He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

  • Upload
    hai-dam

  • View
    212

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    1/14

    Bài số 3. HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆTTrong những năm gần đây , đề thi đại học về Hệ phương trình đại số thường hay radạng hệ có cấu trúc khá đặc biệt . Vì vậy cho nên ta phải ngiên cứu cách giải chúng .Thông thường ta có một số phương pháp sau

    I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNGLà phương pháp chủ yếu dùng kỹ năng biến đổi hai phương trình của hệ đưa về các phương trình đơn giản có thể rút x theo y hoặc ngược lại để thế vào phương trình

    khác của hệ . Ta xét một số ví dụ sau1. Loại 1: Trong hệ có một phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc theo ẩn y. Khi đóta rút x theo y hoặc y theo x thay vào phương trình còn lại .

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :

    2 2

    2

    1 1 3 4 1 1

    1 2

     x y x y x x

     xy y x

     

     

    GiảiTa thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình (2) cho nên từ phương trình (2)ta có : 21 1 1 1 y x x y x y x  thay vào phương trình (1) ta có :

      2 2 3 23 4 1 1 2 2 1 1 3 1 x x x x x x x x x x x x     3 2 21 2 2 4 0 1 2 0 0; 1; 2 x x x x x x x x x x x  

    Ví dụ 2. Giải hệ phương trình :

    2 5

    3 4

     x y xy x y xy

     x y xy x y xy

     

    GiảiTa có x=y=0 là một nghiệm của hệ . Các cặp số (x;y) với 0, 0; 0, 0 x y x y  khônglà nghiệm của hệ .

    Xét 0 xy   chia hai vế phương trình cho 0 xy   ta được :

    1 12 5

    1 13 4

     x y

     x y x y

     x y

     

     

    Suy ra : 5 2 4 3 2 1(*) x y y x x y  thay vào phương trình thứ hai ta có :2y-1+y+y(2y-1)(5y-3)=4(2y-1)y

      2 2 3 2 23 1 10 11 3 8 4 10 19 10 1 0 1 10 9 1 0 y y y y y y y y y y y y  

    9 41 9 411; ;

    20 20 y y y

     

    Đáp số : (x;y)= 9 41 41 1 9 41 41 1

    1;1 , ; ; ;

    20 10 20 10

     

    2. Loại 2. Một phương trình của hệ đưa về dạng tích của hai phương trình bậcnhất hai ẩn . Khi đó ta dưa về giải hai hệ tương đương .

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :

    2 22 1

    2 1 2 2 2

     xy x y x y

     x y y x x y

     

     

    Giải

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    2/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 2

    Điều kiện : 0, 1 x y  

    Phương trình (1)   2 1 02 1

     x y x y x y

     x y

     

     

    Ta thay làn lượt từng trường hợp một vào phương trình (2) .Giải ra kết quả

    Ví dụ 2. ( ĐH-KA-2011) . Giải hệ phương trình sau :

     

    5 2 3

    22 2

    5 4 3 2 0 1

    2 2

     x y xy y x y

     xy y x y

     

     

     Hướng dẫnTừ (2) ta có : 2 2 2 21 2 0 1 2 xy x y xy x y  

      xy=1; từ (1) suy ra : 4 22 1 0 1 y y y . Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1).

      Với :     2 2 2 2 2 22 1 3 4 2 2 0 x y y x y xy x y x y  

    2 26 4 2 2 0 y xy x y x y  

    1 2 0 1 2 xy y x xy x y  

    Xét : xy=1 . Đã giải ở trên

    Với : x=2y , thay vào 2 22 10 10 2 10 10

    2 ; ; , ;5 5 5 5

     x y x y 

     

    Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1), 2 10 10 2 10 10; , ;5 5 5 5

     

    Ví dụ 3. Giải hệ sau :

    2 21 1

    1 2

     x y x y x y

     x y

     

     

    GiảiĐiều kiện : 0; 0 x y .

    (1)   1 1 0 x y x y . Suy ra hệ trở thành :

    1; 010

    11 ; 1;0 ; 0;1

    11

    10

     x y x y x

     x y y  x y

     x y x

     x y y

             

     

    Ví dụ 4. Giải hệ phương trình :

    33 1

    3 2

     y x y x

     x

     x y x x

     

     

    GiảiĐiều kiện : x>0; 3 y  .

    Ta có : 3 3

    13

     y y

     x x y

    . Suy ra :

      Với y=3 ; ta có : 2 3 0 3 x x  ( loại )

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    3/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 3

      Với 3 y   ta có :3

    3 3 83

     x y x x x x x y x x y

     x y x x

     

    . Vậy

    hệ có nghiệm : (x;y)=(1;8 )* Chú ý : Trong một số bài toán đôi khi ta phải cộng hoặc trừ hai phương trình của hệsau đó mới xuất hiện phương trình dạng tích .

    Ví dụ 5. Giải hệ phương trình sau :

    4 4 2 2

    2 2

    6 41

    10

     x y x y

     xy x y

     

     

     Hướng dẫn :Ta sử dụng hằng đẳng thức :  

    4 4 4 2 2 2 24 6 x y x y xy x y x y  

    Hệ đã cho

    4 4 2 2

    2 2

    6 41

    4 40

     x y x y

     xy x y

       

    . Ta cộng vế với vế hai phương trình ta được :

      44 4 2 2 2 24 6 81 81 3 x y xy x y x y x y x  

    Hệ đã cho

    2 2

    2 2

    3 3

    10 9 2 10

    3 3

    9 2 1010

     x y  x y

     xy x y  xy xy

     x y x y

     xy xy xy x y

           

               

    . Học sinh giải tiếp .

    Ví dụ 6. ( ĐH-KD-2008 ) .Giải hệ phương trình sau :2 22

    2 1 2 2

     xy x y x y

     x y y x x y

     

     

     Hướng dẫn

    Hệ viết lại : 0 2 1 0

    2 1 2 2 2 1 2 2

     y x y x y x y x y x y y x

     x y y x x y x y y x x y

    .

    Học sinh giải tiếp . Đáp số : (x;y)=(5;2)

     Loại 3: Một phương trình của hệ là phương trình bậc hai theo một ẩn chẳng hạn x làẩn . Khi đó ta coi y là tham số .

    Ví dụ 1. Giải hệ sau ;

    2

    2 2

    5 4 4 1

    5 4 16 8 16 0 2

     y x x

     x y xy x y

     

     

     Hướng dẫn :Coi phương trình (2) là phương trình theo ẩn y ta có : 2 24 2 5 16 16 0 y x y x x  

    Giải theo y ta có :5 4

    4

     y x

     y x

    . Thay lần lượt hai trường hợp vào phương trình (1) ta sẽ

    tìm được nghiệm của hệ .

    Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau :2

    2

    2 2 5

    5 7

     x xy y

     y xy x

     

    .

     Hướng dẫn :Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta có : 2 22 5 2 0 x y xy y x  

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    4/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 4

    2 21

    2 5 2 0 22

     y x

     x y x y y x y

    . Thay từng trường hợp một vào phương

    trình (1) ta tìm được nghiệm của hệ .

    II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ .

    * Quan trọng là học sinh phải nhanh trí phát hiện ra ẩn phụ : u=f(x;y) và v=g(x;y)trong hai phương trình của hệ , hoặc sau khi biến đổi để phát hiện ra u và v.Thông thường phép biến đổi xoay quanh việc cộng , trừ hai phương trình hoặc chiacác vế phương trình cho một số hạng khác không có sẵn trong các phương trình củahệ để tìm ra những phần chung mà sau đó ta đặt ẩn phụ .Việc phát hiện ẩn phụ nhanh hay chậm phụ thuộc vào kỹ năng biến đổi cũng như kỹnăng nhìn của từng học sinh một .

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :

    2

    2

    1 4 1

    1 2 2

     x y x y y

     x y x y

     

     

     Hướng dẫn :Ta thấy : y=0 không là nghiệm của hệ . Chia hai vế phương trình (1) và (2) cho y ta

    có hệ :

    2

    2

    14

    12 1

     x x y

     y

     x x y

     y

     

    . Đặt :2 21

    ; 2. 1

    u v xu v x y

    u v y

     

     

    Giải hệ trên suy ra u,v sau đó tìm được x,y .

    Ví dụ 2. ( SPIHN-KA-2000). Giải hệ phương trình

    2 2

    2 2 2

    6 1

    1 5 2

     y xy x

     x y x

     

     

     Hướng dẫn Nhận xét : x=0 không là nghiệm của hệ ( vì phương trình (2) vô nghiệm )Chia hai vế của hai phương trình của hệ cho 2 0 x   . Khi đó hệ đã cho trở thành :

    2 22 2

    1 16 6

    1 15 5

     y y y y y

     x x x x x

     y y x x

    .

    Đặt :

    32 26 61

    ; ;5 6 05

    uy u y spu s u y p uy

     x  s su y

       

    Học sinh giải tiếp : Đáp số (x;y)=(1;2),(1/2;1)

    Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau :

    2 2

    2

    34 4 7

    12 3

     xy x y x y

     x x y

     

     

     Hướng dẫn :Điều kiện : 0 x y  

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    5/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 5

    Khi đó hệ trở thảnh :

    2 2

    2

    33 7

    13

     x y x y x y

     x y x y x y

     

    . Đặt : 1 ;u x y v x y x y

     

    Hệ khi đó :2 23 13

    3

    u v

    u v

     

    . Học sinh giải tiếp tìm u,v sau đó tìm x,y .

    Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau :

     

    2

    4 2 2 2 2 2

    1 6 2 1

    2 1 12 1 2

     x y y

     x y x y y x y

     

     

    Giải :Điều kiện : 0; 1 y y  

    Khi đó : 2 2 2 24 4 9 1

    1 1 6 2 2 ; 31 1

     y y x y y y y x x

     y y

    .

    Thay vào (2) , ta có : 4 2 2 2 2 2 2 2 26 2 12 1 2 3 1 0 x y x y y y y y x x y y  

     

    2

    22 2

    1 214 1 9 11 14 9 1 1 01

    3

     y x y y y y y  y y y  y x y

     

           

    Ví dụ 5.( AN-98). Giải hệ phương trình sau :

    2 2 2 2

    11 18

    11 208

     x y xy

     x y x y

       

     

    Giải :

    Hệ đã cho viết lại : 2 22 2

    1 118

    1 1208

     x y x y

     x y x y

       

     

     

    Đặt :2 2

    14

    4 114

    1418 181 1;

    56212 14 114

    41

    4

     x x

    u y

    v  yu v u vu x v y

    uv x y u v u x

     xv

     y y

                       

     

     

     

    2

    2

    2

    2

    2 34 1 0

    14 1 0 7 4 3; 2 3;7 4 3 ; 2 3;7 4 3 ....

    14 1 0 2 3

    4 1 0 7 4 3

     x x x

     y y y x y

     x x  y

     y y  x

         

               

     

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    6/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 6

    Ví dụ 6. Giải hệ phương trình sau :

    2 2

    2 22 2

    15

    85

     x y x y

     y x

     x y x y

     y x

     

    Giải :

    Điều kiện : 0, 0 x y . Đặt : ; 2 x y

    u v x y u y x .

    Khi đó ta có : 2 2 2 2 2

    22 2 2 22 2

    2; 2 2 ;2

     x y x y vu x y x y xy v xy u xy

     y x xy u

     

    Hệ 2

    15

    152 85

    2

    uv

    vu

    u

       

    . Học sinh giải tiếp tìm được u,v sau đó suy ra x,y .

    Ví dụ 7. Giải hệ phương trình sau :

    11 5

    1 4

     x y xy

     xy  xy

       

     

     

     Hướng dẫn :

    Điều kiện : 0 xy  . Đặt :

    2

    351 1;

    6 3

    2

    u

    vu vu x v y

    uv x y u

    v

       

     . Học sinh giải tiếp .

    Ví dụ 8. Giải hệ :

    2

    2

    2 4

    1 13

     x y y x xy

     x

     x xy y

     

     

     Hướng dẫn :Điều kiện : 0, 0 x y . Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của

     phương trình (2) và nhóm chuyển về dạng tích

    1 1 14

    1 1 14

     x x x y

     x x x y

     

     

    Đặt :41 1 1

    ; 44

    u vu x v u v

    uv x x y

    . Học sinh giải tiếp .

    Ví dụ 9 . Giải hệ phương trình sau : 2

    2 3 1 14

    3 9

     x x y x

     x x y

     

     Hướng dẫn

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    7/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 7

    Hệ viết lại :

    2

    2

    2 2

    1 32 2; 1

    2 3 14 2 3 7 1 29 1 29;

    2 3 9 7 2 22 3 2 1 29 1 29

    ;2 2

     x y x x  x y

     x x x y  x y x y

     x x x y x x

     x y x y

                                   

     

    Ví dụ 10. Giải hệ phương trình sau :    

    2 2 23 3 9 10 3 0

    13 6

    3

     x y x y x y

     x y x y

     

     

     Hướng dẫnĐiều kiện : 3 0 3 x y y x . Chia hai vế phương trình (1) cho 3 0 x y . Khi đóPhương trình (1) của hệ trở thành :

    23 3 3 3

    3 10 0 5 2

    3 3 3 3

     x y x y x y x y

     x y x y x y x y

    . Khi đó

    * Trường hợp 1:

    35 3 2 1; 2

    31 1 231 ;

    3 6 3 5 53

     x y x y  x y

     x y

     x y x y  x y

     x y

                 

     

    Trường hợp 2:

    3 3 113 3 112 3 2 ;3 12 41

    21 3 3 113 113 6 3 ;32 4

     x y x y  x y x y

     x y  x y  x y x y

                       

     

    Ví dụ 11. (ĐH-KD-2009 ). Giải hệ :

    2

    2

    1 35

    1 0

     x x y

     x y x

     

     Hướng dẫn :Điều kiện : 0 x  . Chia hai vế phương trình (1) cho 0 x   , thì (1) trở thành :

    3 31 0 1 x y x y

     x x . Thế vào phương trình (2) của hệ thì (2) trở thành :

    2

    2 2

    11; 11

    13 5 4 6 31 1 0 2 0 ; 1;1 , 2;3

    1 1 2 22;22

     x y x x  x y x x x x x  x y

     x

         

     

     

    Ví dụ 12. ( ĐH-KB-2009 ). Giải hệ sau :2 2 2

    1 7

    1 13

     xy x y

     x y xy y

     

     Hướng dẫn Nhận xét : y=0 không là nghiệm vì (1) vô lý , cho nên ta chia hai vế phương trình (1)và (2) của hệ cho 20; 0 y y . Khi đó hệ trở thành :

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    8/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 8

    2

    22

    2

    11 17 37 51 1

    20 01 1113 413 4

     x x  x x x y y y y y

     x x x y y x x x x y y y y y

         

     

    2

    2

    121

    12 5 1 0 1; 1; 1; , 3;1333 3; 1

    3 4 1 0

     x y

     y y  x y  x y x y  x y

     y y

     

                 

     

    Ví dụ 13. ( ĐH-KA-2008 ). Giải hệ :

    2 3 2

    4 2

    5

    45

    1 24

     x y x y x y xy

     x y xy x

     

     

     Hướng dẫn :

    Hệ viết lại :

    2 2

    222 2

    5 5

    4 4 ;5 5

    4 4

     x y xy x y xy u v uv

    u x y v xy x y xy u v

     

    Học sinh giải tiếp ta được :

    2

    3 32

    0 0

    5 54 4 3 25 3

    ..... ; ; , 1;1 1 4 16 22 23 32 2

    u  x y

    v  xy

     x yu  x y

    v  xy

                                             

     

    Ví dụ 14. ( ĐH-KB-2008 ). Giải hệ :4 3 2 2

    2

    2 2 9

    2 6 6

     x x y x y x

     x xy x

     

     

     Hướng dẫn :

    Hệ viết lại :  

    2222

    22

    2 9(3)2 9

    6 62 6 6 (4)2

     x xy x x x y x

     x x x xy x  xy

           

    . Thay (4) vào (3) rút gọn ta có :

    4 3 2

    33 2

    00 012 48 64 0

    412 48 64 0 4 0

     x x  x x x x x

     x x x x  x

               

     

    Học sinh giải tiếp . Đáp số nghiệm hệ : (x;y)= 174;4

     

    Ví dụ 15. ( ĐH-KA-2003 ). Giải hệ :3

    1 1

    2 1

     x y x y

     y x

     

     Hướng dẫnĐiều kiện : , 0 x y   

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    9/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 9

    Từ (1) của hệ : 01 1 1

    0 1 01

     x y x y x y

     xy x y xy

     

     

       Nếu : x=y , thay vào (2) của hệ : 2 2 1 0 1 ; 1;1 x x x x y  

       Nếu xy=-1 , thay vào (2) của hệ :2 2

    4 2 1 1 32 0 02 2 2

     x x x x

    .

    Phương trình này vô nghiệm . Do đó hệ vô nghiệm .

    III. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ

     Loại 1. Một phương trình của hệ có dạng : f(x)=f(y). Một phương trình cho ta biếttập giá trị của x hoặc y . Từ đó suy ra hàm số f(x) đơn điệu suy ra x=y .

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :

    3 3

    8 8

    5 5 1

    1 2

     x x y y

     x y

     

     

     Hướng dẫn :Từ (2) suy ra : , 1 x y   .

    Từ (1) ta xét hàm số : f(t)=   3 25 '( ) 3 5 0 1;1t t f t t t    

    Do vậy f(t) là một hàm số nghịch biến . Vậy để có (1) chỉ xảy ra khi x=y .

    Khi đó (2) trở thành : 88 8 8 8 8

    1 1 1 1 1 1; ; ; ;

    2 2 2 2 2 2 x x x y

     

     

    Ví dụ 2.( Ngoại thương -2000) . Giải hệ phương trình :3 3

    6 6

    3 3

    1

     x x y y

     x y

     

     

     Hướng dẫn :Học hinh giải ví dụ 1 , từ đó suy ra cách giải ví dụ 2.

     Loại 2. Hệ đối xứng mà sau khi biến đổi thường đưa về dạng f(x)=f(y) hoặc f(x)=o.Trong đó f là một hàm số đơn điệu .

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :2 1

    2 1

    2 2 3 1

    2 2 3 1

     y

     x

     x x x

     y y y

     

     

     Hướng dẫn giải

    Đặt u=x-1;v=y-1 khi đó hệ có dạng :2

    2

    1 3

    1 3

    v

    u

    u u

    v v

     

     

    Trừ hai phương trình vế với vế ta có phương trình : 2 21 3 1 3u vu u v v (*)

    Xét hàm số : 22

    ( ) 1 3 '( ) 1 3 ln 3 01

    u uu f u u u f uu

    . Hàm số đồng biến .

    Để có (*) thì chỉ xảy ra khi u=v.Thay vào (1)

          2 2 21 3 ln 1 ln 3 ( ) ln 1 ln 3uu u u u u f u u u u  

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    10/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 10

    2

    2 2

    111'( ) ln 3 ln 3 0

    1 1

    u

    u f u uu u u

    . Chứng tỏ hàm số nghịch biến . Nhưng

    ta lại có f(0)=0 vì vậy phương trình có nghiệm u=0 và v=0 .Do đó hệ có nghiệm duynhất : x=y=0.

    Ví dụ 2. ( ĐH-KA-2010 ) .Giải hệ phương trình sau :

      2

    2 2

    4 1 3 5 2 0

    4 2 3 4 7

     x x y y

     x y x

     

      Hướng dẫn

    Điều kiện : 3 5,4 2

     x y . Đặt : 21

    5 2 52

    t y y t   , thay vào (1)của hệ ta có :

    23 3 354 3 8 2

    2

    t  x x t x x t t 

    .

    Xét hàm số : 3 2( ) '( ) 3 1 0 ( ) f x x x f x x x f x đồng biến cho nên vế trái

    chẳng qua là khi t=2x . Do đó :25 4

    5 2 22

     x y x y

      . Thay vào phương trình (2)

    của hệ ta được :22

    2 5 4 3( ) 4 2 3 4 0 0;2 4 x g x x x x    

     

    Dễ thấy x=0 và x=3/4 không là nghiệm .

    Ta xét : 2 25 4 4 3

    '( ) 8 8 2 4 4 3 0 0;2 43 4 3 4

     g x x x x x x x x x

    ,

    với : 1 1( ) 0 ; 02 2

     g x y là nghiệm của hệ

    Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau :

    5 4 10 6

    2

    1

    4 5 8 6 2

     x xy y y

     x y

     

     

     Hướng dẫn

    Điều kiện : 45

     x  . Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 5 0 y    

    5

    5 x x  y y y y

    . Hàm số : 5 4( ) ; '( ) 5 1 0 f t t t f t t t R .

    Chứng tỏ f(t) đồng biến . Cho nên để có (*) thì chỉ xảy ra khi 2 x  y x y y

       

    Thay vào phương trình (2) ta được : 4 5 8 6 1 x x x  Vậy hệ có nghiệm là : (x;y)=(1;-1)

    IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

    Với phương pháp này học sinh cần quan sát nắm chắc các biểu thức không âm tronghệ để có thể vận dụng các bất đẳng thức Cô si để đánh giá .

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    11/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 11

    Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :

    2

    3 2

    2

    23

    2

    2 92

    2 9

     xy x x y

     x x xy

     y y x y y

       

     

     Hướng dẫnCộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có :

    2 2

    3 2 23

    2 2

    2 9 2 9

     xy xy  x y x x y y

    . Ta có : x=y=0 là một nghiệm của hệ .

    Ta có : 23 2 32 9 1 8 2 2 x x x VT xy xy xy . Khi đó : 2 2 2VP x y xy .

    Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x=y=1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(o;0);(1;1)

    Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau :3

    3

    3 4

    2 6 2

     y x x

     x y y

     

     

     Hướng dẫn

    Hệ đã cho

    2

    2

    2 1 2 1

    2 2 1 2 2

     y x x

     x y y

     

       

     Nếu y>2 từ (1)suy ra x

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    12/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 12

    c. 

    22 2

    2 2

    192001

    7

     x xy y x y HH 

     x xy y x y

     

      d.   2

    2

    32

    20013

    2

     x y x

    TL y x

     y

     

     

    Bài 2. Giải các hệ phương trình sau :

    a.

    2 3 2

    4 2

    5

    4 20085

    1 24

     x y x y xy xy

     KA x y xy x

     

      b. 2 2 21 7 081 13 xy x y  KB x y xy y

     

    Bài 3. Giải các hệ phương trình sau :

    a.4 3 2 2

    3 2

    1

    1

     x x y x y

     x y x xy

     

      b.

    4 3 2 2

    2

    2 2 908

    2 6 6

     x x y x y xCD KB

     x xy x

     

     

    c.2 2

    12 2 x y x x y y x

     x y  

      d.

    2

    2

    1

    22 2

    32 2

    2

    2 2 4 1 0

     x y x  xy

     x y x x y x

     

    Bài 4. Giải các hệ phương trình sau :

    a.3 3 3

    2 2

    1 19

    6

     x y x

     y xy x

     

      b.

    3 2

    2 2

    2 12 0

    8 12

     x xy y

     y x

     

     

    c.

    2 2 2 2

    11 5

    11 49

     x y xy

     x y x y

      d.2 2

    2 2

    2 5 2 1 0

    4 12 12 10 0

     x xy y x y

     x y xy x y

     

     

    Bài 5. Giải các hệ phương trình sau :

    a.

    2 2

    12 20 0ln 1 ln 1 x xy y

     x y x y  

      b.

    3 2 3

    2

    3 3 2

    2 1log log 3

    1 2 y x

     x x y y

     x y x

     y x

     

       

     

    c.

    2 3 4 6

    2

    2 2

    2 1 1

     x y y x x

     x y x

     

      d.

    2 6 2

    2 3 2

     x y x y

     y

     x x y x y

     

    Bài 6. Giải các hệ phương trình sau

    a.2 2

    2

    21

     xy x y

     x y

     x y x y

      b.2 2

    2 2

    48

    24

     y x y

     x y x y

     

     

    c.2 2

    2 3 4 6

    4 4 12 3

     xy x y

     x y x y

      d.

    2

    22

    2 2 0

     y x y

     x

     xy y x

     

     

    Bài 7. Giải các hệ phương trình sau

    a.2 2

    2

    2 2 1 2

    2 2 1 6

     x y x y

     y x y xy

     

      b.

    2 2 4 2

    2

    1 3

    2

     x y y y

     xy x y

     

     

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    13/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 13

    c.

    2

    2 2 22

    2

    13

     x y y

     x x y x

     

      d.3

    3

    3

     y x y x

     x

     x y x x

     

    Bài 8. Giải các hệ phương trình sau :

    a.

    2 21

    1

     x y y x y

     x y

     

      b.

    2 22

    34 4 7

    12 3

     xy x y x y

     x x y

     

     

    c.

    2

    2

    2 4

    1 13

     x y y x xy

     x

     x xy y

     

      d.

    2

    3 2

    2

    23

    2

    2 92

    2 9

     xy x x y

     x x xy

     y y x y y

       

     

    Bài 9. Giải các hệ phương trình sau :

    a.

    2 5

    3 4

     x y xy x y xy

     x y xy x y xy

      b.

    4 4 2 2

    2 2

    6 41

    10

     x y x y

     xy x y

     

     

    c.  

    2 2

    2 2

    1 4

    2 1 7

     x y xy y

     y x y x y

     

      d.

    3 3

    2 2

    4 16

    1 5 1

     x y y x

     y x

     

     

    Bài 10. Giải các hệ phương trình sau :

    a.2 2 2 2

    2 2

    1 2

    1

     x y x y xy

     x x y xy y xy

     

      b.

    2 2

    2

    2 2 8 6 0

    4 1 0

     x y x y

     x xy y x

     

     

    c.2 2

    3 3

    3

    2 2

     x xy y

     x y y x

     

      d.

    2 2

    3 3 2 2 2

    2 3

    2 6 5 3

     x y x

     x y x x y

     

     

    Bài 11. Giải các hệ phương trình sau :

    a.

    2 2

    5 5

    3 3

    3

    31

    7

     x y xy

     x y

     x y

       

      b.

    22 3

    2

    4 1 4 8 1

    40 14 1

     y x x x

     x x y x

     

     

    c.  

    2 2

    2 2

    1 4

    2 1 7

     x y xy y

     y x y x y

     

      d.

    2 3 4 6

    22 1 1

     x y y x x

     x y x

     

     

    Bài 12. Giải các hệ phương trình sau :

    a.2 2

    sinx

    siny 0;4

    3 8 3 1 6 2 2 1 8

     x ye x

     x y y y

      

       

      b.2 2

    4 4 2 2

    5

    6 20 81

     x y

     x y x y xy

     

     

    c.

    13 1 2

    17 1 4 2

     x x y

     y x y

       

     

      d.   2

    2 2

    4 3 5 2 0

    4 2 3 4 7

     x x x y y

     x y x

     

     

    Trong bài viết này có sử dụng một số tư liệu của các thày : Nguyễn Trung Kiên ,thày: Phạm văn Hùng . Tôi xin chân thành cảm ơn các thày .

  • 8/17/2019 He Phuong Trinh Co Cau Truc Dac Biet

    14/14

    Bài 3: HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

    ST -Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ ĐT: 0240.3833608Trang 14