21
TẬP ðOÀN ðIỆN LỰC VIỆT NAM CÔNG TY THUỶ ðIỆN IALY HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH Gói thầu: Cung cấp VTTB phục vụ sửa chữa lớn năm 2012 Thuộc kế hoạch: Mua sắm VTTB phục vụ SCL năm 2012 Chủ ñầu tư: Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam Gia Lai, ngày tháng năm 2011 ðại diện hợp pháp của bên mời thầu GIÁM ðỐC CÔNG TY THUỶ ðIỆN IALY Tạ Văn Luận

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH - ialyhpc.vnialyhpc.vn/phpbasic_data/upload/vnHSYC VTTB2012.pdf · thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

TẬP ðOÀN ðIỆN LỰC VIỆT NAM CÔNG TY THUỶ ðIỆN IALY

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH Gói thầu: Cung cấp VTTB phục vụ sửa chữa lớn năm 2012 Thuộc kế hoạch: Mua sắm VTTB phục vụ SCL năm 2012

Chủ ñầu tư: Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam

Gia Lai, ngày tháng năm 2011

ðại diện hợp pháp của bên mời thầu

GIÁM ðỐC CÔNG TY THUỶ ðIỆN IALY

Tạ Văn Luận

2

MỤC LỤC

Từ ngữ viết tắt………………………………………………………………………………………………. 3

A. Chỉ dẫn ñối với nhà thầu…………………………………………………………………………… 4

B. Yêu cầu về kỹ thuật và tiêu chuẩn ñánh giá.….…………………………………………… 8

C. Biểu mẫu.………………………………………………………………………………………………….. 10

Mẫu số 1. ðơn chào hàng……………………………………….............................................. 10

Mẫu số 2. Giấy ủy quyền……………………………………………………………………… 11

Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh…………………………………………………………….. 12

Mẫu số 4. Biểu giá chào……………………………………………………………………….. 14

D. Dự thảo hợp ñồng.……………………………………………………………….................................. 15

3

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

HSYC Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh

HSðX Hồ sơ ñề xuất

Luật sửa ñổi Luật sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của các luật liên

quan ñến ñầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12

ngày 19 tháng 6 năm 2009

Nghị ñịnh 85/CP Nghị ñịnh số 85/2009/Nð-CP ngày 15 tháng 10 năm

2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật ðấu

thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây

dựng

VND ðồng Việt Nam

4

A. CHỈ DẪN ðỐI VỚI NHÀ THẦU

Mục 1. Nội dung gói thầu

Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu “Cung cấp VTTB phục vụ sửa chữa lớn năm 2012” thuộc kế hoạch “Mua sắm VTTB phục vụ SCL năm 2012”.

Mục 2. Phạm vi cung cấp

Phạm vi cung cấp: Danh mục và số lượng hàng hoá cung cấp chi tiết như trong phụ lục kèm theo Hồ sơ yêu cầu.

Mục 3. Thời hạn cung cấp hàng hóa

Thời hạn cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp ñồng có hiệu lực.

Mục 4. Nội dung của HSðX

1. HSðX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao ñổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan ñến việc chào hàng cạnh tranh phải ñược viết bằng tiếng Việt.

2. HSðX do nhà thầu chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:

- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận ñầu tư ñược cấp theo quy ñịnh của pháp luật hoặc Quyết ñịnh thành lập ñối với các tổ chức không có ñăng ký kinh doanh);

- ðơn chào hàng theo Mẫu số 1 Phần C;

- Biểu giá chào theo Mẫu số 4 Phần C;

- Văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần C trong trường hợp liên danh;

- Các tài liệu khác (nếu có).

Mục 5. ðơn chào hàng

ðơn chào hàng ñược ghi ñầy ñủ theo Mẫu số 1 Phần C, có chữ ký của người ñại diện hợp pháp của nhà thầu (người ñại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người ñược ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần C).

Mục 6. Giá chào hàng

1. Giá chào hàng là giá do nhà thầu nêu trong ñơn chào hàng sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Giá chào hàng phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết ñể thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu của HSYC. Giá chào hàng ñược chào bằng ñồng tiền Việt Nam.

5

2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSðX hoặc nộp riêng song phải ñảm bảo bên mời thầu nhận ñược trước thời ñiểm hết hạn nộp HSðX. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSðX thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước thời ñiểm hết hạn nộp HSðX hoặc phải có bảng kê thành phần HSðX trong ñó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá ñối với từng loại hàng hóa cụ thể nêu trong biểu giá chào bằng giá trị tuyệt ñối. Trường hợp không nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá thì ñược hiểu là giảm ñều theo tỷ lệ cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong biểu giá chào.

3. Biểu giá chào phải ñược ghi ñầy ñủ theo Mẫu số 4 Phần C, có chữ ký của người ñại diện hợp pháp của nhà thầu.

4. Nhà thầu phải chào ñầy ñủ toàn bộ danh mục hàng hoá theo yêu cầu.

Mục 7. Thời gian có hiệu lực của HSðX

Thời gian có hiệu lực của HSðX là 60 ngày kể từ thời ñiểm hết hạn nộp HSðX là 14 giờ 00, ngày 06 tháng 10 năm 2011.

Mục 8. Chuẩn bị và nộp HSðX

1. HSðX do nhà thầu chuẩn bị phải ñược ñánh máy, in bằng mực không tẩy ñược, ñánh số trang theo thứ tự liên tục. ðơn chào hàng, biểu giá chào, thư giảm giá (nếu có) và các văn bản bổ sung, làm rõ HSðX (nếu có) phải ñược ñại diện hợp pháp của nhà thầu ký và ñóng dấu (nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết ñè lên bản ñánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký ñơn chào hàng) ở bên cạnh và ñược ñóng dấu (nếu có).

2. Nhà thầu nộp HSðX ñến bên mời thầu bằng cách gửi trực tiếp, gửi qua ñường bưu ñiện hoặc bằng fax nhưng phải ñảm bảo bên mời thầu nhận ñược trước thời ñiểm hết hạn nộp HSðX là 14 giờ 00, ngày 06 tháng 10 năm 2011. HSðX của nhà thầu gửi ñến sau thời ñiểm hết hạn nộp HSðX là không hợp lệ và bị loại.

Mục 9. Làm rõ HSðX

1. Trong quá trình ñánh giá HSðX, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội dung của HSðX (kể cả việc làm rõ ñơn giá khác thường) và bổ sung tài liệu trong trường hợp HSðX thiếu tài liệu theo yêu cầu của HSYC với ñiều kiện không làm thay ñổi nội dung cơ bản của HSðX ñã nộp, không thay ñổi giá chào.

2. Việc làm rõ HSðX ñược thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSðX cần phải làm rõ dưới hình thức trao ñổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu ñến gặp trực tiếp ñể trao ñổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy

6

ñịnh thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSðX thể hiện bằng văn bản ñược bên mời thầu bảo quản như một phần của HSðX. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận ñược văn bản làm rõ hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không ñáp ứng ñược yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo các quy ñịnh của pháp luật hiện hành.

Mục 10. ðánh giá các HSðX

Việc ñánh giá HSðX ñược thực hiện theo trình tự như sau:

1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSðX, bao gồm:

a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy ñịnh tại khoản 2 Mục 4 Phần này (sau khi ñã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);

b) Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như ñơn chào hàng, biểu giá chào, thỏa thuận liên danh (nếu có);

c) Hiệu lực của HSðX theo quy ñịnh tại Mục 7 Phần này.

HSðX của nhà thầu sẽ bị loại bỏ và không ñược xem xét tiếp nếu nhà thầu không ñáp ứng một trong các nội dung nói trên.

2. ðánh giá về kỹ thuật: Bên mời thầu ñánh giá theo các yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC ñối với các HSðX ñáp ứng yêu cầu về tính hợp lệ. Việc ñánh giá các yêu cầu về kỹ thuật ñược thực hiện bằng phương pháp theo tiêu chí “ñạt”, “không ñạt”. HSðX vượt qua bước ñánh giá về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật ñều ñược ñánh giá là “ñạt”.

3. So sánh giá chào:

a) Bên mời thầu tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy ñịnh tại ðiều 30 Nghị ñịnh 85/CP.

b) Bên mời thầu so sánh giá chào của các HSðX ñáp ứng về kỹ thuật ñể xác ñịnh HSðX có giá chào thấp nhất ñược xếp thứ nhất.

Mục 11. ðiều kiện ñối với nhà thầu ñược ñề nghị trúng thầu

Nhà thầu ñược ñề nghị trúng thầu khi ñáp ứng ñủ các ñiều kiện sau ñây:

- Có HSðX hợp lệ và ñáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong HSYC;

- Không có tên trong hai hoặc nhiều HSðX với tư cách là nhà thầu chính và không vi phạm các hành vi bị cấm theo quy ñịnh của pháp luật về ñấu thầu;

- Có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và không vượt giá gói thầu.

Mục 12. Thông báo kết quả chào hàng

7

Bên mời thầu thông báo kết quả chào hàng bằng văn bản cho tất cả các nhà thầu tham gia nộp HSðX sau khi có quyết ñịnh phê duyệt kết quả chào hàng. ðối với nhà thầu trúng thầu phải ghi rõ thời gian, ñịa ñiểm tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng.

Mục 13. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp ñồng

Bên mời thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng với nhà thầu trúng thầu ñể chủ ñầu tư ký kết hợp ñồng.

Mục 14. Kiến nghị trong ñấu thầu

1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả chào hàng và những vấn ñề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy ñịnh tại ðiều 72 và ðiều 73 của Luật ðấu thầu, Chương X Nghị ñịnh 85/CP.

2. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả chào hàng gửi người có thẩm quyền và Hội ñồng tư vấn về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản chi phí là 2.000.000 ñồng cho bộ phận thường trực giúp việc của Hội ñồng tư vấn về giải quyết kiến nghị. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị ñược kết luận là ñúng thì chi phí do nhà thầu nộp sẽ ñược hoàn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên ñới.

a) ðịa chỉ nhận ñơn kiến nghị của bên mời thầu:

VPðD Công ty Thuỷ ñiện IALY ðịa chỉ: 727 Phạm Văn ðồng, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai ðiện thoại: 059.2222008; Fax: 059.3866470 b) ðịa chỉ nhận ñơn kiến nghị của chủ ñầu tư: Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam.

ðịa chỉ: 19 Trần Nguyên Hãn, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ðiện thoại: 04.2.2201371 Fax: 04.2.2201369 c) ðịa chỉ nhận ñơn kiến nghị của người có thẩm quyền: Phòng Kế hoạch - Vật tư - Công ty thủy ñiện Ialy ðịa chỉ: 727 Phạm Văn ðồng, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai ðiện thoại: 059.22220877 d) ðịa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội ñồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Vật tư - Công ty thủy ñiện Ialy ðịa chỉ: 727 Phạm Văn ðồng, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai ðiện thoại: 059.22220877

Mục 15. Xử lý vi phạm

Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về ñấu thầu thì tùy theo mức ñộ vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy ñịnh của Luật ðấu thầu, Luật sửa ñổi, Nghị ñịnh 85/CP và các quy ñịnh pháp luật khác liên quan.

8

B. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ðÁNH GIÁ

1. Yêu cầu về kỹ thuật Yêu cầu về kỹ thuật của tất cả các hàng hoá ñược quy ñịnh cụ thể trong

Phụ lục kèm theo HSYC này.

2. Tiêu chuẩn ñánh giá

1. ðánh giá sơ bộ Hồ sơ ñề xuất:

TT Nội dung Mức yêu cầu tối thiểu ñể ñược ñánh giá là ñáp ứng

(ñạt yêu cầu)

ðánh giá

1 Kiểm tra sự hợp lệ và tính ñầy ñủ của Hồ sơ ñề xuất:

1.1 Nhà thầu ñã ñăng ký tham gia

chào hàng cạnh tranh

Nhà thầu phải nằm trong danh sách các nhà thầu tham gia

chào hàng cạnh tranh gói thầu này

1.2 Năng lực pháp luật dân sự và sự ñộc lập về tài chính của Nhà

thầu

Nhà thầu ñã ñược thành lập và có ñăng ký kinh doanh hợp

pháp.

1.3 Lĩnh vực hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

Mua bán vật tư thiết bị ñiện

1.4 Hồ sơ ñề xuất hợp lệ, chữ ký hợp lệ trong Hồ sơ ñề xuất

- Phải có Bản gốc. - Chữ ký hợp lệ.

1.5 Hiệu lực của Hồ sơ ñề xuất

Tối thiểu là 60 ngày kể từ thời ñiểm ñóng hồ sơ

2 Kinh nghiệm: 2.1 Số năm hoạt ñộng trong lĩnh

vực mua bán phù hợp với gói thầu

Tối thiểu là 1 năm

2.2 Số lượng các hợp ñồng tương tự tính chất kỹ thuật của gói thầu này ñã và ñang thực hiện trong vòng 3 năm gần ñây

(2008; 2009 và 2010)

Tối thiểu 01 hợp ñồng

Nhà thầu phải ñạt cả 2 tiêu chuẩn tổng quát (1 và 2), và các tiêu chuẩn chi tiết cũng phải ñảm bảo "ñạt" thì tiêu chuẩn tổng quát mới ñược coi là "ñạt". Bất kỳ một tiêu chuẩn chi tiết nào ñược ñánh giá là "không ñạt" thì Hồ sơ ñề xuất ñó bị loại bỏ và không ñược xem xét ở bước tiếp theo

2. ðánh giá về mặt kỹ thuật ñể chọn danh sách ngắn:

9

Mức ñộ ñáp ứng TT Nội dung yêu cầu

ðạt Không ñạt 1 Yêu cầu chung:

1.1 Năm sản xuất hàng

hoá từ năm 2011 trở về sau trước năm 2011

1.2 Số lượng hàng hoá

chào Chào ñủ 100% số lượng

hàng hoá yêu cầu

Chào không ñủ 100% số lượng hàng hoá yêu

cầu

2 Thông số kỹ thuật ðáp ứng yêu cầu của hồ

sơ yêu cầu Không ñáp ứng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu

3 Tiến ñộ cấp hàng Trong vòng 120 ngày kể từ khi hợp ñồng có hiệu

lực

Lớn hơn 120 ngày kể từ khi hợp ñồng có

hiệu lực ðánh giá

ðáp ứng: ðạt ñược cả 3 nội dung 1, 2 và 3

Không ñáp ứng: Không ñạt 01 trong 03 nội dung

Hồ sơ ñề xuất phải ñạt cả 3 tiêu chuẩn tổng quát (1, 2 và 3), và các tiêu chuẩn chi tiết cũng phải ñảm bảo "ñạt" thì tiêu chuẩn tổng quát mới ñược coi là "ñạt". Bất kỳ một tiêu chuẩn chi tiết nào ñược ñánh giá là "không ñạt" thì Hồ sơ ñề xuất ñó bị loại bỏ và không ñược xem xét ở bước tiếp theo.

3. Xếp hạng các Nhà thầu và kiến nghị trúng thầu: Xếp hạng các Nhà thầu thực hiện theo nguyên tắc sau:

+ Xếp thứ tự từ Nhà thầu có giá ñánh giá thấp ñến Nhà thầu có giá ñánh giá cao.

+ Nếu hai nhà thầu có giá ñánh giá bằng nhau thì nhà thầu nào có ưu ñiểm hơn về mặt kỹ thuật sẽ ñược xếp trước.

10

C. BIỂU MẪU Mẫu số 1

ðƠN CHÀO HÀNG

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu] (sau ñây gọi là bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và văn bản sửa

ñổi hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa ñổi, nếu có] mà chúng tôi ñã nhận ñược, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo ñúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo.

Nếu hồ sơ ñề xuất của chúng tôi ñược chấp nhận, chúng tôi cam kết cung cấp hàng hóa theo ñúng các ñiều khoản ñược thỏa thuận trong hợp ñồng.

Hồ sơ ñề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày [Ghi số ngày], kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời ñiểm hết hạn nộp hồ sơ ñề xuất].

ðại diện hợp pháp của nhà thầu(1)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp ñại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký ñơn chào hàng thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này. Trường hợp tại ðiều lệ công ty, Quyết ñịnh thành lập chi nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký ñơn chào hàng thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này). Trước khi ký kết hợp ñồng, nhà thầu trúng thầu phải trình chủ ñầu tư bản chụp ñược chứng thực của các văn bản, tài liệu này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban ñầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm khoản 2 ðiều 12 của Luật ðấu thầu và bị xử lý theo quy ñịnh tại Mục 15 Phần A của HSYC này.

11

Mẫu số 2 GIẤY ỦY QUYỀN(1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người ñại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người ñại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có ñịa chỉ tại____ [Ghi ñịa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người ñược ủy quyền] thực hiện các công việc sau ñây trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký ñơn chào hàng; - Ký thỏa thuận liên danh (nếu có); - Ký các văn bản, tài liệu ñể giao dịch với bên mời thầu trong quá trình

tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSðX; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng; - Ký kết hợp ñồng với chủ ñầu tư nếu trúng thầu.] (2)

Người ñược ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là ñại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người ñược ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ ñến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này ñược lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người ñược ủy quyền giữ ____ bản.

Người ñược ủy quyền

[Ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu (nếu có)]

Người ủy quyền

[Ghi tên người ñại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải ñược gửi cho bên mời thầu cùng với ñơn chào hàng theo quy ñịnh tại Mục 5 Phần A. Việc ủy quyền của người ñại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám ñốc chi nhánh, người ñứng ñầu văn phòng ñại diện của nhà thầu ñể thay mặt cho người ñại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên ñây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp ñược ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của ñơn vị mà cá nhân liên quan ñược ủy quyền. Người ñược ủy quyền không ñược tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết ñịnh, bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh.

12

Mẫu số 3 THỎA THUẬN LIÊN DANH

, ngày tháng năm Gói thầu: [Ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: [Ghi tên dự án] - Căn cứ (2) [Luật ðấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005

của Quốc hội]; - Căn cứ(2)

[Luật sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của các luật liên quan ñến ñầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/ 6/2009 của Quốc hội];

- Căn cứ(2) [Nghị ñịnh số 85/2009/Nð-CP ngày 15/10/2009

của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật ðấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];

- Căn cứ hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày ñược ghi trên HSYC];

Chúng tôi, ñại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh] ðại diện là ông/bà: Chức vụ: ðịa chỉ: ðiện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản: Mã số thuế: Giấy ủy quyền số ngày tháng____năm (trường hợp ñược ủy quyền).

Các bên (sau ñây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:

ðiều 1. Nguyên tắc chung 1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh ñể tham gia thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]. 2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan ñến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào ñược tự ý tham gia ñộc lập hoặc liên danh với thành viên khác ñể tham gia thực hiện gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ ñã quy ñịnh trong hợp ñồng trừ khi ñược sự ñồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như ñã thỏa thuận thì

13

thành viên ñó bị xử lý như sau: - Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh - Bồi thường thiệt hại cho chủ ñầu tư theo quy ñịnh nêu trong hợp ñồng - Hình thức xử lý khác ____ [nêu rõ hình thức xử lý khác].

ðiều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm ñể thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] ñối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên ñứng ñầu liên danh Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên ñứng ñầu liên danh, ñại diện cho liên danh trong những phần việc sau (1):

[- Ký ñơn chào hàng; - Ký các văn bản, tài liệu ñể giao dịch với bên mời thầu trong quá

trình tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản ñề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSðX;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng; - Các công việc khác trừ việc ký kết hợp ñồng ____ [ghi rõ nội dung

các công việc khác (nếu có)]. 2. Các thành viên trong liên danh ____ [ghi cụ thể phần công việc,

trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên ñứng ñầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].

ðiều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau: - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp ñồng; - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt; - Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

- Hủy chào hàng cạnh tranh gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.

Thỏa thuận liên danh ñược lập thành _____bản, mỗi bên giữ ____ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

ðẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ðỨNG ðẦU LIÊN DANH [ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

ðẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH [ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

(1) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

14

Mẫu số 4

BIỂU GIÁ CHÀO

TT Tên hàng hóa

ðặc tính kỹ

thuật

Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm

Nguồn gốc,

xuất xứ hàng hóa

Thời hạn bảo hành

Số lượng

ðơn vị tính

ðơn giá (bao gồm cả chi phí

vận chuyển)

Thành tiền

(VND)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) =(7) x (9)

1

2

3

...

.......

.......

.......

..............

..............

..............

..............

Cộng ..............

Thuế .............

Phí (nếu có) .............

Tổng cộng ..............

ðại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

15

D. DỰ THẢO HỢP ðỒNG

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp ñồng số: _________

Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]

- Căn cứ (2) ___ [Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005];

- Căn cứ (2)____ [Luật ðấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005];

- Căn cứ (2)____ [Luật sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của các luật liên quan ñến ñầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009];

- Căn cứ (2)____ [Nghị ñịnh số 85/2009/Nð-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật ðấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];

- Căn cứ Quyết ñịnh số ____ ngày ____ tháng ____năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả chào hàng gói thầu ____ và thông báo kết quả chào hàng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời thầu;

- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng ñã ñược bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____ ;

Chúng tôi, ñại diện cho các bên ký hợp ñồng, gồm có:

Chủ ñầu tư (sau ñây gọi là Bên A)

Tên chủ ñầu tư [Ghi tên chủ ñầu tư]: ______________________

ðịa chỉ: _____________________________________________

ðiện thoại:___________________________________________

Fax: ________________________________________________

E-mail: _____________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________

Mã số thuế: __________________________________________

ðại diện là ông/bà: ____________________________________

Chức vụ: ____________________________________________

Giấy ủy quyền ký hợp ñồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp ñược ủy quyền).

Nhà thầu (sau ñây gọi là Bên B)

16

Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]: ________________

ðịa chỉ: _____________________________________________

ðiện thoại:___________________________________________

Fax: ________________________________________________

E-mail: _____________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________

Mã số thuế: __________________________________________

ðại diện là ông/bà: ____________________________________

Chức vụ: ____________________________________________

Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp ñược ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp ñồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:

ðiều 1. ðối tượng hợp ñồng

ðối tượng của hợp ñồng là các hàng hóa ñược nêu tại Phụ lục kèm theo.

ðiều 2. Thành phần hợp ñồng

Thành phần hợp ñồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp ñồng (kèm theo Phụ lục);

2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ñồng;

3. Quyết ñịnh phê duyệt kết quả chào hàng;

4. Hồ sơ ñề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ ñề xuất của nhà thầu trúng thầu (nếu có);

5. Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và các tài liệu bổ sung hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

ðiều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp ñồng và phương thức thanh toán nêu tại ðiều 5 của hợp ñồng này cũng như thực hiện ñầy ñủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác ñược quy ñịnh trong hợp ñồng.

ðiều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A ñầy ñủ các loại hàng hóa như nêu

17

tại ðiều 1 của hợp ñồng này, ñồng thời cam kết thực hiện ñầy ñủ các nghĩa vụ và trách nhiệm ñược nêu trong hợp ñồng.

ðiều 5. Giá hợp ñồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp ñồng: _____________ .

2. Phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản

b) Thời hạn thanh toán: Trong vòng 20 ngày kể từ khi nhà thầu xuất trình ñầy ñủ các chứng từ theo yêu cầu.

Chứng từ thanh toán yêu cầu gồm:

+ Thư yêu cầu thanh toán của Bên Bán + Biên bản giao nhận và nghiệm thu hàng hoá. + Hồ sơ giao hàng hóa bao gồm:

� 01 bản gốc và 3 bản copy Hoá ñơn hợp lệ bán hàng GTGT theo qui ñịnh của Bộ Tài chính;

� 01 bản gốc và 3 bản copy thông báo giao hàng; � 01 bản copy có công chứng Phiếu chứng nhận xuất xưởng của

Nhà sản xuất; � 01 bản copy có công chứng giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng

của hàng hóa; � 01 bản gốc và 3 bản copy các loại tài liệu kỹ thuật - hướng dẫn

vận hành - bảo dưỡng thiết bị, bản vẽ, Catalogue… + Chứng thư Bảo lãnh bảo hành với giá trị bằng 5% tổng giá trị hàng ñã

giao. + Biên bản bàn giao hàng hoá và thanh lý hợp ñồng. c) Số lần thanh toán: thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp ñồng.

ðiều 6. Hình thức hợp ñồng: Theo ñơn giá ðiều 7. Thời gian thực hiện hợp ñồng

Thời gian thực hiện hợp ñồng: 120 ngày kể từ ngày hợp ñồng có hiệu lực.

ðiều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp ñồng

1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp ñồng có thể ñược thực hiện trong các trường hợp sau:

a) Thay ñổi phương thức vận chuyển;

b) Thay ñổi ñịa ñiểm giao hàng;

c) Thay ñổi thời gian thực hiện hợp ñồng;

d) Các nội dung khác (nếu có).

18

2. Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo ñể làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp ñồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp ñồng.

ðiều 9. Bảo ñảm thực hiện hợp ñồng

1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo ñảm thực hiện hợp ñồng theo các yêu cầu sau:

- Thời hạn nộp bảo ñảm thực hiện hợp ñồng: trong vòng 10 ngày kể từ sau ngày ký hợp ñồng.

- Hình thức bảo ñảm thực hiện hợp ñồng: thư bảo lãnh của một Ngân hàng thương mại hoạt ñộng hợp pháp tại Việt Nam phát hành.

- Giá trị bảo lãnh thực hiện hợp ñồng: 3% giá hợp ñồng.

- Hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp ñồng: Bảo lãnh thực hiện hợp ñồng phải có hiệu lực cho ñến khi toàn bộ hàng hóa ñược bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Bên B chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy ñịnh

2. Bảo lãnh thực hiện hợp ñồng sẽ ñược trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp ñồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A.

3. Bên A phải hoàn trả bảo lãnh thực hiện hợp ñồng cho Bên B sau khi Hợp ñồng này ñược thanh lý và ñồng thời Bên Bán ñã nộp bảo ñảm bảo hành thiết bị.

ðiều 10. Chấm dứt hợp ñồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp ñồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp ñồng như sau:

a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp ñồng trong thời hạn ñã nêu trong hợp ñồng hoặc trong khoảng thời gian ñã ñược Bên A gia hạn;

b) Bên B bị phá sản, giải thể;

c) Các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp ñồng theo ñiểm a khoản 1 ðiều này, Bên A có thể ký hợp ñồng với nhà cung cấp khác ñể thực hiện phần hợp ñồng mà Bên B ñã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp ñồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp ñồng mà mình ñang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp ñồng ñó.

3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp ñồng theo ñiểm b khoản 1 ðiều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí ñền bù nào. Việc chấm dứt hợp ñồng này không làm mất ñi quyền lợi của Bên A ñược hưởng theo quy ñịnh

19

của hợp ñồng và pháp luật.

ðiều 11. Tính hợp lệ của hàng hóa

Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo ñể chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy ñịnh về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.

ðiều 12. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến ñộ nêu trong HSYC, cụ thể là:

+ Tài liệu kỹ thuật - hướng dẫn vận hành - bảo dưỡng thiết bị, bản vẽ, Catalogue… + Chứng từ thể hiện năm sản xuất của hàng hoá.

2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Vận chuyển và giao hàng tại kho Công ty Thuỷ ñiện Ialy – Xã Ialy - Huyện Chưpăh - Tỉnh Gia Lai.

3. Bên A hoặc ñại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa ñược cung cấp ñể ñảm bảo hàng hóa ñó có ñặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp ñồng. Thời gian, ñịa ñiểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm: Thời hạn tiến hành giao nhận kiểm tra chi tiết, bàn giao hàng hoá không quá 15 ngày kể từ ngày Bên B chuyển hàng ñến kho của Bên A. Trường hợp hàng hóa không phù hợp với ñặc tính kỹ thuật theo hợp ñồng thì Bên A có quyền từ chối và Bên B phải có trách nhiệm thay thế hoặc tiến hành những ñiều chỉnh cần thiết ñể ñáp ứng ñúng các yêu cầu về ñặc tính kỹ thuật. Trường hợp Bên B không có khả năng thay thế hay ñiều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Bên A có quyền tổ chức việc thay thế hay ñiều chỉnh nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc thực hiện kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa của Bên A không dẫn ñến miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp ñồng của Bên B.

ðiều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa

1. Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan ñến hàng hóa mà Bên B ñã cung cấp cho Bên A.

2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải ñược bảo hiểm ñầy ñủ ñể bù ñắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao hàng.

ðiều 14. Bảo hành

1. Bên B bảo ñảm rằng hàng hóa ñược cung cấp theo hợp ñồng là mới, chưa sử dụng, ñảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo và sẽ không có các

20

khuyết tật nảy sinh dẫn ñến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.

2. Yêu cầu về bảo hành ñối với hàng hóa như sau:

- Thời hạn bảo hành của hàng hoá nói trong hợp ñồng này là 12 tháng kể từ ngày ñưa thiết bị vào vận hành hoặc 24 tháng kể từ ngày bàn giao hàng hoá. Nếu hàng hoá phải sửa chữa thay thế trong thời gian bảo hành thì thời gian bảo hành cho thiết bị ñược sửa chữa hay thay thế sẽ ñược tính riêng là 12 tháng kể từ ngày Bên Mua chấp nhận thiết bị thay thế ñó. Bên Bán phải cung cấp cho Bên Mua giấy bảo lãnh bảo hành thiết bị do một Ngân hàng thương mại hoạt ñộng hợp pháp tại Việt Nam phát hành có giá trị bằng 5% giá trị hàng hoá ñược cung cấp. ðồng tiền bảo lãnh bằng ñồng Việt Nam.

- Cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hoá trong thời hạn bảo hành: Trong vòng 30 ngày kể từ khi phát hiện ra hư hỏng, khuyết tật của hàng hoá, Bên Mua phải thông báo cho Bên Bán về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh. Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận ñược thông báo của Bên Mua, Bên Bán phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật, mọi chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật hàng hoá do Bên Bán chịu. Nếu Bên Bán không thực hiện thì Bên Mua sẽ tự sữa chữa, Bên Bán phải chịu toàn bộ chi phí sửa chữa.

ðiều 15. Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết ñược bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng ñều có thể yêu cầu ñưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế.

ðiều 16. Hiệu lực hợp ñồng

1. Hợp ñồng có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký

2. Hợp ñồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp ñồng theo luật ñịnh.

Hợp ñồng ñược lập thành 04 bộ, chủ ñầu tư giữ 02 bộ, nhà thầu giữ 02 bộ, các bộ hợp ñồng có giá trị pháp lý như nhau.

ðẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

ðẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ðẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và ñóng dấu]

21

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO HỢP ðỒNG

(Kèm theo hợp ñồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)

Danh mục hàng hóa:

1....

2....

3....

...