân công, máy thi công điều chỉnh nhân với hệ số 1,5, sóng lớn hơn cấp 6không thi công được.

Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để lắp đặtkhối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, trạm lặn phục vụlắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, chi phí vận chuyển khối hộp, rùa...từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt được tính riêng.

477

Page 479: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối hộp, khối SEABEEđược đặt trên bờ vào vị tríbằng cần cẩu

AG.61110 - Trọng lượng ≤2tấn cấu kiện

42.572 64.086

AG.61120 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

89.615 143.332

AG.61130 - Trọng lượng >10tấn cấu kiện

112.817 219.293

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối hộp, khối SEABEEđược đặt trên phương tiện nổivào vị trí bằng cần cẩu

AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNGCẦN CẨU

AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀOVỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

vào vị trí bằng cần cẩu

AG.61210 - Trọng lượng ≤2tấn cấu kiện

51.087 59.334

AG.61220 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

108.560 444.755

AG.61230 - Trọng lượng >10tấn cấu kiện

136.232 544.701

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối TETRAPOD đượcđặt trên bờ vào vị trí bằng cầncẩu

AG.61310 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

217.119 162.341

AG.61320 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

244.791 353.981

AG.61330 - Trọng lượng >15tấn cấu kiện

302.264 305.038

AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

478

Page 480: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối TETRAPOD đượcđặt trên phương tiện nổi vàovị trí bằng cần cẩu

AG.61410 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

289.771 281.248

AG.61420 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

344.728 583.163

AG.61430 - Trọng lượng >15tấn cấu kiện

424.665 605.131

AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/thùng

AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍBẰNG CẦN CẨU

Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV, làm hốthế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ trợ. Bơm nướclàm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.

Đơn vị tính:đồng/thùngMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

AG.62110 - Trọng lượng ≤200tấn thùng 2.322.020 6.245.075 22.174.091AG.62120 - Trọng lượng ≤300tấn thùng 2.397.020 8.743.105 30.435.409AG.62130 - Trọng lượng >300tấn thùng 2.397.020 9.992.120 32.146.770

AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ

Đơn vị tính:đồng/rùaMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.62210 Vận chuyển và lắp rùa vào vịtrí

rùa 1.403.670 6.079.503

479

Page 481: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tách cấu kiện bê tông khốihộp, khối SEABEE bằng cần cẩu

AG.63110 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

21.286 43.214

AG.63120 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

31.929 75.880

AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẦU

Đơn vị tính:đồng/cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tách cấu kiện bê tông khốiTETRAPOD bằng cần cẩu

cấu

AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPODTẠI BÃI ĐÚC BẰNG CẦN CẦUAG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN CẦU

AG.63210 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

63.859 86.428

AG.63220 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

74.502 126.467

AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD

Thành phần công việc:

AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEEĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBốc xếp, vận chuyển khốihộp, khối SEABEE, cự lyvận chuyển ≤500m

AG.64110 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

42.572 190.174

AG.64120 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

95.788 260.922

Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển đến nơitập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứakhối xếp).

480

Page 482: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEEĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBốc xếp, vận chuyển khốihộp, khối SEABEE, cự lyvận chuyển ≤1000m

AG.64210 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

63.859 209.192

AG.64220 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

142.618 313.106

AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPODĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBốc xếp, vận chuyển khốiTETRAPOD, cự ly vậnchuyển ≤500m

AG.64310 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

91.531 304.279

AG.64320 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

106.431 417.475

AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPODĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBốc xếp, vận chuyển khốiTETRAPOD, cự ly vậnchuyển ≤1000m

AG.64410 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

110.688 247.227

AG.64420 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

127.717 339.198

AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆNĐơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển tiếp 1000m cácloại cấu kiện

AG.64510 - Trọng lượng ≤10tấn cấu kiện

16.428

AG.64520 - Trọng lượng ≤15tấn cấu kiện

32.269

481

Page 483: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG VIIISẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phần công việc: Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈOAH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng vì kèomái ngói

AH.11111 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.451.261 1.599.308AH.11121 - Khẩu độ ≤8,1m m3 9.239.231 2.054.845AH.11131 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.365.509 2.112.033AH.11141 - Khẩu độ >9,0m m3 8.778.318 2.303.319

AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNGĐơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVì kèo mái fibro xi măng

AH.11211 - Khẩu độ ≤4,0m m3 10.030.604 1.664.385AH.11211 - Khẩu độ ≤4,0m m3 10.030.604 1.664.385AH.11221 - Khẩu độ ≤5,7m m3 9.927.582 1.780.734AH.11231 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.270.656 1.924.692AH.11241 - Khẩu độ ≤8,1m m3 9.305.561 2.096.257AH.11251 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.588.383 2.117.949AH.11261 - Khẩu độ >9,0m m3 9.535.338 2.275.711

AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓIĐơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói

AH.11311 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.761.278 1.999.628AH.11321 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.365.493 2.035.125AH.11331 - Khẩu độ >9,0m m3 8.757.172 2.149.502

482

Page 484: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt trònmái fibro xi măng

AH.11411 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.858.560 1.910.887AH.11421 - Khẩu độ ≤9,0m m3 8.746.163 1.983.852AH.11431 - Khẩu độ >9,0m m3 9.433.626 2.364.452

AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất giằng vì kèo, khẩuđộ vì kèo ≤6,9m

AH.12111 - Theo thanh đứng gian giữa m3 9.148.344 1.995.684AH.12121 - Theo thanh đứng đầu hồi m3 9.377.672 1.964.132

AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Giằng vì kèo gỗ mái nằmnghiêngTheo mái gian giữa

AH.12211 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.000.124 2.259.935AH.12212 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.896.072 2.208.662AH.12213 - Khẩu độ >9,0m m3 9.465.512 1.871.447

Theo mái gian đầu hồiAH.12221 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.027.632 2.244.159AH.12222 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.896.072 2.244.159AH.12223 - Khẩu độ >9,0m m3 9.686.772 2.194.858

AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AH.12311 Giằng kèo sắt tròn, khẩu độ≤15m

tấn 22.242.569 7.124.908

483

Page 485: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖĐơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXà gồ, cầu phong gỗ

AH.13111 - Xà gồ mái thẳng m3 7.644.416 782.892AH.13121 - Xà gồ mái nối, mái góc m3 7.644.416 838.109AH.13211 - Cầu phong m3 7.637.000 763.172

AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖAH.21100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiệnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác làm cầu gỗSản xuất, lắp dựng dầm gỗ

AH.21111 - Chiều dài cầu ≤6m m3 8.120.552 418.068 161.442AH.21121 - Chiều dài cầu ≤9m m3 8.124.860 459.481 194.559AH.21131 - Chiều dài cầu >9m m3 8.124.860 504.837 248.373

AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦUĐơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất, lắp dựng các kếtcấu gỗ mặt cầu

AH.21211 - Lan can m3 8.243.016 2.311.207AH.21221 - Gỗ ngang mặt cầu m3 7.982.288 745.424AH.21231 - Gỗ băng lăn m3 8.315.828 1.021.506AH.21241 - Gỗ đà chắn bánh xe m3 7.958.879 1.822.146

AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m, m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng khuôn cửa và cửacác loại

AH.31111 - Lắp khuôn cửa đơn m 4.652 29.580AH.31211 - Lắp khuôn cửa kép m 8.665 44.370AH.32111 - Lắp cửa vào khuôn m2 49.301AH.32211 - Lắp cửa không có khuôn m2 2.922 78.881

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trátphẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú : Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công, sảnxuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.

484

Page 486: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG IXSẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP

Thành phần công việc:

- Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất vì kèo thép hìnhkhẩu độ lớn

AI.11111 - Khẩu độ 18 ÷ 24m tấn 19.291.729 6.933.128 2.322.484AI.11112 - Khẩu độ ≤36m tấn 19.213.403 6.044.004 2.007.698AI.11113 - Khẩu độ >36m tấn 19.146.685 5.268.335 1.763.595

AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP CẤU HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất vì kèo thép hình

- Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v.. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật.

khẩu độ nhỏAI.11121 - Khẩu độ ≤9m tấn 19.490.756 8.381.085 3.747.750AI.11122 - Khẩu độ ≤12m tấn 19.188.081 7.032.223 2.752.467AI.11123 - Khẩu độ <18m tấn 19.085.502 6.393.289 1.973.593

AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤMĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.11131 - Sản xuất cột bằng théphình

tấn 18.818.086 2.022.189 1.676.942

AI.11132 - Sản xuất cột bằng théptấm

tấn 19.668.190 3.937.947 3.349.987

AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉPĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.11211 Sản xuất giằng mái thép tấn 18.794.701 2.859.429 325.475AI.11221 Sản xuất xà gồ thép tấn 17.876.264 1.384.358

485

Page 487: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất dầm tường, dầmmái, dầm cầu trục

AI.11311 - Dầm tường, dầm dưới vìkèo

tấn 18.342.153 5.853.705 1.885.672

AI.11321 - Dầm mái tấn 18.054.332 5.344.539 1.589.820AI.11331 - Dầm cầu trục tấn 18.821.348 4.812.597 2.497.340

AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAI.11411 Sản xuất thang sắt tấn 18.504.337 5.840.137 2.471.683AI.11421 Sản xuất lan can sắt tấn 17.848.313 7.253.878 1.822.660AI.11431 Sản xuất cửa sổ trời tấn 17.967.808 7.592.277 5.305.449

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONGSẮT, CỬA SONG SẮT

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAI.11511 Sản xuất hàng rào lưới thép m2 289.534 230.726 39.057AI.11521 Sản xuất cửa lưới thép m2 348.095 256.363 45.567AI.11531 Sản xuất hàng rào song sắt m2 385.908 295.803 58.586AI.11541 Sản xuất cửa song sắt m2 433.135 335.243 87.878

486

Page 488: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.11600 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất cửa sắt, hoa sắtbằng sắt vuông đặc

AI.11611 - Sắt vuông đặc 12x12 (mm) tấn 19.055.413 8.559.284 2.438.563

AI.11612 - Sắt vuông đặc 14x14 (mm) tấn 18.996.099 7.333.224 2.101.074

AI.11613 - Sắt vuông đặc 16x16 (mm) tấn 18.950.959 6.292.230 1.848.566

Sản xuất cửa sắt, hoa sắtbằng sắt vuông rỗng

AI.11621 - Sắt vuông rỗng 12x12 (mm) tấn 19.681.285 12.491.928 6.118.364

AI.11622 - Sắt vuông rỗng 14x14 (mm) tấn 19.535.161 10.706.045 5.246.616

AI.11623 - Sắt vuông rỗng 16x16 (mm) tấn 19.420.106 9.176.940 4.496.610

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiệntheo đúng yêu cầu kỹ thuật.

487

Page 489: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất cổng sắt, khungxương bằng sắt hộp, nanbằng sắt hộp

AI.11711 - Loại nan 12x12 (mm) tấn 20.983.634 8.987.248 4.751.590AI.11712 - Loại nan 14x14 (mm) tấn 20.881.490 7.698.729 4.094.246AI.11713 - Loại nan 16x16 (mm) tấn 20.807.189 6.606.842 3.609.661

Sản xuất cổng sắt, khungxương bằng sắt ống, nanbằng sắt hộp

AI.11721 - Loại nan 12x12 (mm) tấn 20.942.953 13.116.524 4.025.864AI.11722 - Loại nan 14x14 (mm) tấn 20.848.540 11.240.422 3.461.141AI.11723 - Loại nan 16x16 (mm) tấn 20.778.439 9.634.978 3.029.876

AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng,

nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyểnvật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính:đồng/m; cáiMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.11811 Lắp dựng tôn lượn sóng m 196.646 7.663 42.121Lắp dựng trụ đỡ tôn lượnsóng

AI.11821 - Trụ 1,75m cái 30.605 13.410 39.502AI.11822 - Trụ 1,45m cái 25.358 11.707 32.919

AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.11911 Sản xuất hệ khung dàn tấn 17.928.462 5.640.843 2.454.325AI.11912 Sản xuất sàn đạo, sàn thao tác tấn 19.951.632 4.812.810 2.249.408

vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.

Ghi chú : Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chiphí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thờigian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) chomột lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.

488

Page 490: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.12100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCHĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.12111 Sản xuất ống vách tấn 18.282.682 4.279.642 1.756.758

AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất cấu kiện thép đặtsẵn trong bê tôngTrọng lượng cấu kiện

AI.13111 - ≤10kg tấn 20.333.304 8.073.487 1.796.549AI.13121 - ≤20kg tấn 20.064.578 6.861.307 1.623.546AI.13131 - ≤50kg tấn 19.279.692 6.458.789 1.472.553AI.13141 - ≤100kg tấn 18.962.217 6.060.898 1.270.653AI.13151 - >100kg tấn 18.732.563 5.644.501 1.190.853

AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉPAI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21111 Sản xuất thanh má hạ, máthượng, thanh đầu dàn

tấn 19.121.588 6.740.714 3.438.453

AI.21112 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 19.080.884 8.460.604 6.206.329

AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊNĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21121 Sản xuất thanh đứng, thanhtreo

tấn 19.048.071 7.614.096 3.785.245

AI.21122 Sản xuất thanh xiên tấn 19.104.449 6.998.250 3.898.066

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắpthử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀNCHỦ CẦU THÉP

489

Page 491: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦUĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21131 Sản xuất hệ liên kết dọc trên tấn 18.867.578 5.688.178 3.728.792

AI.21132 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 18.885.141 5.455.276 3.505.419

AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG - Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc. - Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21141 Sản xuất dầm dọc tấn 19.052.464 6.763.109 4.208.606AI.21142 Sản xuất dầm ngang tấn 19.144.995 6.830.292 3.464.407

AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦUĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất kết cấu thép lancancan

AI.21151 - Cầu đường sắt tấn 20.168.917 6.382.404 2.206.378AI.21152 - Cầu đường bộ tấn 19.611.262 4.960.360 1.872.223

AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21211 Sản xuất thanh má hạ, máthượng, thanh đầu dàn

tấn 19.121.937 6.062.164 3.347.818

AI.21212 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 19.058.155 8.482.999 6.206.329

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắpthử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀNCHỦ THÉP

490

Page 492: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.21221 Sản xuất thanh đứng, thanhtreo

tấn 18.911.294 4.340.035 2.032.431

AI.21222 Sản xuất thanh xiên tấn 19.029.034 5.717.290 4.020.585

AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc. - Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAI.21231 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 18.910.255 6.033.051 2.732.767AI.21232 Sản xuất dầm dọc tấn 19.547.556 9.723.648 4.158.968AI.21233 Sản xuất dầm ngang tấn 19.183.454 7.184.124 2.519.579

AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP

Thành phần công việc:Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.22111 Sản xuất bản dầm chủ tấn 18.712.886 4.315.401 2.948.782AI.22112 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 18.866.457 4.653.556 3.785.578AI.22113 Sản xuất dầm dọc tấn 19.289.763 8.767.408 5.274.830AI.22114 Sản xuất dầm ngang tấn 19.108.842 5.166.388 7.164.084

AI.31100 SẢN XUẤT VÌ KÈO GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.31110 Sản xuất vì thép gia cố hầm tấn 18.108.661 1.557.896 823.222

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắpthử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọnthành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

491

Page 493: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

AI.31210 - Hầm ngang tấn 291.427 5.737.034 771.452AI.31220 - Hầm đứng tấn 323.216 6.523.562 784.434AI.31230 - Hầm nghiêng tấn 356.381 7.286.958 865.272

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất lắp đặt chi tiết đặtsẵn trong bê tông

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG,HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

sẵn trong bê tôngAI.32110 - Hầm ngang tấn 19.322.130 6.803.469 784.312AI.32120 - Hầm đứng tấn 19.322.130 7.099.272 681.175AI.32130 - Hầm nghiêng tấn 19.322.130 7.454.236 705.748

AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.41110 - Sản xuất cửa van phẳng tấn 20.285.537 18.093.270 7.070.347

AI.41120 - Sản xuất cửa van hình cánhcung

tấn 20.569.995 18.306.132 7.660.842

Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theođúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

492

Page 494: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất kết cấu thép dạngbình, bể, thùng tháp dạnghình vuông, hình chữ nhật

AI.52111 - Thành bình bể tấn 18.793.882 3.816.978 1.992.117AI.52112 - Nắp bình bể tấn 19.169.672 4.857.972 2.385.090AI.52113 - Đáy bình bể tấn 19.129.410 4.857.972 2.184.930

Sản xuất kết cấu thép dạngbình, bể, thùng tháp dạnghình trụ, phễu, ống

AI.52121 - Hình trụ tấn 19.209.935 5.320.636 2.584.927AI.52122 - Hình phễu tấn 19.420.042 7.402.624 2.829.040AI.52123 - Hình ống tấn 20.204.499 8.559.284 3.164.285

Sản xuất kết cấu thép dạng

AI.52100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG,CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịulực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế và hoàn thiện gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển vật liệu, cấu kiện sau khi gia công trong phạm vi 150m.

AI.52131 Sản xuất kết cấu thép dạnghình côn, cút, tê, thập

tấn 20.287.352 9.831.610 3.850.395

AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất các kết cấu thépkhác

AI.52211 - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 19.099.446 6.049.332 1.931.528

AI.52221 - Máng rót, máng chứa,phễu

tấn 19.182.947 5.181.837 2.010.010

AI.52231 - Vỏ bao che tấn 19.225.160 4.418.441 2.123.802AI.52241 - Khung dàn thép tấn 18.774.242 4.978.265 2.197.747AI.52251 - Cửa thép, cổng thép tấn 18.876.272 5.436.302 2.368.854

493

Page 495: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCHAI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất mặt bích đặcAI.53111 - Trọng lượng ≤10kg tấn 22.646.658 8.420.485 1.752.966AI.53121 - Trọng lượng ≤20kg tấn 22.269.384 8.119.753 1.683.835AI.53131 - Trọng lượng ≤50kg tấn 22.080.214 7.506.723 1.649.270AI.53141 - Trọng lượng ≤80kg tấn 21.891.929 7.125.026 1.614.704AI.53151 - Trọng lượng ≤100kg tấn 21.704.390 6.245.964 1.585.077AI.53161 - Trọng lượng >100kg tấn 21.511.025 5.621.368 1.550.511

AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất mặt bích rỗng

AI.53211 - Trọng lượng ≤10kg tấn 27.763.040 11.127.069 2.444.277AI.53221 - Trọng lượng ≤20kg tấn 27.020.742 10.375.240 2.301.077AI.53231 - Trọng lượng ≤50kg tấn 26.831.540 9.299.546 2.256.636AI.53241 - Trọng lượng ≤80kg tấn 26.643.202 8.790.616 2.207.256AI.53251 - Trọng lượng ≤100kg tấn 26.454.649 8.096.620 2.162.815AI.53261 - Trọng lượng >100kg tấn 26.266.587 7.402.624 2.123.311

AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phần công việc:

AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉPAI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.61111 Lắp dựng cột thép các loại tấn 388.949 1.915.226 1.918.580Lắp dựng vì kèo thép

AI.61121 - Khẩu độ ≤18m tấn 479.372 1.025.450 1.623.670AI.61122 - Khẩu độ >18m tấn 506.106 1.183.212 1.835.075

Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹthuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

494

Page 496: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉPAI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn 503.847 538.361 1.479.917Lắp dựng giằng thép

AI.61141 - Liên kết bằng đinh tán tấn 484.664 4.255.619 4.322.697AI.61142 - Liên kết bằng bu lông tấn 1.447.414 471.313 1.805.392

AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC ĐƠNAI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.61151 Lắp dựng dầm tường, cộtchống, dầm trục đơn

tấn 703.245 1.423.386 1.433.574

AI.61161 Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dầm hãm)

tấn 364.255 1.524.478 1.422.311

AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.61171 Lắp dựng sàn thao tác tấn 340.767 2.474.417 2.006.502

AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI, TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng dầm cầu thép cácloại

AI.62111 - Trên cạn tấn 154.782 3.840.111 2.125.224AI.62121 - Dưới nước tấn 156.987 4.834.839 2.341.000

AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIFFEL, BAILEY, YUKMĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.62211 Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel,Bailey, YUKM

tấn 123.026 1.479.015 282.698

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định vàhoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

495

Page 497: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AI.63111 Lắp dựng cửa sắt xếp, cửacuốn m2 9.709 100.045 32.548

AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt,khung nhôm m2 5.800 63.859

AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAI.63211 Lắp dựng lan can sắt m2 5.336 85.145 32.548AI.63221 Lắp dựng hoa sắt cửa 2 5.185 42.572

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theođúng yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theođúng yêu cầu kỹ thuật.

AI.63221 Lắp dựng hoa sắt cửa m2 5.185 42.572Lắp dựng vách kính khungnhôm

AI.63231 - Mặt tiền m2 985 106.431AI.63232 - Trong nhà m2 985 63.859

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấuthép hệ khung dàn, sàn đạo,giá long môn

AI.63311 - Trên cạn tấn 342.608 2.022.189 1.727.444AI.63321 - Dưới nước tấn 469.360 2.447.913 2.388.727

AI.63300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁLONG MÔN

Ghi chú : Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công tínhbằng 60% đơn giá lắp dựng.

496

Page 498: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.63400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt ống thép luồn cápdự ứng lực

AI.63411 - Đường kính ống ≤80mm m 118.223 43.953 6.161AI.63421 - Đường kính ống ≤100mm m 149.393 48.580 7.393AI.63431 - Đường kính ống ≤150mm m 328.547 60.146 8.872

AI.64100 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP CHÔN SẴN TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cấu kiện thép chônsẵn trong bê tông

AI.64111 - Trọng lượng ≤10kg tấn 759.139 3.554.795 551.355AI.64121 - Trọng lượng ≤20kg tấn 649.367 3.022.640 497.651

Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấukiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

AI.64121 - Trọng lượng ≤20kg tấn 649.367 3.022.640 497.651AI.64131 - Trọng lượng ≤50kg tấn 540.178 2.660.775 447.528AI.64141 - Trọng lượng ≤100kg tấn 484.293 1.958.330 393.825AI.64151 - Trọng lượng >100kg tấn 404.411 1.766.755 329.381

497

Page 499: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt kết cấu thép dạnghình vuông, hình chữ nhật

AI.65111 - Thành bình bể tấn 668.473 3.594.899 2.858.326AI.65112 - Nắp bình bể tấn 644.319 3.414.460 2.730.759AI.65113 - Đáy bình bể tấn 684.792 3.099.849 2.907.624

Lắp đặt kết cấu thép dạngbình, bể, thùng tháp dạnghình trụ, phễu, ống, hìnhcôn, cút, tê, thập

AI.65121 - Hình trụ, hình ống tấn 763.660 4.048.310 3.773.568AI.65122 - Hình phễu tấn 909.498 4.510.974 3.997.450AI.65123 - Hình côn, cút, tê, thập tấn 1.040.502 5.204.970 4.642.066

Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiệncông tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AI.65100 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP,CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG(Đơn giá chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt các loại bích đặcAI.65211 + Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 582.500 3.916.661 3.266.918AI.65212 + Trọng lượng >50kg/cái tấn 606.592 3.512.223 2.645.081

Lắp đặt các loại bích rỗng

AI.65221 + Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 815.062 5.215.119 4.101.017AI.65222 + Trọng lượng >50kg/cái tấn 671.914 4.810.681 3.602.982

498

Page 500: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN

Thành phần công việc:

(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng dàn không gianChiều cao đỉnh dàn ≤10m

AI.65311 - Dàn nút cầu tấn 683.545 3.235.502 1.242.647AI.65312 - Dàn nút hàn tấn 867.422 3.292.975 1.862.454

Chiều cao đỉnh dàn >10mAI.65321 - Dàn nút cầu tấn 716.346 3.810.230 1.585.415AI.65331 - Dàn nút hàn tấn 921.468 3.874.088 2.281.383

AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁCĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp đặt kết cấu thép khác

AI.65411 - Lắp đặt khung đỡ, giá tấn 691.588 4.048.310 2.279.152

Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiệnvà lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.

AI.65411 - Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn 691.588 4.048.310 2.279.152

AI.65421 - Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu

tấn 688.447 3.544.006 2.074.866

AI.65431 - Lắp đặt vỏ bao che tấn 611.503 3.331.181 1.869.239

AI.65441 - Lắp đặt hệ khung, dầm thép

tấn 761.022 2.893.963 2.471.302

AI.65451 - Lắp đặt cửa thép, cổng thép

tấn 588.706 2.116.688 1.698.229

499

Page 501: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN

Thành phần công việc:

AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNGĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp đặt cửa van phẳng

AI.66111 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 581.330 3.594.899 2.249.297AI.66121 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 729.907 3.414.460 3.306.898AI.66131 - Độ cao đóng mở >10m tấn 828.573 3.099.849 3.343.774

AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cửa van hình cungAI.66211 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 809.548 6.477.296 4.728.207AI.66221 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 1.011.765 5.667.634 7.157.853AI.66231 - Độ cao đóng mở >10m tấn 1.119.094 4.973.638 7.214.843

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sànthao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AI.66231 - Độ cao đóng mở >10m tấn 1.119.094 4.973.638 7.214.843

500

Page 502: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG XCÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN

VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁIAK.11000 LỢP MÁI NGÓI

Thành phần công việc:

AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2

AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lợp mái ngói 22v/m2

AK.11110 - Chiều cao ≤4m 100m2 15.110.039 2.254.752 8.052AK.11120 - Chiều cao ≤16m 100m2 15.110.039 2.487.125 235.340

Lợp mái ngói 13v/m2

AK.11210 - Chiều cao ≤4m 100m2 14.438.284 1.851.728 8.052AK.11220 - Chiều cao ≤16m 100m2 14.438.284 2.036.901 235.340

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoànthiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2

AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lợp mái ngói 75v/m2

AK.11310 - Chiều cao ≤4m 100m2 22.294.278 3.074.379 8.052AK.11320 - Chiều cao ≤16m 100m2 22.294.278 3.425.399 235.340

Lợp mái ngói âm dươngAK.11410 - Chiều cao ≤4m 100m2 19.988.401 3.074.379 8.052AK.11420 - Chiều cao ≤16m 100m2 19.988.401 3.425.399 235.340

501

Page 503: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52M)AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚIAK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.12111 Lợp mái che tường fibrô ximăng 100m2 2.452.569 1.439.575

Lợp mái che tường tôn múiAK.12221 - Chiều dài ≤2m 100m2 9.212.161 1.262.093AK.12222 - Chiều dài bất kỳ 100m2 8.235.171 887.409

AK.12331 Lợp mái che tường tấm nhựa 100m2 4.002.090 1.009.674

AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úpnóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyDán ngói trên mái nghiêngbê tông

AK.13110 - Ngói mũi hài 75 viên/m2 m2 190.879 117.074AK.13120 - Ngói 22 viên/m2 m2 136.357 106.431

502

Page 504: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vữa tính trong công tác trát sử dụng xi măng PCB40 cát vàng có mô đun độ lớn 1,5÷2,0.

AK.21000 TRÁT TƯỜNGAK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát tường ngoàiChiều dày trát 1cm

AK.21112 - Vữa XM mác 25 m2 3.357 46.830 725AK.21113 - Vữa XM mác 50 m2 4.748 46.830 725AK.21114 - Vữa XM mác 75 m2 6.005 46.830 725

Chiều dầy trát 1,5cmAK.21122 - Vữa XM mác 25 m2 4.755 55.344 725AK.21123 - Vữa XM mác 50 m2 6.726 55.344 725AK.21124 - Vữa XM mác 75 m2 8.508 55.344 725

Chiều dầy trát 2,0cmAK.21132 - Vữa XM mác 25 m2 6.433 68.116 725AK.21133 - Vữa XM mác 50 m2 9.100 68.116 725AK.21133 - Vữa XM mác 50 m 9.100 68.116 725AK.21134 - Vữa XM mác 75 m2 11.510 68.116 725

Ghi chú : Nếu trát tường gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.

AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát tường trongChiều dầy trát 1cm

AK.21212 - Vữa XM mác 25 m2 3.357 31.929 704AK.21213 - Vữa XM mác 50 m2 4.748 31.929 704AK.21214 - Vữa XM mác 75 m2 6.005 31.929 704

Chiều dầy trát 1,5cmAK.21222 - Vữa XM mác 25 m2 4.755 42.572 704AK.21223 - Vữa XM mác 50 m2 6.726 42.572 704AK.21224 - Vữa XM mác 75 m2 8.508 42.572 704

Chiều dầy trát 2,0cmAK.21232 - Vữa XM mác 25 m2 6.433 46.830 704AK.21233 - Vữa XM mác 50 m2 9.100 46.830 704AK.21234 - Vữa XM mác 75 m2 11.510 46.830 704

Ghi chú : Nếu trát tường gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%503

Page 505: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀIAK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát tường ngoài

AK.21310 Chiều dầy trát 0,5cm m2 17.883 31.929AK.21320 Chiều dầy trát 0,7cm m2 23.844 38.315AK.21330 Chiều dầy trát 1,0cm m2 32.785 46.830

Trát tường trongAK.21410 Chiều dầy trát 0,5cm m2 17.750 23.415AK.21420 Chiều dầy trát 0,7cm m2 23.667 29.801AK.21430 Chiều dầy trát 1,0cm m2 32.542 31.929

AK.22100 TRÁT TRỤ CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêucầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát trụ cột, lam đứng, cầuthangChiều dầy trát 1cm

AK.22112 - Vữa XM mác 25 m2 3.636 106.005 725AK.22113 - Vữa XM mác 50 m2 5.144 106.005 725AK.22114 - Vữa XM mác 75 m2 6.506 106.005 725

Chiều dầy trát 1,5cmAK.22122 - Vữa XM mác 25 m2 5.035 110.688 725AK.22123 - Vữa XM mác 50 m2 7.122 110.688 725AK.22124 - Vữa XM mác 75 m2 9.008 110.688 725

Chiều dầy trát 2,0cmAK.22132 - Vữa XM mác 25 m2 6.993 121.331 725AK.22133 - Vữa XM mác 50 m2 9.892 121.331 725AK.22134 - Vữa XM mác 75 m2 12.511 121.331 725

504

Page 506: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦNĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát xà dầm

AK.23112 - Vữa XM mác 25 m2 5.035 74.502 725AK.23113 - Vữa XM mác 50 m2 7.122 74.502 725AK.23114 - Vữa XM mác 75 m2 9.008 74.502 725

Trát xà dầm có bả bám dínhbằng xi măng lên bề mặttrước khi trát

AK.23122 - Vữa XM mác 25 m2 6.301 81.952 725AK.23123 - Vữa XM mác 50 m2 8.914 81.952 725AK.23124 - Vữa XM mác 75 m2 11.274 81.952 725

Trát trầnAK.23212 - Vữa XM mác 25 m2 5.035 106.431 725AK.23213 - Vữa XM mác 50 m2 7.122 106.431 725AK.23214 - Vữa XM mác 75 m2 9.008 106.431 725

Trát trần có bả bám dínhbằng xi măng lên bề mặttrước khi trát

AK.23222 - Vữa XM mác 25 m2 5.035 106.431 725AK.23223 - Vữa XM mác 50 m2 7.122 106.431 725AK.23223 - Vữa XM mác 50 m 7.122 106.431 725AK.23224 - Vữa XM mác 75 m2 9.008 106.431 725

505

Page 507: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp phào đơn

AK.24112 - Vữa XM mác 25 m 3.107 46.266AK.24113 - Vữa XM mác 50 m 4.396 46.266AK.24114 - Vữa XM mác 75 m 5.560 46.266

Đắp phào képAK.24212 - Vữa XM mác 25 m 3.962 57.833AK.24213 - Vữa XM mác 50 m 5.604 57.833AK.24214 - Vữa XM mác 75 m 7.088 57.833

Trát gờ chỉAK.24312 - Vữa XM mác 25 m 762 28.223AK.24313 - Vữa XM mác 50 m 1.078 28.223AK.24314 - Vữa XM mác 75 m 1.363 28.223

AK.25100 TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát sê nô, mái hắt, lamngang dày 1cmngang dày 1cm

AK.25112 - Vữa XM mác 25 m2 3.390 55.520AK.25113 - Vữa XM mác 50 m2 4.795 55.520AK.25114 - Vữa XM mác 75 m2 6.065 55.520

AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.25210 Trát vẩy tường chống vangvữa XM mác 75 m2 20.722 71.713

AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNGĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát granitô gờ chỉ, gờ lồi,đố tường dày 1cm

AK.26113 - Vữa XM mác 50 m 4.246 74.026AK.26114 - Vữa XM mác 75 m 4.413 74.026

506

Page 508: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CANAK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát granitô tay vịn cầuthang dày 2,5cm, vữa lót

AK.26213 - Vữa XM mác 50 m2 53.716 677.803AK.26214 - Vữa XM mác 75 m2 55.332 677.803

Trát granitô thành ô văng,sê nô, diềm che nắng

Dầy 1cm, vữa lótAK.26313 - Vữa XM mác 50 m2 42.264 358.565AK.26314 - Vữa XM mác 75 m2 43.880 358.565

Dầy 1,5cm, vữa lótAK.26323 - Vữa XM mác 50 m2 48.049 358.565AK.26324 - Vữa XM mác 75 m2 49.665 358.565

AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘTĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát granitô tường, trụ cột

Trát tường dày 1,5cm, vữalót

AK.26413 - Vữa XM mác 50 m2 48.049 223.505AK.26414 - Vữa XM mác 75 m2 49.665 223.505

Trát trụ cột dày 1,5cm, vữalót

AK.26423 - Vữa XM mác 50 m2 48.049 538.541AK.26424 - Vữa XM mác 75 m2 49.665 538.541

AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát tường dày 1cm, vữa lót

AK.27113 - Vữa XM mác 50 m2 45.352 102.174 690AK.27114 - Vữa XM mác 75 m2 46.976 102.174 690

Trát trụ cột dày 1cm, vữalót

AK.27213 - Vữa XM mác 50 m2 45.352 176.675 690AK.27214 - Vữa XM mác 75 m2 46.976 176.675 690

507

Page 509: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH SÊNÔ, Ô VĂNG, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng

AK.27313 - Vữa XM mác 50 m2 51.123 261.405AK.27314 - Vữa XM mác 75 m2 53.729 261.405

AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCHAK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCông tác ốp gạch vào tường,trụ, cột

AK.31110 - Kích thước gạch 20x25cm m2 134.854 146.875 44.552

- Chuẩn bị, trát lớp lót vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêucầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa lót tính trong công tác ốp gạch, đá sử dụng xi măng PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5÷2,0.

AK.31110 - Kích thước gạch 20x25cm m2 134.854 146.875 44.552AK.31120 - Kích thước gạch 20x30cm m2 134.914 127.717 44.552AK.31130 - Kích thước gạch 30x30cm m2 129.814 117.074 44.552AK.31140 - Kích thước gạch 40x40cm m2 141.347 106.431 44.552AK.31150 - Kích thước gạch 50x50cm m2 167.782 102.174 44.552AK.31160 - Kích thước gạch 60x60cm m2 228.893 95.788 44.552AK.31170 - Kích thước gạch 45x90cm m2 228.867 95.788 44.552AK.31180 - Kích thước gạch 60x90cm m2 178.005 89.402 44.552

AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘTĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máyốp gạch vào chân tường,viền tường, viền trụ, cột

AK.31210 - Kích thước gạch 12x30cm m2 141.500 127.717 22.276AK.31220 - Kích thước gạch 12x40cm m2 141.500 123.460 22.276AK.31230 - Kích thước gạch 12x50cm m2 150.682 114.945 22.276AK.31240 - Kích thước gạch 15x15cm m2 97.629 144.746 22.276AK.31250 - Kích thước gạch 15x30cm m2 89.059 127.717 22.276AK.31260 - Kích thước gạch 20x40cm m2 130.206 110.688 22.276AK.31270 - Kích thước gạch 15x50cm m2 155.946 119.203 22.276

508

Page 510: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊNAK.32100 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp đá granit tự nhiên vàotường

AK.32110 - Có chốt bằng inox m2 941.665 187.379 61.258AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 1.078.496 157.306 58.474

Ốp đá granit tự nhiên vàocột, trụ

AK.32130 - Có chốt bằng inox m2 941.665 234.224 61.258AK.32140 - Sử dụng keo dán m2 1.078.496 196.632 58.474

AK.32200 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG Đơn vị tính: đồng/m2

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lí để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểmtra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập,khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc neo treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánhbóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp đá cẩm thạch vào tường

AK.32210 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 999.067 342.371 61.258AK.32220 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 997.017 323.865 58.474AK.32230 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 994.808 300.732 58.474

Ốp đá cẩm thạch vào cột,trụ

AK.32211 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 999.067 427.964 61.258AK.32221 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 997.017 404.831 58.474AK.32231 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 994.808 375.915 58.474

Ốp đá hoa cương vào tườngAK.32240 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 999.067 342.371 61.258AK.32250 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 997.017 323.865 58.474AK.32260 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 994.808 300.732 58.474

Ốp đá hoa cương vào cột,trụ

AK.32241 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 999.067 427.964 61.258AK.32251 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 997.017 404.831 58.474AK.32261 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 994.808 375.915 58.474

509

Page 511: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG

Thành phần công việc:

AK.41000 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀUĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng nền, sàn không đánhmàuChiều dày 2cm

AK.41113 - Vữa XM mác 50 m2 9.843 14.475 690AK.41114 - Vữa XM mác 75 m2 12.449 14.475 690AK.41115 - Vữa XM mác 100 m2 15.103 14.475 690

Chiều dày 3cmAK.41123 - Vữa XM mác 50 m2 13.780 22.563 920AK.41124 - Vữa XM mác 75 m2 17.428 22.563 920AK.41125 - Vữa XM mác 100 m2 21.144 22.563 920

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêucầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng PC40, cát vàng có mô đun độ lớnML=1,5÷2,0.

AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Láng nền, sàn có đánh mầu

Chiều dày 2cmAK.41213 - Vữa XM mác 50 m2 10.294 19.370 690AK.41214 - Vữa XM mác 75 m2 12.900 19.370 690AK.41215 - Vữa XM mác 100 m2 15.554 19.370 690

Chiều dày 3cmAK.41223 - Vữa XM mác 50 m2 14.231 26.608 920AK.41224 - Vữa XM mác 75 m2 17.880 26.608 920AK.41225 - Vữa XM mác 100 m2 21.595 26.608 920

510

Page 512: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng sê nô, mái hắt, mángnước dầy 1cm

AK.42113 - Vữa XM mác 50 m2 5.144 25.118 690AK.42114 - Vữa XM mác 75 m2 6.506 25.118 690AK.42115 - Vữa XM mác 100 m2 7.893 25.118 690

Láng bể nước, giếng nước,giếng cáp dầy 2cm

AK.42213 - Vữa XM mác 50 m2 10.349 30.226 690AK.42214 - Vữa XM mác 75 m2 12.968 30.226 690AK.42215 - Vữa XM mác 100 m2 15.635 30.226 690

Láng mương cáp, mươngrãnh dầy 1cm

AK.42313 - Vữa XM mác 50 m2 5.144 25.118 690AK.42314 - Vữa XM mác 75 m2 6.506 25.118 690AK.42315 - Vữa XM mác 100 m2 7.893 25.118 690

Láng hè dầy 3cmAK.42413 - Vữa XM mác 50 m2 14.302 28.736 690AK.42414 - Vữa XM mác 75 m2 17.969 28.736 690

AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNGCÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ

AK.42414 - Vữa XM mác 75 m2 17.969 28.736 690AK.42415 - Vữa XM mác 100 m2 21.703 28.736 690

AK.43100 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyAK.43110 Láng granitô nền sàn m2 28.898 323.550AK.43210 Láng granitô cầu thang m2 44.111 589.628

511

Page 513: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng gắn sỏi nền, sân, hèđường

AK.44110Láng gắn sỏi nền, sân, hèđường, chiều dày lớp láng1,5cm

m2 53.899 85.145 690

AK.44120Láng gắn sỏi nền, sân, hèđường, chiều dày lớp láng2,0cm

m2 71.999 95.788 690

AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa trong công tác láng, gắn sỏi nền, sân hè đường sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có môđun độ lớn ML= 1,5÷2,0.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá,

AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCHAK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.51110 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 57.608 26.819

AK.51120 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 68.491 30.764

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá,miết gạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớnML=1,5÷2,0.

512

Page 514: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.51200 LÁT NỀN, SÀN Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát nền, sàn

AK.51210 - Kích thước gạch 15x15cm m2 103.522 38.954 6.683AK.51220 - Kích thước gạch 20x20cm m2 104.716 37.251 6.683AK.51230 - Kích thước gạch 20x30cm m2 140.509 36.825 6.683AK.51240 - Kích thước gạch 30x30cm m2 135.268 36.187 6.683AK.51250 - Kích thước gạch 40x40cm m2 145.620 31.929 7.797AK.51260 - Kích thước gạch 50x50cm m2 171.774 31.929 8.910AK.51270 - Kích thước gạch 45x60cm m2 167.958 31.929 8.910AK.51280 - Kích thước gạch 60x60cm m2 229.855 29.801 8.910AK.51290 - Kích thước gạch 60x90cm m2 176.248 25.543 8.910

AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Ghi chú : Trường hợp lát gạch granit nhân tạo thì chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,3 so vớiđơn giá tương ứng.

AK.52110 Lát gạch vỉ, vữa XM mác 50 m2 60.037 42.572AK.52210 Dán gạch vỉ bằng keo dán m2 69.365 46.830

AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát bằng gạch granit nhân tạo

AK.53110 - Lát gạch bậc tam cấp m2 247.336 74.502 33.414AK.53210 - Lát gạch bậc cầu thang m2 247.336 95.788 44.552

AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát gạch chống nóng

AK.54110 - Lát bằng gạch 4 lỗ22x10,5x15cm m2 68.154 39.440

AK.54210 - Lát bằng gạch 6 lỗ22x10,5x15cm m2 58.385 35.496

AK.54310 - Lát bằng gạch 10 lỗ22x10,5x22cm m2 50.744 33.524

513

Page 515: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNGAK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪAAK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát gạch sân, nền đường, vỉahèLát gạch xi măng

AK.55110 - Gạch xi măng 30x30cm m² 73.418 38.315AK.55120 - Gạch xi măng 40x40cm m² 83.518 38.315AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 67.492 40.444

Gạch xi măng tự chènAK.55310 - Chiều dày 3,5cm m2 56.560 29.801AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 88.880 34.058

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánhđộ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

- Vữa lót tính trong công tác lát gạch sân, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40 cátvàng có mô đun đọ lớn ML= 1,5÷2,0.

AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 88.880 34.058

AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNGĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát gạch đất nungKích thước gạch

AK.55410 Lát gạch đất nung300x300mm m2 97.555 36.825

AK.55420 Lát gạch đất nung350x350mm m2 97.808 36.187

AK.55430 Lát gạch đất nung400x400mm m2 98.756 35.122

514

Page 516: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀNĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát nền, sànĐá cẩm thạch

AK.56110 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 1.014.575 106.431 33.414AK.56120 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 1.014.341 92.595 33.414AK.56130 - Tiết diện >0,25m2 m2 1.014.185 78.759 33.414

Đá hoa cươngAK.56140 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 1.014.575 106.431 33.414AK.56150 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 1.014.341 92.595 33.414AK.56160 - Tiết diện >0,25m2 m2 1.014.185 78.759 33.414

Lát bậc tam cấp, bậc cầuthangĐá cẩm thạch

AK.56111 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 1.014.575 143.682 33.414AK.56121 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 1.014.341 125.003 33.414AK.56131 - Tiết diện >0,25m2 m2 1.014.185 106.325 33.414

Đá hoa cươngAK.56141 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 1.014.575 143.682 33.414AK.56151 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 1.014.341 125.003 33.414 - Tiết diện ≤0,25m mAK.56161 - Tiết diện >0,25m2 m2 1.014.185 106.325 33.414

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát đá granit tự nhiên

AK.56210 - Bậc tam cấp m2 979.353 95.788 44.552AK.56220 - Bậc cầu thang m2 979.353 106.431 44.552AK.56230 - Mặt bệ các loại m2 979.353 131.974 77.965

AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN, BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆCÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO…)

515

Page 517: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bó vỉa hè, đường bằng tấmbê tông đúc sẵn

AK.57110 Bó vỉa thẳng 18x22x100cm m 75.552 21.286AK.57120 Bó vỉa thẳng 18x33x100cm m 112.232 29.801AK.57210 Bó vỉa cong 20x20cm m 81.269 97.917

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảoquản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cátvàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.

516

Page 518: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN

Thành phần công việc:

AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁNĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.61110 Làm trần cót ép m2 111.582 29.801AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 264.482 29.801AK.61220 Làm trần ván ép m2 157.452 29.801

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰACÓ KHUNG XƯƠNG

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặttrần theo yêu cầu kỹ thuật.

LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT, TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMLI,TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI…

AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựakhung xương sắt L3x4 m2 27.038 55.344

517

Page 519: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ

Thành phần công việc:

AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉPAK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍTAK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.71110 Làm vách ngăn bằng ván ép5mm m2 63.119 63.859

Làm vách ngăn gỗ ghép khít

AK.71210 - Gỗ dày 1,5cm m2 90.704 80.888AK.71220 - Gỗ dày 2,0cm m2 120.279 80.888

Làm vách ngăn bằng gỗ vánchồng mí

AK.71310 - Gỗ dày 1,5cm m2 104.982 123.460AK.71320 - Gỗ dày 2,0cm m2 130.477 123.460

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảmbảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖAK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gia công và đóng chântường bằng gỗ

AK.72110 - Kích thước 2x10cm m 12.314 33.080AK.72120 - Kích thước 2x20cm m 24.629 39.789

Gia công và lắp đặt tay vịncầu thang bằng gỗ

AK.72210 - Kích thước 8x10cm m 49.257 92.533AK.72220 - Kích thước 8x14cm m 69.067 113.353

518

Page 520: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂNAK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.73110 Gia công và lắp dựng khunggỗ để đóng lưới, vách ngăn m3 5.770.982 1.702.896

AK.73210 Gia công và lắp dựng khunggỗ dầm sàn m3 5.770.982 2.128.620

AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt sàn gỗ

AK.74110 - Ván dầy 2cm m2 120.279 232.020AK.74120 - Ván dầy 3cm m2 181.468 232.020

Làm mặt sàn theo hìnhxương cá, tạo hình trang trímẫu thiết kế

AK.74130 - Ván dầy 2cm m2 120.279 278.423AK.74140 - Ván dầy 3cm m2 181.468 278.423

AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRISĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm tường lambris gỗ

AK.75110 Làm tường lambris gỗ dày1,0cm m2 69.288 266.032

AK.75120 Làm tường lambris gỗ dày1,5cm m2 99.883 266.032

AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CMAK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGia công và đóng mắt cáobằng nẹp gỗ 3x1cm

AK.76110 - Lỗ 5x5cm m2 54.991 178.804AK.76120 - Lỗ 10x10cm m2 39.694 157.518

Gia công và đóng diềm máibằng gỗ

AK.76210 - Dầy 2cm m2 119.279 63.859AK.76220 - Dầy 3cm m2 180.468 70.244

519

Page 521: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m2; m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyDán foocmica vào kết cấu

AK.77110 - Dạng tấm m2 95.556 21.286AK.77120 - Dạng chỉ rộng ≤3cm m 2.896 10.643

AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiệngỗ m2 98.700 106.431

AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyDán giấy trang trí vào tườngAK.77311 - Tường gỗ ván m2 11.350 21.286AK.77311 - Tường gỗ ván m 11.350 21.286

AK.77312 - Tường trát vữa m2 13.933 25.543Dán giấy trang trí vào trần

AK.77321 - Tường gỗ ván m2 11.350 27.672AK.77322 - Trần trát vữa m2 13.933 29.801

AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 182.604 277.598

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạchcao vào khung xương, xử lí mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

520

Page 522: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.77510 Lắp Gioăng đồng nền sàn láng grranitô

m 20.400 46.830

AK.77520 Lắp Gioăng kính nền sàn láng grranitô

m 3.150 25.543

AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈNĐơn vị tính:đồng/m; m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất và lắp đặt hộp màncửa, hộp đèn tường

AK.77611 - Bọc ván ép m 45.533 92.533AK.77612 - Bọc lambris m 43.717 80.966

Sản xuất và lắp đặt hộp đèntrần

Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảmđúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.

trầnAK.77621 - Âm trần m2 244.152 185.066AK.77631 - Bọc ván ép đóng nổ m2 248.419 485.797AK.77632 - Bọc lambris đóng nổi m2 242.872 578.330

521

Page 523: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍTQUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI

AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét vôi 1 nước trắng 2nước màu

AK.81111 - Trong nhà m2 1.168 8.089AK.81112 - Ngoài nhà m² 1.168 9.579

Quét vôi 3 nước trắngAK.81121 - Trong nhà m2 683 8.089AK.81122 - Ngoài nhà m² 683 9.579AK.81130 Quét 2 nước xi măng m2 1.780 6.386

AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤU

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọcvôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤUAK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Quay vôi gai vào các kết cấu

AK.81210 - Chiều cao ≤4m m2 2.036 17.029AK.81220 - Chiều cao >4m m2 2.036 21.286

Phun xốp bằng vữa xi măngcát vàng

AK.81310 - Không trộn màu m2 11.283 102.174AK.81320 - Có trộn màu m2 20.250 136.232

522

Page 524: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.83000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc:

AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢPĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn cửa kính

AK.83111 - 2 nước m2 5.188 9.860AK.83112 - 3 nước m2 6.744 12.621

Sơn cửa panôAK.83121 - 2 nước m2 14.163 24.453AK.83122 - 3 nước m2 18.624 31.552

Sơn cửa chớpAK.83131 - 2 nước m2 19.298 36.482AK.83132 - 3 nước m2 23.812 47.328

AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢPĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn bằng sơn tổng hợp

Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầukỹ thuật.

Sơn bằng sơn tổng hợpAK.83211 Sơn gỗ 2 nước m2 12.866 28.003AK.83212 Sơn gỗ 3 nước m2 16.601 32.933AK.83221 Sơn kính mờ 1 nước m2 4.006 4.141

523

Page 525: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVISĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn kết cấu gỗ bằng sơnLEVISSơn kết cấu gỗ

AK.83321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.154 9.860AK.83322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.906 12.818

AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUXĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn kết cấu gỗ bằng sơn ICIDuluxSơn kết cấu gỗ

AK.83331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.836 10.255AK.83332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.018 12.621

AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢPĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sắt thép bằng sơn tổnghợpSơn sắt dẹt

AK.83411 - 2 nước m2 3.185 10.057AK.83412 - 3 nước m² 4.212 14.593

Sơn sắt thép các loạiAK.83421 - 2 nước m2 11.879 16.959AK.83422 - 3 nước m² 15.044 24.650

AK.83450 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVISĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sắt thép bằng sơn LEVIS

AK.83451 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.702 14.001AK.83452 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.530 18.537

524

Page 526: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUXĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn thép các loại bằng sơnICI Dulux

AK.83461 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.946 14.001AK.83462 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.297 18.537

AK.83470 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPOĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn thép các loại bằng sơnEXPO

AK.83471 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.065 14.001AK.83472 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.792 18.537

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà đã bả bằng sơn

AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN SUPPER

trong nhà đã bả bằng sơnSupper

AK.84111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.792 8.282AK.84112 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 14.395 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn supper

AK.84113 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.895 9.071AK.84114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.439 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà đã bả bằng sơnLEVIS

AK.84211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.600 8.282AK.84212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.613 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn LEVIS

AK.84213 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.168 9.071AK.84214 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.749 13.015

AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN LEVIS

525

Page 527: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn LEVIS

AK.84221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.501 9.071AK.84222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.761 13.015

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn LEVIS

AK.84223 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.392 10.057AK.84224 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.300 14.396

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà đã bả bằng sơnJOTON

AK.84220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS

AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN JOTON

JOTONAK.84311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.221 8.282AK.84312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.851 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn JOTON

AK.84313 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.619 9.071AK.84314 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.647 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn JOTON

AK.84321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.662 9.071AK.84322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.411 13.015

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn JOTON

AK.84323 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 25.464 10.057AK.84324 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.015 14.396

AK.84320 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON

526

Page 528: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn ICI DuluxSơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà

AK.84411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.958 8.282AK.84412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.867 11.832

Sơn tường ngoài nhàAK.84413 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.731 9.071AK.84414 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.412 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn ICI Dulux

AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN ICI DULUX

AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX

sơn ICI DuluxAK.84421 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 22.611 9.071AK.84422 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.901 13.015

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn ICI Dulux

AK.84423 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.138 10.057AK.84424 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.955 14.396

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong đã bả bằng sơnMycolor

AK.84511 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.299 8.282AK.84512 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.106 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn Mycolor

AK.84513 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.227 9.071AK.84514 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.017 13.015

AK.84510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN MYCOLOR

527

Page 529: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong không bả bằng sơnMycolor

AK.84521 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.659 8.282AK.84522 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.236 11.832

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn Mycolor

AK.84523 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.807 10.057AK.84524 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.488 14.396

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong đã bả bằng sơn Spec

AK.84611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.048 8.282

AK.84520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN MYCOLOR

AK.84610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN SPEC

AK.84611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.048 8.282AK.84612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 14.082 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn Spec

AK.84613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.693 9.071AK.84614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.227 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong không bả bằng sơnSpec

AK.84621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.605 8.282AK.84622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.398 11.832

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn Spec

AK.84623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.342 10.057AK.84624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.209 14.396

AK.84620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN SPEC

528

Page 530: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà đã bả bằng sơnBoss

AK.84711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.950 8.282AK.84712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.429 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn Boss

AK.84713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.788 9.071AK.84714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.806 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn Boss

AK.84710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN BOSS

AK.84720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN BOSS

sơn BossAK.84721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.469 8.282AK.84722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.700 11.832

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn Boss

AK.84723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.081 10.057AK.84724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.575 14.396

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngtrong đã bả bằng sơn Expo

AK.84811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.251 8.282AK.84812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.501 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn Expo

AK.84813 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.028 9.071AK.84814 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.932 13.015

AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN EXPO

529

Page 531: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn Expo

AK.84821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.245 8.282AK.84822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.721 11.832

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn Expo

AK.84823 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.950 10.057AK.84824 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.073 14.396

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà đã bả bằng sơnJOTUN

AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢBẰNG SƠN JOTUN

AK.84820 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN EXPO

JOTUNAK.84911 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.585 8.282AK.84912 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.742 11.832

Sơn tường ngoài nhà đã bảbằng sơn JOTUN

AK.84913 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.409 9.071AK.84914 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.453 13.015

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn dầm, trần, cột, tườngtrong nhà không bả bằngsơn JOTUN

AK.84921 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.642 9.071AK.84922 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.595 13.015

Sơn tường ngoài nhà khôngbả bằng sơn JOTUN

AK.84923 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.608 10.057AK.84924 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.656 14.396

AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN

530

Page 532: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATAĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn tạo gai tường bằng sơnAta

AK.85111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.567 10.255

AK.85210 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVISĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn tạo gai tường bằng sơnLevis

AK.85211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.544 10.255

AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sàn, nền bê tông, bằngsơn ICI Dulux

AK.85311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.536 9.860Sơn tạo gai tường bằng sơnICI Dulux m2

AK.85321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 22.238 10.846

531

Page 533: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG(Công nghệ sơn nóng)

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻonhiệt (công nghệ sơn nóng)

AK.91111 Chiều dày lớp sơn 1,0mm m2 265.204 34.700 47.116AK.91121 Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 352.224 39.326 54.093AK.91131 Chiều dày lớp sơn 2,0mm m2 457.050 43.953 60.444AK.91141 Chiều dày lớp sơn 3,0mm m2 681.743 53.206 73.147AK.91151 Chiều dày lớp sơn 3,2mm m2 953.422 62.460 85.850

AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơnvào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vậnchuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Ghi chú : Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nộisuy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.

Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn. - Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bảo đảm an toàn giao thông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn kẻ phân tuyến đường

AK.91211 Sơn nút, đảo bằng thủ công m2 48.941 27.672

AK.91221 Sơn kẻ phân tuyến bằng thủcông m2 48.941 36.187

AK.91231 Sơn kẻ phân tuyến bằng máy m2 46.410 12.772 6.497

AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG…

Thành phần công việc: Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái,sê nô, ô văng… m2 11.250 5.446

532

Page 534: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐánh vecni kết cấu gỗ

AK.93111 - Đánh vecni cobalt m2 6.783 78.653AK.93121 - Đánh vecni tampon m2 6.492 97.159

AK.94100 QUÉT NHỰA BITUMĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét nhựa bitum

AK.94111 Quét nhựa bitum nóng vàotường m2 35.276 13.804

AK.94121 Quét nhựa bitum nguội vàotường m2 10.064 3.944

AK.94131 Quét hắc ín vào gỗ m2 2.372 11.832

AK.94200 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦUĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét nhựa bitum và dánQuét nhựa bitum và dángiấy dầu

AK.94211 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa m2 34.967 55.217AK.94221 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa m2 69.932 78.881AK.94231 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa m2 96.390 92.685AK.94241 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa m2 131.355 100.573

AK.94300 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢIĐơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét nhựa bitum và dán baotải

AK.94311 - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa m2 58.915 98.601AK.94321 - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa m2 91.123 149.874

533

Page 535: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/ống cốngMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Quét nhựa đường chốngthấm mối nối ống cống

AK.95111 Đường kính ống cống 0,75m ống cống

197.915 90.713

AK.95121 Đường kính ống cống 1,00m ống cống

261.842 106.489

AK.95131 Đường kính ống cống 1,25m ống cống

320.980 151.846

AK.95141 Đường kính ống cống 1,50m ống cống

383.050 201.146

AK.95200 CHÉT KHE NỐIĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống,quét nhựa giấy dầu.

AK.95211 Chét khe nối bằng dây thừngtấm nhựa

m 17.108 74.937

AK.96100 LÀM TẦNG LỌCĐơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm tầng lọc

AK.96110 Tầng lọc cát 100m3 14.721.911 1.065.652 1.027.627AK.96120 Tầng lọc đá cấp phối Dmax≤6 100m3 41.400.000 1.561.261 1.147.708AK.96131 Tầng lọc đá dăm 1x2 100m3 40.085.662 1.561.261 1.147.708AK.96132 Tầng lọc đá dăm 2x4 100m3 37.761.928 1.561.261 1.147.708AK.96133 Tầng lọc đá dăm 4x6 100m3 36.600.000 1.561.261 1.147.708

534

Page 536: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyMiết mạch tường đá

AK.97110 - Tường đá loại lõm m2 25.636AK.97120 - Tường đá loại lồi m2 2.522 19.720

Miết mạch tường gạchAK.97210 - Tường gạch loại lõm m2 39.046AK.97220 - Tường gạch loại lồi m2 3.524 30.172

AK.98100 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp đá đệm móng

AK.98110 Đá đường kính Dmax≤4 m3 405.143 315.036AK.98120 Đá đường kính Dmax≤6 m3 393.714 298.007AK.98130 Đá đường kính Dmax>6 m3 393.714 287.364AK.98210 Đá hộc m3 497.857 244.791

535

Page 537: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

CHƯƠNG XICÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CÁT

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTẩy rỉ kết cấu thép bằngphun cát

AL.11111 Loại dầm, dàn mới m2 4.585 80.966 31.563AL.11112 Loại dầm, dàn đã sơn m2 5.731 127.233 43.791

AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤1,5M

Chuẩn bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩyrỉ kết cấu bằng máy phun cát.

Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từnglớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤1,5M

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm móng đường thoátnước ngập nước ≤1,5m

AL.12111 - Cát hạt nhỏ 100m3 15.936.750 1.419.658 2.441.798AL.12112 - Cát sạn 100m3 15.940.121 1.419.658 2.441.798AL.12113 - Đá dăm 100m3 37.500.000 1.426.920 6.016.589AL.12114 - Đá hộc 100m3 40.040.524 5.783.928 14.846.129

AL.12115 - Đá hộc chèn đá dăm, cát 100m3 38.705.474 5.783.928 14.846.129

AL.12116 - Đá hộc chèn đá dăm 100m3 39.191.380 5.355.489 14.846.129

Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từnglớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

536

Page 538: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚCĐơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm móng cát (các loại)Chiều sâu ≤1,5m

AL.13111 - Không có tường vây 100m3 17.719.112 1.205.439 3.343.166AL.13112 - Có tường vây 100m3 15.940.121 1.205.439 3.162.892

Chiều sâu >1,5mAL.13121 - Không có tường vây 100m3 17.719.112 1.419.658 3.343.166AL.13122 - Có tường vây 100m3 15.940.121 1.419.658 3.162.892

Làm móng đá dămAL.13211 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 41.071.375 1.428.736 10.623.565AL.13212 - Chiều sâu >1,5m 100m3 41.071.375 1.593.939 11.551.974

Làm móng đá hộcAL.13311 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 39.083.380 4.070.172 18.819.467AL.13312 - Chiều sâu >1,5m 100m3 39.083.380 4.070.172 19.933.558

AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY, BẰNG ĐÁ HỘCĐơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm lớp lót móng trongLàm lớp lót móng trongkhung vây

AL.14111 - Bằng đá hộc m3 366.905 289.165 310.479AL.14112 - Bằng đá dăm m3 360.000 227.862 310.479AL.14113 - Bằng đá dăm + cát m3 261.500 166.559 310.479

537

Page 539: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. - Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Chi phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.Đơn vị tính:đồng/rọ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm và thả rọ đáLoại rọ 2x1x1m

AL.15111 - Dưới nước rọ 792.748 828.248AL.15112 - Trên cạn rọ 984.177 788.808

Loại rọ 2x1x0,5mAL.15121 - Dưới nước rọ 485.237 500.893AL.15122 - Trên cạn rọ 580.952 473.285

AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Chặt thép đan thành lưới.

- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thìbao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹthuật.

- Chặt thép đan thành lưới. - Bỏ đá kết thành rồng lớn.

- Chi phí phao, bè, xà lan... được tính riêng.Đơn vị tính:đồng/rồng

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm và thả rồng đá

AL.15211 Loại Φ60cm, dài 10m rồng 1.284.258 946.570AL.15212 Loại Φ80cm, dài 10m rồng 1.901.838 1.281.813

AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.15311 Thả đá hộc tự do vào thân kè m3 382.858 72.965 90.656

- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹthuật.

Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật,vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.

538

Page 540: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m; 100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16111 Gia cố nền đất yếu bằng bấcthấm, cấy bấc thấm bằng máy 100m 841.680 23.664 103.669

Rải vải địa kỹ thuật

AL.16121 - Làm nền đường, mái đê,đập 100m2 1.102.200 232.698

AL.16122 - Làm móng công trình 100m2 1.102.200 212.978

AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh

sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kếhoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêucầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16210 Rải giấy dầu lớp cách ly 100m2 765.143 232.698

AL.17100 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.17111 Trồng cỏ mái kênh mương,đê, đập, mái taluy nền đường 100m2 1.514.619

AL.17211 Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m 100m2 17.839

yêu cầu kỹ thuật.

Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theokiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chămsóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

539

Page 541: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrồng cỏ Vetiver gia cố

AL.18111 - Mái ta luy dương 100m2 4.999.050 5.791.190 2.387.937AL.18112 - Mái ta luy âm 100m2 3.869.250 4.447.779 1.920.457

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m

AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHETĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khetăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếucó). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m,khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤20m trồng cỏ theo đường đồng mức, máitaluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp các hàng xiên. Tưới nước, tướiphân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăm sóc cây theo yêu cầutrong 6 tháng.

Đơn vị tính: đồng/10mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt khe co, khe giãn(h=30cm), khe ngàm liên kếtcủa đường lăn, sân đỗ sânbay

AL.21111 - Khe co 1x4 10m 1.967.089 690.207 23.120AL.21112 - Khe giãn 2x4 10m 3.224.418 966.290 33.283AL.21113 - Khe ngàm liên kết 10m 726.554 493.005 23.120AL.21114 - Khe tăng cường 10m 2.182.752 1.281.813 342.892

AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cắt khe đường lăn, sân đỗAL.22111 - Khe 1x4 10m 13.698 108.461 49.523AL.22112 - Khe 2x4 10m 18.720 108.461 49.523

Chuẩn bị, thiết bị và làm sạch mặt bằng, cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện và thudọn mặt bằng sau khi thi công.

540

Page 542: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic

AL.23111 - Khe 1x4 10m 222.860 138.041 99.596AL.23112 - Khe 2x4 10m 341.256 216.922 99.596

AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm khe co, khe giãn, khedọc sân bãi, mặt đường bêtông

AL.24111 - Làm khe co m 117.344 29.580 14.733AL.24112 - Làm khe giãn m 242.544 63.105 71.283AL.24113 - Làm khe dọc m 45.621 147.902 14.046

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹthuật, thu dọn, vệ sinh sau thi công.

AL.24113 - Làm khe dọc m 45.621 147.902 14.046

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm khe co, khe giãn, khedọc mặt đường bê tông

AL.24221 - Làm khe co m 578 19.720 7.708AL.24222 - Làm khe giãn m 1.964 39.440 15.416AL.24223 - Làm khe dọc m 347 7.888 15.416

AL.24200 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEOPOLYVINYL CHLORIDE

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹthuật.

541

Page 543: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN BẰNG CAO SU

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cái; mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt gối cầuAL.25111 - Gối thép bộ 404.000 1.170.741AL.25112 - Gối cao su bộ 252.500 745.017

Lắp đặt khe co giãn

AL.25121 - Khe co giãn dầm liên tục m 21.210 255.434

AL.25122 - Khe co giãn dầm đúc sẵn m 21.210 149.003

Thành phần công việc:Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài

của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắn

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢCBẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350,31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷ 150T.

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.25223Lắp đặt khe co giãn thép mặtcầu khớp nối kiểu răng lượcbằng phương pháp lắp sau

m 410.245 2.941.753 1267903

của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắnchỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Sản xuấtchế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầukhớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệsinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót vàlớp vữa không co ngót. Thu dọn, vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lạibu lông khe co giãn (sau 01 tháng).

542

Page 544: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm khe co giãn, khe đặt thépchống nứt

AL.26110 Khe co giãn 10m 3.900 3.944 22276AL.26120 Khe đặt thép 10m 3.900 5.916 22276

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm cầu máng vỏ mỏng

AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁTVÀNG VÀ LƯỚI THÉP

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác,lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊTÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Làm cầu máng vỏ mỏngbằng vữa xi măng cát vàngvà lưới thép

AL.31110 - Chiều dày máng 3cm m2 277.320 244.791 966AL.31120 - Chiều dày máng 4cm m2 284.164 261.820 1.208AL.31130 - Chiều dày máng 5cm m2 291.631 279.914 1.449

Làm kênh máng vỏ mỏngbằng vữa xi măng cát vàngvà lưới thép

AL.31210 - Chiều dày máng 3cm m2 110.405 217.119 966AL.31220 - Chiều dày máng 4cm m2 117.249 232.020 1.208AL.31230 - Chiều dày máng 5cm m2 124.716 244.791 1.449

AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI

Thành phần công việc: Gia công đặt vật chắn nước, hàn vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và

đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

543

Page 545: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉPĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm khớp nối bằng thép

AL.41110 - Kiểu I m 754.681 495.968 25.062AL.41120 - Kiểu II m 344.308 308.650 9.764AL.41130 - Kiểu III m 383.357 193.704 10.415AL.41140 - Kiểu IV m 601.231 225.634 10.415AL.41150 - Kiểu V m 1.138.535 315.036 8.137

AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SUĐơn vị tính:đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.41210 Làm khớp nối ngăn nước bằnggioăng cao su

m 27.821 74.502

AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm khớp nối bằng đồngAL.41310 - Kiểu I m 1.746.778 2.503.257 7.160AL.41310 - Kiểu I m 1.746.778 2.503.257 7.160AL.41320 - Kiểu II m 2.476.515 2.899.180 7.160AL.41330 - Kiểu III m 1.655.567 1.809.327 7.160AL.41340 - Kiểu IV m 1.321.817 2.064.761 7.160

AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC

Đơn vị tính:đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.41410 Làm khớp nối bằng tấm nhựaPVC

m 118.478 468.296

544

Page 546: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ để phun xi mănggia cố nền đập, màng chốngthấm và khoan lỗ kiểm tranền đập, màng chống thấm

AL.51110 - Chiều sâu lỗ khoan≤10m

m 41.493 270.758 791.883

AL.51120 - Chiều sâu lỗ khoan≤30m

m 41.493 270.758 843.726

AL.51130 - Chiều sâu lỗ khoan≤50m

m 41.493 270.758 1.194.940

AL.51140 - Chiều sâu lỗ khoan>50m

m 41.493 270.758 1.432.428

AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤMVÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phuntheo yêu cầu kỹ thuật.

AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG

Thành phần công việc: Gia công, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100kgMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.51210 Gia cố nền đập, màng chốngthấm bằng phun xi măng

100kg 160.669 60.541 102.301

AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP

Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.51310Khoan giảm áp bằng máykhoan xoay đập tự hànhФ105mm

100m 1.287.500 9.860.100 75.710.107

545

Page 547: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф 42mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành Ф 42mm

AL.51411 - Cấp đá I 100m 795.355 4.399.219 3.809.227AL.51412 - Cấp đá II 100m 579.775 3.426.014 3.454.605AL.51413 - Cấp đá III 100m 322.119 2.939.624 3.095.973AL.51414 - Cấp đá IV 100m 193.324 2.331.265 2.797.790

Đơn vị tính: đồng/100m

AL.51410 KHOAN LỖ Ф42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Ф42MM

AL.51420 KHOAN LỖ Ф42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP TỰHÀNH Ф76MM

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theoyêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang ép có lồng bảo vệ).

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф 42mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành Ф76mm

AL.51421 - Cấp đá I 100m 844.560 2.130.373 18.431.117AL.51422 - Cấp đá II 100m 613.015 1.975.767 16.715.373AL.51423 - Cấp đá III 100m 346.310 1.825.105 15.043.398AL.51424 - Cấp đá IV 100m 212.750 1.689.430 13.537.746

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф 45mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành 2 cần

AL.51431 - Cấp đá I 100m 61.893 73.650 5.793.730AL.51432 - Cấp đá II 100m 46.490 73.650 5.324.654AL.51433 - Cấp đá III 100m 41.986 73.650 4.792.188AL.51434 - Cấp đá IV 100m 37.764 73.650 4.310.434

AL.51430 KHOAN TẠO LỖ Ф45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰHÀNH 2 CẦN

546

Page 548: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф 51mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành Ф76mm

AL.51441 - Cấp đá I 100m 509.895 2.343.351 23.026.860AL.51442 - Cấp đá II 100m 460.225 2.031.772 20.882.180AL.51443 - Cấp đá III 100m 414.300 1.961.963 18.794.400AL.51444 - Cấp đá IV 100m 372.955 1.792.763 16.916.711

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф76mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành Ф76mm

AL.51451 - Cấp đá I 100m 674.685 3.132.357 32.445.945AL.51452 - Cấp đá II 100m 611.100 2.860.612 29.430.262

AL.51440 KHOAN LỖ Ф51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬPTỰ HÀNH Ф76MM

AL.51450 KHOAN LỖ Ф76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬPTỰ HÀNH Ф76MM

AL.51452 - Cấp đá II 100m 611.100 2.860.612 29.430.262AL.51453 - Cấp đá III 100m 550.035 2.595.178 26.484.610AL.51454 - Cấp đá IV 100m 495.150 2.356.564 23.836.587

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lỗ Ф105mm để cắmnéo anke bằng máy khoanxoay đập tự hành Ф105mm

AL.51461 - Cấp đá I 100m 1.345.830 6.162.760 45.763.664AL.51462 - Cấp đá II 100m 1.219.930 5.608.030 42.102.570AL.51463 - Cấp đá III 100m 1.098.000 5.066.119 38.712.669AL.51464 - Cấp đá IV 100m 988.360 4.578.242 35.593.961

AL.51460 KHOAN LỖ Ф105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬPTỰ HÀNH Ф105MM

547

Page 549: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan tạo lỗ neo để cắm neogia cố mái taluy đường

AL.52110 - Khoan không có ống váchđường kính 80mm

m 8.762 250.447 715.553

AL.52120 - Khoan không có ống váchđường kính 168mm

m 16.016 544.278 1.033.577

AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc: Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan,khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoànthiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.52210 Sản xuất, lắp đặt thép néoanke nền đá và bơm vữa tấn 18.673.931 6.338.072 1.984.383

AL.52220 Sản xuất, lắp đặt thép néoanke mái đá và bơm vữa tấn 18.673.931 6.943.482 5.190.036

AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp đặt thép néoanke và bơm vữa

AL.52311 - Hầm ngang dùng máy nâng tấn 18.860.670 7.326.054 7.345.677

AL.52312 - Hầm ngang dùng máykhoan

tấn 18.860.670 7.326.054 18.962.774

AL.52321 - Hầm đứng tấn 18.860.670 11.092.613 3.255.505AL.52331 - Hầm nghiêng tấn 18.860.670 12.755.025 3.617.105

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặcmáy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

548

Page 550: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp đặt kéo căngcáp neo gia cố mái taluyđường

AL.52410 - Cáp neo kiểu lực kéo tấn 45.212.729 24.058.644 9.129.361

AL.52420 - Cáp neo kiểu phân tánlực

tấn 106.309.770 26.030.664 9.743.381

AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng lưới thép gia cốmái đá

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầukỹ thuật.

mái đáAL.52510 - Lưới thép Ф4 m2 97.075 147.902 23.011AL.52520 - Lưới thép B40 m2 114.671 147.902 23.011

AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY

Thành phần công việc: Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhun vẩy gia cố mái đátaluy bằng máy phun vẩyChiều dày lớp vữa

AL.52610 - 2cm 100m2 1.764.990 749.368 2.032.191AL.52620 - 3cm 100m2 2.353.319 828.248 2.653.680AL.52630 - 5cm 100m2 3.529.979 966.290 3.893.808AL.52640 - 7cm 100m2 4.706.639 1.124.051 5.133.936AL.52650 - 10cm 100m2 6.471.629 1.338.016 6.992.703

549

Page 551: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.52710 Bạt mái đá đào bằng máy 100m2 6.304.637AL.52720 Bạt mái đá đắp bằng máy 100m2 4.786.790

AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc: Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySản xuất lắp dựng lưới thépФ4 gia cố hầm

AL.52811 - Hầm ngang m2 97.015 236.642 187.267AL.52812 - Hầm đứng m2 97.015 236.642 27.171AL.52813 - Hầm nghiêng m2 97.015 236.642 27.830

Sản xuất lắp dựng lưới thépB40 gia cố hầmB40 gia cố hầm

AL.52821 - Hầm ngang m2 114.611 236.642 187.267AL.52822 - Hầm đứng m2 114.611 236.642 27.171AL.52823 - Hầm nghiêng m2 114.611 236.642 27.830

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.52910 Căng lưới thép gia cố tườnggạch AAC m2 26.620 147.902 21.165

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trílắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

550

Page 552: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦMThành phần công việc: Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhun vẩy vữa phun khô giacố hầm ngang bằng máyphun vẩy 16m3/hChiều dày lớp vữa

AL.53111 - 2cm 100m2 2.528.350 808.876 3.473.938

AL.53112 - 3cm 100m2 3.371.322 894.020 4.451.508

AL.53113 - 5cm 100m2 5.056.136 1.043.024 6.425.817

AL.53114 - 7cm 100m2 6.741.515 1.213.313 8.390.542

AL.53115 - 10cm 100m2 9.269.865 1.444.269 11.342.421

Phun vẩy vữa phun ướt giacố hầm ngang bằng máyphun vẩy 16m3/hChiều dày lớp vữa

2AL.53121 - 2cm 100m2 2.123.160 808.876 2.975.568

AL.53122 - 3cm 100m2 2.830.880 894.020 3.790.211

AL.53123 - 5cm 100m2 4.246.320 1.043.024 5.419.495

AL.53124 - 7cm 100m2 5.661.760 1.213.313 7.058.363

AL.53125 - 10cm 100m2 7.784.920 1.444.269 9.511.873

Phun vẩy vữa phun khô giacố hầm ngang bằng máyphun vẩy 9m3/hChiều dày lớp vữa

AL.53131 - 2cm 100m2 2.528.350 808.876 4.518.740

AL.53132 - 3cm 100m2 3.371.322 894.020 5.848.826

AL.53133 - 5cm 100m2 5.056.136 1.043.024 8.515.423

AL.53134 - 7cm 100m2 6.741.515 1.213.313 11.177.382

AL.53135 - 10cm 100m2 9.269.865 1.444.269 15.172.276

551

Page 553: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhun vẩy vữa phun ướt giacố hầm ngang bằng máyphun vẩy 9m3/hChiều dày lớp vữa

AL.53141 - 2cm 100m2 1.853.070 990.447 2.114.774AL.53142 - 3cm 100m2 2.470.760 1.094.749 2.819.699AL.53143 - 5cm 100m2 3.705.575 1.277.172 4.224.911AL.53144 - 7cm 100m2 4.941.519 1.485.777 5.639.398AL.53145 - 10cm 100m2 6.794.589 1.768.457 7.749.535

AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.53210 Phun xi măng lấp đầy hầmngang

tấn 1.583.550 323.017 667.423

Ghi chú: Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤15m2 chi phí nhân công và máy thicông nhân với hệ số 1,3.

ngang

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.53310Bơm vữa chèn cáp neo, cầnneo thép Ф32mm gia cố máitaluy đường

m3 3.398.520 7.040.111 2.233.848

AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Ф32MM GIA CỐ MÁI TALUYĐƯỜNG

Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cápФ32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

552

Page 554: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANGThành phần công việc: Khoan, đặt tampol và các tác dụng khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan phun vữa xi mănggia cố vỏ hầm ngang

AL.53411 - Bằng máy khoan xoay đậpФ76mm

100m 3.109.750 18.142.584 42.835.422

AL.53421 - Bằng máy khoan xoay đậpФ105mm

100m 3.442.500 18.142.584 63.413.538

AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNGAL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦMThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.54110 Đục cạy dọn nền hầm trướckhi đổ bê tông bằng búa căn m2 470.425 42.371

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệsinh nền theo yêu cầu kỹ thuật.

AL.54200 ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐào, phá, cậy nền dọn lớpđá tiếp giáp nền móng

AL.54210 - Đá cấp I, II m2 1.017.480 559.751AL.54220 - Đá cấp III, IV m2 759.917 424.797

AL.5430 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.54310 Vệ sinh nền đá trước khi đổbê tông m2 31.929 9.068

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày ≤0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn,máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiệncác công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.

553

Page 555: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÍ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/ cọcMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan kiểm tra, xử lí đáycọc khoan nhồi

AL.55110 Đường kính lỗ khoan <80mm cọc 5.950 1.702.896 1.112.035

AL.55120 Đường kính lỗ khoan >80mm cọc 7.475 2.235.051 1.429.759

Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xửlí đáy cọc.

554

Page 556: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG 1. Thuyết minh

2. Quy định áp dụng

2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộngvới 3,6m nhân với chiều cao cột.

2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1tháng, cứ kéodài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

2.6. Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinhmôi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.

- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàngiáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoàivà dàn giáo trong công trình.

2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trìnhđến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.

2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hìnhchiếu đứng).

2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tínhtheo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn(khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤThành phần công việc:

AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀIĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng dàn giáo thép thicông, dàn giáo ngoài

AL.61110 Chiều cao ≤16m 100m2 462.717 1.084.611 45.033AL.61120 Chiều cao ≤50m 100m2 528.805 1.281.813 54.040AL.61130 Chiều cao >50m 100m2 635.330 1.419.854 80.547

AL.61200 DÀN GIÁO TRONGĐơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLắp dựng dàn giáo trong

AL.61210 - Chiều cao chuẩn 3,6m 100m2 416.509 690.207AL.61220 - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 42.400 189.314

Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lênphương tiện, trước và sau khi sử dụng.

555

Page 557: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO

Quy định áp dụng:

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/đơn vị tínhMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp, vận chuyển lên cao

AL.71110 - Các loại than xỉ lên cao m3 72.965 65.415AL.71120 - Sỏi, đá dăm các loại m3 88.741 65.415

AL.71130 - Các loại sơn, bột (bột đá,bột bả,…)

tấn 65.077 72.684

AL.72110 - Gạch xây các loại 1000v 112.405 50.878AL.72120 - Gạch ốp, lát các loại 10m2 39.440 14.537AL.72210 - Đá ốp, lát các loại 10m2 39.440 14.537AL.72310 - Ngói các loại 1000v 130.153 218.051

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thănglồng lên mọi độ cao.

Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trêncao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.

Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vậnchuyển lên cao bằng thang máy.

AL.72310 - Ngói các loại 1000v 130.153 218.051AL.73110 - Vôi, than xỉ các loại tấn 90.713 72.684AL.73210 - Tấm lợp các loại lên cao 100m2 74.937 218.051AL.73310 - Xi măng tấn 74.937 65.415AL.73410 - Gỗ các loại m3 74.937 72.684AL.73510 - Kính các loại lên cao 10m2 59.161 36.342AL.73610 - Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 116.349 21.805

AL.74110 - Vật tư cấp thoát nước, vệsinh trong nhà

tấn 138.041 101.757

AL.74210 - Vật tư và các loại thiết bịđiện trong nhà

tấn 493.005 145.367

AL.75110 - Cửa các loại 10m2 29.580 116.294AL.76110 - Vật liệu phụ các loại tấn 23.664 21.805

AL.76120 - Vận chuyển các loại phếthải từ trên cao xuống m3 96.629 94489

556

Page 558: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO

Thành phần công việc:

Đơn vị tính:đồng/tấnMã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng vật liệu rời vào baoAL.81110 Loại 1 lớp bao dứa tấn 5407500 81.694

AL.81120 Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 baonilon)

tấn 5515650 101.664

Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từngloại

Ghi chú : Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40% đơn giácủa loại 2 bao dứa và nolon ở trên

557

Page 559: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

BẢNG GIÁ VỮA

Stt Danh mục vật liệu Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1 Vữa XM cát vàng M50, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML > 2,0 m³ 376.4522 Vữa XM cát vàng M75, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML > 2,0 m³ 469.0813 Vữa XM cát vàng M100, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML > 2,0 m³ 571.8334 Vữa XM cát vàng M125, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML > 2,0 m³ 664.4915 Vữa XM cát mịn M25, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 - 2,0 m³ 278.3206 Vữa XM cát mịn M50, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 - 2,0 m³ 393.7047 Vữa XM cát mịn M75, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 - 2,0 m³ 497.9578 Vữa XM cát mịn M100, XM PC40, cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 - 2,0 m³ 604.1009 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm m³ 658.673

10 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm m³ 728.70611 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm m³ 795.73912 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm m³ 866.35313 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 2 - 4cm m³ 704.62414 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 2 - 4cm m³ 770.77115 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 2 - 4cm m³ 834.46216 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 2 - 4cm m³ 899.98217 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 2 - 4cm m³ 669.16718 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 2 - 4cm m³ 731.57719 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 2 - 4cm m³ 791.38120 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 2 - 4cm m³ 853.48121 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm m³ 642.14122 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm m³ 700.56823 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm m³ 758.50724 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm m³ 816.18425 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 6 - 8cm m³ 718.55526 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 6 - 8cm m³ 788.02227 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 6 - 8cm m³ 854.93028 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 6 - 8cm m³ 924.39629 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 6 - 8cm m³ 682.13730 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 6 - 8cm m³ 749.21631 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 6 - 8cm m³ 812.70432 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 2x4, độ sụt 6 - 8cm m³ 878.59233 Vữa bê tông M150, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 14 - 17cm m³ 783.00934 Vữa bê tông M200, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 14 - 17cm m³ 867.80435 Vữa bê tông M250, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 14 - 17cm m³ 950.35836 Vữa bê tông M300, XM PC40, cát vàng, đá 1x2, độ sụt 14 - 17cm m³ 1.035.69037 Vữa bê tông M100, XM PC30, cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm m³ 625.76938 Vữa bê tông M100, XM PC30, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm m³ 615.40439 Vữa xây bê tông nhẹ, mác 50 - Vữa khô trộn sẵn Next Build m³ 3.279.87840 Vữa xây bê tông nhẹ, mác 75 - Vữa khô trộn sẵn G9 m³ 2.980.01841 Vữa trát bê tông nhẹ, mác 75 - Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m³ 2.949.53042 Vữa trát bê tông nhẹ, mác 75 - Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m³ 2.971.542

558

Page 560: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng 1Phân loại rừng, bùn, đất đá 5Bảng giá vật liệu đến hiện trường xây lắp 12Bảng tiền lương công nhân 34Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng 42CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG 82

AA.11100 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công 82AA.11200 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới 83AA.12000 Chặt cây, đào gốc cây, bụi cây 84AA.13000 Đào gốc cây, bụi cây 85AA.20000 Công tác phá dỡ công trình 86AA.21000 Phá dỡ bằng thủ công 86AA.22000 Phá dỡ bằng máy 88AA.23000 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn 89AA.31000 Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công 89AA.32000 Tháo dỡ kết cấu bằng máy 91

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT 92AB.11000 Đào đất công trình bằng thủ công 94AB.11200 Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết 94AB.11300 Đào móng băng 95AB.11400 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra 96AB.11500 Đào kênh mương, rãnh thoát nước 97AB.11600 Đào đất đặt đường ống, đường cáp 98AB.11700 Đào nền đường 99AB.11800 Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá 100AB.11900 Vận chuyển đất 10m tiếp bằng thủ công 100AB.12000 Phá đá bằng thủ công 101AB.13100 Đắp đất nền, móng công trình bằng thủ công 101AB.13200 Đắp bờ kênh, mương bằng thủ công 102AB.13300 Đắp nền đường bằng thủ công 102AB.13400 Đắp cát công trình bằng thủ công 102AB.20000 Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy 103AB.21000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào 103AB.22000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi 104AB.23000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp 107AB.24000 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 108AB.25000 Đào móng công trình bằng máy 110

AB.26100 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đàochuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

114

AB.27000 Đào kênh mương bằng máy đào 115

MỤC LỤC

559

Page 561: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AB.28100 Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đàochuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào 119

AB.28200 Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợpmáy xáng cạp và máy đào

119

AB.30000 Đào nền đường 120AB.31000 Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển 120AB.32000 Đào nền đường bằng máy ủi 121AB.33000 Đào nền đường bằng máy cạp 124AB.34000 San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải 125AB.35000 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn 126AB.36000 Xói hút bùn trong khung vây phòng nước 126AB.41000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 127AB.42000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 131

AB.50000 Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoannổ

135

AB.51100 Phá đá mặt bằng công trình 136AB.51200 Phá đá hố móng công trình 137AB.51300 Phá đá kênh mương, nền đường 138

AB.51410 Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m

140

AB.51510 Phá đá đường viền 140AB.51610 Đào phá đá bằng búa căn 141AB.51710 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp 141AB.52100 Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển 141AB.53000 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 142AB.54000 Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ 144AB.55000 Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi 145

AB.55300 Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máyđào

146

AB.56000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ 147

AB.57000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tựđổ

149

AB.58000 Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ 150AB.59000 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm 157AB.60000 Đắp đất, cát công trình bằng máy 158AB.61000 Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng 158AB.62000 San đầm đất mặt bằng 160AB.63000 Đắp đê đập, kênh mương 161AB.64000 Đắp nền đường 162AB.65100 Đắp đất công trình bằng đầm cóc 162AB.66000 Đắp cát công trình 163AB.67000 Đắp đá công trình 164AB.68100 Đắp đá đập bê tông bản mặt 164

560

Page 562: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AB.68200 Đắp thân đập bằng đá 165AB.68300 Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 165AB.68400 Đắp đá nút hầm 165AB.70000 Công tác nạo vét các công trình thủy 166AB.71000 Nạo vét bằng tàu hút 167AB.72000 Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông 168AB.73000 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành 169

AB.74100 Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thủylực xả đẩy

170

AB.75100 Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ 171AB.81100 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 172AB.81200 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 175AB.81300 Nạo vét bằng tàu đào 176AB.82000 Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào 177AB.90000 Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành 177

AB.92000 Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụngtự hành 177CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI 178

AC.10000 Công tác đóng cọc 178AC.11000 Đóng cọc bằng thủ công 179AC.11100 Đóng cọc tre 179AC.11200 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Ø8-10cm 179AC.11700 Làm tường chắn đất bằng gỗ ván 180AC.12000 Đóng cọc bằng máy 181AC.12100 Đóng cọc gỗ 181AC.12300 Đóng cừ gỗ 181

AC.12400 Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung kết hợp xói nước đầucọc

182

AC.13000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa≤1,2 tấn 183

AC.14000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa≤1,8 tấn

184

AC.15000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa≤2,5 tấn

185

AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa≤3,5 tấn

186

AC.17000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượngđầu búa ≤1,8 tấn

187

AC.18000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượngđầu búa ≤2,5 tấn 187

AC.19000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượngđầu búa ≤3,5 tấn

188

561

Page 563: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AC.21000 Đóng cọc ống bê tông cốt thép 189AC.22000 Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình 190AC.23100 Nhổ cọc thép hình, thép ống 192AC.23200 Nhổ cọc, cừ Larsen 3, Larsen 4 bằng búa rung, cần cẩu 192AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung 193AC.25000 Ép trước cọc bê tông cốt thép 194AC.26000 Ép trước cọc bê tông cốt thép 195AC.27000 Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 195AC.28000 Ép sau cọc bê tông cốt thép 196AC.29000 Công tác nối cọc 196AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi 198AC.41000 Làm cọc xi măng đất 218

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG 220AD.11000 Làm móng đường 220AD.12000 Làm lớp móng cát, gia cố xi măng 221AD.20000 Làm mặt đường 223AD.21100 Làm mặt đường đá dăm 223AD.22000 Làm mặt đường đá 4x6 chèn dăm đen, đất cấp phối tự nhiên 225AD.23000 Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa 226AD.24100 Làm mặt đường láng nhựa 229AD.24200 Tưới lớp dính bám mặt đường 229AD.25100 Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá 230AD.25200 Làm rãnh xương cá 230AD.26000 Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa 230

AD.27100 Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vịtrí đổ

232

AD.27200 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 233AD.30000 Cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ 234AD.40000 Công tác làm mặt đường sắt 239AD.50000 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt 246AD.60000 Làm nền đá ba lát 248AD.61100 Làm nền đá ba lát các loại đường 248AD.61200 Làm nền đá ba lát các loại ghi 248AD.62000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng 248AD.63000 Lắp dựng, tháo dỡ đường goòng trong hầm 249AD.70000 Lắp đặt hệ thống thông tin tín hiệu 250AD.80000 Sản xuất và lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông 255

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ 258AE.10000 XÂY ĐÁ 258AE.11000 Xây đá hộc 258AE.12000 Xếp đá khan 261AE.13000 Xây đá xanh miếng 263

562

Page 564: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AE.14000 Xây đá chẻ 264XÂY GẠCH 267

AE.20000 Xây gạch chỉ 267AE.30000 Xây gạch thẻ (5 x 10 x 20) 273AE.40000 Xây gạch thẻ (4,5 x 9 x 19) 277AE.50000 Xây gạch thẻ (4 x 8 x19) 281AE.60000 Xây gạch ống (10 x10 x 20) 285AE.63000 Xây gạch ống (8 x 8 x 19) 287AE.65000 Xây gạch ống (9 x 9 x 19) 289AE.71000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x15 x 22) 291AE.73000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (8,5 x 13 x 20) 293AE.81000 Xây gạch Block bê tông rỗng 294AE.82000 Xây gạch silicát 299AE.83000 Xây tường thông gió 299AE.85000 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ 300AE.88000 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường 321AE.90000 Xây gạch chịu lửa 342

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖBÊ TÔNG ĐÁ DĂM

343

AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNGTHỦ CÔNG

344

AF.11000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy 344AF.12000 Bê tông tường, cột 347AF.12300 Bê tông xà dầm, giằng nhà 349AF.12400 Bê tông sàn mái 350AF.12500 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng 350AF.12600 Bê tông cầu thang 350AF.13100 Bê tông giếng nước, giếng cáp 351AF.13200 Bê tông mương cáp, rãnh nước 351AF.13300 Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy 351AF.13400 Bê tông ống cống 351AF.14100 Bê tông móng, mố, trụ cầu 352AF.14200 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu 352AF.14300 Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn 353AF.15000 Bê tông buồng xoắn, cầu máng, cầu cảng, mái bờ kênh mương 354AF.15400 Bê tông mặt đường 355AF.15500 Bê tông gạch vỡ 355AF.16000 Bê tông bể chứa 356AF.17110 Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý 356AF.17200 Bê tông hố van, hố ga 356AF.18000 Bê tông mái ta luy bằng phương pháp phun khô 357

563

Page 565: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘNTẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪCÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

358

AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦU 358AF.21100 Bê tông lót móng, nền, bệ máy 358AF.22000 Bê tông tường, cột 359AF.22300 Bê tông xà dầm, giằng nhà, sàn mái 362AF.23000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu 363AF.24100 Bê tông cầu cảng 364AF.24200 Bê tông mái bờ kênh mương 364AF.25000 Bê tông cọc nhồi, cọc barette 365AF.26100 Bê tông bể chứa 366AF.26200 Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý 366AF.27000 Bê tông trượt lồng thang máy, xilô, ống khói 367AF.28100 Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập 367

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘNTẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪCÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG BƠM BÊTÔNG

AF.30000 Bê tông móng, nền, bệ máy 368AF.32000 Bê tông tường, cột 369AF.32300 Bê tông xà dầm, giằng nhà, sàn mái 370AF.33000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu 371AF.33300 Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng 372AF.33400 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ bằng bơm 372AF.34100 Bê tông cầu cảng 373AF.34200 Bê tông mái bờ kênh mương 373AF.35000 Bê tông cọc nhồi, cọc barette 374

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM 375VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘNTẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM 375

AF.36110 Bê tông toàn tiết diện hầm ngang 375AF.36120 Bê tông nền, vòm, tường hầm ngang 375AF.36200 Bê tông hầm đứng 376AF.36300 Bê tông hầm nghiêng 376AF.36400 Bê tông nút hầm 376

AF.36500 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế, bệ đỡ máy phát,chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 377

AF.37100 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông 378AF.37200 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc 378AF.37300 Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông 379

564

Page 566: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AF.37400 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp 379AF.38200 Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải SP.500 379AF.40000 Công tác bê tông thủy công 380AF.41000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 16 tấn 380AF.42000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25 tấn 388AF.43000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 40 tấn 396AF.44000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh 50m3/h 404AF.51100 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường 411AF.52100 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 412AF.52200 Vận chuyển vữa bê tông trong hầm 413AF.52300 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ 413AF.52400 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm bằng ô tô chuyển trộn 414AF.60000 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép 417AF.65000 Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ 423AF.66000 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ 424AF.68700 Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế 426AF.68900 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm 426AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường 427AF.69200 Sản xuất thanh truyền lực 427AF.70000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công 428AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 440AF.87300 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ 450AF.88100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm 451

AF.88230 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầmgian máy, gian biến thế 452

AF.88240 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong hầm gian máy, gian biếnthế 452

AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm 453CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆNBÊ TÔNG ĐÚC SẴN 456

AG.10000 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn 456

AG.12000 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng vữa bê tông sản xuất qua dâychuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm 461

AG.12140 Bê tông đúc ẵn dầm cầu Super T 461AG.12300 Bê tông thùng chìm các loại 462AG.12400 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại 462AG.12500 Bê tông rùa, khối SEABEE các loại 463AG.13000 Công tác sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn 463AG.13400 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cấu Super T đúc sẵn 464AG.13500 Công tác lắp đặt cáp thép dự ứng lực 464

AG.13600 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, khốiTETRAPOD các loại 465

565

Page 567: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AG.20000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG 467AG.22100 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D 468

AG.22400 Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnhtấm, cầu thang 469

AG.30000 Ván khuôn gỗ 470AG.32000 Ván khuôn kim loại 471AG.32100 Laắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T 471AG.32900 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T 471AG.40000 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn 472AG.50000 Lao lắp dầm cầu 474AG.52500 Lắp dựng dầm cầu Super T 476AG.52530 Lắp dựng dầm cầu I 33m 476AG.53000 Di chuyển, nâng hạ dầm cầu 477AG.61000 Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD 477AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí 479AG.62200 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí 479AG.63000 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD 480AG.64000 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD 480

CHƯƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ 482AH.10000 Sản xuất vì kèo 482AH.12100 Sản xuất giằng vì kèo 483AH.20000 Công tác làm cầu gỗ 484AH.30000 Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại 484

CHƯƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP 485AI.10000 Sản xuất cấu kiện sắt thép 485AI.20000 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép 489AI.31100 Sản xuất, lắp dựng vì thép gia cố hầm 491AI.32100 Sản xuất, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm 492AI.41100 Sản xuất cửa van 492AI.52100 Sản xuất kết cấu thép 493AI.53000 Sản xuất mặt bích 494AI.60000 Lắp dựng cấu kiện thép (cột, vì kèo, xà gồ, giằng, …) 494AI.62200 Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, Uykm 495AI.63100 Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm 496AI.63200 Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm 496AI.63300 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo, giá long môn 496AI.63400 Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực 497AI.64100 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông 497AI.65100 Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phểu, ống thép, côn, cút,.. 498AI.65200 Lắp đặt các loại bích đặc và bích rỗng 498AI.65300 Lắp dựng dàn không gian 499AI.65400 Lắp dựng các kết cấu thép khác 499AI.66000 Lắp đặt cửa van 500

566

Page 568: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNGTÁC HOÀN THIỆN KHÁC 501

AK.11000 Công tác làm mái ngói 501AK.12100 Lợp mái fibrô xi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa 502AK.13100 Dán ngói trên mái nghiêng bê tông 502AK.20000 Công tác trát 503AK.21000 Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp 503AK.30000 Công tác ốp gạch, đá 508AK.40000 Công tác láng vữa 510AK.50000 Công tác lát gạch đá 512AK.56000 Công tác lát đá 515AK.57000 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 516AK.60000 Công tác làm trần 517AK.70000 Công tác làm mộc trang trí thông dụng 518AK.80000 Công tác quét vôi, nước xi măng 522AK.83000 Công tác sơn 523AK.84000 Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Jotun 525AK.91100 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 532AK.91200 Sơn kẻ phân tuyến đường 532AK.92100 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... 532AK.93100 Đánh véc ni kết cấu gỗ 533AK.94100 Quét nhựa bi tum 533AK.95100 Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống 534AK.95200 Chét khe nối 534AK.96100 Làm tầng lọc 534AK.97000 Miết mạch tường đá, tường gạch 535AK.98000 Làm lớp đá đệm móng 535

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC 536AL.11000 Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát 536AL.12000 Kiến trúc các lớp móng dưới nước 536AL.13000 Làm móng cầu bến ngập nước 537AL.14000 Làm lớp lót móng trong khung vây 537AL.15100 Làm và thả rọ đá 538AL.15200 Làm và thả rồng đá 538AL.15300 Thả đá hộc vào thân kè 538AL.16100 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật 539AL.16200 Rải giấy dầu lớp cách ly 539AL.17000 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường 539AL.18100 Trồng cỏ vetiver gia cố mái taluy 540

AL.21100 Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cườngđường lăn, sân đỗ 540

AL.22100 Cắt khe đường lăn, sân đỗ 540

567

Page 569: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng tỉnh Hậu Giang

Mã hiệu Nội dung Trang

AL.23100 Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic 541AL.24100 Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông 541

AL.24200 Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo PolyvinylChloride 541

AL.25100 Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su 542

AL.25200 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phươngpháp lắp sau

542

AL.26000 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp 543

AL.31000 Làm cầu máng, kênh mương vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lướithép

543

AL.40000 Công tác làm khớp nối 543

AL.51100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗkiểm tra nền đập, màng chống thấm

545

AL.51200 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng 545AL.51300 Khoan giảm áp 545AL.51400 Khoan cắm néo anke 546AL.52100 Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường 548AL.52200 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa 548AL.52300 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa 548AL.52400 Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường 549AL.52500 Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá 549AL.52600 Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy 549AL.52700 Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy 550AL.52800 Sản xuất lắp dựng lưới thép gia cố hầm 550AL.52900 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp 550AL.53100 Phun vẩy gia cố hầm 551AL.53200 Phun xi măng lấp đầy hầm ngang 552AL.53300 Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép D32mm gia cố mái taluy đường 552AL.53400 Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang 553AL.54000 Hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông 553AL.55000 Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi 554AL.60000 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ 555AL.70000 Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao 556AL.81000 Đóng vật liệu dời vào bao - loại 20kg/bao 557

Bảng giá vữa 558Mục lục 559

568

Page 570: ĐƠN GIÁ - minhhunghoang.files.wordpress.com · công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa ... Bùn lỏng Dùng xô và gầu

ĐƠN GIÁXÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HẬU GIANG

PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị chủ trì tính toán đơn giá: Sở Xây dựng Hậu Giang.Đơn vị tư vấn: Phân Viện kinh tế xây dựng miền nam.

Phối hợp tính toán: Trung tâm thông tin Viện kinh tế xây dựng. Công ty CP Giá xây dựng.

Sử dụng phần mềm tính đơn giá: Đơn giá GXD.