17
1 BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH THẠNH HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng năm 2018 DANH MỤC THUỐC NHÌN GẦN GIỐNG NHAU Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt 1 Adalat LA 30mg (Nifedipin, viên 30mg, uống) Adalat LA 60mg (Nifedipin, viên 60mg, uống) - Hàm lượng ghi trên vỉ Adalat LA 30mg: 30 - Hàm lượng ghi trên vỉ Adalat LA 60mg: 60 2 Seretide Evohaler DC 25/125 (Salmeterol+fluticason, bình 120 liều, dạng hít) Seretide Evohaler DC 25/250 (Salmeterol+fluticason, bình 120 liều, dạng hít) - Phân biệt dựa trên ký hiệu hàm lượng của thuốc: -25/125- 25/250-

HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

1

BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH THẠNH

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng năm 2018

DANH MỤC THUỐC

NHÌN GẦN GIỐNG NHAU

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

1

Adalat LA 30mg

(Nifedipin, viên 30mg, uống)

Adalat LA 60mg

(Nifedipin, viên 60mg, uống)

- Hàm lượng ghi

trên vỉ Adalat LA

30mg: 30

- Hàm lượng ghi

trên vỉ Adalat LA

60mg: 60

2

Seretide Evohaler DC 25/125

(Salmeterol+fluticason, bình 120

liều, dạng hít)

Seretide Evohaler DC 25/250

(Salmeterol+fluticason, bình 120

liều, dạng hít)

- Phân biệt dựa

trên ký hiệu hàm

lượng của thuốc:

-25/125- và 25/250-

Page 2: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

2

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

3

Vicoxib 200

(Celecoxib, viên 200mg, uống)

Phezinak

(Cinnarizin + Piracetam, viên 25mg

+ 400mg, uống)

- Chữ “Vicoxib”

trên vỉ thuốc màu

xanh dương, chữ

“200” màu đỏ. Tên

thuốc trên vỉ in

ngang.

- Chữ “Phezinak”

trên vỉ thuốc có

màu xanh dương,

in chéo.

4

Renapril 5mg

(Enalapril, viên 5mg, uống)

Berlthyrox 100

(Levothyroxin, viên 100mg, uống)

- Vỉ thuốc Renapril

5mg có kích thước

khoảng 10 x

7,2cm, gồm 14

viên. Chữ

“Renapril” trên vỉ

thuốc màu đen, in

chéo.

- Vỉ thuốc

Berlthyrox 100 có

kích thước khoảng

12,5 x 7,1cm, gồm

25 viên. Chữ

Berlthyrox 100”

trên vỉ thuốc màu

đen, in ngang.

Page 3: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

3

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

5

Dorocardyl 40mg

(Propranolol, viên 40mg, uống)

Coversyl 10

(Perindopril, viên 10mg, uống)

- Viên Dorocadyl

40 có màu xanh,

đường kính khoảng

1 cm. Trên một mặt

của viên thuốc có

đường khấc chia đôi

viên thuốc, nửa trên

có số 4618, nửa

dưới có hình ngôi

sao. Mặt còn lại

không có hình.

- Viên Coversyl

10mg có màu xanh,

đường kính

khoảng 0,8cm.

Trên một mặt của

viên thuốc có hình

logo công ty

Servier. Mặt còn

lại có hình trái tim.

6

Dogtapine

(Sulpirid, viên 50mg, uống)

Vitamin PP

(Vitamin PP, viên 500mg, uống)

- Viên thuốc

Dogtapine có màu

trắng, đường kính

khoảng 0,8cm. Trên

một mặt của viên

thuốc có đường

khấc chia đôi viên

thuốc. Mặt còn lại

có chữ KHAPHAR

rất mảnh, khó nhìn

thấy.

- Viên thuốc

Vitamin PP có

màu trắng, đường

kính khoảng

0,8cm. Trên một

mặt của viên thuốc

có đường khấc

chia đôi viên

thuốc, nửa trên có

chữ PP, nửa dưới

có số 50. Mặt còn

lại của viên thuốc

có chữ P.

Page 4: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

4

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

7

Nifedipin Hasan 20 Retard

(Nifedipin, viên 20mg, uống)

Hasancob 500mcg

(Mecobalamin, viên 500mcg, uống)

- Chữ “Nifedipin

Hasan 20” trên vỉ

thuốc màu đen, in

ngang.

- Chữ “Hasancob”

trên vỉ thuốc màu

đen, in chéo.

- Cách thiết kế vỉ

thuốc rất giống

nhau, cần đọc kĩ

tên thuốc để phân

biệt.

8

Symbicort Turbuhaler

(Budesonid + Formoterol, Lọ

160mcg + 4,5mcg/liều x 60 liều,

dạng hít)

Symbicort Turbuhaler

(Budesonid + Formoterol, Lọ

160mcg + 4,5mcg/liều x 120 liều,

dạng hít)

- Phân biệt dựa

trên số liều của lọ

thuốc: 60; 120.

Page 5: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

5

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

9

Dextromethorphan 15

(Dextromethorphan, viên 15mg,

uống)

Vaco Loratadine

(Loratadin, viên 10mg, uống)

- Chữ

“Dextromethorphan

15” trên vỉ thuốc

màu xanh đen, in

chéo.

- Chữ “Vaco

Loratadine” trên vỉ

thuốc màu đen, in

chéo.

- Chữ trên vỉ thuốc

Dextromethorphan

15 dày đặc hơn trên

vỉ thuốc Vaco

Loratadine.

10

Vaco – Pola 2

(Dexclorpheniramin, viên 10mg,

uống)

Vaco Loratadine

(Loratadin, viên 10mg, uống)

- Chữ “Vaco –

pola 2” trên vỉ

thuốc màu đen, in

chéo.

- Chữ “Vaco

Loratadine” trên vỉ

thuốc màu đen, in

chéo.

- Vỉ thuốc Vaco –

pola 2 hơi nhỏ hơn

vỉ thuốc Vaco

Loratadine.

Page 6: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

6

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

11

Caldihasan

(Calci carbonat+vitamin D3, viên

1250mg+125UI, uống)

Glucofine 1000mg

(Metformin, viên 1000mg, uống)

- Vỉ thuốc

Caldihasan có màu

bạc. Chữ

“Caldihasan” màu

đen, in chéo.

- Vỉ thuốc

Glucofine 100mg

có màu xanh

dương. Chữ

“GLUCOFINE”

trên vỉ thuốc màu

đen, in chéo.

12

Menison 4

(Methylprednisolon, viên 4mg,

uống)

Menison 16

(Methylprednisolon, viên 16mg,

uống)

- Hộp thuốc

Menison 4mg có

màu chủ đạo là

cam – trắng. Hộp

thuốc Menison

16mg có màu chủ

đạo là vàng –

trắng.

- Chữ “Menison 4”

trên vỉ thuốc màu

cam. Ở giữa vỉ

thuốc có một

đường màu cam

chia đôi vỉ thuốc

theo chiều dài.

- Chữ “Menison

16” trên vỉ thuốc

màu xanh rêu. Ở

giữa vỉ thuốc có

một đường màu

xanh rêu chia đôi

vỉ thuốc theo chiều

dài.

Page 7: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

7

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

13

Diamicron MR

(Gliclazid, viên 30mg, uống)

Diamicron MR 60mg

(Gliclazid, viên 60mg, uống)

- Phân biệt 02 hộp

thuốc: Trên hộp

thuốc Diamicron

MR 60mg có chữ

“60 mg”. Trên hộp

thuốc Diamicron

MR không có.

- Chữ “DIAMICRON

MR” trên vỉ thuốc

màu cam, in chéo.

Trên vỉ thuốc có

hình chữ nhật màu

đỏ.

- Chữ “DIAMICRON

MR 60 mg” trên vỉ

thuốc màu cam, in

chéo. Trên vỉ thuốc

không có hình chữ

nhật màu đỏ.

14

Jaxtas 20

(Esomeprazol, viên 20mg, uống)

Savi Esomeprazol 40

(Esomeprazol, viên 40mg, uống)

- Chữ “Jaxtas 20”

trên vỉ thuốc có

màu xanh dương.

Tên thuốc trên vỉ

in ngang, lặp lại 10

lần.

- Chữ “Savi

Esomeprazol 40”

trên vỉ thuốc có

màu xanh dương.

Tên thuốc trên vỉ

in ngang, lặp lại 7

lần.

Page 8: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

8

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

15

Fengshi OPC

(Viên, uống)

Kidneyton

(Viên, uống)

- Vỉ thuốc Fengshi

OPC có màu vàng

nâu. Chữ “FENGSHI

OPC” trên vỉ thuốc

màu nâu, in chéo.

- Vỉ thuốc

KIDNEYTON màu

bạc. Chữ

“KIDNEYTON” trên

vỉ thuốc màu đen, in

giữa vỉ.

16

A.T Bisoprolol 2.5

(Bisoprolol, viên 2,5mg, uống)

Betahistin 16 A.T

(Betahistin, viên 16mg, uống)

- Viên thuốc A.T

Bisoprolol 2.5 màu

cam. Viên thuốc

Betahistin 16 A.T

được đóng trong vỉ

nhựa trắng đục.

- Trên vỉ thuốc

Betahistin 16 A.T

có hình các cung

tròn màu xanh lá.

Vỉ thuốc A.T

Bisoprolol 2.5

không có.

- Toàn bộ chữ trên

vỉ thuốc A.T

Bisoprolol 2.5 có

màu đen.

- Chữ “16” và “16

mg” trên vỉ thuốc

Betahistin 16 A.T

có màu xanh lá.

Phần chữ còn lại

có màu đen.

- Chú ý đọc kỹ tên

thuốc khi cấp phát,

tránh nhầm lẫn.

Page 9: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

9

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

17

Diltiazem Stada 60mg

(Diltiazem, viên 60mg, uống)

Tozinax

(Kẽm gluconat, viên 70mg, uống)

- Chữ “Tozinax”

trên vỉ thuốc màu

xanh lá, in chéo.

- Chữ “Diltiazem

STADA” trên vỉ

thuốc màu đen, in

ngang. Chữ “60”

trên vỉ màu đỏ.

18

Eyexacin

(Levofloxacin, lọ 0,5%/5ml, nhỏ

mắt)

Biloxcin Eye

(Ofloxacin, lọ 0,3%/5ml, nhỏ mắt)

- 1/3 trên hộp

thuốc Eyexacin có

xanh lá. Kế tiếp là

màu nâu, màu

trắng. Trên hộp

thuốc có hình một

con mắt nằm trong

vùng màu nâu.

- 1/3 trên hộp

thuốc Biloxcin Eye

có màu vàng. Kế

tiếp là màu xanh

lá, màu trắng.

Page 10: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

10

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

19

Tavanic

(Levofloxacin, chai 250mg/50ml,

tiêm)

Tavanic

(Levofloxacin, chai 500mg/100ml,

tiêm)

- Vỏ hộp chai

Tavanic 50ml có in

chữ “5 mg/ml” và

“250 mg” màu

xanh.

- Vỏ hộp chai

Tavanic 100ml có

in chữ “5 mg/ml”

và “500 mg” màu

tím.

20

Glucose 5%

(Glucose, chai 500ml, tiêm

truyền)

Dextrose 10%

(Dextrose, chai 500ml, tiêm truyền)

- Nhãn chai

Glucose 5% có

màu trắng và xanh.

- Nhãn chai

Dextrose 10% có

màu trắng và hồng.

21

Lactated Ringer’s & Dextrose

(Ringer lactat + Dextrose, chai

500ml, tiêm truyền)

Ringer Lactate

(Ringer lactat, chai 500ml, tiêm

truyền)

- Nhãn thuốc

Lactated Ringer’s

& Dextrose

có màu hồng và

trắng.

- Nhãn thuốc

Ringer Lactate có

màu cam và trắng.

Page 11: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

11

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

22

Bidiferon

(Sắt sulfat + folic acid, viên 160,2mg + 350mcg, uống)

- Chữ “Bidiferon”

trên vỉ thuốc màu

đỏ, in chéo.

- Chữ “Rutin –

Vitamin C” trên vỉ

thuốc màu đỏ, in

ngang.

- Chữ

“Clopidogrel” trên

vỉ thuốc màu xanh

dương đậm, in

chéo. Trên vỉ

thuốc có hình trái

tim.

- Trên vỉ

Clopidogrel có

đường chia đôi vỉ

thuốc theo chiều

dài. Hai vỉ thuốc

còn lại không có.

- Chú ý đọc kỹ tên

thuốc khi cấp phát,

tránh nhầm lẫn.

Rutin -Vitamin C

(Vitamin C + rutine, viên 50mg+50mg, uống)

Clopidogrel

(Clopidogrel, viên 75mg, uống)

Page 12: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

12

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

23

Partamol Tab.

(Paracetamol, viên 500mg, uống)

- Chữ “Partamol”

trên vỉ thuốc màu

xanh dương, chữ

“Tab.” màu trắng

viền xanh dương.

Tên thuốc trên vỉ

in ngang.

- Chữ “Aleucin”

trên vỉ thuốc màu

xanh dương đậm,

in giữa vỉ.

- Chữ

“FENCEDOL”

trên vỉ thuốc màu

cam, in ngang.

- Mặt trước vỉ

thuốc Partamol

Tab. và Aleucin

làm bằng nhựa

màu trắng đục,

không thể nhìn

thấy viên thuốc

bên trong.

- Mặt trước vỉ

thuốc Fencedol

làm bằng nhựa

màu trắng trong,

có thể nhìn thấy

viên thuốc bên

trong.

Aleucin

(Acetyl leucin, viên 500mg, uống)

Fencedol

(Ibuprofen + Paracetamol, viên 200mg + 325mg, uống)

Page 13: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

13

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

24

Losartan Stada 25mg

(Losartan, viên 25mg, uống)

- Toàn bộ chữ trên

vỉ thuốc Losartan

Stada 25 mg có

màu đỏ, in ngang.

Mặt trước của vỉ

thuốc làm bằng

nhựa màu trắng

đục, không nhìn

thấy viên thuốc

bên trong.

- Chữ

“ISOSORBID”

trên vỉ thuốc màu

đỏ, các chữ khác

màu đen, in chéo.

Mặt trước vỉ thuốc

làm bằng nhựa

trong, nhìn thấy

viên thuốc bên

trong.

- Chữ

“TRIMEBUTIN”

trên vỉ thuốc màu

xanh ương đậm,

các chữ khác màu

đen, in chéo. Mặt

trước vỉ thuốc làm

bằng nhựa trong,

nhìn thấy viên

thuốc bên trong.

Isosorbid

(Isosorbid dinitrat, viên 10mg, uống)

Trimebutin

(Trimebutin maleat, viên 100mg, uống)

Page 14: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

14

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

25

Fenostad 160

(Fenofibrat, viên 160mg, uống)

- Chữ trên vỉ

thuốc Fenostad

160 màu đỏ. Chữ

“Fenostad 160” in

ngang theo chiều

dài vỉ thuốc.

- Logo và tên công

ty Savi trên vỉ

thuốc màu xanh

dương. Chữ “Savi

Losartan Plus HCT

50/12.5” màu đen,

in ngang theo chiều

rộng vỉ thuốc.

- Chữ “scanax 500”

trên vỉ thuốc màu

đen, in chéo. Chữ

“Ciprofloxacin

(hydroclorid) 500

mg” màu hồng, in

chéo.

Savi Losartan Plus HCT 50/12.5

(Losartan + hydroclorothiazid, viên, 50mg + 12,5mg, uống)

Scanax 500

(Ciprofloxacin, viên 500 mg, uống)

Page 15: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

15

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

26

Bisoprolol Stada 5mg

(Bisoprolol, viên 5mg, uống) - Chữ trên vỉ thuốc

Bisoprolol Stada

5mg màu đen. Chữ

“Bisoprolol

STADA 5mg” in

ngang theo chiều

dài vỉ thuốc.

- Chữ trên vỉ thuốc

Dipsope 5 chủ yếu

có màu đỏ. Chữ

“Dipsope 5” in

ngang. Trên vỉ

thuốc có hình chữ

nhật màu đỏ.

- Chữ trên vỉ thuốc

USA Lukast 10 có

màu đỏ và đen.

Chữ “USA

LUKAST 10” trên

vỉ in ngang theo

chiều rộng vỉ

thuốc.

Dipsope 5

(Amlodipin, viên 5mg, uống)

USA Lukast 10

(Montelukast, viên 10mg, uống)

Page 16: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

16

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

27

Peruzi-12,5

(Carvedilol, viên 12,5mg, uống) - Chữ “Peruzi”

trên vỉ màu đen, in

ngang. Chữ

“Carvedilol

12.5mg” màu đỏ.

- Chữ “Wolske”

trên vỉ màu đen.

Trên vỉ thuốc có

hình chữ nhật màu

đỏ.

- Chữ

“CHYMODK”

trên vỉ thuốc màu

nâu, in chéo. Trên

vỉ thuốc có hình

chữ nhật màu nâu.

Wolske

(Ebastin, viên 10mg, uống)

Chymodk

(Alphachymotrypsin, 21 microkatal)

Page 17: HĐT&ĐT Bình Thạnh, ngày tháng 8 - file.medinet.gov.vnfile.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/bvbinhthanh/Attachments/2018_9/8... · (Kẽm gluconat, viên 70mg, uống) - Chữ

17

Stt Thuốc nhìn giống nhau Phân biệt

28

Cefuroxim 500mg

(Cefuroxim, viên 500mg, uống)

Gadoxime 200

(Cefpodoxim, viên 200mg, uống)

- Chữ “Cefuroxim

500mg” trên vỉ

thuốc màu đỏ, in

ngang. Vỉ thuốc có

10 viên.

- Chữ “Gadoxime

200” trên vỉ thuốc

màu trắng bên

trong một ô màu

đỏ, in ngang. Vỉ

thuốc có 10 viên.

- Chữ “BICEBID”

trên vỉ thuốc màu

đen, chữ “200”

màu xanh lá cây, in

ngang. Vỉ thuốc có

10 viên.

- Chữ

“AUGBIDIL” trên

vỉ thuốc màu xanh

dương, chữ “1g”

màu đen. Vỉ thuốc

Bicebid 200

(Cefixim, viên 200mg, uống)

Augbidil 1g

(Amoxicilin + Acid Clavuclanic,

viên 875mg + 125mg, uống)

Hội đồng thuốc và điều trị thông báo đến các Khoa, Phòng lưu ý để tránh nhầm

lẫn khi sử dụng thuốc./.

Nơi nhận: - Ban Giám đốc (để báo cáo);

- T3G (đăng website);

- Các Khoa, Phòng (thực hiện);

- Lưu: HĐT&ĐT, KD.

TM. HỘI ĐỒNG

CHỦ TỊCH

PHÓ GIÁM ĐỐC

BSCKII. Lê Hoàng Quí