4
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: Hợp chất ion A được tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M 2+ và X 2- . Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử A là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X 2- ít hơn số hạt mang điện của ion M 2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 8,96 lit CO 2 (đkc) và 9 gam H 2 O. X tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH) 2 1M và KOH 2 M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO 3 2M và NH 4 HCO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (coi như nước bay hơi không đáng kể). Trộn một thể tích H 2 với một thể tích anken X thu được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H 2 là 11. Cho Y vào bình kín có chứa sẵn một ít bột Ni thể tích không đáng kể. Nung bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 là 55/3. Phần trăm khối lượng của ankan trong Z là: Hoà tan 0,54 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,015 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,015 mol Cu(NO 3 ) 2 . Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và M A < 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O 2 (đkc). Sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO 2 : thể tích nước = 1: 2. Khi cho 1,8 gam A vào H 2 O dư , thu được dung dịch B. Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào dung dịch B rồi dẫn hết khí vào bình chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất tan trong bình KOH lúc sau tăng m gam. Giá trị m là : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO 2 . Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: Cho 18 gam bột Mg vào 600 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 x mol/l và Cu(NO 3 ) 2 0,75x mol/l thu được dung dịch X và 48,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ thu được 8,4 lít NO (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Hoa

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hay lắm nè mại dô

Citation preview

Hn hp A gm 0,1 mol anehit metacrylic v 0,3 mol kh hiro

Hn hp A gm 0,1 mol anehit metacrylic v 0,3 mol kh hiro. Nung nng hn hp A mt thi gian, c mt cht xc tc Ni, thu c hn hp hi B gm hn hp cc ancol, cc anehit v hiro. T khi hi ca B so vi He bng 95/12. Hiu sut ca phn ng hiro ha anehit metacrylic l:

Hp cht ion A c to nn t cc ion n nguyn t M2+v X2-. Tng s ht (ntron, proton, electron) trong phn t A l 84, trong s ht mang in nhiu hn s ht khng mang in l 28 ht. S ht mang in ca ion X2-t hn s ht mang in ca ion M2+l 20 ht. V tr ca M trong bng tun hon l

t chy hon ton mt lng ancol X to ra 8,96 lit CO2(kc) v 9 gam H2O. X tc dng vi Cu(OH)2to ra dung dch mu xanh lam. Oxi ha X bng CuO to hp cht hu c a cht Y. Nhn xt no sau y ng vi X?

Cho 100 ml dung dch cha hn hp Ba(OH)21M v KOH2M vo 100 ml dung dch cha hn hp NaHCO32M v NH4HCO31M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, un nng hn hp sau phn ng cho kh thot ra ht th khi lng dung dch sau phn ng gim bao nhiu gam so vi tng khi lng hai dung dch tham gia phn ng? (coi nh nc bay hi khng ng k).

Trn mt th tch H2vi mt th tch anken X thu c hn hp Y c th khi so vi H2l 11. Cho Y vo bnh kn c cha sn mt t bt Ni th tch khng ng k. Nung bnh mt thi gian ri a v nhit ban u th thu c hn hp Z c t khi so vi H2l 55/3. Phn trm khi lng ca ankan trong Z l:

Ho tan 0,54 gam bt Al vo dung dch cha 0,015 mol Fe(NO3)3v 0,015 mol Cu(NO3)2. Kt thc phn ng thu c m gam rn. Gi tr ca m l

A cha (C , H, O, N) c 46,67 % N v MA< 100 . t 1,8 gam A cn 1,008 lit O2(kc). Sn phm chy gm N2, CO2, hi nc, trong t l th tch CO2: th tch nc = 1: 2. Khi cho 1,8 gam A vo H2O d , thu c dung dch B. Cho dung dch H2SO4d vo dung dch B ri dn ht kh vo bnh cha dung dch KOH d. Sau th nghim thy khi lng cht tan trong bnh KOH lc sau tng m gam. Gi tr m l :

t chy hon ton mt lng hn hp hai este n chc no, mch h cn 3,976 lt oxi (ktc) thu c 6,38 gam CO2. Cho lng este ny tc dng va vi KOH thu c hn hp hai ancol k tip v 3,92 gam mui ca mt axit hu c. Cng thc ca hai cht hu c trong hn hp u l:

Cho 18 gam bt Mg vo 600 ml dung dch hn hp AgNO3x mol/l v Cu(NO3)20,75x mol/l thu c dung dch X v 48,24 gam hn hp rn Y gm 3 kim loi. Ha tan ht hn hp Y vo dung dch HNO3long va thu c 8,4 lt NO (ktc) v dung dch cha m gam mui. Gi tr ca m l

Nung m gam hn hp X gm KClO3v KMnO4thu c 11 gam cht rn Y v O2. Trn lng O2trn vi khng kh theo t l th tch : = 1 : 3 trong mt bnh kn ta thu c hn hp kh Z. Cho vo bnh 0,528 gam cacbon ri t chy ht cacbon, sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c hn hp kh T gm 3 kh O2, N2, CO2, trong CO2chim 22,92% th tch. Gi tr m l

Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS2trong mt bnh kn cha khng kh (gm 20% th tch O2v 80% th tch N2) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp kh Y c thnh phn th tch: N2= 84,77%; SO2= 10,6% cn li l O2. Thnh phn % theo khi lng ca FeS trong X l

Cho 150 ml dung dch KOH 1,2M tc dng vi 100 ml dung dch AlCl3nng xM, thu c dung dch Y v 4,68 gam kt ta. Loi b kt ta, thm tip 175 ml dung dch KOH 1,2M vo Y, thu c 2,34 gam kt ta. Gi tr ca x l

ipeptit X, pentapeptit Y u mch h v cng c to ra t 1 amino axit no, mch h trong phn t c 1 nhm -NH2v 1 nhm -COOH. Thu phn hon ton 16 gam X trong dung dch HCl d, lm kh cn thn dung dch sau phn ng thu c 25,1 gam cht rn. Vy khi t chy hon ton 0,2 mol Y th cn t nht bao nhiu mol O2nu sn phm chy thu c gm CO2, H2O, N2?

Cho 32,8 gam hn hp gm axit glutamic v tyrosin (t l mol 1:1) tc dng vi 500 ml dung dch NaOH 1M, phn ng hon ton thu c dung dch Y. C cn cn thn dung dch Y thu c m gam cht rn khan. Gi tr ca m l

Cho hn hp gm 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tc dng ht vi lng d dung dch HNO3. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,896 lt mt kh X (ktc) v dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y thu c 46 gam mui khan. Kh X l

X phng ha hon ton 100 gam cht bo c ch s axit bng 7 cn a gam dung dch NaOH 25%, thu c 9,43 gam glixerol v b gam mui natri. Gi tr ca a, b ln lt l:

t chy hon ton m gam hn hp benzen, axetylen, vinyl axetilen. Ton b sn phm chy cho i t t qua bnh ng Ba(OH)2rn d, sau qua bnh P2O5d. Kt thc th nghim thy khi lng bnh Ba(OH)2tng 6,36 gam. Gi tr ca m l

Cho m gam hn hp bt X gm ba kim loi Zn, Cr, Sn c s mol bng nhau tc dng ht vi lng d dung dch HCl long, nng thu c dung dch Y v kh H2. C cn dung dch Y thu c 8,98 gam mui khan. Nu cho m gam hn hp X tc dng hon ton vi O2(d) to hn hp 3 oxit th th tch kh O2(ktc) phn ng l

Mt hn hp X gm 0,04 mol Al v 0,06 mol Mg. Ho tan hon ton hn hp ny trong dung dch HNO3thu c 0,08 mol Y l sn phm ca s kh . Nu em hn hp ho tan trong H2SO4c, nng th thu c 0,12 mol Z l sn phm ca s kh ca . Y v Z l

Ha tan hon ton hn hp gm cc kim loi Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vo dung dch HNO3long (d), thu c dung dch X. Cho X tc dng vi dung dch NaOH (d), thu c kt ta Y. em Y tc dng vi dung dch NH3(d), n phn ng hon ton thu c kt ta Z. S cht c trong Y v Z ln lt l

Hn hp X c C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong C2H5OH chim 50% theo s mol. t chy m gam hn hp X thu c 3,06 gam H2O v 3,136 lt CO2(ktc). Mt khc 13,2 gam hn hp X thc hin phn ng trng bc thy c x gam Ag kt ta. Gi tr ca x l

Thi hi nc qua than nng thu c hn hp kh X kh (gm H2, CO, CO2). Cho X qua dung dch Ca(OH)2th cn li hn hp kh Y kh (H2, CO). Ly mt phn kh Y cho tc dng va ht vi 13,44 gam CuO thy to thnh 1,89 gam nc. Phn trm th tch kh CO2trong X l

Ha tan ht m gam Al2(SO4)3vo H2O thu c 300 ml dung dch X. Cho 150 ml dung dch X tc dng vi dung dch cha 0,3 mol NaOH thu c 2a gam kt ta. Cho 150 ml dung dch X cn li phn ng vi dung dch cha 0,55 mol KOH, kt thc cc phn ng thu c a gam kt ta. Gi tr ca m v a ln lt l

Hn hp Z gm 1 axit no n chc X v 1 ancol no n chc Y, bit MX= MY. t chy hon ton 0,2 mol hn hp Z, ton b sn phm chy c hp th bng dung dch Ca(OH)2thy to ra 30 gam kt ta v dung dch Z. Thm dung dch NaOH d vo Z thy to ra 13 gam kt ta mi. Cng thc ca X v Y ln lt l

Trn 100 ml dung dch FeCl21 M vi 300 ml dung dch AgNO31M. Khi phn ng xy ra hon ton th khi lng kt ta thu c l

Oxi ho 25,6 gam CH3OH (c xc tc) thu c hn hp sn phm X. Chia X thnh hai phn bng nhau: Phn 1 tc dng vi AgNO3d trong NH3un nng thu c m gam Ag. Phn 2 tc dng va vi 100ml dung dch KOH 1M. Hiu sut qu trnh oxi ho CH3OH l 75%. Gi tr ca m l

Cho a gam bt Fe vo 400 ml dung dch hn hp gm Cu(NO3)20,4M v H2SO40,5M. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,8a gam hn hp bt kim loi v V lt kh NO (sn phm kh duy nht, ktc). Gi tr ca a v V ln lt l

Mt mui X c cng thc C3H10O3N2. Ly 17,08 gam X cho phn ng ht vi 200 ml dung dch KOH 2M. C cn dung dch sau phn ng thu c phn hi v cht rn. Trong phn hi c mt cht hu c Y (bc I), trong phn rn ch l hn hp cc cht v c. Khi lng ca phn rn l:

Oxi ho hon ton a gam hn hp Mg, Zn v Al thu c b gam hn hp oxit. Cho hn hp kim loi trn tc dng vi lng d dung dch H2SO4thu c V lt kh (ktc). V c gi tr tnh theo a, b l

Ha tan ht 2,72 gam hn hp X gm FeS2, FeS, Fe, CuS v Cu trong 500 ml dung dch HNO31M, sau khi kt thc cc phn ng thu c dung dch Y v 0,07 mol mt cht kh thot ra. Cho Y tc dng vi lng d dung dch BaCl2thu c 4,66 gam kt ta. Mt khc, dung dch Y c th ha tan ti a m gam Cu. Bit trong cc qu trnh trn, sn phm kh duy nht l NO. Gi tr ca m l