Upload
thien-nguyen-duc
View
231
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Mobile Number portability
Citation preview
Hệ thống MNP (Mobile Number Portability)
Thông tin sơ bộ về MNP
• MNP là gì ? - Mobile Number Portability (MNP) là Dịch vụ cho phép thuê bao chuyển từ nhà mạng này sang nhà mạng khác mà vẫn giữ nguyên số điện thoại
• Tại sao cần MNP? – MNP cho phép thuê bao lựa chọn nhà mạng một cách tự do và tạo ra sự cạnh tranh công bằng của các nhà mạng.
• Ai có thể đăng kí MNP ? – Tất cả các thuê bao trả trước và trả sau đều có thể đăng kí MNP theo hướng dẫn và phải đảm bảo tính hợp lệ, ví dụ:
– Vẫn còn thời hạn hợp đồng (thuê bao trả sau)– Số dư tài khoản không được chuyển sang nhà mạng mới (thuê bao trả trước)– Không nợ cước, không nằm trong Blacklist
Quy trình thực hiện chuyển mạng
Quy trình chuyển mạng
Comptel Provisioningand Activation
Request processing BST
National MNP NEI
Extended API
Local MNP NEI
1. PORT-IN
National NumberPortability(Master)
2. INITIATETRANSFER
CREATE FILE TRANSFER_491772590411.txt Provisioning and Activation core module asks the national system to verify if transfer is possible (e.g. not company number).
….
REQUEST_ID = 10993STATUS = PENDING The request status in the Provisioning and Activation core module remains pending while waiting for national server to process transfer …REQUEST_ID = 10993
STATUS = PENDING Porting possible, Provisioning and Activation core module waits for agreed porting interval…
OperatorNumberPortability(Local)
5. DELETE OLDENTRY,CREATENEW ENTRY
STATUS =PORTED-INIMSI1 = 2620325970004MSISDN1 = 491772590411 New entry can be replicated in multiple target elements
6. “PORT OK”
BACTION = PORT_IN_SUBSIMSI1 = 262032597000411MSISDN1 = 491772590411 Subscriber moves from other operator’s network and keeps his old phone number
3. OK TO PORT?
A
4. PORTING POSSIBLE. PORTING TO TAKE PLACE AT 23.00 – 23.10
REQUEST_ID = 10993STATUS = PROCESSING Provisioning and Activation core module starts porting process on the network level.
Regulator
SLAreports
ANIMATED
Kiến trúc hệ thống MNP
SCP SMSCHLRMSC
BSS-OSS- QLKHTT- IN- HLR- VAS 999- ….
MNP Gateway
CCH(Standby)
MMSC
SOAP/XMLSOAP/XML
IP
Trung tâm chuyển mạng quốc gia (CCH)
Lớp xử lý dịch vụ
Lớp định tuyến cuộc gọi (Miền báo hiệu)
Lớp MNP Provisioning(Miền đấu nối)
CCH(Active)
SOAP/XML
STP NPDB
IP
STP NPDB
Thiết kế MNP Gateway
SOA – SOAP - XAPIs
Clearing House
Phần mềm PoS
Clientkhác
Batch API
Batchrequest
MNP Gateway Logic Layer
Workflow Client
Business flow Designer
Event Management
Interface Interface Interface
MNPGatewayPlatform
ClearingHouse STP (FNR)
B/OSSB/OSSB/OSS
Reporting
SMSC
Luồng bản tin đấu nối chuyển mạng
1 - Thuê bao khởi tạo chuyển mạng
2 - Thuê bao hủy chuyển mạng
3 - Thuê bao chấm dứt chuyển mạng
STP(SRF-NPDB)
HLR
VMSC VMSC1. Originates a call
6. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
- VM
SC
8. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA -
HLR
10. IAM (MSRN)
SCP2.
IDP
(MSI
SDN
)
3. ID
P (R
N+M
SISD
N)
7. SR
I (MSISD
N)
CdPA
= H
LR
CgPA
- VMSC
4. C
ontin
ue
5. C
onti
nue
9. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA -
HLR
MNP Callflow – Thuê bao Port-in
STP(SRF-NPDB)
HLR
VMSC
1. Originates a call
6. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
- VM
SC
7. S
RI_A
CK(R
N+
MSI
SDN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
HLR
B
8. IAM (RN+MSISDN)
GMSC GMSC VMSC
STP(SRF-NPDB)
HLR
9. IAM (RN+MSISDN)
14. IAM (MSRN)
10. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
= G
MSC
11. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
HLR
CgPA
= V
MSC
12. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
HLR
ORIGINAL NETWORK
OTHERNETWORK
SCP
2. ID
P (M
SISD
N)
3. ID
P (R
N+M
SISD
N)
4. C
ontin
ue
5. C
onti
nue
13. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
HLR
MNP Callflow – Thuê bao Port-out và Cross-Port
STP(SRF-NPDB)
HLR
VMSC
1. Originates a call
6. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
- VM
SC
7. S
RI_A
CK(R
N+
MSI
SDN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
STP
-NPD
B
8. IAM (MSISDN)
Call-Related Service: Pre-paid subs calls regular foreign subscriber
GMSC GMSC VMSC
STP(SRF-NPDB)
HLR
9. IAM (MSISDN)
14. IAM (MSRN)
10. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
= G
MSC
11. S
RI (
MSI
SDN
)Cd
PA =
MSI
SDN
CgPA
= V
MSC
12. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
HLR
ORIGINAL NETWORK
OTHERNETWORK
SCP
2. ID
P (M
SISD
N)
3. IDP (RN+MSISDN)
4. Continue
5. C
onti
nue
13. S
RI_A
CK(M
SRN
)Cd
PA =
VM
SCCg
PA =
HLR
MNP Callflow – Thuê bao ngoại mạng thông thường
MNP Callflow – SMS cho thuê bao nội mạng hoặc port-in
VMSC
HLR
STP
VMSC
6.SRI_FSM (MSISDN)CdPA=HLR
CgPA=SMSC
3.MO_FSM (MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMSC
SMSC
4. MO_FSM (MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMSC
7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)
5.SRI_FSM (MSISDN)
CdPA=MSISDN CgPA=SMSC
8. MT_FSM
SCP
1.IDPSMS (MSISDN)
2.IDPSMS_ACK
MNP Callflow – SMS cho thuê bao port-out hoặc cross-port
HLR
STP
VMSC
3.MO_FSM (MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMS
C
SMSC4. MO_FSM
(RN+MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMSC
5.SRI_FSM (MSISDN)
CdPA=MSISDN CgPA=SMSC
GMSC
Other Network 6.SRI_FSM
(MSISDN)CdPA=RN+MSISDN
CgPA=SMSCHLR
7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)
GMSC
Other Network
HLR
8. MT_FSM
SCP
1.IDPSMS (RN+MSISDN)
2.IDPSMS_ACK
MNP Callflow – SMS cho thuê bao ngoại mạng thông thường
HLR
STP
VMSC
3.MO_FSM (MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMSC
SMSC4. MO_FSM (MSISDN)
CdPA=SMSC CgPA=VMSC
5.SRI_FSM (MSISDN)
CdPA=MSISDN CgPA=SMSC
GMSC
Other Network 6.SRI_FSM
(MSISDN)CdPA= MSISDN
CgPA=SMSCHLR
7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)
8. MT_FSM
SCP
1.IDPSMS (MSISDN)
2.IDPSMS_ACK
Các thay đổi cần thực hiện1) Phần mềm hỗ trợ khách hàng đăng kí dịch vụ MNP• Nâng cấp phần mềm bán hàng sẵn có, MNP GW cung cấp
API kết nối đến phần mềm sau khi nâng cấpHOẶC
• Xây dựng phần mềm mới cho chức năng đăng kí MNP2) Hệ thống quản lý khách hàng tập trung (QLKHTT)• Cung cấp hàm API để truy vấn thông tin thuê bao, phục vụ
thao tác kiểm tra tính hợp lệ• Xây dựng chức năng tính cước dư nợ tại thời điểm thuê bao
đăng kí port-out (thuê bao trả sau). Thu cước nợ của thuê bao trong thời hạn cho phép. Phản hồi kết quả về MNP GW.
• Xây dựng hàm đồng bộ thông tin thuê bao sau khi đấu nối MNP port-in (MNP GW đấu nối và đồng bộ thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống QLKHTT)
Yêu cầu trên các hệ thống khác
Yêu cầu trên các hệ thống khác (Billing)