36
TÓM LƯỢC CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP CỦA CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG CÂU VÀ CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH CƠ BẢN 1. NHỮNG HÌNH THỨC CHỦ TỪ CỦA CÂU 1.1. danh từ Speech is silver but silence is gold. S S 1.2. Đại danh từ She is intelligent but he is stupid. S S Who is there? S 1.3. Tính từ được dùng như danh từ The rich must help the poor. (the rich = những người giàu (nói chung) S The rich isn’t bad. (Nghĩa tính chất: the rich = cái giàu) S 1.4. Động từ nguyên mẫu có “To” 1

Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

Citation preview

Page 1: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

TÓM LƯỢC CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP CỦA CÁC THÀNH

PHẦN CHÍNH TRONG CÂU VÀ CÁC MẪU CÂU TIẾNG

ANH CƠ BẢN

1. NHỮNG HÌNH THỨC CHỦ TỪ CỦA CÂU

1.1. danh từ

Speech is silver but silence is gold.

S S

1.2. Đại danh từ

She is intelligent but he is stupid.

S S

Who is there?

S

1.3. Tính từ được dùng như danh từ

The rich must help the poor. (the rich = những người giàu (nói

chung)

S

The rich isn’t bad. (Nghĩa tính chất: the rich = cái giàu)

S

1.4. Động từ nguyên mẫu có “To”

To succeed in an exam isn’t an easy thing.

S

1.5. Danh động từ

Getting up early is good for health.

S

1

Page 2: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

1.6. Ngữ (hay còm gọi là cụm từ)

How to do that is difficult to decide.

S

1.7. Mệnh đề danh từ

What you have said is true.

S

That he is kind is unbelievable.

S

2. NHỮNG HÌNH THỨC TÚC TỪ CỦA CÂU

2.1. Túc từ trực tiếp (Vt + D.O.)

2.1.1. danh từ

He usually does his homework from 3:00 to 6:00 AM.

D.O.

2.1.2. Đại danh từ

I don’t like it

D.O.

2.1.3. Tính từ được dùng như danh từ

The rich must help the poor. (the rich = những người giàu (nói chung)

D.O.

2.1.4. Động từ nguyên mẫu có “To”

His daughter wanted to go to the movie.

D.O.

2.1.5. Danh động từ

He stops talking.

D.O.

2

Page 3: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

2.1.6. Ngữ (hay còm gọi là cụm từ)

He doesn’t know how to do this.

D.O.

She doesn’t know what to do.

D.O.

2.1.7. Mệnh đề danh từ

I don’t know where he goes.

D.O.

2.2. Túc từ gián tiếp (Vi + Prep + I.O.)

2.2.1. Danh từ

I gave my nephew a dictionary. (= I gave a dictionary to my nephew)

I.O. I.O.

2.2.2. Đại danh từ

Did you buy her a present? (= Did you buy a present for her?)

I.O. I.O.

2.2.3. Danh động từ

They gave Mary’s acting credit for the success of the play.

I.O

(= They gave credit for the success of the play to Mary’s acting .)

I.O.

2.2.4. Mệnh đề

Give whoever comes first the best tickets.

I.O.

(=Give the best tickets to whoever comes first.)

I.O.

3

Page 4: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

2.3. Túc từ cho giới từ

2.3.1. Danh từ

He threw the ball through the window .

O

2.3.2. Ngữ danh động từ (cụm danh động từ)

He silenced them without saying a single word.

O

2.3.3. Mệnh đề danh từ

We are looking forward to what you have promised.

O

3. THUỘC TỪ CỦA CÂU (C = COMPLEMENT)

3.1. Thuộc từ của chủ từ (S.C. = Subject Complement)

His father is a doctor.

S.C.

She looks tired.

S.C.

* Các động từ trong trường hợp này gọi là linking verbs (động từ liên kết)

Đây là những động từ liên kết thông dụng:

4

Page 5: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

1. be (thì, là) , 2. look (có vẻ, trông có vẻ), 3. seem (dường như), 4. appear (dường như), 5. feel (cảm thấy), 6. become (trở nên, trở thành,

thành ra), 7. get (trở nên, trở thành, thành

ra), 8. remain (vẫn, vẫn cứ, vẫn

còn), 9. sound (nghe có vẻ),

10. smell (có mùi, bốc mùi, ngửi thấy),

11. stay (vẫn cứ, vẫn còn), 12. taste (có vị, nếm thấy), 13. grow (trở nên, trở thành,

hóa thành), 14. keep (vẫn cứ, vẫn còn,

giữ cho), 15. turn out (trở nên), 16. prove (tỏ ra, chứng tỏ), 17. go (trở nên), 18. resemble (giống như)

5

Page 6: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

3.2. Thuộc từ của túc từ (O.C. = Object Complement)

The government set the prisoners free.

O.C.

They elected him President.

O.C.

4. BỔ TÚC TỪ (MODIFIER)

4.1. Bổ túc từ cho danh từ

4.1.1. Tính từ (Adj = Adjective)

That homely girl married a handsome man.

Adj Adj

4.1.2. Phân từ ( Hiện tại phân từ - V-ing, và Quá khứ phân từ - V-pp)

The singing boy is my younger brother. (the singing boy: cậu bé (đang) hát)

V_ing (nghĩa chủ động)

There is a broken cup on the table. (a broken cup: cái tách (bị) bể.)

V_pp (nghĩa bị động)

4.1.3. Động từ nguyên mẫu

Water to drinking is scarce in this place.

To_V

4.1.4. Danh từ thuộc sở hữu cách

Her friend’s father was sentenced to ten days’ imprisonment.

N in possessive case

4.1.5. Danh từ được dùng như tính từ

6

Page 7: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

That school teacher sings love songs before going to bed.

N

4.1.6. Danh từ đồng vị

Abraham Lincoln, negroes’ liberator , was the 16th president of the USA.

N used in apposition

4.1.7. Ngữ giới từ (Cụm giới từ)

The book on the desk is mine.

Prep. phrase

4.1.8. Ngữ phân từ

4.1.8.1. Ngữ phân từ mang nghĩa chủ động

Sitting on a chair, her husband read the newspaper.

Present participal phrase

4.1.8.2. Ngữ phân từ mang nghĩa thụ động

Shaken by the earthquake, the house collapsed.

Past participial phrase

4.1.9. Danh động từ được dùng như tính từ

A playing-field is necessary for every school.

Gerund

4.1.10. Mệnh đề

The book which I bought yesterday is very interesting.

Relative clause (mệnh đề quan hệ)

The idea that everyone should help one another is welcome.

Noun clause

4.2. Bổ túc từ cho động từ

7

Page 8: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

4.2.1. Trạng từ (Adv = Adverb)

He ran fast

Adv

4.2.2. Động từ nguyên mẫu

He went there to visit his uncle.

To_V

4.2.3. Phân từ

He stood there looking at her attentively

Participle

4.2.4. Tính từ (Adj = Adjective)

She entered the office happier than ever .

Adj

4.2.5. Ngữ giới từ (Prepositional phrase)

She put her book on the desk.

Prep. phrase

4.2.6. Thành ngữ trạng từ (Adverbial phrase)

We walked (for) five miles.

Adverbial phrase

4.2.7. Mệnh đề trạng từ

He came because he had nothing to do.

Adverbial clause

5. DANH ĐỘNG TỪ & CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP

1. Singing is a pleasant pastime.

(S)

8

Page 9: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

2. She likes singing.

(D.O.)

3. She is fond of singing.

(O)

4. Her favorite pastime is singing.

(S.C.)

6. HIỆN TẠI PHÂN TỪ - PRESENT PARTICIPLE (NGHĨA

CHỦ ĐỘNG)

6.1. Phụ nghĩa cho danh từ và đại danh từ

1. The singing boy is my younger brother.

(Adj)

2. The man sawing wood is very poor.

(Present participial phrase with active meaning )

3. He , having finished his work, went home.

(Present participial phrase with active meaning )

(= Having finished his work, he went home.)

(Present participial phrase with active meaning )

6.2. Có thể tạo nên thể so sánh như một tình từ dài.

She was the most pleasing person of them all.

(= long adjective)

6.3. Tạo nên các thì tiếp diễn

She is writing a letter.

6.4. Làm thuộc từ của chủ từ (làm S.C.)

9

Page 10: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

Her voice is pleasing.

S C

6.5. Làm thuộc từ của túc từ (làm O.C.)

I found her voice pleasing.

O C

6.6. Được một trạng từ phụ nghĩa

The man snoring so loudly is my uncle.

Adv

6.7. Có túc từ trực tiếp (D.O.) theo sau nếu hiện tại phân từ đó là

V.t.

The woman cleaning the window is so kind.

V.t. + D.O.

6.8. Dùng trong đoạn câu độc lập (Absolute phrase hay

Independent phrase)

The moon having risen, we went home.

7. QUÁ KHỨ PHÂN TỪ - (PAST PARTICIPLE) (NGHĨA THỤ

ĐỘNG)

7.1. Phụ nghĩa cho danh từ và đại danh từ

1. That collapsed house belongs to my younger brother.

(Adj)

2. The man fined by the traffic police is very poor.

(Past participial phrase with passive meaning )

7.2. Có thể tạo nên thể so sánh như một tình từ dài.

10

Page 11: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

She was the most pleased person of them all.

(= long adjective)

7.3. Tạo nên các thể bị động

This letter is written by Mr. Brown.

7.4. Làm “thuộc từ của chủ từ” (làm S.C.)

Tom’s parents are pleased with his exam result .

S C

7.5. Làm “thuộc từ của túc từ” (làm O.C.)

I found her pleased with my explanation .

O C

7.6. Được một trạng từ phụ nghĩa

The man treated too badly got very angry.

Adv

7.7. Dùng trong các thì/thể hoàn thành

She had got home before it rained yesterday.

Vpp

I am sorry to have bothered you. (Tôi xin lỗi là ĐÃ làm phiền anh

Vpp

7.8. Đặt sau động từ TO BE và các động từ liên kết (Linking

verbs)

The bottle is broken.

Vpp

The worker looks tired.

Vpp

7.8. Dùng trong các ngữ phân từ (có nghĩa thụ động)

11

Page 12: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

Seen from the hill , the town looks magnificient.

Vpp

7.9. Dùng trong cấu trúc câu:

S + V.t. + D.O. + Vpp

I want my fish fried. (Tôi muốn ăn cá (được) chiên.)

S V.t. D.O. Vpp

I heard my named called. (Tôi nghe người ta gọi tên tôi.)

S V.t. D.O. Vpp

7.8. Dùng trong câu truyền khiến ở thể thụ động

S + Have/Get + Something + Vpp

I got my hair cut yesterday.

Vpp

7.9. Dùng Quá khứ phân từ để thay thế cho mệnh đề tính từ

She is talking to the student who was praised by the teaching staff yesterday .

Relative clause

She is talking to the student praised by the teaching staff yesterday.

Vpp (= Reduced relative clause)

(Cô ấy đang nói chuyện với người học sinh được tập thể giáo viên

khen ngợi hôm qua.)

8. ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (FULL INFINITIVE)

8.1. Được dùng như danh từ

8.1.1. Được dùng làm chủ từ

To help you is my duty.

(=S)

12

Page 13: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

8.1.2. Làm túc từ (D.O.) cho động từ (V.t.)

I want to go home.

(=D.O.)

8.1.3. Làm thuộc từ của chủ từ

Her favorite pastime is to dance.

(=S.C.)

8.1.4. Làm thuộc từ của túc từ

He wants me to help him

(=O.C.)

8.2. Được dùng như trạng từ

8.2.1. Bổ nghĩa cho động từ để chỉ mục đích

I come here to learn English. (Tôi đến đây ĐỂ học tiếng Anh.)

(=Adv of purpose)

8.2.2. Bổ nghĩa cho một động từ để chỉ nguyên nhân

He laughed to hear you speak. (Anh ta cười VÌ nghe anh nói.)

(= Adverb of cause)

8.2.3. Bổ nghĩa cho động từ để chỉ kết quả

He left home only to find life more difficult.

(= Adv of result)

(Anh ta bỏ nhà ra đi ĐỂ RỒI CHỈ THẤY cuộc sống khó khăn hơn)

8.3. Bổ nghĩa cho một tính từ

This is easy to understand. (Điều này thật dễ hiểu.)

He was angry to hear that. (Ông ta giận dữ khi nghe điều đó.)

13

Page 14: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

8.4. Được dùng như một tính từ

8.4.1. Được dùng như một tính từ ở hình thức chủ động)

I hope to see him again in the time to come.

(=Adj)

(Tôi hy vọng sẽ gặp lại anh ấy trong thời gian tới.)

8.4.2. Được dùng như một tính từ ở hình thức thụ động)

The exercises to be done are on page 10 and page 11.

(=Adj)

8.5 Được dùng sau một động từ ở thể thụ động (Passive voice)

He was seen to enter the house.

8.6. Được dùng sau những tính từ chỉ thứ tự

He was the first (person) to come. (Ông ấy là người đến đầu tiên)

8.7. Được dùng sau các từ WH-

He cannot decide what to do.

8.8. Được dùng sau các đại từ bất định

There is nothing to do because tomorrow is a hiloday.

8.9. Sau SUCH…AS và SO…AS

She sang so beautifully as to command perfect silence.

(Cô ấy hát hay đến nỗi mà mọi người phải hoàn toàn yên lặng)

8.10. Được dùng sau động từ TO BE

14

Page 15: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

8.10.1. Có nghĩa là “PHẢI” (chỉ một sự ràng buộc về nghĩa vụ

phải làm)

He is to stay here until we return. (Nó PHẢI ở lại đây đến khi

chúng tôi trở lại.)

8.10.2. Có nghĩa là “SẺ”, “ĐỊNH SẼ”

They are to get married next year. (Họ ĐỊNH SẼ làm đám cưới

vào năm tới.)

8.10.3. Có nghĩa là “CÓ THỂ”

He takes a lot of antibiotic. It does not worry him now but it is to be

troublesome later. (Ông ta uống nhiều thuốc kháng sinh. Bây giờ thì

việc ấy không gây ra sự bận tâm nào hết, nhưng sau này nó CÓ

THỂ gây ra phiền phức.)

8.11. Được dùng trong mẫu câu truyền khiến với động từ “GET”

She gets the boy to repair her bicycle .

9. ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU BỎ TO (BARE INFINITIVE)

9.1. Đặt sau các động từ khiếm khuyết (Modal verbs)

He thought he would pass the exam .

9.2. Đặt sau Would rather (thích…hơn.), Had better (nên…thì

hơn.)

Which would you rather have, this one or that one?

You had better not go swimming today.

9.3. Đặt sau Dare (dám), Need (cần) ở thể phủ định

He daren’t attack me .

You needn’t say so.

15

Page 16: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

9.4. Đặt sau Can but (chỉ có thể…), và Cannot but (đành phải…,

buộc phải…)

I can but do my best.

I cannot but think that he wants to deceive me.

9.5. Đặt sau động từ chỉ tri giác

I heard him shout

* Các động từ chỉ tri giác:

16

Page 17: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

1. perceive (nhận thấy),

2. hear (nghe thấy),

3. see (nhìn thấy),

4. feel (cảm thấy),

5. watch (xem, coi, canh chừng),

6. notice (có nhận thấy, để ý thấy),

7. mark (để ý thấy),

8. observe (quan sát, chú ý thấy),

9. listen to (lắng nghe)

10. look at (nhìn, xem)

11. smell (ngửi, đánh hơi thấy)

17

Page 18: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

9.6. Đặt sau các động từ Make (bắt phải, bắt buộc), Help (giúp, giúp

đỡ), Let (để, để cho), Bid (bảo), Know (biết) khi có túc từ đi kèm

Make

Help

Let

Bid

O V (bỏ TO)

What makes you laugh?

9.6. Đặt sau Have (bắt buộc, thuê, nhờ, mướn) trong cấu trúc truyền

khiến ở thể chủ động.

She had a boy repair her bycicle .

*Ghi chú: Một Quá khứ phân từ (Vpp): có hầu hết các đặc tính của một

tính từ)

Lucky (Adj) → luckily (Adv) (một cách may mắn)

Surprised (Vpp) → surprisedly (Adv) (một cách đáng ngạc nhiên)

10. MỆNH ĐỀ

10.1. Mệnh đề chính hay còn gọi là mệnh đề độc lập (phần in đậm)

I like swimming.

I like swimming because it is good for health.

The girl who has just left is my cousin.

10.2. Mệnh đề phụ (phần in đậm)

I like swimming because it is good for health .

18

Page 19: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

The girl who has just left is my cousin.

10.3. Mệnh đề danh từ (That + clause , Wh + Clause)

10.3.1. Làm chủ từ của động từ

Why he has left is a mystery to me.

S

10.3.2. Làm túc từ trực tiếp (D.O.) của động từ (V.t.)

I think that he is right.

She told us that she had bought the tickets.

He asked me where I lived.

10.3.3. Làm túc từ gián tiếp (I.O.) của động từ (V.i.)

Give whoever answers the phone this message, please!

V I.O. D.O.

(= Give this message to whoever answers the phone.)

10.3.4. Làm túc từ của giới từ (Object of a preposition)

We argued for hours about when we should start.

10.3.5. Làm thuộc từ của chủ từ (S.C. = Subject Complement)

That isn’t what I want.

S C

19

Page 20: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

10.3.6. Làm yếu tố đồng vị của một danh từ

The news that we are having a holiday tomorrow is not true.

S (Apposition)

10.3.7. Dùng chung với một số tính từ (certain (chắc chắn) , glad ( vui

mừng) , confident (tin tưởng) , sorry (lấy làm tiếc, chia buồn )

She is very glad that you are able to come.

10.4. Mệnh đề tính từ (Mệnh đề quan hệ)

The student who answered the question was John.

Relative clause

The house where you live is smaller than mine.

Relative clause

10.5. Mệnh đề trạng từ

I will go where you tell me.

(Adverbial clause of place)

When it rains, I usually go to the office by bus.

(Adverbial clause of time)

Everything went on as we had planned. (as = như là)

(Adverbial clause of manner)

20

Page 21: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

He sold the car because it was too small.

(Adverbial clause of cause or reason)

Some people eat so that they may live .

(Adverbial clause of purpose)

Although he tried hard, he was not successful.

(Adverbial clause of concession)

That question is easier than I thought.

(Adverbial clause of comparison)

He ran so fast that I cannot catch him.

(Adverbial clause of result)

Summer is hot but winter is cold .

I was not there but my father was .

(Adverbial clause of contrast)

I shall go if he askes me.

(Adverbial clause of condition or supposition)

11. Ngữ (Phrase) (hay còn gọi là “cụm từ”)

The man in that office is my father’s friend.

(Noun phrase)

21

Page 22: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

The man in that office is my father’s friend.

(Prepositional phrase = Ngữ giới từ)

I don’t like girls beautiful in appearance but impolite in behavior .

(Adjective phrase)

The actor, pausing for a moment, looked at the crowd.

(Participial phrase)

He showed us the cabinet painted a brilliant green.

(Participial phrase)

Geraldine's singing always fascinates the audience. (As a subject)

Gerund phrase (=S)

Sam hates getting a headache when he works late. (As an direct object)

Gerund phrase (=D.O.)

His favorite activity is sailing down the Nahanni River. (As a subject complement)

Gerund phrase (=S.C.)

I have been asking for a raise for ten years.

Verb phrase (Predicate: vị ngữ)

To get an appointment with him requires a great amount of patience.

Full-infinitive phrase (=S) (As a subject)

22

Page 23: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

He wanted to see the Eiffel Tower, but he didn't know where it was. (As a direct

Full-infinitive phrase (=D.O.) object)

He wrote a letter to raise funds for the foundation. (As an adverb)

Full-infinitive phrase (=Adv)

The decision to eliminate vacations was very unpopular. (As an

Full-infinitive phrase (=Adj) adjective)

The plumber disappeared into the hole, a pipe wrench in his hand.

Absolute phrase

its lights off and its doors locked, the mansion looked spooky in the moonlight.

Absolute phrase

Many boats - their anchors buried in the sand - lay on the salty bed of the dried-up

Absolute phrase sea.

The teacher having entered the room, the students stood up saluting him.

Absolute phrase

12. CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12.1. Câu đơn

23

Page 24: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

Các mẫu câu cơ bản Ví dụ minh họa

S V.i.Tom sleeps.

S V.i.

S V(linking verb) C He keeps silent in the meal.

S V(linking verb) C

S V.t. OTom likes football.

S V.t. D.O.

S V I.O. D.O.

Tom’s mother bought him a shirt

yesterday

S V I.O. D.O.

S V.t. D.O. O.C.I want my coffee hot.

S V.t. D.O. O.C.

12.2. Câu ghép

S V (O), + Liên từ phối hợp + S V (O).

He is very rich, yet he isn’t contented.

(Ông ấy rất giàu, tuy nhiên ông ấy vẫn không hài lòng.)

* Một số liên từ phối hợp thông dụng:

1. And: và2. But: nhưng 3. Or: hay là, hoặc4. Nor: cũng không

5. Yet: tuy nhiên (…vẫn…)6. Still: tuy nhiên (…vẫn…)7. Whereas: trái lại8. Then: vậy thì

12.3. Câu phức

Helen couldn’t hear a word that he said.

The man said that he was tired.

The thief ran away when he saw the policeman

When he comes, we will invite him to join the party.

24

Page 25: Huong Dan Can Ban Ve Cach Dat Cau Tieng Anh

12.4. Câu phức ghép

When the sky darkened, the wind blew and the leaves fell.

* Ngoài ra còn có:

1. Câu mệnh lệnh :

Come and visit us when you have free time, please!Don’t go with them!Let me help him!Don’t let him see you there!Let’s go to the cinema! (Let’s = let us)

2. Câu cảm

How nice your hairstyle is!That dress is so nice!What a pity!How beautifully she sings!

Tổng hợp từ quyển “Những mẫu câu Anh ngữ” _ Hà Văn Bửu,

và các nguồn tham khảo trên internet.

25