Upload
hoangtuong
View
228
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
GIÁP VĂN VỸ
2013
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM INTEGRATED
ARCHITECTURE BUILDER
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 1 of 69
HƯỚ NG DẪ N SƯ DỤ NG PHẪ N MỀ M
INTỀGRẪTỀD ẪRCHITỀCTỤRỀ BỤILDỀR
GIÁP VĂN VỸ
2013
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 2 of 69
Revision History
Revision Author Date Comments 1.0 Vy. Giap NOV-10, 2013 DRAFT
1.1 Vy. Giap NOV – 18, 2013 1st release
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 3 of 69
Mục lục
1 Giới thiệu ....................................................................................................... 5
1.1 Yêu cầu, cài đặt và cập nhật lần đầu ....................................................... 5
2 Các thông tin cần thiết khi khởi tạo một cấu hình ....................................... 6
2.1 Những thông tin cần thiết để có thể khởi tạo một cấu hình .................. 6
2.2 IO List ....................................................................................................... 6
2.3 Kiến trúc hệ thống ................................................................................... 7
3 Các khái niệm cơ bản .................................................................................... 8
3.1 Các kiểu dữ liệu Input .............................................................................. 8
3.1.1 Digital Input (DI) ...................................................................................... 8
3.1.2 Digital Output (DO) .................................................................................. 9
3.1.3 Analog Input (AI)...................................................................................... 9
3.1.4 Analog Output (AO) ............................................................................... 10
3.1.5 Mạng truyền thông ................................................................................ 10
4 IAB: Cấu hình 1 ............................................................................................ 12
4.1 Yêu cầu .................................................................................................. 12
4.2 Chuẩn bị ................................................................................................. 13
4.3 Sử dụng IAB để thực hiện lựa chọn cấu hình ........................................ 14
4.3.1 Chọn lựa Controller ............................................................................... 14
4.3.2 Network ................................................................................................. 21
4.3.3 Chọn HMI/PC ......................................................................................... 26
4.3.4 Chọn phần mềm .................................................................................... 29
4.3.5 Kiểm tra ................................................................................................. 33
4.3.6 BOM ....................................................................................................... 34
4.3.7 Export sang ProposalWorks .................................................................. 35
5 IAB: Cấu hình 2 ............................................................................................ 38
5.1 Yêu cầu .................................................................................................. 38
5.2 Chuẩn bị ................................................................................................. 39
5.3 Sử dụng IAB để thực hiện lựa chọn sản phẩm ...................................... 40
5.3.1 Chọn lựa Controller ............................................................................... 40
5.3.2 Network ................................................................................................. 43
5.3.3 Remote IO .............................................................................................. 47
5.3.4 HMI và máy tính công nghiệp ............................................................... 58
5.3.5 Phần mềm .............................................................................................. 64
5.4 Kiểm tra ................................................................................................. 65
5.5 BOM ....................................................................................................... 66
6 Các tính năng hỗ trợ khác ........................................................................... 67
6.1 Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị cụ thể ................................... 67
6.2 Copy hình ảnh ........................................................................................ 68
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 4 of 69
6.3 Chọn thêm bộ nguồn 24VDC hoặc nút nhất, CB ................................... 68
6.4 Tạo Report tự động ............................................................................... 68
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 5 of 69
1 Giới thiệu
Phần mềm Integrated Architecture Builder (gọi tắt là IAB), là phần mềm miễn phí hỗ trợ việc lựa chọn thiết bị, so sánh tối ưu cấu hình, tạo BOM (Bill of materials) và ước lượng giá của một hệ thống điều khiển cho các dự án tự động hóa và điều khiển với các thiết bị phần cứng và phần mềm của Rockwell Automation và các đối tác.
1.1 Yêu cầu, cài đặt và cập nhật lần đầu
Phiên bản mới nhất hiện tại là 9.4, có thể tải miễn phí tại: http://raiseinstall.rockwellautomation.com/pst-lite.html Sau khi cài đặt thành công, cần chạy:
Để cập nhật dữ liệu mới nhất từ Rockwell. Việc cập nhật lần đầu tiên sẽ mất khoảng vài giờ (tùy theo tốc độ truyền internet).
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 6 of 69
2 Các thông tin cần thiết khi khởi tạo một cấu hình
2.1 Những thông tin cần thiết để có thể khởi tạo một cấu hình
BẢN VẼP&ID
IO LIST
EQ LIST
PLCPROGRAM
ELECTRICALDRW/PANEL
COMMISSIONING
BẢN VẼMẶT BẰNG
SYSARCHITECTURE
Trước khi thực hiện một dự án, có rất nhiều thông tin khác nhau như về thiết bị hiện trường (Field instruments), thiết bị điều khiển, PLC, HMI, xây dựng… Tuy nhiên, để có thể lên một cấu hình về hệ thống điều khiển, cần thiết phải có các thông tin sau:
IO List
Kiến trúc hệ thống
2.2 IO List
IO list là danh sách liệt kê số lượng các tín hiệu vào/ra của hệ thống điều khiển dự kiến thiết kế.
Input: có thể là tín hiệu số (Digital) hoặc tương tự (Analog 4-20mA, 0-10V) hoặc các dạng khác như RTD, Hart, PT, Xung tốc độ cao… tùy thuộc vào yêu cầu từng dự án
Output: Có thể là các tín hiệu số (Digital ON/OFF 24VDC, VAC) hoặc tương tự (Analog 4-20mA, 0-10VDC), Xung, relay…. Tùy thuộc vào từng dự án cụ thể.
Ví dụ một bảng IO List đơn giản như sau: AUTOMATION SYSTEM A
STATIONS DI DO AI AO
MAIN CONTROLLER 48 48 0 24
REMOTE #1 80 48 16 8
REMOTE #2 80 48 16 8
REMOTE #3 80 16 16 8
REMOTE #4 64 32 8 8
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 7 of 69
Bảng IO list là rất quan trọng, do đó, để có thể lên cấu hình chính xác, cần làm việc với khách hàng chi tiết trước khi có thể lên cấu hình.
2.3 Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc hệ thống cung cấp cái nhìn bao quát về hệ thống định xây dựng. Trong đó mô tả hệ thống gồm bao nhiêu thành phần và mối liên hệ giữa các thành phần này. Ví dụ như sau:
Controller
REMOTE #1 REMOTE #2 REMOTE #3
HMI
SCADA
Việc xác định kiến trúc hệ thống sẽ giúp:
Chọn lựa loại mạng truyền thông phù hợp
Cấu hình mạng truyền thông
Biết được khoảng cách giữa các trạm
Làm rõ được các yêu cầu về hệ thống để các bên cùng hiểu đúng nhu cầu.
Làm rõ các nhu cầu về phần mềm..
Thuận lợi trong việc tư vấn lựa chọn cấu hình phù hợp.
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 8 of 69
3 Các khái niệm cơ bản
3.1 Các kiểu dữ liệu Input
3.1.1 Digital Input (DI)
Các tín hiệu ngõ vào số được chia thành các loại sau:
Digital Input
AC inputs
DC inputs
SINK
SOURCE
Trong đó, phổ biến là DC Input (24VDC kiểu SINK/SOURCE). Ví dụ các mô đun như 1769-IB16 là dạng DC input 24VDC SINK/SOURCE. GHI CHÚ:
Sink hay Source liên quan đến chiều dòng điện đi vào hay đi ra mô đun. Khách hàng cần xác định thông tin này, vì liên quan đến đấu nối với các thiết bị cảm biến (kiểm tra xem cảm biến hỗ trợ kiếu nào,…). Tuy nhiên hiện tại phần lớn các mô đun Input đều hỗ trợ cả Sink và Source.
Thông tin them:
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 9 of 69
(Tham khảo: http://www.automationdirect.com/static/specs/sinksource.pdf)
3.1.2 Digital Output (DO)
Đối với DO, có 3 loại chủ yếu sau: AC, DC và Relay. Thông thường sử dụng là DC Output kiểu Source.
Digital Output
AC Output
DC OuputSINK
SOURCE
Relay(Open contact)
3.1.3 Analog Input (AI)
Đối với Analog Input, có các kiểu thông dụng sau:
AnalogInputs (AI)
Voltage
Current
RTD/ Thermocouple
0...10 VDC-10…+10 VDC0...5VDC
0...20mA4...20mA
HART
Việc chọn đúng loại là quan trọng, ví dụ như một số mô đun hỗ trợ cả dòng và áp nhưng một số loại thì không. Khách hàng cần chỉ rõ loại tín hiệu sử dụng là gì.
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 10 of 69
3.1.4 Analog Output (AO)
AO có các loại tín hiệu thông dụng sau
AnalogOutputs (AO)
Voltage
Current
0...10 VDC-10…+10 VDC0...5VDC
0...20mA4...20mA
HART
GHI CHÚ
Khách hàng phải xác định loại tín hiệu nào cần dùng trước khi có thể lựa chọn chính xác
Trong nhiều trường hợp, AO thường được sử dụng để điều khiển biến tần, nếu vậy có thể sử dụng mạng truyền thông thay vì dùng AO sẽ hiệu quả hơn.
3.1.5 Mạng truyền thông
3.1.5.1 Lựa chọn mạng nào ?
Lựa chọn tốt nhất hiện tại là Ethernet/IP cho cả lớp điều khiển và công nghệ thông tin, trừ trường hợp khách hàng đang sử dụng các mạng khác và cần tích hợp vào hệ thống hiện hữu. Ngoài ra, việc lựa chọn mạng còn bao gồm việc lựa chọn Topology cho mạng.
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 11 of 69
3.1.5.2 Device Level Ring (DLR)
3.1.5.3 Star
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 12 of 69
3.1.5.4 Linear
4 IAB: Cấu hình 1
Trong phần này, ta sử dụng phần mềm IAB để lựa chọn thiết bị cho một cấu hình đơn giản như sau.
4.1 Yêu cầu
Ví dụ, thực hiện việc chọn lựa thiết bị cho cấu hình sau
PLCHMI
SCADA
DI: 40DO:32AI:8AO:4
HMI 10" 15 Display
Standalone1 operator workstationAt control room
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 13 of 69
4.2 Chuẩn bị
Từ yêu cầu trên ta thấy:
Có thể sử dụng Compactlogix, với Local I/O
Panelview Plus Compact 10”
Ethernet/IP
Stratix switch
Factorytalk View Station (25 display)
Máy tính công nghiệp
COMPACTLOGIX
PANELVIEW PLUS
STRATIX SWITCH 1
STRATIX SWITCH 2
SCADA PC
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 14 of 69
4.3 Sử dụng IAB để thực hiện lựa chọn cấu hình
4.3.1 Chọn lựa Controller
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 15 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 16 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 17 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 18 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 19 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 20 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 21 of 69
4.3.2 Network
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 22 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 23 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 24 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 25 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 26 of 69
4.3.3 Chọn HMI/PC
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 27 of 69
Kéo thả máy tính vào khu vực Switch
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 28 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 29 of 69
4.3.4 Chọn phần mềm
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 30 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 31 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 32 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 33 of 69
4.3.5 Kiểm tra
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 34 of 69
4.3.6 BOM
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 35 of 69
4.3.7 Export sang ProposalWorks
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 36 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 37 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 38 of 69
5 IAB: Cấu hình 2
Trong cấu hình dưới đây, ta sẽ thực hiện với cấu hình IO phân tán (gồm nhiều trạm remote IO xa nhau)
5.1 Yêu cầu
Ví dụ khách hàng có yêu cầu về một hệ thống như sau:
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 39 of 69
Controller
REMOTE #1 REMOTE #2 REMOTE #3
HMI
SCADA
DI: 140DO:120AI:10AO:4
DI: 100DO: 100AI: 16AO: 02x VSD 5.5KW
DI: 100DO: 50AI: 16AO: 8
HMI 15"
- SCADA SERVER- 3 SCADA CLIENT- 3 WEB CLIENTS
CPU REDUNDANCY
DEVICE LEVEL RING ETHERNET
CONTROL ROOM
5.2 Chuẩn bị
Phân tích yêu cầu trên ta thấy có các thành phần sau:
Controllogix Redundancy
Panelview Plus 6 15” kết nối với Switch tại tủ Controller
Mạng Ethernet/IP với Topology DLR có thể đáp ứng yêu cầu
RemoteIO có thể chọn FlexIO
Cần 2 Switch Ethernet (một ở tủ Controller, một ở phòng điều khiển)
Cần 1 FTView Server (có thể chọn 100 Display) và 3 FTView Client
Cần 3 License cho FTViewPoint để xem qua web
Biến tần PowerFlex 525 Ethernet GHI CHÚ:
Ngoài ra khách hàng cũng có thể cần các phần mềm như Historian trong cấu hình này
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 40 of 69
5.3 Sử dụng IAB để thực hiện lựa chọn sản phẩm
Sử dụng phần mềm IAB để thực hiện lên cấu hình theo các bước sau đây:
5.3.1 Chọn lựa Controller
Trong trường hợp này, cần chọn Controllogix L7 Tạo dự án mới trong IAB
Add New hardware
Chọn Controllogix
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 41 of 69
Kéo thả CPU vào Chassis
Tương tự, ta sẽ kéo thả các Module truyền thông cần thiết vào Chassis. Ở đây cần 2 Module: 1756-EN2TR và 1756-EN2T
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 42 of 69
Do yêu cầu cần hệ thống redundancy CPU, nên ta thêm mô đun 1756-RM2 vào Chassis, phần mềm sẽ tự động nhân đôi cấu hình.
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 43 of 69
Như vậy ta đã tạo xong cấu hình cho CPU.
5.3.2 Network
Như hình vẽ kiến trúc hệ thống, ta cần 2 vùng mạng (ở đây có thể chia thành 2 subnet khác nhau):
Mạng vòng cho phần IO
Mạng cho HMI và SCADA Từ 2 mô đun Ethernet, ta tạo ra 2 Network (đặt tên NET_CONTROL cho phần IO và NET_SCADA cho phần HMI) như sau Click phải vào mô đun 1756-EN2TR
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 44 of 69
Hệ thống cảnh báo nhắc nhở là phải sử dụng phần mềm Rslogix 5000 version 19.5 trở lên. Click OK
Đặt tên
Chọn cáp đồng hay quang
Tương tự, ta tạo thêm một Network NET_SCADA cho mô đun mạng còn lại
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 45 of 69
Qua Tab Network, ta sẽ thấy 2 network vừa tạo như sau
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 46 of 69
ở network này, ta thêm một Switch để kết nối với máy tính tại phòng điều khiển, và nối 2 Switch này với nhau
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 47 of 69
Kéo thả Switch vào hình trên
5.3.3 Remote IO
Trong yêu cầu, ta cần 3 tủ RemoteIO ở 3 khu vực khác nhau (ở đây xem như khoảng cách giữa các trạm là dưới 100m). Ta sẽ lần lượt lên cấu hình cho từng trạm này như sau:
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 48 of 69
5.3.3.1 Remote #1
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 49 of 69
Nhập số lượng DI
Nhập số lượng DO
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 50 of 69
Nhập số lượng AI/AO
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 51 of 69
Chọn loại IO
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 52 of 69
Đổi tên thành REMOTE#1
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 53 of 69
Trở lại Tab Hardware, ta thấy phần mềm đã lựa chọn các FlexIO theo yêu cầu
5.3.3.2 Remote #2
Tương tự như Remote 1, ta chọn thiết bị cho Remote#2. Ở đây chỉ khác là có thêm biến tần, ta chọn biến tần như sau:
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 54 of 69
Chọn PowerFlex 525
Lựa chọn thông số cho biến tần, và Accept
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 55 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 56 of 69
Nối biến tần vào mạng NET_CONTROL
Với các biến tần còn lại, ta chỉ cần Duplicate, và sửa tên
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 57 of 69
5.3.3.3 Remote #3
Ta chọn tương tự như Remote #1, được kết quả như sau
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 58 of 69
5.3.4 HMI và máy tính công nghiệp
5.3.4.1 Panelview Plus 6
Kéo thả Panelview Plus 6 1500 vào Switch 1
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 59 of 69
5.3.4.2 Máy tính công nghiệp
Kéo thả các máy tính cần thiết vào Switch 2
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 60 of 69
Và chọn cấu hình phù hợp
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 61 of 69
Tương tự cho các máy tính còn lại
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 62 of 69
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 63 of 69
Kết quả ta sẽ thấy Switch 2 có các kết nối như trên
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 64 of 69
5.3.5 Phần mềm
5.3.5.1 Studio 5000
5.3.5.2 Factorytalk View và Factorytalk ViewPoint
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 65 of 69
5.4 Kiểm tra
Kiểm tra xem hệ thống có lỗi không
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 66 of 69
5.5 BOM
Xuất ra file BOM List
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 67 of 69
6 Các tính năng hỗ trợ khác
6.1 Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị cụ thể
Chỉ cần Click phải vào mô đun cần xem và chọn Documentation
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 68 of 69
6.2 Copy hình ảnh
Nếu muốn copy hình ảnh trên IAB để sử dụng cho các mục đích khác (ví dụ vẽ trên Visio), Click phải và chọn “Copy to Clipboard”
6.3 Chọn thêm bộ nguồn 24VDC hoặc nút nhất, CB
Sử dụng các chức năng ở thanh công cụ để chọn.
6.4 Tạo Report tự động
Nếu cần một bản báo cáo chi tiết về cấu hình vừa chọn, chỉ cần chọn “Create word report”
JAP – HUONG DAN SU DUNG IAB
File: JAP-HD SU DUNG IAB Page 69 of 69
- HẾT -