Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH VÒNG BI
Outer ring & Inner ring (vòng ngoài
& vòng trong) dẫn hướng phần tử lăn
Rolling Element (phần tử lăn): truyền
lực, tải trọng từ vòng này sang vòng kia
Cage (vòng cách): giữ các phần tử lăn
và ngăn không cho chúng tiếp xúc lẫn nhau
Lubrication: chất bôi trơn (tùy chọn)
là một thành phần thiết yếu của vòng bi
Seals or Shields: Mặt bích (tùy chọn)
VẬT LIỆU
Bích sắt
Bích nhựa không tiếp
xúc vòng trong
Bích nhựa tiếp xúc
vòng trong
DẠNG MẶT BÍCH FAG SKF NSK NTN
ZR, 2ZR Z, ZZ Z, ZZ Z, 2Z
RSD, 2RSD LS, 2LS LB, LLB V, VV
RSR, 2RSR RS, 2RS DU, DDU LU, LLU
ZKL
Z, 2Z
RS, 2RS
RSR, 2RSR
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Theo Khả Năng Chịu Lực
Vòng Bi Chịu lực Hướng kính Vòng Bi Chịu Lực Dọc Trục
Lực hướng kính
P
Lực dọc trục
P
PHÂN LOẠI VÒNG BI
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Theo Hình Dạng Phần Tử Lăn
Phần tử lăn hình
tròn (cầu)
Phần tử lăn hình
trụ
Phần tử lăn hình
côn
Vòng bi côn
(Tapered Roller
Bearings)
Phần tử lăn hình
kim
Phần tử lăn hình
tang trống
Vòng bi kim
(Needle Roller
Bearings)
Vòng bi tang trống
(Spherical Roller
Bearings)
Vòng bi trụ
(Cylindrical
Roller Bearings)
Vòng bi cầu
(Ball Bearings)
PHÂN LOẠI VÒNG BI
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
d: đường kính lỗ
D: đường kính vòng ngoài
B: bề dày vòng trong
C: bề dày vòng ngoài
d: đường kính lỗ
D: đường kính vòng ngoài
T: chiều cao
Vòng Bi Chịu lực Hướng kính Vòng Bi Chịu lực Dọc trục
CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA VÒNG BI
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Ký hiệu dung sai: C2 < BÌNH THƯỜNG < C3 < C4 < C5
Dung sai hướng kính Dung sai dọc trục
KÝ HIỆU DUNG SAI CỦA VÒNG BI ZKL
Ghi chú:
Dung sai bình thường (không thể hiện)
NA - Dung sai hướng kính cho các vòng bi với ca trong không thể tháo rời (luôn viết ngay sau một ký
hiệu dung sai khác) ví dụ: NU215 P63NA
R. .. - Dung sai hướng kính trong phạm vi không được tiêu chuẩn hóa (phạm vi μm), ví dụ: 6210A R10-20
A. .. - Dung sai dọc trục trong phạm vi không được tiêu chuẩn hóa (phạm vi μm) ví dụ: 3210 A20-30
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
CẤP CHÍNH XÁC CỦA VÒNG BI ZKL
Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn ISO:
PN < P6 < P5 < P4 < P2
Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn ZKL:
P0 < P6 < P5 < P4 < P2
Chú thích:
P0 - Cấp chính xác tiêu chuẩn (không thể hiện)
P5A - Cấp chính xác cao hơn P5 (trong một số trường hợp)
P4A - Cấp chính xác cao hơn P4 (trong một số trường hợp)
P6E - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho động cơ điện
P6X - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho vòng bi côn một dãy
SP - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho các vòng bi trụ lỗ côn
UP - Cấp chính xác cao hơn so với SP cho các vòng bi trụ lỗ côn
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Khi kết hợp cấp chính xác, dung sai, cấp độ rung, chữ cái C từ phần tử tổ hợp thứ 2 được
lược bỏ, tổ hợp được viết ngay sau ký hiệu của vòng bi, ví dụ:
P6 + C3 = P63
P6 + C8 = P68
C3 + C6 = C36
P5 + C3 + C9 = P539
P6 + C2NA + C6 = P626NA
KÝ HIỆU KẾT HỢP
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI
KÝ HIỆU VÒNG BI
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
Kí Hiệu Cơ Bản Kí Hiệu Đầu Kí Hiệu Đuôi
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kí Hiệu Loại Vòng Bi Series Kích Thước
Series Bề rộng Series Đường Kính Ngoài
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
XR NU 2210 E. W33.C3
Vật liệu khác so với tiêu chuẩn thép chế tạo vòng bi:
C - Gốm bóng
X - Thép chống ăn mòn
T - Vỏ làm bằng thép cứng
Vòng bi ký hiệu đầy đủ:
L – Vòng ngoài tháo rời được trong vòng bi tách rời
R – Vòng bi tách rời không có vòng trong
E – Vòng bi có một mặt đỡ với vòng bi con lăn chặn
W - Vòng bi có một mặt đỡ với vòng bi cầu chặn
K - Vòng cách đã lắp sẵn phần tử lăn
KÝ HIỆU VÒNG BI
Kí Hiệu Cơ Bản Kí Hiệu Đầu Kí Hiệu Đuôi
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
Kí Hiệu Cơ Bản
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kí hiệu nhóm vòng bi
thể hiện loại vòng bi
và series kích thước
Kí hiệu đường kính lỗ
dùng để xác định
kích thước đường kính lỗ
623
231
303
NU22
NA49
Ví dụ
7
05
28
10
06
Ví dụ
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Loại Vòng Bi Series Kích Thước
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
NhómVòng Bi Kí hiệu - Loại Vòng Bi Series Kích Thước
12 1 - vòng bi cầu hai dãy tự lựa 2
231 2 - vòng bi tang trống hai dãy tự lựa 31
303 3 - vòng bi côn 03
511 5 - vòng bi cầu chặn 11
623 6 - vòng bi cầu rãnh sâu một dãy 23
NA49 NA, R NA - vòng bi kim 49
NU22 N, NN, NU, NJ, HJ - vòng bi trụ 22
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Ser
ies
Kíc
h T
hư
ớc
Series Bề rộng
Series Đường Kính Ngoài
Series Bề rộng (B, T) đối với vòng bi hướng kính:
8 0 1 2 3 4 5 6 7 B, T =
Series Đường kính ngoài (D)
Series Chiều cao (H) đối với vòng bi chặn:
H = 9 1 2 7
7 8 9 0 1 2 3 4
D =
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
00
0 1 2 3 4 0 1 2 3 0 1 2 3 0 2
24 04 33 23 13 03 32 22 12 02 40 30 20 10
Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng
Series kích thước Series kích thước Series kích thước Series kích thước
Ser
ies
DK
ngoài
0
0 2
3 4
Ser
ies
DK
ng
oài
2
Ser
ies
DK
ng
oài
3
Ser
ies
DK
ng
oài
4
Series Kích Thước = Series Bề rộng + Series Đường Kính Ngoài
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Đường kính lỗ được xác định theo 5 qui luật sau:
Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
Qui luật 1 d < 10 mm 3 to 9
Qui luật 2 d ≥ 10 to < 20 mm 00 to 03
Qui luật 3 d ≥ 20 to 480 mm 04 to 96
Qui luật 4 d ≥ 500 mm /xxx mm
Qui luật 5 /d mm /xxx,xxx mm
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
Qui luật 1 d < 10 mm 3 to 9
Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi
623 3 mm 62
605 5 mm 60
617 7 mm 61
609 9 mm 60
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
Qui luật 2 d ≥ 10 to < 20 mm 00 to 03
Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi
6200 10 mm 62
61801 12 mm 618
NU202 15 mm NU2
7203 17 mm 72
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kích thước đường kính lỗ (mm) = Kí hiệu đường kính lỗ x 5
Qui luật 3 d ≥ 20 to 480 mm 04 to 96
Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi
6204 20 mm 62
61808 40 mm 618
32028 140 mm 320
24196 480 mm 241
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
Qui luật 4 d ≥ 500 mm = mm
Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi
618/500 500 mm 618
NU19/710 710 mm NU19
NSF29/1000V 1000 mm NSF29
241/600EW33MH 600 mm 241
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
Qui luật 5 /d mm = mm
Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi
60/2,5 2,5 mm 60
618/5 5 mm 618
320/32 32 mm 320
60/28 28 mm 60
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL
Loại vòng bi Ký hiệu
Vòng bi cầu rãnh sâu một dãy 60x, 61x, 62x, 63x, 60xx, 62xx, 63xx, 64xx, 160xx, 622xx, 623xx, 632xx,
Exx, B017
Vòng bi cầu tiếp xúc góc một dãy 72xx, 73xx, A70xx, A719xx, A72xx, B70xx, B718xx, B72xx, CB70, CB719xx, CB72
Vòng bi cầu tiếp xúc góc hai dãy 32xx, 33xx
Vòng bi cầu hai dãy tự lựa 12xx, 13xx, 22xx, 23xx
Vòng bi trụ một dãy N2xx, N3xx, N4xx, NJ2xx, NJ3xx, NJ4xx, NJ22xx, NJ23xx, NU10xx,
NU2xx, NU22xx, NU23xx, NU3xx, NU52xx, NU29/xxxx, NUP2xx,
NUP3xx, NUP4xx, NUP22xx, NUP23xx, HJ2xx, HJ3xx, HJ4xx, HJ10xx
Vòng bi trụ hai dãy NN30xxK, NN39xxM, NNU49xx
Vòng bi kim NA40xx, R NA40xx
Vòng bi côn 302xx, 303xx, 313xx, 320xx, 322xx, 323xx, 330xx, 331xx, 332xx
Vòng bi tang trống hai dãy tự lựa 213xx, 222xx, 223xx, 230xx, 231xx, 232xx, 233xx, 239xx, 240xx, 241xx
Vòng bi cầu chặn 511xx, 512xx, 513xx, 514xx, 522xx, 523xx, 524xx
Vòng bi tang trống chặn 292xx, 293xx, 294xx
Ký hiệu dãy vòng bi ZKL (hệ mét)
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Deep Groove Ball Bearing
VÒNG BI CẦU MỘT DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: 60x, 61x, 62x, 63x, 160xx, 60xx, 62xx, 63xx, 64xx, 622xx, 623xx, 632xx, Exx, B017
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: trung bình
Dọc trục: trung bình
Khả năng tự lựa: Phụ thuộc vào tải, thường từ
2’ đến 16’
Tốc độ từ cao đến rất cao
Ký hiệu đuôi:
− M: vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
− A: vòng cách nằm giữa, vòng ngoài dẫn hướng
− 2RS, 2RSR: hai nắp nhựa
− 2ZR, 2Z: hai nắp sắt
− N, NR: có rãnh để nắp vòng định vị ở vòng ngoài, cả vòng định vị
− D: chịu tải trọng cao hơn - áp dụng cho loạt vòng bi 160xx
− TNH, TNB, TB: vòng cách làm bằng vật liệu polyamide, sợi tổng hợp, bi dẫn hướng
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
VÒNG BI CẦU MỘT DÃY
MẶT BÍCH VÀ VÒNG ĐỊNH VỊ
K ÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Không có
mặt bích Mặt bích bằng thép hoặc nhựa Vòng định vị
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Angular Contact Ball Bearings
VÒNG BI CẦU TIẾP XÚC GÓC MỘT DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: 72xx, 73xx, B70xx, B72xx, A70xx, A72xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: trung bình
Dọc trục: cao
Khả năng tự lựa: Không
Tốc độ rất cao
Ký hiệu đuôi:
− A: góc tiếp xúc bằng 250; AA: góc tiếp xúc bằng 260
− B, BE: góc tiếp xúc bằng 400
− CB: góc tiếp xúc bằng 100; CA: góc tiếp xúc bằng 120; C: góc tiếp xúc bằng 150
− TNB: vòng cách làm bằng vật liệu polyamide, bi dẫn hướng
− TB: vòng cách làm bằng sợi tổng hợp, bi dẫn hướng
− MB: vòng cách làm bằng đồng, bi dẫn hướng
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Angular Contact Ball Bearings
VÒNG BI CẦU TIẾP XÚC GÓC MỘT DÃY
72, 73 A70, A72 B70, B72 B70, B72
Góc tiếp xúc Các kiểu ghép
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Double Row Angular Contact Ball Bearings
VÒNG BI CẦU HAI DÃY TIẾP XÚC GÓC
Ký Hiệu Vòng Bi: 32xx, 33xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: trung bình
Dọc trục: cao theo cả hai hướng
Khả năng tự lựa: Không
Tốc độ không cao như loại một dãy
Ký hiệu đuôi:
− X: Có sự thay đổi kích thước đường bao theo tiêu chuẩn mới
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Double Row Self-Aligning Ball Bearings
VÒNG BI CẦU HAI DÃY TỰ LỰA
Ký Hiệu Vòng Bi: 12xx, 13xx, 22xx, 23xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: thấp
Dọc trục: thấp
Khả năng tự lựa:
Vòng bi không bích max 40
Vòng bi có bích max 1.50
Tốc độ không cao như loại một dãy
Ký hiệu đuôi:
− K: Lỗ côn, độ côn 1:12
− K30: Lỗ côn, độ côn 1:30
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Direction Thrust Ball Bearings
VÒNG BI CẦU CHẶN MỘT HƯỚNG
Ký Hiệu Vòng Bi: 511xx, 512xx, 513xx, 514xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: không
Dọc trục: trung bình
Khả năng tự lựa: không
Tốc độ trung bình
Ký hiệu đuôi:
− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Double Direction Thrust Ball Bearings
VÒNG BI CẦU CHẶN HAI HƯỚNG
Ký Hiệu Vòng Bi: 522xx, 523xx, 524xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: không
Dọc trục: trung bình theo hai hướng
Khả năng tự lựa: không
Tốc độ trung bình
Ký hiệu đuôi:
− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Cylindrical Roller Bearing
VÒNG BI TRỤ MỘT DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: NU10xx, NU2xx, NU22xx, NU23xx, NU3xx, NU52xx, NU29/xxxx, N2xx, N3xx,
N4xx, NJ2xx, NJ3xx, NJ4xx, NJ22xx, NJ23xx, NUP2xx, NUP3xx, NUP4xx, NUP22xx, NUP23xx, HJ2xx,
HJ3xx, HJ4xx, HJ10xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: cao
Dọc trục: không (hoặc chỉ chịu được rất ít
đối với loại có gờ trên vòng trong)
Khả năng tự lựa: từ 1’ đến 4’
Tốc độ từ cao đến rất cao
Ký hiệu đuôi:
− E: Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng 30% so với tiêu chuẩn
− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
− A: Vòng cách nằm giữa vòng ngoài
− S: Vòng cách có rãnh bôi trơn
− TNG: Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hợp Polyamide có chứa sợi thủy tinh, bi dẫn hướng
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Double Row Cylindrical Roller Bearing
VÒNG BI TRỤ HAI DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: NN3xxK, NN39xxM, NNU49xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: cao
Dọc trục: không (hoặc chỉ chịu được rất
ít đối với loại có gờ trên vòng trong)
Khả năng tự lựa: thấp
Tốc độ từ cao đến rất cao
Ký hiệu đuôi:
− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
− K: Lỗ côn, độ côn 1:12
− K30, Lỗ côn, độ côn 1:30
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Needle Roller Bearing
VÒNG BI KIM MỘT DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: NA4xxx, R NA4xxx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: cao
Dọc trục: không
Khả năng tự lựa: thấp
Tốc độ từ trung bình đến đến cao
Ký hiệu đuôi:
− V: Vòng bi không có vòng cách
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Single Row Tapered Roller Bearing
VÒNG BI CÔN MỘT DÃY
Ký Hiệu Vòng Bi: 302xx, 303xx, 313xx, 320xx, 322xx, 323xx, 330xx, 331xx, 332xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: cao
Dọc trục: cao (một hướng)
Khả năng tự lựa: từ 1’ đến 4’
Tốc độ từ trung bình đến cao
Ký hiệu đuôi:
− A: Thiết kế tăng cường khả năng chịu lực và tăng tốc độ
− B: Thiết kế với góc tiếp xúc > 170
− J2: Vòng cách bằng thép ép, bi dẫn hướng
− F: Vòng cách cách bằng thép gia công, bi dẫn hướng
− X: Có sự thay đổi kích thước đường bao theo tiêu chuẩn mới
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Double Row Spherical Roller Bearings
VÒNG BI TANG TRỐNG HAI DÃY TỰ LỰA
Ký Hiệu Vòng Bi: 213xx, 222xx, 223xx, 230xx, 231xx, 232xx, 233xx, 239xx, 240xx, 241xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: rất cao
Dọc trục: trung bình
Khả năng tự lựa: tốt từ 0030’ đến 2030’
Tốc độ từ thấp đến trung bình
Ký hiệu đuôi:
− MH: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
− J: Vòng cách đúc bằng thép, bi dẫn hướng
− EMHD2: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng
ngoài dẫn hướng
− C: Thiết kế bên trong thay đổi
− E: Thiết kế bên trong thay đổi cho phép chịu
lực cao hơn
− CM: Thiết kế bên trong có thay đổi, vòng cách đúc
bằng đồng, bi dẫn hướng
− EMH: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn
hướng
− K: Lỗ côn, độ côn 1:12
− K30: Lỗ côn, độ côn 1:30
− W33: Rãnh dầu và lỗ dầu trên vòng ngoài
− W20: Lỗ dầu trên vòng ngoài
ĐỖ XUÂN TÙNG SE
Spherical Roller Thrust Bearings
VÒNG BI TANG TRỐNG CHẶN
Ký Hiệu Vòng Bi: 292xx, 293xx, 294xx
Đặc Tính Kỹ Thuật
Khả năng chịu lực
Hướng kính: trung bình
Dọc trục: rất cao
Khả năng tự lựa: tốt từ 20 đến 30
Tốc độ từ trung bình đến cao
Ký hiệu đuôi:
− M: Vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
− EM: Vòng bi chịu lực cao hơn, vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
− J: Vòng cách bằng thép ép, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
− EJ: Vòng bi chịu lực cao hơn, vòng cách bằng thép ép, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
ĐỖ XUÂN TÙNG SE