12
Tủ an toàn sinh học Model LA2-4A_. Class II, Tủ nuôi cấy an toàn sinh học loại A2 Giải pháp an toàn cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu NSF 49, UL 61010, JIS K3800, SFDA YY-0569, EN 12469, SANS 12469

DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

Tủ an toàn sinh học Model LA2-4A_.

Class II, Tủ nuôi cấy an toàn sinh học loại A2Giải pháp an toàn cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu

NSF 49, UL 61010, JIS K3800, SFDA YY-0569, EN 12469, SANS 12469

Page 2: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

2

Esco Labculture được thông qua với nhiều ngôn ngữ hơn, được chứng nhận tại nhiều quốc gia hơn bất kỳ loại tủ an toàn nào.

Tủ an toàn sinh học • Tủ cấy an toàn sinh học loại A2 Class II

NSF 49, UL 61010, JIS K3800, SFDA YY-0569, EN 12469, SANS 12469

Tủ được kiểm tra theo KI-Discus trên cơ sở lấy mẫu toàn diện Có sẵn các loại kích thước: 0.9, 1.2, 1.5, 1.8 và 2.4m, các loại model

(3', 4', 5', 6' và 8') hiển thị với chân gắn lựa chọn.

Các tính năng chính

Bộ điểu khiển vi xử lí Esco Sentinel™ Gold.

Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ và phím menu truy nhập như: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha.

Chế độ khởi động nhanh, để mở quạt quạt và đèn bằng cách chuyển của vị trí an toàn.

Dữ liệu ra qua cổng RS 232 cho phép giám sát các chỉ tiêu hoạt động của tủ.

Hệ thống thông gió độc nhất Esco Dynamic Chamber™.

Trung tâm áp suất âm xung quanh vị trí ô nhiễm áp suất dương; không sử dụng túi vải.

Phin lọc ULPA dạng kép tuổi thọ cao với hiệu suất lọc (theo IEST-RP-CC001.3) với 99.999% với các hạt có kích cỡ từ 0.1 to 0.3 microns.

Màng lọc cung cấp với các góc cạnh phù hợp với cấu hình tủ để đạt dòng downflow thống nhất tốt nhất.

Hệ thống khe cửa dễ dàng hơn để làm sạch.

Hệ thống góc cạnh phái trước cải thiện sự thoải mái khi nghiên cứu.

Chiều cao thực tế làm việc là 45mm cao hơn mức cửa mở thực nghiệm.

Tháo rời tấm làm việc dễ dàng để làm sạch.

Hệ thống tản không khí để duy trì độ an toàn và ngăn ngừa tắc nghẽn.

Hệ thống sơn phủ ISOCIDE của Esco kháng khuẩn bề mặt hạn chế nhiễm tối đa.

Khu vách bên tối ưu hóa tăng cường khả năng ngăn chặn.

Khu vực làm việc của tủ Esco 0.9m (3') tủ thuận tiện và thông dụng nhất được đề suất là 1.2m (4').

Page 3: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

33

Ngăn chặn và bảo vệTỷ lệ dòng khí tuần hoàn là 63% và khí thải là 37% tăng khả năng bảo vệ so với tỷ lệ 70%/30% so với tủ an toàn thông dụng.

• Sự cân bằng lưu lượng khí vào và khí xuống được điều tiết bằng van xả ở phía ngoài và hiệu chỉnh không cần khử nhiễm tủ.

• Luồng khí phòng đi vào từ phía trước lưới tản khí để thiết lập bảo vệ, khí phòng không đi vào khu vực làm việc.

• Lưới tản khí có các lỗ tương ứng lớn hơn ở 2 bên trái và phải. Kết hợp với khí bên và giữa khay làm việc, tường bên tăng cường khả năng bảo vệ trong khu vực này nơi các chất ô nhiễm dễ dàng xâm nhập nhất.

• Lưới tản dòng khí vào lồi 2 mặt duy trì bảo vệ quá trình vận hành, khuyến cáo người dùng không đặt mẫu vật lên nó

• Tự động làm sạch các lỗ khí ở phía trước, bên cạnh các vùng khí chết,

dòng xoáy khí gần sát cửa.theo yêu cầu NSF/ANSI 49, nhưng lỗ này không

mở rộng hoàn toàn với khu vực làm việc để ngăn chặn sự cố tràn chất lỏng ở khu vực làm việc và đi vào

các cột khí. • Màng lọc ULPA (màng cấp) cân đối

với góc phía trước tủ để chuyển khí trực tiếp nhiều hơn về phía trước lưới tản khí.

• Tốc độ dòng khí vào, khí cấp, đường dẫn khí và các dạng khác được điều chỉnh chính xác và thử nghiệm để tạo vùng khí tối ưu ở vị trí mở phía trước, điều này để duy trì và bảo vệ người và sản phẩm khi sự cố mất cân bằng xảy ra. Đảm bảo sự lưu thông khí trong tủ.

Hệ thống màng lọc tích hợpMột sự kết hợp giữa màng lọc cấp và màng lọc thải tao cho tủ Labculture có sự hoạt động tích hợp đầy đủ độ an toàn cho mẫu vật, người vận hành và bảo vệ cả môi trường.

• Màng lọc ULPA (theo IEST-RP-CC001.3), được kiểm tra với hiệu suất lọc >99.999% với các hạt 0.1 to 0.3 micron, tốt hơn màng lọc HEPA có hiệu suất lọc >99.99% với hạt 0.3 micron.

• Bộ lọc hiện đại với cấu trúc tối ưu hóa diện tích bề mặt kép dài tuổi thọ mang lọc được dùng thuận tiện cho màng lọc HEPA.

• Khung bộ lọc và cấu trúc theo tiêu chuẩn EN1822.

• Màng lọc cấp ULPA cung cấp độ sạch ISO Class 3 (theo ISO14644.1) với bề mặt làm việc với dòng thổi đứng để bảo vệ sản phẩm.

• Màng lọc thải ULPA lọc các hạt nguy hại sinh học sinh ra từ bề mặt làm việc trước khi khí được thải ra ngoài phòng, bảo vệ người và bảo vệ môi trường.

• Các bộ lọc khí thải được bảo vệ khỏi các tác nhân cơ học phá hủy bằng hệ thống mặt Metal tích hợp mà loại HEPA thông dụng không có và bởi 1 van xả đặt ở góc so le.

• Mặt trên đỉnh tủ được làm nghiêng tránh để các đồ vật trên đó nó có thể ngăn chặn khí xả và làm giảm tốc độ dòng khí.

Mặt trước của tủ• Hệ thống cửa tích hợp vị trí an toàn

làm việc và được xem như vị trí khóa liên động để kích hoạt sử dụng đèn UV, và sẽ có báo động nếu cửa ở vị trí không an toàn.

• Việc chuyển đổi tránh nguy cơ hao mòn cơ học là điển hình của chuyển đổi cơ khí.

• Phía sau của cửa có thể vệ sinh sạch dễ dàng bằng cách tháo phần khung và dây treo đơ cửa kính.

• Cửa kính là cửa đối trọng cho hoạt động một cách trơn tru, nhẹ nhàng.

Bảo vệ môi trường, sản phẩm, người vận hànhTủ Esco Labculture Class II loại A2 cung cấp bảo vệ môi trường, sản phầm và người thao tác đối với mực độ an toán sinh học cấp 1, 2 và 3. Loại này có thể dùng ở mức 4 khi vân hành ở áp suất dương phù hợp.

Màng lọc Esco so với màng lọc nhôm thông thường

Esco dùng Swedish Camfil Farr® không chứa nhôm để tăng hiệu suất lọc, giảm thiểu khả năng rò rỉ tăng tuổi thọ. Bộ lọc bao gồm khung nhôm nhẹ để đảm bảo ổn định cấu trúc và loại trừ khả năng phồng như loại gỗ thông thường.

Esco ULPA – Hiệu quả lọc

Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc 99.99% với các hạt có kích cỡ 0.3 micron, màng lọc ULPA có hiệu suất lọc 99.999% với các hạt có kích cỡ từ 0.1 đến 0.3 micron.

Typical Penetration

Page 4: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

Tủ an toàn sinh học • Tủ cấy an toàn sinh học loại A2 Class II

44

Không khí xung quanh được hút vào tại các lỗ phía trước khu vực làm việc để ngăn chặn ô nhiễm khu vực làm việc và sản phẩm. Khí vào không trộn với khí sạch ở khu vực làm việc mà thông qua các ống dẫn và quạt hút lên trên đỉnh của tủ.

Xấp xỉ 37% khí được thải ra ngoài sau khi được lọc qua màng ULPA và 63% khí được cấp cho khu vực làm việc thông qua màng lọc ULPA như các dòng thổi đứng.

Dòng khí đồng nhất, không có sự hỗn loạn để bảo vệ mẫu vật khỏi nguy cơ nhiễm chéo.

Gần bề mặt làm việc, khí cấp được tách ra và di chuyển ra phía trước và phần còn lại di chuyển đến gần lưới tản khí. Một phần nhỏ khí cấp được lọc qua ULPA đi vào các lỗ cạnh bên với tốc độ cao (mũi tên nhỏ màu xanh).

Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực làm việc, và ngăn chặn khí nhiễm từ khu vực làm việc thoát ra ngoài.

Khí hội tụ ở khu vực trung tâm ở đó 37% thải ra ngoài và 63% hoàn lưu lại chu trình liên tục.

Khí đã được lọc bởi ULPA

Khí chưa được lọc / có nguy cơ ô nhiễm

Khí phòng / khí vào

Hệ thống lọc của tủ Khu khí cạnh tủ. Rào chắn khí động lực, dòng khí vào và chuyển trực tiếp đến khu tập trung khí

cấp.

• Cơ chế khóa đối trọng tương đối an toàn, nó khóa sự cân bằng tại chỗ nếu một trong 2 dây cáp tách ra thì khối lượng sẽ tăng gấp 6 lần khối lượng cửa kính.

Hiệu suất quạt Hệ thống quạt của Labculture được thiết kế cho hiệu quả hoạt động cao, hiệu suất năng lượng tối đa và hạn chế bảo trì ít nhất.

• Hệ thống động cơ ngoài cho độ mát động cơ tối ưu trong suất quá trình hoạt động và kéo dài tuổi thọ động cơ.

• Hệ thống quạt hút/động cơ có thể duy trì dòng khí tăng 150% mà không gây áp lực lên màng lọc trong điều kiện mất áp suất mà không cần điều khiển bằng tay, hay 210% giảm áp qua bộ lọc với chức năng điều khiển thủ công.(áp dụng cho tủ 1.2m /4ft, 115V / 60Hz; Các model khác liên hệ Esco)

• Bôi trơn trực tiếp vĩnh viễn với đông cơ/ quat hút bên ngoài giảm chi phí vận hành.

• Tích hơp RFI và bộ lọc ồn điện tử loại khả năng gây nhiễu các thiết bị xung quanh.

• Một đồng hồ tích hợp rời để theo dõi tuổi thọ quạt và để lên kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.

• Để ngăn chặn phá hủy quạt một bẫy tản nhiệt bằng giấy hay khăn mềm đưa vào hệ thống ống hút để ngăn chặn chúng bị đẩy vào nắp quạt.

Sentinel™Gold Microprocessor Hệ thống theo dõi, báo động và điều khiểnBộ điều khiển vi xử lý Esco Sentinel™

Gold microprocessor- based cung cấp tất cả các chức năng vận hành tủ.

• Bộ điều khiển được đặt ở trung tâm của tủ và góc nghiêng phái dưới dễ dàng truy cập vận hành.

• Theo dõi liên tục dòng khí của tủ hiển thị trên màn hình LCD dễ dàng quan sát.

• Tích hợp một đầu dò nhiệt độ, đầu dò dòng khí cung cấp dòng khí chính xác dù nhiệt độ phòng biến đổi.

• Tất cả các bộ phận điện tử được đặt trong một mođun cho phép thay thế dễ dàng.

• Phần mềm vi xử lý có thể cập nhật từ mạng của Esco.

Chức năng Sentinel được nhà máy thiết lập mặc định là ON hay OFF phụ thuộc vào từng quốc gia. Mặc định có thể được người dùng kích hoạt thông qua phím chức năng.

• Tự động khởi động trình tự chương trình tủ cho vận hành thông thường và cho sử dụng khi các điều kiện an toàn được thiết lập.

• Lựa chọn chế độ khởi động nhanh để tắt mở tự động tủ, quạt và đèn được bật khi cửa vào vị trí an toàn.

• Người quản lý có thể sử dụng và kích hoạt mật mã.

• Tính năng báo động dòng khí có thể được kích hoạt hay vô hiệu hóa tùy vào người dùng và tính chất công việc.

Hệ thống quạt ly tâm của Esco với quạt ly tâm bên ngoài (trái) và quạt thông gió với động cơ tiêu chuẩn (phải)

Tủ Esco sử dụng quạt hút của Đức với động cơ ly tâm và thiết kế động cơ ngoài.Tích hợp cánh quạt thu hẹp để giảm yêu cầu một trục động cơ.Động cơ được lựa chọn tiết kiệm năng lượng, tăng hiệu suất và độ mát động cơ tối ưu.Tất cả các bộ phận quạt được làm nhẵn mịn, tĩnh và hoạt động không gây rung.

Page 5: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

55

Bộ điều khiển Sentinel™ Gold Microprocessor Khi chương trình ON • Khởi động từng phần kiểm tra trạng thái an toàn khí và hiển thị thời gian. • Nhập Mật mã và thay đổi mật mã. • Báo động dòng khí khi có sự chênh lệch với khí thông thường.

Dịch vụ cố định dễ dàng tiếp cận. Tủ chuẩn gắn 02 ổ cắm điện ở 2 bên khu vực làm việc (một vị trí trên một cạnh của tủ 0.9m) ổ điện được lắp ở phía dưới để hạn chế bị nhiễm.

Chứng nhận hữu ích, lắp ráp bảo trì ở một vị trí mở cố định trên thanh đỡ tích hợp dạng tay đỡ, phải mở trước khi truy nhập.

Tất cả các thành phần quan trong, ngoại trừ quạt hút và đông cơ được đặt ở bên ngoài luồng khí để tránh gây nhiễm và cho phép sữa chữa mà không cần khử nhiễm. Bao gồm cả đèn huỳnh quang, đèn UV, dây điện, bảng điện và bộ vi xử lí.

Bảng điều khiển kèm theo các vùng nguy hiểm hay các thành phần nguy hại như ô nhiễm vi sinh vật hay sốc điện đèn báo mầu đỏ để sửa chữa.

Hệ thống động lực Dynamic Chamber™ giảm thiểu việc nâng vật lý và thay thế màng lọc nhanh chóng khi có yêu cầu.

Khu vực làm việc được duy trì ngay cả khi các thành phần được tháo rời để vệ sinh.

Khay làm việc chỉ là 1 tấm thép không rỉ với góc được bo tròn dễ dàng vệ sinh.

Hệ thống ống thoát nước thiết kế thấp hơn với góc mở lớn để nước tràn dễ dàng chảy vào ống thoát

Cạnh bên kín không chứa các lỗ khí và các lỗ khí hồi lưu hay là nơi các chỗ ẫn khác có khả năng chứa chất ô nhiễm.

Cấu trúc chắc chắn và tăng cường an toàn

Phím Menu cho phép truy cập dữ liệu cài đặt điều khiển và thực hiện tất cả các chức năng.

Khi đèn báo hiệu mầu xanh là quạt đang bật và da cam là chế độ đèn UV đang bật.Giao diện hoạt động tủ

Chức năng báo động và trạng thái hoạt động của tủ được hiển thị trên màn hình.

Tất cả các chức năng có thể kích hoạt thông qua bàn phím điều khiển, vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng.

Chế độ hẹn giờ UV Tự động, tăng khả năng chống nhiễm khuẩn kéo dài tuổi thọ UV tiết kiệm năng lượng.

Phím Diagnostics cho phép kiểm tra tủ và các chỉ tiêu hoạt động tủ và hỗ trợ kỹ thuật.

Tư vấn, hướng dẫn sử dụng vận hành tủ Esco hay liên hệ với đại diện bán hàng tại nước bạn và được tích hợp trên bộ vi xử lý Sentinel microprocessor.

• Các chế độ hiệu chỉnh dễ dàng để chứng nhận và hiển thị trên dòng khí chuẩn trên màn hình.

• Cổng kết nối RS 232 chuyển dữ liệu điều khiển theo dõi các chỉ tiêu hoạt động của tủ.

• Lựa chọn thêm TCP/IP chuyển đổi để kết nối RS 232 để điều khiển theo dõi hoạt động tủ.

Cấu trúc tủ cấyCấu trúc tủ chắc chắn và tăng khả năng an toàn để đáp ứng điều kiện khắt khe của các phòng thí nghiệm. Tủ được lắp ráp hoàn chỉnh, sẵn sàng để lắp đặt vận hành và vận chuyển.

• Bên trong khu vực làm việc được làm bằng một tấm thép không rỉ với các góc làm tròn lớn dễ dàng làm sạch.

• Khu vực làm việc của tủ không hàn liền để thu thập các chất gây ô nhiễm.

• Tất cả bề mặt làm việc làm bằng thép không rỉ dễ dàng làm sạch.

• Các thành phần bộ khay làm việc có thể tháo rời dễ dàng để làm sạch và khử nhiễm.

• Khu vực trung tâm làm lõm và có van xả bằng thép không rỉ để ngăn chặn chất lỏng và các chất ô nhiễm không vào màng lọc hay quạt lọc.

• Van xả xả các chất bẩn ở chỗ kín và chỗ khó làm sạch sang bên tủ.

• Không có ốc vít trước hay cạnh để giảm nguy cơ giữ chất bẩn chất ô nhiễm, làm phức tạp hóa khi làm sạch.

• Dịch vụ lựa chọn cho phép bạn truy cấp dễ dàng.5.

• Hệ thống ống dẫn khí bên ngoài được gắn sau các tấm chắn của tủ đê đảm bảo tính thẩm mỹ cho tủ.

• Bề mặt ngoài của tủ được sơn phủ ISO CIDE kháng khuẩn bề mặt đến 99.99%.

Page 6: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

Tủ an toàn sinh học • Tủ cấy an toàn sinh học loại A2 Class II

66

Tất cả bề mặt bên ngoài được sơn phủ Esco ISOCIDE, kháng khuẩn để hạn chế tối thiểu mức nhiễm. Isocide được tích hợp trong lớp phủ không bị rửa trôi hay mất dần đi sau quá trình lau chùi vệ sinh. Kết quả hoạt động theo yêu cầu.

Thiết kế thoải máiTủ LA2 được nghiên cứu và phát triển thoải mái, an toàn và giá trị tối ưu.

• Mặt phía trước làm nghiêng 10° dễ dàng quan sát và tiết kiệm diện tích dễ tiếp cận vùng làm việc.

• Đèn huỳnh quang 5000k khởi động nhanh bằng chấn lưu điện tử, giảm độ nóng cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

• Đèn cung cấp ánh sáng đồng đều khắp khu vực làm việc để làm việc thoải mái hơn, giảm độ chói, cải thiện năng suất, vui lòng xem thông số kỹ thuật.

• Bộ phận đỡ tay ở phía trước được nâng

lên trên khu vực làm việc để tạo sự thoải mái và đảm bảo người thao tác không che kín các lỗ khí.

• Chân đế lựa chọn có thể hiệu chỉnh độ cao để dễ dàng thao tác.

• Sườn cửa loại bỏ khả năng bị tắc nghẽn.

• Cửa mở cho phép truy nhập vùng làm việc dễ dàng. Cung cấp một khoảng không gian rộng để chuyển các thiết bị nhỏ.

• Cửa dạng trượt có thể mở hoàn toàn để đưa các thiết bị lớn hơn vào.

Chứng nhận và an toàn điệnTất cả các thành phần đều đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu an toàn.

• Mỗi một tủ được kiểm tra độ an toàn điện tại nhà máy.

• Tài liệu đặc biệt của mỗi tủ có số hiệu được lưu trữ trong file.

• Liệt kê UL theo tiêu chuẩn Mỹ và Canada.

• Chứng nhận cho tất cả các tiêu chuẩn chính của thế giới cho tủ an toàn sinh học bao gồm: NSF / ANSI 49 và EN 12469 (Tham khảo các tiêu chuẩn tuân thủ trên trang này để có danh mục đầy đủ).

• Liên hệ với văn phòng Esco hay đại diện của chúng tôi để có được thông tin tốt nhất.

Bảo HànhLoại tủ này được bảo hành 3 năm không bảo hành phần dễ vỡ và phụ kiện.

• Mỗi tủ được vận chuyển với hướng dẫn sử dụng toàn diện và các bản kiểm tra sản phẩm khi xuất xưởng.

• Thêm tài liệu IQ/OQ có sẵn theo yêu cầu khách hàng.

• Liên hệ với văn phòng đại diện tại quốc gia bạn để bảo hành chi tiết hay yêu cầu các tài liệu.

Phụ kiện và lựa chọn thêmEsco cung cấp rất nhiều các phụ kiện khác nhau và áp dụng cho từng quốc gia và có thể xem ở thông tin đặt hàng. Chân để tủ • FiChiều cao cố định, sẵn có 711 mm (28") hay 864 mm (34"), ±38.1 mm (1.5")- Với chân bằng- Với bánh xe• Hiệu chỉnh độ cao trong khoảng711 mm đến 864 mm (28" đến 34")- Chân bằng- Chân có bánh xe• Chiều cao đứng cho chân bằng thông thường khoảng 660 mm hay 960 mm (26" or 37.8")• Chiều cao đứng cho chân có bánh xe 660 mm hay 880 mm (26" or 34.6")- Hiệu chỉnh độ cao 25.4 mm (1") từng phần

0 4 hours 12 hours8 hours 16 hours 20 hours 24 hours

2

4

6

8

Bact

eria

l Pop

ulat

ion

(10

fold

s)

Sơn phủ kháng khuẩn bề mặt

Thiết kế động lực

Áp suất âm Áp suất dương Tủ Esco thiết kế ba tường tạo nên hệ thống động lực với xung quanh tủ là áp suất âm để ngăn chặn các chất ô nhiễm xâm nhập khi các sự cố hở đệm hay cấu trúc tủ xảy ra.

Tuân thủ các tiêu chuẩn

Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng khí Lọc khí An toàn điện

NSF / ANSI 49, USA* EN 12469, Europe JIS K 3800, Japan

SFDA YY-0569, China

ISO 14644.1, Class 3, Worldwide JIS B9920, Class 3, Japan JIS BS5295, Class 3, Japan

US Fed Std 209E, Class 1 USA

EN-1822 (H14), Europe IEST-RP-CC001.3, USA IEST-RP-CC007, USA

IEST-RP-CC034.1, USA

UL-C-61010A-1, USA CSA22.2, No.1010-192, Canada

EN-61010-1, Europe IEC61010-1, Worldwide

* Các model đã được chứng nhận bởi NSF / ANSI 49 là: LA2-4A1, LA2-4A2, LA2-4A3, LA2-5A2, và LA2-6A2.

Cửa kính có thể được hạ xuống liên tục bằng cách tháo rời đỡ tay để dễ dàng vệ sinh mặt sau của tủ.

Thời gian kháng khuẩn

Page 7: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

77

Model LA2 thông số kỹ thuật của tủ an toàn sinh học

1. Màng lọc ULPA khí thải2. Quạt hút3. Màng lọc khí cấp ULPA4. Vị trí lắp đèn UV5. Vị trí lắp thanh IV6. Cổng RS232

7. Bảng điều khiển điện8. Đèn huỳnh quang9. Vị trí lắp thiết bị phụ trợ10. Vị trí lắp ổ điện ngoài

11. Mặt làm việc bằng thép không rỉ12. Đỡ tay bằng thép không rỉ13. Vị trí lắp van xả14. Bộ điều khiên Esco Sentinel™ Gold microprocessor

15. Đối trọng an toàn của cửa16. Mặt sau và cạnh bên là tấm đơn thép không rỉ17. Bảng điều khiển bên có thể tháo rời để vào đường nước

Lựa chọn thêm cổ thải khí LA2 Models

Mọi tủ Labculture LA2 được sản xuất tại Esco luôn được kiểm tra, cấp chứng chỉ và lưu số hiệu. Kiểm tra theo phương pháp sau.

Tốc độ dòng khí vào/ khí cấp Kiểm tra tính toàn vẹn của màng lọc với bộ phun PAO Trực quan về dòng khí An toàn điện theo IEC61010-1 Thêm KI-Discus ngăn chặn và kiểm tra vi sinh được thực hiện trên cơ sở

lấy mẫu thống kê

Kiểm tra hoạt động của tủ tại Esco

16

17

15

1540

mm

(60.

6")

(38.2"/ 50.0"/ 61.8"/ 73.6"/ 96.0")

(43.9"/ 55.9"/ 67.9"/ 79.9"/102.4")

175 mm(6.9")

970 mm / 1270 mm / 1570 mm / 1870 mm / 2440 mm

1115 mm / 1420 mm / 1725 mm / 2030 mm / 2600 mm

14

1

9

7

78

11

12

13

3

72

510

94

815 mm (32.1")

852 mm (33.5")

670

mm

(26.

4")

170 mm(6.7")

462

mm

(18.

2")

MA

X. O

PEN

ING

61

623 mm (24.5")

387 mm / 15.2" (LA2-3A_)

596 mm / 23.5" (LA2-5A_)

Mặt cạnh- tất cả các c

ø250 mm(ø9.8") 126 mm

(5.0") 128 mm(5.1")

137 mm(5.4")

139 mm(5.5")

3'

4'

5'

6'

358 mm / 14.1" (LA2-4A_)

6

711 mm / 28.0" (LA2-6A_)

Mặt đỉnh của tủ- tất cả các cỡ

288

mm

(11.

3")

1300 mm / 51.2" (LA2-8A_)

Page 8: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

Tủ an toàn sinh học • Tủ cấy an toàn sinh học loại A2 Class II

88

Thông số kỹ thuật chung(USA, Canada, Mexico / 115 V, 60 Hz)

LA2-3A2 LA2-4A2 LA2-5A2 LA2-6A2 LA2-8A2

Kích thước cơ bản 0.9 meters ( 3') 1.2 meters ( 4') 1.5 meters ( 5') 1.8 meters ( 6') 2.4 meters ( 8')

Kích thước ngoài *

(W x D x H)1115 x 852 x 1540 mm 44.0" x 33.5" x 60.6"

1420 x 852 x 1540 mm 56.0" x 33.5" x 60.6"

1725 x 852 x 1540 mm 68.0" x 33.5" x 60.6"

2030 x 852 x 1540 mm 80.0" x 33.5" x 60.6"

2600 x 852 x 1610 mm 102.4" x 33.5" x 63.4"

Kích thước trong tủ

(W x D x H)970 x 623 x 670 mm 38.2" x 24.5" x 26.4"

1270 x 623 x 670 mm 50.0" x 24.5" x 26.4"

1570 x 623 x 670 mm 61.8" x 24.5" x 26.4"

1870 x 623 x 670 mm 73.6" x 24.5" x 26.4"

2440 x 623 x 670 mm 96.0" x 24.5" x 26.4"

Diện tích vùng làm việc 0.45 m2 (4.8 sq.ft.) 0.6 m2 (6.5 sq.ft.) 0.75 m2 (8.1 sq.ft.) 0.9 m2 (9.7 sq.ft.) 1.2 m2 (13 sq.ft.)

Cửa mở kiểm tra 229 mm (9") 229 mm (9") 229 mm (9") 203 mm (8") 203 mm (8")

Cửa mở làm việc 274 mm (10.8") 274 mm (10.8") 274 mm (10.8") 248 mm (9.8") 248 mm (9.8")

Tốc độ dòng khí trung bình

Khái vào 0.53 m/s (105 fpm)

Khí cấp 0.35 m/s (70 fpm) 0.35 m/s (70 fpm) 0.35 m/s (70 fpm) 0.33 m/s (65 fpm) 0.33 m/s (65 fpm)

Thể tích khí

Khí vào 424 m3 / h (251 cfm) 555 m3 / h (328 cfm) 686 m3 / h (406 cfm) 724 m3 / h (426 cfm) 945 m3 / h (560 cfm)

Khí cấp, 63% 709 m3 / h (424 cfm) 928 m3 / h (555 cfm) 1147 m3 / h (686 cfm) 1289 m3 / h (759 cfm) 1681 m3 / h (990 cfm)

Khí xả, 37% 424 m3 / h (251 cfm) 555 m3 / h (328 cfm) 686 m3 / h (406 cfm) 724 m3 / h (426 cfm) 945 m3 / h (560 cfm)

Yêu cầu xả với cổ

hút lựa chọn thêm529 m3 / h (311 cfm) 764 m3 / h (450 cfm) 1116 m3 / h (657 cfm) 1164 m3 / h (685 cfm) 1540 m3 / h (913 cfm)

Áp suất tại cồ khí thải 32 Pa / 0.12 in H2O 49 Pa / 0.19 in H2O 62 Pa / 0.24 in H2O 79 Pa / 0.31 in H2O 100 Pa / 0.40 in H2O

Hiệu quả màng lọc >99.999% kích thước hạt 0.1 đến 0.3 microns theo IEST-RP-CC001.3

Âm thanh phát xạ**

NSF / ANSI 49 61 dBA 61 dBA 62.5 dBA 63 dBA 63 dBA

EN 12469 58 dBA 58 dBA 59.5 dBA 60 dBA 60 dBA

Cường độ ánh sáng huỳnh quang8 > 1230 Lux (> 114 foot-candles)

> 1400 Lux (> 130 foot-candles)

> 1070 Lux (> 100 foot-candles)

> 1230 Lux (> 114 foot-candles)

> 1230 Lux (> 114 foot-candles)

Cấu trúc tủThép sơn tĩnh điện sơn phủ ISOCIDE và Epoxy

1.2 mm (0.05") / 18 tấm

Điện

(110-130V, AC, 60Hz, 1Ф) ***

Công suất tủ (FLA) 9 A 11 A 11.5 A 12 A 13 A

Cabinet BTU***** 1962 2317 2795 3184 3573

Khối lượng net **** 243 kg / 536 lbs 283 kg / 624 lbs 350 kg / 772 lbs 426 kg / 939 lbs 580 kg / 1279 lbs

Khối lượng vận chuyển **** 292 kg / 644 lbs 345 kg / 761 lbs 410 kg / 904 lbs 486 kg / 1072 lbs 640 kg / 1411 lbs

Khối lượng vận chuyển tối đa (W x D x H) ****

1200 x 950 x 1900 mm 47.2" x 37.4" x 74.8"

1550 x 950 x 1900 mm 61.0" x 37.4" x 74.8"

1950 x 950 x 1900 mm 76.8" x 37.4" x 74.8"

2150 x 950 x 1900 mm 84.6" x 37.4" x 74.8"

2720 x 950 x 1900 mm 84.6" x 37.4" x 74.8"

Thể tích vận chuyển tối đa **** 2.17 m³ (77 cu.ft.) 2.80 m³ (99 cu.ft.) 3.52 m³ (124 cu.ft.) 3.88 m³ (137 cu.ft.) 4.91 m³ (173 cu.ft.)

Phụ kiện và tùy chọn• Chân đỡ, chân thủy lực, chân hiệu chỉnh chiều cao với bánh xe. - Hiệu chỉnh chiều cao cho phù hợp với từng người và từng công việc.- Khi hạ thấp được cho phép chuyển động thông qua doorway. Chú ý tăng kích thước ngoài.

Bộ phận tiện ích và ổ điện ngoài • Ổ điện ngoài, tiếp đất, Bắc Mỹ• Ổ điện ngoài , Châu Âu/ toàn cầu• Vòi (Khí, ga, chân không)- Bắc Mỹ (Mỹ)

- Châu Âu / Toàn cầu theo DIN 12898, DIN 12919, DIN 3537Phụ kiện tủ • Đèn diệt khuẩn UV- Kiểm soát thời gian đèn UV tự động thông qua bộ vi xử lí Sentiel.- Ánh sáng phát xạ 253.7nm cho hiệu quả khử trùng hiệu quả nhất.- Đèn được đặt ở vị trí an toàn cho người vận hành và đảm bảo cung cấp ánh sáng tốt nhất để khử trùng toàn bộ nội các tủ.

Chú ý: Cường độ đèn UV làm giảm quá thời gian và hiệu quả của nó là yếu tố có liên quan đến độ ẩm trong

tu, cảm biến nhiệt độ của không khí và các vi sinh vật trong khu vực làm việc.

• Đỡ tay PVC - Xử lý hóa chất, cải thiện độ thoải mái cho người dùng, dễ dàng làm sạch. Kích cỡ tiêu chuẩn 712mm.• Ghế tựa phòng thí nghiệm- Cấu trúc phòng thí nghiệm, độ sạch Class 100, vật liệu PVC chống chịu Alcohol.- Chiều cao hiệu chỉnh 395-490mm (15.6"-19.3").• Chỗ để chân.- Dạng góc cạnh, giúp duy trì ở vị trí thích hợp.

* Chiều rộng bao gồm cả phần đỡ tay nghỉ và tấm chắn phía trước, khi tháo rời các phần này chiều rộng là 790mm (31.1').** Đọc tiếng ồn trong điều kiện mở/ điều kiện buồng yếm khí*** Điện áp có thể lựa chọn có sẵn hoặc liên hệ với Esco Việt Nam**** Chỉ có tủ, không bao gồm tùy chọn***** BTU = công suất thông thường tủ x 3.41214

Page 9: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

99

Thông số kỹ thuật chung Model quốc tế(Europe, Asia-Pacific, Africa, Latin America / 230 V, 50 & 60 Hz)

LA2-3A1 LA2-3A3

LA2-4A1 LA2-4A3

LA2-5A1 LA2-5A3

LA2-6A1 LA2-6A3

LA2-8A1 LA2-8A3

Kích thước cơ bản 0.9 meters ( 3') 1.2 meters ( 4') 1.5 meters ( 5') 1.8 meters ( 6') 2.4 meters ( 8')

Kích thước ngoài *

(W x D x H)1115 x 852 x 1540 mm 43.9" x 33.5" x 60.6"

1420 x 852 x 1540 mm 55.9" x 33.5" x 60.6"

1725 x 852 x 1540 mm 67.9" x 33.5" x 60.6"

2030 x 852 x 1540 mm 79.9" x 33.5" x 60.6"

2600 x 852 x 1610 mm 102.4" x 33.5" x 63.4"

Kích thước trong tủ

(W x D x H)970 x 623 x 670 mm 38.2" x 24.5" x 26.4"

1270 x 623 x 670 mm 50.0" x 24.5" x 26.4"

1570 x 623 x 670 mm 61.8" x 24.5" x 26.4"

1870 x 623 x 670 mm 73.6" x 24.5" x 26.4"

2440 x 623 x 670 mm 96.0" x 24.5" x 26.4"

Diện tích vùng làm việc 0.45 m2 (4.8 sq.ft.) 0.6 m2 (6.5 sq.ft.) 0.75 m2 (8.1 sq.ft.) 0.9 m2 (9.7 sq.ft.) 1.2 m2 (13 sq.ft.)

Cửa mở kiểm tra 229 mm (9") 229 mm (9") 229 mm (9") 203 mm (8") 203 mm (8")

Cửa mở làm việc 274 mm (10.8") 274 mm (10.8") 274 mm (10.8") 248 mm (9.8") 248 mm (9.8")

Tốc độ dòng khí trung bình

Khái vào 0.53 m/s (105 fpm)

Khí cấp 0.35 m/s (70 fpm) 0.35 m/s (70 fpm) 0.35 m/s (70 fpm) 0.33 m/s (65 fpm) 0.33 m/s (65 fpm)

Thể tích khí

Khí vào 424 m3 / h (251 cfm) 555 m3 / h (328 cfm) 686 m3 / h (406 cfm) 724 m3 / h (426 cfm) 945 m3 / h (560 cfm)

Khí cấp, 63% 709 m3 / h (424 cfm) 928 m3 / h (555 cfm) 1147 m3 / h (686 cfm) 1289 m3 / h (759 cfm) 1681 m3 / h (990 cfm)

Khí xả, 37% 424 m3 / h (251 cfm) 555 m3 / h (328 cfm) 686 m3 / h (406 cfm) 724 m3 / h (426 cfm) 945 m3 / h (560 cfm)

Yêu cầu xả với cổ

hút lựa chọn thêm529 m3 / h (311 cfm) 764 m3 / h (450 cfm) 1116 m3 / h (657 cfm) 1164 m3 / h (685 cfm) 1540 m3 / h (913 cfm)

Áp suất tại cồ khí thải 32 Pa / 0.12 in H2O 49 Pa / 0.19 in H2O 62 Pa / 0.24 in H2O 79 Pa / 0.31 in H2O 100 Pa / 0.40 in H2O

Hiệu quả màng lọc >99.999% kích thước hạt 0.1 đến 0.3 microns theo IEST-RP-CC001.3

Âm thanh phát xạ**

NSF / ANSI 49 61 dBA 61 dBA 62.5 dBA 63 dBA 63 dBA

EN 12469 58 dBA 58 dBA 59.5 dBA 60 dBA 60 dBA

Cường độ ánh sáng huỳnh quang8 > 1230 Lux (> 114 foot-candles)

> 1400 Lux (> 130 foot-candles)

> 1070 Lux (> 100 foot-candles)

> 1230 Lux (> 114 foot-candles)

> 1230 Lux (> 114 foot-candles)

Cấu trúc tủThép sơn tĩnh điện sơn phủ ISOCIDE và Epoxy

1.2 mm (0.05") / 18 tấm

Điện

(110-130V, AC, 60Hz, 1Ф) ***

220-240V, AC, 50Hz, 1Ф LA2-3A1 LA2-4A1 LA2-5A1 LA2-6A1 LA2-8A1

Công suất tủ (FLA) 3.5 A 3.5 A 4 A 4 A 5 A

Cabinet BTU***** 1347 1651 1921 2023 2431

220-240V, AC, 60Hz, 1Ф LA2-3A3 LA2-4A3 LA2-5A3 LA2-6A3 LA2-8A3

Công suất tủ (FLA) 3.5 A 4.5 A 4.7 A 5 A 6 A

Cabinet BTU***** 1732 1979 2788 2815 3267

Khối lượng net **** 243 kg / 536 lbs 283 kg / 624 lbs 350 kg / 772 lbs 426 kg / 939 lbs 580 kg / 1279 lbs

Khối lượng vận chuyển **** 292 kg / 644 lbs 345 kg / 761 lbs 410 kg / 904 lbs 486 kg / 1072 lbs 640 kg / 1411 lbs

Khối lượng vận chuyển tối đa (W x D x H) **** 1200 x 950 x 1900 mm 47.2" x 37.4" x 74.8"

1550 x 950 x 1900 mm 61.0" x 37.4" x 74.8"

1950 x 950 x 1900 mm 76.8" x 37.4" x 74.8"

2150 x 950 x 1900 mm 84.6" x 37.4" x 74.8"

2720 x 950 x 1900 mm 84.6" x 37.4" x 74.8"

Thể tích vận chuyển tối đa **** 2.17 m³ (77 cu.ft.) 2.80 m³ (99 cu.ft.) 3.52 m³ (124 cu.ft.) 3.88 m³ (137 cu.ft.) 4.91 m³ (173 cu.ft.)

* Depth includes the remove-able arm rest and front cover. When they are removed, depth is 790 mm (31.1").** Đọc tiếng ồn trong điều kiện mở/ điều kiện buồng yếm khí*** Điện áp có thể lựa chọn có sẵn hoặc liên hệ với Esco Việt Nam**** Chỉ có tủ, không bao gồm tùy chọn***** BTU = công suất thông thường tủ x 3.41214

- Hiệu chỉnh độ cao - Lớp phủ chống trượt, chống chịu hóa chất.

• Thanh công cụ IV - Cấu trúc bằng thép không rỉ - Có sẵn tất cả các tiêu chuẩn của Esco.

• Thiết bị xem kính hiển vi - Gắn và tích hợp túi khí trong khung kính. Lắp đặt tại nhà máy, chỉ có khi đặt hàng.

Page 10: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

Tủ an toàn sinh học • Tủ cấy an toàn sinh học loại A2 Class II

1010

Kiểm tra vi sinh vậtEsco thực hiện kiểm tra theo hơn 10 tiêu chuẩn thông dụng nhất của thế giới cho từng quốc gia, khu vực và thế giới. kiểm tra chỉ tiêu vi sinh vật trong phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn NSF / ANSI 49, EN 12469, và JIS K3800. Một chứng nhận về an toàn độc hại co NSF cung cấp cho tất cả các điều kiện, thời gian và tất cả các công việc thực hiện kiểm tra tại nhà máy.

Một vi khuẩn vô hại được sử dụng để thử thách tủ, sau đó đưa vào tủ ấm ủ 48h và tính bằng đơn vị khuẩn lạc (CFU) hình thành để xác định kết quả kiểm tra. Gia tăng thử thách vi sinh vật trong khu vực làm việc của tủ, đèn Bunsen, nhiễu loạn dòng khí ngoài và thử nghiệm sự thích nghi của con người và phù hợp với các điều kiện thực tế.

Kiểm tra bảo vệ con ngườiMục tiêu kiểm tra là xác định sự an toàn của tủ cho người vận hành với các mẫu có tiềm ẩn nguy cơ gây hại trong khu vực làm việc của tủ.

• Một ống chứa 55 mL từ 5 đến 8 x 10 108 bào tử/mL B. Bào tử được đặt trong khu vực làm việc , cách cửa phía trước 10cm.

• Một thiết bị lấy mẫu khí được đặt bên ngoài khu vực làm việc để phát hiện các bào tử và so sánh với mẫu được ủ trong tủ ấm

• Chấp nhận: số lượng vi khuẩn thu được từ các tấm thạch không vượt quá 10 CFU/ mẫu.

Kiểm tra bảo vệ sản phẩmMục tiêu là kiểm tra xác định khả năng bảo vệ sản phẩm của tủ trong khu vực làm việc với môi trường bị ô nhiễm.

• Một ống chứa 55 mL từ 5 đến 8 x108 bào tử/mL B. Bào tử được đặt trong khu vực làm việc , cách cửa phía trước 10cm.

• Các tấm thạch được đặt trên khắp bề mặt làm việc của tủ.

• Chấp nhận: số lượng vi khuẩn thu được từ các tấm thạch không vượt quá 5 CFU/ mẫu.

Kiểm tra sự nhiễm chéoMục đích kiêm tra để xác định sự bảo vệ của tủ với tác nhân gây nhiễm chéo của các mẫu đồng nhất đặt trong khu vực làm việc..

• Một ống chứa 55 mL từ 5 đến 8 x108 bào tử/mL B. Bào tử được đặt trong khu vực làm việc gần tường bên

• Tấm thạch được đặt ở 36 cm cách tường bên.

• Chấp nhận: số lượng vi khuẩn thu được từ các tấm thạch không vượt quá 2 CFU/ mẫu.

Thử nghiệm tương thích: Khả năng khử nhiễm Hydro Peroxide tương thích.Tủ an toàn sinh học của Esco được khử nhiễm với hơi HPV và tuân thủ thử nghiệm theo BIOQUELL và STERIS. HPV (H202) thì an toàn và hiệu quả hơn so với Formalin CH2O.

• HPV Không gây ung thư và không mùi trong khi Formaldehyde là chất gây ung thư, độc hại và có mùi hăng.

• Nếu có một cách để niêm phong tủ, chất HPV có thể thoát ra phòng thí nghiệm sẽ hình thành Oxy và nước . Formaldehyde có hợi cho sức khỏe với những nhân viên làm việc trong phòng. HPV có thể thực hiện ngay cả khi có sự hiện diện của nhân viên trong phòng thí nghiệm. trong khi Formalhyde thực hiện khi không có nhân viên nào trong phòng thí nghiệm. Phương pháp HPV cải thiện sự an toàn, năng suất và giảm thời gian niểm phong tủ.

• Hiệu quả sinh học của HPV thì độc lập với các biến đổi của môi trường, trong khi Formaldehyde thì phụ thuộc với các điều kiện môi trường.

• HPV có khả năng thâm nhạp tốt hơn, kết quả là phủ khắp bên trong tủ. Phương pháp Formaldehyde

được biết là kết quả không đầu đủ.

• HPV có hiệu quả và tốc độ tốt hơn so đối với vi sinh vật so với formaldehyde.

• HPV yêu cầu xấp xỉ 4- 7 giờ để thiết lập, khử nhiễm và tháo bỏ, so với 12 – 15h cần để hoàn thành chu trình khử nhiễm.

• HPV khử nhiễm hiệu quả là do độc lập với nhiệt độ và độ ẩm. Formaldehyde yêu cầu trên 20°C và độ ẩm liên quan trên 65%.

• Đối với thông tin về phương pháp BIOQUELL và STERIS HPV, liên hệ với Esco hay các đại diện của chúng tôi và hỏi về khử nhiễm HPV.

Ngăn chặn sự đĩa KI Kiểm tra theo tiêu chuẩnEN 12469 (KI)Esco là một trong số ít các công ty trên thế giới được trang bị thiết bị để kiểm tra đĩa KI cho khách hàng. Kiểm tra đĩa KI được quy định theo các tiêu chuẩn Châu Âu cho tủ an toàn vi sinh vật, EN 12469, như một phương pháp kiểm tra sự bảo vệ ngườI vận hành/ngườI sử dụng tủ.

• Kiểm tra đĩa KI cho thấy mối tương quan tuyệt vời với vi sinh vật. Phương pháp kiểm tra để bảo vệ người vận hành, khả năng hữu ích hoạt động thực sự ngăn chặn của tủ.

• Đĩa KI chỉ mất 45 phút không cần phải đến 2 ngày như kiểm tra vi sinh vật.

• Như vậy, mỗi tủ LA2 được nhà máy kiểm tra dựa trên một mẫu cơ bản dùng phương pháp đĩa thạch cho sự an toàn người vận hành.

Thông số đặt hàngTủ cấy an toàn sinh học LA2 loại AIIHoạt động chung và các chứng chỉ1. Tủ an toàn sinh học được thực hiện theo một hay nhiều tiêu chuẩn quốc tế sau đây, và nhà sản xuất phải cung cấp một bản sao chứng nhận về khả năng ngăn chặn và hiệu suất tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn của thế giới cho tủ an toàn sinh học,, về điện và các chỉ tiêu khác: Cấp II, Type A2 per NSF / ANSI 49 (USA); Class II per EN 12469, JIS K3800, SFDA YY-0569, SANS12469.

2. Tủ sẽ bảo vệ người vận hành (a) và môi trường phòng thí nghiệm khỏi các hạt thoát ra từ khu vực làm việc; (b) các sản phẩm và quá trình xử lí trong khu vực làm việc từ không khí ô nhiễm từ không khí xung quanh; (c) sản phẩm và quá trình xử lí trong khu vực làm việc có sự ô nhiễm chéo.

3. Tủ được kiểm tra với đĩa KI (Tiêu chuẩn châu Âu EN12469:2000) trên cơ sở lấy mẫu thống kê để xác nhận bảo vệ cho người vận hành, cho người sử dụng tủ. Hiệu quả lọc không nhỏ hơn 99.999%. Kiểm tra vi sinh vật cho hoạt động của tủ sẽ thực hiện trên cơ sở lấy mẫu thống kê.

4. Mỗi tủ được cấp bởi tổ chức Underwriters’ Laboratories (UL, CUL) hay CE về an toàn điện.

5. Tài liệu bản gốc thông số cho mỗi serial tủ được

Hiệu quả hoạt động

0.25 0.30 0.35 0.400.20

0.40

0.45

0.50

0.55

0.60

0.65m/s

0.45m/s

0.35

0.50

Tủ cấy an toàn sinh học được thiết kế để vận hành bảo vệ mẫu vật, con người và môi trường

Các thông số về dòng khí được sử dụng hình bên với hiệu suất làm việc bao gồm cả tốc độ khí vào và tốc độ dòng khí xuống.

Biểu đồ minh họa ranh giới của sự thực hiện có viền bao quanh( dựa trên hoạt động của tủ 1.2m), cũng như việc thực hiện kiểm tra được tiến hành.

Phạm vi giữa dòng khí xuống, dòng khí vào cao và thấp cùng với động lực học dòng khí đạt được thông qua các thiết kế tinh vi, kích cỡ các khe và độ đồng đều dòng khí, kết hợp để ngăn chặn hoàn toàn và đảm bảo an toàn tuyệt đối là giải pháp chuyên nghiệp cho tủ an toàn sinh học

Đối với các hoạt động chi tiết trong khung hình bên liên hệ các đại diện của Esco.

Tốc độ dòng thổi xuống

Infl

ow

Vel

oci

ty

Low Inflow, High Downflow

(0.32, 0.45)

Low Inflow, Low Downflow

(0.325, 0.25)

High Inflow, Low Downflow

(0.58, 0.27)

High Inflow, High Downflow

(0.61, 0.43)

Nominal (0.53, 0.35)

Page 11: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

1111

cung cấp cho mỗi tủ và duy trì hồ sơ bởi nhà sản xuất. Dữ liệu kiểm tra tất cả các dữ liệu hoạt động kèm theo bao gồm: (a) Tốc độ dòng khí vào bằng phương pháp đo dòng khí trực tiếp; (b) Tốc độ và độ đồng đều của dòng khí thổi xuống; (c) Kiểm tra sự dò dỉ cho cả 2 lớp màng lọc; (d) Ánh sáng, độ ồn, độ rung; (e) và an toàn điện.

Hệ thống lọc6. Tủ có cung cấp với một màng lọc cấp và một màng lọc thải. Cả hai loại là màng lọc ULPA theo yêu cầu IEST-RP-CC001.3 và EN1822 (H14).

7. Bộ lọc được đặt trong khung nhôm với các nếp nhăn gấp siêu nhỏ và ko phân tách; không chứa gỗ, không thực phẩm hay sợi quang học được sử dụng trong đó.

8. Hiệu quả lọc >99.999% tại MPPS và từ 0.1 đên 0.3 μm.

9. Bộ lọc trong được bảo vệ không tách rời để ngăn chặn thiệt hại cho bộ lọc thông thường. Bộ lọc khí thải được bảo vệ bởi các van điều tiết khí so le.

10. Các bộ lọc sẽ được kiểm tra bở nhà sản xuất (a), các cá nhân khi lắp ráp và (b) hay có thể truy cập để kiểm tra một cách dễ dàng thông qua cổng lấy mẫu từ bên trong tủ.

11. Bộ lọc cấp được đặt nghiêng 10° so với phía trước tủ để đảm bảo độ đồng đều tối đa khi khí đi qua bề mặt khu vực làm việc.

12. Một lưới tản khí có thể tháo rời được đặt phía dưới màng lọc cấp để đảm bảo độ đồng đều khí tối đa và tránh nguy cơ mất mát khí.

Hệ thống quạt13. Tủ luôn có một ổ trực tiếp, thường xuyên bôi trơn cho quạt ly tâm/động cơ tự động cân bằng trong hai máy theo tiêu chuẩn ISO2710 cho độ ồn thấp, độ rung thấp, và tuổi thọ màng lọc cao.

14. Quạt/ đông cơ được thiết kế với rotor ngoài và bao gồm rơ le nhiệt tự động cấp trong trường hợp động cơ quá nóng.

15. Quạt/ đông cơ sẽ bù cho trọng tải bộ lọc.

16. Hệ thống quạt/ động cơ thường đi kèm với một buồng động lực bên trong bằng thép không rỉ và tích hợp công nghệ lắp ráp di động để đơn giản hóa khi thay màng lọc.

17. Van điều tiết là không thể thiếu được hiệu chỉnh ngoài

Thiết kế tủ, cấu trúc, xây dựng18. Tủ được thiết kế dạng 3 vách , theo đó tất cả các áp lực dương có thể ngăn chặn không khí nhiễm bao quanh bởi áp suất âm. Vùng không áp suất dương sẽ trược truy nhập ra bên ngoài tủ. Vách thứ ba này sẽ che đậy các tiện ích.

19. Tủ cấy có hiệu quả ngăn chặn ô nhiễm ngay cả khi các yếu tố có thể tháo rời tại vùng làm việc để làm sạch.

20. Khay làm việc dạng một tấm, có thể tháo rời, bằng thép không rỉ với các góc được bo tròn không có đường viền và khớp nối.

21. Tủ được làm bằng thép không rỉ, một mảnh với máng thoát nước với góc mở chống tràn và chảy vào van xả chung.

22. Tường bên dạng kín không có lỗ thông khí, khe không khí trở lại, hay các khu vực khuất có thể gây ô nhiễm.

23. Tủ không có các góc cạnh, không có ốc vít nhô ra, các bu lông, phần cứng và tất cả các cạnh kim loại được làm bằng.

24. Trên đỉnh tủ được làm nghiêng để tránh để các vật lên trên nó để duy trì dòng khí thải thông thường.

Thuận tiện và kinh tế25. Cửa kính phía trước cho sự quan sát tối đa, và truy cập làm sạch dễ dàng phía sau kính. Cửa làm bằng kính an toàn.

26. Đối trọng cửa treo trên hai dây cáp có độ bền cao, và được khóa ở vị trí an toàn trong trường hợp một dây bị dứt.

27. Cá từ, cảm biến cơ làm việc cùng với hệ thống điều khiển để ấn định vị trí cửa an toàn ngăn chặn ô nhiễm.

28. Đèn huỳnh quang được gắn phía sau của bộ điều khiển điện ngoài khu vực làm việc. Chấn lưu điện tử được sử dụng để tránh hiện tượng nhấp nhánh, kéo dài tuổi thọ bóng đèn và tỏa ít nhiệt.

29. Đèn UV hoạt động thông qua bộ hẹn giờ tự động với chức năng tự động tắt được điều khiển bởi bộ vi xử lí và luôn ở chế độ khóa khi quạt/ đông cơ và đèn huỳnh quang bật để tạo an toàn.

30. Tủ được thiết kế nghiêng 100 tạo sự thoải mái tối đa cho người dùng, giảm độ chói và cho phép tiếp cận khu vực làm việc thoải mái hơn.

31. Hệ thống lưới tản khí được nâng cao để ngăn chặn tắc nghẽn dòng khí và cải thiện sự thoải mái.

32. Thâm nhập các nôi các và dịch vụ các phụ kiện được cung cấp, sự thâm nhập sẽ bù đắp để cải thiện sự truy nhập người dùng.

33. Tủ được lắp đặt với chân tùy chọn với chiều cao cố định hay loại có thể điều chỉnh chiều cao.

34. Cửa làm việc có thể năng lên hạ xuống với hệ thống nghỉ tay có thể tháo rời để dễ dàng làm sạch mặt sau của cửa kính.

Hệ thống cảnh báo và điều khiển35. Tất cả các chức năng của tủ được quản lý bằng bộ vi xử lí, phần mềm có thể cập nhật bằng tải về trên mạng.

36. Bộ điều khiển vi xử lí được gắn trên bảng điều khiển chính đối diện với người sử dụng.

37. Bộ điều khiển bao gồm các phím mềm và màn hình hiển thị LCD với các thao tác với quạt/ động

cơ, đèn huỳnh quang, đèn UV, ổ điện ngoài và phím danh sách.

38. Màn hình LCD hiển thị đồng thời dòng khí vào, dòng khí xuống, trạng thái cửa, dòng khí và tuổi thọ màng lọc.

39. Bộ điều khiển được người dùng lập trình tại chỗ để thiết lập hay vô hiệu hóa các chức năng như mã pin (mật mã cá nhân) cho phép hạn chế truy cập, tủ khởi động theo giao thức, báo động dòng khí và các chức năng điều khiển khác được nêu trong hướng dẫn sử dụng.

40. Khi chương trình bật, tủ sẽ khởi động tự động chu trình thanh lọc để đảm bảo hoạt động thích hợp của tủ.

41. Bộ điều khiển bao gồm đồng hồ quat/ đông cơ để hiện thị tổng thời gian chạy động cơ để hỗ trợ cho việc bảo trì.

42. Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh được cung cấp cho điều kiện không an toàn như dòng khí sai hay vị trí cửa không đúng.

43. Tốc độ khí được theo dõi bởi hệ thống bù nhiệt độ, điện trở, tốc độ dòng khí thực bởi đầu cảm biến lắp trong tủ.

44. Hiển thị dòng khí và hệ thống cảnh báo được chuẩn trước khi chuyển hàng.

45. Bộ điều khiển chính hiển thị liên tục tốc độ dòng khí và đồng hồ 24 giờ.

46. Nút phân tích luôn có sẵn trên bộ điều khiển, để dễ dàng kiểm tra các chỉ tiêu hoạt động của tủ và hỗ trợ kỹ thuật.

47. Tủ với chế độ chuẩn tại hiện trường, chế độ chuẩn đơn giản và chuẩn online.

48. Lựa chọn chế độ khởi động nhanh có sẵn để tự động bật tắt quạt, đèn khi chuyển cửa về vị trí an toàn A.

49. Tủ an toàn sinh học có cổng dữ liệu ra RS232 theo dõi các chỉ tiêu hoạt động của tủ.

50. TCP/IP chuyển đổi có sẵn như một tùy chọn, để kết nối RS232 với mạng để theo dõi từ xa.

Chứng nhận, dịch vụ và khử nhiễm51. Tủ được cấp cho cả hai phương thức khử bằng HPV và cả formaldehype.

52. Tất cả các bảng dẫn tới khả năng ô nhiễm và/ vùng độc hại được đánh dấu đỏ..

53. Tất cả các thành phần ngoại trừ bộ động cơ/ quạt và màng lọc ULPA đặt bên ngoài vùng khí nhiễm tạo điều kiện sữa chữa mà không cần khử nhiễm tủ.

54. Tất cả các yếu tố tiếp xúc bề mặt được sơn kháng khuẩn để hạn chế nhiễm tối đa.

Page 12: DQWRjQVLQKKæFORºL$ · Một sự kết hợp giữa khí vào và khí cấp hình thành một rào cản không khí để ngăn chặn không khí nhiễm phòng vào khu vực

12

PT Esco Bintan IndonesiaCert. No: 651333/E

Esco Micro Pte Ltd Cert. No: 651076

Tủ an toàn sinh họcThiết bị ngăn chặn /bảo vệ dược khoaTủ hút không đường ống/ Bộ lọc CarbonThiết bị khoa học dùng chungTrạm làm việc IVFTủ PCRThiết bị dượcThiết bị cho phòng thí nghiệm nghiên cứu động vậtThiết bị gia nhiệtTủ hút có đường ống

LIVE SUPPORTescoglobal.com

Biol

ogic

al S

afet

y C

abin

et_L

A2_

Broc

hure

_Vie

tnam

_A4_

vA1_

03/1

2Es

co c

an a

ccep

t no

resp

onsib

ility

for p

ossib

le e

rror

s in

cata

logu

es, b

roch

ures

and

oth

er p

rint

ed m

ater

ials.

Esc

o re

serv

es th

e ri

ght t

o al

ter i

ts

prod

ucts

and

spec

ifica

tions

with

out n

otic

e. A

ll tr

adem

arks

and

logo

type

s in

this

mat

eria

l are

the p

rope

rty

of E

sco

and

the r

espe

ctiv

e com

pani

es.

CÔNG TY TNHH ESCO VIỆT NAMAdd: Tầng 7, Số 8, Ngõ 15, Đường Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.Điện thoại: 04. 62691460Fax: 04. 62691461Email: [email protected] / [email protected] Website: www.escoglobal.com / www.escoglobal.com.vn

Tủ an toàn sinh học • Tủ hút cho phòng thí nghiệm • Tủ sấyTủ ấm • Ủ mẫu PCR • Tủ ấm lắc • Tủ lạnh âm sâu

Từ năm 1978, Esco được thành lập và dẫn đầu trong việc phát triển các thiết bị môi trường, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị cho ngành dược phẩm. Các sản phẩm được bán trên hơn 100 quốc gia bao gồm tủ an toàn sinh học, thiết bị phòng sạch, tủ pha hóa chất, thiết bị ngăn chặn/ bảo vệ dược khoa, tủ hút không đường ống, trạm làm việc IVF, thiết bị nghiên cứu động vật, tủ hút có đường ống, tủ ấm, tủ sấy, tủ PCR. Với dòng sản phẩm phong phú nhất trong công nghiệp, ESCO đã qua được nhiều lần kiểm tra, với nhiều ngôn ngữ, có nhiều chứng nhận, có mặt ở nhiều quốc gia trên thế giới hơn bất kỳ hãng sản xuất nào khác.