6
 H c tvng tiếng anh theo chđề To pic 1 :  Animals   peacock(male-m), peahen (female-f): công  ostrich: đà điu  stork: cò  cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non  crow: qu  hawk: chim ưng  eagle: đại bàng  kite: diu hâu  owl: cú  oriole: vàng anh  woodpecker: gõ ki ến   parrot: vt   pigeon: bcâu   pelican: bnông   penguin: cánh ct  kestrel: chim ct  francolin: gà gô   pheasant: gà lôi  moorhen: bìm bp  accentor: chích  sparrow: s  Swan = thiên nga

Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

Embed Size (px)

Citation preview

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 1/6

 

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Topic 1:  Animals 

   peacock(male-m), peahen (female-f): công

  ostrich: đà điểu 

  stork: cò

  cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non

 

crow: quạ   hawk: chim ưng 

  eagle: đại bàng

  kite: diều hâu 

  owl: cú

  oriole: vàng anh

  woodpecker: gõ kiến 

   parrot: vẹt 

   pigeon: bồ câu 

   pelican: bồ nông 

   penguin: cánh cụt 

  kestrel: chim cắt 

  francolin: gà gô

   pheasant: gà lôi

  moorhen: bìm bịp 

  accentor: chích

  sparrow: sẻ 

  Swan = thiên nga

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 2/6

  duck = vịt 

  loon = le le vịt nước 

  turkey = gà lôi

   pheasant = tr  ĩ    flammingo = hồng hạc 

  goose = ngỗng 

  nightingale = họa mi 

  sparrow = én

  Carp: cá chép

  Crab: cua

  Sea-crab: cua biển 

  Field-crab: cua đồng 

  Oyster clam: sò

  Dolpin/ porpoise: cá heo

  Eel: lươn 

  Lobster: tôm hùm

  Octopus: bạch tuộc 

  Otter: Con dái cá

  Ray-skate: cá đuối 

  Salmon: cá hồi 

  Snapper: cá hanh

  Rake: cá ruội 

  Shark: cá mập 

  Silurur: cá trê

  Whale: cá voi

  Turtle: rùa

  Tortoise: ba ba

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 3/6

  Tench: cá mè

  Walrus: con hải mã

  Goby: cá bống 

  Hippopotamus: con hà mã

  Scampi: tôm he hơn 

  Tunny: cá ngừ 

  Sea nettle: sứa 

  Sentinel-crab: ghẹ 

  Cachalot: cá nhà táng

  Cuttlefish: con mực 

  Conger: cá chình biển 

  humming bird: chim ruồi 

   barnacle: con hàu

  gemsa: sơn dương (chamois) 

  turbot: cá bơn 

  stickleback: cá gai

   periwinkle: ốc mút 

  cockatrice: r ắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk) 

  hippocampus: cá ngựa 

  goldfinch: chim sẻ cánh vàng

  cootie: con r ận (sl) 

  marmoset: khỉ đuôi sóc 

  vole: chuột đồng (hamster)   stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)

  weasel: con chồn 

  capon: gà tr ống thiến 

  tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 4/6

  fritillary: bướm đốm 

  damselfly: chuồn chuồn kim 

  gerbil: chuột nhảy 

  guinea-pig: chuột lang 

  raptor: chim ăn thịt 

  manatee: lợn biển 

  alpaca: lạc đà không bướu (llama) 

  coyote: chó sói đồng cỏ 

  scarab: con bọ hung 

  langouste: tôm r ồng 

  midge: muỗi vằn, ruồi nhuế 

  hornet: ong bắp cày

  sea acorn: con hà (teredo)

  sea anemone: hải quỳ 

  salamander: con kì giông

   pupa: con nhộng 

  eider: vịt biển 

  tern: nhạn biển, én biển 

  snapper: cá chỉ vàng

  anchovy: cá cơm 

   pilchard: cá mòi cơm 

  herring: cá trích

  turbot: cá bơn (halibut)   shellfish: con ốc 

  scallop: con sò

  mussel: con trai (hến) 

  canary: chim hoàng yến 

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 5/6

  katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)

  raccoon: gấu trúc Mĩ  

  mutt: chó lai (sl)

   poodle: chó xù

  chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô

  dachshund: chó chồn 

   beagle: chó săn thỏ 

  sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi 

  civet: cầy hương 

  tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu 

  moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ  

  yak: bò Tây Tạng 

  wether: cừu thiến 

  stallion: ngựa giống 

  stud: ngựa giống 

  destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)

   jibber: ngựa bất kham 

  termite: con mối 

  woodeater: con mọt 

And the verbs 

 

  APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy

  ASSES -> jog : lừa -> đi chậm r ãi

  BABIES -> crawl : em bé -> bò

  BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ 

  BEES -> flit : ong -> bay vù vù

7/23/2019 Hoc Tu Vung Tieng Anh Theo Chu de 1 PDF

http://slidepdf.com/reader/full/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-1-pdf 6/6

  BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò

  BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn

,lao

  BULLS -> charge : đi đủng đỉnh 

  CATS -> steal : mèo -> đi rón rén 

  CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn 

  COCKS -> strut : gà tr ống -> đi khệnh khạng 

  DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng 

  DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton 

  DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton 

  DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch 

  EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống 

  ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm r ãi

  FLIES -> flit : ruồi -> bay vù

  GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch 

  GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng 

  HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng 

  HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi