Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
- 1 -
第だい
1課か
人ひと
と 知し
り合あ
いに なる
Gặp gỡ mọi người
目標もくひょう
Mục tiêu
1 日常にちじょう
の あいさつが できる
Chào hỏi thông thường được
2 自己じ こ
紹介しょうかい
が できる
Tự giới thiệu được
3 引ひ
っ越こ
しの あいさつが できる
Chào làm quen khi chuyển nhà được
- 2 -
(1)①、②、③、⑥は 何なん
と 言い
いますか。 Nói gì trong các tình huống ①,②,③,⑥ ?
①
②
⑥
かつどう1 自己じ こ
紹介しょうかい
を する
Thực hành 1 Tự giới thiệu
③
⑤はじめまして。
田中たなか
です。ど
ういたしまして
④どういたしまして。
どういたしまして
- 3 -
名前なまえ
と 国くに
を 聞き
く ことが できる
Có thể hỏi họ tên và tên nước
はい いいえ
自分じぶん
の 名前なまえ
と 国くに
を 言い
う ことが できる
Có thể nói họ tên bản thân và nước mình
はい いいえ
はい いいえ
できますか。
Làm được không?
日 常にちじょう
の あいさつが できる
Chào hỏi thông thường được
ステップ3
ステップ2
ステップ1
1
自己じ こ
紹 介しょうかい
を する ことが できた!!
Đã tự giới thiệu được!!
- 4 -
ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu
◆おはよう(ございます)→ステップ1 ―1)
※「おはようございます」は「おはよう」の てい
ねいな 言い
い方かた
です。
◆Xin chào【vào buổi sáng】
※「おはようございます」là cách nói lịch sự của
“Xin chào” 【vào buổi sáng】
◆こんにちは→2) ◆Xin chào 【buổi trưa】
◆こんばんは→3) ◆Xin chào 【buổi tối】
◆さようなら→4) ◆Chào tạm biệt
◆ありがとう(ございます)→5)
-どういたしまして
◆Cảm ơn
-Không có chi
◆すみません→6)
-いいえ
◆Xin lỗi
-Không sao / Đừng khách sáo
◆はじめまして→7)
どうぞよろしく(おねがいします)
◆Xin chào anh ( chị ) 【trong lần đầu gặp gỡ】
Hân hạnh được quen biết
◆おやすみ(なさい)→8) ◆Chúc ngủ ngon
◆いただきます
◆ごちそうさま(でした)→9)
☞生活せいかつ
便利べんり
手帳てちょう
1
◆Lời nói trước khi dùng bữa ăn
◆Lời cảm tạ sau bữa ăn
☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1
◆(お)名前なまえ
☞生活せいかつ
便利べんり
手帳てちょう
2
◆Họ và tên ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2
◆わたし ◆Tôi
◆ さん
(なまえ)
◆Anh ( chị )
(tên)
◆(お)国くに
☞生活せいかつ
便利べんり
手帳てちょう
2
☞生活せいかつ
でよく使つか
うことば 1.「国くに
」
◆Nước ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2
☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 1. Nước
◆はい/いいえ ◆Vâng, Dạ / Không
*(わたしは) です。 キム
* ( Tôi ) là Kim .
* から 来き
ました。
韓国(かんこく)
* Tôi đến từ Hàn Quốc .
*(しつれいですが、)お名前なまえ
は? * ( Xin lỗi, ) anh ( chị ) tên gì ?
* さんですか。
キン
* Anh ( chị ) là Kin phải không ?
* はい、 です。
キム
* Vâng, tôi là Kim .
* いいえ、( じゃありません。)
キン
です。 キム
* Không, tôi không phải Kin .
Tôi là Kim .
- 5 -
* さんですね。
キム
* Anh ( chị ) là Kim phải không ?
* お国くに
は (どちらですか)? * Anh ( chị ) đến từ nước nào ?
* そうですか。 * Thế à. Vậy à.
<日 常にちじょう
の あいさつを する> 〈Chào hỏi thông thường〉
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
ステップ1
1
- 6 -
<自分じぶん
の 名前なまえ
と 国くに
を 言い
う>
〈Có thể nói họ tên bản thân và nước mình〉
A:はじめまして。 *(わたしは) です。
キム
* から 来き
ました。 どうぞ よろしく。
かんこく
B:はじめまして。
です。どうぞ よろしく。
ジョリー
<名前なまえ
と 国くに
を 聞き
く>
〈Hỏi họ tên và tên nước〉
A:*(しつれいですが、)お名前なまえ
は?
B: です。
キム
A:* さんですか。
キン
B:* いいえ、 です。
キム
A:* さんですね。* お国くに
は(どちらですか)?
キム
B: です。
かんこく
A:* そうですか。どうぞ よろしく。
キムです。
キンさん?
キム・です。
ジョリーです。
ステップ2
ステップ3
- 7 -
(1)①キムさんの 前まえ
の うちは どこでしたか。今いま
の うちは どこですか。
②キムさんは 何なに
を しましたか。
① ②
(2)①ハンさんは 何なに
を していますか。
②何なに
を 持も
って いますか。
①
②
田中たなか
さん
(3)あなたは 日本にほん
で 引ひ
っ越こ
ししましたか。
はじめまして。
かつどう2 引ひ
っ越こ
しの あいさつを する
Thực hành 2 Chào làm quen khi chuyển nhà
203ハン
- 8 -
引ひ
っ越こ
しの あいさつを して、
プレゼントを わたす ことが できる
Có thể chào làm quen khi chuyển đến, trao quà làm quen
家族かぞく
に ついて 言い
う ことが できる
Có thể nói về gia đình
はい いいえ
はい いいえ
はい いいえ
引ひ
っ越こ
しの あいさつに 来き
た ことを 言い
う ことが できる
Có thể giới thiệu mình mới chuyển đến mong được chào làm quen
ステップ1
1
できますか。
Làm được không?
ステップ2
ステップ3
引ひ
っ越こ
しの あいさつが できた!!
Đã chào làm quen khi chuyển nhà được!!
- 9 -
ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu
◆引ひ
っ越こ
し
・引ひ
っ越こ
しします
◆Chuyển nhà
・Chuyển nhà
◆となり/近所きんじょ
・となりの 人ひと
/近所きんじょ
の 人ひと
◆Bên cạnh / Hàng xóm
・Người bên cạnh / Người hàng xóm
◆むかい ◆Đối diện
◆部屋へ や
◆Phòng
◆203
☞生活せいかつ
でよく使つか
うことば 2.「数字すうじ
」
◆203
☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 2. Chữ số
* どなたですか。 * Xin lỗi ai vậy ?
* 引ひ
っ越こ
しの ごあいさつに 来き
ました。 * Tôi xin chào anh (chị) vì tôi mới chuyển nhà đến.
* ちょっと お待ま
ち ください。 * Xin vui lòng chờ tôi một chút.
* と 言い
います。
(なまえ)
* Tôi là .
( tên )
* に 引ひ
っ越こ
しして 来き
ました。
203/となり/むかい
* Tôi đã chuyển nhà đến 203 / bên cạnh / đối diện.
* これから お世話せ わ
に なります。 * Từ nay xin được anh ( chị ) giúp đỡ.
* こちらこそ
こちらこそ よろしく お願ねが
いします。
* Chính tôi mới hân hạnh chứ
Tôi cũng rất hân hạnh.
* これ どうぞ。
※これ ほんの 気持き も
ちです。
* Mong anh ( chị ) nhận quà nhỏ này.
※ Đây chỉ là chút lòng thành.
* ご家族かぞく
は?
☞生活せいかつ
でよく使つか
うことば 14.「家族かぞく
」
* Còn gia đình anh ( chị ) ?
☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình
◆一人ひとり
☞生 活せいかつ
でよく使つか
うことば 12.「人ひと
の 数かぞ
え方かた
」
◆Một người
☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 12. Cách đếm
người
* と が います。
つま むすめ ひとり
・ が います。
(かぞく)
* Tôi có vợ và một con gái .
・Tôi có gia đình .
◆うち A:うちは むすめが います。
B:* うちも が います。
むすめ
うちは が います。
むすこ
◆Nhà tôi A : Nhà tôi thì có một con gái.
B : * Nhà tôi cũng có con gái .
Nhà tôi thì có con trai .
- 10 -
<引ひ
っ越こ
しの あいさつに 来き
た ことを 言い
う>
〈Nói mình mới chuyển nhà đến mong được chào làm quen〉
【インターホンを ならす】【Bấm chuông】
A:はーい。* どなたですか。
B: です。* 引ひ
っ越こ
しの ごあいさつに 来き
ました。
ハン
A:はい。* ちょっと お待ま
ち ください。
<引ひ
っ越こ
しの あいさつを して、プレゼントを わたす> ☞生活せいかつ
便利べんり
手帳てちょう
3
〈Chào làm quen khi chuyển nhà đến rồi trao quà làm quen〉 ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3
B:はじめまして。 * と 言い
います。* に 引ひ
っ越こ
しして 来き
ました。
ハン 203
A:はじめまして。 です。 たなか
B:* これから お世話せ わ
に なります。 どうぞ よろしく お願ねが
いします。
A:* こちらこそ よろしく お願ねが
いします。
B:あのう、* これ どうぞ。(これ ほんの 気持き も
ちです。)
A:ありがとうございます。
れい)ハン/203/田中たなか
ハンさんは 引ひ
っ越こ
ししました。近所きんじょ
の 人ひと
に 引ひ
っ越こ
しの あいさつを します。
Anh ( chị ) Han đã chuyển nhà đến. Sẽ đi chào làm quen với những người hàng xóm.
203ハン 202 201田中た な か
102 103 101
ステップ1
1
ステップ2
- 11 -
1) ハン/むかい/山本やまもと
2)ハン/となり/中川なかがわ
<家族かぞく
に ついて 言い
う>☞生活せいかつ
でよく使つか
うことば 14.「家族かぞく
」 12.「人ひと
の 数かぞ
え方かた
」
〈Nói về gia đình〉 ☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình
12. Cách đếm người
A: さん、 * ご家族かぞく
は?
ハン
B:* と が います。
つま むすめ ひとり
A:そうですか。* うちも が います。
むすめ
よろしく お願ねが
いします。
ステップ3
- 12 -
×Do
no
t
us
e
お
an
d
さ
ん
for
yo
ur
ow
n
na
me
)
×Do
no
t
us
e
お
an
d
さ
ん
for
yo
ur
ow
n
na
me
)
×Do
no
t
us
e
お
an
d
さ
ん
for
yo
ur
ow
n
na
me
)
*生活せいかつ
便利べ ん り
手帳てちょう
* *Sổ tay tiện lợi trong đời sống*
1.「いただきます」「ごちそうさま」
・日本にほん
では 食た
べる まえに 「いただきます」、食た
べた あとに 「ごちそうさま(でした)」と 言い
います。
料理りょうり
を 作つく
った人ひと
や 食た
べ物もの
を 作つく
った人ひと
に 「ありがとう」の 気持き も
ちを あらわします。
Ở Nhật, trước khi ăn thì nói “ lời nói trước khi dùng bữa ăn ”, ăn xong thì nói “ lời cảm tạ sau bữa ăn”.
Thể hiện lòng “Cảm tạ” đối với người điều chế món ăn, người đã làm ra các nguyên vật liệu【thực phẩm】.
2.お名前なまえ
/ お国くに
・「お」、「さん」は 自分じぶん
の 名前なまえ
には 使つか
いません。
Không dùng các chữ “お”, “さん” cho tên của mình.
※ わたしの おなまえは ○○さんです。
・「お」は 自分じぶん
の 国くに
には 使つか
いません。
Không dùng chữ “お” cho tên nước của mình.
※ わたしの おくには ○○です。
3.引ひ
っ越こ
しの あいさつ
・引ひ
っ越こ
しの あいさつに 行い
くとき、日本にほん
では よく 引ひ
っ越こ
しの プレゼントを 持も
って行い
きます。
Đi chào làm quen khi chuyển nhà, ở Nhật thường đem theo quà làm quen để trao.
わたしは ズイさんです