17
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI TẬP 1. Cho biểu thức: A= x 2x−2 + x2+1 2−2x2 a. Với giá

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ PHÂNTHỨC ĐẠI SỐ

BÀI TẬP

1. Cho biểu thức: A =x

2x − 2+x2 + 1

2 − 2x2

a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩab. Rút gọn A

c. Tìm x để A = −12

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83654

2. Cho P =x

x − 1+

3x + 1

−6x − 4

x2 − 1a. Rút gọn Pb. Tìm x ∈ Z để P ∈ Zc. Tính P tại x = 3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83644

3. Cho A +x2 + 2x

x3 − 1=

1

x2 + x + 1−

1

x − x2

a. Hãy tìm Ab. Rút gọn biểu thức Ac. Tìm giá trị của x để A = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83634

4. Rút gọn các biểu thức sau:

a. 1

x − 1−

1x + 1

+2

x2 − 1

b. x

x + 1−

xx − 1

.x2 − 2x + 1

3x

c. 2

x − 2−

1

x2 − 3x + 2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83624

5. Thực hiện các phép tính

a. x2 − 4

9 − y2:x − 2y + 3

−2

3 − y

b. a + b3a − b

+1

a + b.a2 − b2

3a − b

c. m − 4m + 4

−m + 4m − 4

.m2 − 16

16

d. x2 − 5x + 6

x2 + 7x + 12.

x2 + 3x

x2 − 4x + 4

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83614

6. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

M =

1a+1b−2cab

(a + b + 2c)

1

a2+

1

b2+

2ab

−4c2

a2b2

với a = 7, 4 ; b =537; c = 2

1243

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83664

7. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

( )

( )

( )

Q =

1a−

1b + c

1a+

1b + c

. 1 +b2 + c2 − a2

2bc:a − b − cbc

với

a = 0, 02; b = − 11, 05; c = 1, 07

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83674

8. Cho phân thức A =x3 + 1x

.1

x + 1+

x − 1

x2 − x + 1

a. Rút gọnb. Tính A khi x = 3c. Tính x khi A = 6

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83684

9. Chứng minh các đẳng thức sau :

a. 1, 5a − 4

0, 5a2 − a + 2−

2a − 14

0, 5a3 + 4+

1a + 2

.a + 24

= 1

b. b2 − 49

b2 − 14b + 49

4:b + 7b − 7

4= 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/83694

10. Chứng minh các đẳng thức sau:

a. x

ax − 2a2−

2

x2 + x − 2ax − 2a. 1 +

3x + x2

3 + x=1a

( )

( )

( )( ) ( )

( )

b. x − y2y − x

−x2 + y2 + y − 2

x2 − xy − 2y2:4x4 + 4x2y + y2 − 4

x2 + y + xy + x:

1

2x2 + y + 2=x + 12y − x

c. 1

2x − y+

3y

y2 − 4x2−

22x + y

:4x2 + y2

4x2 − y2+ 1 = −

14x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836104

11. Tính giá trị các biểu thức sau :

a. A =9x5 − xy4 − 18x4y + 2y5

3x3y2 + xy4 − 6x2y3 − 2y5

biết x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ 2y;xy=23

b. B =x2 + 4y2 − 4x(y + 1) + 8y − 21

(7 + 2y − x)2 − (7 + 2y − x)(2x + 1 − 4y)

biết y ≠17; 2y ≠ − 7; 2y − x ≠ − 2;

7x7y − 1

= 2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836154

12. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. C =xy

4x2 − y2 với 2x > y > 0; 4x2 + y2 = 5xy

b. D =2a − b3a − b

+5b − a3a + b

với b ≠ 3; 6a2 − 15ab + 5b2 = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836144

13. Tính giá trị các biểu thức sau

a. A =x2 + y2 − (1 + 2xy)

x2 − y2 + 1 + 2x với x = 99 và y = 50

( )( ) ( )

b. B =

x2 − xy + y2

x − y−x2 + xy + y2

x + y

y − x +x2

x + y

với x = 999 và y = 1000

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836134

14. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số

a. A =y

3 − y+y2 + 3y2y + 3

.y + 3

y2 − 3y−

y

y2 − 9

b. B =x

x2 − 36−

x − 6

x2 + 6x:2x − 6

x2 + 6x+

x6 − x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836124

15. Chứng minh rằng khi các biểu thức sau xác định thì nó không phụ thuộc vàobiến :

a. A =2ab

a2 − b2+

a − b2a + 2b

.2aa + b

+b

b − a

b. B =y

x − y−x3 − xy2

x2 + y2.

x

(x − y)2−

y

x2 − y2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836114

16. Tính giá trị các biểu thức sau :

a. P =5a − b3a + 7

−3b − 2a2b − 7

biết a ≠ −73; b ≠

72; 2a − b = 7

b. Q =16x2 − 40xy

8x2 − 24xy biết x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ 3y và

xy=103

( )( )

( )( )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836164

17. Chứng minh các đẳng thức sau :

a. 2

x − 3+

2x

x2 − 4x + 3−

x1 − x

=x + 2x − 3

với x ≠ 1; x ≠ 3

b.

x + 2

x2 + 2x + 1+x − 2

1 − x2

x

x3 + x2 − x − 1

= 2 với(x ≠ 0; x ≠ ± 1)

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836174

18. Chứng minh các đẳng thức:

a. x −4xyx + y

+ y :x

x + y−

yy − x

−2xy

x2 − y2= x − y

b. 2x + 2y − z

3

2+

2y + 2z − x3

2+

2z + 2x − y3

2= x2 + y2 + z2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836184

19. Cho B =2 + a2 − a

−4a2

a2 − 4−2 − a2 + a

.a2 − 2a

2a2 − a

a. Rút gọn Bb. Tính B biết | a– 5 | = 3c. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836194

20. Cho biểu thức

( ) ( )( ) ( ) ( )

( )

B =x2 + 2x2x + 10

+x − 5x

+50 − 5x2x(x + 5)

a. Rút gọnb. Tìm x để B = 1c. Tìm x để B > 3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836204

21. Cho biểu thức: Q = 1 +x + 1

x3 + 1−

1

x − x2 − 1−

2x + 1

:x3 − 2x2

x3 − x2 + x

a. Rút gọn Q.

b. Tính giá trị của Q biết x −34

=54

c. Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836254

22. Cho biểu thức: P =x − 2

x2 − 1−

x + 2

x2 + 2x + 1.

1 − x2

2

2

a. Rút gọn P

b. Tìm giá trị của x để P − 45

= x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836244

23. Cho biểu thức: N =x + 2

x2 + x + 1−

2x − 1

−2x2 + 4

1 − x3

a. Rút gọn N

b. So sánh N và 13

( )| |

( ) ( )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836234

24. Cho biểu thức: N =2x − 10

x2 − 7x + 10−

2x

x2 − 4+

12 − x

a. Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định.b. Rút gọn Nc. Tìm giá trị của x để N nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836224

25. Cho biểu thức P =x2 + x

x2 − 2x + 1:x + 1x

−1

1 − x+2 − x2

x2 − x

a. Rút gọn Pb. Tìm x để P < 1c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836214

26. Chứng minh biểu thức A =32−

x

x2 + x + 1 luôn dương với mọi giá trị của x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836264

27. Cho biểu thức: P =x − 1x + 3

+2

x − 3+x2 + 3

9 − x2:

2x − 12x + 1

− 1

a. Rút gọn và tìm điều kiện xác định P

b. Tính giá trị của P biết |x + 1| =12

c. Tìm x để P =x2

( )

( ) ( )

d. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836274

28. Cho biểu thức : Q =1

x + 1+3(2x + 1)

x3 + 1−

2

x2 + 1 − x: (x + 2)

a. Rút gọn Q.

b. Tính giá trị của Q biết x +53

=13

c. Tìm x để Q =13

d. Tìm giá trị lớn nhất của Q.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836284

29. Cho biểu thức : A =3 + x3 − x

−3 − xx + 3

+4x2

x2 − 9. 2 + x +

x2 + x − 12 − x

a. Rút gọnb. Tính giá trị của biểu thức A biết |2x − 1| = 3c. Tìm x ∈ Z để A ∈ Z

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836294

30. Cho biểu thức: B =x − 12

:x2 + 2

x3 − 1+

x

x2 + x + 1+

11 − x

a. Rút gọn Bb. Chứng minh B > 0 ∀x ≠1c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836304

( )| |

( ) ( )

( )

31. Cho biểu thức B = 2 +5

x2 − 1+

x1 − x

+x

2x + 2:

6

x2 − 1(x ≠ ± 1)

a. Rút gọn Bb. Chứng minh B > 0∀x ≠ ± 1

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836354

32. Cho biểu thức: C = x −4xyx + y

+ y :x

x + y−

yy − x

−2xy

x2 − y2

a. Rút gọn biểu thức Cb. Cho C = 2. Hãy tính giá trị của biểu thức M = x2(x + 1) − y2(y − 1) − 3xy(x − y + 1) + xy

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836344

33. Cho biểu thức : E = 1 +2x3 + x2 − x

x3 − 1−2x − 1x − 1

.x2 − x2x − 1

a. Rút gọn biểu thức E.

b. Tính giá trị của biểu thức E biết x2 + x − 6 = 0

c. Chứng minh biểu thức E >23

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836334

34. Cho biểu thức:

D =x2 − 3x

x2 − 9− 1 :

9 − x2

x2 + x − 6−x − 32 − x

−x − 2x + 3

a. Rút gọn biểu thức Db. Tính giá trị của biểu thức D biết x = − 4

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

c. Tìm x để D = −34

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836324

35. Cho biểu thức:

C =(x − 1)2

3x + (x − 1)2−1 − 2x2 + 4x

x3 − 1−

11 − x

:2x

x3 + x

a. Rút gọn biểu thức Cb. Tìm giá trị của x để 4C = x + 8

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836314

36. Cho biểu thức A =x2 + x

x2 − 2x + 1:x + 1x

−1

1 − x+2 − x2

x2 − x

a. Rút gọn

b. Tìm x để A = −12

c. Tìm x đề A > 1.d. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836364

37. Cho biểu thức: N =a 1 − a2

2

1 + a2:

1 − a3

1 − a+ a

1 + a3

1 + a− a

a. Rút gọn Nb. Tìm a để N = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836374

38. Cho biểu thức:

( )

( )

( ) [( )( )]

P =2 + y2 − y

+4y2

y2 − 4+2 − y2 + y

:y2 − 3y

2y2 − y3:

1y − 3

a. Rút gọn P

b. Tính giá trị của biểu thức P khi y = −12

c. Với giá trị nào của y thì P > 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836384

39. Cho biểu thức:

B =a − 1

a2 − 2a + 1+2(a − 1)

a2 − 4−

4(a + 1)

a2 + a − 2+

a

a2 − 3a + 2

C =36a3 − 144a − 36a2 + 144

a3 + 27a. Rút gọn biểu thức A = B. Cb. Tính giá trị của A nếu a = 3c. Với giá trị nào của a thì A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836394

40. Cho các biểu thức

C =3(x + 2)

2x3 + 2x + 2x2 + 2+

2x2 − x − 10

2x3 − 2 − 2x2 + 2x

D =5

x2 + 1+

32x + 2

−3

2x − 2B = C :Da. Rút gọn Bb. Tìm x để B = 2007c. Tính giá trị của B nếu x = 2008

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836404

( )

41. Cho a, b, c và x, y, z là các số khác 0 thỏa mãn điều kiện ax+by+cz= 0 và

xa+yb+zc= k

Tính tổng S =x2

a2+y2

b2+z2

c2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836454

42. Cho hai biểu thức:

P =2(2x + 1)

x2 + 2; Q =

2x2 − 4x + 17

x2 − 2x + 4a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pb. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836444

43. Cho biểu thức A =x2 − x + 1

x2 + x + 1a. Tìm GTLN của Ab. Tìm GTNN của A

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836434

44. Cho a

b + c+

bc + a

+c

a + b= 1. Chứng minh rằng:

a2

b + c+

b2

c + a+

c2

a + b= 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836424

45. Cho a, b, c không đồng thời bằng 0 và a + b + c = 0

Rút gọn biểu thức: M =a2

a2 − b2 − c2+

b2

b2 − a2 − c2+

c2

c2 − a2 − b2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836414

46. Cho hai biểu thức

A =x2

x − 2.x2 + 4x

− 4 + 3

B =(x + 2)2

x. 1 −

x2

x + 2−x2 + 6x + 4

x

a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ab. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836504

47. Biết x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức :

P =x − yz

+y − zx

+z − xy

.z

x − y+

xy − z

+y

z − x

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836495

48. Cho 1a+1b+1c=

1a + b + c

. Chứng minh: 1

a3+

1

b3+

1

c3=

1

a3 + b3 + c3

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836484

49. Cho abc = 2008. Chứng minh:2008a

ab + 2008a + 2008+

bbc + b + 2008

+c

ac + c + 1= 1

( )( )

( ) ( )

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836474

50. Cho a, b, c và x, y, z là các số khác 0, thỏa mãn điều kiện:

a + b + c = 0; x + y + z = 0;xa+yb+zc= 0

Chứng minh rằng a2x + b2y + c2z = 0

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/458/836464