Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1
KIM LOẠI TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – CĐ
Dãy ®iện hoá – Kim lo¹i t¸c dông víi dung dÞch muèi - Ăn mòn kim loại – Điện phân
C©u 1: Cã c¸c ion riªng biÖt trong c¸c dung dÞch lµ Ni2+, Zn2+, Ag+, Fe2+, Fe3+, Pb2+. Ion dÔ bÞ khö
nhÊt vµ ion khã bÞ khö nhÊt lÇn lît lµ
A. Pb2+ vµ Ni2+. B. Ag+ vµ Zn2+. C. Ag+ vµ Fe2+. D. Ni2+ vµ Fe3+.
C©u 2: So sánh tính kim loại của 4 kim loại X, Y, Z, R. Biết rằng:
(1) Chỉ có X và Z tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng H2.
(2) Z đẩy được các kim loại X, Y, R ra khỏi dung dịch muối .
(3) R + Yn+
Rn+
+ Y
A. X < Y < Z < R. B. Y < R < X < Z. C. X < Z < Y < R. D. R < Y < X < Z.
C©u 3: Cho ph¶n øng: Fe(NO3)2+ AgNO3 Fe(NO3)3+ Ag. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng ?
A. Fe2+ cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh h¬n Fe3+. B. Fe3+ cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh h¬n Ag+.
C. Ag cã tÝnh khö m¹nh h¬n Fe2+. D. Fe2+ khö ®îc Ag+.
C©u 4: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+
Fe2+
+ Cu (1) ;
2Fe2+
+ Cl2 2Fe3+
+ 2Cl (2);
2Fe3+
+ Cu 2Fe2+
+ Cu2+
(3).
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá:
A. Cu2+
> Fe2+
> Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+
> Fe2+
> Fe3+
C
. Cl2 > Fe
3+ > Cu
2+ > Fe
2+ D. Fe
3+ > Cl2 > Cu
2+ > Fe
2+
C©u 5 : Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n dung dÞch KCl, qu¸ tr×nh nµo sau ®©y x¶y ra ë cùc d¬ng (anot)
A. ion Cl bÞ oxi ho¸. B. ion Cl
bÞ khö. C. ion K+ bÞ khö. D. ion K+ bÞ oxi ho¸.
C©u 6: Khi vËt b»ng gang, thÐp bÞ ¨n mßn ®iÖn ho¸ trong kh«ng khÝ Èm, nhËn ®Þnh nµo sau ®©y
®óng? A. Tinh thÓ s¾t lµ cùc d¬ng, x¶y ra qu¸ tr×nh khö.
B. Tinh thÓ s¾t lµ cùc ©m, x¶y ra qu¸ tr×nh oxi ho¸.
C. Tinh thÓ cacbon lµ cùc d¬ng, x¶y ra qu¸ tr×nh oxi ho¸.
D. Tinh thÓ cacbon lµ cùc ©m, x¶y ra qu¸ tr×nh oxi ho¸.
C©u 7: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y kh«ng ®óng vÒ b¶n chÊt qu¸ tr×nh ho¸ häc ë ®iÖn cùc trong khi
®iÖn ph©n ? A. Anion nhêng electron ë anot. B. Cation nhËn electron ë catot.
C. Sù oxi ho¸ x¶y ra ë anot. D. Sù oxi ho¸ x¶y ra ë catot.
C©u 8: Muèn m¹ ®ång lªn mét tÊm s¾t b»ng ph¬ng ph¸p ®iÖn ho¸ th× ph¶i tiÕn hµnh ®iÖn ph©n víi
®iÖn cùc vµ dung dÞch: A. Cùc ©m lµ ®ång, cùc d¬ng lµ s¾t, dung dÞch muèi s¾t.
B. Cùc ©m lµ ®ång, cùc d¬ng lµ s¾t, dung dÞch muèi ®ång.
C. Cùc ©m lµ s¾t, cùc d¬ng lµ ®ång, dung dÞch muèi s¾t.
D. Cùc ©m lµ s¾t, cùc d¬ng lµ ®ång, dung dÞch muèi ®ång.
C©u 9: ThÓ tÝch khÝ hi®ro sinh ra khi ®iÖn ph©n dung dÞch chøa cïng mét lîng NaCl cã mµng
ng¨n (1) vµ kh«ng cã mµng ng¨n (2) lµ:
A. b»ng nhau. B. (2) gÊp ®«i (1). C. (1) gÊp ®«i (2). D. kh«ng x¸c ®Þnh.
C©u 10: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. HCl và KCl đều bị điện phân hết. B. chỉ có KCl bị điện phân. C. chỉ có HCl bị điện phân. D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.
Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc
rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng
dư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất
rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Al2O3, Fe3O4 D. Fe2O3, CuO
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2
C©u 12: Nhóng mét thanh nh«m nÆng 50 gam vµo 400 ml dd CuSO4 0,5M. Sau mét thêi gian, lÊy
thanh nh«m ra, röa nhÑ, lµm kh« c©n ®îc 51,38 gam (gi¶ sö tÊt c¶ Cu tho¸t ra ®Òu b¸m vµo thanh nh«m). Khèi lîng Cu t¹o thµnh lµ
A. 0,64 gam. B. 1,38 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.
Câu 13: Cho một hỗn hợp gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu vào 100ml dd AgNO3 0,45M.
Khi kết thúc pứ thu được dd X . Nồng độ mol/lít của dung dịch Fe(NO3)2 trong X là:
A. 0,04 B. 0,05. C. 0,055. D. 0,045.
C©u 14: Cho mét hh gåm cã 1,12 gam Fe vµ 0,24 gam Mg t¸c dông víi 250 ml dd CuSO4. Phø
thùc hiÖn xong, ngêi ta thu ®îc kim lo¹i cã khèi lîng lµ 1,84 gam. Nång ®é mol/l cña dd CuSO4 lµ
A. 0,04 M. B. 0,20 M. C. 0,08 M. D. 0,10 M.
C©u 15: Nhóng mét l¸ Ni nÆng 35,9 gam vµo 555 gam dung dÞch Fe2(SO4)3 10%, sau mét thêi
gian, nång ®é phÇn tr¨m khèi lîng cña s¾t(III) sunfat cßn l¹i trong dung dÞch b»ng nång ®é phÇn tr¨m khèi lîng cña NiSO4. Khèi lîng cña l¸ Ni sau ph¶n øng lµ
A. 25,9 gam B. 30,0 gam C. 27,9 gam D. 32,95 gam
C©u 16: Cho mét Ýt bét s¾t vµo dung dÞch AgNO3 d, ph¶n øng xong thu ®îc dung dÞch X gåm
A. Fe(NO3)2 , H2O. B. Fe(NO3)2 , AgNO3 d, H2O.
C. Fe(NO3)3 , AgNO3 d, H2O. D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 d, H2O.
C©u 17: Cho hçn hîp Cu, Fe vµo dung dÞch H2SO4 ®Æc nãng. Sau ph¶n øng, thu ®îc dung dÞch E
chØ chøa mét chÊt tan lµ: A. CuSO4. B. FeSO4. C. H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
C©u 18: Cho 50 ml dung dÞch FeCl2 1M vµo dung dÞch AgNO3 d, sau ph¶n øng thu ®îc m gam
chÊt r¾n. (Cho Ag cã tÝnh khö yÕu h¬n ion Fe2+ , ion Fe3+ cã tÝnh oxi ho¸ yÕu h¬n ion Ag+ ).
Gi¸ trÞ cña m lµ: A. 14,35. B. 15,75. C. 18,15. D. 19,75.
C©u 19: Cho 11,6 gam muèi FeCO3 t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch HNO3, ®îc hçn hîp khÝ CO2,
NO vµ dung dÞch X. Khi thªm dung dÞch HCl (d) vµo dung dÞch X, th× dung dÞch thu ®îc hoµ tan tèi ®a bao nhiªu gam bét ®ång kim lo¹i, biÕt r»ng cã khÝ NO bay ra ? (Cho... Fe = 56; Cu = 64)
A. 14,4 gam B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam.
C©u 20: Hoµ tan 25,6 gam hçn hîp Fe2O3 vµ Cu trong dung dÞch H2SO4 lo·ng d, ngêi ta thÊy cßn
l¹i 3,2 gam kim lo¹i kh«ng tan. Khèi lîng cña Fe2O3 trong hçn hîp ban ®Çu lµ
A. 22,6 gam. B. 16,0 gam. C. 8,0 gam. D. 19,2 gam. C©u
21: Cho 10 gam hçn hîp Fe, Cu (chøa 40% Fe) vµo mét lîng H2SO4 ®Æc, ®un nãng. KÕt thóc ph¶n
øng, thu ®îc dung dÞch X, khÝ Y vµ cßn l¹i 6,64 gam chÊt r¾n. Khèi lîng muèi t¹o thµnh trong dung dÞch X lµ (cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
A. 9,12 gam. B. 12,5 gam. C. 14,52 gam. D. 11,24 gam.
C©u 22: SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin ®iÖn ho¸ Zn-Ag vµ Fe-Ag lÇn lît b»ng 1,56 V vµ 1,24 V.
SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin ®iÖn ho¸ Zn-Fe lµ
A . 0,32 V. B. 2,80 V. C. 1,40 V. D. 0,64
V.
C©u 23: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot
của bình 1 thoát ra 2,24 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết
các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
C©u 24: §iÖn ph©n 200 ml mét dung dÞch cã chøa hai muèi lµ AgNO3 x mol/l vµ Cu(NO3)2 y
mol/l víi cêng ®é dßng ®iÖn lµ 0,804A ®Õn khi bät khÝ b¾t ®Çu tho¸t ra ë cùc ©m th× mÊt thêi gian lµ 2 giê, khi ®ã khèi lîng cùc ©m t¨ng thªm 3,44 gam. Gi¸ trÞ cña x vµ y lÇn lît lµ A. 0,1 vµ 0,1. B. 0,15 vµ 0,05. C. 0,05 vµ 0,15. D. 0,1 vµ 0,05.
C©u 25 : §iÖn ph©n víi ®iÖn cùc tr¬ dung dÞch muèi clorua cña kim lo¹i ho¸ trÞ (II) víi cêng ®é
dßng ®iÖn 3A. Sau 1930 gi©y, thÊy khèi lîng catot t¨ng1,92 gam. Kim lo¹i trong muèi clorua trªn lµ kim lo¹i nµo díi ®©y (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Ni. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3
C©u 26: §Ó b¶o vÖ ®êng èng b»ng thÐp ch«n díi ®Êt sÐt Èm theo ph¬ng ph¸p ®iÖn ho¸, ngêi ta
g¾n mét thanh magie vµo ®êng èng. Mét dßng ®iÖn (gäi lµ dßng ®iÖn b¶o vÖ) cã cêng ®é 0,030A ch¹y gi÷a thanh magie vµ ®êng èng. Sau bao nhiªu n¨m thanh magie sÏ bÞ tiªu huû hoµn toµn, biÕt khèi lîng thanh magie nÆng 5,0 kg ?
A. 40,5 n¨m. B. 20,5 n¨m. C. 25,5 n¨m. D. 42,5 n¨m.
§Ò thi §¹i häc
C©u 27 (CĐ-07)-*Câu 51:Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+.Thứ tự tính oxi
hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C©u 28 (KA-07)-Câu 7 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy
điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag) :
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
C©u 29 (KA-2010)-Câu 44: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
C©u 30 (KA-07)-Câu 49: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
C©u 31 (C§-09)-Câu 9 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch
HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
C©u 32 (CĐ-07)-Câu 4 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một
lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
C©u 33 (CĐ-2010)-Câu 8 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy
điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+
/Zn ; Fe2+
/Fe; Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion e2+
trong dung dịch là
A. Zn, Cu2+
B. Ag, Fe3+
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Ag+
C©u 34 (C§-09)*-Câu 58: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau:
Mg2+
/Mg; Fe2+
/Fe; Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion
Fe3+
trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu2+
. C. Fe, Cu, Ag+ . D. Mg, Fe
2+, Ag.
C©u 35 (CĐ-07)-Câu 8 : Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau :
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
C©u 36 (CĐ-2010)-Câu 50 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong
oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+
trong dung dịch axit loãng
thành H2. Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
C©u 37 (KA-08)-Câu 41: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
4
loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy
thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.
C©u 38 (CĐ-2010)-Câu 18 : Cho các dung dịch loãng: ( ) eCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4)
HNO3, ( ) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3 Nh ng dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)
C©u 39 (CĐ-08)-Câu 39: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
C©u 40 (KA-09)-Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai
muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C©u 41 (KB-07)-Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D.
Cu(NO3)2.
C©u 42 (CĐ-07)-Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất
tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C©u 43 (CĐ-08)-Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được
dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
C©u 44 (KB-08)-Câu 44: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp
X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3(dư).
C©u 45 (KB-08)-Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột e (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột e (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều
bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
C©u 46 (KA-07)-*Câu 53: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol
CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được
dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
C©u 47 (KA-07)-Câu 41: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, SnO,
MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Sn, MgO. B. Cu, Fe, SnO, MgO.
C. Cu, Fe, Sn, Mg. D. Cu, FeO, SnO, MgO.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
5
C©u 48 (CĐ-07)-Câu 13: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm
Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ,
thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe,
Cu.
C©u 49 (KB-07)-*Câu 55: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn Zn2+ + 2e. B. Cu Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e Cu. D. Zn2+ + 2e Zn.
C©u 50 (KB-09)*-Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn :
0 0 0
3 2 2Al /Al Zn /Zn Pb /PbE 1,66V;E 0,76V;E 0,13V ; 0
2Cu /CuE 0,34V .
Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
A. Pin Zn – Pb B. Pin Pb – Cu C. Pin Al – Zn D. Pin Zn –
Cu
C©u 51 (KA09)*Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag
là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn 0
AgE 0,8V
/Ag. Thế diện cực chuẩn 2+
0
Zn /ZnE và 2+
0
Cu /CuE có giá trị
lần lượt là
A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V
C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V
C©u 52 (CĐ-2010)*Câu 54: Cho biết 2
o
Mg /MgE = 2,37V; 2
o
Zn /ZnE = 0,76V;
2
o
Pb /PbE = 0,13V; 2
o
Cu /CuE = +0,34V.
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng ,6 V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb2+
/Pb và Cu2+
/Cu B. Zn2+
/Zn và Pb2+
/Pb
C. Zn2+
/Zn và Cu2+
/Cu D. Mg2+
/Mg và Zn2+
/Zn
C©u 53 (KA-08)-*Câu 53: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và
điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C©u 54 (CĐ-08)-*Câu 55: Cho biết phản ứng oxi hoá – khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → e2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu là
A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
C©u 55 (KB-08)-*Câu 55: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) =
0,46V;
Eo(Y-Cu) = 1,1V ; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo
chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
C©u 56 (CĐ-2010)*Câu 56: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện
phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e 2OH + H2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O O2 + 4H+
+ 4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu Cu2+
+ 2e
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+
+ 2e Cu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
6
C©u 57 (KA-2010)-Câu 36: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng
ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl.
C©u 58 (CĐ-07)-Câu 7: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và
Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp
kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
C©u 59 (KB-07)-Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn
CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
C©u 60 (KB-2010)-Câu 30: Có dung dịch ri ng biệt: Cu O4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3 Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Ni ố trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 61 (KA-08)-Câu 46: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai
thanh kim loại Pb và n được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và n đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và n đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
C©u 62 (KB-08)-Câu 50: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
C©u 63 (KA-09)-Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi
tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó e đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
C©u 64 (KB-07)-Câu 41: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả
thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe
dư C©u 65 (KB-07)-Câu 45: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau
khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.
C©u 66 (KA-08)-Câu 13: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch
AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
(biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 64,8. B. 54,0. C. 59,4. D. 32,4.
C©u 67 (KB-08)-*Câu 56: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối
lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5
gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các
muối trong X là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
7
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
C©u 68 (CĐ-2010)-Câu 32 : Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch
CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp
kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%
C©u 69 (KA-09)-Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol
Cu2+
và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion
kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?
A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2
C©u 70 (KB-09)-Câu 16: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3
0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m
gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.
C©u 71 (KB-09)-Câu 42: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô
cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt
đã phản ứng là
A. 2,16 gam B. 0,84 gam C. 1,72 gam D. 1,40 gam
C©u 72 (KB-09)-Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số
mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3
(dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4
C©u 73 (C§-09)*-Câu 52 : Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch
AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44 B. 47,4 C. 12,96 D. 30,18
C©u 74 (C§-09)-Câu 6 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 4,32 C. 2,88 D. 2,16
C©u 75 (KA-2010)-Câu 2 : Cho 9, gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là : 2
vào dung dịch chứa ,2 mol e2(SO4)3 au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
kim loại Giá trị của m là
A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80
C©u 76 (C§-09)-Câu 21 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3
0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc) Giá trị của m1 và m2 lần
lượt là
A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,16 C. 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,43
C©u 77 (KA-07)-Câu 27: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào
200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M
(giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu
= 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
C©u 78 (KB-07)-Câu 37: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện
cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu
hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
8
C©u 79 (KA-2010)-Câu 50: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có
cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân
trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl2 và H2.
C©u 80 (KA-2010)-*Câu 52: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12
mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 96 giây điện
phân là
A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
C©u 81 (KB-09)-Câu 29: Điện phân có màng ngăn ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2
, M và NaCl , M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong
3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al Giá trị lớn nhất của
m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
C©u 82 (KB-09)-Câu 32: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân
%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng
16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0
C©u 83 (KB-2010)-Câu 21: Điện phân (với điện cực trơ) 2 ml dung dịch Cu O4 nồng độ x
mol l, sau một thời gian thu được dung dịch vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so
với dung dịch ban đầu Cho 6,8g bột e vào , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2, gam kim loại Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
13- Bài tập tính áp suất trong bình kín
Câu 84: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là
1,50 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt tr n 9 %, đưa bình về nhiệt độ
ban đầu thì áp suất của bình là
A. 1,35 atm. B. 1,75 atm.
C. 2,00 atm. D. 1,50 atm.
C©u 85: X lµ hçn hîp gåm mét sè hi®rocacbon ë thÓ khÝ, Y lµ kh«ng khÝ (O2 chiÕm 20%). Trén X
víi Y ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é, ¸p suÊt theo tØ lÖ thÓ tÝch (1 : 15) ®îc hçn hîp khÝ Z. Cho Z vµo b×nh kÝn dung tÝch kh«ng ®æi V lÝt, nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt trong b×nh lµ toC vµ P1 atm. Sau khi ®èt
ch¸y X, trong b×nh chØ cã N2, CO2 vµ h¬i níc víi V2
CO : V2H O
= 7 : 4. §a b×nh vÒ toC, ¸p suÊt trong
b×nh sau khi ®èt lµ P2 cã gi¸ trÞ lµ
A . P2 = P1 B. P2 = 47
48P1 C. P2 = 2P1 D. P2 =
16
17P1
C©u 86: Trong mét b×nh kÝn dung tÝch 16 lÝt chøa hçn hîp CO, CO2 vµ O2 d. ThÓ tÝch O2 nhiÒu
gÊp ®«i thÓ tÝch CO. BËt tia löa ®iÖn ®Ó ®èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp, thÓ tÝch khÝ trong b×nh gi¶m 2 lÝt (c¸c thÓ tÝch khÝ trong b×nh ®îc ®o ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt). Thµnh phÇn % theo thÓ tÝch cña O2 trong hçn hîp ban ®Çu lµ gi¸ trÞ nµo sau ®©y:
A. 25%. B. 55%. C. 40%. D. 50%.
C©u 87: Cho hỗn hợp X gồm hai chất nguyên chất FeS2 và FeCO3 với tỉ lệ số mol a : b vào bình
kín chứa oxi với lượng vừa đủ để phản ứng với hỗn hợp X, áp suất trong bình ban đầu là P1.
Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn , đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất
trong bình là P2 (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, giả thiết thể tích chất rắn
không đáng kể). Tỉ lệ áp suất khí trong bình trước và sau khi nung là 1
2
P 13
P 16 . Tỉ lệ a : b tương ứng
là:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
9
A . 2 : 3. B. 1 : 4. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
C©u 88: Cho 20 gam S vµo mét b×nh cã dung tÝch b»ng 44,8 lÝt chøa O2 (ë ®ktc), thÓ tÝch chÊt r¾n
kh«ng ®¸ng kÓ. Nung b×nh cho ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn, ¸p suÊt trong b×nh khi trë vÒ 0oC lµ
A. 2atm. B. 2,1atm. C. 1atm. D. 1,2atm.
C©u 89: Trong qu¸ tr×nh tæng hîp amoniac, ¸p suÊt trong b×nh ph¶n øng gi¶m ®i 10,0% so víi ¸p
suÊt lóc ®Çu. BiÕt nhiÖt ®é b×nh tríc vµ sau ph¶n øng ®îc gi÷ kh«ng ®æi, trong hçn hîp ®Çu lîng nit¬ vµ hi®ro ®îc lÊy ®óng theo hÖ sè tØ lîng. PhÇn tr¨m thÓ tÝch cña amoniac trong hçn hîp khÝ thu ®îc sau ph¶n øng lµ
A. 11,11 %. B. 22,22 %.
C. 10,00% D. 12,25%.
C©u 90: Trong mét b×nh kÝn dung tÝch 5,6 lÝt chøa CO2 (ë 0OC ; 0,5 atm) vµ m gam muèi
NH4HCO3 (muèi X) (thÓ tÝch kh«ng ®¸ng kÓ). Nung nãng b×nh tíi 546OC thÊy muèi X bÞ ph©n huû hÕt vµ ¸p suÊt trong b×nh ®¹t 1,86 atm. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 0,790. B, 1,185. C. 1,580. D. 1,975.
C©u 91: Cho mét thÓ tÝch khÝ metan ch¸y víi 3 thÓ tÝch khÝ clo, trong mét b×nh kÝn ¸p suÊt 1 atm,
thÊy cã muéi ®en ë thµnh b×nh. Sau ph¶n øng ®a nhiÖt ®é b×nh vÒ nhiÖt ®é ban ®Çu. ¸p suÊt trong b×nh sau ph¶n øng b»ng P atm. Gi¸ trÞ cña P lµ
A. 1,0. B. 1,25. C. 1,50. D. 0,75.
C©u 92: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và H2 có bột Ni làm xúc tác Đun
nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một hiđrocacbon duy nhất Đốt Y cho 8,8
gam CO2 và 5,4 gam H2O.Cho biết thể tích hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích (đo ở cùng điều
kiện). Công thức phân tử của X là
A. C2H2 B. C3H6 C. C2H4 D. C3H4
§Ò thi §¹i häc
C©u 93 (KB-08)-Câu 11: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình
kín chứa không khí (dư) au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu,
thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau
phản ứng bằng nhau, mối liên hệ gi a a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá
+4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
C©u 94 (KB-07)-Câu 30: Trong một bình kín chứa hơi chất h u cơ X (có dạng CnH2nO2)
mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong
bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này
là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4 O2.
14- Bài tập áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron
C©u 95: Cho 3,87 gam hçn hîp kim lo¹i Mg, Al vµo 250 ml dung dÞch X chøa hai axit HCl 1M
vµ H2SO4 0,5M thu ®îc dung dÞch Y vµ 4,368 lit khÝ H2 (®ktc). KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng ?
A. Dung dÞch Y kh«ng cßn d axit. B. Trong Y chøa 0,11 mol ion H+.
C. Trong Y cßn d kim lo¹i. D. Y lµ dung dÞch muèi
Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy
thoát ra 3,584 lít khí NO (ở đktc ; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 29,7 gam B. 37,3 gam C. 39,7 gam D.27,3 gam
C©u 97: Nung 8,96 gam Fe trong kh«ng khÝ ®îc hçn hîp X gåm FeO, Fe3O4 vµ Fe2O3. X hoµ tan
võa ®ñ trong dung dÞch chøa 0,5 mol HNO3, bay ra khÝ NO lµ s¶n phÈm khö duy nhÊt. Sè mol NO bay ra lµ A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
(hoÆc khèi lîng hçn hîp r¾n X lµ: A. 12,32 g. B. 12,16 g. C. 13,76 g. D. 12,96 g.)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
10
Câu 98: Cho 45,44 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được 154,88 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 5,376. D. 11,2.
C©u 99: Hoµ tan hoµn toµn m gam hçn hîp X gåm Fe, FeO, Fe2O3 vµ Fe3O4 trong dung dÞch
HNO3 lo·ng, nãng (d) thu ®îc 4,48 lÝt khÝ NO duy nhÊt (ë ®ktc) vµ 96,8 gam muèi Fe(NO3)3. Sè mol HNO3 ®· ph¶n øng lµ
A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6.
(hoÆc gi¸ trÞ cña m lµ: A. 24,0. B. 25,6. C. 27,2. D. 28,8.).
Câu 100: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa
AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim
loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (ở đktc và duy nhất ).
Giá trị của V là
A. 1,232. B. 1,456. C. 1,904. D. 1,568.
C©u 101: Cho 19,52 gam hçn hîp X gåm Cu vµ Fe t¸c dông víi dung dÞch HNO3 ®un nãng,
khuÊy ®Òu ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®îc dung dÞch Y, 4,48 lÝt khÝ NO duy nhÊt (ë ®ktc) vµ cßn l¹i 1,28 gam mét kim lo¹i duy nhÊt cha tan hÕt. Khèi lîng muèi t¹o thµnh trong dung dÞch Y lµ A. 55,44 gam. B. 44,55 gam. C. 62,88 gam. D. 58,44 gam.
C©u 102: Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất.
Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là
A. 3,6 gam. B. 5,4 gam. C. 4,84 gam. D. 9,68 gam.
C©u 103: Cho 18,5 gam hçn hîp X gåm Fe, Fe3O4 t¸c dông víi 200 ml dung dÞch HNO3 lo·ng
®un nãng vµ khuÊy ®Òu. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®îc 2,24 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc), dung dÞch Y vµ cßn l¹i 1,46 gam kim lo¹i kh«ng tan. Nång ®é mol/l cña dung dÞch HNO3
lµ
A. 2,7. B. 3,2. C. 1,6. D. 2,4.
C©u 104: Cho 7,84 gam vôn Fe tinh khiÕt t¸c dông víi dung dÞch chøa 0,4 mol HNO3 khi ®un
nãng vµ khuÊy ®Òu ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, thu ®îc dung dÞch X vµ lµm gi¶i phãng ra 2,24 lÝt khÝ duy nhÊt NO (ë ®kct). Sè mol ion Fe3+ t¹o thµnh trong dung dÞch lµ (cho Fe = 56) A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,12 mol. D. 0,02 mol.
C©u 105: Cho hçn hîp X gåm FeS2, Cu2S, Fe3O4 cã cïng sè mol t¸c dông hoµn toµn víi dung
dÞch axit sunfuric ®Æc, ®un nãng, thu ®îc dung dÞch vµ 14,56 lÝt khÝ duy nhÊt SO2 (ë ®ktc). Khèi l-îng hçn hîp X lµ (cho: O =16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
A. 25,6 gam. B. 33,28 gam.
C. 28,6 gam. D. 24,6 gam.
C©u 106: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol FeS2 và 0,01 mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành
Fe2(SO4)3, SO2 và H2O Lượng SO2 sinh ra làm mất màu V lít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị
của V là
A. 0,36 lít. B. 0,12 lít. C. 0,48 lít. D. 0,24 lít.
Câu 107: Cho mét luång khÝ CO ®i qua èng sø nung nãng ®ùng m gam Fe2O3 . Sau khi kÕt thóc thÝ nghiÖm, thu ®îc hçn hîp r¾n X gåm 4 chÊt c©n nÆng 24,8 gam. Cho hçn hîp X t¸c dông víi dung dÞch HNO3 lo·ng, d thu ®îc 2,24 lÝt khÝ NO (s¶n phÈm khö duy nhÊt ë ®ktc). Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 28,8. B. 27,2. C. 32,0. D. 30,4.
Câu 108: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol bằng nhau phản ứng với khí
CO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4 nặng 4,8 gam. Hoà tan hỗn hợp Y bằng
dung dịch HNO3 dư được 0,56 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 7,56. B. 5,22. C. 3,78. D. 10,44.
§Ò thi §¹i häc
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
11
Câu 109 (KB-2010)-Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong
oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) ố mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 110 (KA-09)-Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9, gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 111 (CĐ-07)-Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng
một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 112CĐ-08)-Câu 44: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc) Cô cạn
dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 113 (KA-07)-Câu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
(cho Fe=56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 114 (KA-08)-Câu 36 : Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.
Câu 115 (KA-07)-Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit
HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai
muối và axit dư) Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho N= 14, O = 16, Fe= 56,
Cu = 64) A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 116 (KA-07)-Câu 2 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào
axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá
trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 117 (KA-08)-Câu 31 : Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một
lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,560. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 118 (KB-08)-Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi
kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc) Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư
axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 119 (KB-09)-Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung
dịch , thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.
Câu 120 (CĐ-08)-*Câu 54: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
12
lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung
dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí)
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 121 (KB-2010)-Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) au phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
15- Tìm kim loại- Lập công thức hợp chất vô cơ
C©u 122: Nung 23,3 gam sunfua cña mét kim lo¹i ho¸ trÞ hai trong kh«ng khÝ råi lµm nguéi s¶n
phÈm ph¶n øng thu ®îc mét chÊt láng vµ mét chÊt khÝ. Lîng s¶n phÈm khÝ nµy lµm mÊt mµu 16,0 gam brom. Kim lo¹i lµ (cho Br = 80, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Hg = 201).
A. Hg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
C©u 123: Hoµ tan 17,4 gam muèi cacbonat cña kim lo¹i ho¸ trÞ hai trong dung dÞch axit sunfuric
lo·ng, d thu ®îc khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn lîng khÝ CO2 trªn vµo dung dÞch NaOH d, khèi lîng dung dÞch sau ph¶n øng t¨ng thªm 6,6 gam. Kim lo¹i ho¸ trÞ hai lµ
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba.
C©u 124: Hoµ tan 46,4 gam muèi cacbonat cña kim lo¹i ho¸ trÞ hai trong dung dÞch axit clohi®ric
lo·ng, d thu ®îc V lÝt khÝ CO2 (ë ®ktc). HÊp thô hoµn toµn lîng khÝ CO2 trªn vµo 1lÝt dung dÞch NaOH 1M, c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®îc 50,4 gam chÊt r¾n. Kim lo¹i ho¸ trÞ hai lµ
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba.
C©u 125: Hoµ tan 9,875 gam mét muèi hi®rocacbonat (muèi X) vµo níc vµ cho t¸c dông víi mét
lîng H2SO4 võa ®ñ råi c« c¹n dung dÞch th× thu ®îc 8,25 gam mét muèi sunfat trung hoµ khan. Cho mét sè tÝnh chÊt: t¸c dông víi dung dÞch HCl (1); t¸c dông víi dung dÞch NaOH (2) ; t¸c dông víi dung dÞch BaCl2 (3); bÞ nhiÖt ph©n huû t¹o mét chÊt r¾n vµ chÊt khÝ (4) . C¸c tÝnh chÊt cña X lµ
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4). D. (1), (2).
§Ò thi §¹i häc
C©u 126(KA-08)-Câu 24: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X1 + CO2 X1 + H2O X2
X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3.
C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3.
C©u 127 (CĐ-07)-Câu 33: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác
dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta
cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
C©u 128 (KA-2010)-Câu 32: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại
kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được ,6 lít khí (đktc) Kim loại
X, Y là
A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.
C©u 129 (KB-07)-Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc
nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc) Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137)
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
to
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
13
C©u 130 (KB-2010)-Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 2, gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ
vào 2 ml dung dịch HCl ,2 M, thu được dung dịch chứa các chất tan có nồng độ mol bằng
nhau Hai kim loại trong X là
A Mg và Ca B Be và Mg C Mg và r D Be và Ca
C©u 131 (CĐ-08)-Câu 34: X là kim loại thuộc nhóm IIA (hay phân nhóm chính nhóm II). Cho
1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít
khí H2 (ở đktc) Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng,
thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc) Kim loại X là
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
C©u 132 (KA-09)-Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng,
thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí
NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.
C©u 133 (C§-09)-Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi
trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích
hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc) Kim loại M là
A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
C©u 134(C§-09)-Câu 42 : Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối
lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,. Lọc
dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
C©u 135 (KB-09)-Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc,
nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0.
C©u 136 (C§-09)-Câu 35 : Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO
(ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V
lần lượt là
A. FeO và 0,224 B. Fe2O3 và 0,448
C. Fe3O4 và 0,448 D. Fe3O4 và 0,224
C©u 137 (CĐ-07)-Câu 46 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam
một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro
bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4;
75%.
C©u 138 (KB-2010)-Câu 7: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 7,92 lít khí CO (đktc),
thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được
20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Oxit MxOy là
A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.
(Gợi ý: tỉ lệ số mol electron = tỉ lệ hoá trị n1/n2 = 8/9; n2=3, n1=8/3 ; chọn Fe3O4).
16- Kim loại nhóm A và hợp chất
C©u 139: CaCO3 cã trong thµnh phÇn cña quÆng nµo sau ®©y ?
A. Hematit. B. Manhetit. C. Boxit. D. §«l«mit.
C©u 140: §Ó lµm mÒm mét lo¹i níc cøng cã chøa CaCl2 vµ Mg(HCO3)2 ta cã thÓ dïng
A. Na3PO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
C©u 141: Cho mét mÈu Na vµo 100 ml dung dÞch HCl 1M, kÕt thóc thÝ nghiÖm thu ®îc 2,24 lÝt
khÝ (ë ®ktc). Khèi lîng miÕng Na ®· dïng lµ A. 4,6 gam. B. 0,46 gam. C. 2,3 gam. D. 9,2 gam.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
14
C©u 142: NhiÖt ph©n hoµn toµn m gam hçn hîp X gåm CaCO3 vµ Na2CO3 thu ®îc 11,6 gam chÊt
r¾n vµ 2,24 lÝt khÝ (®ktc). Khèi lîng CaCO3 vµ Na2CO3 trong hçn hîp X lÇn lît lµ
A. 10,0 vµ 6,0 gam B. 11,0 vµ 6,0 gam C. 5,6 vµ 6,0 gam D. 5,4 vµ 10,6 gam
C©u 143: X, Y, Z lµ ba hîp chÊt cña cïng mét kim lo¹i cã kh¶ n¨ng nhuém mµu ngän löa thµnh
vµng. MÆt kh¸c, dung dÞch X, dung dÞch Z lµm xanh quú tÝm; X t¸c dông víi Y ®îc Z; ®un nãng dung dÞch Y ®îc khÝ R. Cho R t¸c dông víi dung dÞch Z ®îc Y. Cho R t¸c dông víi X tuú ®iÒu kiÖn cã thÓ t¹o thµnh Y hoÆc Z hoÆc c¶ Y vµ Z. X, Y, Z lÇn lît lµ nh÷ng hîp chÊt nµo trong c¸c hîp chÊt sau?
A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3. B. KOH, KHCO3, K2CO3.
C. Na2CO3, NaHCO3, NaOH. D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3.
§Ò thi §¹i häc
C©u 144 (CĐ-2010)-Câu 26 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm
khối là
A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K
C©u 145 (KA-2010)-Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng
A Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần
C©u 146 (KB-08)-Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 0t2KNO2 + O2 B. NH4NO2
0tN2 + 2H2O
C. NH4Cl 0t NH3 + HCl D. NaHCO3
0t NaOH + CO2
C©u 147 (CĐ-07)-Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3.
X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
C©u 148 (CĐ-2010)-Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, AgNO3, MgCO3 B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, Na2NO3 D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C©u 149 (KB-08)-Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất
trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3
trong loại quặng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
C©u 150 (CĐ-2010)-Câu 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư),
thu được dung dịch X và chất rắn ục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. BaCO3
C©u 151 (CĐ-2010)-Câu 30 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
A. AlCl3 B. CuSO4 C. Fe(NO3)3 D. Ca(HCO3)2
C©u 152 (CĐ-08)-Câu 14: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Quan hệ gi a x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
15
C©u 153 (CĐ-2010)-Câu 3 : Cho , 6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào
dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được
2, gam chất rắn Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
17-Kim loại nhóm B và hợp chất – Phản ứng nhiệt nhôm
C©u 154: Sè electron ®éc th©n cã trong mét ion Fe2+ (Z = 26) ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n lµ
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
C©u 155: CÆp chÊt nµo sau ®©y cïng tån t¹i trong mét dung dÞch:
A. FeCl3 vµ Na2CO3. B. KHCO3 vµ KHSO4.
C. Na2CO3 vµ NaAlO2 (hoÆc Na[Al(OH)4]). D. MgCl2 vµ NaOH.
Câu 156: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C©u 157: Cho d·y c¸c chÊt: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Sè chÊt trong d·y khi t¸c
dông víi dung dÞch HNO3 lo·ng sinh ra s¶n phÈm khÝ (chøa nit¬) lµ
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
C©u 158: Mét hîp chÊt ho¸ häc cña s¾t lµ xªmentit cã c«ng thøc sau:
A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe3C.
C©u 159: Cã n¨m lo¹i quÆng s¾t quan träng trong tù nhiªn lµ manhetit, hematit ®á, hematit n©u,
xi®erit vµ pirit. LÊy hai quÆng kh«ng thuéc lo¹i oxit trong sè n¨m lo¹i quÆng trªn ®em ®èt trong oxi d ë nhiÖt ®é cao th× thu ®îc 2 khÝ X, Y t¬ng øng. Cã thÓ ph©n biÖt hai khÝ X, Y b»ng
A. dung dÞch Ca(OH)2. B. dung dÞch Br2.
C. dung dÞch BaCl2. D. dung dÞch NaOH.
C©u 160: Hoµ tan hÕt cïng mét lîng Fe trong dung dÞch H2SO4 lo·ng (d) (1) vµ H2SO4 ®Æc nãng
(d) (2) th× thÓ tÝch khÝ sinh ra trong cïng ®iÒu kiÖn lµ
A. (1) b»ng (2). B. (1) gÊp ®«i (2).
C. (2) gÊp rìi (1). D. (2) gÊp ba (1).
C©u 161: Cho s¾t kim lo¹i lÇn lît vµo c¸c dung dÞch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4
®Æc, nãng (d). Sè trêng hîp ph¶n øng sinh ra muèi s¾t (II) lµ
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
C©u 162: X lµ hçn hîp bét Al vµ Zn. Hoµ tan hoµn toµn m gam X trong dung dÞch H2SO4 lo·ng,
d tho¸t ra V1 lÝt khÝ (ë ®ktc). MÆt kh¸c, còng hoµ tan m gam hçn hîp X trong dung dÞch KOH d, tho¸t ra V2 lÝt khÝ (ë ®ktc). C¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. Gi¸ trÞ cña V2 so víi V1 lµ
A. V2 = 2V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 1
2V1.
Câu 163: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc
rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng
dư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất
rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al2O3 và Fe2O3 B. Al2O3 và CuO
C. Al2O3 và Fe3O4 D. Fe2O3 và CuO
Câu 164: Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí
NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh,
nhưng không có khí thoát ra Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
16
C©u 165: Cho dung dÞch NH3 ®Õn d vµo dung dÞch chøa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 thu ®îc
kÕt tña X. Nung X trong kh«ng khÝ ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc chÊt r¾n Y. Cho luång khÝ H2 d qua Y nung nãng thu ®îc chÊt r¾n gåm
A. Cu, Fe, Al. B. Cu, Fe, Al2O3.
C. Fe, Al2O3. D. CuO, Fe, Al2O3.
Câu 166: Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y.
Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch thu được dung dịch Z và khí H2. Thêm Na2CO3 vào
dung dịch Z thấy tách ra kết tủa E. Trong E có thể có nh ng chất :
A. Al(OH)3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D.
BaCO3.
C©u 167: Khẳng định nào sau đây đúng:
( ) đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.
(2) muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(3) hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.
(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
A. (2) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (1) và (3)
Câu 168: Phát biểu không đúng là
A. CrO là oxit bazơ
B. Hợp chất crom (II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C©u 169: Hoµ tan hçn hîp FeS vµ FeCO3 b»ng dung dÞch H2SO4 ®Æc nãng thu ®îc hçn hîp 2 khÝ
X, Y cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 22,805. C«ng thøc ho¸ häc cña X vµ Y lµ
A. H2S vµ CO2. B. SO2 vµ CO2. C. NO2 vµ CO2. D. NO2 vµ SO2.
C©u 170: Hoµ tan hÕt 8,4 gam bét s¾t trong dung dÞch axit sunfuric lo·ng thu ®îc dung dÞch X.
Cho 1,12 lÝt khÝ clo (®ktc) qua dung dÞch X, råi cho tiÕp NaOH d vµo, läc lÊy kÕt tña, röa s¹ch, ®em nung trong kh«ng khÝ ë nhiÖt ®é cao ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 11,6. B. 12. C. 19,6. D. 10,8.
C©u 171: Cho 0,1 mol FeO t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch H2SO4 lo·ng võa ®ñ, ®îc dung dÞch
X. Cho mét luång khÝ clo ®i chËm qua dung dÞch X ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng ®Õn c¹n, thu ®îc muèi khan, khèi lîng m gam. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 20,00. B. 15,20. C. 18,75. D. 16,25.
C©u 172: Hoµ tan 0,2 mol FeS trong dung dÞch HNO3 d ®un nãng thu ®îc khÝ NO (s¶n phÈm khö
duy nhÊt) vµ dung dÞch muèi s¾t(III) sunfat vµ nitrat. Khèi lîng muèi t¹o thµnh trong dung dÞch lµ
A. 30,4 gam. B. 48,4 gam. C. 42,8 gam. D. 80,0 gam.
Câu 173: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt
khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO
trong X là
A. 4 gam. B. 2 gam. C. 6 gam. D. 3 gam.
C©u 174: Nung nãng mét hçn hîp gåm 2,8 gam bét Fe vµ 0,8 gam bét S. LÊy s¶n phÈm thu ®îc
cho vµo 200 ml dung dÞch HCl võa ®ñ thu ®îc mét hçn hîp khÝ bay ra (gi¶ sö hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 100%). Khèi lîng hçn hîp c¸c khÝ vµ nång ®é mol/lÝt cña dung dÞch HCl cÇn dïng lÇn lît lµ:
A. 1,2g ; 0,5M. B. 1,8g ; 0,25M.
C. 0,9g ; 0,5M. D. 0,9g ; 0,25M.
C©u 175: §Ó hoµ tan hoµn toµn 5,04 gam Fe cÇn tèi thiÓu V ml dung dÞch HNO3 2M thu ®îc khÝ
NO (s¶n phÈm khö duy nhÊt). Gi¸ trÞ cña V lµ
A. 60. B. 120. C. 150. D. 180.
Câu 176: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau :
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
17
- Phần 1: Cô cạn , được m1 gam muối khan .
- Phần 2: Dẫn khí Cl2 dư vào rồi cô cạn, thu được m2 gam muối khan.
Biết : m2 – m1 = 1,42 gam ; sè mol FeO : sè mol Fe2O3 = 1 : 1.
Giá trị của m là
A. 18,56. B. 9,28. C. 13,48. D. 7,28.
C©u 177: Hoµ tan hÕt m gam bét Fe b»ng 400 ml dung dÞch HNO3 2M. Sau khi ph¶n øng x¶y ra
hoµn toµn thu ®îc dung dÞch chøa 52,88 gam hçn hîp muèi s¾t vµ khÝ NO (s¶n phÈm khö duy nhÊt). Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 7,84. B. 15,68. C. 11,20. D. 8,40.
C©u 178: Cho 36 gam hçn hîp gåm Fe3O4 vµ Cu vµo dung dÞch HCl (d). Sau khi c¸c ph¶n øng
x¶y ra hoµn toµn, khèi lîng chÊt r¾n kh«ng tan lµ 6,4 gam. PhÇn tr¨m khèi lîng Fe3O4 trong hçn hîp ban ®Çu lµ
A. 64,44%. B. 82,22%. C. 32,22%. D. 25,76%.
C©u 179: Cho mét lîng hçn hîp CuO vµ Fe2O3 tan hÕt trong dung dÞch HCl d thu ®îc hai muèi
cã tØ lÖ mol 1 : 1. PhÇn tr¨m khèi lîng cña CuO vµ Fe2O3 trong hçn hîp lÇn lît lµ: A. 50% vµ 50%. B. 40% vµ 60%.
C. 30% vµ 70%. D. 67,7% vµ 33,3%.
C©u 180: Cho 5 gam hçn hîp bét Fe vµ Cu (chøa 40% Fe) vµo mét lîng dung dÞch HNO3 1M,
khuÊy ®Òu cho ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, thu ®îc mét phÇn r¾n X nÆng 3,32 gam, dung dÞch Y vµ khÝ NO. Khèi lîng muèi t¹o thµnh trong dung dÞch Y lµ
A. 7,26 gam. B. 5,40 gam.
C. 4,84 gam. D. 3,60 gam.
C©u 181: Th¶ mét viªn bi b»ng s¾t h×nh cÇu nÆng 5,6 gam vµo 200 ml dung dÞch HCl cha biÕt
nång ®é. Sau khi ®êng kÝnh viªn cßn l¹i b»ng 1/2 so víi ban ®Çu th× khÝ ngõng tho¸t ra (gi¶ sö viªn bi bÞ mßn ®Òu tõ mäi phÝa). Nång ®é (mol/lÝt) cña dung dÞch HCl lµ (cho Fe = 56)
A. 0,500. B. 0,875. C. 0,246. D. 1,376.
C©u 182: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời
gian thu được 1,68 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
NH3 dư thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là (cho: H = 1; O = 16 ; Al = 27; S = 32; Cu = 64)
A. 7,5 gam. B.15,0 gam. C. 7,05 gam. D. 9,6 gam.
C©u 183: Trén 21,6 gam bét Al víi 69,6 gam bét Fe3O4 råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m trong
®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ. Gi¶ sö chØ x¶y ra ph¶n øng khö Fe3O4 thµnh Fe. Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch H2SO4 lo·ng, thu ®îc 21,504 lÝt H2 (ë ®ktc). HiÖu suÊt cña ph¶n øng nhiÖt nh«m lµ
A. 80%. B. 90%.
C. 75%. D. 70%.
C©u 184: Trén 5,4 gam bét Al víi 24,0 gam bét Fe2O3 råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m (kh«ng
cã kh«ng khÝ, chØ x¶y ra ph¶n øng khö Fe2O3 Fe). Hoµ tan hçn hîp chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng
dung dÞch H2SO4 lo·ng (d) thu ®îc 5,04 lÝt khÝ H2 (ë ®ktc). HiÖu suÊt ph¶n øng nhiÖt nh«m lµ
A. 80%. B. 50%. C. 60%. D. 75%.
C©u 185: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y
(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loãng dư, thu được , 2 lít khí (đktc)
Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam.
Giá trị của m bằng:
A. 6,95. B. 13,9. C. 8,42. D. 15,64.
C©u 186: X lµ hîp kim gåm (Fe, C, Fe3C) trong ®ã hµm lîng tæng céng cña Fe lµ 96%, hµm lîng
C ®¬n chÊt lµ 3,1%, hµm lîng Fe3C lµ a%. Gi¸ trÞ cña a lµ
A. 0,9. B. 10,5. C. 13,5. D. 14,5.
§Ò thi §¹i häc
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
18
C©u 187 (CĐ-08)-Câu 29: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch
Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
C©u 188 (CĐ-2010)-Câu 1 : Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Cho từ
từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch , ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu
được dung dịch màu xanh thẫm Chất X là
A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu
C©u 189 (KB-2010)*Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
C©u 190 (KB-2010)-Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của
nhôm và crom?
A Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
C©u 191 (KB-09)-Câu 19 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C©u 192 (KB-2010)-Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
nhất
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C©u 193 (KB-2010)-Câu 42: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu ( : ) (b) n và Zn (2 : 1) (c) Zn và Cu ( : )
(d) Fe2(SO4)3 và Cu ( : ) (e) FeCl2 và Cu (2 : ) (g) FeCl3 và
Cu (1 : 1)
ố cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
C©u 194 (KB-09)-Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào
dung dịch X, thu được kết tủa Nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
C©u 195 (KB-09)-Câu 1 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M
và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim
loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8
và 2,24.
C©u 196 (KA - 2010) - Câu 26: Cho x mol e tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol
H2SO4
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
19
(tỉ lệ x : y 2 : ), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat ố
mol electron do lượng e tr n nhường khi bị hoà tan là
A. 3x B. y C. 2x D. 2y
(H+ phản ứng hết, tính số mol electron theo phương trình ion-electron hoặc đặt ẩn Fe
2+, Fe
3+...)
C©u 197 (CĐ-07)-Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không
thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
C©u 198 (KA-08)-Câu 49 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
C©u 199 (KB-08)-Câu 3 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là :
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, , Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất i, P, , Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng th m hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C©u 200 (KA-09)-*Câu 60 : Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2 D. Cu + H2SO4 (loãng)
C©u 201 (KA-09)-Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào
dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C©u 202 (CĐ-08)-Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
C©u 203 (KA-09)-Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn
trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
C©u 204 (C§-09)-Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+
và Fe3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai
phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là
A. 160 ml B. 80 ml C. 240 ml D. 320 ml
C©u 205 (C§-09)-Câu 47: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt
nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam
C©u 206 (KA-08)-Câu 45: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không
có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai
phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra ,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra ,8 lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của m là
A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75
+ dd X + dd Y + dd Z
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
20
C©u 207 (KB-09)-Câu 25: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không
có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc) ục khí CO2
(dư) vào dung dịch , thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7
C©u 208 (CĐ-08)-Câu 45: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện
không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác
dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc) Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.
C©u 209 (KB-2010)-Câu 22: Trộn ,8 gam bột Al với ,8 gam bột e3O4 rồi tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản
ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được ,7 2 lít khí H2 (đktc) Hiệu suất của phản ứng
nhiệt nhôm là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%
C©u 210 (KB-07)-*Câu 52: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ
cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X
phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27,
Cr = 52) A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.
C©u 211 (CĐ-07)-*Câu 53: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác
dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để
khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (cho hiệu suất của các phản ứng là 100%)
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
C©u 212 (KB-09)*-Câu 60 : Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung
dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05% và 2,25 D. 21,95% và
2,25
C©u 213 (KA-08)-*Câu 52 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol.
C©u 214 (KA-09)-Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch
HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc) Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với
14,6 gam hỗn hợp X là
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít
C©u 215 (CĐ-2010)*Câu 53: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư)
thu được V lít khí H2 (đktc) Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2
(dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
C©u 216 (KA-2010)-*Câu 58: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol
bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2.
Cô cạn dung dịch thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn
toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
C©u 217 (KA-09)-*Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được
hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng Pb đã bị đốt cháy là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
21
A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 %
C©u 218 (KB-09)*-Câu 55: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol
HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,01 B. 0,06 và 0,02 C. 0,03 và 0,02 D. 0,06 và 0,01
C©u 219 (KB-09)-Câu 47 : Cho sơ đồ chuyển hoá gi a các hợp chất của crom :
(Cl KOH) H SO (FeSO H SO )KOH 2 2 4 4 2 43Cr(OH) X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
C©u 220 (KA-08)-*Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 X Y Cu
Hai chất X, Y lần lượt là :
A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO.
C©u 221 (KA-07)-*Câu 52: Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được
với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C©u 222 (KA-2010)-Câu 16: Có các phát biểu sau :
( ) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là Ar d
5
( ) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
( ) Ph n chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
C©u 223 (KB-2010)*Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành
muối Cr(VI)
B. Do Pb2+ Pb đứng trước 2H
+/H2 trong dãy điện hoá n n Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch
HCl
loãng nguội, giải phóng khí H2.
C CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
D Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng
C©u 224 (CĐ-2010)-Câu 45 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
12- Đại cương về kim loại. Dãy điện hóa. Kim loại tác dụng với dung dịch muối. Ăn mòn
kim loại. Điện phân
Câu 225:. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được nước Gia-ven
B. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O
+ O2 , to + O2 , t
o + X , t
o
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
22
C. Tinh thể các kim loại Cu, Ag, Au, Al thuộc loại lập phương tâm diện.
D. Hợp kim có khả năng dẫn điện tốt hơn các kim loại nguyên chất cấu tạo nên nó.
Câu 226: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 Trong đó O chiếm 59,6% về
khối lượng. Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch chứa 100 gam muối X. Lọc kết tủa thu được
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47,36 B. 32,95. C. 17,65 D. 39,20
Câu 227: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số
nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp tr n vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2
dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu ?
A. 1,588 lần. B. 1,788 lần. C. 1,688 lần. D. 1,488 lần.
Câu 228: Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thấy
trong dung dịch có a mol FeSO4, (b - a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol Cu. Quan hệ gi a a và b
là
A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a 2b.
Câu 229: Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch Y gồm 2 muối. Mối quan hệ gi a x, y và z là
A. x < 0,5z + y. B. 0,5z x < 0,5z + y.
C. 0,5z x 0,5z + y. D. z x < y + z.
Câu 230: Cho hỗn hợp bột X gồm 4,8 gam Mg, 2,7 gam Al, 13,0 gam Zn và 2,8 gam Fe tác dụng
với 500ml dung dịch Y gồm AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 76,50. B. 74,50. C. 76,05. D. 72,40.
Câu 231: Cho 0,54 gam Al vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp rắn X
gồm 3 kim loại. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít (đktc) khí
NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,672. C. 0,896. D. 1,344.
Câu 232: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn
xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ gi a x và y là:
A. x < 2y. B. x 2y. C. x = 2y. D. x > 2y.
Câu 233: Điện phân 400 gam dung dịch đồng(II) sunfat 8% với các điện cực trơ cho đến khi khối
lượng của dung dịch giảm bớt 20,5 gam. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là
A. 5,04 lít. B. 2,80 lít. C. 2,24 lít. D. 5,60 lít.
Câu 234: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ dòng điện một chiều I =
9,65A. Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng , 2 lít (đktc) thì ngừng điện phân.
Khối lượng kim loại sinh ra ở catot là
A. 12,8 gam. B. 9,8 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam.
Câu 235: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai
cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc) Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12. B. 1. C. 13. D. 2.
Đề thi Đại học Câu 236 (CĐ-11)Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm
khối là:
A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K , Mg. D. Na, K, Ca, Be.
Câu 237 (KB-11)Câu 7: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
là:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Câu 238 (CĐ-11)Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng
không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
23
Câu 239 (CĐ-12)Câu 6: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 240 (KA-12)Câu 25: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện
phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 241 (KB-11)Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d). B. (a). C. (b). D. (c).
Câu 242 (CĐ-12)Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 243 (KA-12)Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 244 (KB-11)Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C.Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, ch a bệnh eczema, bệnh
ngứa.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng
Câu 245 (KB-11)Câu 28: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.Thành phần % khối
lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhi u gam hỗn hợp ba kim
loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.
(Gợi ý: Chọn 100 gam, từ %N -3NO
m mkim loại)
Câu 246 (CĐ-12)Câu 21: Cho dãy các ion : Fe2+
, Ni2+
, Cu2+
, Sn2+ Trong cùng điều kiện, ion có
tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
.
B. Sn2+
.
C. Cu2+
.
D. Ni2+
.
Câu 247 (CĐ-11)Câu 44: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+
, Au3+
, Fe3+
. B. Fe3+
, Cu2+
, Ag+. C. Zn
2+, Cu
2+, Ag
+. D. Cr
2+, Cu
2+,
Ag+.
Câu 248 (CĐ-12)*Câu 59: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy
phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 249 (KA-11)*Câu 57: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 ―→ e(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 ―→ e(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe
2+, Fe
3+ B. Fe
2+, Fe
3+, Ag
+ C. Fe
2+, Ag
+, Fe
3+ D. Ag
+, Fe
3+, Fe
2+
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
24
Câu 250 (KA-12)Câu 15: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hóa của dạng oxi hóa như sau: e2+
/Fe, Cu2+
/Cu, Fe3+
/Fe2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cu2+
oxi hóa được Fe2+
thành Fe3+
. B. Fe3+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
C. Cu khử được Fe3+
thành Fe. D. Fe2+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
Câu 251 (CĐ-12)Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây e trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 252 (KB-12)Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A.Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C.Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D.Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 253 (CĐ11)Câu 32: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình
ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò
anot và bị oxi hoá.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò
catot và ion H+ bị oxi hoá.
Câu 254 (KB-11)*Câu 58: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì
A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng B. khối lượng của điện cực Cu
giảm.
C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng D. khối lượng của điện cực Zn tăng
Câu 255 (CĐ-12)*Câu 56: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Ag+/Ag, Cu
2+/Cu,
Pb2+
/Pb, Zn2+
/Zn có giá trị lần lượt là : +0,80V; +0,34V; -0,13V; -0,76V. Trong các pin sau, pin
nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
A. Pin Pb-Cu. B. Pin Pb-Ag. C. Pin Zn-Cu. D. Pin Zn-Ag.
Câu 256 (KA-12)*Câu 60 : Cho 0
( ) 1,10 ;pin Zn CuE V 2
0
/0,76
Zn ZnE V và 0
/0,80
Ag AgE V . Suất
điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là
A. 0,56 V. B. 0,34 V. C. 0,46 V. D. 1,14 V.
Câu 257 (CĐ-11)*Câu 57: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:
Cặp oxi hóa/ khử 2MM
2X
X
2Y
Y
2Z
Z
E0 (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A. X + Z2+
→ X2+
+ Z B. X + M2+
→ X2+
+ M
C. Z + Y2+
→ Z2+
+ Y D. Z + M2+
→ Z2+
+ M
Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Câu 258 (KA-12)Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai
muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 259 (KA-12)Câu 12: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20. (T.tự Tập 1 tr3744-KB-09)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
25
Câu 260 (KB-11)Câu 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng
dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.
Câu 261 (KA-11)Câu 48: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch
CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào
dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28
gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Câu 262 (KB-12)Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3
0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn.
Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. (T.tự T1tr37 42.CĐ-2010)
Câu 263 (KB12)Câu 43:Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị
của m là
A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2.
Câu 264 (KB-11)*Câu 51: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một
thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm
5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị
của m là
A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.
Câu 265 (KA-12)Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch
Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho
dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96
Điện phân
Câu 266 (CĐ-11)Câu 37: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 ,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở
catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít.
Câu 267 (KA-11)Câu 43: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than
chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl
-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-.
Câu 268 (KA-11)Câu 14: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện
cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi ,7 gam thì ngừng điện phân
(giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân
là
A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và
Cu(NO3)2.
Câu 269 (KA-11)Câu 3: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X Điện phân
X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại
M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số
mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
26
Câu 270 (KB-12)Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1
mol HCl (điện cực trơ) Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc) Biết
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
Câu 271 (CĐ-12)Câu 25: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M.
Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ
dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80.
Câu 272 (KB-12)*Câu 55: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch
NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67 A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được
sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước
điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.
Câu 273 (KA-12)Câu 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là %), thu được chất rắn
X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5
gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5
). Giá trị của t là
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.
13- Bài tập tính áp suất trong bình kín
Câu 274: Trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa CO2 (ở 0OC; 0,5 atm) và 3,6 gam muối
(NH4)2CO3 (muối X) (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình tới 546OC thấy muối X bị phân
huỷ hết và áp suất trong bình đạt P atm. Giá trị của m P là
A. 1,86. B, 2,42. C. 2,60. D. 2,40.
Câu 275: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa m gam FeCO3 (thể tích không đáng kể)
và một lượng khí oxi vừa đủ để phản ứng, áp suất lúc đầu là atm Đun nóng bình cho phản ứng
xảy ra hoàn toàn, đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất bình lúc này là p (atm). Giá trị của p là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Đề thi Đại học (xem Tập 1 trang 39 1.KB-08, 2. KB-07)
14- Bài tập áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron
Câu 276: Chia m gam Fe thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng sinh ra V1 lít khí H2 (đktc);
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra V2 lít khí NO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất).
Quan hệ gi a V1 và V2 là
A. V1 = 3V2. B. V2 = 2V1. C. V2 = 3V1. D. V2 =
V1.
Câu 277: Cho 16,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Cu tác dụng với oxi, thu được 19,2 gam chất
rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (là
sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Cô cạn dung dịch, thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 3,92.
Câu 278: Hoà tan hết m gam bột Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa 52,88 gam hỗn hợp muối sắt và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A. 7,84. B. 15,68. C. 11,20. D. 8,40.
Câu 279: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896ml hỗn hợp khí (ở
đktc) gồm NO và NO2 có M = 42. (Biết dung dịch thu được sau phản ứng không chứa muối
amoni). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
27
Câu 280: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu
được 44,46 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3 1M thì thu được dung dịch Y và 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích dung dịch
HNO3 đã dùng là
A. 1,94 lít. B. 2,1 lít. C. 1,5 lít. D. 1,34 lít. (T.tựTập 1tr40 Câu 13)
Câu 281: Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thành
kim loại, cần 2,8 gam khí cacbon oxit. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng (dư)
thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Câu 282: Cho dòng khi CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 nung
nóng, phản ứng tạo ra 0,138 mol CO2. Hỗn hợp chất rắn Y còn lại trong ống nặng 14,352 gam
gồm bốn chất. Hoà tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng (dư) được V lít NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là
A. 0,224. B. 0,672. C. 2,285. D. 6,854.
Câu 283: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 (dư) thu được V
lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm NO và NO2 (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối
của Y so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 672ml. B. 336ml. C. 448ml. D. 896ml.
Câu 284: Hoà tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59
gam trong đó có một khí bị hoá thành màu nâu trong không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,51. B. 0,45. C. 0,55. D. 0,49.
(Gợi ý: Tính M hỗn hợp khí sản phẩm và số mol, - -3 23 3
HNO . N O NO eNO NO2 ( )p ungn n n n n n )
Câu 285: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344
lít hỗn hợp Y (ở đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Y so với hiđro là 8 Cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc) làm xanh quỳ tím ẩm. Giá trị của m
là
A. 4,86. B. 6,75. C. 8,10. D. 7,02.
Câu 286: Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,29 mol HNO3 loãng thì phản ứng vừa đủ, thu
được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 8,1. C. 13,5. D. 2,07.
Đề thi Đại học
Câu 287 (CĐ-11)*Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc) Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
Câu 288 (CĐ-12)Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ
500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc)
duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70
Câu 289 (KB-12)Câu 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml
dung dịch HNO3 , M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
Câu 290 (CĐ-12)Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch
HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc) Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí
Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A. 0,54 gam B. 0,81 gam C. 0,27 gam D. 1,08 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
28
Câu 291 (KB-12)Câu 35: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp
chất rắn Cho vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng
được với tối đa ,2 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối
lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%.
(Gợi ý: Kim loại dư, tạo muối sắt(II), phản ứng với KMnO4 gồm cả Fe2+
và Cl
)
Câu 292 (KB-12)Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn
khí dư) hòa tan bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn
hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
(Gợi ý: Dư Ag+ , nếu có tạo Fe
2+ còn có phản ứng Fe
2+ + Ag
+ Fe
3+ + Ag)
Câu 293 (KB-12)Câu 40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau
một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
(Gợi ý: Xác định chất thay đổi số oxi hóa, áp dụng đlbt electron giải)
Câu 294 (KB-12)Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M,
sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5
đều là NO. Giá trị của m
là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
(Gợi ý: C1: Viết, cân bằng phương trình phản ứng dạng ion, khí tạo ra là NO, tính theo phương
trình phản ứng. C2: Sử dụng phương trình ion- electron với cả quá trình oxi hóa (có tạo ra H+
)
và khử (H+
tính gộp cả của quá trình oxi hóa và HNO3 ) , áp dụng đlbt electron tính toán).
15- Tìm kim loại- Lập công thức hợp chất vô cơ
Câu 295: Cho 13,65 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được dung dịch có
khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là , gam X là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 296: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 11,08 gam hỗn hợp X cho
vào H2O (dư) thấy giải phóng 0,80 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại
nào dưới đây
A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 297: Cho 12 gam hỗn hợp Zn và kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Kim loại X là:
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
(Gợi ý: Tìm khoảng xác định của số mol electron khoảng xác định của X)
Câu 298: Cho 21,6 gam kim loại X (có hoá trị không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (ở đktc), phản
ứng xong, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có ,2 gam khí hiđro
thoát ra. Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ca. (t.tự Tập 1 trang 14-Câu 18)
Câu 299 Xođa Na2CO3.nH2O chứa 72,72% oxi, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản
xuất thuỷ tinh. Giá trị của n là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 300: Nhiệt phân hoàn toàn 2 mol kali đicromat ở 500oC, thu được 48 gam oxi, 1 mol
crom(III) oxit và chất X. Khối lượng phân tử của X là
A. 152. B. 194. C. 294. D. 94.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
29
Câu 301: Hoà tan 60,9 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị hai trong dung dịch axit clohiđric
loãng, dư thu được V lít khí CO2 (ở đktc) Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 trên vào 1lít dung
dịch NaOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 78,85 gam chất rắn. Kim loại hoá trị
hai là
A. Fe. B. Ca C. Mg. D. Ba.
Câu 302: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong dung dịch axit sunfuric đặc nóng Lượng
khí SO2 thoát ra được hấp thụ hoàn bởi 400 ml dung dịch NaOH M thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được 24,05 gam chất rắn khan. Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
(T.tự, khối lượng chất rắn thu được bằng 33,4 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Al. C. Cu.
D. Fe.)
Câu 303: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V
lít khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 3V lít H2 (thể tích các khí đo
ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,5%. B. 33,3%. C. 45,5%. D. 66,7%.
Đề thi Đại học
Câu 304 (CĐ-12)*Câu 58: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2.
X là kim loại nào sau đây
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 305 (CĐ-11)Câu 24: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị
II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.
Câu 306 (CĐ-12)Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một
kim loại kiềm thổ Y (Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) Kim loại
X là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
16- Kim loại nhóm A và hợp chất
Câu 307: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí X và dung dịch
Y. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch thu được kết tủa Z và muối M. Z và M lần lượt là
A. Al(OH)3 và Na2CO3. B. Al(OH)3 và NaHCO3.
C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. Al2O3 và NaHCO3.
Câu 308: Điện phân nóng chảy muối MX (M là kim loại kiềm, X là Cl, Br) được chất rắn M và
khí X. cho M vào nước dư được dung dịch R và khí Y. Cho khí X tác dụng hoàn toàn với khí Y
được khí Z. Hấp thụ hết lượng khí Z vào dung dịch R được dung dịch T. Dung dịch T có pH là
A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH = 1
Câu 309: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V
lít khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 3V lít H2 (thể tích các khí đo
ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,5%. B. 33,3%. C. 45,5%. D. 66,7%.
Câu 310: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 5. Giá trị của m là:
A. 11,34 gam. B. 12,96 gam. C. 10,8 gam. D. 13,5 gam.
Đề thi Đại học
Câu 311 (CĐ-12)Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
30
Câu 312 (KB-12)Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 313 (KB-11)Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm
dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền v ng bảo vệ.
Câu 314 (KA-11)Câu 22: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4,
Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 315 (KA-11)Câu 19: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 316 (CĐ-11)Câu 33: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO,
BaO.
Câu 317 (KA-11)Câu 8: Ph n chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp
giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn
chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 318 (CĐ-11)Câu 40: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg
2+ (0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl- (0,02 mol), 3HCO (0,10 mol) và 2
4SO ( , mol) Đun sôi cốc nước tr n cho đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời.
17-Kim loại nhóm B và hợp chất – Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 319: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), được dung dịch
Y. Chia Y làm hai phần: - Phần 1: Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan ra và dung dịch có màu
xanh.
- Phần 2: Cho một ít dung dịch KMnO4 vào thấy mất màu tím.
Chất X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 320: Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao ở nhiệt độ khoảng 500-600oC, sản phẩm
chính của sự khử là
A. Fe. B. FeO. C. Fe3O4. D.
Fe2O3.
Câu 321: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các hóa chất
sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 322: Có các phát biểu sau :
( ) Đồng có thể tan trong dung dịch H2SO4 loãng khi có mặt oxi.
(2) Muối NaHCO3 và Na2CO3 đều dễ bị nhiệt phân huỷ.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
31
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.
(4) Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm trộn với bột crom oxit để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng hàn đường ray.
(5) Khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng thu được N2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 323: Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X. Hoà tan X trong
HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng
nhôm đã dùng là
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,0 gam. D. 1,35 gam.
Câu 324: Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Al và bột Fe2O3 vào dung dịch NaOH (dư), thấy khối
lượng chất rắn giảm % Nung nóng m gam X trong điều kiện không có không khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hoà tan hỗn hợp rắn sau phản ứng trong dung dịch NaOH (dư) thì
khối lượng chất rắn giảm
A. 60%. B. 75%. C. 50%. D. 65%
Câu 325: Lấy một hỗn hợp bột nhôm và sắt(III) oxit đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm ở nơi
không có không khí Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn
hợp đó thành hai phần có khối lượng bằng nhau.
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH (dư) thì thu được 8,96 lít hiđro và chất rắn không tan trong
dung dịch NaOH có khối lượng bằng 44,8% khối lượng của phần 1.
Hoà tan hết phần 2 vào dung dịch HCl (dư) thu được V lít hiđro Các thể tích đo ở điều kiện
tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 17,92.
Câu 326: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất
rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia Y làm 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 0,672 lít H2 (đktc) và chất rắn Z.
Hòa tan chất rắn Z trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc)
Giá trị của m là
A. 29,04 gam. B. 43,56 gam. C. 53,52 gam. D. 13,38 gam.
Câu 327: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y
(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loãng dư, thu được , 2 lít khí (đktc)
Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam.
Giá trị của m bằng
A. 6,95. B. 13,9. C. 8,42. D. 15,64.
Câu 328: Thể tích dung dịch HCl 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp bột gồm 23,2 gam
Fe3O4 và 8,4g Fe là
A. 0,9lít B. 1,1lít C. 0,8lít D. 1,5lít
Câu 329: Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch
HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở đktc) Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với
NaOH dư (không có mặt không khí) thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO (ở
đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 13,44 lít.
Câu 330: Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (ở
đktc) Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều kiện có không khí) được m
gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 31,7. B. 19,3. C. 21,0. D. 17,6.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
32
Câu 331: Cho hỗn hợp bột FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 2 ,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 77,68%.
Câu 332: Để hòa tan hoàn toàn 8,4 gam sắt chỉ cần ít nhất V1 (ml) dung dịch HNO3 1M, sau phản
ứng thu được V2 (lít) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Giá trị của V1, V2 lần lượt là
A. 600; 2,24. B. 400; 3,36. C. 600; 3,36. D. 400; 2,24.
Câu 333: Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất.
Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu ?
A. 9,68 gam. B. 5,4 gam. C. 3,6 gam. D. 5,96 gam.
Câu 334: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol FeS2 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HNO3 đun nóng, thu được khí NO duy nhất thoát ra và dung dịch chỉ chứa một muối sắt(III)
sunfat. Quan hệ gi a x và y là
A. y = 2x. B. x = y. C. x = 3y. D. y = 3x.
(Gợi ý: Viết sơ đồ phản ứng, áp dụng định luật trung hòa điện trong dung dịch, thiết lập quan hệ)
Câu 335: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol FeS2 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HNO3 đun nóng, thu được 10,752 lít khí NO2 (đktc) duy nhất thoát ra và dung dịch chỉ chứa
muối sunfat. Giá trị của y là
A. 0,03. B. 0.04. C. 0,05. D. 0,02.
Câu 336: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5),
thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt
sunfat tạo thành trong dung dịch là
A. 70,4y gam. B. 152,0x gam. C. 40,0y gam. D. 200,0x gam.
Câu 337: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối). (Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá-khử
trong dãy điện hoá như sau: H+/H2 ; Cu
2+/Cu ; Fe
3+/Fe
2+ ). Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong
dung dịch Y là
A. 14,4%. B. 20,5%. C. 21,7%. D. 23,6%.
(Gợi ý: Hỗn hợp (Cu, Fe3O4) tan hết trong dung dịch HCl tạo 2 muối, tỉ lệ mol 1 : 1, tính theo pt)
Câu 338: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5,8 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất
dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ
140 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,84. B. 1,12. C. 1,44. D. 6,4.
Câu 339: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5m gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất
dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ
49 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 4,64. C. 1,44. D. 6,4.
Câu 340: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan (cho
biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+
/Fe ;
H+/H2 ; Fe
3+/Fe
2+ ). Giá trị của V là
A. 1,4 lít B. 0,4 lít C. 0,6 lít D. 1,2 lít
Câu 341: Ngâm một thanh sắt trong dung dịch Fe2(SO4)3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y có khối lượng tăng ,6 gam so với dung dịch Fe2(SO4)3 ban đầu. Số mol
KMnO4 trong H2SO4 loãng,
dư phản ứng hết với dung dịch Y là
A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.
Câu 342: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 M thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch thu được 71,72 gam chất rắn khan Để hòa tan m gam Fe, cần tối thiểu V ml dung
dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là
A. 280. B. 480. C. 160. D. 320.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
33
(Gợi ý: Khối lượng tăng bằng khối lượng sắt tham gia phản ứng. Thay Fe bằng Cu, tương tự)
Đề thi Đại học
Câu 343 (KA-11)Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
( ) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột e và (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 344 (CĐ-12)Câu 14: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo
thành muối sắt(III)?
A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 345 (KB-11)Câu 2: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch
FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Câu 346 (KB-12)Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hỗn hợp e và Cu tan được hết trong dung dịch HCl dư
B.Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
Câu 347 (KB-12)Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 348 (KA-12)Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp gồm
A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 349 (KA-11)Câu 23: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 350 (KA-12)Câu 7: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất ?
A. Pirit sắt B Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit (T.tự Tập1tr47 12.KA-08)
Câu 351 (KB-12)Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+
thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa -
2CrO thành 2-
4CrO .
Câu 352 (KA-12)*Câu 59: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 353 (KB-12)*Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ?
to +CO(dư), t
o + FeCl3 + T
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
34
A Đốt FeS2 trong oxi dư
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C Đốt Ag2 trong oxi dư
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
Câu 354 (KB-12)Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 355 (KA-12)*Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 356 (CĐ-12)*Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng:
Cr X Y
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7 C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và
Cr(OH)3
Câu 357 (CĐ-12)Câu 49: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có
thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch
HCl.
Câu 358 (CĐ-11)Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác
dụng với dung dịch NaOH loãng, dư Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z
gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3,
CuO.
Câu 359 (KA-11)Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl
(dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng,
dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 360 (KA11)*Câu56:Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch
Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 361 (CĐ-11)*Câu 53: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch
kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 362 (KB-11)*Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3
(dư)
+ Cl2 (dư)
t0
+ KOH (đặc, dư) +Cl2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
35
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 363 (KB-12)Câu 2 : Đốt 5,6 gam e trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho
toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2.
Câu 364 (KB-11)*Câu 55: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu
được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung
dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng
FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%.
Kim loại tác dụng với axit nitric-muối nitrat (H+)
Câu 365 (KA-11)Câu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm e, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung
dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448
ml khí (đktc) thoát ra Th m tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể
tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 366 (KA-11)Câu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3
với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung
dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5
). Biết
lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4. (T.tự Tập 1 Câu21-tr33, Câu 27-tr.46)
Câu 367 (KA-11)Câu 35: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận
toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Câu 368 (KB-11)Câu 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 :
1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z.
Giá trị của z là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hỗn hợp Cu (hoặc Fe) và Fe2O3 tác dụng với axit
Câu 369 (CĐ-11)Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào
dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,2 lít khí (đktc) và dung dịch Cho lượng dư dung
dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
nhỏ nhất của m là
A. 54,0. B. 59,1. C. 60,8. D. 57,4.
Câu 370 (KA-11)*Câu 55: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung
dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X
làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là:
A. 1,24. B. 3,2. C. 0,64. D.0,96.
Câu 371 (CĐ-12)Câu 8: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3
: 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
36
Câu 372 (KA-11)Câu 36: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa
không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại
là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.
(Gợi ý: Tự chọn lượng chất theo thành phần thể tích khí, viết phương trình phản ứng, tính toán)
Câu 373 (KA-12)*Câu 56: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết
với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi
cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 11,2. C. 24,64. D. 16,8.
(Gợi ý: Tính số mol các nguyên tố, lập tỉ lệ, qui đổi về một chất, áp dụng đlbt electron tính toán)
Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 374 (CĐ-11)Câu 20: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện
không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim
loại trong Y là
A. 5,6 gam. B. 22,4 gam. C. 11,2 gam. D.16,6 gam.
Câu 375 (KB-11)Câu 8: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam
Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn
bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 2,016 lít H2 (đktc) Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng),
sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol.
Câu 376 (CĐ-12)Câu 4: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu
được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);
- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 42,32%. B. 46,47%. C. 66,39%. D. 33,61%.
Câu 377 (KB-12)Câu 50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không
có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai
phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH M (loãng) Để hòa tan
hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9. B. 1,3. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 378 (KB-11)Câu 25: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn
quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị
hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là
A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59.
12-Đại cương về kim loại. Dãy điện hóa. Kim loại tác dụng với dung dịch muối. Ăn mòn
kim loại. Điện phân
Câu 379: Nhóm nguyên tố nào sau đây trong bảng tuần hoàn không chứa các nguyên tố kim loại
?
A. VIIIA. B. VA. C. VIIIB. D. IVB.
Câu 380: X và Y là hai kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không tan trong
H2O.
- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch
HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là
A. Al và Cu. B. Na và Mg. C. Ca và Ag. D. Zn và Cu.
Câu 381: Phản ứng nào sau đây không tạo ra Ag kim loại ?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
37
A. Cho bột Fe tác dụng với dụng dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân AgNO3.
C. Điện phân dung dịch AgNO3.
D. Cho Na tác dụng với dụng dịch AgNO3.
Câu 382: Trường hợp nào sao đây thu được sản phẩm là kim loại ?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
B. Trộn hai dung dịch Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch MgCl2.
Câu 383: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu và Ag tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được
dung dịch X chỉ chứa một chất tan và kim loại dư Chất tan đó là :
A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2
Câu 384: Câu nào n u đúng bản chất trong sự ăn mòn điện hóa học ?
A. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương
B. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương và sự khử xảy ra ở cực âm.
C. Sự khử xảy ra ở cực âm.
D. Sự oxi hóa xảy ra ở cực âm và sự khử xảy ra ở cực dương
Câu 385: Phát biểu đúng là:
A. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau, nhúng trong dung dịch điện li thì kim loại hoạt động
yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IIA
giảm dần
C. Trong ăn mòn điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự
oxi hóa.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 386: Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
b) Các kim loại Na, Mg, Zn, Fe đều khử được ion Cu2+
trong dung dịch CuSO4 .
c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
d) Các kim loại Na, Mg, Ca có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân
các muối clorua nóng chảy.
e) Các kim loại Ni, Cu, Ag có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 387: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2)
đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. oxi hoá Zn. B. khử Zn. C. oxi hoá Cu. D. khử O2.
Câu 388: Trong các phương trình phản ứng điện phân sau đây, phương trình phản ứng nào viết
không đúng
A. 4AgNO3 +2H2O điên phân dung dich 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O điên phân dung dich 2Cu + O2 + 2H2SO4
C. MgCl2 điên phân nóng chay Mg + Cl2
D. 4NaOH điên phân nóng chay 4Na + 2O2 + 2H2
Câu 389: Trong quá trình mạ đồng cho một vật bằng thép, điều nào sau đây là không đúng
A. Catot là vật cần mạ. B. Anot bằng Cu.
C. Dung dịch điện phân là CuSO4. D. Nồng độ ion Cu2+
trong dung dịch giảm
dần.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
38
Câu 390: Điện phân dung dịch muối CuSO4 với điện cực anot được làm bằng Cu, sau khi kết
thúc điện phân, khối lượng catot tăng m1 gam và khối lượng anot giảm m2 gam. Mối liên hệ gi a
m1 và m2 là
A. m1 > m2 . B. m1 < m2 . C. m1 = m2 . D. m2 = 2m1 .
Câu 391: Điện phân dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, coi thể
tích dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình điện phân), kết quả thí nghiệm được biểu diễn
tr n đồ thị sau:
Nhận xét nào sau đây đúng
A. (1) biểu diễn quá trình: CuCl2 điên phân dung dich Cu + Cl2.
B. (2) biểu diễn quá trình: 2NaCl + 2H2O điên phân dung dich 2NaOH + H2 + Cl2.
C. (3) biểu diễn quá trình: 2H2O điên phân dung dich2H2 + O2.
D. (4) biểu diễn quá trình: 2HCl điên phân dung dich H2 + Cl2.
Câu 392: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4,2x mol
AgNO3 thu được 64,62 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 52,14. B. 47,40. C. 56,28. D. 43,32.
Câu 393: Cho 10,8 gam Al vào 400 ml dung dịch dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Fe(NO3)3
,7 M, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 13,2. C. 17,7. D. 39,3.
Câu 394: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn
xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ gi a x và y là:
A. x < 2y. B. x 2y. C. x = 2y. D. x > 2y.
Câu 395: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn
xốp đến khí nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 2 lần thể
tích khí ở catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Quan hệ gi a x và y là
A. x = 6y B. x = 3y C. x = 4y D. x =1,5y
Câu 396: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl , M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ
dòng điện một chiều không đổi là 9,65A trong thời gian 16 phút 40 giây. Dung dịch sau điện
phân hòa tan được tối đa bao nhi u gam bột nhôm ?
A. 1,35. B. 10,80. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 397: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a mol/lít, sau một thời gian thấy khối
lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với ban đầu. Dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với
tối đa ml dung dịch chứa KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,25M. Giá trị của a là:
A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
39
Câu 398: Điện phân dung dịch chứa ,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn
xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 2 , gam Cho thanh
sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6
gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Đề thi Đại học
Câu 399 (KB-13)Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là (SGK10-
tr140)
A. 3. B. 4. C. 1. D.2.
Câu 400 (CĐ-13)Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 401 (KA-13)Câu 44: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi
hóa của các ion kim loại: Al3+
/Al; Fe2+
/Fe, Sn2+
/Sn; Cu2+
/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm
sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, nh ng thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c). B. (a) và (c). C. (a) và (b). D. (b) và (d).
Câu 402 (KA-13)Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai
muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 403 (KB-14)Câu 11: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
(T1-tr32 câu 16)
Câu 404 (CĐ-14)Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là (T.tự T1-tr34 13-CĐ-08, 14.KA-09, 15.KB-07, 16.CĐ-07; T2-tr23-23.KA-12) A. Al, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3. C. Zn, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. Câu 405 (CĐ-13)Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
40
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 406 (KB-13)Câu 16: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol
HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ gi a x, y và z là
A. x = y - 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x.
Câu 407 (KA-13)Câu 57*: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học ? (SGK12-tr93) A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 408 (KA14)Câu 15. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch
CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí tăng (SGK12-tr95 bài
5)
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi. Câu 409 (CĐ-13)Câu 41: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. (SGK12-tr92)
Câu 410 (CĐ-14)Câu 43: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp
nhiệt luyện ?
A. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. B. CO + CuO 0t Cu + CO2.
C. CuCl2 đp ddCu + Cl2. D. 2Al2O3
đp nc 4Al + 3O2.
Câu 411 (CĐ-13)Câu 6: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl. B. KOH, H2 và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2 và Cl2. Câu 412 (CĐ-13)Câu 50: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A không thay đổi. B tăng l n
C. giảm xuống. D tăng l n sau đó giảm xuống.
Câu 413 (CĐ-13)Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (t.tự T1tr37 46.KB-09) A. 2,87. B. 5,74. C. 6,82. D. 10,80. Câu 414 (CĐ-14)Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng
dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng e đã phản ứng là
A. 6,4 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 415 (KB-13)Câu 51*: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3
và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam
(coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 5,36. B. 3,60. C. 2,00. D. 1,44. Câu 416 (KB-14)Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm
AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
41
Câu 417 (KA-13)Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại.
Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam
kết tủa T Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa
một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 3,24. C. 6,48. D. 9,72. Câu 418 (KA-14)Câu 6: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam
hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào , thu được kết tủa Z Nung Z trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65 B. 31,57 C. 32,11 D. 10,80.
Câu 419 (KB-13)Câu 60*: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào thu được kết tủa Z.
Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24 B. 20 C. 36 D. 18
Câu 420 (KB-14)Câu 30: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch
chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a
mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH , M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62. B. 41,24. C. 20,21. D. 31,86.
Câu 421 (KB-13)Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan
hoàn toàn ,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc) Dung dịch Z
gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch
Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,656. B. 4,460. C. 2,790. D. 3,792.
Câu 422 (CĐ-13)Câu 14: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,27. B. 3,81. C. 3,45. D. 3,90. Câu 423 (KA-13)Câu 25: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu
được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít
khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của
N+5
). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 4,20. C. 4,06. D. 3,92. Câu 424 (CĐ-14)Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825. Câu 425 (KA-13)Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
(hiệu suất %, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện
cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan
tối đa 2 , gam Al2O3. Giá trị của m là
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
42
A. 25,6. B. 23,5. C. 51,1. D. 50,4.
Câu 426 (KA-14)Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và ,2 mol KCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí
ở anot (đktc) Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực
là ,82 lít (đktc) Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26
Câu 427 (KB-13)Câu 28: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được
m kg Al ở catot và 89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho
, 2 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 115,2. B. 82,8. C. 144,0. D. 104,4.
13- Bài tập tính áp suất trong bình kín
Xem T1-tr 8, 9 (câu đến câu 9), 1.KB-08, 2.KB-07. T2-tr24 câu 1, câu 2.
14- Bài tập áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron
Câu 428: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, toàn bộ lượng khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích
khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.
Câu 429: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,03 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa
AgNO3 và Cu(NO3)2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm ba kim
loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc) Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672.
Câu 430: Chia m gam Fe thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra V1 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng (dư) sinh ra V2 lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ gi a V1 và V2 là:
A. V2 = 3V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 0,75V1. D. V2 = V1.
Câu 431: Cho a mol Fe vào dung dịch loãng chứa b mol HNO3, thu được sản phẩm khử NO duy
nhất. Cho tỉ lệ b
3a , số mol electron do lượng e tr n nhường khi bị hòa tan là
A. 3a. B. 2,25a. C. 2a. D. 2,5a.
Câu 432: Cho 42,4 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 433: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Fe và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng,
rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa
đủ 130 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,84. B. 1,12. C. 2,8. D. 0,56.
Câu 434: Cho 36,8 gam hỗn hợp X gồm CuO, Cu, Cu2O tác dụng với HNO3 dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với hiđro là
9 Để khử hoàn toàn 36,8 gam hỗn hợp X trên thành kim loại cần V lít hỗn hợp khí CO, H2 (ở
đktc) Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 435: Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thành
kim loại, cần 2,8 gam khí cacbon oxit. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong HNO3 đặc, nóng (dư)
thì thể tích khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (hoặc: số mol HNO3
tham gia phản ứng là ?)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
43
A. 896 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml. (t.tự T2-tr25 câu 6, T1-tr14
câu 20)
Câu 436: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được
2,24 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6
), phần dung dịch đem cô cạn, thu được 120
gam một muối khan duy nhất. Giá trị của m là (t.tự T1-tr42
10.KB-09, T3tr.. 2.KB-13)
A. 46,4. B. 34,8. C. 14,4. D. 43,2 .
Câu 437: Dẫn một luồng khí CO đi qua m gam e2O3 nung nóng, sau một thời gian được chất
rắn X (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử sắt(III) oxit thành sắt). Hoà tan hết chất rắn X trong dung
dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt là
(xem t.tự T1-tr40 câu 13)
A. 26,67 %. B. 30,25 %. C. 13,33 %. D. 25,00 %.
Câu 438: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là
A. 27,2. B. 31,6. C. 30. D. 24,4
Câu 439: Cho 42,8 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 2M, khuấy đều để các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 2,8 gam kim loại không tan (cho
biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+
/Fe ;
H+/H2 ; Fe
3+/Fe
2+ ).
Giá trị của V là
A. 1,4 lít. B. 0,7 lít. C. 1,2 lít. D. 0,6 lít.
Câu 440: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml
dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc). Biết NO là
sản phẩm khử duy nhất của +5
N . Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 5,04. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60.
Đề thi Đại học
Câu 441 (CĐ-14)Câu 45: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2
gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp
gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa 4NH ) và 0,896 lít khí
NO duy nhất (đktc) Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,44.
Câu 442 (KB-13)Câu 6: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được
dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6
).
Giá trị của m là
A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4. (t.tự T1-tr42
10.KB-09)
Câu 443 (KB-13)Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500
ml dung dịch hỗn hợp HNO3 , M và HCl , M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch
X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24. B. 30,05. C. 28,70. D. 34,10.
Câu 444 (KB-13)Câu 3: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung
nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung
dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn
Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12. B. 6,80. C. 5,68. D. 13,52.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
44
Câu 445 (KA-14)Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối
lượng hỗn hợp Cho , lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 9,5. B. 8,5. C. 8,0. D. 9,0.
Câu 446 (KB-13)Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu
được dung dịch X (không có ion +
4NH ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH
M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn được chất rắn Z Nung Z đến khối lượng
không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là
A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%.
15-Tìm kim loại. Lập công thức hợp chất vô cơ
Câu 447: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức phân tử hợp chất khí với hiđro là
XH2. Nguyên tố X tạo với kim loại M hợp chất có công thức MX Đốt cháy hoàn toàn 46,6 gam
MX, thu được 4,48 lít khí XO2 (ở đktc) Có các phát biểu sau:
a) XO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) XO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa.
c) Kim loại M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
d) Kim loại M tác dụng được với X ở nhiệt độ thường.
e) Kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng thành hiđro
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 448: Cho m (gam) kim loại X tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim
loại X là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Đề thi Đại học
Câu 449 (CĐ-14)Câu 19: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. Câu 450 (CĐ-14)Câu 2: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 451 (KB-13)Câu 46 : Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M
là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 9,2% thu được 1,12 lít khí
(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu.. C. Zn. D. Ca.
Câu 452 (KA-13)Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng
dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên
bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các
thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
(t.tự SGK12-tr141 câu 5)
A. Al. B. Cr. C. Mg. D. Zn.
16- Kim loại nhóm A và hợp chất
Câu 453: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C. Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa +1 .
D. Các kim loại kiềm oxi hóa nước dễ dàng ở nhiệt độ thường, giải phóng khí hiđro
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
45
Câu 454: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng:
A. Có khí bay ra. B. Có khí bay ra và có kết tủa kim loại Cu màu
đỏ.
C. Có kết tủa kim loại Cu màu đỏ. D. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam.
Câu 455: Cho dãy các kim loại K, Na, Mg, Al. Số các kim loại trong dãy tan hết trong dung dịch
NaOH (dư) là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 456: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong bốn kim loại sau : Al, Na, Ba, Cu.
Biết rằng X cháy với ngọn lửa màu vàng, X và Y tác dụng với nước tạo ra dung dịch hoà tan
được T. Các kim loại chứa trong lọ X, Y, Z và T lần lượt là
A. Na, Al, Ba, Cu. B. Al, Na, Ba, Cu.
C. Na, Ba, Al,Cu. D. Na, Ba, Cu, Al.
Câu 457: Kim loại nào dưới đây khi cho vào dung dịch CuSO4 loãng (dư), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa gồm một chất ?
A. Ag. B. Ba. C. Ca. D. K.
Câu 458: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào dung dịch NaOH dư, từ kim loại nào
sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất ?
A. Na. B. Al. C. Zn. D. K.
Câu 459: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp
nhiệt luyện ?
A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. B. CuO + H2 0t Cu + H2O.
C. 3CO + Fe2O3 0t 2Fe + 3CO2. D. 2Al + Cr2O3
0t 2Cr + Al2O3.
Câu 460: Dung dịch nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Na3PO4.
Câu 461: Cho các chất sau: HCl, NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, Na3PO4 , Na2SO4. Số chất có thể
làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 462: Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào sau đây chỉ làm mất tính
cứng tạm thời của nước ?
A. Phương pháp hoá học (dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4). B. Phương pháp đun sôi nước.
C. Phương pháp cất nước. D. Phương pháp trao đổi ion.
Câu 463: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
B. Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các muối hiđrocacbonat, sunfat, clorua của
canxi và magie.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+
; Mg2+
dưới dạng các muối HCO3-, SO4
2, Cl
...
D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+
; Mg2+ là nước mềm.
Câu 464: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, tạo kết tủa khó tan, làm quần áo chóng hư hỏng.
C. Nấu ăn bằng nước cứng làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn
nước.
Câu 465: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion 3
HCO , 2
4SO , Cl .
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 466: Phát biểu nào dưới đây về Mg không đúng
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
46
A Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân dung dịch MgCl2 bão hòa có màng
ngăn
B. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương
C. Mg khử nước chậm ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Mg dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên
lửa, ô tô.
Câu 467: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao ?
A. Na2CO3.10H2O. B. CaSO4.2H2O.
C. MgCO3.CaCO3. D. CaCl2.6H2O.
Câu 468: Hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray có thành phần
là
A. nhôm và crom oxit. B. nhôm và sắt oxit.
C. cacbon và sắt oxit. D. magie và sắt oxit.
Câu 469: Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là
A. có khói trắng xuất hiện.
B. có kết tủa keo trắng xuất hiện và có khí bay ra.
C. chỉ có kết tủa keo trắng xuất hiện và không tan khi dư dung dịch NH3.
D. có kết tủa keo trắng xuất hiện và tan khi dư dung dịch NH3.
Câu 470: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết trong dung dịch HCl dư
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan trong dung dịch HCl dư
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần trong dung dịch HCl dư
Câu 471: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2
A. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan trong khí CO2 dư
B. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết.trong khí CO2 dư
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần trong khí CO2 dư
Câu 472: Có các chất: (1) NH3, (2) CO2, (3) HCl, (4) KOH, (5) Na2CO3.
Nh ng chất có thể tác dụng với dung dịch nhôm clorua tạo kết tủa Al(OH)3 là
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 473: Có các chất: (1) CO2, (2) NH3, (3) KOH, (4) HCl, (5) NaHSO4.
Nh ng chất có thể tác dụng với dung dịch natri aluminat (NaAlO2) tạo kết tủa Al(OH)3 là
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 474: Ph n chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học viết gọn của phèn chua là:
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O. C. KAl2(SO4)3.12H2O. D. K2O.Al2O3.12H2O.
Câu 475: Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 dư được m gam sản phẩm rắn X gồm Na2O và
Na2O2. hòa tan hết X trong nước thu được 0,025 mol O2, (biết 2Na2O2 + 2H2O 4NaOH + O2).
Giá trị của m là
A. 7,0 gam. B. 3,9 gam. C. 5,4 gam. D. 7,8 gam.
Câu 476: Cho m gam kim loại Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 8,0. C. 10,0. D. 6,0.
Câu 477: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa đồng thời 0,05 mol Ba(HCO3)2 và 0,04
mol BaCl2. Khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 19,7 gam. B. 9,85 gam. C. 11,82 gam. D. 17,73 gam.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
47
Câu 478: Dung dịch X có chứa 0,1 mol Ca2+
; 0,3 mol Mg2+
; 0,4 mol Cl- và y mol HCO3
-. Khi cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 43,7. B. 49,8. C. 37,4. D. 49,4.
Câu 479: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 68,32% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3 là A. 68,32% B. 90% C. 82,5%. D. 75%.
Câu 480: Ion NO3 trong môi trường kiềm có thể bị Al khử đến NH3. Hòa tan 21,6 gam Al trong
200 ml dung dịch chứa NaNO3 2M và NaOH (dư) Thể tích khí NH3 thoát ra (ở đktc) là
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 5,04 lít D. 6,72 lít
Đề thi Đại học
Câu 481 (KB-14)Câu 32: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 482 (KB-13)Câu 30: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại
nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na. B. Ca. C. K. D. Li.
Câu 483 (KB-14)Câu 40: Cho dãy chuyển hóa sau: 2 2CO H O NaOHX Y X .
Công thức của X là (SGK12-
tr110)
A. NaOH. B. Na2CO3. C.NaHCO3. D. Na2O.
Câu 484 (CĐ-14)Câu 5: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. KCl. Câu 485 (KB-13)Câu 39: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước
cứng này có hòa tan nh ng hợp chất nào sau đây
(SGK12-tr116)
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 486 (KB-14)Câu 26: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3 ?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 487 (KB-13)Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y.
(SGK12-tr127)
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi t n là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là nh ng chất nào sau đây
A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và Al2O3.
C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Câu 488 (KA-14)Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. (SGK12-
tr106)
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 489 (KA-13)Câu 10: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam. B. 2,33 gam. C. 1,71 gam. D. 0,98 gam.
Câu 490 (KA-14)Câu 46: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X1 + H2O ê
có màng nga
đi n phân
n X2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là :
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
48
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
17- Kim loại nhóm B và hợp chất. Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 491: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hợp chất sắt(II) chỉ có tính khử.
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Kali cromat có tính khử mạnh.
D. Fe(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 492: Cho các chất: NaHCO3 , CO, Al(OH)3 , Fe(OH)3, HF, Cl2 , Cr(OH)3. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 493: Cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch X chứa CuCl2, FeCl2, AlCl3 thu được kết tủa Y.
Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho khí H2 (dư) qua Z
nung nóng thu được chất rắn R. Thành phần của R gồm
(t.tự T2-tr12 câu 16)
A. Al2O3, Fe2O3. B. Al2O3, Fe. C. Cu, Al, Fe. D. Fe.
Câu 494: Điểm giống nhau gi a hai kim loại Na và Cr là
A. cùng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. có số oxi hóa cao nhất là +1.
C. cùng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành bạc.
D. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 495: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Nhôm và sắt đều phản ứng với lưu huỳnh khi đun nóng theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và sắt đều phản ứng với clo khi đun nóng theo cùng tỉ lệ về số mol.
Câu 496: Khi so sánh hai oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2- (giá trị độ âm điện của O là , ; Al và Cr đều là
1,61).
Câu 497: Có các phát biểu sau khi so sánh hai oxit Al2O3 và Cr2O3 :
a) Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
b) Hai oxit đều không bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
c) Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng.
d) Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2- (giá trị độ âm điện của O là , ; Al và Cr đều là
1,61).
e) Hai oxit được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 498: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng ?
A. Fe + Cl2 ot
FeCl2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4 D. Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
Câu 499: Cho phản ứng hóa học: Fe + X2 0t FeX2 (trong đó X là halogen) X2 là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 500: Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng với chất nào sau đây (SGK12-
tr152)
A. O2. B. S. C. Cl2. D. F2.
Câu 501: Bột kẽm có thể bị hoà tan hoàn toàn bởi dung dịch của mỗi chất trong dãy:
A. AlCl3, H2SO4, KOH. B. FeCl3, H2S, KOH.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
49
C. MgCl2, HCl, NaOH. D. CrCl3, HNO3, NaOH. (SGK12-
tr154)
Câu 502: Một oxit của R có các tính chất sau:
- Có tính oxi hoá mạnh.
- Tác dụng với nước tạo thành hai axit H2RO4 và H2R2O7.
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo anion RO42-
có màu vàng.
Oxit đó là (SGK12-
tr154)
A. SO3. B. Cr2O3. C. Mn2O7. D. CrO3.
Câu 503: Dẫn hơi ancol etylic qua CrO3. Hiện tượng quan sát được là: (SGK12-
tr154)
A. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
D. Chất rắn chuyển từ màu đỏ thẫm sang màu lục thẫm.
Câu 504: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng ?
A. 3Br2 + 6FeCl2 2FeBr3 + 4FeCl3
B. Fe3O4 + 8HI (dư) FeI2 + 2FeI3 + 4H2O (xem T1-tr47 3.KB-
2010)
C. 3Cl2 + 2FeBr2 2FeCl3 + 2Br2
D. Br2 + 2FeBr2 2FeBr3
Câu 505: Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng (SGK12-
tr94)
A. Kẽm được dùng để sản xuất pin khô (pin Lơclans -Leclansé).
B. Chì được dùng để ngăn cản các tia phóng xạ.
C. Thiếc được tráng lên bề mặt của sắt (sắt tây) để chống ăn mòn kim loại theo phương pháp
điện hóa.
D. Trong công nghiệp hóa chất, niken (bột Ni) được dùng làm chất xúc tác.
Câu 506: Phản ứng nào sau đây không đúng ? (SGK12-
tr162)
A. 2Pb + O2 ot 2PbO B. 2Sn + O2
ot 2SnO
C. Sn + 2HCl SnCl2 + H2 D. Fe2O3 + 6HI (dư) 2FeI2 + I2 +
3H2O
Câu 507: Để hòa tan hoàn toàn 16,8 gam sắt chỉ cần ít nhất V1 (lít) dung dịch HNO3 1M, sau
phản ứng thu được V2 (lít) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Giá trị của V1 và V2 lần
lượt là
A. 1,2; 6,72. B. 0,6; 5,60. C. 0,8; 5,60. D. 0,8; 4,48.
Câu 508: Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn
toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25. Câu 509: Thổi khí NH3 dư qua , gam CrO3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 15,2 gam. B. 7,6 gam. C. 5,2 gam. D. 6,8 gam.
Câu 510: Cho 10,8 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở
đktc) Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư (trong điều kiện không có không khí)
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,3. B. 9,0. C. 21,0. D. 17,6.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
50
Câu 511: Cho 43,9 gam hỗn hợp X gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi (dư) thu được 56,7 gam
hỗn hợp các oxit. Mặt khác, cho 43,9 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
13,44 lit khí H2 (đktc) Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp X là
A. 48,79%. B. 54,21%. C. 57,11%. D. 40,66%.
Đề thi Đại học
Câu 512 (KA-13)Câu 33: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II) ?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng,
dư
Câu 513 (KB-14)Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
(SGK12-tr139)
A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 ot Al2O3 + 2Fe.
C. 4Cr + 3O2 ot 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 514 (CĐ-13)Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+chỉ thể hiện tính khử. D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). Câu 515 (KB-13)Câu 33: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả
năng phản ứng được với dung dịch X là
(t.tự T2-tr28 câu 3)
A. 7. B.4. C. 6. D. 5.
Câu 516 (KA-14)Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
. (SGK12-tr153,
154)
B. CrO3 là một oxit axit.
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
D Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO4
2.
Câu 517 (KB-14)Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng) ot RCl2 + H2
2R + 3Cl2 ot 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) NaRO2 + 2H2O. Kim loại R là
A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe. (SGK12- tr152,
153)
Câu 518 (CĐ-14)Câu 18 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl ? A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3. Câu 519 (CĐ-13)Câu 52*: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây
A. NaCl, AlCl3. B. MgSO4, CuSO4. C. AgNO3, NaCl. D. CuSO4, AgNO3. (SGK12-tr88)
Câu 520 (CĐ-13)Câu 56*: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3. B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng. C. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. D. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
Câu 521 (CĐ-13)Câu 47: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896. B. 224. C. 336. D. 672.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
51
Câu 522 (KA-13)Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, nh ng phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (b), (c) và (e).
Câu 523 (KA-13)Câu 59*: Cho sơ đồ phản ứng Cr 2o
+ Cl du
t X
+ dung dich NaOH du Y
Chất trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. NaCrO2 (hoặc Na[Cr(OH)4]). Câu 524 (KB-14)Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và
m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.
Câu 525 (KA-14)Câu 7: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt
trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y,
chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc) ục khí CO2 dư vào , thu được 7,8 gam kết tủa. Cho
Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí
SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96 D. 5,04.
Câu 526 (KA-13)Câu 1: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở
nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai
phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.
Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,40. B. 3,51. C. 7,02. D. 4,05.