22
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VIỆT Ngày xưa, khi chưa có vấn đề hộ tịch bắt người ta phải khai sinh cho con khi vừa mới sanh ra, việc đặt tên cho con thường trải qua hai giai đoạn: Giai đoạn đầu là đặt tên tạm, như Tèo, Tý, Nhớn, Bé. Cái tên này đi theo với thời gian cho đến đứa bé đó lớn khôn và có gia đình. Lúc bấy giờ cha mẹ mới nghĩ đến chuyện tìm một cái tên thật mà đặt cho. Vì không bị giới hạn hay ràng buộc về mặt luật pháp bắt phải có tên chính thức, một người có thể chọn cho mình bao nhiêu tên cũng được. Sự tự do này kéo dài cho đến thế kỷ thứ mười tám, khi vấn đề hộ tịch được thiết lập và quy định chặc chẽ về tên họ của từng người. Ngoài tên chính thức ra, một người có thể có tên tự, tên cúng cơm hoặc bút hiệu. Tuy nhiên trong quá khứ việc đặt tên cho một đứa bé không phải là dễ dàng. Cha mẹ đứa bé phải cẩn thận khi chọn tên cho con làm sao để không bị trùng với tên của những người khác, nhất là trong gia đình hoàng tộc, sau đó là bà con họ hàng trong cả dòng họ. Vì tên của gia đình hoàng tộc, nhất là tên vua, của bà con là những thứ huý kỵ không được dùng đến để đặt tên con. Gọi trực tiếp tên người lớn tuổi cũng là điều cấm kỵ đối với người Việt. Ðể tránh bị phiền trách, và bị bắt lỗi bởi người lớn tuổi, cách tốt nhất là nên gọi tên con hay cháu của người đó nhưng phải nhớ thêm danh vị tên người con hay người cháu. Thí dụ: Ông cụ tên là Bách và con của ông ta là Trung. Khách nên chào ông Bách bằng cách nói là Chào Ông Trung. Truyền thuyết dân tộc Việt Nam kể rằng người Việt Nam là con cháu của Bà Tiên tên là Âu Cơ, kết duyên cùng Rồng tên là Lạc Long Quân. Bà Âu Cơ sanh ra một trăm con. Sau đó một trăm người con này được chia ra làm hai: năm mươi người theo mẹ lên núi và năm mươi người còn lại theo cha xuống đồng bằng làm ăn sinh sống. Ðó là từ một trăm người con đầu tiên của tổ tiên con Rồng cháu Tiên, và người Việt gọi nhau là đồng bào. Vì lý do này mà người Việt có khoảng hơn MỘT TRĂM HỌ. Về sau do có sự giao thương giữa các quốc gia khác với Việt Nam, các họ của người Tàu, Miên, Lào, Chàm đến cư ngụ tại Việt Nam cũng dần dần được Việt hoá. Ngày nay tên người Việt thường có ba phần: họ, chữ lót và tên. Phần lớn, họ đứa bé mới sinh lấy theo họ cha. Chỉ có ít trường hợp lấy họ mẹ. Ðó là khi trong gia đình không có con trai thì con trai của một trong nhiều người con gái của đại gia đình đó sẽ được chọn ra và lấy họ mẹ để nối dõi tông đường. Hoặc con không có cha có thể lấy họ mẹ. Khác với cách xưng hô của người Anh, người Việt khi gọi người khác, luôn luôn dùng danh vị cùng với tên (chứ không phải họ) người đó. Thí dụ: Nói Bà Ba thì Ba là tên và Bà là danh vị. Hoặc Bác sĩ Minh, Minh là tên chứ không phải họ. Tương tự như Chú Tom hay Chú Sam của tiếng Anh vậy. Ngày nay cha mẹ đặt tên con là việc rất đáng chú ý. Có rất nhiều nguyên tắc đặt tên cho con, nhưng thông thường nhất có thể kể là 12 nguyên tắc như sau: 1) phản ảnh ước nguyện của cha mẹ 2) kỷ niệm hay ký ức 3) điển hay tích trong văn chương/thi phú 4) tên các loài hoa đẹp, trái cây 5) các đức tính cao quý 6) tên các con vật cao quý 7) tên các loài chim quý 8) học thuyết Khổng giáo 9) các đồ vật quý hay các loại ngọc quý 10) các nhân vật trong truyền thuyết 11) tên bình dân 12) tên theo nghề nghiệp Như vậy tức là khi sanh con, cha mẹ nguời Việt Nam đều chọn cho con mình một cái tên mang ý nghĩa nào đó. Riêng về cách đặt tên “bình dân” thông thường như tên Cứt, Ðái, Cu, vv.. rất thông dụng tại các vùng thôn quê. Trẻ em mang tên này có hai lý do chính: a) do tình trạng y tế còn thiếu thốn nên khi sanh con ra ốm yếu và hay bệnh hoạn khó nuôi và thường hay chết yểu. Do đó cha mẹ đứa bé không dám đặt tên đẹp cho con vì sợ thần chết đến viếng và b) nhiều bậc cha mẹ hiếm muộn muốn có con thường đến khấn vái tại các miếu, đền, chùa để kiếm mụn con, gọi là “con cầu tự”.

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VIỆT - storage.googleapis.com · 3) điển hay tích trong văn chương/thi phú 4) tên các loài hoa đẹp, trái cây 5) các đức tính cao quý

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VIỆT Ngày xưa, khi chưa có vấn đề hộ tịch bắt người ta phải khai sinh cho con khi vừa mới sanh ra, việc

đặt tên cho con thường trải qua hai giai đoạn: Giai đoạn đầu là đặt tên tạm, như Tèo, Tý, Nhớn, Bé. Cái

tên này đi theo với thời gian cho đến đứa bé đó lớn khôn và có gia đình. Lúc bấy giờ cha mẹ mới nghĩ đến

chuyện tìm một cái tên thật mà đặt cho. Vì không bị giới hạn hay ràng buộc về mặt luật pháp bắt phải có

tên chính thức, một người có thể chọn cho mình bao nhiêu tên cũng được. Sự tự do này kéo dài cho đến

thế kỷ thứ mười tám, khi vấn đề hộ tịch được thiết lập và quy định chặc chẽ về tên họ của từng người.

Ngoài tên chính thức ra, một người có thể có tên tự, tên cúng cơm hoặc bút hiệu.

Tuy nhiên trong quá khứ việc đặt tên cho một đứa bé không phải là dễ dàng. Cha mẹ đứa bé phải cẩn

thận khi chọn tên cho con làm sao để không bị trùng với tên của những người khác, nhất là trong gia đình

hoàng tộc, sau đó là bà con họ hàng trong cả dòng họ. Vì tên của gia đình hoàng tộc, nhất là tên vua, và

của bà con là những thứ huý kỵ không được dùng đến để đặt tên con.

Gọi trực tiếp tên người lớn tuổi cũng là điều cấm kỵ đối với người Việt. Ðể tránh bị phiền trách, và bị

bắt lỗi bởi người lớn tuổi, cách tốt nhất là nên gọi tên con hay cháu của người đó nhưng phải nhớ thêm

danh vị tên người con hay người cháu. Thí dụ: Ông cụ tên là Bách và con của ông ta là Trung. Khách nên

chào ông Bách bằng cách nói là Chào Ông Trung.

Truyền thuyết dân tộc Việt Nam kể rằng người Việt Nam là con cháu của Bà Tiên tên là Âu Cơ, kết

duyên cùng Rồng tên là Lạc Long Quân. Bà Âu Cơ sanh ra một trăm con. Sau đó một trăm người con này

được chia ra làm hai: năm mươi người theo mẹ lên núi và năm mươi người còn lại theo cha xuống đồng

bằng làm ăn sinh sống. Ðó là từ một trăm người con đầu tiên của tổ tiên con Rồng cháu Tiên, và người

Việt gọi nhau là đồng bào. Vì lý do này mà người Việt có khoảng hơn MỘT TRĂM HỌ. Về sau do có sự

giao thương giữa các quốc gia khác với Việt Nam, các họ của người Tàu, Miên, Lào, Chàm đến cư ngụ

tại Việt Nam cũng dần dần được Việt hoá.

Ngày nay tên người Việt thường có ba phần: họ, chữ lót và tên. Phần lớn, họ đứa bé mới sinh lấy theo

họ cha. Chỉ có ít trường hợp lấy họ mẹ. Ðó là khi trong gia đình không có con trai thì con trai của một

trong nhiều người con gái của đại gia đình đó sẽ được chọn ra và lấy họ mẹ để nối dõi tông đường. Hoặc

con không có cha có thể lấy họ mẹ.

Khác với cách xưng hô của người Anh, người Việt khi gọi người khác, luôn luôn dùng danh vị cùng

với tên (chứ không phải họ) người đó. Thí dụ: Nói Bà Ba thì Ba là tên và Bà là danh vị. Hoặc Bác sĩ

Minh, Minh là tên chứ không phải họ. Tương tự như Chú Tom hay Chú Sam của tiếng Anh vậy.

Ngày nay cha mẹ đặt tên con là việc rất đáng chú ý. Có rất nhiều nguyên tắc đặt tên cho con, nhưng

thông thường nhất có thể kể là 12 nguyên tắc như sau:

1) phản ảnh ước nguyện của cha mẹ 2) kỷ niệm hay ký ức

3) điển hay tích trong văn chương/thi phú 4) tên các loài hoa đẹp, trái cây

5) các đức tính cao quý 6) tên các con vật cao quý

7) tên các loài chim quý 8) học thuyết Khổng giáo

9) các đồ vật quý hay các loại ngọc quý 10) các nhân vật trong truyền thuyết

11) tên bình dân 12) tên theo nghề nghiệp

Như vậy tức là khi sanh con, cha mẹ nguời Việt Nam đều chọn cho con mình một cái tên mang ý

nghĩa nào đó.

Riêng về cách đặt tên “bình dân” thông thường như tên Cứt, Ðái, Cu, vv.. rất thông dụng tại các vùng

thôn quê. Trẻ em mang tên này có hai lý do chính:

a) do tình trạng y tế còn thiếu thốn nên khi sanh con ra ốm yếu và hay bệnh hoạn khó nuôi và thường

hay chết yểu. Do đó cha mẹ đứa bé không dám đặt tên đẹp cho con vì sợ thần chết đến viếng và

b) nhiều bậc cha mẹ hiếm muộn muốn có con thường đến khấn vái tại các miếu, đền, chùa để kiếm

mụn con, gọi là “con cầu tự”.

160

Người Việt rất xem trọng giá trị gia đình. Vì vậy tục ngữ Việt Nam mới có câu: Một người làm quan

cả họ được nhờ. (Lit.: One who becomes a mandarin brings in great fortune to her/his extended family.)

Hoặc: Một người làm xấu cả họ mang dơ. (Lit.: One person's bad deed defames her/his whole family.)

Điều này nói lên tình cảm gắn bó giữa cá nhân và gia đình mật thiết và quan trọng đến mức nào. Nói cách

khác cá nhân trong gia đình không quan trọng bằng toàn thể đại gia đình của người đó. Nhất nhất hành

động hay cử chỉ nào cũng có thể gây tổn hại đến thanh danh của đại gia đình.

Vì lý do này mà họ đứng trước tên, rồi mới đến chữ lót và sau cùng mới là tên riêng của người đó.

Khi xét đến người nào người ta thường nhìn vào cả gia tộc người đó. Chữ lót cũng quan trọng không kém.

Nhiều gia đình danh giá được mọi người ngưỡng một qua chữ kèm theo với cái họ. Chẳng hạn như giòng

họ Nguyễn Phước, Thân Trọng, Hồ Ðắc, vv. là những giòng họ nổi tiếng một thời. Trong các cuộc cãi vả,

người ta cũng thường kêu réo cả dòng họ người bị mắng chửi ra chứ không phải chỉ người đó mà thôi.

Theo sử liệu thì trước khi nước Việt bị người Hán đô hộ (từ năm 111 trước tây lịch đến năm 938 sau

tây lịch), người Việt theo chế độ mẫu hệ chứ không phải theo chế độ phụ hệ như ngày nay. Do đó tính

cách độc lập của người phụ nữ vẫn còn được nhìn thấy qua việc họ vẫn có quyền giữ tên họ mình sau khi

kết hôn với người khác.

Một lần nữa, trong các cuộc tiếp xúc hàng ngày giữa người Việt với nhau người nói thường phải gọi

người kia bằng tên và có danh vị kèm theo. Chẳng hạn như Bà Phan hay Cô Mai chứ không gọi trổng là

Phan hay Mai như người Mỹ. Trong những cuộc tiếp tân long trọng hay thân mật người ta cũng bắt chước

theo lối nói của Tàu hay của Tây để gọi hai vợ chồng bằng Ông Bà Nguyễn Văn X, tức là tên của người

chồng.

Vui long xem kê bao gồm tất cả họ của người kinh, người thượng và những họ của người nước khác

đã được Việt hoá. Ða số các họ này đều có nghĩa tương đương tiếng Anh.

Chúng tôi tiếp tục cập nhật hoá bảng kê này đến bao giờ đủ tất cả tên của mọi người.

VIETNAMESE LAST NAMES AND COMMON FIRST NAMES

In the remote past, when the registrar’s office has not been introduced, naming a child underwent two

stages. The first stage sees the name of a child to be something temporary, just like a Joe, a Jack or a Jill

in English. This name stays with the child until s/he grows up or gets married. Until then the parents

would officially name her/him with a real name. Due to no restrictions or legal obligations to maintaining

one name or no prohibitions of having several different names, one person could have as many names as

s/he wishes. This practice ceases when registrar’s office is well established and rules for ID registration

strictly enforced, beginning in the 18th century. However, a person could adopt an alias, or a nickname as

a pseudonym.

Naming a child in the past, however, is not always an easy task. Parents of the new-born has to be

careful as to choose a name which has not been used by any other person, especially by one of the

members in the royal family, exclusively, by the contemporary king. Names adopted by these members

become taboo and ordinary people are supposed to avoid selecting them for their children.

Addressing an elderly person by calling her/his name is also a taboo. In order to avoid calling directly

the person’s name, it is best to find out the name of the first child in the family, and add a title to that

name to address the elderly. For example: The elderly person’s name is Bách, and his son’s name is

Trung.Visitors would find out the son’s name and address Trung’s father by calling him Mr. Trung.

Legend has it that the Vietnamese people are descendants of the Fairy named Âu Cơ, who married to

the Dragon named Lạc Long Quân. The mother gave birth to one hundred children, who afterwards

divided into two equal groups: fifty children accompanying their mother to the mountainous areas and the

310

other half with their father to occupy the lowland. For this reason, the Vietnamese have appro-ximately

ONE HUNDRED LAST NAMES. And for this reason, the Vietnamese call one another “same womb”

fellow countrymen.

During the course of history, Vietnam, in contact with her neighboring countries, has adopted some

Chinese, Cambodian, Laotian, Champa last names, which eventually become Vietnamized.

A Vietnamese name usually has three parts: family name, middle name and given name. Most of the

cases, a child’s family name take after its father’s. In some cases, the mother’s family name can be

adopted. In a family that has no sons or heirs, one of the daughter’s sons would be given his mother’s

family name. Or the child is fatherless.

Unlike English way of addressing people, a title is attached to the Vietnamese given name of the

addressed, not to her/his family name. For instance: Mrs. Ba. Ba is a given name. Dr. Minh. Minh a is

given name. Just like Uncle Tom or Uncle Sam in English.

Presently naming a child is an interesting topic to the Vietnamese. Generally, of the many trends in

naming a new-born child, twelve categories are significant:

1) reflection of wishes, 2) reminiscences or memories,

3) dedication to classical literature/poetry, 4) names of flowers, fruits

5) much-prized quality, 6) noble animals,

7) beautiful birds, 8) Confucian doctrine appreciation

9) precious things or jewelry 10) mythical characters

11) vulgar terms 12) terms of occupations

Thus, names in Vietnamese definitely have meanings, and they must be meaningful to the parents

who name their new-borns.

About ugly names, using vulgar terms like Cứt ‘feces’, Ðái ‘urine’, Cu ‘dick’, and so on is fairly

common in the countryside. Children are named after these terms because of a certain number of reasons,

but two are significant: a) due to lack of effective medicament the child is so weak or so ill that, if s/he

has a beautiful name, the death will frequently visit her/him, or b) “infertile” parents wishing to have

children, would come to a temple or a pagoda to pray deities that would bestow upon them a child, called

con cầu tự ‘deity-blessed child’.

Again, in daily conversation Vietnamese speakers use a title with the first name of the person to

whom she or he is speaking. Mrs. Phan or Miss Mai, for instance, are titles + given names. If they use

the title + last name of the addressed person – which is not common – they are influenced by the Chinese

or European culture. The etiquette of Mr. and Mrs. + the husband's first name is also used in both formal

and informal occasions.

The Vietnamese highly appreciate the family value. A Vietnamese proverb has it that Một người làm

quan cả họ được nhờ. (Lit.: One who becomes a mandarin brings in great fortune to her/his extended

family.) Another one goes Một người làm xấu cả họ mang dơ. (Lit.: One person's bad deed defames

her/his whole family.) These two proverbs prove how important the relationship among members in an

extended family is. In other words, an individual always does her best to honor her extended family and

enhance its reputation the more the possible. When viewing someone people do not only look at the

individual but the whole family behind him/her as well. In a quarrel, an antagonist intends to name name

some or all of his/her opponent's family members.

For this reason, family name always occurs first, then middle name and lastly, given name in a

Vietnamese name, regardless the gender. The middle name also plays an important role in glorifying an

individual’s fame. There used to be many famous families whose last names and middle affirm their hi-

born social status, like Nguyễn Phước, Thân Trọng, Hồ Ðắc, and so forth.

It is believed that the Vietnamese enjoyed a matriarchal social organization in the remote past –

possibly prior to the Chinese domination (111BC to 938AD). Presently Vietnamese names are reckoned

311

patriarchially. The Vietnamese women, however, are legitimately entitled to retain their maiden names

after they get married.

The list below consists of last names of the Vietnamese lowlanders, highlanders and of other origins.

Most of these names have English equivalents.

This list will be updated periodically until all given names are included.

1

A. FAMILY NAMES Meaning

1. A Primary Letter

2. An Peace, Safety

3. Ân Gratefulness

4. Âu Singing Someone Praises

5. Ấu Caltrops

6. Bạc Silver

7. Bạch Serenity

8. Bàng Objectiveness (originally Lý)

9. Bảo Preciousness, Great Value

10. Bế Termination

11. Biện1 Reasoning

12. Bùi Crisp and Softness

13. Bửu Gems and Jade (variant of Bảo)

14. Ca Singing

15. Cái The Mother (Khmer origin)

16. Cam Orange

17. Cao Highness

18. Cát Goodness

19. Cầm Musical Instrument (Lao origin)

20. Cấn Eastern Direction

21. Châu Redness, Pearl

22. Chế Correction, Restore

23. Chiêm Consideration, Pensiveness

24. Chu (variant of Châu)

25. Chung Commune

26. Chương Chapter, Charter

27. Chử River Shore

28. Cung Royal Palace

29. Cù Passage

30. Cự Resistance

31. Danh Name

32. Dềnh Bulky, Greatness (var. of

Dềnh, Dình)

33. Dham Niê (Ê-đê ethnic)

34. Diệp Leaf of Gold

35. Doãn Autocrat (var. of Roãn)

36. Duôn Du Forgiveness (Ê-đê ethnic)

37. Dư Extra

1 This family name is found in Tây Ninh province, north

of Saigon, the holy land of Cao Ðài religion.

38. Dương Yang, Positiveness

39. Ðái Belt

40. Ðàm Lotus Flower

41. Ðào Peach

42. Ðậu Cavern

43. Ðặng Ability of

44. Ðèo The Pass

45. Ðiêu Great Bird

46. Ðiểu Bird (Khmer orgin)

47. Ðinh Youth

48. Ðoàn Union

49. Ðô Principal Citadel

50. Ðồ Chart

51. Ðỗ Success

52. Ðồng Harmony

53. Ðổng Pursuade, Encourage

54. Eban (Ê-đê ethnic)

55. Enoul (Ê-đê ethnic)

56. Giản Simple, Rustic

57. Giang River

58. Giao Correlation

59. Giáp Armor

60. Hà Main River

61. Hạ Leisure

62. Hàm Carry in a Bird’s Bill

63. Hàn Healing

64. Hào Vigor (var. of Hầu,

Chinese origin)

65. H’mók (Ê-đê ethnic)

66. Hò (H’mong ethnic)

67. Hoa Flower

68. Hoài Reminiscence

69. Hoàng King of Yellow

70. Hồ Lake, Fox

71. Hồng Rose (Chinese origin)

72. Hui Travel (Chinese origin)

73. Huỳnh (variant of Hoàng)

74. Hứa Promise (Chinese origin)

75. Kbuôr (Ê-đê ethnic)

76. Kha Illness (Chinese origin)

77. Khiên Shield (Chinese origin)

2

78. Khiếu Aptitude (Chinese origin)

79. Khổng Greatness (Chinese origin)

80. Khu Region (Chinese origin)

81. Khuất Disappearance (Chinese

origin)

82. Khúc Interval, Segment

83. Khương Safe and Sound (Chinese

origin)

84. Khưu Immortal (Chinese origin)

85. Kiên Durables (Khmer origin)

86. Kiều Bridge, Beauty

87. Kiểu Model, Method

88. Kim Metal (Khmer origin)

89. Knui (M’nong ethnic)

90. Kpă (Ê-đê ethnic)

91. Ksor (Ê-đê ethnic)

92. Kỷ Chronological Annual

93. La Brocade, Gong

94. Lã Pure, Plain (of Water)

95. Lạc Bliss

96. Lai Heavenly Grass

97. Lại Otter

98. Lang Sweetheart (Champa origin)

99. Lâm Forest

100. Lầu Pavillion

101. Lê Pear

102. Liên Lotus

103. Liêu Friend

104. Liễu Willow

105. Linh Sacred

106. Lò Furnace, Stove

107. Lô Core

108. Lù Drainage

109. Lư Grand Urn

110. Lữ Long Trip

111. Lương Kind-Heartedness

112. Lưu Crystal

113. Lý Peach

114. Ma Thorny Plant

115. Mã Appearance

116. Mạc Village

117. Mạch Manchuria (Chinese origin)

118. Mai Apricot Flower

119. Man Tenderness

120. Man Thiên (Champa origin)

121. Mạnh Powerfulness

122. Miên Cotton Thread

123. Ngạc Great Fish

124. Ngân Silver, Echo (Thanh ethnic)

125. Nghê Lionlike Beast

126. Nghiêm Seriousness

127. Ngọ Noontime

128. Ngô Stercula

129. Ngũ Group of Five

130. Nguỵ Rebellion

131. Nguyễn Resources

132. Nhan Countenance

133. Nhân Benevolence

134. Nhữ Thou

135. Ninh Safety

136. Nông Aggie

137. Nùng (Laotian origin)

138. On No English equivalent

139. Ôn Moderate (Champa origin)

140. Ông Gentleman (Khmer origin)

141. Pản Fundamental

142. Phạm Realm

143. Phẩm Quality

144. Phan Ensign

145. Phí Expense

146. Phó Trust

147. Phú Wealth

148. Phù Emergence

149. Phùng Bloom, Expand

150. Quách Surrounding

151. Quan Ranking Official

152. Quản Management

153. Quảng Scholarliness

154. Sầm (Champa origin)

155. Sơn (Khmer origin)

156. Sử (Chinese origin)

157. Sỹ Able Man

3

158. Sương Morning Dew

159. Tạ Gratefulness

160. Tan Disperse

161. Tang Mulberry

162. Tăng Increase

163. Tân Modern

164. Tấn (Chinese origin)

165. Thạch Stone (Khmer origin)

166. Thái Highest Degree

167. Thang Lukewarm

168. Thành Citadel

169. Thảo Generosity

170. Thẩm Depth

171. Thân Corpus

172. Thi Poetry

173. Thiều Ancient Music

174. Thông Cleverness (Champ origin)

175. Thục Kind-hearedness

176. Tiết Season

177. Tiêu Cumulus (of cloud)

178. Tô Restoration to Vigor

179. Tôn Adoration

180. Tống Escort (Chinese origin–Song)

181. Trà Tea

182. Trang Ixora

183. Trần Worldly

184. Triệu Summon

185. Trình Presenting

186. Trịnh Northern Sky

187. Trưng Testimony

188. Trương Display

189. Từ Good at Heart

190. Tướng General (Champa origin)

191. Tường Good Omen

192. Tưởng Thought (Chinese origin)

193. Ung Cancer (Astrology)

194. Uông (Chinese origin)

195. Uyển Gracefulness

196. Ưng Eagle

197. Ứng Preparation

198. Văn Literature

199. Vậạn Cloud

200. Vi Behavior

201. Viêm Thermal

202. Viên Garden

203. Võ (variant of Vũ)

204. Vũ Martial, Kung Fu

205. Vương Minor King

206. Woòng (one of the tribal clans in

North VN)

207. Yết Herald

4

GIVEN NAMES - Tên

Notes: F: female; M: male; B: both female and

male

• • Single names

Ái Love B

Ấm Warm, Mandariate M

An Carefree, Safety M

Án Project, Scheme M

Anh Queen of Flowers B

Ánh Beam of Light B

Ân Gratefulness M

Ấn Seal M

Ẩn Seclusion M

Ấp Hamlet M

Ất Water in the home M

Âu Larinae M

Ấu Immaturity M

Ba Waves B

Bá Hundred, Uncle M

Bạ Register M

Bạc Unfaithful, Silver M

Bách Sequoia M

Bạch White M

Bái Kowtowing M

Bài Discourse M

Ban Committee M

Bản Fundamental M

Bàng Arjuna M

Bảng Board M

Báo Panther M

Bào Man's Robe M

Bảo Preciousness M

Bạt Promote M

Báu Preciousness M

Bắc Northern M

Bằng Equality M

Bặt Urbaneness M

Bân Assortment M

Bật Assistance M

Bến Shore M

Bền Durability M

Bi Compassion M

Bích Blue Jade B

Biên Margin, Make Memo M

Biền Martial Affairs M

Biện Reasoning M

Biểu Table (Schedule) M

Bính Lighted Fire M

Bình Peace, Balance M

Bố Jute M

Bổ Assignment M

Bộ Set, Step M

Bốc Fortune Telling M

Bộc Servant M

Bôi Cup M

Bối Fellow M

Bồi Strenthen M

Bội Multitude M

Bôn Busy Oneself M

Bốn Fourth M

Bổn (Variant Of Bản) M

Bông Flower B

Bồng Tall Grass M

Bổng Scholarship, Benefits M

Bột Ebullient M

Bùi Savor M

Buông Let Go M

Bút Pen M

Bưng Secret Fortress M

Bưu Post M

Ca Song, Sing M

Cai Governing M

Cam Orange B

Can Make Peace M

Canh Metal M

Cảnh Landscape M

Cán Rollover M

Cao Highness M

Cảo Essay M

Cát Goodness M

Căn Foundation M

5

Cầm String Music Instrument F

Cẩm Beautiful B

Cần Diligence M

Cẩn Drinking Vessel M

Cận Nearness, Connection M

Cật Interrogate M

Câu Pony M

Cầu Wishes M

Chanh Lime B

Chánh Principal M

Chăm Hard-Working M

Châm Compromise B

Chân Sincere M

Chấn Improvement M

Chẩn Assisting The Poor M

Chấp Execution M

Chất Essence M

Châu Great Island B

Chế Production, (Var.: Of Chị) B

Chi Branch B

Chí Willingness M

Chỉ Royal Order M

Chiêm Astrology M

Chiếm Invasion M

Chiến Struggle M

Chiêu Entertainment M

Chiếu Imperial Edict M

Chinh Expedition M

Chính Principal (Var. Of Chánh) M

Chình Sword Fish M

Chỉnh Adjustment M

Chu (Variant Of Châu) Redness M

Chú Candle Wick M

Chủ Master M

Chúa Sultan M

Chúc Good Wishes M

Chung Finalization M

Chủng Species M

Chuyên Perseverance M

Chuyển Displacement M

Chư Multitude M

Chử Figurativeness M

Chức Duties M

Chước Deliberation M

Chương Beauty Of Light M

Chưởng Public Prosecutor B

Cổ Share M

Côn Handle Of Authority M

Cổn Imperial Robe M

Công Merit M

Cống Contribution M

Cơ Base M

Cú Sentence M

Cù Perseverance M

Cúc Chrysanthemum B

Cung Palace M

Củng Solidification M

Cư Residence M

Cứ Base M

Cừ Boldness M

Cử Delegation M

Cự Resistance, Celebrity M

Cương Mountain M

Cường Mental Vigor M

Cửu Nine M

Cữu Eternity M

Cựu Old Timer M

Danh Name B

Dao Song (In Folk Song) M

Dân Citizen M

Dần Worm M

Dẫn Guide M

Dật Unusual M

Di Transport M

Dị Deformation M

Dịch Imperious M

Diêm Salt M

Diễm Charm B

Diệm Wash-Basin M

Diếp Lettuce M

Diệp Leaves B

Diệu Splendid B

6

Dinh Residence B

Dĩnh Clear M

Do Waiver M

Doãn Appropriate M

Doanh Business B

Du Travel M

Dũ Fitness M

Dụ Decree M

Duật Graph For Bush M

Dục Passion, Desire M

Duệ Ancestors M

Dung Beautifulness B

Dũng Power Of Mind M

Dụng Usefulness M

Duy Trends In ... B

Duyên Chance F

Duyệt Approval M

Dư Public Opinion M

Dự Prediction M

Dực Tomorrow M

Dược Pharmacy M

Dương Positiveness M

Dưỡng Nurture M

Ðạc Survey M

Ðãi Screening M

Ðại Greatness M

Ðam Enchantment M

Ðàm Discussion M

Ðảm Be Responsible For M

Ðạm Simpleness M

Ðan Loyalty M

Ðán First Day (Of A Year) M

Ðàn Forum M

Ðản Birthday M

Ðào Cherry B

Ðang Currently M

Ðàng Decent M

Ðảng Party (Of Politics) M

Ðào Peach B

Ðảo Revolving M

Ðạo Religious Pathway M

Ðạt Successfulness M

Ðắc Achievement M

Ðăng Lantern M

Ðằng Jump Up M

Ðẳng Classes M

Ðẩu Dipper (Of Ursa Major) M

Ðậu Anchor B

Ðể Installation M

Ðệ Younger Brother M

Ðiềm Complacent M

Ðiền Completion M

Ðiệp Butterfly M

Ðiều Control M

Ðiểu Bird M

Ðinh 4th Heavenly Stem M

Ðính Correction M

Ðình Court, Temple M

Ðỉnh Peak M

Ðĩnh Intelligence M

Ðịnh Fixation M

Ðoá Flower Shape M

Ðoài West M

Ðoái Exchange M

Ðoan Contract M

Ðoàn Collectiveness M

Ðô Capital M

Ðổ Empty M

Ðộ Scale M

Ðốc Looking After M

Ðối Deal M

Ðôn Candid M

Ðông Eastern B

Ðồng Togetherness M

Ðổng Without Intention M

Ðới Belt M

Ðơn Simpleness M

Ðủ Sufficience M

Ðức Virtue M

Ðược Gaining M

Ðương Resistance M

Ðường Pathway M

7

Em Sister F

Gia Complement M

Giá Case M

Giả Author M

Giác Sense M

Giai Elasticity M

Giải Annotation M

Giám Supervision M

Gián Dissuation M

Giản Selection M

Giang Long River B

Giảng Explanation M

Giao Intergrity B

Giáo Education M

Giáp Water in nature M

Giàu Richness M

Giới Admonishment M

Giũ Thrust Away M

Hà Main River M

Hạ Lower B

Hạc Harp M

Hách Influential M

Hai Second B

Hài Humour M

Hải Small Sea M

Hàm Nominal Office M

Hán Chinese M

Hàn Great Well M

Hãn Fierce M

Hạn Drought M

Hạng Level M

Hanh Thoroughness M

Hành Practice M

Hạnh Virtuous Conduct B

Hào Appeal M

Hảo Goodness B

Hạo Righteousness M

Hạp Container M

Hạt Jurisdiction M

Hằng The Beautiful In The Moon F

Hân Morning Sun B

Hậu Loyalty M

Hiến Offering M

Hiền Meekness B

Hiển Clearness M

Hiệp Knight, Union M

Hiệt Head (A Radical) M

Hiếu Filial Piety B

Hiểu Understanding M

Hiệu Efficiacy M

Hinh Good (Smell) M

Hoa Flower F

Hoá Transformationa M

Hoà Harmony B

Hoạch Planning M

Hoài Retrospect B

Hoán Change One’s Post M

Hoàn Return M

Hoàng King Of Yellow M

Hoành Diaphram M

Hoạnh Gain M

Học Study M

Hoạt Artful M

Hồ Lake M

Hổ Amber M

Hộ Residency M

Hối Last Day Of A Month M

Hồi Pimpinella Anisum B

Hội Report M

Hồng Rose F

Hợp Fitting M

Huân Decoration M

Huấn Training M

Huề Peace (Var. Of Hoà) M

Huệ Lily F

Hùng Strengh Of Muscle M

Huy Glory M

Huyên Noisy M

Huyến Flexibilty M

Huyền Cord (Music Instrument) B

Huyện District M

Huynh Fraternal M

8

Huỳnh (Variant Of Hoàng) M

Hứa Promise M

Hưng Prosperous M

Hương Perfume, Fragrance B

Hướng Direction M

Hường Rosary, Rosy F

Hưởng Influence M

Hưu Owl M

Hữu Property M

Hựu Protect M

Hy Hope M

Hỷ Joyful M

Ích Usefulness M

Keo Glue B

Kế Inherit M

Kết Joining M

Kha Stalk M

Khá Fairly M

Khả Capable M

Khai Opening M

Khái Deep (Feeling) M

Khải Triumph M

Kham Endurance M

Khán Witness M

Khang Strength M

Kháng Resistance M

Khảng Chivalrous M

Khanh Mandarin B

Khánh Crescent M

Khảo Inspection M

Khắc Engrave M

Khâm Admiration M

Khẩn Pressing M

Khấp Crying M

Khâu Mending By Hand M

Khê Creek B

Khiêm Modest M

Khiết Purity M

Khiêu Charming M

Khinh Make Light Of M

Khoa Measurement M

Khoá Semester M

Khoả Nudity M

Khoách Loudspeaker M

Khoái Satisfaction M

Khoan Tolerance M

Khoán Title (Of Tiller) M

Khoát Open-Mindedness M

Khôi Smart M

Khôn The East M

Khổng Gigantic M

Khu Area M

Khúc Piece Of Song M

Khuê Boudoir B

Khuông Assistance M

Khuyến Encouragement M

Khuyết Royal Palace M

Khuynh Inclination M

Khương (Variant Of Khang) M

Khưu Hills M

Kiêm Moonlighting M

Kiểm Rosy Cheeks M

Kiệm Thrifty M

Kiên Steadfast M

Kiện Consolidation M

Kiệt Excellency M

Kiều Beloved M

Kim Gold, Metal B

Kinh Holy Scripture M

Kính Respectful M

Kỉnh Offering M

Kỳ Outstanding M

Kỷ Firewood M

Kỵ Ostracism M

La Dragnet M

Lạc Ancient Name Of Vietnam M

Lai Hybrid M

Lài Jasmine F

Lại Official (Noun) M

Lam Pagoda (In The Jungle) B

Lãm Exhibition M

Lan Orchid B

9

Lang Husband M

Lãng Wasteful M

Lanh Quickness M

Lành Harmlessness M

Lãnh Leader M

Lạp Was (Var. Of Sáp) M

Lăng Royal Temple M

Lâm Great Forest M

Lân Unicorn M

Lập Establish M

Lâu Castle M

Lê Peach B

Lễ Courtesy M

Lệ Routine F

Lịch Cooking Tripod M

Liêm Modesty M

Liên Lotus B

Liễn Scroll M

Liêu Companion M

Liễu Willow F

Liệu Therapy M

Linh Sacredness B

Loan Hen Phoenix B

Long Solemn M

Lô Oven M

Lộc Stag M

Lôi Thunder M

Lời Gaining M

Lợi Profit M

Lụa Silk B

Luân Statementship M

Luận Argument M

Luật Legal Affairs M

Lục Record (As Build A Record) M

Luỹ Rampart M

Luyến Attachment M

Luyện Experiment M

Lư Hut M

Lữ Spine M

Lực Force M

Lược Strategic M

Lương Specialties M

Lượng Quantity M

Lưu Conserve M

Lựu Pomme Grenade F

Ly Black Horse M

Lý Plum M

Mai Apricot Flower B

Mại Sale M

Mãn Satisfied With M

Mạnh Strong M

Mão 4th Earthly Stem M

Mạo Mien M

Mẫn Quick-Mindedness M

Mầu Miraculous B

Mậu Blindness M

Mây Cloud B

Mịch Cover B

Minh Brightness B

Mít Jackfruit M

Mộc Wood M

Mưu Scheme M

Nam Young Man M

Năm Fifth M

Năng Energy M

Nga Swan F

Ngạc Surprise M

Ngãi Faithfulness M

Ngạn Bank (Of A River) M

Ngân Silver B

Nghê Whale M

Nghệ Art M

Nghi Comfort M

Nghị Discussion M

Nghĩa Duty B

Nghiêm Seriousness M

Nghiên Ink Stand M

Nghiệp Profession M

Nghinh Greeting M

Ngọ Noon M

Ngoã Potter M

Ngoan Obedient F

10

Ngoạn Pleasing (To The Eye) M

Ngọc Jade B

Ngô Sterculiaceae M

Ngộ Meet M

Ngôn Speaking M

Ngũ Rank (And File) M

Ngụ Foreign Land B

Ngung Monkey (Long Tail) M

Nguyên Original M

Nguyện Self Promise B

Nguyệt Moon F

Ngữ Obstruct M

Ngự Command Horsecart B

Nhã Refined B

Nhạc Music M

Nham Minerals M

Nhâm Virgin Land M

Nhan Appearance M

Nhàn Leisure B

Nhạn Tern (Of A Bird) F

Nhậm Responsible (Var. Nhiệm) M

Nhân Benevolence M

Nhẫn Patience M

Nhất Best M

Nhật Sun M

Nhi Infant M

Nhĩ Jew’s Ear M

Nhiệm (Variant Of Nhậm) M

Nhiên Combustible M

Nhiếp Receiving M

Nhiêu Fertility M

Nhiễu Fabric M

Nho Scholar M

Nhu Accommodating B

Nhuận Leap (Year) M

Nhuệ Sharpness M

Nhung Stag Antler Tips B

Như Complied With Wishes B

Nhự Vegetarian M

Nhưỡng Soil M

Niêm Seal (Verb) M

Niệm Silent Chanting B

Niên Years M

Ninh Steadiness B

Nội Internal M

Nông Aggie M

Nữ Young Lady F

Nương Young Maiden F

Oai Majestic M

Oanh Oriole F

Oánh (Var. Of Oanh) M

Ơn Benefaciary M

Phả Book M

Phách Thumb M

Phái Faction M

Phàm Earthly M

Phạm Sphere M

Phan Royal Banner M

Phán Judge M

Phát Growth M

Phấn Powder B

Phê Criticism M

Phi In Flight M

Phiên Transform M

Phiến Lattice M

Phiệt Warlord M

Phiêu Wandering M

Phó Entrust M

Phong Wind M

Phóng Dash Forward M

Phòng Defense M

Phô Display M

Phổ Popularity M

Phồn Flourish M

Phu Laborer M

Phú Richness M

Phủ Cover M

Phụ Guardian M

Phúc Happiness B

Phục Admiration M

Phùng Careless M

Phụng Serving B

11

Phức Fragrance M

Phước (Variant Of Phúc) M

Phương Square B

Phượng Royal Poinciana, Phoenix F

Qua Melon M

Quá Exceeding M

Quả Widow M

Quan Scrutiny M

Quán Examining M

Quản Endurance M

Quang Light (Sunrays) M

Quảng Breath M

Quân Prestige M

Quận District M

Quế Cinnamon M

Quốc Nation M

Quít Kumquat M

Quy Turtle M

Quý Precious, Cultivate Land M

Quỳ Sunflower M

Quyên Quail F

Quyến Cherishing M

Quyền Authority M

Quyết Decisive M

Quýnh Noon Light M

Quỳnh Hydrangea F

Sách Books M

Sám Repentance M

San Magazine M

Sang Crossing M

Sáng Morning M

Sanh Produce M

Sảnh Great Hall M

Sao Star B

Sát Murder M

Sắc King’s Statute M

Sâm Ginger M

Sinh Birth B

Sĩ Scholar M

Siêu Superb M

Sinh Giving Birth B

Sính Dowry M

Soạn Preparation M

Song Parallel M

Sở Basis M

Sơn Mountains M

Sung Sycamore M

Sử Annals M

Sứ Envoy M

Sự Affairs M

Sương Morning Dew F

Sửu Water Buffalo M

Tá Tenant M

Tạ Thanks M

Tác Effect M

Tài Talent M

Tác Action M

Tam Third M

Tám Buddy (8th In Pecking Order) B

Tạo Make M

Tăng Monk M

Tâm Heartedness B

Tầm Range M

Tân Novelty, Wrought Metal M

Tấn Attack M

Tần Sweet Seaweed F

Tập Practice M

Tất Wholeness M

Tây West M

Tế Offer Sacrifices M

Thạch Marble M

Thaí Greatness, Extremity M

Thảng Suppose M

Thanh Azure B

Thành Fruitfulness M

Thạnh Prosperity M

Thao Art Of Exercise M

Thảo Plants B

Thăng Ascendance M

Thắng Victory M

Thân Corpus, Dearness M

Thận Carefulness M

12

Thập The Cross M

Thâu Receiving M

Thế World M

Thể Form, Shape B

Thi Poetry B

Thí Alms B

Thì Then M

Thị Visuality B

Thích Siddhartha (Short For) M

Thiên Heaven M

Thiện Good Will M

Thiệp Card M

Thiết Modest Idea M

Thinh Azure (Var. Of Thanh) M

Thịnh Prosperity M

Thọ Longivity M

Thoa Hairpin F

Thoả Satisfaction B

Thoại Story M

Thoàn Perfection (Var. Of Toàn) M

Thôi Hypmotize M

Thông Through M

Thống Ruling Over M

Thời Time M

Thu Autumn B

Thủ Make Use Of M

Thụ Consume M

Thuấn Emperor Shun M

Thuần Homogenous M

Thuận Harmonious B

Thuật Narration M

Thúc Urging M

Thục Redeem M

Thuý Essense F

Thuỳ Gracefulness F

Thuỷ Water F

Thuỵ Land Of Nod (Short For) M

Thuyên Convalescence M

Thuyết Convincing M

Thư Celestial Book B

Thứ Forgiveness M

Thừa Extra M

Thức Awareness M

Thực Plants M

Thước Magpie M

Thược Ancient Flute M

Thương Affection B

Thường Permanence M

Thưởng Reward M

Thượng Upper M

Thy Vivace Plant F

Tích Legend M

Tiêm Injection M

Tiềm Potentiality M

Tiên Priority B

Tiến Advancement M

Tiển Rare M

Tiễn Practical M

Tiếp In Contact M

Tiết Impressions M

Tiêu Standard M

Tiếu Joking M

Tín Trust M

Tinh Quintessence M

Tính Nature M

Tình Love M

Tỉnh Awareness M

Tĩnh Peacefulness M

Toa Wagon M

Toả Discourage M

Toại Satisfied M

Toan Acid M

Toán Calculation M

Toàn Completeness M

Toản Gordon M

Toát Measurement M

Tòng Submission M

Tô Renting M

Tố Element B

Tộ Big Bowl M

Tổ Organization M

Tôn Grandchild M

13

Tồn Preservation M

Tống Seeing Someone Off M

Tốt Goodness M

Trà Tea M

Trác Transcendent M

Trạc Approximate M

Trạch Dwelling House M

Trai Abstinence M

Trang Elegance B

Tráng Youth Strenth M

Tràng Series M

Trạng Most Knowledgeable M

Trát Edict M

Trắc Dalbergia M

Trâm Brooch B

Trầm Sandalwood M

Trân Preciousness B

Trấn Small Town M

Trần World Dust M

Tri Knowledge M

Trí Wisdom, Mind, Intellect M

Trì Pond M

Trị Pacification M

Trích Quotation M

Triêm Be Tainted M

Triển Expectation M

Triết Philosophy M

Triều Dynasty M

Triệu Symptoms M

Trinh Virginity F

Trình Presentation M

Trịnh Solemn M

Trọng Heaviness M

Trợ Assistance M

Trụ Pillar M

Truật Atractylist M

Trúc Grass Bamboo B

Trung Loyalty M

Truyền Impart M

Trữ Storage M

Trứ Celebrity M

Trực On Duty M

Trưng Requisition M

Trừng Purging M

Trước Writing (Books) M

Trương Display M

Trường Length Of Tenure M

Trưởng Chief M

Tú Outstanding B

Tuân Observation, Fullfillment M

Tuấn Talented M

Tuần Reindeer M

Túc Sufficient M

Tuế Year M

Tuệ Bright Mind M

Tung Ordain M

Tùng Conifer M

Tụng Chanting M

Tuy Settlement M

Tuý Sheer B

Tuỵ Emaciated M

Tuyên Proclaim M

Tuyến Wire B

Tuyền (Var. Of Toàn) F

Tuyển Select M

Tuyết Snow F

Tư Private M

Tứ Favor M

Từ Benevolence M

Tự Temple M

Tước Sparrow M

Tương Soy Sauce M

Tường Auspicious M

Tưởng Praise M

Tửu Wine M

Tựu Achievement M

Ty Service Office M

Tý A Joe M

Tỵ Counteraction M

Uẩn Contain M

Uy Prestigious Appearance M

Uỷ Entrust M

14

Uyên Profoundness F

Uyển Royal Garden F

ƯÔng Reply M

Ưu Excellency M

Vang Glory M

Văn Literature B

Vân Cloud B

Vệ Guard M

Vị Flavor M

Viên Staff M

Viễn Long-Range M

Viện Institute M

Việt Passing M

Vinh Gloriousness B

Vĩnh Eternity M

Vịnh Recitation M

Võ Weapon M

Vọng Yearning M

Vũ Feather M

Vui Joyfulness B

Vỹ Grandios M

Vương Royal M

Vượng Thrive M

Xa Vehicle M

Xá Inn M

Xoài Mango M

Xuân Spring B

Xuyên Through M

Xuyến Bracelets F

Xương Frame M

Xướng Announce M

Yêm Long Time M

Yểm Submerge M

Yên Safety, Smoke M

Yến Swallow F

B. COMPOUND GIVEN NAMES – Tên ghép

The above names can be compounded. In

This case the meaning may slightly change. Please consult a reliable Vietnamese-English

dictionary for precise meanings. Majority of compound names are females’. The following are

some of the most common compound given names:

A Trang Cliff Of Hibiscuses F

Anh Dũng Gallantry B

Anh Lạc Happy Parrot F

Anh Minh Wise And Just B

Anh Ðào Cherry F

Anh Nhi Genius Baby F

Anh Thư Heroine F

Anh Vũ Parrot M

AÔnh Hoa Reflection Of Flower F

AÔnh Hồng Rosy Light F

AÔnh Nguyệt Moonshade F

AÔnh Tuyết Light Of Snow F

Băng Tâm Shooting Heart F

Bạch Hạc White Heron F

Bạch Huệ White Lily F

Bạch Lan White Orchid F

Bạch Liên White Lotus F

Bạch Mai White Apricot F

Bạch Nhạn Snow Tern F

Bạch Tuyết Snow White F

Bạch Trĩ White Pheasant F

Bạch Yến Snow Swallow F

Bảo Hân Darling Dawn F

Bảo Trâm Darling Hairpin F

Bảo Trân Darling Pearl F

Bảo Yến Darling Oriole F

Bích Diệp Green Leaf F

Bích Hà Jade Of River F

Bích Liên Jade Of Lotus F

Bích Ðào Jade Of Cherry F

15

Bích Ngọc Wall Of Jade F

Bích Sen Jade O Lotus F

Bích Thuận Jade Of Argeement F

Bích Tuyết Jade Of Snow F

Bích Vân Wall Cloud F

Bội Lam Grey Jewel F

Bội Ngọc Pendant Of Jade F

Cẩm Bàn Steady Brocades F

Cẩm Hà Brocades Of River F

Cẩm Lai Elysium Brocades F

Chi Mai Branch Of Apricot F

Chi Minh Brilliant Branch F

Chi Ðiềm Sesame Sweet B

Dạ Khê Night Stream F

Dã Thảo Wild Grass B

Diễm Hương Grace Fragrance F

Diệm My Flame Of Eyebrow F

Diệm Nga Magnificient Flame F

Diệm Song Grating Flame F

Diễm Thuý Grace Violet F

Diên Hy Prolong Hope F

Diệu Cầm Miracle Guitar F

Diệu Hạnh Miracle Morale F

Diệu Hồi Miracle Pimpinnella F

Diệu Lễ Miracle Fete F

Diệu Liễu Miracle Willow F

Diệu Ngãi Miracle Faithfulness F

Diệu Nhơn Miracle Benevolence F

Diệu Ðiền Miracle Fullfillment B

Diệu Phước Miracle Happiness F

Diệu Sâm Miracle Ginseng F

Ðạm Phương Simple Fragrant Grass F

Ðào Nguyên Land Of Bliss F

Ðạp Thanh Serene Thoroughness F

Giáng Châu Heavenly Pearl F

Giáng Hương Falling Fragrance F

Hà Long River Dragon B

Hà Thanh Sound Of River F

Hoa Diệm Flame Flower F

Hồng Hạnh Ruby Lemon F

Hồng Liên Rosy Lotus F

Hồng Loan Rosy Hen Phoenix F

Hồng Mai Ruby Apricot F

Hồng Nghê Rosy Deer F

Hồng Nghi Ruby Formality F

Hồng Nhi Ruby Infant F

Hồng Nhung Velvet Rose F

Hồng Tuyến Rosy Line F

Hồng Vinh Rosy Glory B

Hồng Yến Orchard Oriole F

Hoàng Anh Canary F

Hoàng Hoa Golden Flower F

Hoàng Oanh Golden Oriole F

Hương Lan Fragrance Of Orchid F

Hương Linh Sacred Spirit F

Hương Thảo Grass Fragrance F

Hương Trà Tea Fragrance F

Hương Xuân Fragrance Of Spring F

Huyền Thanh Instrumental Sound F

Huỳnh Anh Golden Adoration F

Hỷ Khương Marry Totem B

Khánh An Gong For Peace F

Khánh Anh Crescent-Shaped Bijoux F

Khánh Tịnh Tranquil Gong F

Khánh Trang Adorned Gong F

Khánh Trợ Gong&Chopsticks B

Khánh Trường Adorned Field M

Kiều Miên Sleeping Beloved Maid F

Kim Anh Queen Of Gold Flower F

Kim Ban Golden Bestowing F

Kim Bảng Gold Board M

Kim Cang (Var. Of Kim Cương) F

Kim Châu Golden Pearl F

Kim Chi Golden Branch F

Kim Chỉ Golden Aim F

Kim Cương Diamond F

Kim Cúc Golden Chrysanthemum F

Kim Dung Golden Beauty F

Kim Hân Golden Dawn F

Kim Hoa Golden Flower F

Kim Hồng Golden Rose F

Kim Ngân Gold And Silver F

16

Kim Phụng Golden Phoenix F

Kim Soa Gold Grass Raincoat F

Kim Thoa Golden Hairpin F

Kim Tước Golden Peacock F

Kim Tuyến Gold Threat F

Kim Xuyến Gold Bracelet F

Kim Yến Golden Canary F

Lai Hồng Rosy Elysium F

Lạc Nhân Figure Of Bliss B

Lan Anh Queen Of Orchid F

Lan Hương Orchid Fragrance F

Lan Huệ Orchid&Lily F

Mai Anh Apricot Queen F

Mai Hân Moring Sun F

Mai Hương Morning Perfume F

Mai Lan Morning Orchid F

Mai Loan Apricot&Phoenix F

Mai Thảo Apricot Plant B

Mỵ Nương Beauty Of The Beauty F

Miên Hoa Sleeping Flower F

Minh Hồng Bright Rose F

Minh Hoàng Bright Gold B

Minh Nguyệt Bright Moon F

Mộng Hà Dream River F

Mộng Hoa Flower Dream F

Mộng Hoàn Worldly Dream F

Mộng Lan Orchid Dream F

Mộng Nhiên Dream Of Fire F

Mộng Tuyền Dream Spring F

Mộng Xuân Spring Dream F

Mỹ Anh Beauty Queen Flower F

Mỹ AÔnh Beauty Reflection F

Mỹ Huyền Beauty Cord F

Mỹ Lam Beauty Temple F

Mỹ Linh Beauty Spirit F

Mỹ Thể Beauty Form F

Mỹ Trang Beauty Adoration F

Nam Phương South Fragrant Grass F

Nga My Swan Eyebrow F

Ngọc Aạn Jade Of Grace B

Ngọc Anh Queen Of Jade Flower F

Ngọc Bích Jade Green F

Ngọc Bội Plate Of Jade F

Ngọc Diễm Charming Jade F

Ngọc Hoa Flower Of Jade F

Ngọc Hoà Rice Of Jade F

Ngọc Hoàng Heavn Emperor B

Ngọc Huệ Lily Of Jade F

Ngọc Khuê Room Of Jade F

Ngọc Lan Orchid Jade F

Ngọc Mai Jade Apricot F

Ngọc Minh Brightness Of Jade B

Ngọc Mỹ Jade Beauty B

Ngọc Phương Beauty Jade F

Ngọc Sương Dew Of Jade F

Ngọc Thạch Jade Stone B

Ngọc Thanh Serenity Of Jade B

Ngọc Thảo Plants Of Jade F

Ngọc Thuỷ Aquatic Gems F

Ngọc Thuý Chrysoprase F

Ngọc Trâm Brooch Of Jade F

Ngọc Trinh Jade Of Virgin F

Nguyệt AÔnh Moonlight F

Nguyệt Cầm Moonface Guitar F

Nguyệt Minh Brightness Of Moon F

Nhân Lý Benevolence Reason F

Nhân Ðức Human Virtue B

Như Kha Like Brotherhood B

Như Lê Like Folk F

Như Miên Like Reposing F

Như Ngộ Utmot Enlightment F

Như Thuý Utmot Gems F

Phi Loan Phoenix In Flight F

Phi Nga Swan In Flight F

Phi Yến Swallow In Flight F

Phượng Mai Flamboyant Apricot F

Phương Chi Fragrant Grass F

Phương Dung Fragrant Beauty F

Phương Lan Fragrant Orchid F

Phương Mai Fragrant Apricot F

Phương Mai Fragrant Morning F

Phương Thanh Fragrant Sound F

17

Phương Thảo Fragrant Grass F

Phương Thi Fragrant Reed F

Phương Trinh Fragrant Virgin F

Phùng Mai Encountering Apricot B

Phú Xuân Well-Off Spring B

Quế Hương Cinnamon Fragrance F

Quốc Aạn National Bienfait M

Quốc Anh National Hero B

Quốc Dương National Positiveness M

Quốc Dũng Nation Of Power M

Quốc Thái National Peace M

Quốc Trung National Loyalty M

Quốc Việt Việt Nam Country B

Quỳnh Anh Queen Of Hydrangea F

Quỳnh Chi Hydrangea Branch F

Quỳnh Dao Hydrangean Jade F

Quỳnh Diên Hydrangea In Lake F

Quỳnh Hoa Flower Of Hydrangea F

Quỳnh Hương Hydrangean Scent F

Quỳnh Tiên Hydrangean Fairy F

Quỳnh Trang Virtuous Hydrangea F

Quý Hương Precious Fragrance F

Tâm Thành Loyal Heart B

Tâm Thường Heart Of Permanence F

Thanh Cầm Clear Guitar F

Thanh Hằng Pure Moon F

Thanh Hà Pure River B

Thanh Hoài Pure Reminiscence B

Thanh Huyền Pure Instrument Cord F

Thanh Lô Pure Stove F

Thanh Mai Pure Apricot F

Thanh Minh Pure Light F

Thanh Nghi Pure Rites F

Thanh Nghị Pure Thoughts M

Thanh Ngọc Pure Jade F

Thanh Tâm Pure Heart B

Thanh Thảo Pure Herb F

Thanh Thu Pure Autumn F

Thanh Trúc Jade Bamboo F

Thanh Tùng Serene Cypress B

Thanh Tuyền Serene Creek F

Thanh Xuân Spring Of Hope F

Thánh Tâm Holy Heart M

Thánh Tín Sacred Trust F

Thảo Trâm Herb Brooch F

Thể Mỹ Form Of Beauty F

Thể Tần Sweet Seaweed F

Thể Trang Sweet Appearance F

Thiên Hương Heavenly Scent F

Thiều Anh Serene Light F

Thoại Ba Whispering Wave F

Thương Tuý Pure In Love F

Thượng Khanh Senior Mandarin B

Thứ Vọng Forgiving Hope F

Thu Cúc Autumn Mums F

Thu Hồng Autumn Rose F

Thu Hương Autumn Fragrance F

Thu Lan Autumn Orchid F

Thu Linh Sacred Autumn F

Thu Mai Autumn Of Apricot F

Thu Sương Dew In Autumn F

Thu Tâm Heart In The Fall F

Thu Thảo Autumn Plants F

Thu Thuỷ Autumn Water F

Thu Trâm Autumn Brooch F

Thu Trang Autumn Ixia F

Thu Vân Autumn Cloud F

Thuỵ Trinh Posthumous Virgin F

Thục Anh Virtuous Flower F

Thuỳ Trang Gently Handsome F

Thuỳ Vân Pastures Of Cloud F

Thuý An Jade Of Grace F

Thuý Hằng Jade Of Eternity F

Thuỷ Tiên Daffodil F

Thuý Vân Cloud Pavillion F

Thuý Xuân Spring Saphire F

Thuỷ Xuân Spring Water F

Tiên Nhạn Fairy Tern F

Tiểu Bích Minor Wall F

Tiểu Phụng Minor Phoenix F

Tố Hằng Beauty Moon F

Tố Linh Sacred Beauty F

18

Tố Tâm Virgin Heart F

Tố Trinh Virginity F

Từ Nguyên Source Of Kindness F

Tường Loan Wall Of Goldenrain F

Tường Vân Wall Of Cloud F

Tường Vy Rosette F

Trà My Camellia F

Tri Túc Sufficient Awarenes F

Trung Chính Loyalty And Honesty M

Trung Ngọc Center Jade M

Trung Toàn Center Of Perfection M

Trúc Hồ Bamboo Lake M

Trúc Lan Bamboo And Orchid F

Trúc Linh Bamboo Sacredness F

Trúc Mai Apricot Bamboo F

Trúc Phương Bamboo Square B

Tú Anh Beauty Of Heroine F

Tú Quyên Beauty Of Quail F

Tú Quỳnh Beauty Of Hydrangea F

Tú Trinh Beauty Of Virgin F

Tú Uyên Beautyofprofoundness B

Tuyết Anh Purity Snow F

Tuyết Lê Purity Pear F

Tuyết Mai Purity Apricot F

Tuý Nhạn Drunken Heron F

Tuý Nhiên Drunken Nature F

Vân Huyền Cloud Cord F

Vân Trà Cloud Tea F

Việt Dũng Mighty Viet M

Việt Thảo Mighty Herb M

Việt Thường Permanent Viet M

Xuân An Peace Spring F

Xuân Diễn Spring Performance F

Xuân Diệu Miraculous Spring M

Xuân Hồng Spring Rose B

Xuân Hương Spring Fragrance F

Xuân Lan Spring Orchid F

Xuân Linh Sacred Spring F

Xuân Mai Apricot In Spring F

Xuân Thảo Spring Herb F

Xuân Thuỷ Water In Spring F

Xuân Trang Spring Ixia F

Xuân Trường Spring Length M

Xuân Yến Spring Swallow F