Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
취미
들어가기
5
Đây là em Lan
Em Lan đang đọc sách.
Một ngày, em ấy thường đọc
3 quyển sách.
Em ấy rất thích sách
다음 그림에 대해 설명해 보세요.
학습목표
취미에 대해 이야기 할 수 있다.
가능성, 능력에 대해 말 할 수 있다.
Nhưng, nếu - thì , nên 용법을 활용할 수 있다.
01
02
03
V+ ở đâu (어디에서 무엇을 하다) 용법과 장소
명사를 확장해서 말할 수 있다. 04
학습내용
취미, 습관 말하기
대립 (그러나) 표현, 가정 표현
01
02
03
능력, 가능성 말하기
베트남 예술, 여가생활 04
취미 5
학습하기 / 1. 취미, 습관 말하기
1. 취미 (Sở thích)
취미 말하기
Tôi thích bơi
• Tôi bơi hàng ngày.
• Mỗi ngày tôi bơi 1 tiếng.
• Tôi rất thích bơi.
• Sở thích của tôi là bơi.
1. 취미 (Sở thích)
취미 말하기
Tôi thích
• Tôi hàng ngày.
• Mỗi ngày tôi 1 tiếng.
• Tôi rất thích
• Sở thích của tôi là
nghe nhạc
1. 취미 (Sở thích)
취미 말하기
• Sở thích của tôi là nghe nhạc.
Sở thích của bạn là gì?
1. 취미 (Sở thích)
Sở thích của bạn là gì?
Sở thích của tôi là ···
Câu cá
낚시
Leo núi
등산
Vẽ tranh
그림 그리기
Đi du lịch
여행
1. 취미 (Sở thích)
Sở thích của bạn là gì?
Sở thích của tôi là ···
Mua sắm
쇼핑
Nấu ăn
요리
Xem phim
영화 보기
Ca hát
노래
1. 취미 (Sở thích)
Sở thích của bạn là gì?
Sở thích của tôi ··· là chơi
Bóng đá
축구
Bóng rổ
농구
Bóng chày
야구
Bóng bàn
탁구
1. 취미 (Sở thích)
Sở thích của bạn là gì?
Chơi
Kèn
trumpet (트럼팻)
Sở thích của tôi ··· là chơi
Đàn
piano (피아노)
Đàn
ghi ta (기타)
Trống (북)
Sáo (피리)
1. 취미 (Sở thích)
Sở thích của bạn là gì?
Đàn bầu Đàn tơ rưng
(T'rưng)
Đàn đá
Sở thích của tôi ··· là chơi
1. 취미 (Sở thích)
• A : Sở thích của bạn là gì?
• B : Sở thích của tôi là chơi đàn.
• A : Bạn thích chơi đàn gì?
• B : Tôi thích chơi đàn piano.
Nấu ăn
Nấu món ăn Việt Nam
Nấu món ăn Hàn Quốc
Làm món Pizza
Xem phim
Hành động
Tình cảm
Hài
① đọc sách
② leo núi
③ du lịch
Sở thích của anh ấy là gì?
1
2
3
Quiz 01
① Xem phim
② Thể thao
③ Câu cá
Sở thích của anh ấy là gì?
1
2
3
Quiz 02
① Đàn Gayageum
② Đàn đá
③ Đàn bầu
④ Đàn ghi ta
⑤ Đàn tơ rưng
베트남의 전통 악기를 모두 고르세요.
1
2
3
Quiz 03
4
5
① Bóng đá
② Bóng bàn
③ Bóng chày
그림을 보고 문장을 완성하세요.
1
2
3
Quiz 04
Người Việt Nam rất thích .
2. 습관 (thói quen)
Anh (có) hay chơi bóng đá không?
Mỗi tuần tôi thường V 2 lần
- tháng - - V 1 lần
- năm - - V 3 lần
취미 5
학습하기 / 2. 능력, 가능성 말하기
1. 능력
có biết
긍정대답 : Có, tôi biết chơi bóng đá.
Tôi biết chơi bóng đá rất giỏi.
부정대답 : Không, tôi không biết
chơi bóng đá.
Anh (có) biết chơi bóng đá không?
1. 능력
có biết
Chị (có) biết chơi không? ···
긍정대답 : Có,
부정대답 : Không,
1. 능력
có thể
긍정대답 : Có, tôi có thể chơi bóng đá.
tôi có thể chơi bóng đá rất giỏi.
부정대답 : Không, tôi không thể chơi
bóng đá.
Chị (có) thể chơi bóng đá không?
1. 능력
Có thể Không thể
Ăn món ăn cay 매운 음식을 먹다
Chơi gôn 골프를 치다
Nói tiếng Việt 베트남어를 말하다
Nói tiếng Anh 영어를 말하다
Lái máy bay 비행기를 조종하다
Chơi piano 피아노를 치다
Leo núi Everet 에베레스트를 등산하다
Đi xe máy ở Việt Nam 베트남에서 오토바이를 타다
có thể
취미 5
학습하기 / 3. 대립(그러나)·가정 표현
1. 그러나 ‘nhưng’ 용법
“Tôi thích xem bóng đá nhưng
tôi không biết chơi bóng đá.”
bơi Biết bơi
Nghe nhạc Chơi nhạc
xem bóng chày Chơi bóng chày
1. 그러나 ‘nhưng’ 용법
“Tôi thích xem TV nhưng
tôi không thích xem chương trình bóng đá.”
Xem TV Xem chương trình thời sự
Leo núi Leo núi vào tháng 1
Món ăn Hàn Quốc Món Jeong guk jang
1. 그러나 ‘nhưng’ 용법
대화를 따라 읽고 해석해 봅시다.
• A : A lô, chào anh Lee, anh đang làm gì?
• B : Chào Kim, anh đang xem ti vi.
• A : Anh đang xem phim phải không ?
• B : Không, anh đang xem chương trình thời sự.
• A : Chiều mai đi câu cá với em không?
• B : Ừ có, anh rất thích câu cá.
Gặp nhau ở đâu?
• A : Ở Hồ Tây,
lúc 2 giờ chiều nhé.
• B : Ok. 2 giờ chiều mai nhé.
1. 그러나 ‘nhưng’ 용법
회화 관련 문법 V nhau
Gặp nhau
Đợi nhau
Tặng nhau
Học với nhau
Nói chuyện với nhau
Làm việc với nhau
Họp với nhau
Đi với nhau
Gọi điện thoại cho nhau
Viết thư cho nhau
Gửi cho nhau
Chúng tôi
Chúng ta
Họ
Các anh
Các chị
1. 그러나 ‘nhưng’ 용법
회화 관련 문법 Nhé!
Tôi về nhé!
Gặp nhau ở Hồ Tây nhé!
Ăn trưa với tôi nhé!
“Ở đâu” 용법에 대해 알아봅시다!
V Ở đâu?
V Ở N
Đọc sách trường đại học (대학교)
Ăn tối thư viện (도서관)
Học tiếng Anh hồ (호수)
Xem phim nhà hàng (식당)
Câu cá chợ/siêu thị (시장/마트)
Mua sắm công viên (공원)
Đi chơi rạp chiếu phim (영화관)
① phim
② thời sự
③ sách
1
2
3
Quiz 01
앞의 지문의 대화내용에서 알맞은 대답은?
Anh Lee đang xem gì?
① Hà nội
② Hà tây
③ Hồ Tây
Chiều mai họ gặp nhau ở đâu?
1
2
3
Quiz 02
① 2 giờ
② 2 giờ rưỡi
③ 3 giờ
Chiều mai họ gặp nhau lúc mấy giờ?
1
2
3
Quiz 03
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
Nếu – thì 가정표현
Nếu tôi đi Việt Nam thì tôi sẽ ăn phở ở
Hà Nội.
Nếu mẹ tôi khỏe thì mẹ tôi sẽ đi du lịch
Nếu tôi học giỏi thì bố tôi sẽ rất vui
Nếu bạn có thời gian thì đi leo núi với tôi nhé!
저와 함께 서로 관련된 것을 연결해 봅시다.
Nếu
(1)
Không dọn vệ
sinh
Thì
(A)
Có thể nói chuyện với
người Việt nam
2 Học tiếng Việt B Sẽ rất thích Seoul3 Mẹ đi làm C Nhà bẩn
4 đến Hàn Quốc D Tôi phải nấu ăn
5 8 tuổi Đ Gọi điện thoại cho tôi
nhé
6 Có thời gian E Phải đi học
7 Thích ăn kim chi ÊĐi nhà hàng Hàn
Quốc
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
• Ăn sáng hàng ngày
• Đi du lịch Gyeong ju
• Ăn kim chi
• Nghỉ ngơi ngày chủ nhật
Nên (하면 좋다)
Nên V
• Uống cô ca cô la nhiều
• Đi xe máy ở Việt Nam
Không nên V
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
Nếu – thì, nên을 활용하여 문장을 만들어 봅시다.
Nếu bạn đi Việt Nam bạn nên học tiếng Việt.
Nếu bạn thích đọc sách thì nên đi thư viện.
Nếu bạn thích mua sắm thì nên đi chợ.
• Ăn tối - nhà hàng
• Học tiếng Anh - trường đại học ABC
• Câu cá - hồ ABC
• Leo núi - núi Seolrak
• Ngắm cảnh đẹp -
• Tìm hiểu văn hóa -
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
Công viên nước
Hồ Tây
Nếu bạn thích thể thao
bạn nên đi công viên
nước Hồ Tây.
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
하노이 여가생활
Nếu bạn thích tìm
hiểu văn hóa Việt
Nam, bạn nên đi
làng cổ Việt Nam
Làng cổ Việt Nam
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
하노이 여가생활
chợ đêm
Nếu bạn thích
mua sắm bạn
nên đi chợ đêm.
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
하노이 여가생활
sân gôn
Nếu bạn thích
chơi gôn bạn nên đi sân gôn ABC.
2. Nếu – Thì (만약), Nên (~하면 좋다)
하노이 여가생활
① Chợ
② Sân gôn
Nếu bạn thích mua sắm bạn sẽ đi đâu?
1
2
Quiz 01
① Công viên
② Công ty
③ Thư viện
대화의 내용에서 알맞은 대답은?
1
2
3
Quiz 01
Chủ nhật này họ sẽ đi đâu?
3. 듣기 연습
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
① Không biết bơi
② Có biết bơi
대화의 내용에서 알맞은 대답은?
1
2
Quiz 02
Bố có biết bơi không?
3. 듣기 연습
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
4. 듣기 지문
A - Bố ơi, chủ nhật tuần này chúng ta đi đâu?
B - Con thích đi công viên không?
Chúng ta đi công viên nước Hồ Tây nhé!
A - Nhưng con không biết bơi.
B - Không sao. Bố sẽ dạy con bơi.
Con sẽ biết bơi.
해석 원문
4. 듣기 지문
A – 아빠, 이번 주 일요일에 어디 놀러 가요? B – 너 공원 좋아하니? 우리 호떠이 물놀이 공원에
갈까? B – 좋아요. 그런데 저는 수영을 못해요. A – 괜찮아, 아빠가 가르쳐줄게.
너는 수영을 할 수 있을 거야.
해석 원문
취미
정리하기
5
1. 취미, 습관 말하기
Sở thích của anh (chị) là gì?
có hay + V + không?
대답 : tôi thích
대답 : Mỗi tuần + V + 2 lần
2. 능력, 가능성 말하기
Có thể + V + không
= Có thể + V + được không?
= V + được không?
긍정대답 : Có,
부정대답 : Không,
Có biết + V + không
3. 대립(그러나)·가정 및 여가 관련 표현
Nhưng
Nếu - thì
V + ở đâu?
Nên
수고하셨습니다.