39
GIỚI THIỆU VÒNG BI ZKL ĐỖ XUÂN TÙNG SE

GIỚI THIỆU VÒNG BI ZKL - zkl.com.vnzkl.com.vn/download/zkl_by_Do_Xuan_Tung.pdf · P6E - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho động cơ điện P6X - Cấp chính xác

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

GIỚI THIỆU VÒNG BI ZKL

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH VÒNG BI

Outer ring & Inner ring (vòng ngoài

& vòng trong) dẫn hướng phần tử lăn

Rolling Element (phần tử lăn): truyền

lực, tải trọng từ vòng này sang vòng kia

Cage (vòng cách): giữ các phần tử lăn

và ngăn không cho chúng tiếp xúc lẫn nhau

Lubrication: chất bôi trơn (tùy chọn)

là một thành phần thiết yếu của vòng bi

Seals or Shields: Mặt bích (tùy chọn)

VẬT LIỆU

Bích sắt

Bích nhựa không tiếp

xúc vòng trong

Bích nhựa tiếp xúc

vòng trong

DẠNG MẶT BÍCH FAG SKF NSK NTN

ZR, 2ZR Z, ZZ Z, ZZ Z, 2Z

RSD, 2RSD LS, 2LS LB, LLB V, VV

RSR, 2RSR RS, 2RS DU, DDU LU, LLU

ZKL

Z, 2Z

RS, 2RS

RSR, 2RSR

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Theo Khả Năng Chịu Lực

Vòng Bi Chịu lực Hướng kính Vòng Bi Chịu Lực Dọc Trục

Lực hướng kính

P

Lực dọc trục

P

PHÂN LOẠI VÒNG BI

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Theo Hình Dạng Phần Tử Lăn

Phần tử lăn hình

tròn (cầu)

Phần tử lăn hình

trụ

Phần tử lăn hình

côn

Vòng bi côn

(Tapered Roller

Bearings)

Phần tử lăn hình

kim

Phần tử lăn hình

tang trống

Vòng bi kim

(Needle Roller

Bearings)

Vòng bi tang trống

(Spherical Roller

Bearings)

Vòng bi trụ

(Cylindrical

Roller Bearings)

Vòng bi cầu

(Ball Bearings)

PHÂN LOẠI VÒNG BI

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

d: đường kính lỗ

D: đường kính vòng ngoài

B: bề dày vòng trong

C: bề dày vòng ngoài

d: đường kính lỗ

D: đường kính vòng ngoài

T: chiều cao

Vòng Bi Chịu lực Hướng kính Vòng Bi Chịu lực Dọc trục

CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA VÒNG BI

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Ký hiệu dung sai: C2 < BÌNH THƯỜNG < C3 < C4 < C5

Dung sai hướng kính Dung sai dọc trục

KÝ HIỆU DUNG SAI CỦA VÒNG BI ZKL

Ghi chú:

Dung sai bình thường (không thể hiện)

NA - Dung sai hướng kính cho các vòng bi với ca trong không thể tháo rời (luôn viết ngay sau một ký

hiệu dung sai khác) ví dụ: NU215 P63NA

R. .. - Dung sai hướng kính trong phạm vi không được tiêu chuẩn hóa (phạm vi μm), ví dụ: 6210A R10-20

A. .. - Dung sai dọc trục trong phạm vi không được tiêu chuẩn hóa (phạm vi μm) ví dụ: 3210 A20-30

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

CẤP CHÍNH XÁC CỦA VÒNG BI ZKL

Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn ISO:

PN < P6 < P5 < P4 < P2

Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn ZKL:

P0 < P6 < P5 < P4 < P2

Chú thích:

P0 - Cấp chính xác tiêu chuẩn (không thể hiện)

P5A - Cấp chính xác cao hơn P5 (trong một số trường hợp)

P4A - Cấp chính xác cao hơn P4 (trong một số trường hợp)

P6E - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho động cơ điện

P6X - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho vòng bi côn một dãy

SP - Cấp chính xác cao hơn tiêu chuẩn cho các vòng bi trụ lỗ côn

UP - Cấp chính xác cao hơn so với SP cho các vòng bi trụ lỗ côn

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Khi kết hợp cấp chính xác, dung sai, cấp độ rung, chữ cái C từ phần tử tổ hợp thứ 2 được

lược bỏ, tổ hợp được viết ngay sau ký hiệu của vòng bi, ví dụ:

P6 + C3 = P63

P6 + C8 = P68

C3 + C6 = C36

P5 + C3 + C9 = P539

P6 + C2NA + C6 = P626NA

KÝ HIỆU KẾT HỢP

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI

KÝ HIỆU VÒNG BI

Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi

Kí Hiệu Cơ Bản Kí Hiệu Đầu Kí Hiệu Đuôi

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kí Hiệu Loại Vòng Bi Series Kích Thước

Series Bề rộng Series Đường Kính Ngoài

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

XR NU 2210 E. W33.C3

Vật liệu khác so với tiêu chuẩn thép chế tạo vòng bi:

C - Gốm bóng

X - Thép chống ăn mòn

T - Vỏ làm bằng thép cứng

Vòng bi ký hiệu đầy đủ:

L – Vòng ngoài tháo rời được trong vòng bi tách rời

R – Vòng bi tách rời không có vòng trong

E – Vòng bi có một mặt đỡ với vòng bi con lăn chặn

W - Vòng bi có một mặt đỡ với vòng bi cầu chặn

K - Vòng cách đã lắp sẵn phần tử lăn

KÝ HIỆU VÒNG BI

Kí Hiệu Cơ Bản Kí Hiệu Đầu Kí Hiệu Đuôi

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi

Kí Hiệu Cơ Bản

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kí hiệu nhóm vòng bi

thể hiện loại vòng bi

và series kích thước

Kí hiệu đường kính lỗ

dùng để xác định

kích thước đường kính lỗ

623

231

303

NU22

NA49

Ví dụ

7

05

28

10

06

Ví dụ

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Loại Vòng Bi Series Kích Thước

Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi

NhómVòng Bi Kí hiệu - Loại Vòng Bi Series Kích Thước

12 1 - vòng bi cầu hai dãy tự lựa 2

231 2 - vòng bi tang trống hai dãy tự lựa 31

303 3 - vòng bi côn 03

511 5 - vòng bi cầu chặn 11

623 6 - vòng bi cầu rãnh sâu một dãy 23

NA49 NA, R NA - vòng bi kim 49

NU22 N, NN, NU, NJ, HJ - vòng bi trụ 22

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Ser

ies

Kíc

h T

ớc

Series Bề rộng

Series Đường Kính Ngoài

Series Bề rộng (B, T) đối với vòng bi hướng kính:

8 0 1 2 3 4 5 6 7 B, T =

Series Đường kính ngoài (D)

Series Chiều cao (H) đối với vòng bi chặn:

H = 9 1 2 7

7 8 9 0 1 2 3 4

D =

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

00

0 1 2 3 4 0 1 2 3 0 1 2 3 0 2

24 04 33 23 13 03 32 22 12 02 40 30 20 10

Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng

Series kích thước Series kích thước Series kích thước Series kích thước

Ser

ies

DK

ngoài

0

0 2

3 4

Ser

ies

DK

ng

oài

2

Ser

ies

DK

ng

oài

3

Ser

ies

DK

ng

oài

4

Series Kích Thước = Series Bề rộng + Series Đường Kính Ngoài

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Đường kính lỗ được xác định theo 5 qui luật sau:

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ

Qui luật 1 d < 10 mm 3 to 9

Qui luật 2 d ≥ 10 to < 20 mm 00 to 03

Qui luật 3 d ≥ 20 to 480 mm 04 to 96

Qui luật 4 d ≥ 500 mm /xxx mm

Qui luật 5 /d mm /xxx,xxx mm

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ

Qui luật 1 d < 10 mm 3 to 9

Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi

623 3 mm 62

605 5 mm 60

617 7 mm 61

609 9 mm 60

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ

Qui luật 2 d ≥ 10 to < 20 mm 00 to 03

Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi

6200 10 mm 62

61801 12 mm 618

NU202 15 mm NU2

7203 17 mm 72

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kích thước đường kính lỗ (mm) = Kí hiệu đường kính lỗ x 5

Qui luật 3 d ≥ 20 to 480 mm 04 to 96

Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi

6204 20 mm 62

61808 40 mm 618

32028 140 mm 320

24196 480 mm 241

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ

Qui luật 4 d ≥ 500 mm = mm

Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi

618/500 500 mm 618

NU19/710 710 mm NU19

NSF29/1000V 1000 mm NSF29

241/600EW33MH 600 mm 241

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ

Qui luật 5 /d mm = mm

Kí hiệu vòng bi Kích thước đường kính lỗ Nhóm vòng bi

60/2,5 2,5 mm 60

618/5 5 mm 618

320/32 32 mm 320

60/28 28 mm 60

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

HỆ THỐNG KÝ HIỆU VÒNG BI ZKL

Loại vòng bi Ký hiệu

Vòng bi cầu rãnh sâu một dãy 60x, 61x, 62x, 63x, 60xx, 62xx, 63xx, 64xx, 160xx, 622xx, 623xx, 632xx,

Exx, B017

Vòng bi cầu tiếp xúc góc một dãy 72xx, 73xx, A70xx, A719xx, A72xx, B70xx, B718xx, B72xx, CB70, CB719xx, CB72

Vòng bi cầu tiếp xúc góc hai dãy 32xx, 33xx

Vòng bi cầu hai dãy tự lựa 12xx, 13xx, 22xx, 23xx

Vòng bi trụ một dãy N2xx, N3xx, N4xx, NJ2xx, NJ3xx, NJ4xx, NJ22xx, NJ23xx, NU10xx,

NU2xx, NU22xx, NU23xx, NU3xx, NU52xx, NU29/xxxx, NUP2xx,

NUP3xx, NUP4xx, NUP22xx, NUP23xx, HJ2xx, HJ3xx, HJ4xx, HJ10xx

Vòng bi trụ hai dãy NN30xxK, NN39xxM, NNU49xx

Vòng bi kim NA40xx, R NA40xx

Vòng bi côn 302xx, 303xx, 313xx, 320xx, 322xx, 323xx, 330xx, 331xx, 332xx

Vòng bi tang trống hai dãy tự lựa 213xx, 222xx, 223xx, 230xx, 231xx, 232xx, 233xx, 239xx, 240xx, 241xx

Vòng bi cầu chặn 511xx, 512xx, 513xx, 514xx, 522xx, 523xx, 524xx

Vòng bi tang trống chặn 292xx, 293xx, 294xx

Ký hiệu dãy vòng bi ZKL (hệ mét)

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Deep Groove Ball Bearing

VÒNG BI CẦU MỘT DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: 60x, 61x, 62x, 63x, 160xx, 60xx, 62xx, 63xx, 64xx, 622xx, 623xx, 632xx, Exx, B017

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: trung bình

Dọc trục: trung bình

Khả năng tự lựa: Phụ thuộc vào tải, thường từ

2’ đến 16’

Tốc độ từ cao đến rất cao

Ký hiệu đuôi:

− M: vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

− A: vòng cách nằm giữa, vòng ngoài dẫn hướng

− 2RS, 2RSR: hai nắp nhựa

− 2ZR, 2Z: hai nắp sắt

− N, NR: có rãnh để nắp vòng định vị ở vòng ngoài, cả vòng định vị

− D: chịu tải trọng cao hơn - áp dụng cho loạt vòng bi 160xx

− TNH, TNB, TB: vòng cách làm bằng vật liệu polyamide, sợi tổng hợp, bi dẫn hướng

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

VÒNG BI CẦU MỘT DÃY

MẶT BÍCH VÀ VÒNG ĐỊNH VỊ

K ÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Không có

mặt bích Mặt bích bằng thép hoặc nhựa Vòng định vị

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Angular Contact Ball Bearings

VÒNG BI CẦU TIẾP XÚC GÓC MỘT DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: 72xx, 73xx, B70xx, B72xx, A70xx, A72xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: trung bình

Dọc trục: cao

Khả năng tự lựa: Không

Tốc độ rất cao

Ký hiệu đuôi:

− A: góc tiếp xúc bằng 250; AA: góc tiếp xúc bằng 260

− B, BE: góc tiếp xúc bằng 400

− CB: góc tiếp xúc bằng 100; CA: góc tiếp xúc bằng 120; C: góc tiếp xúc bằng 150

− TNB: vòng cách làm bằng vật liệu polyamide, bi dẫn hướng

− TB: vòng cách làm bằng sợi tổng hợp, bi dẫn hướng

− MB: vòng cách làm bằng đồng, bi dẫn hướng

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Angular Contact Ball Bearings

VÒNG BI CẦU TIẾP XÚC GÓC MỘT DÃY

72, 73 A70, A72 B70, B72 B70, B72

Góc tiếp xúc Các kiểu ghép

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Row Angular Contact Ball Bearings

VÒNG BI CẦU HAI DÃY TIẾP XÚC GÓC

Ký Hiệu Vòng Bi: 32xx, 33xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: trung bình

Dọc trục: cao theo cả hai hướng

Khả năng tự lựa: Không

Tốc độ không cao như loại một dãy

Ký hiệu đuôi:

− X: Có sự thay đổi kích thước đường bao theo tiêu chuẩn mới

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Row Self-Aligning Ball Bearings

VÒNG BI CẦU HAI DÃY TỰ LỰA

Ký Hiệu Vòng Bi: 12xx, 13xx, 22xx, 23xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: thấp

Dọc trục: thấp

Khả năng tự lựa:

Vòng bi không bích max 40

Vòng bi có bích max 1.50

Tốc độ không cao như loại một dãy

Ký hiệu đuôi:

− K: Lỗ côn, độ côn 1:12

− K30: Lỗ côn, độ côn 1:30

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Direction Thrust Ball Bearings

VÒNG BI CẦU CHẶN MỘT HƯỚNG

Ký Hiệu Vòng Bi: 511xx, 512xx, 513xx, 514xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: không

Dọc trục: trung bình

Khả năng tự lựa: không

Tốc độ trung bình

Ký hiệu đuôi:

− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Direction Thrust Ball Bearings

VÒNG BI CẦU CHẶN HAI HƯỚNG

Ký Hiệu Vòng Bi: 522xx, 523xx, 524xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: không

Dọc trục: trung bình theo hai hướng

Khả năng tự lựa: không

Tốc độ trung bình

Ký hiệu đuôi:

− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Cylindrical Roller Bearing

VÒNG BI TRỤ MỘT DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: NU10xx, NU2xx, NU22xx, NU23xx, NU3xx, NU52xx, NU29/xxxx, N2xx, N3xx,

N4xx, NJ2xx, NJ3xx, NJ4xx, NJ22xx, NJ23xx, NUP2xx, NUP3xx, NUP4xx, NUP22xx, NUP23xx, HJ2xx,

HJ3xx, HJ4xx, HJ10xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: cao

Dọc trục: không (hoặc chỉ chịu được rất ít

đối với loại có gờ trên vòng trong)

Khả năng tự lựa: từ 1’ đến 4’

Tốc độ từ cao đến rất cao

Ký hiệu đuôi:

− E: Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng 30% so với tiêu chuẩn

− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

− A: Vòng cách nằm giữa vòng ngoài

− S: Vòng cách có rãnh bôi trơn

− TNG: Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hợp Polyamide có chứa sợi thủy tinh, bi dẫn hướng

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Cylindrical Roller Bearing

VÒNG BI TRỤ MỘT DÃY

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Row Cylindrical Roller Bearing

VÒNG BI TRỤ HAI DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: NN3xxK, NN39xxM, NNU49xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: cao

Dọc trục: không (hoặc chỉ chịu được rất

ít đối với loại có gờ trên vòng trong)

Khả năng tự lựa: thấp

Tốc độ từ cao đến rất cao

Ký hiệu đuôi:

− M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

− K: Lỗ côn, độ côn 1:12

− K30, Lỗ côn, độ côn 1:30

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Needle Roller Bearing

VÒNG BI KIM MỘT DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: NA4xxx, R NA4xxx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: cao

Dọc trục: không

Khả năng tự lựa: thấp

Tốc độ từ trung bình đến đến cao

Ký hiệu đuôi:

− V: Vòng bi không có vòng cách

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Single Row Tapered Roller Bearing

VÒNG BI CÔN MỘT DÃY

Ký Hiệu Vòng Bi: 302xx, 303xx, 313xx, 320xx, 322xx, 323xx, 330xx, 331xx, 332xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: cao

Dọc trục: cao (một hướng)

Khả năng tự lựa: từ 1’ đến 4’

Tốc độ từ trung bình đến cao

Ký hiệu đuôi:

− A: Thiết kế tăng cường khả năng chịu lực và tăng tốc độ

− B: Thiết kế với góc tiếp xúc > 170

− J2: Vòng cách bằng thép ép, bi dẫn hướng

− F: Vòng cách cách bằng thép gia công, bi dẫn hướng

− X: Có sự thay đổi kích thước đường bao theo tiêu chuẩn mới

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Row Spherical Roller Bearings

VÒNG BI TANG TRỐNG HAI DÃY TỰ LỰA

Ký Hiệu Vòng Bi: 213xx, 222xx, 223xx, 230xx, 231xx, 232xx, 233xx, 239xx, 240xx, 241xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: rất cao

Dọc trục: trung bình

Khả năng tự lựa: tốt từ 0030’ đến 2030’

Tốc độ từ thấp đến trung bình

Ký hiệu đuôi:

− MH: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng

− J: Vòng cách đúc bằng thép, bi dẫn hướng

− EMHD2: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng

ngoài dẫn hướng

− C: Thiết kế bên trong thay đổi

− E: Thiết kế bên trong thay đổi cho phép chịu

lực cao hơn

− CM: Thiết kế bên trong có thay đổi, vòng cách đúc

bằng đồng, bi dẫn hướng

− EMH: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn

hướng

− K: Lỗ côn, độ côn 1:12

− K30: Lỗ côn, độ côn 1:30

− W33: Rãnh dầu và lỗ dầu trên vòng ngoài

− W20: Lỗ dầu trên vòng ngoài

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Double Row Spherical Roller Bearings

VÒNG BI TANG TRỐNG HAI DÃY TỰ LỰA

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Spherical Roller Thrust Bearings

VÒNG BI TANG TRỐNG CHẶN

Ký Hiệu Vòng Bi: 292xx, 293xx, 294xx

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khả năng chịu lực

Hướng kính: trung bình

Dọc trục: rất cao

Khả năng tự lựa: tốt từ 20 đến 30

Tốc độ từ trung bình đến cao

Ký hiệu đuôi:

− M: Vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục

− EM: Vòng bi chịu lực cao hơn, vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục

− J: Vòng cách bằng thép ép, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục

− EJ: Vòng bi chịu lực cao hơn, vòng cách bằng thép ép, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

Spherical Roller Thrust Bearings

VÒNG BI TANG TRỐNG CHẶN

ĐỖ XUÂN TÙNG SE

The history is cornerstone of the present time

as well as challenge to the future

Thank You for Your Attention

ĐỖ XUÂN TÙNG SE