Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
클립1
Sinh nhật (생일) 1주차.
오늘의 표현
• Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?
• Ngày kia.
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?
Ngày kia.
Hùng
Hoa
Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ? Hùng
Hùng
Hoa
Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?
Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?
Hùng
Hoa
Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.
Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.
Khi nào chúng mình gặp nhau?
Khi nào cậu đi học ?
Ví dụ
Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?
• Sinh nhật: 생일
• Khi nào: 언제
Em thích ăn gì nhỉ?
Hôm nay trời lạnh nhỉ?
Ví dụ
Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?
• nhỉ: 특별한 의미는 없으나 친근감을 포함하여 질문을 하거나
청자가 동감해 주기를 기대하는 것을 표현
Ngày kia.
hôm kia hôm qua hôm nay ngày mai ngày kia
그제 어제 오늘 내일 모레
Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?
• dự: 참석하다(결혼식, 파티)
• chứ: 긍정의 대답을 기대하고 질문할 때 사용하는 의문사
Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?
Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?
Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.
• cho + 사람 + 명사(구) = 명사(구) + cho + 사람
Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách
Tớ sẽ mua một quyển sách cho cậu ấy.
Ví dụ
Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.
• vậy: ‘그러면’, 상대방의 의견을 듣고 나서 결론이나 결정을 하기 위해 사용하는 표현, ‘thế, nếu vậy,
nếu thế, nếu vậy thì, nếu thế thì’ 와 같은 의미임
A : Tớ sẽ học xong lúc 12 giờ.
B: Vậy 12 giờ 15 phút chúng ta gặp nhau nhé.
Ví dụ
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?
Ngày kia.
Hùng
Hoa
Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?
Hùng
민지의 생일이 언제지?
내일 모레.
정말? 너는 민지 생일에 참석하러 올 거지?
Hùng
Hoa
Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?
Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?
응, 나는 갈 꺼야. 그런데 너는?
나도 역시 갈 꺼야. 너는 그 친구에게 무슨 선물을 사줄 예정이니?
Hùng
Hoa
Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.
Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.
나는 그 친구에게 책 한 권을 사줄 꺼야.
그러면 나는 그 친구에게 생일 케익을 살 거야.
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
Hùng: Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là _______ nhỉ?
Hoa: Ngày kia.
Hùng: Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?
Hoa: Ừ, tớ sẽ đến. __________cậu ?
Hùng: Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?
Hoa: ________________________________
대화를 듣고 밑줄 친 부분을 채워 보세요.
khi nào
Thế còn
Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.
클립2
Sinh nhật (생일) 1주차.
오늘의 표현
• Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui vẻ
và hạnh phúc.
• Cảm ơn bạn. Tớ rất vui vì bạn đã đến.
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui
vẻ và hạnh phúc.
Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.
Hùng
Min-ji
Đây là quà sinh nhật của bạn. Hùng
Hùng
Min-ji
Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.
Ừ, chúng mình đi nào.
Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn
vui vẻ và hạnh phúc.
• chúc mừng: 축하하다
• chúc + 2인칭 + (luôn luôn) + 형용사: ... 하기 바랍니다.
Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.
• A vì B: B 때문에 A하다
Mẹ rất buồn vì Lan lười học.
Hoa rất vui vì được đi chơi.
Ví dụ
Đây là quà sinh nhật của bạn.
Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.
• Ô i + 형용사 + quá: ‘우와, 너무 ... ’
• ... nào: ... 하자(상대방이 친구이거나 나이가 어린 경우
사용할 수 있음)
Ăn bánh nào!
Đi chơi nào!
Ví dụ
Ừ, chúng mình đi nào.
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui
vẻ và hạnh phúc.
Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.
Hùng
Min-ji
Đây là quà sinh nhật của bạn.
Hùng
생일 축하해. 항상 즐겁고 행복하기를 기원한다.
고마워. 네가 와줘서 나는 매우 기뻐.
이것은 너의 생일선물이야.
Hùng
Min-ji
Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.
Ừ, chúng mình đi nào.
와 매우 좋다! 집안으로 들어가자.
응, 우리 들어가자.
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn _________vui vẻ
và hạnh phúc.
Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn _____đến.
Đây là ______ sinh nhật của bạn.
빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 써보세요.
đã luôn luôn quà đã 보기
luôn luôn
đã
quà
클립3
Sinh nhật (생일) 1주차.
오늘의 표현
• Cậu đã nhận được quà của tớ chứ?
• Ừ, tớ nhận được rồi.
“이번 시간에 살펴볼 대화를
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật
của cậu được.
Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.
Minh
Min-ji
Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ? Minh
Min-ji
Minh
Min-ji
Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.
Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?
Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách, nào
là quần áo, nào là trang sức…
Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật
của cậu được.
• không thể ... + được : ... 할 수 없다.
Cô ấy không thể ăn món ăn cay được.
Em không thể nhảy được.
Ví dụ
Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.
• 주어 + biết + ... : ... 알고 있다.
Tôi biết anh ấy.
Hoa biết ngày mai là sinh nhật Min-ji.
Ví dụ
Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ?
Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.
Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?
Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách,
nào là quần áo, nào là trang sức…
• nào là ... , nào là ... : 열거할 때 사용하는 표현
Mẹ rất bận, nào là đi làm, nào là nấu cơm,
nào là rửa bát.
Việt Nam có rất nhiều hoa quả, nào là cam,
nào là chuối, nào là xoài.
Ví dụ
“학습한 내용을 생각하며
원어민 음성과 함께
다시 들어 보세요.”
Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật
của cậu được.
Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.
Minh
Min-ji
Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ?
Minh
미안해, 나는 너의 생일 파티에 참석하러 갈 수가 없었어.
나는 그때 네가 바쁜 일이 있었다는 것을 알고 있어.
너는 나의 생일선물을 받았지?
Min-ji
Minh
Min-ji
Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.
Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?
Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách, nào
là quần áo, nào là trang sức…
응, 받았어. 고마워. 가방이 매우 예쁘더라.
너는 선물을 많이 받았지?
응, 나는 책, 옷, 액세서리 등 매우 많은 선물을 받았어.
“학습한 내용을 바탕으로
연습문제를 풀어 보세요.”
cậu/ tớ/ bận/ biết/ mà/ việc/ đó/ có/ lúc 1
____________________________________________
____________________________________________
Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.
본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
2 được/ tớ/ tiệc/ dự/ đến/ không thể/ sinh nhật/ cậu/ của
Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật của cậu được.
nhiều / đã / quà / được / tớ / rất / nhận. 3
____________________________________________ Tớ đã nhận được rất nhiều quà.
본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
클립4
Sinh nhật (생일) 1주차.
“대화를 다시 한번
원어민 음성과 함께
들어 보세요.”
Hùng: Cậu sẽ đến dự __________ Min-ji chứ?
Hoa: Ừ, tớ sẽ đến. _______ cậu?
Hùng: Tớ cũng sẽ đến. Cậu ______ mua quà gì cho cậu ấy?
Hoa: Tớ sẽ mua cho cậu ấy ____________sách.
Hùng: Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật ______ cậu ấy.
대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.
sinh nhật
Thế còn
định
một quyển
cho
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요.
Vậy tớ sẽ mua cho Min-ji bánh sinh nhật. 1
____________________________________________
Chúc cậu luôn luôn vui vẻ và hạnh phúc. 2
____________________________________________
그러면 민지에게 생일 케이크를 사줄게.
항상 기쁘고 행복하기를 바란다.
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요.
Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà. 3
____________________________________________ 그때 네가 바쁜 일이 있었다는 걸 알고 있다.
본문에 기초하여 다음의 대답에 알맞은 질문을 써보세요.
A: __________________________? 1
B: Ngày kia.
A: ______________________________? 2
B: Tớ đã nhận được rồi.
Sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ
Cậu đã nhận được quà của tớ chứ
본문에 기초하여 다음의 대답에 알맞은 질문을 써보세요.
A: ___________________________? 3
B: Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.
Cậu định mua quà gì cho cậu ấy