3
FORMWORK PANEL | | WOOD-BASED PANEL WOOD FLOORING NÊN đặt ván trên mặt phẳng nằm ngang khi lưu trữ. Bảo quản nơi khô ráo trong khu vực có mái che hoặc phủ bạt. VÁN ÉP PHỦ PHIM TEKCOM Lưu trữ đúng cách Cưa chuyên dụng Dầu tháo ván HẠN CHẾ dùng đinh đóng dọc cạnh ván để tránh bị tét. Khoan bắt bằng ốc vít để hạn chế hỏng ván, cho hiệu quả sử dụng cao hơn. Sử dụng ốc vít Không dùng bàn chải sắt hoặc các dụng cụ sắc nhọn để vệ sinh ván sau khi sử dụng. NÊN vệ sinh ván sau khi sử dụng, tránh gây hư hỏng bề mặt khi chùi rửa. Vệ sinh sau khi sử dụng HẠN CHẾ làm rơi ván khi tháo dỡ, dễ gây hư hỏng và nguy hiểm cho con người. Tránh làm rơi ván trong quá trình lắp đặt / tháo dỡ hệ cốp pha. Không để rơi ván HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LIÊN HỆ Email : [email protected] Hotline : 0977 668 000 NÊN cưa bằng dụng cụ tiêu chuẩn, chuyên dụng (lưỡi cưa đường kính ~350mm, chiều dày ~3.5mm và hơn 100 răng, tốc độ 3000-3600 vòng/phút) NÊN dùng chất chống bám dính bê tông trước mỗi lần sử dụng để dễ vệ sinh và giảm khả năng hư hỏng mặt ván. TRỤ SỞ CHÍNH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Tầng 11, toà nhà Centre Point, Số 106 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. M: (+84 8) 909 999 496 FAX: (+84 28) 3 844 1492 Lô M1, M2, M7, M8 đường N2, N3 KCN Nam Tân Uyên mở rộng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương. M: (+84 8) 909 999 496

HƯ NG D N S D NG VÀ B O QU N LIÊN Htekcom.vn/upload/file/Download/TEKCOM_Leaflet 3d-vie...QUY TRÌNH QU N LÝ CH T LƯNG G1S & G2S(Goodoneside &Good two sides) Đ˚t chu˛n m˝t/hai

Embed Size (px)

Citation preview

FORMWORK PANEL | |WOOD-BASED PANEL WOOD FLOORING

• NÊN đặt ván trên mặt phẳng nằm ngang khi lưu trữ.

Bảo quản nơi khô ráo trong khu vực có mái che hoặc phủ bạt.

VÁN ÉP PHỦ PHIM TEKCOM

Lưu trữđúng cách

Cưachuyên dụng

•Dầu tháo ván

• HẠN CHẾ dùng đinh đóng dọc cạnh ván để tránh bị tét.Khoan bắt bằng ốc vít để hạn chế hỏng ván, cho hiệu quả sử dụng cao hơn.

Sử dụngốc vít

• Không dùng bàn chải sắt hoặc các dụng cụ sắc nhọn để vệ sinhván sau khi sử dụng. NÊN vệ sinh ván sau khi sử dụng, tránh gây hư hỏng bề mặt khichùi rửa.

Vệ sinhsau khi sử dụng

• HẠN CHẾ làm rơi ván khi tháo dỡ, dễ gây hư hỏng và nguy hiểm cho con người.Tránh làm rơi ván trong quá trình lắp đặt / tháo dỡ hệ cốp pha.

Không đểrơi ván

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LIÊN HỆ

Email : [email protected] : 0977 668 000

NÊN cưa bằng dụng cụ tiêu chuẩn, chuyên dụng (lưỡi cưa đường kính ~350mm, chiều dày ~3.5mm và hơn 100 răng, tốc độ 3000-3600 vòng/phút)

NÊN dùng chất chống bám dính bê tông trước mỗi lần sử dụng để dễ vệ sinh và giảm khả năng hư hỏng mặt ván.

TRỤ SỞ CHÍNH

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆNTầng 11, toà nhà Centre Point, Số 106 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.

M: (+84 8) 909 999 496FAX: (+84 28) 3 844 1492

Lô M1, M2, M7, M8 đường N2, N3 KCN Nam Tân Uyên mở rộng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.M: (+84 8) 909 999 496

VÁN ÉP PHỦ PHIM

THÔNG SỐ CHUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

01KIỂM TRA NGUYÊN LIỆUĐộ dày, độ ẩm ván bócThông số ván lạng

02SẤYSấy bằng máy 100%

03PHÂN LOẠIPhân loại A/B/C

04LĂN KEOHỗn hợp keo, định lượng keo rắnĐộ pH, độ nhớt

05XẾP LỚPPhẩm cấp & độ ẩm ván lạngPhương thức xếp lớp

06ÉPNhiệt độ, Áp suấtThời gian

07CHÀ NHÁM - CẮT CẠNHDung sai độ dàyĐộ vuông gócChất lượng bề mặtĐộ phẳng, mịn

08ÉP PHIMNhiệt độ, Áp suất, Thời gianLấy mẫu kiểm định mỗi 8h

09THÀNH PHẨMThông tin palletTheo dõi theo lô

QUY TRÌNHQUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

G1S & G2S (Good one side & Good two sides) Đạt chuẩn một/hai mặt phim về ngoại quan

bề mặt theo tiêu chuẩn EN13986:2004Ván 12mm đạt hiệu quả khi làm cốp pha sàn, cốp pha dầmVán 17mm, 21mm phù hợp cho cốp pha cột, cốp pha vách

.

.

SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)

LÊN ĐẾN15 LẦN

SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)

LÊN ĐẾN20 LẦN

SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)

LÊN ĐẾN25 LẦN

SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)

LÊN ĐẾN30 LẦN

9001 : 2015

Chứng nhận bởi

Thông số Chi tiết

Kích thước1220 x 2440 mm1250 x 2500 mmHoặc theo yêu cầu

Độ dày9 - 12 - 15 - 17 - 18 - 21 mmHoặc theo yêu cầu

Loại gỗ Gỗ rừng trồng

Tỉ trọng ≥ 600 kg/m3

Độ ẩm ≤ 10%

Tiêu chuẩn EN 13986:2015

EZ Form DURA Form PRO Form TOP Form

1 Loại liên kếtWeather & Boil

Proof - WBP (Class 3)

Weather & Boil Proof - WBP

(Class 3)

Weather & Boil Proof - WBP

(Class 3)

Weather & Boil Proof - WBP

(Class 3)EN 636:2003

2 Loại keo PF PF PF PF

3 Phẩm cấp veneer Gỗ rừng trồng Gỗ rừng trồng Gỗ rừng trồngGỗ Bạch Dương

kết hợp

4 Tỉ trọng Kg/m3 ≥ 600 ≥ 630 ≥ 630 ≥ 650 EN 323:1993

5 Bề mặt phimPSF ≥ 125gsm;

Nâu đenPSF ≥ 130gsm;

Nâu đenPSF ≥ 165gsm;

Nâu đenPSF ≥ 165gsm;

Nâu đen

6 Độ mài mòn Vòng ≥ 300 ≥ 400 ≥ 700 ≥ 700 EN 438-2:2005

7 Dung sai độ dày mm+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)

+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)

+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)

+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)

EN 315:2000(t) Độ dày danh nghĩa

8 Độ trương nở % ≤ 10% ≤ 8% ≤ 8% ≤ 8% EN 317:1993

9Nồng độ phát thải Formaldehyde

mg/m2.h E2 E1 E1 E1 EN 717-2:1995

10 Độ kết dính N/mm2Theo tiêu chuẩn

(≥ 0,8)Theo tiêu chuẩn

(≥ 1,0)Theo tiêu chuẩn

(≥ 1,2)Theo tiêu chuẩn

(≥ 1,2)EN 314-1:2004

Độ bền uốnTheo chiều rộng ván

Theo chiều dài ván≥ 50 (F50)≥ 30 (F30)

≥ 55 (F55)≥ 30 (F30)

≥ 60 (F60)≥ 40 (F40)

≥ 60 (F60)≥ 40 (F40)

Mô-đun đàn hồiTheo chiều rộng ván

Theo chiều dài ván≥ 5000 (E50)≥ 3000 (E30)

≥ 6000 (E60)≥ 3000 (E30)

≥ 6000 (E60)≥ 4000 (E40)

≥ 6000 (E60)≥ 4000 (E40)

13 Tái sử dụng (2 mặt) Lần Đến 15 Đến 20 Đến 25 Đến 30Theo tiêu chuẩn của

TEKCOM

STT Thông số Đơn vịCONCRETE PLYWOOD Phương pháp kiểm

định

11 N/mm2 EN 310:1993

12 N/mm2 EN 310:1993