Upload
bela
View
53
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
DỰ ÁN QUỸ CHUẨN BỊ DỰ ÁN (PPTAF). Hội thảo chuyên đề: Quản lý Tài chính Phần 4(b): Chế độ Kế toán HCSN theo Quyết định 19/2006/QĐ-BTC Tp. Quy Nhơn, 22-23/10/2013. Nội dung trình bày. Phần 1. Các khái niệm trong đơn vị hành chính sự nghiệp - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
DỰ ÁN QUỸ CHUẨN BỊ DỰ DỰ ÁN QUỸ CHUẨN BỊ DỰ ÁN (PPTAF)ÁN (PPTAF)
Hội thảo chuyên đề: Quản lý Tài chính Phần 4(b): Chế độ Kế toán HCSN theo
Quyết định 19/2006/QĐ-BTCTp. Quy Nhơn, 22-23/10/2013
Nội dung trình bàyNội dung trình bày
Phần 1. Các khái niệm trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Phần 2. Tổng quan về chế độ kế toán hành chính sự nghiệp
Phần 3. Bút toán và quy trình hạch toán áp dụng trong khuôn khổ dự án PPTAF
Phần 4. Lập báo cáo tài chính (BCTC) và báo cáo quyết toán ngân sách (BCQTNS)
Phần I. Các khái niệm trong đơn Phần I. Các khái niệm trong đơn vị hành chính sự nghiệp vị hành chính sự nghiệp
Thu chi ngân sách nhà nước Mục lục ngân sách nhà nước Đơn vị hành chính sự nghiệp Phân loại đơn vị hành chính sự
nghiệp
Phần 1.Thu ngân sách nhà Phần 1.Thu ngân sách nhà nước nước
Thuế, phí, lệ phí Các khoản thu từ hoạt động kinh
tế của Nhà nước Các khoản đóng góp của tổ chức,
cá nhân Các khoản viện trợ Các khoản thu khác theo quy
định
Phần 1. Chi ngân sách nhà Phần 1. Chi ngân sách nhà nước nước
Chi phát triển kinh tế - xã hội Chi bảo đảm quốc phòng, an
ninh, hoạt động của bộ máy Nhà nước
Chi trả nợ của Nhà nước Chi viện trợ Các khoản chi khác theo quy định
Phần 1. Mục lục ngân sách nhà Phần 1. Mục lục ngân sách nhà nước nước
Khái niệm: là hệ thống các chỉ tiêu để nhà nước thống kê tình hình thu chi ngân sách nhà nước.
Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước Nguồn ngân sách Cấp ngân sách Chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia Chương Loại, khoản Nhóm mục chi Mục, Tiểu mục
Phần 1. Đơn vị hành chính sự Phần 1. Đơn vị hành chính sự nghiệp nghiệp
Khái niệm: Là đơn vị nhận ngân sách của nhà nước để phục vụ các nhiệm vụ của nhà nước.
Phân loại đơn vị hành chính sự nghiệp
Phân loại theo ngành dọc
Phân loại theo cấp ngân sách
Phân loại theo khả năng tự bảo đảm kinh phí
Phần 1. Phân loại đơn vị HCSN Phần 1. Phân loại đơn vị HCSN theo ngành dọc theo ngành dọc
Phần 1.Phân loại theo cấp Phần 1.Phân loại theo cấp ngân sách ngân sách
Phần 1.Phân loại theo khả Phần 1.Phân loại theo khả năng tự đảm bảo kinh phínăng tự đảm bảo kinh phí
Phần 2.Tổng quan về chế độ Phần 2.Tổng quan về chế độ kế toán hành chính sự kế toán hành chính sự
nghiệp nghiệp Đối tượng áp dụng Hệ thống chứng từ kế toán Hệ thống kế toán Hình thức sổ kế toán Hệ thống sổ kế toán Báo cáo tài chính và báo cáo
quyết toán Trình tự, thủ tục trong quan hệ
tài chính
Phần 2.Đối tượng áp dụng & Phần 2.Đối tượng áp dụng & hệ thống chứng từ hệ thống chứng từ
Đối tượng áp dụng Cơ quan nhà nước Đơn vị sự nghiệp Ban quản lý dự án đầu tư có nguồn ngân sách
nhà nước (NSNN) Khác
Hệ thống chứng từ Thu thập thông tin đầy đủ, có độ chính xác
cao về tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí
Chứng minh bằng chứng từ về nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong việc tiếp nhận và sử dụng kinh phí
Các nghiệp vụ phát sinh được phản ánh vào chứng từ theo đúng mẫu quy định
Phần 2.Hệ thống kế toán & Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình thức sổ kế toán Hình thức sổ kế toán
Phần 2.Hệ thống kế toán & Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình thức sổ kế toán Hình thức sổ kế toán
Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình thức sổ kế toán – Nhật ký chung thức sổ kế toán – Nhật ký chung
(NKC) (NKC)
Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình thức sổ kế toán – Danh mục sổ - thức sổ kế toán – Danh mục sổ -
NKCNKCTên sổ Ký hiệu mã sổ Phạm vi áp dụng
Sổ cái S03-H
Sổ Nhật ký chung S04-H
Bảng cân đối số phát sinh S05-H
Sổ quỹ tiền mặt S11-H
Sổ tiền gửi ngân hàng, KBNN S12-H
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
S13-H
Sổ chi tiết & tổng hợp vật liệu, công cụ
S22-H & S23-H
Sổ tài sản cố định (TSCĐ) S31-H
Sổ TSCĐ tại nơi sử dụng S32-H
Sổ chi tiết các tài khoản S33-H
Sổ theo dõi dự toán ngân sách
S41-H
Sổ theo dõi nguồn kinh phí S42-H
Sổ tổng hợp nguồn kinh phí S43-H
Phần 2.Hệ thống kế toán & Phần 2.Hệ thống kế toán & Hình thức sổ kế toán – Danh Hình thức sổ kế toán – Danh
mục BCTC mục BCTC Ký hiệu Tên biểu báo cáo
Kỳ hạn lập Nơi nhận
B01-H Bảng cân đối tài khoản
Quý, Năm Cơ quan chủ quản (CQCQ)
B02-H Tổng hợp kinh phí & Quyết toán kinh phí
đã sử dụng
Quý, Năm Cơ quan Tài chính, KBNN, CQCQ,
F02-1H & F02-2H Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động & Kinh
phí dự án
Quý, Năm Cơ quan Tài chính, KBNN, CQCQ, Thống
kê
F02-3aH Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân
sách tại KBNN
Quý, Năm Cơ quan Tài chính, KBNN, CQCQ
F02-3bH Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng & thanh toán tạm ứng kinh phí
ngân sách tại KBN
Quý, Năm Cơ quan Tài chính, KBNN, CQCQ
B04-H Báo cáo tình hình tăng giảm Tài sản cố
định
Năm Cơ quan Tài chính, CQCQ,
B05-H Báo cáo kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang
Năm Cơ quan Tài chính, CQCQ,
B06-H Thuyết minh Báo cáo tài chính
Năm Cơ quan Tài chính, CQCQ
Phần 2. Trình tự & thủ tục chủ Phần 2. Trình tự & thủ tục chủ yếu trong quan hệ tài chínhyếu trong quan hệ tài chính
Phần 3. Bút toán và quy trình hạch Phần 3. Bút toán và quy trình hạch toán áp dụng trong khuôn khổ dự toán áp dụng trong khuôn khổ dự
án PPTAFán PPTAF
Danh mục tài khoản áp dụng (tài liệu đính kèm)
Các bút toán chủ yếu (tài liệu đính kèm) Nguồn kinh phí dự án Cấp kinh phí dự án Chi phí dự án Khác
Phần 4. Báo cáo tài chính & Phần 4. Báo cáo tài chính & Báo cáo quyết toán ngân Báo cáo quyết toán ngân
sáchsách Những vấn đề chung Phương pháp lập báo cáo, gồm: Bảng cân đối tài khoản Báo cáo chi tiết kinh phí dự án Biểu báo cáo khác (không trình bày
chi tiết)
Phần 4. Những vấn đề Phần 4. Những vấn đề chung chung
Báo cáo tài chính (BCTC), báo cáo quyết toán ngân sách (BCQTNS) dung để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí;
BCTC, BCQTNS được lập theo đúng biểu mẫu quy định, phản ánh đầy đủ các chỉ tiêu, lập đúng thời hạn, và được gửi đến cơ quan tiếp nhận;
Hệ thống chỉ tiêu BCTC, BCQTNS phu hợp, thống nhất với chỉ tiêu dự toán năm tài chính và mục lục ngân sách nhà nước.
Phần 4. Những vấn đề chung Phần 4. Những vấn đề chung (tt) (tt)
Phương pháp tổng hợp số liệu và lập các chỉ tiêu phải thống nhất;
Số liệu phải chính xác và trung thực; Trách nhiệm của các đơn vị trong việc lập, nộp BCTC,
BCQTNS: Đơn vị kế toán, cơ quan tài chính, KBNN, cơ quan
thuế Kỳ hạn lập BCTC, BCQTNS Thời hạn nộp BCTC (hàng quý, năm), BCQTNS (hàng
năm)
Phần 4. Phương pháp lập Phần 4. Phương pháp lập bảng cân đối tài khoản bảng cân đối tài khoản
Kết cấu của bảng cân đối tài khoản Cơ sở để lập bảng cân đối tài khoản
Nguồn số liệu: dòng khoá sổ trên Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản
Nội dung và Phương pháp lập Các cột số dư đầu kỳ, cuối kỳ được lấy
từ số dư các tài khoản Các cột số phát sinh được lấy từ số
phát sinh theo từng kỳ báo cáo, và luỹ kế từ đầu năm
Phần 4. Phương pháp lập Phần 4. Phương pháp lập bảng cân đối tài khoản – bảng cân đối tài khoản –
Biểu minh hoạBiểu minh hoạSố
hiệu tài
khoản
Tên tài
khoản
Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
A. Các TK trong bảng
112 Tiền gửi
6.000 - 1.000 6.000 1.000 5.000 -
462 Nguồn kinh phí
- 6.000 - 6.000 6.000
662 Chi dự án
- - 1.000 - 1.000 - 1.000 -
Tổng cộng
6.000 6.000 1.000 1.000 7.000 7.000 6.000 6.000
Phần 4. Phương pháp lập báo Phần 4. Phương pháp lập báo cáo chi tiết dự án cáo chi tiết dự án
Mục đích: Phản ánh chi tiết kinh phí dự án đề nghị quyết toán theo từng dự án
Căn cứ lập báo cáo Sổ chi tiết các tài khoản 462 và 662 Báo cáo này kỳ trước
Nội dung và phương pháp lập: Phần 1. Tình hình kinh phí Phần 2. Chi tiết kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết
toán Phần 3. Thuyết minh (mục tiêu và khối lượng
công việc dự án hoàn thành) (xem bảng minh hoạ phần tiếp theo)
Phần 4. Phương pháp lập báo cáo chi Phần 4. Phương pháp lập báo cáo chi tiết dự án – 1. Tình hình kinh phítiết dự án – 1. Tình hình kinh phí
STT Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm
Luỹ kế từ khi khởi
đầu
A B C 1 2 3
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang
01
2 Kinh phí thực nhận
02
3 Tổng kinh phí đã sử dụng (03=01+02)
03
4 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
04
5 Kinh phí giảm
05
6 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (06=03-04-05)
06
Phần 4. Phương pháp lập báo cáo Phần 4. Phương pháp lập báo cáo chi tiết dự án – 2. kinh phí đã sử chi tiết dự án – 2. kinh phí đã sử
dụng đề nghị quyết toán dụng đề nghị quyết toán
STT Mục Tiểu mục
Chỉ tiêu
Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm
Luỹ kế từ
khởi đầu
A B C D 1 2 3
Chế độ kế toán HCSN theo Chế độ kế toán HCSN theo quyết định 19/2006/QĐ-BTC quyết định 19/2006/QĐ-BTC
Tổng kết nội dung trình bày
Câu hỏi thảo luận & Giải đáp
Cảm ơn sự theo dõi của anh chị