Upload
tran-chau-thong
View
161
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
for Viettel only.
Citation preview
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH DSLAM MA5103 - HUAWEI Tóm tắt
Phần tài liệu hướng dẫn cho các nhân viên kỹ thuật tích hợp trạm, nhân viên VHKT và nhân viên giám sát mạng NOC đọc và hiểu cách cấu hình thiết bị DSLAM MA5103 của Huawei.
Mục lục
1. Đối tượng đọc tài liệu
2. Kiến thức cơ bản trước khi đọc
3. Chuẩn bị công cụ dụng cụ khi thực hiện
4. Chuẩn bị thông tin kỹ thuật
5. Các bước cấu hình chi tiết:
Từ viết tắt
ADSL: Asymmetric Digital Subscriber Line: đường thuê bao số bất đối xứng
DSLAM: Digital Subscriber Line Access Multiplexer: Bộ ghép truy nhập các đường dây
thuê bao số.
NMS: Network Management Server: Máy chủ giám sát mạng
BTS: Base Transceiver Station: Trạm phát sóng (dành cho mạng di động)
PVC: Permanent virtual circuit: kênh ảo cố định
VPI: Virtual path identifier: tham số xác định đường ảo.
VCI: Virtual circuit identifier: tham số xác định kênh ảo.
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
1. Đối tượng đọc tài liệu:
- Là nhân viên kỹ thuật đội;
- Là nhân viên kỹ thuật VHKT;
- Là nhân viên điều hành NOC.
2. Kiến thức cần có trước khi đọc tài liệu:
- Có kiến thức về lắp đặt phần cứng DSLAM
- Có kiến thức hiểu về cấu trúc phần cứng DSLAM
- Có kiến thức về mạng ở lớp 2 trong mô hình OSI.
- Có kiến thức về công nghệ ATM
- Có kiến thức về quy hoạch vlan-user, vlan-nms và ip-nms của mạng ATM
DSLAM của Viettel.
3. Chuẩn bị công cụ dụng cụ khi tiến hành cấu hình thiết bị:
- Máy tính (có giao diện cổng COM hoặc USB)
- Dây console đi kèm thiết bị.
- Cáp mạng thẳng và chéo.
- Tài liệu liên quan.
4. Chuẩn bị thông tin kỹ thuật:
- Có thông tin đầy đủ về vlan-nms, vlan-user, IP-nms của DSLAM cần cấu
hình.
- Có thông tin đầy đủ của các vlan-nms, vlan-user, của ATM switch
(MA5100) mà DSLAM này nối vào.
- Có thông tin về luồng truyền dẫn E1.
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
5. CÁC BƯỚC CẤU HÌNH:
Bước 1: Console và login vào thiết bị:
- Có 2 cách để đăng nhập vào DSLAM: o Console (ưu tiên nhất) o Telnet qua cổng “Eth”
Nếu kết nối vào DSLAM bằng console thì sử dụng phần mềm có sẵn trên window: “Hyper
Terminal”
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
Chọn “yes”
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
Chọn cổng COM trên máy tính mà kết nối cáp console vào
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
Nếu kết nối vào DSLAM bằng Telnet trực tiếp đến thiết bị qua cổng “Eth”: thì đổi địa chỉ IP trên máy tính là 10.11.104.3 và telnet vào thiết bị qua địa chỉ 10.11.104.2
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
>>User name:root >>User password:admin MA5103>enable MA5103#configure terminal MA5103(config)#
Bước 2: Xác nhận card: - Các card thuê bao được gắn vào DSLAM sẽ cần phải có bước xác nhận card - Card điều khiển thì không cần xác nhận vì card điều khiển sẽ tự động được nhận ra. - Có tối đa là 6 card thuê bao từ 0/1 đến 0/6.
Câu lệnh: (có bao nhiêu card thuê bao gắn vào thì có bấy nhiêu câu lệnh xác nhận card) MA5103(config)#board confirm 0/1 Trạng thái card tốt:
MA5103_THNC_3(config)#show board 0/1 ------------------------------------ Board Name : H512ADLE Board Status : Normal ------------------------------------ ----------------------------------------------------------------- Port Port Type Port Status Line Profile Alarm Profile ----------------------------------------------------------------- 0 ADSL Activating 1 1 1 ADSL Activating 1 1 2 ADSL Activating 1 1 3 ADSL Activating 1 1 4 ADSL Activating 1 1 5 ADSL Activating 1 1 6 ADSL Activating 1 1 7 ADSL Activating 1 1 8 ADSL Activating 1 1 9 ADSL Activating 1 1 10 ADSL Activating 1 1 11 ADSL Activating 1 1 12 ADSL Activating 1 1
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
13 ADSL Activating 1 1 14 ADSL Activating 1 1 15 ADSL Activating 1 1 16 ADSL Activating 1 1 17 ADSL Activating 1 1 18 ADSL Activating 1 1 19 ADSL Activating 1 1 20 ADSL Activating 1 1 21 ADSL Activating 1 1 22 ADSL Activating 1 1 23 ADSL Activating 1 1 24 ADSL Activating 1 1 25 ADSL Activating 1 1 26 ADSL Activating 1 1 27 ADSL Activating 1 1 28 ADSL Activating 1 1 29 ADSL Activating 1 1 30 ADSL Activating 1 1 31 ADSL Activating 1 1 -----------------------------------------------------------------
Bước 3: Đặt tên node cho thiết bị:
MA5103(config)#hostname MA5103_THNC_3 MA5103_THNC_3(config)#
Bước 4: Tạo IMA group : IMA group là một group được gom bởi các đường kết nối uplink vật lý (chính là các luồng E1)
MA5103_THNC_3(config)#interface mmx 0/7 MA5103_THNC_3(config-if-mmx-0/7)# MA5103_THNC_3(config-if-mmx-0/7)#sub-interface ima MA5103_THNC_3(config-if-mmx-0/7.ima)#ima group add { groupIndex<U><0,7> }:0 { version<E><version1.1,version1.0> }:version1.0 { minTxLinks<U><1,8> }:1 { minRxLinks<U><1,8> }:1 { clock<E><ctc,itc> }:itc { imaId<U><0,255> }:6 { framelength<E><32,64,128,256> }:128 { <cr>|alpha_value<U><1,2> }:2 { beta_value<U><1,5> }:2 { gamma_value<U><1,5> }:1
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
Tạo các Link trong IMA group: có bao nhiêu link (kết nối E1) thì sẽ thực hiện bấy nhiêu lệnh như vậy
MA5103_THNC_3(config)#interface mmx 0/7 MA5103_THNC_3(config-if)# sub-interface ima MA5103_THNC_3(config-if-mmx-0/7.ima)#ima link add { groupIndex<U><0,7> }:0 { linkId<U><0,15> }:0 link số 0 (tối đa có 8 link từ 0 ÷7)
Bước 5: Tạo profile Profile là tham số xác định tốc độ của đường dây thuê bao giữa DSLAM và modem ADSL.
LCU0009A_MA5103(config)#adsl line-profile add 2 Start adding profile Press 'Q' to quit the current configuration and new configuration will be neglected >¡¡Do you want to name the profile (y/n) [n]:n > Please choose default value type 0-adsl 1-adsl2+ (0~1) [0]:0 > Will you set basic configuration for modem? (y/n)[n]:n > Please select channel mode 0-interleaved 1-fast (0~1) [0]: 1 >¡¡Please select form of transmit rate adaptation in downstream: > 0-fixed 1-adaptAtStartup (0~1) [1]:1 > Will you set SNR margin for modem? (y/n)[n]:n >¡¡Maximum PSD in downstream(-40~-52dBm/Hz) [-40]:-40 > Will you set parameters for rate? (y/n)[n]:y > Minimum transmit rate in downstream (32~8160 Kbps) [32]:32 > Maximum transmit rate in downstream (32~8160 Kbps) [6144]: 4096 > Minimum transmit rate in upstream (32~896 Kbps) [32]: 32 > Maximum transmit rate in upstream (32~896 Kbps) [640]: 640 Add profile 2 successfully LCU0009A_MA5103(config)#
Bước 6: Tạo PVC: lệnh pvc được gõ trong chế độ config LCU0009A_MA5103(config)# pvc adsl 0/1/0 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 101 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/1 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 102 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/2 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 103 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/3 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 104 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/4 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 105 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/5 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 106 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/6 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 107 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off
Say it your way
Người viết: Đặng Duy Hải Chuyên ngành: Chủ đề:
Mạng hữu tuyến Người thẩm tra: Ngô Minh Toán
Ngày: Phiên bản: Loại tài liệu: 01/05/2009 01 phổ biến [ ], mật [x]
pvc adsl 0/1/7 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 108 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/8 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 109 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/9 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 110 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/10 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 111 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/11 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 112 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/12 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 113 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/13 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 114 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/14 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 115 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/15 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 116 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/16 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 117 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/17 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 118 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/18 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 119 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/19 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 120 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/20 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 121 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/21 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 122 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/22 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 123 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/23 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 124 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/24 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 125 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/25 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 126 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/26 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 127 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/27 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 128 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/28 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 129 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/29 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 130 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/30 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 131 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off pvc adsl 0/1/31 vpi 8 vci 35 ima 0/7 groupindex 0 vpi 29 vci 132 rx-cttr 2 upc off tx-cttr 2 upc off Chú ý: Các tham số được bôi đỏ là tham số động sẽ thay đổi theo từng trạm, khi đi config cần căn cứ theo bản quy hoạch PVC và địa chỉ IP của các node để điền vào. Bước 6: Lưu cấu hình MA5103(config)#save để lấy thông tin theo đúng quy hoạch.