Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Sau khi lắp đặt, hãy đưa hướng dẫn lắp đặt và sử dụng cho khách hàng cất giữ!
VÒI CHẬU LOẠI DL367, DL367-1, DL367-2, DL368, DL368-1, DL368-2
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
0G376Y
i
Detailed list 1
Attentions in use 2
Installation completion diagram (example) 3.4
Water nozzle installation 5.6.7
Disassembly and inspection 8.9.10
Water nozzle guarantee 11
;t
i0Q
,
g
I
Conformity Certificate 12
MỤC LỤC
Danh mục linh, phụ kiện.......................................................1
Chú ý khi sử dụng................................................................ 2
Bản vẽ lắp đặt hoàn thiện................................................ 3, 4
Lắp đặt vòi chậu...........................................................5, 6, 7
Tháo và kiểm tra.........................................................8, 9, 10
Detailed list
Main body of water nozzle One set
t
Attentions in use* In order to use water nozzle safely and normally, be sure to read *attentionsin use* before use about how to use the water nozzle properly.
Flat plate drawbar One piece
Kickback lever- One piece
Water drainage fittings One set
Instructions One piece
I
It
I
I
i "i"
1. Cold water supply * hot water supply pressure
Minimum pressure 0.05 MPa (flow pressure)
Maximum pressure 1.0 MPa {static pressure)
2. Do not reverse the hot * cold water pipes.
3. Do not use steam when supplying with hot water.
4. The service ambient temperature is above 0"C'. If not, the water nozzle
will have such phenomenon as deforming, cracking from freezing, etc.
5. The hot water supply side of the water nozzle is in a high temperature
condition. Please pay attention to keeping skin from contacting the
hardware fitting surface directly in case of being scalded.
6. As the ceramic valve core is a precise component, therefore, do not
disassemble it without authorization to avoid such poor conditions as water
leakage, etc.
7. Wipe frequently with a piece of soft cloth and wipe intermittently with a
piece of cloth dipped in machine oil or vehicle wax. However, when adhering
to a resin component, a component will lose its gloss or result in corrosion.
Please pay attention to keep from getting adhered.
8. Do not use such detergents containing coarse grains as cleaning powder,
polishing powder, etc. or nylon scrubber.
9. As acid detergents can corrode plating, do not use it. If any acidic detergent
has been used to clean ceramic tiles, wash ceramic tiles and water nozzle
sufficiently with water immediately.
10. In case of being out of use for a long time, such phenomenon as the water
nozzle getting corroded internally and externally and being not able to be
used, etc. may arise.
11.With constant product style updating, a physical object may not be consistent
with the diagram. However, the fundamental principle is the same.
12. If water pressure disgorges a large pressure, please adjust the water stop
valve to attain the required flow to avoid water flow being too high to splash
out from the face wash basin.
13. As the instructions are common for use, existing product models may not
be embodied in the instructions. However, the installation is the same thing
as the use principle.
2
DANH MỤC LINH, PHỤ KIỆN
Thân chính của vòi chậu . ................................ 1 bộ.
Bát sen.. ........................................................... 1 bộ.
Nắp trang trí............. ....................................... 1 đôi.
Bộ thoát thải ......................................................1 bộ.
Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng. ..................1 quyển.
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG Để sử dụng an toàn và đúng cách vòi nước, trước khi sử dụng hãy đọc kỹ phần “Chú ý khi sử dụng”
1. Áp lực cấp nước: Áp lực tối thiểu …………………….. 0.05 MPa (áp suất động). Áp lực tối đa ……………………... 0.75 MPa (áp suất tĩnh).2. Không được lắp ngược đường ống nước nóng, nước lạnh.3. Không sử dụng vòi nước để cấp hơi nước nóng. 4. Nhiệt độ môi trường sử dụng từ 0°C trở lên, nếu dưới 0°C, vòi nước sẽ bị biến dạng hoặc nứt hỏng.5. Bên cấp nước nóng của vòi nước thường ở trong điều kiện có nhiệt độ cao. Hãy cẩn thận để không chạm vào bề mặt kim loại để tránh bị bỏng.6. Lõi van là linh kiện được lắp ráp chính xác, không được tự ý tháo lắp để tránh hiện tượng rò nước.7. Thường xuyên dùng khăn mềm để lau chùi, thi thoảng dùng khăn mềm thấm dầu vệ sinh máy hoặc vải sáp đánh bóng để lau chùi. Tuyệt đối không để keo, nhựa dính vào sản phẩm, nếu không sản phẩm sẽ mất đi độ sáng bóng và có thể bị han gỉ.8. Không được sử dụng những chất tẩy rửa có chứa các hạt thô như bột tẩy, bột làm bóng...hoặc chổi ni lông để cọ rửa sản phẩm.9. Do chất tẩy rửa có tính axít có thể ăn mòn lớp mạ của sản phẩm nên không được sử dụng. Nếu đã sử dụng chất tẩy có tính axít để cọ rửa lớp men gạch tường xung quanh thì phải dùng nước sạch, trung tính để rửa lại men gạch tường và vòi nước ngay.10. Khi không sử dụng trong thời gian dài, có thể xảy ra hiện tượng ăn mòn han gỉ bên trong và bên ngoài vòi nước.11. Mẫu mã sản phẩm không ngừng được cải tiến, bởi vậy sản phẩm thực tế sẽ có những khác biệt so với hình vẽ, nhưng nguyên lý cơ bản là như nhau.12. Nếu nước phuan ra với áp lực lớn. hãy điều chỉnh van khóa nước để đưa áp lực nước về giá trị phù hợp, tránh trường hợp nước bị bắn ra bên ngoài chậu. 13.Các nội dung trong hướng dẫn được sử dụng chung cho các sản phẩm, một số loại sản phẩm có thể không được đề cập trong đây tuy nhiên việc lắp đặt và sử dụng là tương tự.
Installation completion diagram (example) Installation completion diagram (example)
DL367 series water nozzle DL368 series water nozzle
"°' "":" |"'iiiig"°"wate' \SQ: J: SQ'. "ater
$:l,,·i:,)',)j)'::,:i = ," >J«- " I
R'd,fj"";:::"co|d
=,t: i ' f '>,'wa'e'
.L4t&-. Mixed water
Red ,". Blue
""m ,,,,S:lergl ' 1·. >, w"te'^6unuqS I pSCj'::j SS
Mixed water
"€=;;°"Mixed water
""' k.!.!!,e..
j . ColdHot k . waterwater b d
0
@%nuqS" "NOkSCVO as
Mixed water
Hot wj'l\\uco|dwateGDGDr'<SQ; ± _50°7 "ater
Mixed water
Mixed water
OpenOpen
Open
Qf^\.Open
m" ti S, i. A
Close l~
Openm
J,>'·- i
©~C4
~
ON
"Y:'^m"hj
C
- C,Q 7+' " ) "'r"D) I I "^1 , 130 j, _m
" " "' q!] m!G)" 1 ' C')
III E !'7="_==1"'
I
'jjj031.75 . _cii4
rmq f'j . L
_ _ 4!!::: -, _ S2te"'"X-,, . :".J rc'±S§i7"" ' \°° G-l"----" "
q0° X zr—, I '±'·/k"" ) ) IA
F "" I q ' F G '
, S : 'T tii @ ? ' ?i 'N N) m
© " CVJ It
ciZi i/¥!y A
,t!.:9/& ZCl '
"P
"W W 130 41t[' t "A (
'-- p--t-·mP
.
( ' } . ,,¥', LO, C'J
S^,,,,JJ--)f--j" LJM1.-z' Yg,,2ii!l
c2.>ib? -r —4, , ." I
IjL:'s" I' %in cv
i ! 042 ' P"( i D
m
:, 150 ,!
: i p42~ £_"Xi 170
·< " »
,, 145 I,,
qRe
qC
LO
O
CV
V
:"\ A:,- ' ' FiE ': :
ID llLl 'L (270) ,1
_-'!£5- --d
' 2\" "' 'i:';jaj s j,)?'is |iy—-_'j0 '
I r
""T"" ",,,, ji!j,', (290)
V WV V
,T, ' ' 7i!it m: ' 'r
m"
;y-z--;i 'V ;
|,?!031.751 ji I
; G1/2 ,pl(290) .)1
«
V
""( ,+ A . , . Illi - - —
"" ' ¢f)—̂'Ujf--±"
li
"id°'""; AG1/2 '¥'"
LO: "T" . .. Y LOGY) "", I " GY)
0
S. _ # 3 " Z, Zm I i ¶
is r!=r-;- ""t "'S: ,,
m"
7 ,, j031.75 ' '' g,,,·ft
. (270) ,, (270)(290)
DL367 DL367-1 DL367-2 DL368 DL368-1 DL368-2
Note: The unit of the above dimensions is mm. I Note: The unit of the above dimensions is mm.The dimensions in () are reference dimensions. The dimensions in () are reference dimensions.
3 4
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN
Vòi chậu loại DL367 Vòi chậu loại DL368
Đơn vị: mmCác kích thước trong () là kích thước tham khảo
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN
Nướcnóng
Nướclạnh
Nước trộn
Nướclạnh
Nướclạnh
Nước trộnNước trộn
Nướcnóng
Nướcnóng
Mở
Đóng
MởMở
Đóng
Đóng
Lớn
nh
ất
35
Lớn
nh
ất
35
Lớn
nh
ất
35
Lớn
nh
ất
35
Lớn
nh
ất
35
Lớn
nh
ất
35
Đỏ
Đỏ
Đỏ
Xanh
Xanh
Xanh
Nướclạnh
Nướclạnh
Nướclạnh
Nước trộn
Nước trộnNước trộnNước
nóng
Nướcnóng
Nướcnóng
45o 45o
45o 45o
45o 45o
Mở
Mở
Mở
Đóng
Đóng
Đóng
Đơn vị: mm
(290)
Water nozzle ion Water nozzle installation1. lnstallation of main body of water nozzle
0
I ("lj As shown in the diagram, ^ __ __ _ __A>|
remove the securing nut
m-- -\ O
and horseshoe-shaped L 'i'iI gasket in the lower part of C I
i the body.
i C2) Adjustthe direction of the RJ \ , )
body so that it is installed
on the face wash basinI
with the front side facing
forward.
i g) Use horseshoe-shaped
/ Face wash basin
gasket and securing nut n"='==" J
tofix the water nozzle onto ,%(":.1.:: f'j %{:"::.1
the face wash basin from '1· ':.j M|nil.>-~,b"..
0the lower part thereof. .!!.{ j,jjv t: F:e; H°""shoe shaped gasket
='C='"'""°"" 'iii ,Yji' " |t&)j"7'\
,/i/ ij '"'"'°'""" j:j \T !, :.G? (jut] k' h$ '"'""" "' '"'
€ -. Flow-limiting+L_'4 3j! 4 tr_1"' '"""°'y / --lj
Fastening nut
,2...lnstal,l,ation_of_water drainage fittings (example)
'I) Installation of main drainage body 03" Draw bar installation
"" Sea surface
:i-5_)//" . I- Washer Draw bar
Main water = 4.
drainage body . _ ,,~, "" Nut
: r'"-—--gQ\ \r " %· it
.- ¶ \ "\'\
I,thread hole
', \\
It
a.Remove the water drainage head and sealring from the main water drainage body. Screw
, b.Then put the main water drainage body infrom the lower side of the face basin. Connecting
c. Combine the water drainage head and seal slide .. .. ..ring onto the main water drainage body from
the upper side of the face basin. , ,:- "'I:;i
rd.Adjust the direction of the screw hole to install -the lever so that it faces right against the wall. ->-^ " I
e.Screw the nut to an appropriate position to
, avoid face basin being damaged. Lever
'"Z: Installation of water drainage plug
i*i When thedistance betweenthe water drainagecenter and thedraw bar center isless than 150mm,the operating forcemay be too high.The draw bar canbe bent to increasethe center distanceand reduce the
,operating force of' the draw bar.
\\ L,
\"..\
Screw
*When connecting the fastening nut with water inlet pipe, please use water stop valvefor connection.
*When installing, first remove the connecting hand and install to the standby pipe ofcustomer, then install the pressure-resistant hose.
>S The pressure-resistant hose has been installed before ex-factory. Therefore, customeris not allowed to screw the hexagonal nut when install and use.
* In order to keep the main body from loosening, please screw tight the securing nut.%The product installation principle is basically the same for different examples.
'~~7
, i:,:, l"v"'/'oi" Wash"' N,,' ,)yP; 'iiF :4lit:, -
'\/
r
Water stop . Leverplug
' a.Please pay attention to the direction of thewater stop plug.
i b. Insert the lever through the lever hole into thewater sttruop plug hole. Then screw tightthenut.
a. As shown in the diagram, first put the leverthrough the connecting slide. Then useconnecting nut to secure the draw bar andconnecting bar. Adjust the position of theconnecting slide to make the lever andwater stop plug be in an appropriateposition and secure with screw.If the water stop plug can not rise and
b. lower normally, customer is requested toadjust the position of the connecting slideon the connecting bar and lever by himself.
5 6
LẮP ĐẶT VÒI CHẬU
1. Xem hình bên, tháobỏ đai ốc hình trụ và long đen móng ngựa ở bên dưới thân vòi.2. Điều chỉnh vị trí của thân vòi sao cho nó được lắp vào chậu theo hướng mặt chính diện quay ra phía trước.3.Dùng long đen móng ngựa và đai ốc hình trụ để cố định thân vòi với chậu bằng cách lắp và siết chặt từ bên dưới.
1. Lắp đặt thân chính của vòi chậu 1. Lắp đặt bộ thoát thải (ví dụ)
Mặt chậu
Long đen móng ngựa
Đai ốc hình trụ
Đai ốc
Đai ốc 6 cạnh
*
*
Khi nối đai ốc dây cấp với đầu cấp nước, hãy đóng van khóa nước lại.Khi cần lắp phụ kiện điều lưu, trước hết hãy tháo phụ kiện điều lưu khỏi dây cấp và lắp vào ống chờ, sau đó lắp dây cấp vào ống chờỐng chịu áp được lắp sẵn trước khi xuất xưởng. Do vậy khách hàng không được tháo đai ốc 6 cạnh khi lắp đặt và sử dụng.Để tránh thân vòi vị lỏng hãy vặn chặt đai ốc hình trụHướng dẫn lắp đặt này có thể áp dụng với các sản phẩm tương tự khác
*
*
*
1. Lắp đặt thân chính của thoát thải
Nắp thoát thải
Cổ thoát thải
Đai ốc
Lỗ que bẩy
-Tháo phần đầu bộ thoát thải và gioăng ra.Đưa cổ thoát thải vào từ bên dưới chậu.Lắp lại phần đầu thoát thải và gioăng vàotừ phía bên trên của chậu.Điều chỉnh vị trí của lỗ que bẩy sau cho lắp que bẩy vào vị trí đối diện với tường.Siết đai ốc vừa phải để tránh làm hỏng chậu
Que rút nhấn
Bu lông
Kẹp rút nhấn
Que bẩy
Khi khoảng cáchgiữa tâm bộ thoátthải và que rútnhấn nhỏ hơn150mm, lực đểthao tác có thểquá lớn. Que rútnhấn có thể bị bẻcong để làm tăngkhoảng cách giữatâm bộ thoát thảivà que rút nhấn,giúp thao tác dễdàng hơn
Bu lông
a. Như trên hình vẽ, đầu tiên đưa que bẩy quakẹp rút-nhấn, sau đó dùng đai ốc để cố địnhque rút nhấn và thanh kết nối. Điều chỉnh vịtrí của kẹp rút-nhấn sao cho que bẩy vàtrục của nắp thoát thải ở vị trí phù hợp. Vặnchặt bằng bu lông
b. Nếu nắp thoát thải không thể nhô lên hoặcnhô lên thấp hơn bình thường, khách hàngcó thể tự điều chỉnh kẹp rút-nhấn trên quebẩy và thanh kết nối
Lỗ que bẩy
Đai ốc
Que bẩyHộp giá bẩy
a. Chú ý vị trí của nắp thoát thảib. Đưa que bẩy qua lỗ que bẩy vào trong lỗ
trục của nắp thoát thải, sau đó vặn chặt đaiốc
Phụ kiện điều lưu
LẮP ĐẶT VÒI CHẬU
Vòng đệm
--
-
-
Long đen
Installation of water nozzle Disassembly and inspection
i
Temperature adjustment method when the valve core is one with temperature adjustable.
Remove the handle, unplug the upper grey temperature-adjusting ring and rotate clockwise :
to limit high temperature (cold water ? mixed water). Rotate anticlockwise to limit low
temperature (mixed water ? hot water). For the specific position of stopper, refer to the i
diagram below.
SC Please set carefully to avoid scalding due to high temperature.
. Temperature-adjusting ring
I
Rotate clockwise t - ' -- ' 3 Rotate anticlockwise(limiting high temperatur ""I l-j' (limiting low temperature)
P
StopperTemperature-adjusting rink ,<17> (located right ahead , ^
i -I on ex-factory)
& P I
"'i))',"))):},,,,,,,,,:)j,},,,,,,,,,,)j:),,,,,,,,,,,,,,,0
>-\0
,,.,,)lc )J-)"'I" (")')),,%
""' \(q52_ 4 41,C 60°C"CNq5°i ' C+"J, 25°C P. _ ,!4:°)> 25°C
i " """"+""""""" 41°C!41'C
Anticlockwise rotation limit condition Ex-factory condition Clockwise rotation limit condition
* The temperature is a reference value. The water entrytemperature reference value is Te = 25°C, Th = 60°C.
: 7
,
Phenomenon Inspecting item
Water flow is small 6, 8, 9
Water leakage 2, 3, 4, 5, 10, 11
Handle shakes 1, 2
' Body shakes 7 _
In case of any failure after DL367 series are installed, please disassemble according
to the following key points..-Handle
~=%"7 / Decorating cover
,m,,,,,,w /"qj""" %::3
(I. If sufficiently tightened?) " ATValve gland-- -- """j-—connecting hand
(2. If sufficiently tightened?)m.7 . Valve core
4'\ .i,,Rubber ring- "J i -(Have any scratch, dirP) a ' >
--"="Valve corle &C®" ,
O-ringq €Elj,--""
(4. Have any scratch, dirP) \, , ] r " ' I O"ring" Small sg ew i', (11.Have any scratch?)
"""p"' _= """ E li
I' i' Ii it7 m<, " 'i : il' i
. i
Water disgorging hol _ _> : I I i(S. If the rubber gasket has any scratch, dirt? t i '
6. If the filter net getsQ
clogged7) ~=i i
i i
q'ij :: i :'¶r'" ' i IF '—)
IP ·. ." I I - " I ' I
Hexagonal nut i-'"j'; -'""" " } tjt
(7. If ,uM,ien,,,,,,h,,n,,,) " , ', U)/ \}\ *I '
li ,, i: 'I^, , : * e' ': :'
r
Pressure-resistant hose "iF
""'"""""""" I', )1 ) X UCjg_]
Filler net - _ ""m m
(9. If the filter net is c|ogged7 * Product disassembly and inspection principle
10. If the gasket has any scratch?) is basically the same for different examples.
i
8
LẮP ĐẶT VÒI CHẬU THÁO VÀ KIỂM TRA
Cách điều chỉnh nhiệt độ (với lõi van điều chỉnh được nhiệt độ).Tháo tay gạt, tháo vòng điều chỉnh nhiệt độ ở bên trên và xoay theo chiều kim đồng hồ đến giới hạn nhiệt độ cao nhất (nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước trộn. Xoay ngược chiều kim đồng hồ đến giới hạn nhiệt độ thấp nhất (nhiệt độ nước trộn, nhiệt độ nước nóng). Với các vị trí của vòng hãm, tham khảo hình bên dưới:
Vòng điều chỉnh nhiệt độ
Xoay ngược chiều kim đồng hồ(điều chỉnh về nhiệt độ thấp
Xoay theo chiều kim đồng hồ (điều chỉnh về nhiệt độ cao
Vòng hãm (mặt chính diện quay về phía trước khi xuất xưởng)
Vị trí vòng hãm Vị trí vòng hãmVị trí vòng hãm
Vặn hết cỡ ngược chiều kim đồng hồ Vặn hết cỡ theo chiều kim đồng hồTình trạng khi xuất xưởng
Hiện tượng Hạng mục kiểm tra
Nước chảy yếuRò nước
Tay gạt lung layThân vòi lung lay
6,8,9
1, 2
7
2, 3, 4, 5, 10, 11
Trường hợp có bất kỳ sự cố nào phát sinh sau khi lắp đặt sản phẩm loại DL367, hãy tháo và kiểm tra theo các chỉ dẫn sau: Tay gạt
Nắp che
Gioăng chữ O
Nắp đệm
Đầu nối tay gạt
Ống lõi van
Vít
Gioăng chữ O(11. Có bị xước không)
Lõi van
Vít (1. Đã vặn chặt chưa)
Thân chính
Vòng cao su (Có bị xước, bẩn không
(4. Có bị xước, bẩn không?)
Thân chínhĐầu tạo bọt(5. Gioăng cao su có bị xước, bẩn không?)(6. Lưới lọc có bị tắc không
Đai ốc trụ 6 cạnh(7. Đã vặn chặt chưa?)
Ống chịu áp(8. Có bị cong không?)
Lưới lọc(9. Lưới lọc có bị tắc không)
(10. Gioăng cao su có bị xước, bẩn không?) Việc tháo lắp và kiểm tra sản phẩm cũng có thể áp dụng với các mã tương tự khác
Đầu nối tay gạt
Vòng điều chỉnh nhiệt độ
Thực hiện cẩn thận để tránh bị bỏng do nhiệt độ cao.
Nắp ép vàn(2. Đã vặn chặt chưa)
Gioăng chữ O(4.Có bị xước, bẩn không
Disassembly and inspection Disassembly and inspection
r
Phenomenon Inspecting item
Water flow is small 7, 11, 12
Water leakage 2, 3, 4, 5, 6, 10, 13
Handle shakes 1, 2
Body shakes 9
. Hand_l.e dis.assem_bly key points for different examples
_ - Handle
—T-M4 Handle
Indication cover - d " j Decorating coverSmall screv>>L"
(I. If sufficiently tightened?) jT< --" Connecting hand
Valve g|an« gZ»(2. If suMciently tightened?) / ,], jValVe core
O-ring" 97 /O-ring(3. Have any scratch, dirt?) _ _W (4. Have any scratch, dirt?)
Rubber ring " pm 4 Valve core sleeve(Have any scratch, dirt?) K,/""
O-ring- ----"&,j EJE
(6. Have any scratch, did?)
Main body X Screw"%
_=""
"
""
-J---"
Indication cover "%!i)¥!g_ _ , )
Small screw - "(If sufficiently tightened?)
'"_:" j
& ..E3-A
/ ,¶!5 jBody base
f- M.j (DL368-1, DL368-2 have no base)Water disgorging hole A:
. (7. If the rubber gasket has any scratch, did? Td8. If the filter net gets U ,
"°'""!-&Hexagonal nut n; r\ c:-' _ "
(9. If sufficiently tightened') ' O-ring U ':{ ¶ji'if
(IQ. Have any scratch?) ,/ '",,! '( \ >
/ / ' I..
fj a ,| g
Handle/ ""~="" """
. -m
/
< l.. i . / Decorating cover_ m;Zj" k,.· O-'ing
' "- :m" ' - Gland/' ."""ia. --" ""
Small scrcw/ " f i '(If sufficiently tightened?) ' e A
/X ;:1
Pressure-resistant hose(II. if getting benP) i9
'iiiFilter net _¥9'
(12. If the filter net is clogged? — '=' *i Product disassembly and inspection principle13. If the gasket has any is basically the same for different examples.
* Product disassembly and inspection principleis basically the same for different examples.
910
Hiện tượng Hạng mục kiểm tra
Nước chảy yếu
Rò nước
Tay gạt lung lay
Thân vòi lung lay
7, 11, 12
2, 3, 4, 5, 6, 10, 13
1, 2
9
Trường hợp có bất kỳ sự cố nào phát sinh sau khi lắp đặt sản phẩm loại DL368, hãy tháo và kiểm tra theo các chỉ dẫn sau:
Tay gạt
Đầu nối tay gạt
Lõi van
Gioăng chữ O (4.Có bị xước, bẩn không?)
Ống lõi van
Đế van
Mũ chụp
Vít (1.Đã được vặn chặt chưa)Đai ốc hãm
(2.Đã được vặn chặt chưa)
Gioăng chữ O (3.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng cao su(5.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng chữ O(6. Có bị xước, bẩn không?)
Thân vòi
Lỗ xả nước(7. Gioăng cao su có bị xước, bẩn không?8. Lưới lọc có bị tắc không?)
Đế thân vòi(Loại DL368-1, DL368-2 không có đế thân vòi
Đai ốc 6 cạnh(9. Đã được vặn đủ chặt chưa)
Ống cấp nước chịu áp (11. Có bị cong không?)
Gioăng chữ O (11. Có bị xước không?)
* Cách tháo và kiểm tra về cơ bản là giống vớicác mẫu sản phẩm khác
Lưới lọc(12. Lưới lọc có bị tắc không?13. Gioăng cao su có bị xước,
bẩn không?)
THÁO VÀ KIỂM TRA
Các hạng mục tháo tay gạt đối với các mẫu sản phẩm khác
Tay gạt
Mũ chụp
Vít (Đã được vặn chặt chưa?)
Tay gạt
Vít (Đã được vặn đủ chặt chưa?)
Nắp che van
Gioăng chữ O
Nắp đệm
Nắp che van
THÁO VÀ KIỂM TRA
Cách tháo và kiểm tra về cơ bản là giống với các mẫu sản phẩm khác