57
클립1 Sinh nhật (생일) 1주차.

클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

클립1

Sinh nhật (생일) 1주차.

Page 2: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

오늘의 표현

• Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?

• Ngày kia.

Page 3: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Page 4: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?

Ngày kia.

Hùng

Hoa

Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ? Hùng

Page 5: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Hoa

Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?

Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?

Page 6: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Hoa

Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.

Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.

Page 7: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Khi nào chúng mình gặp nhau?

Khi nào cậu đi học ?

Ví dụ

Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?

• Sinh nhật: 생일

• Khi nào: 언제

Page 8: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Em thích ăn gì nhỉ?

Hôm nay trời lạnh nhỉ?

Ví dụ

Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?

• nhỉ: 특별한 의미는 없으나 친근감을 포함하여 질문을 하거나

청자가 동감해 주기를 기대하는 것을 표현

Page 9: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Ngày kia.

hôm kia hôm qua hôm nay ngày mai ngày kia

그제 어제 오늘 내일 모레

Page 10: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?

• dự: 참석하다(결혼식, 파티)

• chứ: 긍정의 대답을 기대하고 질문할 때 사용하는 의문사

Page 11: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?

Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?

Page 12: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.

• cho + 사람 + 명사(구) = 명사(구) + cho + 사람

Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách

Tớ sẽ mua một quyển sách cho cậu ấy.

Ví dụ

Page 13: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.

• vậy: ‘그러면’, 상대방의 의견을 듣고 나서 결론이나 결정을 하기 위해 사용하는 표현, ‘thế, nếu vậy,

nếu thế, nếu vậy thì, nếu thế thì’ 와 같은 의미임

A : Tớ sẽ học xong lúc 12 giờ.

B: Vậy 12 giờ 15 phút chúng ta gặp nhau nhé.

Ví dụ

Page 14: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Page 15: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ?

Ngày kia.

Hùng

Hoa

Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?

Hùng

민지의 생일이 언제지?

내일 모레.

정말? 너는 민지 생일에 참석하러 올 거지?

Page 16: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Hoa

Ừ, tớ sẽ đến. Thế còn cậu?

Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?

응, 나는 갈 꺼야. 그런데 너는?

나도 역시 갈 꺼야. 너는 그 친구에게 무슨 선물을 사줄 예정이니?

Page 17: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Hoa

Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.

Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy.

나는 그 친구에게 책 한 권을 사줄 꺼야.

그러면 나는 그 친구에게 생일 케익을 살 거야.

Page 18: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

Page 19: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng: Hoa ơi, sinh nhật Min-ji là _______ nhỉ?

Hoa: Ngày kia.

Hùng: Thế à? Cậu sẽ đến dự sinh nhật Min-ji chứ?

Hoa: Ừ, tớ sẽ đến. __________cậu ?

Hùng: Tớ cũng sẽ đến. Cậu định mua quà gì cho cậu ấy?

Hoa: ________________________________

대화를 듣고 밑줄 친 부분을 채워 보세요.

khi nào

Thế còn

Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.

Page 20: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

클립2

Sinh nhật (생일) 1주차.

Page 21: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

오늘의 표현

• Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui vẻ

và hạnh phúc.

• Cảm ơn bạn. Tớ rất vui vì bạn đã đến.

Page 22: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Page 23: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui

vẻ và hạnh phúc.

Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.

Hùng

Min-ji

Đây là quà sinh nhật của bạn. Hùng

Page 24: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Min-ji

Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.

Ừ, chúng mình đi nào.

Page 25: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn

vui vẻ và hạnh phúc.

• chúc mừng: 축하하다

• chúc + 2인칭 + (luôn luôn) + 형용사: ... 하기 바랍니다.

Page 26: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.

• A vì B: B 때문에 A하다

Mẹ rất buồn vì Lan lười học.

Hoa rất vui vì được đi chơi.

Ví dụ

Page 27: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Đây là quà sinh nhật của bạn.

Page 28: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.

• Ô i + 형용사 + quá: ‘우와, 너무 ... ’

• ... nào: ... 하자(상대방이 친구이거나 나이가 어린 경우

사용할 수 있음)

Ăn bánh nào!

Đi chơi nào!

Ví dụ

Page 29: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Ừ, chúng mình đi nào.

Page 30: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Page 31: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn luôn vui

vẻ và hạnh phúc.

Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn đã đến.

Hùng

Min-ji

Đây là quà sinh nhật của bạn.

Hùng

생일 축하해. 항상 즐겁고 행복하기를 기원한다.

고마워. 네가 와줘서 나는 매우 기뻐.

이것은 너의 생일선물이야.

Page 32: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng

Min-ji

Ôi thích quá! Bạn vào nhà đi nào.

Ừ, chúng mình đi nào.

와 매우 좋다! 집안으로 들어가자.

응, 우리 들어가자.

Page 33: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

Page 34: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn _________vui vẻ

và hạnh phúc.

Cảm ơn Hùng. Tớ rất vui vì bạn _____đến.

Đây là ______ sinh nhật của bạn.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 써보세요.

đã luôn luôn quà đã 보기

luôn luôn

đã

quà

Page 35: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

클립3

Sinh nhật (생일) 1주차.

Page 36: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

오늘의 표현

• Cậu đã nhận được quà của tớ chứ?

• Ừ, tớ nhận được rồi.

Page 37: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Page 38: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật

của cậu được.

Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.

Minh

Min-ji

Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ? Minh

Page 39: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Min-ji

Minh

Min-ji

Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.

Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?

Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách, nào

là quần áo, nào là trang sức…

Page 40: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật

của cậu được.

• không thể ... + được : ... 할 수 없다.

Cô ấy không thể ăn món ăn cay được.

Em không thể nhảy được.

Ví dụ

Page 41: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.

• 주어 + biết + ... : ... 알고 있다.

Tôi biết anh ấy.

Hoa biết ngày mai là sinh nhật Min-ji.

Ví dụ

Page 42: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ?

Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.

Page 43: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?

Page 44: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách,

nào là quần áo, nào là trang sức…

• nào là ... , nào là ... : 열거할 때 사용하는 표현

Mẹ rất bận, nào là đi làm, nào là nấu cơm,

nào là rửa bát.

Việt Nam có rất nhiều hoa quả, nào là cam,

nào là chuối, nào là xoài.

Ví dụ

Page 45: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Page 46: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Xin lỗi cậu. Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật

của cậu được.

Không sao ! Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.

Minh

Min-ji

Cậu đã nhận được quà của tớ chứ ?

Minh

미안해, 나는 너의 생일 파티에 참석하러 갈 수가 없었어.

나는 그때 네가 바쁜 일이 있었다는 것을 알고 있어.

너는 나의 생일선물을 받았지?

Page 47: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Min-ji

Minh

Min-ji

Ừ, tớ nhận được rồi. Cảm ơn cậu. Cái cặp rất đẹp.

Cậu đã nhận được nhiều quà chứ ?

Ừ, tớ đã nhận được rất nhiều quà, nào là sách, nào

là quần áo, nào là trang sức…

응, 받았어. 고마워. 가방이 매우 예쁘더라.

너는 선물을 많이 받았지?

응, 나는 책, 옷, 액세서리 등 매우 많은 선물을 받았어.

Page 48: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

Page 49: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

cậu/ tớ/ bận/ biết/ mà/ việc/ đó/ có/ lúc 1

____________________________________________

____________________________________________

Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà.

본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

2 được/ tớ/ tiệc/ dự/ đến/ không thể/ sinh nhật/ cậu/ của

Tớ không thể đến dự tiệc sinh nhật của cậu được.

Page 50: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

nhiều / đã / quà / được / tớ / rất / nhận. 3

____________________________________________ Tớ đã nhận được rất nhiều quà.

본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

Page 51: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

클립4

Sinh nhật (생일) 1주차.

Page 52: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

“대화를 다시 한번

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Page 53: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

Hùng: Cậu sẽ đến dự __________ Min-ji chứ?

Hoa: Ừ, tớ sẽ đến. _______ cậu?

Hùng: Tớ cũng sẽ đến. Cậu ______ mua quà gì cho cậu ấy?

Hoa: Tớ sẽ mua cho cậu ấy ____________sách.

Hùng: Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật ______ cậu ấy.

대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.

sinh nhật

Thế còn

định

một quyển

cho

Page 54: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

다음 문장을 우리말로 번역해 보세요.

Vậy tớ sẽ mua cho Min-ji bánh sinh nhật. 1

____________________________________________

Chúc cậu luôn luôn vui vẻ và hạnh phúc. 2

____________________________________________

그러면 민지에게 생일 케이크를 사줄게.

항상 기쁘고 행복하기를 바란다.

Page 55: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

다음 문장을 우리말로 번역해 보세요.

Tớ biết lúc đó cậu có việc bận mà. 3

____________________________________________ 그때 네가 바쁜 일이 있었다는 걸 알고 있다.

Page 56: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

본문에 기초하여 다음의 대답에 알맞은 질문을 써보세요.

A: __________________________? 1

B: Ngày kia.

A: ______________________________? 2

B: Tớ đã nhận được rồi.

Sinh nhật Min-ji là khi nào nhỉ

Cậu đã nhận được quà của tớ chứ

Page 57: 클립1 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0202/pdf/av0202_unit... · 2016-11-17 · Vậy tớ sẽ mua bánh sinh nhật cho cậu ấy. • vậy: ‘그러면’, 상대방의

본문에 기초하여 다음의 대답에 알맞은 질문을 써보세요.

A: ___________________________? 3

B: Tớ sẽ mua cho cậu ấy một quyển sách.

Cậu định mua quà gì cho cậu ấy