Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
61
HÀNHHƯƠNGTHÁNHĐỊA(PHẦN2)
ChúngtarờiBethany(Betania)gầnJerusalemvàhaichịemMartavàMariacùngLazarođểđivềJericho,mộtthànhphốgầnbờsôngJordanvànơiChúaGiêsuđãchịuphéprửatừtaythánhGioanTẩyGiả.
ĐườngđiJerichobăngquasamạcJudeavàcàngđicàngxuốngsâudứơimặtnướcbiểnvìthànhphốJerichonằmchỗtrủngthấpnhấttráiđất,dướimặtbiểntrên258m.Jerichocũnglàthànhphốcổnhấtthếgiới.Trongphúcâm,Jerichođượcnhắcđếnnhiềulần,nhưtrongdụngônnguờiSamaritantốtbụnghaychuyênôngGiaKêutrèolêncâysungđểthấyChúađiquahaychuyênChúachữalànhngườimù.NgàynayJerichonằmtrong
vùngWestBankcủaPalestine.
62
BảnđồIsraelvàcácnướclâncận.HaivùngtômàucamlàWestBankvàgiảiGaza(GazaStrip)làthuộcchínhquyềnPalestine.TuynhiênthànhphốJerussalembịIsraelchiếmđóngvàcanhgác,đồngthờichínhquyềnIsraelcũnglậpnhiềuvùngchodânDoTháiđịnhcư(settlements/colonies)trongWestBank,gâynênnhiềutranhchấpvớiphía
Palestine.ChuyệnôngGiaKêu:
“1SaukhivàoGiê-ri-khô,ĐứcGiê-suđingangquathànhphốấy.2ỞđócómộtngườitênlàDa-kêu;ôngđứngđầunhữngngườithuthuế,vàlàngườigiàucó.3ÔngtatìmcáchđểxemchobiếtĐứcGiê-sulàai,nhưngkhôngđược,vìdânchúngthìđông,màôngtalạilùn.4Ôngliềnchạytớiphíatrước,leolênmộtcâysungđểxemĐứcGiê-su,vìNgườisắpđiquađó.5KhiĐứcGiê-sutớichỗấy,thìNgườinhìnlênvànóivớiông:"NàyôngDa-
kêu,xuốngmauđi,vìhômnaytôiphảiởlạinhàông!"6Ôngvộivàngtụtxuống,vàmừngrỡđónrướcNgười.7Thấyvậy,mọingườixầmxìvớinhau:"Nhàngườitộilỗimàôngấycũngvàotrọ!"8ÔngDa-kêuđứngđóthưavớiChúarằng:"ThưaNgài,đâyphânnửatàisảncủatôi,tôichongườinghèo;vànếutôiđãchiếmđoạtcủaaicáigì,tôixinđềngấpbốn."9ĐứcGiê-sumớinóivềôngtarằng:"Hômnay,ơncứuđộđãđếnchonhànày,bởi
63
ngườinàycũnglàconcháutổphụÁp-ra-ham.10VìConNgườiđếnđểtìmvàcứunhữnggìđãmất.”
CâysungbênđườngtrongphốJerichođượcccholàcâymàôngGiaKêuđãtrèolênđểthấyChúađiqua,vàđượcChúagọixuốngđểdẫnChúađếnnhàôngta.GiaKêulàngườithuthuếcủaJerichovàbịdânDoTháikhinhbỉ,nhưngđãđượcChúachiếucốđếnnhàlàmdânDotháikhóchịu.DịpnàyôngtacũnghứavớiChúalàsẽchianửagiatàicủaông
chongườinghèo….CóanhemCVKnàobắtchướcGiaKêukhông?
64
ChuyệnChúachữalànhngườimù:“ĐứcGiê-suchữangườimùtạiGiê-ri-khô(Mt20:29-34;Mc10:46-52)
35KhiĐứcGiê-sugầnđếnGiê-ri-khô,cómộtngườimùđangngồiănxinởvệđường.36Nghethấyđámđôngđiqua,anhtahỏixemcóchuyệngì.37HọbáochoanhbiếtlàĐứcGiê-suNa-da-rétđangđiquađó.38Anhliềnkêulênrằng:"LạyôngGiê-su,ConvuaĐa-vít,xindủlòngthươngtôi!"39Nhữngngườiđiđầuquátnạt,bảoanhtaimđi;nhưng
anhcàngkêulớntiếng:"LạyConvuaĐa-vít,xindủlòngthươngtôi!"40ĐứcGiê-sudừnglại,truyềndẫnanhtađến.Khianhđãđếngần,Ngườihỏi:41"Anhmuốntôilàmgìchoanh?"Anhtađáp:"LạyNgài,xinchotôinhìnthấyđược."42ĐứcGiê-sunói:"Anhnhìnthấyđi!Lòngtincủaanhđãcứuchữaanh."43Lậptức,anhtanhìnthấyđượcvàtheoNgười,vừađivừatônvinhThiênChúa.Thấyvậy,toàndâncấttiếngngợikhenThiên
Chúa.”***********************3
“DụngônngườiSa-ma-ritốtlành29Nhưngôngấymuốnchứngtỏlàmìnhcólý,nênmớithưacùngĐứcGiê-surằng:"Nhưngailàngườithâncậncủatôi?"30ĐứcGiê-suđáp:"MộtngườikiatừGiê-ru-sa-lemxuốngGiê-ri-khô,dọcđườngbịrơivàotaykẻcướp.Chúnglộtsạchngườiấy,đánhnhừtử,rồibỏđi,đểmặcngườiấynửasốngnửachết.31Tìnhcờ,cóthầytưtếcũngđixuốngtrênconđườngấy.Trôngthấyngườinày,ôngtránhquabênkiamàđi.32Rồi
cũngthế,mộtthầyLê-viđitớichỗấy,cũngthấy,cũngtránhquabênkiamàđi.33NhưngmộtngườiSa-ma-rikiađiđường,tớingangchỗngườiấy,cũngthấy,vàchạnhlòng
thương.34Ôngtalạigần,lấydầulấyrượuđổlênvếtthươngchongườiấyvàbăngbólại,rồiđặtngườiấytrênlưnglừacủamình,đưavềquántrọmàsănsóc.35Hômsau,ônglấyrahaiquantiền,traochochủquánvànói:"Nhờbácsănsócchongườinày,cótốnkémthêmbaonhiêu,thìkhitrởvề,chínhtôisẽhoànlạibác."36Vậytheoôngnghĩ,trongbangườiđó,aiđãtỏralàngườithâncậnvớingườiđãbịrơivàotaykẻcướp?"37Ngườithôngluậttrảlời:"Chínhlàkẻđãthựcthilòngthươngxótđốivớingườiấy."ĐứcGiê-su
bảoôngta:"Ônghãyđi,vàcũnghãylàmnhưvậy.”
ThànhphốJerichonhìntừnúiCámdỗ(MountofTemptation)nơiChúađãănchay40ngàyđêmvàbịquỷcámdỗ.Trênnúicaonàymàkháchdulịchhayhànhhươngđilên
bằngcáptreo,làmộtnhàdòngChínhThốngHyLạp.
66
TừJerichochúngtađivềphíasôngJordancáchđóvàicâysốđểđếnchỗChúaGiêsuđãchịuphéprửatừtaythánhGioanTẩyGiả.
BênbờsôngJordan
71
NhưngthánhGioanTẩyGiảlàai?HômnaychúngtađithămnơisinhquáncủangàivànơimẹngàilàthánhElizabethđãđóntiếpĐứcMẹ.ĐólàlàngEinKarem,cáchJerusalemchừng10dặmvềphíaTâyNam,naycóhainhàthờnổitiếnglànhàthờThămViếng
(ChurchoftheVisitation)vànhàthờthánhGioanTẩygiả.
CổngvàonhàthờthánhGioanTẩyGiả
78
RờinhàthờthánhGioanvàđibộchừng500mtrèolêncáiđồiđốidiện,chúngtađếnthămnhàthờthánhElizabethlàchịhọcủaMẹMariavàlàmẹcủathánhGioantẩygiả:
NhàthờThămViếng(ChurchoftheVisitation)
79
ChínhnơiđâymàtheotruyềnthuyếtĐứcMẹđãđếnthămbàElizabethkhibàđãmang
thaithánhGioan6thángvàđãởlạichođếnngàysinh.VàcũngchínhkhiđáplờichàocủaElizabehtmàĐứcMẹđãxướnglênkinhMagnificat(NgợiKhenChúa)nayđượcdịchranhiềuthứtiếngvàtrưngbàychungquanhtiền
đườngnhàthờ,trongđócótiếngViệt.
85
KinhMagnificatđủmọithứtiếng….
*****************3“ĐứcMa-ri-aviếngthămbàÊ-li-sa-bét
39Hồiấy,bàMa-ri-avộivãlênđường,đếnmiềnnúi,vàomộtthànhthuộcchitộcGiu-đa.40BàvàonhàôngDa-ca-ri-avàchàohỏibàÊ-li-sa-bét.41BàÊ-li-sa-bétvừanghetiếngbàMa-ri-achào,thìđứacontrongbụngnhảylên,vàbàđượcđầytrànThánh
Thần,42liềnkêulớntiếngvànóirằng:"Emđượcchúcphúchơnmọingườiphụnữ,vàngườiconemđangcưumangcũngđượcchúcphúc.43BởiđâutôiđượcThânMẫuChúatôiđếnvớitôithếnày?44Vìnàyđây,taitôivừanghetiếngemchào,thìđứacontrongbụngđãnhảylênvuisướng.45Emthậtcóphúc,vìđãtinrằngChúasẽthựchiệnnhững
gìNgườiđãnóivớiem."
Bàica"NgợiKhen"(Magnificat)46BấygiờbàMa-ri-anói:
"LinhhồntôingợikhenĐứcChúa,
47thầntrítôihớnhởvuimừngvìThiênChúa,Đấngcứuđộtôi.
48Phậnnữtỳhènmọn,
Ngườiđoáithươngnhìntới;từnay,hếtmọiđời
sẽkhentôidiễmphúc.
49ĐấngToànNăngđãlàmchotôi
86
biếtbaođiềucaocả,danhNgườithậtchíthánhchítôn!
50Đờinọtớiđờikia,
ChúahằngthươngxótnhữngaikínhsợNgười.
51Chúagiơtaybiểudươngsứcmạnh,dẹptanphườnglòngtríkiêucăng.
52Chúahạbệnhữngaiquyềnthế,
Ngườinângcaomọikẻkhiêmnhường.
“53Kẻđóinghèo,Chúabancủađầydư,ngườigiàucó,lạiđuổivềtaytrắng.
54ChúađộtrìÍt-ra-en,tôitớcủaNgười,
55nhưđãhứacùngchaôngchúngta,vìNgườinhớlạilòngthươngxótdànhchotổphụÁp-ra-ham
vàchoconcháuđếnmuônđời."
56BàMa-ri-aởlạivớibàÊ-li-sa-bétđộbatháng,rồitrởvềnhà
87
QuaytrởvềnộithànhJerusalem,chúngtađithămBethesdalànơiChúađãlàmphéplạchữangườitêliệtbêncạnhgiếngnướcvìanhtakhônglàmsaođixuốngngâmmìnhtronggiếngnướcđóđượcvìtậtnguyềnvàđãkêuxinChúagiúp,nhưđượckểlạitrong
phúcâm:“ĐứcGiê-suchữamộtngườiđauốmởhồnướctạiBết-da-tha
1Sauđó,nhândịplễcủangườiDo-thái,ĐứcGiê-sulênGiê-ru-sa-lem.2TạiGiê-ru-sa-lem,gầnCửaChiên,cómộthồnước,tiếngHíp-rigọilàBết-da-tha.Hồnàycónămhànhlang.3Nhiềungườiđauốm,đuimù,quèquặt,bấttoạinằmlaliệtởđó,(chờchonướcđộng,4vìthỉnhthoảngcóthiênthầnChúaxuốnghồkhuấynướclên;khinướckhuấylên,aixuốngtrước,thìdùmắcbệnhgìđinữa,cũngđượckhỏi).5Ởđó,cómộtngườiđauốmđãba
mươitámnăm.6ĐứcGiê-suthấyanhtanằmđấyvàbiếtanhsốngtrongtìnhtrạngđóđãlâu,thìnói:"Anhcómuốnkhỏibệnhkhông?"7Bệnhnhânđáp:"ThưaNgài,khinướckhuấylên,khôngcóngườiđemtôixuốnghồ.Lúctôitớiđó,thìđãcóngườikhácxuốngtrướcmấtrồi!"8ĐứcGiê-subảo:"Anhhãytrỗidậy,vácchõngmàđi!"9Ngườiấyliền
đượckhỏibệnh,vácchõngvàđiđược.”
88
BêncạnhđócónhàthờthánhAnnalàmẹcủaĐứcMẹ.CảkhuBethesdanàydohộicácchathừasaiphichâucòngọilàcácchatrắng(peresblancs)thuộcPhápcaiquản.