16
Hệ thống MNP (Mobile Number Portability)

Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Mobile Number portability

Citation preview

Page 1: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Hệ thống MNP (Mobile Number Portability)

Page 2: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Thông tin sơ bộ về MNP

• MNP là gì ? - Mobile Number Portability (MNP) là Dịch vụ cho phép thuê bao chuyển từ nhà mạng này sang nhà mạng khác mà vẫn giữ nguyên số điện thoại

• Tại sao cần MNP? – MNP cho phép thuê bao lựa chọn nhà mạng một cách tự do và tạo ra sự cạnh tranh công bằng của các nhà mạng.

• Ai có thể đăng kí MNP ? – Tất cả các thuê bao trả trước và trả sau đều có thể đăng kí MNP theo hướng dẫn và phải đảm bảo tính hợp lệ, ví dụ:

– Vẫn còn thời hạn hợp đồng (thuê bao trả sau)– Số dư tài khoản không được chuyển sang nhà mạng mới (thuê bao trả trước)– Không nợ cước, không nằm trong Blacklist

Page 3: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Quy trình thực hiện chuyển mạng

Page 4: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Quy trình chuyển mạng

Comptel Provisioningand Activation

Request processing BST

National MNP NEI

Extended API

Local MNP NEI

1. PORT-IN

National NumberPortability(Master)

2. INITIATETRANSFER

CREATE FILE TRANSFER_491772590411.txt Provisioning and Activation core module asks the national system to verify if transfer is possible (e.g. not company number).

….

REQUEST_ID = 10993STATUS = PENDING The request status in the Provisioning and Activation core module remains pending while waiting for national server to process transfer …REQUEST_ID = 10993

STATUS = PENDING Porting possible, Provisioning and Activation core module waits for agreed porting interval…

OperatorNumberPortability(Local)

5. DELETE OLDENTRY,CREATENEW ENTRY

STATUS =PORTED-INIMSI1 = 2620325970004MSISDN1 = 491772590411 New entry can be replicated in multiple target elements

6. “PORT OK”

BACTION = PORT_IN_SUBSIMSI1 = 262032597000411MSISDN1 = 491772590411 Subscriber moves from other operator’s network and keeps his old phone number

3. OK TO PORT?

A

4. PORTING POSSIBLE. PORTING TO TAKE PLACE AT 23.00 – 23.10

REQUEST_ID = 10993STATUS = PROCESSING Provisioning and Activation core module starts porting process on the network level.

Regulator

SLAreports

ANIMATED

Page 5: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Kiến trúc hệ thống MNP

SCP SMSCHLRMSC

BSS-OSS- QLKHTT- IN- HLR- VAS 999- ….

MNP Gateway

CCH(Standby)

MMSC

SOAP/XMLSOAP/XML

IP

Trung tâm chuyển mạng quốc gia (CCH)

Lớp xử lý dịch vụ

Lớp định tuyến cuộc gọi (Miền báo hiệu)

Lớp MNP Provisioning(Miền đấu nối)

CCH(Active)

SOAP/XML

STP NPDB

IP

STP NPDB

Page 6: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Thiết kế MNP Gateway

SOA – SOAP - XAPIs

Clearing House

Phần mềm PoS

Clientkhác

Batch API

Batchrequest

MNP Gateway Logic Layer

Workflow Client

Business flow Designer

Event Management

Interface Interface Interface

MNPGatewayPlatform

ClearingHouse STP (FNR)

B/OSSB/OSSB/OSS

Reporting

SMSC

Page 7: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Luồng bản tin đấu nối chuyển mạng

1 - Thuê bao khởi tạo chuyển mạng

2 - Thuê bao hủy chuyển mạng

3 - Thuê bao chấm dứt chuyển mạng

Page 8: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC VMSC1. Originates a call

6. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

- VM

SC

8. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA -

HLR

10. IAM (MSRN)

SCP2.

IDP

(MSI

SDN

)

3. ID

P (R

N+M

SISD

N)

7. SR

I (MSISD

N)

CdPA

= H

LR

CgPA

- VMSC

4. C

ontin

ue

5. C

onti

nue

9. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA -

HLR

MNP Callflow – Thuê bao Port-in

Page 9: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

6. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

- VM

SC

7. S

RI_A

CK(R

N+

MSI

SDN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

HLR

B

8. IAM (RN+MSISDN)

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-NPDB)

HLR

9. IAM (RN+MSISDN)

14. IAM (MSRN)

10. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

= G

MSC

11. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

HLR

CgPA

= V

MSC

12. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

HLR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

SCP

2. ID

P (M

SISD

N)

3. ID

P (R

N+M

SISD

N)

4. C

ontin

ue

5. C

onti

nue

13. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

HLR

MNP Callflow – Thuê bao Port-out và Cross-Port

Page 10: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

6. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

- VM

SC

7. S

RI_A

CK(R

N+

MSI

SDN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

STP

-NPD

B

8. IAM (MSISDN)

Call-Related Service: Pre-paid subs calls regular foreign subscriber

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-NPDB)

HLR

9. IAM (MSISDN)

14. IAM (MSRN)

10. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

= G

MSC

11. S

RI (

MSI

SDN

)Cd

PA =

MSI

SDN

CgPA

= V

MSC

12. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

HLR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

SCP

2. ID

P (M

SISD

N)

3. IDP (RN+MSISDN)

4. Continue

5. C

onti

nue

13. S

RI_A

CK(M

SRN

)Cd

PA =

VM

SCCg

PA =

HLR

MNP Callflow – Thuê bao ngoại mạng thông thường

Page 11: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

MNP Callflow – SMS cho thuê bao nội mạng hoặc port-in

VMSC

HLR

STP

VMSC

6.SRI_FSM (MSISDN)CdPA=HLR

CgPA=SMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

SMSC

4. MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

Page 12: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

MNP Callflow – SMS cho thuê bao port-out hoặc cross-port

HLR

STP

VMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMS

C

SMSC4. MO_FSM

(RN+MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

GMSC

Other Network 6.SRI_FSM

(MSISDN)CdPA=RN+MSISDN

CgPA=SMSCHLR

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

GMSC

Other Network

HLR

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (RN+MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

Page 13: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

MNP Callflow – SMS cho thuê bao ngoại mạng thông thường

HLR

STP

VMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

SMSC4. MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

GMSC

Other Network 6.SRI_FSM

(MSISDN)CdPA= MSISDN

CgPA=SMSCHLR

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

Page 14: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Các thay đổi cần thực hiện1) Phần mềm hỗ trợ khách hàng đăng kí dịch vụ MNP• Nâng cấp phần mềm bán hàng sẵn có, MNP GW cung cấp

API kết nối đến phần mềm sau khi nâng cấpHOẶC

• Xây dựng phần mềm mới cho chức năng đăng kí MNP2) Hệ thống quản lý khách hàng tập trung (QLKHTT)• Cung cấp hàm API để truy vấn thông tin thuê bao, phục vụ

thao tác kiểm tra tính hợp lệ• Xây dựng chức năng tính cước dư nợ tại thời điểm thuê bao

đăng kí port-out (thuê bao trả sau). Thu cước nợ của thuê bao trong thời hạn cho phép. Phản hồi kết quả về MNP GW.

• Xây dựng hàm đồng bộ thông tin thuê bao sau khi đấu nối MNP port-in (MNP GW đấu nối và đồng bộ thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống QLKHTT)

Page 15: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Yêu cầu trên các hệ thống khác

Page 16: Giới Thiệu Hệ Thống MNP_v30102015

Yêu cầu trên các hệ thống khác (Billing)