Upload
others
View
15
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
2
HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
- Gói thầu: Tiếp nhận chuyển giao, hiệu chỉnh và triển khai, cài đặt và đào tạo phần mềm quản lý thông tin cán bộ, công chức, viên chức.
- Tên dự án:Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ.
Cần Thơ, ngày .... tháng …năm 2014
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
3
MỤC LỤC
Từ ngữ viết tắt…………………………………………………………………………………………… 4
A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU 7
Mục 1. Nội dung gói thầu......................................................................... 7
Mục 2. Phạm vi cung cấp.......................................................................... 7
Mục 3. Thời hạn cung cấp hàng hóa.......................................................... 7
Mục 4. Nội dung của HSĐX..................................................................... 7
Mục 5. Đơn chào hàng............................................................................... 8
Mục 6. Đảm bảo dự chào hàng.................................................................. 9
Mục 7. Giá chào hàng................................................................................ 9
Mục 8. Thời gian có hiệu lực của HSĐX.............................................. 9
Mục 9. Chuẩn bị và nộp HSĐX................................................................. 9
Mục 10. Làm rõ HSĐX............................................................................. 10
Mục 11. Đánh giá các HSĐX.................................................................... 11
Mục 12. Thương thảo hợp đồng
Mục 13. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu...................
13
13
Mục 14. Thông báo kết quả chào hàng...................................................... 13
Mục 15. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng ............................. 13
Mục 16. Kiến nghị trong đấu thầu ............................................................ 14
Mục 17. Xử lý vi phạm ............................................................................ 15
B. TCĐG VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU 16
C. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 19
I. Yêu cầu về kỹ thuật………………………………………………………... 19
1. Yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ…………………………………… 19
2. Yêu cầu về kỹ thuật công nghệ………………………………………. 20
3. Danh mục các chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng…………………………… 21
4. Mô hình tổng thể của hệ thống…………..…………………………… 22
5. Các phương án bảo mật……………………………………………. 23
6. Yêu cầu nghiệp vụ, nội dung quản lý………………………………… 30
7. Yêu cầu đảm bảo dữ liệu đầu vào hệ thống……………………… 55
II. Tiêu chuẩn đánh giá……………………………………………………… 56
III. Yêu cầu khác…………………………………………………………….. 60
D. BIỂU MẪU 62
Mẫu số 1. Đơn chào hàng………………………………………........................................... 62
Mẫu số 2. Giấy ủy quyền…………………………………………………………………… 63
Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh…………………………………………………………… 64
Mẫu số 4. Biểu giá chào……………………………………………………………………… 66
Mẫu số 5. Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu………………… 67
Mẫu số 6. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu……………………… 69
Mẫu số 7. Kê khai hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện……………… 70
Mẫu số 8. Bảo lãnh dự thầu………………………………………………………………….. 72
E. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG……………………………………………………................................ 79
PHỤ LỤC – DANH MỤC HÀNG HOÁ THEO HỢP ĐỒNG…………… 79
4
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BQLDA CMND CBCCVC
Ban quản lý dự án Chứng minh nhân dân Cán bộ, công chức, viên chức
DVPTV Dịch vụ phi tư vấn HPPMG Quy chế chung Quản lý chương trình, dự án hợp tác
Việt Nam-Liên Hợp Quốc HSĐX Hồ sơ đề xuất HSYC Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Luật Đấu thầu Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11
năm 2013 Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
TCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất VNĐ Đồng Việt Nam
5
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ BQL DỰ ÁN CCHC- CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Số: _______/DACCHC Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG
1. Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ (sau đây gọi là Bên mời thầu) có kế hoạch tổ chức chào hàng cạnh tranh theo Luật Đấu thầu gói thầu: “Tiếp nhận chuyển giao, hiệu chỉnh và triển khai, cài đặt và đào tạo phần mềm quản lý thông tin cán bộ, công chức, viên chức”.
2. Bên mời thầu mời các nhà thầu có đủ điều kiện và quan tâm đến gói thầu nêu trên tham dự.
3. Nhà thầu có nguyện vọng tham gia sẽ được phát hồ sơ miễn phí.
4. Hồ sơ đề xuất phải được gửi kèm theo bảo đảm dự thầu trị giá là 20.000.000 đồng (Bằng chữ: hai mươi triệu đồng chẵn), hình thức đặt cọc hoặc bảo đảm bằng thư bảo lãnh của nhân hàng, do một Ngân hàng đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải chuyển đến Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ chậm nhất là 16 giờ 00 ngày 05 tháng 11 năm 2014 (trước thời điểm đóng thầu) và thư bảo lãnh ngân hàng có hiệu lực ít nhất là 90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.
5. Các nhà thầu quan tâm đến gói thầu tìm hiểu qua thông tin chi tiết tại: Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ , Số 47 đường Châu Văn Liêm, phường Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; số điện thoại: 07103.754126.
6. Thời gian phát hành hồ sơ yêu cầu từ 08 giờ 00, ngày 27 tháng 10 năm 2014 đến 15 giờ 00, ngày 05 tháng 11 năm 2014 ( trong giờ hành chính).
7. Hạn cuối tiếp nhận hồ sơ đề xuất chậm nhất vào 16 giờ 00 ngày 05 tháng 11 năm 2014. Ngay sau khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề xuất, bên mời thầu lập văn bản tiếp nhận hồ sơ đề xuất gồm các nội dung như: Tên Nhà thầu, giá chào, điều kiện hậu mãi, thời hạn hiệu lực của hồ sơ đề xuất và gửi văn bản này đến các Nhà thầu đã nộp đề xuất.
ĐẠI DIỆN BÊN MỜI THẦU
6
A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
Mục 1. Nội dung gói thầu
Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu “Tiếp nhận chuyển giao, hiệu chỉnh và triển khai, cài đặt và đào tạo phần mềm quản lý thông tin cán bộ, công chức, viên chức” thuộc dự án Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ.
Mục 2. Phạm vi cung cấp
Phạm vi cung cấp bao gồm: cung cấp cài đặt hệ Phần mềm quản lý hệ thống thông tin CBCCVC thành phố Cần Thơ được triển khai trên máy chủ hoạt động trong phạm vi thành phố Cần Thơ. Các hoạt động bao gồm: hiệu chỉnh và triển khai, cài đặt, đào tạo và chuyển giao phần mềm quản lý thông tin cán bộ, công chức, viên chức, nội dung cụ thể như sau:
- Cài đặt và triển khai cho 04 đơn vị thí điểm: 02 sở, ngành; 02 quận, huyện.
- Đào tạo, hướng dẫn sử dụng phần mềm. Số lượng 11 lớp, mỗi lớp 20 người.
- Đào tạo chuyển giao cài đặt và quản trị hệ thống. Số lượng 01 lớp, mỗi lớp 20 người.
- Đào tạo phát triển hệ thống. Số lượng 01 lớp, mỗi lớp 20 người.
- Đào tạo chuyển giao phần mềm. Số lượng 01 lớp, mỗi lớp 20 người.
- Sản phẩm bàn giao: Sản phẩm sau khi hoàn thành phải được đào tạo, hướng dẫn sử dụng, cài đặt, quản trị, vận hành, bảo trì và chuyển giao toàn bộ sản phẩm phần mềm, các phần mềm liên quan: mã nguồn của phần mềm (sau hiệu chỉnh), Tài liệu phân tích và thiết kế phần mềm, Cơ sở dữ liệu phần mềm, Tài liệu hướng dẫn Quản trị hệ thống phần mềm, Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
* Ghi chú: Phần mềm phải được cấu hình, cài đặt đầy đủ thành phần, cơ cấu tổ chức của thành phố Cần Thơ.
Mục 3. Thời hạn cung cấp hàng hóa
Thời gian thực hiện 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Mục 4. Nội dung của HSĐX
1. HSĐX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc chào hàng cạnh tranh phải được viết bằng tiếng Việt.
2. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:
7
- Đơn chào hàng theo Mẫu số 1 Phần D;
- Biểu giá chào theo Mẫu số 4 Phần D;
- Bảo đảm dự chào hàng theo Mẫu số 8 phần D.
- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần D (trong trường hợp liên danh);
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có lĩnh vực kinh doanh, sản xuất phù hợp với gói thầu), Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh);
- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu (theo Mẫu số 5 Phần D):
+ Kinh nghiệm của nhà thầu:
. Hợp đồng kinh nghiệm thực hiện các gói thầu tương tự thầu (hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện theo Mẫu số 7 Phần D);
. Kê khai kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính có liên quan đến việc thực hiện gói thầu;
+ Năng lực sản xuất và kinh doanh:
Nhà thầu phải chứng các hồ sơ tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự như:
. Hợp đồng lao động còn thời hạn (bản photocopy).
. Bằng tốt nghiệp đại học (bản photocopy).
+ Năng lực tài chính (theo Mẫu số 6 Phần D): nhà thầu phải cung cấp Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc Báo cáo tài chính được cơ quan thuế xác nhận theo quy định của pháp luật trong 02 năm 2012 và 2013 (Báo cáo tài chính do nhà thầu cung cấp phải đầy đủ, trọn bộ không chấp nhận trường hợp trích lục báo cáo)
- Tài liệu chứng minh về mặt kỹ thuật:
+ Biểu giá chào hàng.
+ Bảng thông số kỹ thuật của hàng hóa.
+ Catalogue kỹ thuật của tất cả các thiết bị bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
+ Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa.
+ Các cam kết về điều kiện hậu mãi, bảo hành, bảo trì .....
- Các tài liệu khác (nếu có).
Mục 5. Đơn chào hàng
Đơn chào hàng được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần D, có chữ ký của
8
người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần D).
Mục 6. Đảm bảo dự chào hàng
- Hình thức bảo đảm dự chào hàng: Đặt cọc, ký quỹ hoặc thư bảo lãnh của Ngân hàng.
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự chào hàng: 20.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Hai mươi triệu đồng chẵn)
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự chào hàng: 90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.
- Thời gian hoàn trả bảo đảm dự chào hàng cho nhà thầu không trúng thầu: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu.
Mục 7. Giá chào hàng
1. Giá chào hàng là giá do nhà thầu nêu trong đơn chào hàng sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Giá chào hàng phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu của HSYC. Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam.
2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSĐX hoặc nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSĐX thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX hoặc phải có bảng kê thành phần HSĐX trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá đối với từng loại hàng hóa cụ thể nêu trong biểu giá chào bằng giá trị tuyệt đối. Trường hợp không nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong biểu giá chào.
3. Biểu giá chào phải được nhà thầu chào đầy đủ các hạng mục cho một gói thầu mà mình tham dự ghi đầy đủ theo Mẫu số 4 Phần D, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.
Mục 8. Thời gian có hiệu lực của HSĐX
Thời gian có hiệu lực của HSĐX là 60 ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp HSĐX là 16 giờ 00, ngày 05 tháng 11 năm 2014.
Mục 9. Chuẩn bị và nộp HSĐX
1. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn chào hàng, biểu giá chào, thư giảm giá (nếu có) và các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX (nếu có) phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký và đóng dấu (nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn chào hàng) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).
2. Nhà thầu phải chuẩn bị 01 bản gốc, 02 bản chụp HSĐX và ghi rõ
9
“bản gốc” và “ bản chụp” tương ứng. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp giữa bản sao và bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản sao có lỗi kỹ thuật như nhòe, không rõ, thiếu chữ, thiếu trang... thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường hợp bản sao có nội dung sai khác so với bản gốc làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX thì coi như là gian lận, HSĐX sẽ bị loại.
3. HSĐX phải được đựng trong 01 túi có niêm phong bên ngoài (cách đóng dấu niêm phong do nhà thầu tự quyết định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSĐX được quy định như sau
- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu:........................
- - Địa chỉ nộp HSĐX: Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ , Số 47 đường Châu Văn Liêm, phường Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; số điện thoại: 07103.754126.
- Tên gói thầu: .................................
- Không được mở trước 16 giờ 30 phút, ngày 05 tháng 11 năm 2014.
4. Nhà thầu nộp HSĐX trực tiếp tại: Ban quản lý Dự án Tăng cường tác động của Cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ , Số 47 đường Châu Văn Liêm, phường Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; số điện thoại: 07103.754126.
Thời điểm hết hạn nộp HSĐX là 16 giờ 00 phút, ngày 05 tháng 11 năm 2014. HSĐX của nhà thầu gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX là không hợp lệ và bị loại.
5. Khi muốn rút HSĐX đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và gửi tới bên mời thầu, đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu.
Mục 10. Làm rõ HSĐX
1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội dung của HSĐX (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường) và bổ sung tài liệu trong trường hợp HSĐX thiếu tài liệu theo yêu cầu của HSYC với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX đã nộp, không thay đổi giá chào.
2. Việc làm rõ HSĐX được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSĐX cần phải làm rõ dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên
10
mời thầu bảo quản như một phần của HSĐX. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Mục 11. Đánh giá các HSĐX
Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự như sau:
1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX, bao gồm:
a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Mục 4 Phần này (sau khi đã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);
Tư cách hợp lệ của nhà thầu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Hạch toán tài chính độc lập;
- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu;
- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
b) Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như đơn chào hàng, biểu giá chào, thỏa thuận liên danh (nếu có);
c) Hiệu lực của HSĐX theo quy định tại Mục 8 Phần này.
d) Đảm bảo dự chào hàng hợp lệ.
* HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu không đáp ứng một trong các nội dung nói trên.
2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:
Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu khi các nội dung yêu cầu trong tiêu chuẩn đánh giá được đánh giá là “đạt”.
* HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu không đáp ứng một trong các nội dung về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.
3. Đánh giá về kỹ thuật: Bên mời thầu đánh giá theo các yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC đối với các HSĐX đáp ứng yêu cầu về tính hợp lệ và năng lực, kinh nghiệm. Việc đánh giá các yêu cầu về kỹ thuật được thực hiện
11
bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là “đạt”.
4. So sánh giá chào:
a) Bên mời thầu so sánh giá chào của các hồ sơ đề xuất đáp ứng về kỹ thuật để xác định hồ sơ đề xuất có giá chào thấp nhất. Nhà thầu có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) và không vượt giá gói thầu.
b) Bên mời thầu tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy định tại Điều 17 Nghị định 63/CP.
Bảng xác định giá đánh giá
Stt Nội dung Căn cứ xác định
1 Xác định giá dự thầu Khoản 17 Điều 4 Luật đấu thầu
2 Sửa lỗi Điều 17 Nghị định 63/CP
3 Hiệu chỉnh các sai lệch Điều 17 Nghị định 63/CP
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch
Tổng của giá trị các nội dung (1)+(2)+(3)
5 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
Giá trị nội dung (4) – Giá trị giảm giá (nếu có)
6 Giá đánh giá Tổng giá trị nội dung (5)
12
Mục 12. Thương thảo hợp đồng
Sau khi đánh giá các HSĐX, bên mời thầu tiến hành mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng thì nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu.
Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp đồng, điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, biểu giá, tiến độ thực hiện (nếu có).
Trường hợp thương thảo không thành công, bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu.
Mục 13. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có HSĐX hợp lệ, đáp ứng yêu cầu về kinh nghiệm, năng lực và kỹ thuật trong HSYC;
- Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính và không vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Có giá đánh giá thấp nhất sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) và không vượt giá gói thầu.
Mục 14. Thông báo kết quả chào hàng
1. Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả đấu thầu tới các nhà thầu tham dự thầu (bao gồm cả nhà thầu trúng thầu và nhà thầu không trúng thầu).
2. Bên mời thầu gửi thông báo trúng thầu bằng văn bản đến nhà thầu trúng thầu kèm theo dự thảo hợp đồng theo Mẫu hợp đồng tại Phần E đã được ghi các thông tin cụ thể của gói thầu và kế hoạch hoàn thiện hợp đồng, trong đó nêu rõ thời gian, địa điểm và những vấn đề cần trao đổi khi hoàn thiện hợp đồng.
Mục 15. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
Hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng thực hiện như sau:
1. Việc hoàn thiện hợp đồng để ký kết hợp đồng dựa trên cơ sở sau đây:
- Kết quả đấu thầu được duyệt;
- Dự thảo hợp đồng;
13
- Các yêu cầu nêu trong HSYC;
- Các nội dung nêu trong HSĐX và văn bản giải thích làm rõ HSĐX của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
- Biên bản thương thảo hợp đồng;
- Các nội dung cần được hoàn thiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu.
2. Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu, nhà thầu trúng thầu phải gửi cho bên mời thầu văn bản chấp thuận vào hoàn thiện hợp đồng. Quá thời hạn nêu trên, nếu bên mời thầu không nhận được văn bản chấp thuận hoặc nhà thầu từ chối vào hoàn thiện hợp đồng thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy kết quả đấu thầu trước đó và quyết định lựa chọn nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng theo quy định tại Mục 13. Trong trường hợp đó, nhà thầu sẽ được bên mời thầu yêu cầu gia hạn hiệu lực HSĐX, nếu cần thiết.
3. Sau khi đạt được kết quả hoàn thiện hợp đồng, chủ đầu tư và nhà thầu sẽ ký kết hợp đồng. Trong trường hợp liên danh, hợp đồng được ký kết phải bao gồm chữ ký của tất cả các thành viên trong liên danh.
Mục 16. Kiến nghị trong đấu thầu
1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả chào hàng và những vấn đề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 92 của Luật Đấu thầu, Mục 2 Chương XII Nghị định 63/CP.
2. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả chào hàng gửi người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản chi phí là 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng) cho bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị được kết luận là đúng thì chi phí do nhà thầu nộp sẽ được hoàn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên đới.
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:
a) Địa chỉ của bên mời thầu: số 47 Châu Văn Liêm, phường An Lạc,
quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. Đt: 07103 754126.
b) Địa chỉ của chủ đầu tư: số 47 Châu Văn Liêm, phường An Lạc,
quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. Đt: 07103 754126.
c) Địa chỉ của người có thẩm quyền: Ủy Ban Nhân dân Thành phố Cần
Thơ, Số 02, Hòa Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 080.71165 - Fax: 080.71182
14
d) Địa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn: Sở Kế
hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ, Số 61/21 Lý Tự Trọng, phường An
Phú, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. Điện thoại: (071) 830235 Fax: (071)
830570.
Mục 17. Xử lý vi phạm
Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định 63/CP và các quy định pháp luật khác liên quan.
15
B. TCĐG VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được thực hiện
bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3
nội dung nêu tại các điểm 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là
đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. Các điểm 1, 2 và 3
chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh
giá là “đạt”.
TT Nội dung
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng
(đạt) 1 Kinh nghiệm:
-Nhà thầu phải có hợp đồng tương tự như hợp đồng của gói thầu này (liên quan đến lĩnh vực quản lý CBCCVC, cải cách hành chính hoặc các hệ thống thông tin quản lý) đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam trong thời gian 02 năm gần đây (năm 2012, 2013), trong đó có 01 hợp đồng tương tự vơi quy mô và phạm vi của phần mềm theo HSYC được chủ đầu tư xác nhận và phần mềm được đưa vào sử dụng trước 04 năm tính từ thời điểm HSYC có hiệu lực. + Đối với nhà thầu độc lập: + Đối với nhà thầu liên danh:
- Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính là CNTT: + Đối với nhà thầu độc lập:
+ >=2 hợp đồng theo nội dung yêu cầu, có giá trị từ 550.000.000 đồng trở lên. + Từng thành viên trong liên danh đã từng thực hiện ít nhất 02 hợp đồng có giá trị theo tỷ lệ tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. * Lưu ý: Tất cả các hợp đồng phải kèm theo bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính chứng minh bằng bản sao có chứng thực. + Tối thiểu 02 năm về trước kể từ thời điểm đóng thầu + Có ít nhất 01 thành viên liên
16
+ Đối với nhà thầu liên danh:
danh đáp ứng mức yêu cầu tối thiểu của nhà thầu độc lập.
2 Năng lực sản xuất và kinh doanh: - Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các
sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian 02 năm gần đây (năm 2012, 2013) có liên quan đến nội dung gói thầu
- Nhà thầu có đội ngũ lao động tham gia các hoạt động chính (thiết kế, sản xuất phần mềm), bao gồm:
+ Đối với nhà thầu độc lập:
+ Đối với nhà thầu liên danh:
- Lĩnh vực kinh doanh chính là CNTT đáp ứng yêu cầu của HSYC. + Ít nhất 01 lao động có trình độ sau đại học ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Hệ thống thông tin có kinh nghiệm hoạt động chuyên môn ít nhất 02 (hai) năm trở lên và phải có tên trong trong danh sách của nhà thầu hoặc đơn vị liên doanh với nhà thầu. + Có ít nhất 10 lao động làm việc toàn thời gian, là kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin trở lên, có kinh nghiệm hoạt động chuyên môn ít nhất 01 (một) năm trở lên và phải có tên trong trong danh sách của nhà thầu hoặc đơn vị liên danh với nhà thầu. + Từng thành viên trong liên danh phải kê khai đầy đủ như đối với nhà thầu độc lập. * Lưu ý: Tất cả được chứng minh bằng hợp đồng lao động, bằng cấp, học vị, các quyết định nghiệm thu đề tài/dự án đã thực hiện (bản sao có chứng thực).
3 Năng lực tài chính - Nhà thầu cung cấp các báo cáo tài chính,
chứng từ thể hiện năng lực tài chính của đơn vị, cụ thể là:
17
+ Về doanh thu: Doanh thu trung bình hàng năm từ hoạt động sản xuất phần mềm trong 02 (hai) năm gần đây đạt từ 400.000.000 (Bốn trăm triệu) đồng/năm.
+ Về tình hình tài chính: 02 năm (2012, 2013) hoạt động liên tục gần đây không bị lỗ;
+ Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
(năm 2012, 2013)
+ Giá trị lãi ròng (năm 2012,2013)
+ >= 400.000.000 (Bốn trăm triệu) đồng/năm.
+ >= 0 (lớn hoặc bằng hơn
không) + > 0,7 (không chấm bảy) + > 0 (lớn hơn không)
* Lưu ý: Đối với nhà thầu độc lập hoặc từng thành viên trong liên danh phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu: - Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc Báo cáo tài chính được cơ quan thuế xác nhận theo quy định của pháp luật trong 02 năm 2012, 2013 (Báo cáo tài chính do nhà thầu cung cấp phải đầy đủ, trọn bộ không chấp nhận trường hợp trích lục báo cáo).
18
C. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
I. Yêu cầu về kỹ thuật:
Phần mềm quản lý hệ thống thông tin cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) được thiết kế dựa trên những yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ và kỹ thuật công nghệ. Các yêu cầu, ký hiệu là Re (Requirement) được coi là các yêu cầu chính thức về thiết kế, đánh số theo thứ tự kiểu Re-x (x = 1, 2, …, n).
1. Yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ Re-1: Tin học hóa công tác tổ chức quản lý nhân sự trong các cơ quan hành chính nhà nước; xây dựng CSDL hồ sơ nhân
sự đầy đủ, chính xác; cung cấp các chức năng quản lý thông tin nhân sự (hình ảnh, thông tin, số liệu về CBCCVC…), quá trình
công tác, đào tạo, quá trình lương phụ cấp… của CBCCVC ở các cơ quan, đơn vị một cách hiệu quả. Số lượng yêu cầu quản lý
gồm 26000 dữ liệu CBCCVC các sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc địa bàn TP Cần Thơ.
Re-2: Hệ thống phải lưu trữ vĩnh viễn các hồ sơ CBCCVC đã và đang làm việc. Mỗi thông tin CBCCVC chỉ lưu vào hệ
thống 1 lần và được cập nhật thường xuyên. Dữ liệu phải được kiểm tra hợp lệ trước khi là dữ liệu thực. Nếu CBCCVC được
điều động, chuyển từ phòng/đơn vị này sang phòng/đơn vị khác, các thao tác cập nhật phải đơn giản và không đòi hỏi nhập lại hồ
sơ của CBCCVC vào CSDL của đơn vị mới. Khi một hồ sơ đã có quyết định về hưu, thôi việc, nghỉ đi học dài hạn ở nước ngoài,
nghỉ thai sản, nghỉ vì việc riêng, nghỉ do giảm khác… thì chỉ người được cấp quyền mới có thể sửa đổi thông tin về hồ sơ đó (có
lưu vết thay đổi). Khi CBCCVC trở lại làm việc thì không phải nhập lại hồ sơ mà có thể tiếp nhận tự động trở lại.
Re-3: Hệ thống có các tiện ích, công cụ để các cơ quan hành chính nhà nước dễ dàng xử lý, báo cáo, trao đổi thông tin liên
quan đến CBCCVC. Thông tin được thiết kế dưới dạng động, đáp ứng linh hoạt sự thay đổi trong nghiệp vụ quản lý (ví dụ như sự
thay đổi mức lương cơ bản, đổi tên, sự chia tách các đơn vị phòng ban, các địa danh hành chính…).
Re-4: Hệ thống đảm bảo khả năng truy xuất dữ liệu, phân tích, báo cáo thống kê, tổng hợp tình hình chất lượng nguồn
nhân lực, phục vụ tốt công tác khen thưởng, kỷ luật, xếp loại CBCCVC. Hệ thống có các phương tiện, công cụ để các cơ quan
19
hành chính nhà nước điều hành các quy trình xử lý hồ sơ CBCCVC liên quan đến nhiều đơn vị. Hỗ trợ tích hợp đồng bộ dữ liệu,
báo cáo, thống kê hàng quý, hàng năm với hệ thống Quản lý CBCCVC của Bộ Nội vụ.
Re-5: Hệ thống hỗ trợ việc quản lý phân cấp tổ chức bộ máy về mặt cấu trúc lẫn hiển thị, phân cấp quản lý nhân sự giữa
các sở ban ngành, quận huyện và các đơn vị sự nghiệp của thành phố. Phần mềm triển khai tại Sở Nội vụ và các sở ban ngành,
quận huyện; đảm bảo vận hành hệ thống ổn định cho các cơ quan, đơn vị tham gia quản lý CBCCVC tại TP Cần Thơ.
2. Yêu cầu về kỹ thuật công nghệ Re-6: Ứng dụng được thiết kế trên môi trường Intranet/Internet theo mô hình ứng dụng 3 lớp (3 tier) Web base sử dụng
CSDL tập trung; cân bằng tải hiệu quả để người dùng các cấp có thể sử dụng phần mềm trực tuyến mọi lúc, mọi nơi; phân chia,
tải nội dung phù hợp nhu cầu người sử dụng; tốc độ truy cập nhanh, ổn định, bảo mật, an toàn dữ liệu hệ thống.
Re-7: Triển khai những thay đổi cho một người hay một nhóm người sử dụng. Việc cấp quyền, bỏ quyền thực hiện về
thông tin, các chức năng, quy trình nghiệp vụ của hệ thống được thực hiện dễ dàng. Các quá trình xử lý được tự động hoá cao,
vận hành thuận tiện, dễ dàng. Cho phép định nghĩa quy trình tự động (bao gồm đối tượng phân cấp, phương pháp duyệt, trình tự
của người tham gia duyệt). Hệ có khả năng lưu vết quá trình lịch sử thao tác dữ liệu (tìm kiếm, cập nhật…) của người dùng.
Re-8: Cung cấp các form nhập liệu đầy đủ, chính xác, chặt chẽ, hợp lý. Thao tác trực quan (ví dụ, drag-drop), hỗ trợ nhiều
hình thức nhập liệu: hướng công việc (giống tài liệu gốc), hướng thông tin (ví dụ “Thông tin chung”, “Quá trình lương”, “Quá
trình công tác”), hướng quy trình (tuần tự nghiệp vụ), hướng thời gian (từ cũ đến mới và ngược lại), hướng địa giới (phân cấp
hành chánh)… Nếu form có quá nhiều mục, cần phân nhóm, che bớt các trường (field) dữ liệu bằng các điều khiển hiển thị
(visual control) thích hợp như thẻ (tab), hộp ký tự (textbox), hộp kết hợp (combobox), nhãn (label), nút nhấn (button), hộp danh
sách (listbox), cây thứ bậc (treeview), khung danh sách (listview), biểu mẫu (form), tấm trượt (slide panel)…
Re-9: Hỗ trợ tốt khả năng tùy biến (custommize). Cho phép thiết lập, thay đổi hình thức hiển thị các form nhập liệu, khung
hiển thị, mẫu biểu báo cáo… Cho phép định nghĩa các tiêu chí, mẫu biểu, báo cáo chuyên ngành. Có khả năng chuyển đổi dữ liệu
từ các hệ khác (Microsoft SQLServer, Microsoft Access, Microsoft Excel…) sang hệ thống mới. Nhập liệu/kết xuất thông tin
20
từ/sang các định dạng phổ biến (.doc, .xls, HTML…). Thống kê, in ấn báo cáo nhanh chóng, thuận tiện.
Re-10: Hệ thống có tính độc lập tương đối với hệ thống truyền thông. Phần mềm phải sử dụng được trong các môi trường
mạng phổ biến như LAN, WAN, Leased line, Dial-up…. Hệ thống phải được trang bị các chức năng, công cụ, phương tiện đồng
bộ dữ liệu trực tuyến (online) và không trực tuyến (offline) để đảm bảo phần mềm vận hành thông suốt trong trường hợp máy đầu
cuối bị mất (hoặc không có) kết nối mạng. Hệ có chức năng tự sao lưu dữ liệu định kỳ, đảm bảo an toàn dữ liệu.
Re-11: Ngôn ngữ sử dụng trong ứng dụng là Tiếng Việt. Bộ mã dùng trao đổi thông tin tiếng Việt TCVN6909:2001
(Unicode). Hỗ trợ người dùng tùy biến giao diện. Mặc định sử dụng các mặt chữ (typeface) không chân (sans-serif) trên các
thành phần hiển thị (caption, menu, label, statictext…). Giao diện thân thiện, màu sắc hài hòa, đảm bảo mỹ thuật, hiện đại.
3. Danh mục các chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
3.1 Tiêu chuẩn về kết nối - Truyền siêu văn bản (HTTP từ v1.1): áp dụng cho việc trao đổi của hệ thống giữa máy trạm và máy chủ.
- Truyền tập tin (HTTP từ v1.1): áp dụng cho việc truyền tập tin từ máy chủ đến máy trạm và ngược lại.
- Dịch vụ truy cập từ xa (SOAP từ v1.2, WSDL từ v1.1, UDDI từ v3): hỗ trợ truy cập hệ thống từ các hệ thống khác…
3.2 Tiêu chuẩn tích hợp dữ liệu - Ngôn ngữ định dạng văn bản (XML từ v1.0): sử dụng cho việc định dạng dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống khác nhau.
- Mô hình hóa đối tượng (UML từ v2.0): hỗ trợ cho việc phân tích thiết kế hệ thống
- Bộ kí tự (UTF-8): sử dụng cho việc trình diễn ký tự trong hệ thống…
3.3 Tiêu chuẩn truy cập thông tin - Chuẩn nội dung web (HTML từ v4.01): sử dụng cho việc trình diễn nội dung trang web của hệ thống.
- Giao diện người dùng (CSS2): sử dụng cho giao diện trang web của hệ thống.
- Các định dạng văn bản (.doc, .xls, .pdf, .txt) sử dụng cho các văn bản đính kèm, các báo cáo của hệ thống…
Ngoài danh mục các chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng trên, hệ thống cần đáp ứng yêu cầu Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày
21
23/12/2013 của Bộ trưởng Bộ TTTT về Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước.
4. Mô hình tổng thể của hệ thống
Thông tin điều hành: - Văn bản về CBCC - Các văn bản chỉ đạo - Các thông tin khác
Cơ sở dữ liệu tập trung hồ sơ CBCCVC
(Toàn bộ dữ liệu của TP)
Thông tin chung
PHẦN MỀM QUẢN LÝ HTTT CBCCVC TP CẦN THƠ
Các ứng dụng, tiện ích khác
(tích hợp với hệ thống của Bộ
Nội Vụ)
Các chức năng, quy trình nghiệp
vụ quản lý
Văn bản về tổ chức, nhân sự
Khai thác, cập nhật thông tin về Phần mềm quản lý CBCCVC Biên tập, tích hợp, liên kết đối với các văn bản liên quan
LAN, WAN WAN
Đăng nhập (SSO – Single Sign On, Authentication by Sun one Directory Server), Kiểm tra quyền
Hình 1. Mô hình tổng quát Phần mềm quản lý Hệ thống thông tin CBCCVC TP Cần Th
22
5. Các phương án bảo mật
5.1 Bảo mật mức ứng dụng
Hệ thống được xây dựng trên cơ sở các cơ chế bảo mật mức ứng dụng sau:
- Cơ chế truy vấn thông tin trong mạng Intranet của hệ thống
- Cơ chế Single Sign On
- Cơ chế kiểm soát truy cập
- Cơ chế tương tác an toàn với các tầng nền hệ thống
- Cơ chế tránh tấn công lỗ hổng bảo mật mã nguồn
- Cơ chế tránh tấn công xác thực
- Cơ chế lưu trữ sự kiện
5.1.1 Cơ chế truy vấn thông tin trong mạng Intranet của hệ thống
Hình 2. Cơ chế truy vấn thông tin trong mạng nội bộ của hệ thống
23
Bảng 1. Cơ chế truy vấn thông tin trong mạng nội bộ của hệ thống
Thực thể Giải thích
User (người dùng) Người dùng sử dụng trình duyệt từ máy trạm trong hệ thống.
SessionFacade Đây là cổng tiếp nhận yêu cầu của hệ thống. Tất cả các yêu cầu truy vấn thông tin đều đi đến module
này. Module chạy trên mỗi phiên làm việc của người sử dụng khi đăng nhập. Đầu tiên, module này kiểm
tra người dùng đã đăng nhập chưa. Sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống, module sẽ kiểm tra
thông tin đăng nhập người dùng thông qua LDAP (Directory Access Protocol) Service. Sau khi module
xác nhận thông tin đăng nhập, module tiếp tục tiếp tục kiểm tra IP và quyền của người dùng thông qua
Data Service for Security. Kiểm tra an toàn thành công, yêu cầu cụ thể của người dùng sẽ được gửi đến
các module ứng dụng cụ thể (Contents Provider).
Contents Provider (module
ứng dụng)
Tập hợp các module ứng dụng cụ thể của mỗi gói ứng dụng tại các đơn vị, đáp ứng các yêu cầu truy vấn
nội dung của người dùng.
Data Service for Security
(dịch vụ bảo mật dữ liệu)
Module cung cấp các thông tin từ cơ sở dữ liệu của hệ thống.
5.1.2 Cơ chế Single Sign On
Trong phạm vi từng gói ứng dụng, các vai trò/quyền truy cập được tổ chức tập trung trên máy chủ. Tất cả các tài khoản
truy cập vào hệ thống chỉ qua một địa chỉ nhất định.
5.1.3 Cơ chế kiểm soát truy cập
Cơ chế truy cập Single Sign On cho phép quản lý mọi truy cập vào hệ thống, từ chối những truy cập chưa được cấp quyền
đối với các nội dung cụ thể. Hệ thống đảm bảo cung cấp các chức năng cho phép chuyên viên quản trị hệ thống quy định tính
24
năng nào được gán cho vai trò nào, vai trò nào được gán cho tài khoản truy cập nào.
5.1.4 Cơ chế tương tác an toàn với các tầng nền hệ thống
Giao thức HTTPS (Hypertext Transfer Protocol Secure) được sử dụng trong toàn hệ thống. Dữ liệu trước khi truyền qua
mạng cần mật hóa theo phương pháp RSA. Hệ thống tường lửa (firewall) đảm bảo lọc những địa chỉ IP không thuộc miền tin cậy,
ngăn dữ liệu chuyển đi. Hệ thống đảm bảo cung cấp các công cụ, chức năng cho phép chuyên viên quản trị thiết lập các chính
sách an ninh (secure policy) vận hành tường lửa hệ thống.
5.1.5 Cơ chế tránh tấn công lỗ hổng bảo mật mã nguồn Khi thiết kế ứng dụng, chuyên viên lập trình phải tuân thủ các nguyên tắc lập trình an toàn, đảm bảo hệ thống tránh các cuộc
tấn công lỗ hổng bảo mật mã nguồn như tấn công tràn bộ đệm (Buffer Overflow Attack), tấn công đường dẫn (Dot-dot-slash
Hình 3. Cơ chế tương tác an toàn với các tầng nền hệ thống
25
Attack), tấn công tiêm mã SQL (SQL Injection Attack)…. bằng các biện pháp bảo mật nghiệp vụ:
- Kiểm tra câu truy vấn SQL: mệnh đề truy vấn, các toán tử logic, hằng chuỗi…
- Kiểm soát các ký tự nhạy cảm: truy xuất đường dẫn, ký tự bọc chuỗi, unicode…
- Kiểm tra tham số đầu vào các hàm: kiểu dữ liệu truyền, giới hạn độ dài chuỗi…
- Kiểm tra lỗi, trạng thái trả về của các hàm, tránh tấn công dò lỗi
- Lưu ý các thủ tục lưu trữ (store procedure), chỉ cho phép thực thi với quyền hạn chế
- Giữ kín cấu trúc CSDL (cấu trúc bảng, số lượng trường, tên trường, kiểu trường…)
- Cực tiểu hóa chiều dài các đoạn mã quan trọng…
5.1.6 Cơ chế tránh tấn công xác thực
Các cổng đăng nhập cần được gia cố tránh tấn công dò mật khẩu theo quy trình:
- Xác thực đăng nhập, đếm số lần đăng nhập thất bại
- Từ chối/khóa tài khoản nếu số lần đăng nhập thất bại vượt ngưỡng
- Ghi trạng thái đăng nhập/nguồn tấn công vào eventlog
- Chuyển tiền sử đăng nhập nghi ngờ tấn công đến dịch vụ an ninh hệ thống
Hình 4. Cơ chế tránh tấn công xác thực
26
5.1.7 Cơ chế lưu trữ, quản lý sự kiện
Để phục vụ cho công tác bảo hành, bảo trì, dò lỗi, phân tích tiền sử, dò vết thâm nhập thực thi…, cần xây dựng cơ chế lưu
trữ, quản lý các sự kiện thực thi ứng dụng hệ thống:
- Ghi nhận yêu cầu thực hiện ứng dụng (sự kiện - event)
- Tổ chức trạng thái, thông tin sự kiện (event log)
- Cập nhật CSDL sự kiện
Hình 4. Cơ chế tránh tấn công xác thực
27
5.2 Bảo mật mức dữ liệu
- Hệ thống đảm bảo cung cấp cơ chế phân quyền cho từng nhóm, từng người sử dụng theo chức năng nhiệm vụ được phân
công. Cung cấp phân quyền đối với các thư mục, tập tin, mật hóa các tập tin chứa thông tin quan trọng.
- Hệ thống cung cấp cơ chế sao lưu dữ liệu định kỳ (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng) hoặc đột xuất theo yêu cầu.
Hình 5. Cơ chế lưu trữ, quản lý sự kiện
28
5.3 Bảo mật mức mạng
- Cung cấp các chức năng, công cụ hỗ trợ chuyên viên hệ thống cấu hình tường lửa (firewall) chống truy cập trái phép, bảo
vệ cổng, chống ứng dụng lạ kết nối liên lạc qua cổng, bảo vệ các nguồn thông tin nội bộ.
- Cung cấp cơ chế kiểm soát, theo dõi luồng thông tin giữa mạng bên trong (Intranet) và mạng bên ngoài (Internet). Thiết lập
cơ chế điều khiển dòng thông tin giữa Intranet và Internet. Cho phép/cấm những dịch vụ truy nhập từ trong ra ngoài và
ngược lại. Kiểm soát việc truy cập (địa chỉ truy nhập, thời điểm, thói quen…) của người sử dụng. Kiểm soát nội dung
thông tin di chuyển trên mạng.
Hình 6. Mô hình hệ thống tường lửa
29
6. Yêu cầu nghiệp vụ, nội dung quản lý 6.1 Quy trình nghiệp vụ nhập hồ sơ CBCCVC vào hệ thống
Hình 7. Quy trình tin h c hóa công tác qu n lý h s cán b công ch c viên ch c
Hình 7. Quy trình nghiệp vụ nhập hồ sơ CBCCVC vào hệ thống
30
Diễn giải quy trình tin học hóa công tác quản lý hồ sơ CBCCVC:
- CBCCVC (hoặc cán bộ nghiệp vụ cơ sở) đăng nhập vào hệ thống, cập nhật thông tin hồ sơ CBCCVC của đơn vị.
- Hệ thống lưu trữ dữ liệu thông tin hồ sơ CBCCVC của đơn vị vào bảng tạm
- Nếu thông tin hồ sơ của CBCCVC hợp lệ, lãnh đạo sẽ duyệt hồ sơ CBCCVC của đơn vị
- Hệ thống đồng bộ dữ liệu CBCCVC của đơn vị lên Sở chủ quản
- Cán bộ nghiệp vụ Sở chủ quản kiểm tra hồ sơ CBCCVC của các đơn vị được đồng bộ
Nếu hồ sơ của CBCCVC tại các đơn vị đồng bộ lên đầy đủ và hợp lệ, lãnh đạo Sở chủ quản duyệt, hệ thống lưu chính thức hồ
sơ của CBCCVC vào CSDL và thông báo cho cán bộ tổ chức cấp cơ sở.
6.2 Các yêu cầu về nội dung cần quản lý của phần mềm
Hệ thống cần quản lý 75 thông tin cơ bản trong hồ sơ CBCCVC thuộc 6 nhóm thông tin tổng quát gồm (1) nhóm thông tin
về tổ chức bộ máy, (2) nhóm thông tin về nhân thân CBCCVC, (3) nhóm thông tin về chuyên môn nhân sự, (4) nhóm thông tin
quá trình công tác, (5) nhóm thông tin quá trình lương và (6), nhóm thông tin đoàn thể, chính sách. Các thông tin có ghi chú (*) là
thông tin bắt buộc (Bảng 2).
Bảng 2. Nội dung cần quản lý của phần mềm
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
Nhóm 1: Thông tin về tổ chức bộ máy
1. Tên cơ quan, đơn vị (*) Tên gọi theo quyết định thành lập
2. Tên cơ quan, đơn vị chủ quản (*) Đơn vị cấp trên trực tiếp
3. Cấp trong hệ thống tổ chức (*) Thành phố, quận/huyện, phường/xã/thị trấn
4. Loại hình hoạt động (*) Trung tâm, chi cục, bệnh viện…
31
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
5. Chức năng (*) Sự nghiệp, sự nghiệp liên kết, sự nghiệp kiêm nhiệm
6. Phân loại đơn vị sự nghiệp (*) Tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động, đảm bảo một phần chi phí hoạt động, hoặc nhà nước đảm bảo chi phí hoạt động
7. Các quyết định liên quan (*) Thành lập, giải thể, sát nhập, đổi tên…
8. Khen thưởng, kỷ luật (*) Thời gian, hình thức, lý do, quyết định…
9. Chỉ tiêu biên chế theo năm (*) Năm nhận chỉ tiêu, dự kiến phân bổ, tổng số chỉ tiêu
Nhóm 2: Thông tin về nhân thân
10. Họ và tên (*) Ghi theo khai sinh
11. Họ và tên thường dùng Tên thường gọi, bí danh (nếu có)
12. Giới tính (*) Nam, nữ
13. Ngày, tháng, năm sinh (*) Ngày sinh theo khai sinh. Nếu không rõ ngày sinh, có thể ghi năm sinh. Các quyết định chính sách (bảo hiểm, nghỉ hưu, thôi việc…) sẽ căn cứ vào ngày tháng ban hành các văn bản, quyết định, công nhận… của cơ quan chức năng ban hành cho từng hồ sơ cụ thể.
14. Mã cán bộ, công chức (*) Mã CBCCVC do Sở Nội vụ cấp. Trường hợp nhân viên chưa có mã (hợp đồng, tạm tuyển…), đơn vị có thể tạm cấp mã (ví dụ, số CMND của CBCCVC).
15. Số CMND (*) Số CMND do cơ quan Công an cấp
16. Ngày cấp CMND (*)
17. Nơi cấp CMND (*)
18. Số thẻ căn cước công dân Dự kiến kết nối với hệ thống quản lý căn cước công dân của cơ quan Công an
32
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
19. Ngày cấp thẻ căn cước Dự kiến kết nối với hệ thống quản lý căn cước công dân của cơ quan Công an
20. Nơi cấp thể căn cước Dự kiến kết nối với hệ thống quản lý căn cước công dân của cơ quan Công an
21. Nơi sinh (*) Ghi theo khai sinh
22. Nguyên quán (*) Ghi nguyên quán (quê quán) của cha.
23. Địa chỉ hộ khẩu thường trú (*) Ghi theo hộ khẩu
24. Địa chỉ nơi ở hiện nay (*)
25. Điện thoại di động Lưu 1 số điện thoại di động chính thức dùng liên hệ công tác
26. Điện thoại nhà Lưu 1 số điện thoại nhà của CBCCVC (nếu có)
27. Địa chỉ email Lưu 1 địa chỉ email chính thức dùng liên hệ công tác
28. Thông tin người liên hệ khi cần Họ tên người liên hệ, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên hệ
29. Dân tộc (*) Thuộc danh bạ dân tộc chính thức
30. Tôn giáo (*) Thuộc danh bạ tôn giáo chính thức
31. Thành phần xuất thân (*) Công nhân, nông dân, trí thức…
32. Tình trạng hôn nhân (*) Tình trạng hôn nhân hiện tại (độc thân, đơn thân, kết hôn, ly dị, tái hôn…)
33. Thông tin về vợ/chồng Lưu các thông tin cơ bản về vợ/chồng: Họ tên, năm sinh, nơi sinh, quê quán, dân tộc, tôn giáo, nghề nghiệp, địa chỉ thường trú, địa chỉ nơi ở.
34. Tình trạng sức khỏe (*) Chiều cao, cân nặng, phân loại sức khỏe.
Nhóm 3: Thông tin chuyên môn nhân sự
33
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
35. Văn hóa phổ thông (*) 12/12
36. Học hàm Giáo sư, Phó giáo sư.
37. Năm phong học hàm Lưu năm phong học hàm cao nhất (nếu có)
38. Học vị (*) Lưu học vị (kỹ sư, cử nhân, bác sĩ, thạc sĩ, tiến sĩ…) cao nhất và các học vị trước đó
39. Năm đạt học vị (*) Lưu các mốc thời gian đạt từng học vị
40. Trình độ chuyên môn (*) Quản lý chuyên môn chính và các chuyên môn khác (nếu có)
41. Chuyên ngành đào tạo (*) Quản lý chuyên ngành chính và các chuyên ngành đào tạo khác (nếu có)
42. Nơi đào tạo Lưu thông tin nơi cấp từng học vị tương ứng
43. Năm tốt nghiệp Lưu năm tốt nghiệp tương ứng từng học vị
44. Lý luận chính trị (*) Thông tin quá trình bồi dưỡng chính trị, các bằng cấp lý luận chính trị đã có
45. Quản lý hành chính nhà nước (*) Thông tin quá trình bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước, các chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước đã có
46. Quản lý kinh tế Thông tin quá trình bồi dưỡng kiến thức quản kinh tế, các bằng cấp quản lý kinh tế đã có
47. Kiến thức an ninh, quốc phòng Thông tin văn bằng, chứng chỉ kiến thức an ninh quốc phòng
48. Ngoại ngữ (*) Trình độ ngoại ngữ, bằng cấp, chứng chỉ ngoại ngữ đã có.
49. Tin học (*) Trình độ tin học, bằng cấp, chứng chỉ tin học đã có.
50. Đi nước ngoài Quá trình đi nước ngoài: các quốc gia đã đi, lý do đi, ngày đi, ngày về, nguồn kinh phí.
51. Ngôn ngữ dân tộc thiểu số Khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số
34
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
Nhóm 4: Thông tin quá trình công tác
52. Đơn vị công tác (*) Phòng, ban, trung tâm, bệnh viện, trạm xá, chi cục…
53. Thông tin tuyển dụng (*) Thông tin tuyển dụng: ngày tuyển dụng đầu tiên, cơ quan tuyển dụng đầu tiên, nghề nghiệp trước khi tuyển dụng, hình thức tuyển dụng, ngày tuyển dụng chính thức, số quyết định tuyển dụng, vị trí tuyển dụng hiện tại.
54. Công việc hiện tại (*) Ngày vào cơ quan hiện nay, công việc chuyên môn hiện nay
55. Quá trình công tác (*) Ngày vào ngành, năng lực, sở trường công tác
56. Khen thưởng (*) Hình thức khen thưởng, lý do khen thưởng, cấp ra quyết định khen thưởng, năm nhận quyết định khen thưởng (chỉ lưu các hình thức khen từ cấp thành phố trở lên).
57. Danh hiệu Thông tin về các danh hiệu được phong tặng của cán bộ: danh hiệu được phong, cấp phong danh hiệu, năm phong danh hiệu (chỉ lưu các danh hiệu từ cấp thành phố trở lên).
58. Kỷ luật (*) Thông tin về các kỷ luật (nếu có): hình thức kỷ luật, lý do kỷ luật, cấp ra kỷ luật, ngày nhận kỷ luật, ngày xóa kỷ luật.
Nhóm 5: Thông tin quá trình lương
59. Ngạch (*) Mã số ngạch, chức danh, ngày hưởng ngạch.
60. Bậc (*) Bậc số, ngày hưởng bậc, mốc để xét nâng bậc lương lần sau.
61. Hệ số lương (*) Hệ số lương hiện hưởng, tỷ lệ hưởng, hệ số vượt khung.
62. Tổng lương cơ bản (*)
63. Phụ cấp thâm niên (*) Hình thức phụ cấp thâm niên, năm bắt đầu nhận phụ cấp thâm niên, tỷ lệ phụ cấp thâm niên, mốc tính phụ cấp thâm niên vượt khung lần sau.
35
STT Nội dung cần quản lý Diễn giải
64. Chức vụ trong đơn vị (*) Chức vụ hiện giữ trong đơn vị.
65. Ngày bổ nhiệm (*) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện giữ trong đơn vị
66. Phụ cấp chức vụ (*) Hệ số phụ cấp chức vụ.
67. Các phụ cấp khác Liệt kê các phụ cấp khác (nếu có)
68. Tổng thu nhập theo lương, phụ cấp (*)
69. Bảo hiểm xã hội (*) Mã hồ sơ BHXH, năm tham gia BHXH, năm gián đoạn (nếu có), năm tái tục (nếu có).
Nhóm 6: Thông tin đoàn thể, chính sách
70. Đoàn TNCS HCM Ngày vào Đoàn, chức vụ Đoàn cao nhất, chức vụ Đoàn hiện nay
71. Đảng CSVN (*) Số thẻ đảng viên, ngày vào Đảng CSVN, ngày vào Đảng chính thức, chức vụ Đảng cao nhất, chức vụ Đảng hiện nay, chi bộ sinh hoạt
72. Ngày tham gia các tổ chức chính trị -xã hội khác (*)
Các tổ chức chính trị - xã hội khác: Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Liên đoàn Lao động.
73. Lực lượng vũ trang (*) Ngày tham gia LLVT, ngày giải ngũ, cấp bậc cao nhất trong LLVT, chức vụ cao nhất trong LLVT, danh hiệu LLVT được phong, năm phong tặng danh hiệu.
74. Đối tượng chính sách (*) Gia đình liệt sĩ, có công với cách mạng…
75. Thương binh (*) Hạng thương binh, tỷ lệ thương tật, tình trạng sức khỏe
6.3 Các yêu cầu chức năng, nghiệp vụ quản lý của phần mềm
Hệ thống cần cung cấp các chức năng nghiệp vụ cơ bản dành cho các nhóm người dùng là cán bộ lãnh đạo (CBLĐ), cán bộ
nghiệp vụ (CBNV) và công chức viên chức (CCVC) được yêu cầu trong bảng 3 như sau:
36
Bảng 3. Các chức năng, nghiệp vụ quản lý của phần mềm
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
1. Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức
1.1. Thêm mới hồ sơ cán bộ công chức, viên chức
1.2. Chỉnh sửa, bổ sung thông tin hồ sơ CBCCVC
1.3. Xóa hồ sơ CBCCVC đang công tác, đã nghỉ hưu, thôi việc
1.4. Tìm kiếm thông tin hồ sơ CBCCVC đang công tác
1.5. Hiển thị thông tin hồ sơ CBCCVC đang công tác
1.6. In sơ yếu lý lịch hồ sơ CBCCVC đang công tác
1.7. Tìm kiếm thông tin hồ sơ CBCCVC đã nghỉ hưu, thôi việc
1.8. Hiển thị thông tin hồ sơ CBCCVC đã nghỉ hưu, thôi việc
1.9. In sơ yếu lý lịch hồ sơ CBCCVC đã nghỉ hưu, thôi việc
2. Quản lý cập nhật hồ sơ CBCCVC
2.1. Cập nhật thông tin hồ sơ CBCCVC
2.2. Kiểm tra các thông tin hồ sơ CBCCVC tự cập nhật
2.3. Cập nhật hồ sơ CBCCVC tự cập nhật vào CSDL
3. Quản lý nâng bậc lương định kỳ
3.1. Thêm mới kỳ nâng lương định kỳ
3.2. Cập nhật thông tin kỳ nâng lương định kỳ
3.3. Xóa kỳ nâng lương định kỳ
3.4. Tìm kiếm danh sách kỳ nâng lương định kỳ
3.5. Xem thông tin các kỳ nâng lương định kỳ
37
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
3.6. In danh sách các kỳ nâng lương định kỳ
3.7. Tìm kiếm danh sách CBCCVC được nâng lương định kỳ
3.8. Xem danh sách CBCCVC được nâng lương định kỳ
3.9. In danh sách CBCCVC được nâng lương định kỳ
3.10. Dự thảo quyết định nâng lương định kỳ cho các hồ sơ CBCCVC
3.11. Cập nhật quyết định nâng lương định kỳ cho hồ sơ CBCCVC
4. Quản lý nâng bậc lương trước thời hạn
4.1. Thêm mới kỳ nâng lương trước thời hạn
4.2. Cập nhật thông tin kỳ nâng lương trước thời hạn
4.3. Xóa kỳ nâng lương trước thời hạn
4.4. Tìm kiếm kỳ nâng lương trước thời hạn
4.5. Xem thông tin kỳ nâng lương trước thời hạn
4.6. In danh sách các kỳ nâng lương trước thời hạn
4.7. Tìm kiếm danh sách CBCCVC được nâng lương trước thời hạn
4.8. Xem danh sách CBCCVC được nâng lương trước thời hạn
4.9. In danh sách CBCCVC được nâng lương trước thời hạn
4.10. Lập quyết định nâng lương trước thời hạn cho các hồ sơ CBCCVC
4.11. Cập nhật quyết định nâng lương trước hạn cho các hồ sơ CBCCVC
5. Theo dõi bảo hiểm xã hội
5.1. Thêm mới hồ sơ bảo hiểm xã hội
5.2. Cập nhật hồ sơ bảo hiểm xã hội
38
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
5.3. Tìm kiếm hồ sơ bảo hiểm xã hội
5.4. Xem danh sách hồ sơ bảo hiểm xã hội
5.5. In danh sách hồ sơ bảo hiểm xã hội
5.6. Xóa hồ sơ bảo hiểm xã hội
6. Chuyển ngạch bậc lương
6.1. Thêm mới hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.2. Cập nhật hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.3. Xóa hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.4. Tìm kiếm hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.5. Xem hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.6. In hồ sơ chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.7. Tìm kiếm danh sách CBCCVC chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.8. Xem danh sách CBCCVC chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.9. In danh sách CBCCVC chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.10. Dự thảo quyết định chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
6.11. Cập nhật quyết định chuyển ngạch bậc lương do chuyển việc
7. Quản lý tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức
7.1. Thêm mới nội dung tiếp nhận CBCCVC
7.2. Cập nhật nội dung tiếp nhận CBCCVC
7.3. Xóa nội dung tiếp nhận CBCCVC
7.4. Tìm kiếm nội dung tiếp nhận CBCCVC
39
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
7.5. Xem nội dung tiếp nhận CBCCVC
7.6. In nội dung tiếp nhận CBCCVC
7.7. Tìm kiếm danh sách hồ sơ tiếp nhận CBCCVC
7.8. Xem danh sách hồ sơ tiếp nhận CBCCVC
7.9. In danh sách hồ sơ tiếp nhận CBCCVC
7.10. Cập nhật quyết định tiếp nhận CBCCVC
8. Chuyển từ lao động hợp đồng (LĐHĐ) vào ngạch công chức, viên chức
8.1. Thêm mới nội dung chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.2. Cập nhật nội dung chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.3. Xóa nội dung chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.4. Tìm kiếm nội dung chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.5. Xem nội dung chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.6. In nội dung chuyển LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.7. Tìm kiếm danh sách hồ sơ chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.8. Xem danh sách hồ sơ chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.9. In danh sách hồ sơ chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.10. Dự thảo quyết định chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
8.11. Cập nhật quyết định chuyển từ LĐHĐ vào ngạch công chức, viên chức
9. Tiếp nhận lại CBCCVC đi học dài hạn ở nước ngoài (CB-HDHNN) trở về
9.1. Thêm mới nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
9.2. Cập nhật thông tin nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
40
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
9.3. Xóa nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
9.4. Tìm kiếm nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
9.5. Xem nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
9.6. In nội dung tiếp nhận lại CB-HDHNN trở về
9.7. Tìm kiếm danh sách hồ sơ CB-HDHNN trở về
9.8. Xem danh sách hồ sơ CB-HDHNN trở về
9.9. In danh sách CB-HDHNN trở về
9.10. Cập nhật quá trình đi học vào hồ sơ CB-HDHNN trở về
9.11. Cập nhật quyết định cho các hồ sơ CB-HDHNN trở về
10. Quản lý lao động hợp đồng (LĐHD)
10.1. Thêm mới nội dung gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.2. Cập nhật nội dung gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.3. Xóa nội dung gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.4. Tìm kiếm hồ sơ gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.5. Xem hồ sơ gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.6. In hồ sơ gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.7. Tìm kiếm danh sách gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.8. Xem danh sách gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.9. In danh sách gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.10.Dự thảo quyết định gia hạn/chấm dứt LĐHĐ
10.11.Cập nhật quyết định gia hạn/hoặc chấm dứt LĐHĐ
41
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
11. Quản lý chức vụ kiêm nhiệm
11.1. Tìm kiếm danh sách hồ sơ cán bộ có chức vụ kiêm nhiệm
11.2. Xem danh sách hồ sơ cán bộ có chức vụ kiêm nhiệm
11.3. Thêm mới chức vụ kiêm nhiệm cho hồ sơ cán bộ
11.4. Xóa chức vụ kiêm nhiệm cho hồ sơ cán bộ
11.5. In danh sách hồ sơ cán bộ có chức vụ kiêm nhiệm
11.6. Cập nhật hồ sơ có chức vụ kiêm nhiệm
11.7. Cập nhật quyết định cho các HSCB có chức vụ kiêm nhiệm
12. Quản lý CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.1. Thêm mới nội dung CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.2. Cập nhật thông tin CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.3. Xóa nội dung CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.4. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.5. Xem hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.6. In hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.7. Tìm kiếm danh sách hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.8. Xem danh sách hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.9. In danh sách CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.10.Dự thảo quyết định cho các hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
12.11.Cập nhật quyết định cho các hồ sơ CBCCVC đi công tác nước ngoài
13. Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
42
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
13.1. Thêm mới nội dung cử CBCCVC đi đào tạo
13.2. Cập nhật nội dung cử CBCCVC đi đào tạo
13.3. Xóa nội dung cử CBCCVC đi đào tạo
13.4. Tìm kiếm hồ sơ cử CBCCVC đi đào tạo
13.5. Xem hồ sơ cử CBCCVC đi đào tạo
13.6. In hồ sơ cử CBCCVC đi đào tạo
13.7. Tìm kiếm danh sách hồ sơ CBCCVC đi đào tạo
13.8. Xem danh sách hồ sơ CBCCVC đi đào tạo
13.9. In danh sách CBCCVC đi đào tạo
13.10.Dự thảo quyết định cho các hồ sơ CBCCVC đi đào tạo
13.11.Cập nhật quyết định cho các hồ sơ CBCCVC đi đào tạo
14. Quản lý hồ sơ chuyển công tác (điều động, luân chuyển, biệt phái)
14.1. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.2. Xem hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.3. In hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.4. Thêm mới hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.5. Cập nhật hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.6. Xóa hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.7. Lập quyết định cho hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
14.8. Cập nhật quyết định cho CBCCVC chuyển công tác
14.9. Chuyển công tác cho hồ sơ CBCCVC chuyển công tác
43
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
15. Nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.1. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.2. Xem hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.3. In hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.4. Thêm mới hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.5. Cập nhật hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.6. Xóa hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.7. Lập quyết định cho hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
15.8. Cập nhật quyết định cho hồ sơ CBCCVC nghỉ việc theo hình thức giảm khác
16. Quản lý kỷ luật, khen thưởng
16.1. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC bị kỷ luật, được khen thưởng
16.2. Xem hồ sơ CBCCVC bị kỷ luật, được khen thưởng
16.3. In hồ sơ CBCCVC bị kỷ luật, được khen thưởng
16.4. Thêm mới hình thức kỷ luật, khen thưởng
16.5. Cập nhật hình thức kỷ luật, khen thưởng
16.6. Xóa hình thức kỷ luật, khen thưởng
16.7. Lập quyết định kỷ luật, khen thưởng cho hồ sơ CBCCVC
16.8. Cập nhật quyết định kỷ luật, khen thưởng cho hồ sơ CBCCVC
17. Quản lý nhu cầu đào tạo
17.1. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
17.2. Xem hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
44
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
17.3. In hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
17.4. Thêm mới hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
17.5. Cập nhật hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
17.6. Xóa hồ sơ CBCCVC đăng ký nhu cầu đào tạo
18. Quản lý bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
18.1. Tìm kiếm hồ sơ CBCCVC bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
18.2. Xem hồ sơ CBCCVC bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
18.3. In hồ sơ CBCCVC bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
18.4. Dự thảo quyết định cho các hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
18.5. Cập nhật quyết định cho các hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức
19. Quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức
19.1. Thêm mới hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.2. Cập nhật hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.3. Xóa hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.4. Tìm kiếm hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.5. Xem hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.6. In hồ sơ ứng viên quy hoạch
19.7. Tìm kiếm danh sách quy hoạch cho các chức danh theo từng thời kỳ
19.8. Xem danh sách quy hoạch cho các chức danh theo từng thời kỳ
19.9. In danh sách quy hoạch cho các chức danh theo từng thời kỳ
20. Quản lý việc thành lập và tổ chức bộ máy
45
STT Yêu cầu chức năng nghiệp vụ quản lý CBLĐ CBNV CCVC
20.1. Thêm mới tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
20.2. Cập nhật tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
20.3. Xóa tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
20.4. Tìm kiếm tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
20.5. Xem tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
20.6. Sắp xếp tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21. Quản lý việc giải thể, sát nhập, chia tách, đổi tên tổ chức bộ máy
21.1. Giải thể tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.2. Sát nhập tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.3. Chia tách tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.4. Đổi tên tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.5. Tìm kiếm lịch sử tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.6. Xem lịch sử tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
21.7. In lịch sử tổ chức bộ máy (đơn vị, phòng ban)
22. Tra cứu tìm kiếm, in ấn danh sách hồ sơ CBCCVC theo đơn vị
22.1. Lập các câu hỏi tìm kiếm
22.2. Đặt các điều kiện cho các câu hỏi tìm kiếm
22.3. Tìm kiếm danh sách hồ sơ CBCCVC theo đơn vị
22.4. Xem danh sách hồ sơ CBCCVC theo đơn vị
22.5. In danh sách hồ sơ CBCCVC theo đơn vị
22.6. Xuất danh sách hồ sơ CBCCVC theo đơn vị (xuất ra tập tin Word, Excel, HTML)
46
6.4 Các yêu cầu chức năng, kỹ thuật hệ thống của phần mềm
Hệ thống cần cung cấp các chức năng kỹ thuật hệ thống cơ bản dành cho các nhóm người dùng là cán bộ lãnh đạo (CBLĐ), cán
bộ nghiệp vụ (CBNV), cán bộ quản trị (CBQT) và công chức viên chức (CCVC) được yêu cầu trong bảng 4 như sau:
Bảng 4. Các yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống
STT Yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống CBLĐ CBNV CBQT CCVC
Nhóm chức năng quản trị hệ thống
1. Đăng nhập hệ thống
2. Thêm mới tham số hệ thống
3. Cập nhật tham số hệ thống
4. Xóa tham số hệ thống
5. Tìm kiếm tham số hệ thống
6. Thêm mới người sử dụng
7. Xem các thông tin về người sử dụng
8. Thay đổi thông tin về người sử dụng
9. Phân quyền chức năng cho người sử dụng
10. Phân quyền dữ liệu cho người sử dụng
11. Phân quyền phạm vi khai thác dữ liệu cho người sử dụng
12. Sao chép quyền cho người sử dụng
13. Phân cấp quy trình và đối tượng quản lý cho người sử dụng
14. Gán hồ sơ cán bộ cho người sử dụng
15. Tìm kiếm người sử dụng
47
STT Yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống CBLĐ CBNV CBQT CCVC
16. Xem những người sử dụng đang kết nối hệ thống
17. Tìm kiếm người sử dụng đang kết nối hệ thống
18. Ngắt kết nối người sử dụng đang đăng nhập hệ thống
19. Xem lịch sử truy cập của người sử dụng theo đơn vị, phòng ban
20. Xem lịch sử truy cập hệ thống của người sử dụng theo chức năng
21. Xem lịch sử truy cập hệ thống của người sử dụng theo thời gian
22. Khóa quyền truy cập của người sử dụng
23. Xóa người sử dụng khỏi hệ thống
24. Phân quyền chức năng cho nhóm quyền ngưởi sử dụng
25. Phân quyền dữ liệu cho nhóm quyền người sử dụng
26. Khai báo quyền quản lý dữ liệu cho nhóm quyền người sử dụng
27. Cập nhật thông tin cho nhóm quyền người sử dụng
28. Xóa nhóm quyền người sử dụng
29. Tìm kiếm nhóm quyền người sử dụng
30. Thêm mới quyền truy cập dữ liệu theo chức năng
31. Cập nhật thông tin quyền truy cập dữ liệu theo chức năng
32. Xóa quyền truy cập dữ liệu theo chức năng
33. Tìm kiếm quyền truy cập dữ liệu theo chức năng
34. Lấy nhật ký dữ liệu hệ thống
35. Sao lưu nhật ký dữ liệu hệ thống
36. Đồng bộ hóa dữ liệu với đơn vị cấp trên
48
STT Yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống CBLĐ CBNV CBQT CCVC
Nhóm chức năng từ điển dữ liệu
37. Thêm mới từ điển thông tin cá nhân
38. Cập nhật thông tin từ điển thông tin cá nhân
39. Khóa từ điển thông tin cá nhân
40. Xóa từ điển thông tin cá nhân
41. Tìm kiếm từ điển thông tin cá nhân
42. Xem, in từ điển thông tin cá nhân
43. Xuất từ điển thông tin cá nhân
44. Thêm mới từ điển lương và phụ cấp
45. Cập nhật thông tin từ điển lương và phụ cấp
46. Xóa từ điển lương và phụ cấp
47. Tìm kiếm từ điển lương và phụ cấp
48. Xem, in từ điển lương và phụ cấp
49. Xuất (*) từ điển lương và phụ cấp
50. Thêm mới từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
51. Cập nhật thông tin từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
52. Xóa từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
53. Tìm kiếm từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
54. Xem, in từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
55. Xuất (*) từ điển đào tạo nghiên cứu khoa học
56. Thêm mới từ điển đơn vị hành chính
49
STT Yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống CBLĐ CBNV CBQT CCVC
57. Cập nhật thông tin từ điển đơn vị hành chính
58. Xóa từ điển đơn vị hành chính
59. Tìm kiếm từ điển đơn vị hành chính
60. Xem, in từ điển đơn vị hành chính
Nhóm chức năng báo cáo thống kê
61. Xem, in danh sách tiền lương cán bộ, công chức, viên chức
62. Xuất (*) danh sách tiền lương cán bộ, công chức, viên chức
63. Tổng hợp, in báo cáo ngạch, bậc và phụ cấp
64. Xuất (*) báo cáo ngạch, bậc và phụ cấp
65. Xem, in báo cáo biến động tiền lương, phụ cấp
66. Xuất (*) báo cáo biến động tiền lương, phụ cấp
67. Xem, in báo cáo tăng, giảm biên chế - Quỹ lương
68. Xuất (*) báo cáo tăng, giảm biên chế - Quỹ lương
69. Xem, in báo cáo theo chức danh đào tạo
70. Xuất (*) báo cáo theo chức danh đào tạo
71. Xem, in danh sách nâng bậc lương hàng năm
72. Xuất (*) danh sách nâng bậc lương hàng năm
73. Xem, in báo cáo tiếp nhận điều động
74. Xuất (*) báo cáo tiếp nhận điều động
75. Xem, in báo cáo tăng, giảm biên chế
76. Xuất (*) báo cáo tăng, giảm biên chế
50
STT Yêu cầu chức năng kỹ thuật hệ thống CBLĐ CBNV CBQT CCVC
77. Xem, in báo cáo số lượng, chất lượng công chức
78. Xuất (*) báo cáo số lượng, chất lượng công chức
79. Xem, in báo cáo số lượng, chất lượng viên chức
80. Xuất (*) báo cáo số lượng, chất lượng viên chức
81. Xem, in danh sách công chức tập sự
82. Xuất (*) danh sách công chức tập sự
83. Xem, in danh sách công chức tập sự được bổ nhiệm ngạch
84. Xuất (*) danh sách công chức tập sự được bổ nhiệm ngạch
85. Xem, in danh sách tuyển dụng
86. Xuất (*) danh sách tuyển dụng
87. Xem, in danh sách cán bộ, công chức, viên chức
88. Xuất (*) danh sách cán bộ, công chức viên chức
89. Xem, in báo cáo chất lượng cán bộ, công chức lãnh đạo
90. Xuất (*) báo cáo chất lượng cán bộ, công chức lãnh đạo
91. Xem, in báo cáo chất lượng nữ cán bộ, công chức
92. Xuất () báo cáo chất lượng nữ cán bộ, công chức
93. Xem, in báo cáo đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
94. Xuất (*) báo cáo đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
Xu t ra các nh d ng Word, Excel, HTML
51
6.5 Yêu cầu tổ chức, thao tác, tùy biến, chia sẻ dữ liệu
Hệ thống đảm bảo cung cấp các chức năng hỗ trợ tổ chức, thao tác, tùy biến, chia sẻ dữ liệu (bảng 5).
Bảng 5. Yêu cầu tổ chức, thao tác, tùy biến, chia sẻ dữ liệu
STT Yêu cầu tổ chức, tùy biến, truy xuất, chia sẻ dữ liệu
Nhóm yêu cầu tổ chức danh mục dữ liệu
1. Danh mục đơn vị hành chính
2. Danh mục hạng thương binh
3. Danh mục tình trạng hôn nhân
4. Danh mục dân tộc
5. Danh mục tôn giáo
6. Danh mục thành phần xuất thân
7. Danh mục đối tượng hưởng chính sách
8. Danh mục danh hiệu phong tặng
9. Danh mục quan hệ gia đình
10. Danh mục khen thưởng kỷ luật
11. Danh mục chức vụ chuẩn
12. Danh mục chức vụ lãnh đạo đơn vị
13. Danh mục chức vụ Đảng
14. Danh mục chức vụ Đoàn
15. Danh mục chuyên ngành đào tạo
16. Danh mục loại hình đào tạo, bồi dưỡng
17. Danh mục hình thức tốt nghiệp
52
STT Yêu cầu tổ chức, tùy biến, truy xuất, chia sẻ dữ liệu
18. Danh mục hình thức đào tạo
19. Danh mục loại văn bằng, chứng chỉ
20. Danh mục trường đào tạo
21. Danh mục nguồn kinh phí đào tạo
22. Danh mục cấp đề tài nghiên cứu khoa học
23. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu khoa học
24. Danh mục lĩnh vực
25. Danh mục khối cơ quan
26. Danh mục hình thức tuyển dụng
27. Danh mục vị trí tuyển dụng
28. Danh mục đối tượng quản lý
29. Danh mục trạng thái hồ sơ
30. Danh mục hình thức nghỉ hưu
31. Danh mục trạng thái đơn vị
32. Danh mục công việc chuyên môn
33. Danh mục năng lực sở trường
34. Danh mục bình bầu, phân loại CBCCVC
35. Danh mục phân loại đơn vị sự nghiệp
36. Danh mục ngạch, chức danh
37. Danh mục bậc, hệ số lương
38. Danh mục mức lương cơ bản
53
STT Yêu cầu tổ chức, tùy biến, truy xuất, chia sẻ dữ liệu
39. Danh mục loại phụ cấp
40. Danh mục các loại quyết định
41. Danh mục lý do đi nước ngoài
42. Danh mục hình thức chức vụ
43. Danh mục cấp tổ chức
44. Danh mục tổ chức chức vụ
45. Danh mục tổ chức lương
Nhóm yêu cầu tra cứu, tìm kiếm (một/nhiều tiêu chí) thông tin CBCCVC
46. Tra cứu, tìm kiếm CBCCVC theo thông tin chung
47. Tra cứu, tìm kiếm quá trình công tác của CBCCVC
48. Tra cứu, tìm kiếm quá trình lương, phụ cấp của CBCCVC
49. Tra cứu, tìm kiếm quá trình đào tạo, bồi dưỡng của CBCCVC
50. Tra cứu, tìm kiếm CBCCVC theo đơn vị công tác
51. Tra cứu, tìm kiếm các thông tin liên quan đến CBCCVC
Nhóm yêu cầu tùy biến, chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin
52. Hỗ trợ người dùng tổ chức, định nghĩa khuôn dạng báo cáo
53. Hỗ trợ người dùng tùy biến, lựa chọn nội dung báo cáo
54. Hỗ trợ người dùng lựa chọn khuôn dạng xuất kết quả báo cáo
55. Hỗ trợ người dùng thiết lập tiêu chí tìm kiếm
56. Hỗ trợ người dùng tùy biến hiển thị kết quả tìm kiếm
57. Cung cấp công cụ lưu trữ, quản lý kết quả tìm kiếm
54
STT Yêu cầu tổ chức, tùy biến, truy xuất, chia sẻ dữ liệu
58. Cung cấp công cụ trao đổi thông tin giữa các bộ phận trong đơn vị (email, sms, chat…)
59. Cung cấp công cụ trao đổi ý kiến, chia sẻ kinh nghiệm (forum, media share…)
60. Cung cấp phương tiện tư vấn, hỗ trợ người dùng khai thác, vận hành hệ thống
7. Yêu cầu đảm bảo dữ liệu đầu vào hệ thống
Nhà thầu đảm bảo cung cấp (1) công cụ chuyển dạng, tái sử dụng dữ liệu từ các hệ quản lý hồ sơ CBCCVC hiện có tại Sở Giáo dục, Sở Nội vụ (sử dụng Microsoft SQL Server), Sở Y tế thành phố Cần Thơ (sử dụng Microsoft Access) và (2), tiện ích tích hợp, đồng bộ dữ liệu tự động cho hệ thống và các phần mềm nói trên nhằm giảm thiểu công sức nhập liệu cho người dùng, đảm bảo hệ thống vận hành song song với các phần mềm hiện có.
Việc đánh giá các yêu cầu về kỹ thuật được thực hiện bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật khi các nội dung yêu cầu trong tiêu chuẩn đánh giá được đánh giá là “đạt”.
55
II. Tiêu chuẩn đánh giá
Đánh giá về kỹ thuật được thực hiện bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”,
“không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 6 nội dung nêu tại các Mục I, II, III, IV, V và
VI trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Các Mục
I, II, III, IV, V và VI chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng
Mục được đánh giá là “đạt”.
Mức độ đáp ứng STT Nội dung yêu cầu Diễn giải yêu cầu
Đạt Không đạt
I. Phạm vi cung cấp
1 Phần mềm quản lý hệ
thống thông tin
CBCCVC thành phố
Cần Thơ
- Theo mục 2 phần A của
HSYC.
- Hồ sơ phần mềm: Phân
tích khả thi, Phân tích yêu
cầu, Phân tích chức năng,
Phân tích trường hợp sử
dụng, Thiết kế mô hình vật
lý - luận lý, Kiến trúc Cơ
sở dữ liệu, Tập hợp mã
nguồn, Quy trình công
nghệ.
- Báo cáo tóm tắt, Báo cáo
tổng hợp
Đáp ứng Không đáp
ứng
2 Có cam kết cung cấp
Tài liệu tập huấn
người dùng
100 bộ tiếng Việt Có Không
3 Có cam kết cung cấp
Tài liệu hướng dẫn sử
dụng
100 bộ tiếng Việt Có Không
4
Có cam kết cung cấp
Tài liệu hướng dẫn
quản trị hệ thống và
triển khai, cài đặt.
10 bộ tiếng Việt Có Không
II. Yêu cầu kỹ thuật
công nghệ phần
56
Mức độ đáp ứng STT Nội dung yêu cầu Diễn giải yêu cầu
Đạt Không đạt
mềm
1 Hệ điều hành (OS):
Máy chủ cài đặt
CSDL (Database
Server), máy chủ cài
đặt ứng dụng (Web
Server/Middle
Application Server)
Yêu cầu sử dụng hệ điều
hành mã nguồn mở,
Linux...
Đáp ứng Không đáp
ứng
2 Cơ sở dữ liệu
(Database)
PostgreSQL từ ver 8.0 trở
lên hoặc MySQL ver 5.0
trở lên
PostgreSQL
>= ver 8.0
hoặc
MySQL >=
ver 5.0
PostgreSQL
< ver 8.0
hoặc
MySQL
<ver 5.0
3 Nền tảng công nghệ
(Framework)
J2EE Framework, Joomla
Framework, Zend
Framework
Có J2EE
Framework,
Joomla
Framework,
Zend
Framework
Khác
J2EE
Framework,
Joomla
Framework,
Zend
Framework
4 Phần mềm lớp giữa
(Web Server/Middle
Application Server)
Apache/Tomcat, Web
Logic...
Đáp ứng
yêu cầu
Không đáp
ứng yêu cầu
5 Ngôn ngữ lập
trình/Công cụ phát
triển
PHP Joomla 1.5 trở lên,
Java, Zend Framework,
Hibernate, Spring...
Đáp ứng
yêu cầu
Không đáp
ứng yêu cầu
6 Phần mềm máy
trạm
Đáp ứng các trình duyệt
phổ biến như Intenet
Explorer, FireFox, Google
Chrome…
Đáp ứng
yêu cầu
Không đáp
ứng yêu cầu
7 Công cụ thiết kế
web
Dreamwearver,
Macromedia, Director
Đáp ứng
yêu cầu
Không đáp
ứng yêu cầu
57
Mức độ đáp ứng STT Nội dung yêu cầu Diễn giải yêu cầu
Đạt Không đạt
(Lingo), Illustrator, Adobe
Photoshop 8.0 trở lên
III. Nội dung thiết
kế phần mềm
Đáp ứng
yêu cầu
Không đáp
ứng yêu cầu
1 Yêu cầu về chuyên
môn nghiệp vụ
Theo mục 1, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
2 Yêu cầu về kỹ thuật
công nghệ
Theo mục 2, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
3 Các chuẩn và tiêu
chuẩn áp dụng
Theo mục 3, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
4 Mô hình tổng thể của
hệ thống
Theo mục 4, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
5 Các phương án bảo
mật
Theo mục 5, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
6 Yêu cầu nghiệp vụ,
quản lý
Theo mục 6, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
7 Yêu cầu đảm bảo dữ
liệu đầu vào hệ thống
Theo mục 7, phần C. Yêu
cầu kỹ thuật
IV. Mức độ đáp ứng
các yêu cầu bảo
hành
1 Kế hoạch bảo hành. Có Không
2 Bảng tính giá bảo trì
phần mềm sau khi hết
thời gian bảo hành.
Có Không
3 Cam kết thực hiện
bảo hành khi có sự cố
thì việc khắc phục
trong thời gian sớm
nhất.
Có Không
58
Mức độ đáp ứng STT Nội dung yêu cầu Diễn giải yêu cầu
Đạt Không đạt
4 Bảo hành trực tiếp tại
thành phố Cần Thơ
Thời gian bảo hành 36
tháng
>=36
tháng
<36 tháng
5 Bảo hành, khắc phục
lỗi kỹ thuật theo yêu
cầu của cán bộ nghiệp
vụ cơ sở
Đáp ứng, xử lý, đồng bộ
hệ thống không quá 3 ngày
<=3 ngày > 3 ngày
6 Bảo hành, sửa chữa
nhỏ về hệ thống theo
yêu cầu của cơ quan
quận huyện
Đáp ứng, xử lý, đồng bộ
hệ thống không quá 15
ngày
<=15 ngày > 15 ngày
7 Bảo hành, hoàn thiện
hệ thống theo yêu cầu
của cơ quan cấp Sở
Đáp ứng, xử lý, đồng bộ
hệ thống không quá 30
ngày
<=30 ngày > 30 ngày
V. Thời gian thực
hiện
1 Có kế hoạch triển
khai thực hiện
Có Không
2 Thời gian hiệu chỉnh,
kiểm thử tập huấn,
chuyển giao
Không quá 120 ngày kể từ
ngày ký hợp đồng
<=120 ngày >120 ngày
VI. Hướng dẫn, đào
tạo vận hành, bảo
trì cho nhóm quản
lý, sử dụng
1 Có kế hoạch đào tạo,
tập huấn chuyển giao
Có Không
2 Có cam kết cung cấp
tài liệu hướng dẫn
kèm theo thuyết minh
biện pháp triển khai
Có Không
3 Có cam kết hướng Có Không
59
Mức độ đáp ứng STT Nội dung yêu cầu Diễn giải yêu cầu
Đạt Không đạt
dẫn sau khi hoàn
thành hợp đồng
4 Tổ chức đào tạo, huấn
luyện người dùng
theo cam kết
Có Không
5 Có cam kết và kế
hoạch chuyển giao
toàn bộ mã nguồn sản
phẩm và các tài liệu,
hồ sơ liên quan đến
phần mềm.
Có Không
III. Yêu cầu khác:
Nhà thầu có trách nhiệm chuyển giao:
TT Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm chuyển giao Số lượng I Phần mềm
1
Bộ mã nguồn
Cam kết chuyển giao đầy đủ mã nguồn đáp ứng tất cả các tính năng yêu cầu nêu tại Phần B và nội dung trong HSYC. Mã nguồn chương trình (phiên bản hoàn chỉnh).
05 đĩa DVD hoặc USB
2 Chuyển giao công nghệ
Kế hoạch và phương án tổ chức chuyển giao công nghệ cho đội ngũ kỹ thuật của Chủ đầu tư (do Chủ đầu tư chỉ định)
05 bộ tài liệu
3 Tài liệu đặc tả yêu cầu nghiệp vụ
Cam kết cung cấp toàn bộ các tài liệu phân tích thiết kế, đặc biệt là ở giai đoạn Business Modeling, Requirements (Vision, Use case, Software Requirement Specification)
05 bộ tài liệu và trên đĩa DVD hoặc USB (dạng tập tin .doc)
60
4
Các tài liệu phân tích và thiết kế kỹ thuật chương trình trong quy trình phát triển phần mềm
Cam kết cung cấp toàn bộ các tài liệu thiết kế chương trình, đặc biệt là ở giai đoạn Analysis & Design và giai đoạn Implementation (coding) (Detailed Design Specification, Architechure Specification, Data Design Specification, Colloboration diagram, Activity diagram, Class diagram, Sequence diagram, State diagram, Component diagram, Package diagram, deployment diagram, ER diagram, screen transition diagram)
05 bộ tài liệu và trên đĩa DVD hoặc USB (dạng tập tin .doc)
5 Tài liệu tập huấn người dùng
Cam kết cung cấp chi tiết và đầy đủ
100 bộ tài liệu và trên đĩa DVD hoặc USB (dạng tập tin .doc)
6 Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Cam kết cung cấp chi tiết và đầy đủ
100 bộ tài liệu và trên đĩa DVD hoặc USB (dạng tập tin .doc)
7 Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống và triển khai, cài đặt.
Cam kết cung cấp chi tiết và đầy đủ
03 bộ tài liệu và trên đĩa DVD hoặc USB (dạng tập tin .doc)
8
Phiếu bảo hành, phương thức bảo hành
Cam kết bảo hành sản phẩm trong vòng 36 tháng kể từ ngày hai bên ký tổng nghiệm thu hợp đồng. Có đưa ra quy trình bảo hành và hỗ trợ sản phẩm; có địa chỉ, số điện thoại liên hệ liên lạc trung tâm bảo hành có nêu phương thức giải pháp xử lý sự cố
05 bản tài liệu cứng
61
D. BIỂU MẪU
Mẫu số 1
ĐƠN CHÀO HÀNG
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo.
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết cung cấp hàng hóa theo đúng các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày [Ghi số ngày], kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này. Trường hợp tại Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này). Trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu trúng thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực của các văn bản, tài liệu này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm khoản 4 Điều 89 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 17 Phần A của HSYC này.
62
Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN(1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn chào hàng;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn chào hàng theo quy định tại Mục 5 Phần A. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh.
63
Mẫu số 3
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
, ngày tháng năm Gói thầu: [Ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: [Ghi tên dự án] - Căn cứ (2)
[Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
- Căn cứ(2) [Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan
đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/ 6/2009 của Quốc hội]; - Căn cứ(2)
[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày được ghi trên HSYC];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh] Đại diện là ông/bà: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản: Mã số thuế: Giấy ủy quyền số ngày tháng____năm (trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung 1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]. 2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia thực hiện gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo Mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
64
thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh - Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng - Hình thức xử lý khác ____ [nêu rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau (2):
[- Ký đơn chào hàng;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các
công việc khác (nếu có)]. 2. Các thành viên trong liên danh ____ [ghi cụ thể phần công việc, trách
nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau: - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng; - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt; - Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy chào hàng cạnh tranh gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành _____bản, mỗi bên giữ ____ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH [ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
65
Mẫu số 4
BIỂU GIÁ CHÀO
TT Tên hàng hóa
Đặc tính kỹ
thuật
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Nguồn gốc,
xuất xứ hàng hóa
Thời hạn bảo hành
Số lượng
Đơn vị
tính
Đơn giá (bao gồm cả chi phí
vận chuyển)
Thành tiền
(VND)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) =(7) x (9)
1
2
3
...
.......
.......
.......
..............
..............
..............
..............
Cộng ..............
Thuế .............
Phí (nếu có) .............
Tổng cộng ..............
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
66
Mẫu số 5
KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH (1)
1. Tên nhà thầu: ____________________________________________
Địa chỉ: ____________________________________________________
2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính
a. Sản xuất:
-
-
…
(2) từ năm:
từ năm:
đến năm:
đến năm:
b. Kinh doanh:
-
-
…
(3) từ năm:
từ năm:
đến năm:
đến năm:
3. Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong ____ (4) năm gần đây:
a. Sản xuất:
b. Kinh doanh:
4. Tổng số lao động hiện có:
a. Trong lĩnh vực sản xuất:
Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5)
b. Trong lĩnh vực kinh doanh:
Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5)
____, ngày ___tháng ___ năm ___ Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này.
(2) Ghi lĩnh vực sản xuất chính.
(3) Ghi lĩnh vực kinh doanh chính.
67
(4) Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường từ 3 đến 5 năm; đối với gói thầu quy mô nhỏ thì có thể quy định ít hơn 3 năm trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế của dự án).
(5) Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà nêu yêu cầu cụ thể về cán bộ chuyên môn như: số lượng cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, trình độ chuyên môn…
68
Mẫu số 6
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
____, ngày___ tháng ___ năm ___
Tên nhà thầu: _______________________[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong ___ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III].
Đơn vị tính: ______[Ghi loại tiền ]
TT Năm ___ Năm ___ Năm ___
1 Tổng tài sản
2 Tổng nợ phải trả
3 Tài sản ngắn hạn
4 Tổng nợ ngắn hạn
5 Doanh thu
6 Lợi nhuận trước thuế
7 Lợi nhuận sau thuế
8 Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong ____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 2 Mục 4];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong ______ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 2 Mục 4].
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong ______ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 2 Mục 4];
4. Báo cáo kiểm toán.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
69
Mẫu số 7
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
____, ngày___ tháng ___ năm ___
Tên nhà thầu: _______________________[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
Ngày ký hợp đồng [Ghi ngày, tháng, năm]
Ngày hoàn thành [Ghi ngày, tháng, năm]
Giá hợp đồng [Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]
Tương đương _____VND hoặc USD [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]
[Ghi số tiền và đồng tiền đã ký]
Tương đương _____VND hoặc USD [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
Tên dự án: [Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
Tên chủ đầu tư: [Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:
[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương III (2)
1. Loại hàng hóa [Ghi thông tin phù hợp]
2. Về giá trị [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
3. Về quy mô thực hiện [Ghi quy mô theo hợp đồng]
4. Các đặc tính khác [Ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên…)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
70
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
71
Mẫu số 8
BẢO LÃNH DỰ THẦU (1)
_____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Căn cứ vào việc ______ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _______ [Ghi tên dự án].
Chúng tôi _______ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại _____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là _______ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong hồ sơ mời thầu.(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____________ (3) ngày kể từ __________ (4). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì _______ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”
(3) Ghi theo quy định tại khoản 2 Mục 4. (4) Ghi theo quy định tại khoản 2 Mục 4.
72
E. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (3)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]
- Căn cứ (2) ___ [Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005];
- Căn cứ (2)____ [Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm
2013];
- Căn cứ (2)____ [Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan
đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009];
- Căn cứ (2)____ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà
thầu];
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____năm ____ của ____ về
việc phê duyệt kết quả chào hàng gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo
kết quả chào hàng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu
và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____ ;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]: ______________________
Địa chỉ: _____________________________________________
Điện thoại:___________________________________________
Fax: ________________________________________________
E-mail: _____________________________________________
Tài khoản: ___________________________________________
Mã số thuế: __________________________________________
Đại diện là ông/bà: ____________________________________
Chức vụ: ____________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____
(3) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung dự thảo hợp đồng theo Mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo có sự khác biệt so với dự thảo hợp đồng. (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
73
(trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]: ________________
Địa chỉ: _____________________________________________
Điện thoại:___________________________________________
Fax: ________________________________________________
E-mail: _____________________________________________
Tài khoản: ___________________________________________
Mã số thuế: __________________________________________
Đại diện là ông/bà: ____________________________________
Chức vụ: ____________________________________________
Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được
ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng sản phẩm được nêu tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng;
4. Hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
5. Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và các tài liệu bổ sung hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như nêu tại
74
Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, séc, hoặc chuyển khoản...].
b) Thời hạn thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật].
c) Số lần thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng].
Điều 6. Hình thức hợp đồng: Trọn gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng: _________ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với Mục 3 Phần A, HSĐX và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:
a) Thay đổi phương thức vận chuyển;
b) Thay đổi địa điểm giao hàng;
c) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng;
d) Các nội dung khác (nếu có).
2. Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: ___________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu cầu, ví dụ: Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng là ___ ngày trước khi ký hợp đồng]
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: ___________ [Nêu cụ thể hình
75
thức bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc, ký quỹ hoặc thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính].
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ____ % giá hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng 5% giá hợp đồng].
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm ____ [Căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này, ví dụ: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Bên B chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định].
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A.
3. Bên A phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Bên B trong thời hạn: ______ [Ghi thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà cung cấp khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.
Điều 11. Tính hợp lệ của sản phẩm
Bên B phải nêu rõ xuất xứ sản phẩm; ký, tên và mã hiệu của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của sản phẩm và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành.
76
Điều 12. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa
1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến độ nêu trong HSYC, cụ thể là: _____ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể về việc giao hàng và các tài liệu, chứng từ kèm theo].
2. Yêu cầu về việc cài đặt và triển khai đào tạo, tập huấn, chuyển giao: ___ [Nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng căn cứ yêu cầu và tính chất của gói thầu].
3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để đảm bảo hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. Thời gian, địa điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm: _____ [Ghi thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm...cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm]. Trường hợp hàng hóa không phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp đồng thì Bên A có quyền từ chối và Bên B phải có trách nhiệm thay thế hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Bên B không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Bên A có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc thực hiện kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa của Bên A không dẫn đến miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp đồng của Bên B.
Điều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa
1. Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên B đã cung cấp cho Bên A.
2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được bảo hiểm đầy đủ để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao hàng như sau: _____ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này trên cơ sở đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật].
Điều 14. Bảo hành
1. Bên B bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo và sẽ không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.
2. Yêu cầu về bảo hành đối với sản phẩm như sau: _____ [Nêu yêu cầu về bảo hành (nếu có) như sau: thời hạn bảo hành, thủ tục bảo hành kèm theo, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành...].
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa
77
hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian: _____ [Ghi cụ thể thời gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế: _____ [Ghi cơ chế xử lý tranh chấp].
Điều 16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư giữ ____ bộ, nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
78
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
[Phụ lục này được lập trên cơ sở HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm danh mục hàng hóa được cung cấp].
Danh mục hàng hóa:
1....
2....
3....
...