Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH & NV
Số: /BC-KHTCV/v: Thực hiện quy chế công khai
năm học 2014-2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, ngày 20 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO THỰC HIỆN QUY CHẾCÔNG KHAI NĂM HỌC 2014-2015
Kính gửi: - Đại học Quốc gia Hà Nội - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Là một trường đại học trọng điểm, đầu ngành, có uy tín và truyền thống lâu đời, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội có sứ mệnh đi đầu trong sáng tạo, truyền bá tri thức và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về khoa học xã hội và nhân văn, phục vụ sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội trân trọng báo cáo thực hiện quy chế 3 công khai năm học 2014-2015 như sau:
I. CÔNG KHAI CAM KẾT THỰC HIỆN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ1. Chuẩn đầu ra của đào tạo Đại học và Sau đại học- Đào tạo Đại học trong nước
TT Ngành học
Khóa học/
Số SV nhập học
(2010)
Số SV tốt
nghiệp (tính cả
SV nhập học khóa
trước)
Phân loại tốt nghiệp Số SV đào tạo Tỷ lệ SV TN SV TN
Năm TN
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
theo đơn đặt hàng của nhà
nước, địa phương,
doanh nghiệp
có việc làm sau 1 năm ra
trường
học chuyển tiếp lên tiến sĩ
I Hệ chính quy Chương trình chuẩn 1 Báo chí 2014 106 72 5 66 1 2 2 Chính trị học 2014 71 58 1 6 51 3 Công tác xã hội 2014 79 75 1 12 62 4 Du lịch học 2014 99 75 23 52
5 Du lịch (bằng kép) 2014 39 25 17 8
6 Đông phương học 2014 138 106 6 51 49 1
7 Hán Nôm 2014 23 27 10 17
8 Khoa học quản lý 2014 105 104 19 83 2
9 Lịch sử 2014 79 70 9 59 2
1
TT Ngành học
Khóa học/ Số SV
nhập học
(2010)
Số SV tốt
nghiệp (tính cả
SV nhập học
Phân loại tốt nghiệp Số SV đào tạo Tỷ lệ SV TN SV TN
Năm TN
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
theo đơn đặt hàng của nhà
nước, địa phương,
doanh nghiệp
có việc làm sau 1 năm ra
trường
học chuyển tiếp lên tiến sĩ
10 Lưu trữ học và QTVP 2014 75 61 3 58
11 Ngôn ngữ học 2014 17 7 10 12 Nhân học 2014 70 46 3 42 1 13 Quốc tế học 2014 86 73 14 58 1 14 Tâm lý học 2014 77 60 14 45 1
15 Thông tin - Thư viện 2014 42 32 11 21
16 Triết học 2014 60 54 3 49 2 117 Văn học 2014 91 97 46 51 218 Việt Nam học 2014 80 65 2 9 54 19 Xã hội học 2014 63 52 1 10 40 1 1
Chương trình đẳng cấp quốc tế
1 Ngôn ngữ học 2014 45(*) 13 10 3 Chương trình chất lượng cao
1Khoa học quản lý 2014 22 15 1 14
2 Lịch sử 2014 20 13 9 4 3 Triết học 2014 8 7 1 4 2 4 Văn học 2014 22 17 2 15 Tổng 1500 1234 15 324 884 11 5
II Hệ vừa làm vừa học
1 Báo chí _Hà Nội
2009-2014 113 81 38 43
2
Lưu trữ học và QTVP_Nghệ An
2009-2014 85 62 14 48
3Lưu trữ học và QTVP_Yên Bái
2009-2014 75 59 16 43
4
Lưu trữ học và QTVP_Hải Dương
2009-2014 106 86 29 57
5
Lưu trữ học và QTVP_Thanh Hóa
2009-2014 74 68 38 30
6
Thông tin-Thư viện_Thanh Hóa
2009-2014 88 65 1 60 4
Văn bằng II VLVH
1 Báo chí_Hà Nội2011-2014 44 33 12 21
Liên thông VLVH
1Báo chí_ Hà Nam
2012-2014 88 72 19 53
2
TT Ngành học
Khóa học/ Số SV
nhập học
(2010)
Số SV tốt
nghiệp (tính cả
SV nhập học
Phân loại tốt nghiệp Số SV đào tạo Tỷ lệ SV TN SV TN
Năm TN
Xuất sắc Giỏi Khá Trung
bình
theo đơn đặt hàng của nhà
nước, địa phương,
doanh nghiệp
có việc làm sau 1 năm ra
trường
học chuyển tiếp lên tiến sĩ
2 Báo chí_Hà Nội2012-2014 120 114 36 78
3Lưu trữ học và QTVP_Hà Nội
2012-2014 61 57 1 42 14
Tổng 854 697 57 380 260
3
- Hợp tác đào tạo liên kết quốc tế
TT Nội dung
Khóa học/
Năm
tốt nghiệp
Số
sinh viên nhập học
Số
sinh viên
tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%) Số sinh viên
đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương,
doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có
việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp
học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ
Loại
xuất
sắc
Loại giỏi
Loại
khá
I Tổng số
IIĐại học,
cao đẳng
1 Hệ chính quy
aChương trình đào tạo liên kết với nước ngoài
… Chuyên ngành Quản lý Du lịch
2009/2013 20 20 - - - 0 100% 03
2010/2014 12 12 - - - 0 100% -
2011/2015 8 Chưa TN - - - 0 - -
2012/2016 10 Chưa TN - - - 0 - -
Chuyên ngành Báo chí
2010/2014 17 17 - - - 0 100% -
2011/2015 14 Chưa TN - - - 0 - -
2012/2016 10 Chưa TN - - - 0 - -
Chuyên ngành Hán ngữ 2010/2014 8 8 - - - 0 100% -
III Sau đại học
1 Thạc sĩ
cChương trình đào tạo ở trong nước, có liên kết với nước ngoài
… Chuyên ngành thạc sỹ “Quản lý Chính sách công và doanh nghiệp”
2013-2015 16Chưa TN - - - 0 -
2014-2016 13Chưa TN
- - - 0
Chuyên ngành thạc sỹ “Tâm lý học phát triển trẻ em và thanh thiếu niên”
2013-2014 14 14 - - - 0 100%
2014-2015 09Chưa TN - - - 0
2 Tiến sĩ
a Chương trình đại trà
4
TT Nội dung
Khóa học/
Năm
tốt nghiệp
Số
sinh viên nhập học
Số
sinh viên
tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%) Số sinh viên
đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương,
doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có
việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp
học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ
Loại
xuất
sắc
Loại giỏi
Loại
khá
… Chuyên ngành…
…..
b Chương trình nghiên cứu bằng tiếng Anh
… Chuyên ngành……
… ….
c
Chương trình nghiên cứu ở trong nước, có liên kết với nước ngoài
… Chuyên ngành……
… ….
d
Chương trình đào tạo ở trong nước và nước ngoài, có liên kết với nước ngoài
… Chuyên ngành……
… ….
- Đào tạo Sau đại học trong nước
TT Nội dungKhóa
học/Năm tốt nghiệp
Số học viên nhập học
Số HV tốt
nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Số HV đào tạo theo đơn đặt
hàng
Tỷ lệ HV tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp chuyển tiếp lên
học tiến sĩ
1 Thạc sĩ
1,1Chương trình chuẩn (gồm cả liên kết trong nước)
2012-2014 2392 868
Hệ sau đại học không có phân loại
tốt nghiệp
1 Báo chí học 240 54 2 Chính sách Khoa học và Công nghệ 7 0 3 Chính trị học 147 39 4 Hồ Chí Minh học 71 7 5 Châu Á học 56 19 6 Du lịch học 279 64 7 Hán Nôm 15 15 8 Khảo cổ học 16 0 9 Dân tộc học 8 5
5
TT Nội dungKhóa
học/Năm tốt nghiệp
Số học viên nhập học
Số HV tốt
nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Số HV đào tạo theo đơn đặt
hàng
Tỷ lệ HV tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp chuyển tiếp lên
học tiến sĩ
10 Nhân học 27 6 11 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 249 72 12 Lịch sử thế giới 28 4 13 Lịch sử sử học và sử liệu học 2 1 14 Ngôn ngữ học 105 53 15 Lưu trữ học 68 18 16 Quản lý Khoa học và Công nghệ 192 58 17 Quan hệ Quốc tế 163 18 18 Tâm lí học 115 42 19 Khoa học Thông tin Thư viện 123 31 20 Tôn giáo học 29 16 21 Chủ nghĩa xã hội khoa học 57 30 22 Triết học 164 60 23 Lí luận văn học 82 45 24 Văn học nước ngoài 41 20
25 Văn học Việt Nam 170 65
26 Xã hội học 137 60
27 Văn học dân gian 39 16
28 Công tác xã hội 289 29
29 Khoa học quản lý 118 3
30 Lý luận Lịch sử và Phê bình ĐATH 16 0
1,2 Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh 0 0
31 Lịch sử Việt Nam 19 18
2 Tiến sĩ 2007-2014 449 89
2,1 Chương trình chuẩn
1 Ngôn ngữ học 28 2
Hệ sau đại học không phân loại tốt
nghiệp
2 Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu 19 2
3 Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số VN 4 1
4 Xã hội học 35 4
5 Văn học dân gian 4 3
6 Văn học Việt Nam 24 3
7 Lí luận văn học 24 2
8 Văn học nước ngoài 5 1
9 Dân tộc học 10 2
10 Lịch sử ĐCSVN 61 13
11 Khảo cổ học 7
12 Lịch sử sử học và sử liệu học 4
13 Lịch sử thế giới 15 2
14 Lịch sử Việt Nam 14 3
15 CNXHKH 9 2
16 CNDVBC&CNDVLS 100 35
17 Tâm lí học 24 6
18 Ngôn ngữ Việt Nam 10 1
6
TT Nội dungKhóa
học/Năm tốt nghiệp
Số học viên nhập học
Số HV tốt
nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Số HV đào tạo theo đơn đặt
hàng
Tỷ lệ HV tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp chuyển tiếp lên
học tiến sĩ
19 Chính trị học 18 2
20 Hồ chí minh học 13 2
21 Báo chí học 17 2
22 Đông nam á học 8
23 Trung Quốc học 8 1
24 Hán nôm 8
25 Lưu trữ học 18
26 Quản lí khoa học và công nghệ 18
2,2 Chươngtrình nghiên cứu bằng tiếng Anh
1 Lịch sử Việt Nam 5
- Chính trị và Công tác Sinh viên
* Thực hiện chính sách xã hội, học bổng và trợ cấp cho sinh viên năm học 2014-2015
- Số lượng sinh viên chính quy năm học 2014-2015: 5632 sinh viên.
- Xét miễn giảm học phí cho sinh viên hệ chính qui theo nghị định 49 và nghị định 74 của
chính phủ. 420 sinh viên
- Cấp học bổng khuyến khích học tập và trợ cấp xã hội: 4.005.000.000 đ
- Xét cấp học bổng tài trợ: Dự kiến khoảng 350 sinh viên.
- Dự kiến trợ cấp khó khăn mức 500.000đ cho 50 sinh viên.
* Sinh viên tốt nghiệp
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp năm 2013 (Khoá QH-2009-X) tốt nghiệp có việc làm: 91.0%.
Trong đó: 55,7% có việc làm đúng và khá đúng với chuyên môn; 89,8% có việc làm
trong vòng 6 tháng; 20,6% tiếp tục học cao học ngành đã được đào tạo.
- Đánh giá môn học
Đánh giá chất lượng chương trình giáo dục
+ Hoàn thành đánh giá nội bộ chương trình ngành Lịch sử, Lưu trữ học và Quản trị văn
phòng, Quốc tế học theo Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Đại học Quốc gia Hà Nội.
7
+ Hoàn thành đánh giá chương trình ngành Ngôn ngữ học theo chuẩn AUN, kết quả đánh
giá: 4,57/7.
+ Hoàn thành Báo cáo tự đánh giá ngành Đông phương học theo Bộ tiêu chuẩn kiểm định
chất lượng của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đánh giá chất lượng giáo dục cấp trường
+ Thực hiện đúng kế hoạch hoạt động hậu kiểm định, đã khắc phục những tồn tại, triển
khai thực hiện tốt những đề xuất trong Báo cáo của đoàn đánh giá ngoài.
Phản hồi của người học về môn học
Thực hiện đúng kế hoạch và kết quả xử lý thông tin chính xác, kịp thời. Năm học 2013-
2014, triển khai đánh giá 835 lớp môn học với 37.806 lượt sinh viên nhận xét.
II. CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC1. Báo cáo về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và theo NĐ 116
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ khác
Tổng số 517 485 32 6 83 182 157 16 0 30
I Giảng viên 356 305 30 6 83 182 157 16 0 0
1 Khoa Báo chí và Truyền thông 14 14 0 0 4 7 8 0 0 0
1 Bộ môn Báo viết - Báo ảnh 3 3 0 0 1 2 2 0 0 0 1
2 Bộ môn Nghiên cứu truyền thông 3 3 0 0 1 2 2 0 0 0 1
3 Bộ môn Phát thanh - Truyền hình 6 6 0 0 2 2 3 0 0 0 1
4 Bộ môn PR - Quảng cáo 2 2 0 0 0 1 1 0 0 0 1
2 Khoa Đông phương học 30 25 5 1 3 14 16 0 0 0
1Bộ môn Đông Nam Á và Ôt-x-trây-lia học 6 6 0 1 2 3 2 0 0 0
8
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ khác2 Bộ môn ấn Độ học 4 2 2 0 1 2 3 0 0 0
3 Bộ môn Hàn Quốc học 6 5 1 0 0 3 4 0 0 0
4 Bộ môn Nhật Bản học 6 4 2 0 0 2 4 0 0 0
5 Bộ môn Trung Quốc học 8 8 0 0 0 4 3 0 0 0
3 Khoa Du lịch học 16 12 1 0 3 7 8 0 0 0
1 Bộ môn Địa lý và Văn hoá du lịch 6 6 0 0 2 5 3 0 0 0 1
2Bộ môn Kinh tế và Nghiệp vụ du lịch 7 6 1 0 1 2 5 0 0 0 4
3 Bộ môn Quản trị Sự kiện 3 3 1 0 0 1 2 0 0 0
4 Khoa Lịch sử 37 29 4 0 11 24 16 6 0 0 3
1 Bộ môn Khảo cổ học 5 5 1 0 2 3 1 3 0 0 2
2 Bộ môn Lịch sử Đảng 7 5 0 0 2 3 2 0 0 0 1
3 Bộ môn Lịch sử thế giới 5 4 0 0 0 3 2 1 0 0 1
4Bộ môn Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 4 3 0 0 1 4 2 1 0 0 2
5Bộ môn Lịch sử Việt Nam cận hiện đại 5 3 1 0 2 3 2 0 0 0 2
6 Bộ môn Lý luận sử học 4 4 0 2 4 3 0 0 3
7 Bộ môn Văn hoá học 5 4 1 0 1 2 3 1 0 0
8 Bộ môn Lịch sử đô thị 2 1 1 0 1 2 1 0 0
5 Khoa Lưu trữ học và QTVP 13 12 0 0 1 4 10 0 0 0 1
1 Bộ môn Lưu trữ học 2 2 0 0 0 1 1 0 0 0 2
Bộ môn Lưu trữ Tài liệu Chuyên ngành 3 3 0 0 0 1 2 0 0 0 2
2 Bộ môn Quản trị văn phòng 5 5 0 0 1 1 4 0 0 0 3
3 Bộ môn Văn bản và Hành chính 3 2 0 0 0 1 3 0 0 0
9
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ kháchọc
6 Khoa Ngôn ngữ học 21 21 0 2 4 13 4 0 0 0
Bộ môn Ngôn ngữ học Ứng dụng 3 3 0 0 1 2 0 0 0 2
1 Bộ môn Lý luận ngôn ngữ 3 3 0 0 1 2 0 0 0 0 1
2Bộ môn Ngôn ngữ so sánh và đối chiếu khu vực 3 3 0 1 1 3 0 0 0 0 1
3Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hoá dân tộc thiểu số Việt Nam 5 5 0 1 0 4 1 0 0 0 1
4 Bộ môn Việt ngữ học 7 7 0 0 2 4 3 0 0 0 1
7 Khoa Khoa học Quản lý 20 19 1 0 4 5 15 0 0 0 1
1 Bộ môn Bảo hộ và Sở hữu trí tuệ 5 5 0 1 1 4 0 0 0 2
2Bộ môn Chính sách và Quản lý Khoa học và Công nghệ 6 5 1 0 0 2 4 0 0 0 2
3Bộ môn Lý luận và phương pháp quản lý 4 4 0 1 1 3 0 0 0 2
4 Bộ môn Quản lý xã hội 5 5 0 2 1 4 0 0 0
8 Khoa Quốc tế học 14 12 2 0 2 5 9 1 0 0 1
1 Bộ môn Châu Âu học 5 5 0 0 2 3 1 0 0 2
2 Bộ môn Châu Mỹ học 4 4 0 1 2 2 0 0 0 1
3 Bộ môn Quan hệ quốc tế 5 3 2 0 1 1 4 0 0 0
9 Khoa Triết học 38 36 2 0 10 14 12 4 0 0 2
1Bộ môn Chủ nghĩa xã hội khoa học 6 6 0 1 1 4 0 0 0 2
2 Bộ môn Khoa học về tôn giáo 5 5 0 2 2 2 0 0 0 2
3 Bộ môn Lôgic học 5 5 0 2 2 2 0 0 0 3
4 Bộ môn Lịch sử triết học 6 6 0 2 5 0 1 0 0
5 Bộ môn Mỹ học - Đạo đức học 5 5 0 1 1 2 1 0 0 2
10
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ khác
6 Bộ môn Triết học Mác - Lênin 11 9 2 0 2 3 2 2 0 0
10 Khoa Tâm lý học 17 14 3 1 7 12 8 1 0 0 2
1 Bộ môn Tâm lý học đại cương 3 3 0 2 2 2 0 0 0 2
2 Bộ môn Tâm lý học lâm sàng 3 2 1 0 1 3 0 1 0 0 2
3 Bộ môn Tâm lý học tham vấn 3 3 1 1 2 2 0 0 0 3
4 Bộ môn Tâm lý học xã hội 5 4 1 0 1 2 3 0 0 0 2
5Bộ môn Tâm lý Quản lý - kinh doanh 3 2 1 0 2 3 1 0 0 0
11 Khoa Thông tin – Thư viện 13 12 1 0 2 5 9 1 0 0 3
1 Bộ môn Thư viện - Thư mục 4 3 1 0 0 2 2 1 0 0 2
2 Bộ môn Thông tin - Tư liệu 5 5 0 1 2 6 0 0 0 1
3Bộ môn Tin học ứng dụng và cơ sở 4 4 0 1 1 1 0 0 0
12Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt 23 21 2 0 5 15 5 3 0 0 1
1 Bộ môn So sánh và đối chiếu 3 3 0 2 3 0 0 0 0 6
2 Bộ môn Tiếng Việt 9 9 0 3 5 3 1 0 0 1
3 Bộ môn Văn học 6 5 1 0 0 3 2 1 0 0 2
4 Bộ môn Văn hoá Việt Nam 5 4 1 0 0 4 0 1 0 0
13 Khoa Văn học 39 37 2 1 12 20 19 2 0 0 2
1 Bộ môn Hán Nôm 9 8 1 0 1 3 6 0 0 0 2
2 Bộ môn Lý luận văn học 5 5 0 2 5 0 0 0 0 2
3 Bộ môn Nghệ thuật học 2 2 0 1 1 2 0 0 0 1
4Bộ môn Văn học Dân gian Việt Nam 4 4 0 1 1 3 0 0 0 2
11
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ khác
5Bộ môn Văn học hiện đại Việt Nam 3 3 0 2 2 1 0 0 0 3
6 Bộ môn Văn học Phương Đông 5 4 1 0 1 1 4 2 0 0 3
7 Bộ môn Văn học Phương Tây 6 6 0 2 5 1 0 0 0 2
8 Bộ môn Văn học Trung đại Việt Nam
5 5 1 2 2 2 0 0 0
14 Khoa Xã hội học 23 19 4 0 6 11 9 5 0 0 2
1 Bộ môn Công tác xã hội 10 6 4 0 1 2 4 4 0 0 1
2 Bộ môn Lý thuyết và Phương pháp nghiên cứu xã hội học
3 3 0 1 1 0 1 0 0 1
3 Bộ môn Xã hội học Dân số và Môi trường
3 3 0 1 2 3 0 0 0 1
4 Bộ môn Xã hội học Nông thôn và đô thị
3 3 0 1 2 1 0 0 0 1
5 Bộ môn Xã hội học Văn hóa và Giáo dục
2 2 0 1 3 0 0 0 0 1
6 Bộ môn Xã hội học về Gia đình và Giới
2 2 0 1 1 1 0 0 0
15 Khoa Khoa học Chính trị 14 12 2 1 2 9 7 1 0 0
1 Bộ môn Chính trị quốc tế 1 1 1 1 2 1 0 0 0
2 Bộ môn Chính trị Việt Nam 3 3 0 1 2 1 0 0 0 3
3 Bộ môn Hồ Chí Minh học 7 6 1 0 0 3 4 0 0 0 2
4 Bộ môn Lý thuyết chính trị 3 2 1 0 0 2 1 1 0 0 4
16 Bộ môn Nhân học 10 9 1 0 4 6 1 1 0 0 1
17 Trung tâm Ngoại ngữ và xúc tiến trao đổi giáo dục quốc tế
1 1 0 0 0 1 0 0 0
II Cán bộ quản lý và nhân viên 15
12
STT Nội dung Tổng số
Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo
Ghi chú
(CBGD kiêm nhiệm QL)
Tuyển dụng trước
và
Các hợp
đồng khác
Giáo sư
Phó Giáo
sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình
độ khácII.1 Cán bộ quản lý 159 155 4 4 57 101 56 0
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
2 Phó Hiệu trưởng 3 3 3 3 3
3 Khoa, phòng, ban, trung tâm 151 151 3 54 97 56 11
II.2 Nhân viên 160 116 44 1 66 64 0 30
2. Thông tin cơ sở vật chất năm học 2013-2014
STT Nội dung Đơn vị tính Tổng sốI Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 1,46II Số cơ sở đào tạo cơ sở 02III Diện tích xây dựng m2 26.688IV Giảng đường/phòng học m2 13.3631 Số phòng học phòng 1562 Diện tích m2 13.363V Diện tích hội trường m2 939VI Phòng máy tính m21 Diện tích m2 7502 Số máy tính sử dụng được máy tính 8023 Số máy tính nối mạng ADSL máy tính 659
VII Phòng học ngoại ngữ1 Số phòng học phòng 072 Diện tích m2 3003 Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng: máy
tính, loa đài, micro…thiết bị 450
VIII Thư viện Dùng chung do ĐHQGHN quản lý
1 Diện tích m22 Số đầu sách quyển
IX Phòng thí nghiệm Không
13
STT Nội dung Đơn vị tính Tổng số1 Diện tích m22 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên thiết bị,
thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)thiết bị
X Xưởng thực tập, thực hành1 Diện tích m2 12502 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng: Micro, âm ly,
loa, projecter, bàn mix âm thanh, máy tính xách tay, chân máy quay, đầu video, đầu đọc, máy ghi âm, máy quay, bộ bàn dựng vi tính, máy in. máy quay, camera, tivi….
thiết bị 1998
XI Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý Dùng chung do ĐHQGHN quản lý
1 Số sinh viên ở trong ký túc xá sinh viên2 Diện tích m23 Số phòng phòng4 Diện tích bình quân trên sinh viên m2/sinh viên
XII Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý
m2 Dùng chung do ĐHQGHN quản lý
XIII Diện tích nhà văn hoá m2 Dùng chung do ĐHQGHN quản lý
XIV Diện tích nhà thi đấu đa năng m2 Dùng chung do ĐHQGHN quản lý
XV Diện tích bể bơi m2XVI Diện tích sân vận động m2 Dùng chung do
ĐHQGHN quản lý
III. CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH1. Các loại học phí, lệ phí và mức thu năm học 2014-2015
-Mức thu học phí:
1.1. Đối với bậc đại học hệ chính qui:
1.1.1. Đối với sinh viên Việt Nam:
- Hệ chuẩn: 550.000đ/tháng/SV.
- Hệ chất lượng cao, Du lịch: 650.000đ/tháng/SV.
- Nhiệm vụ chiến lược: 700.000đ/tháng/SV.
Phương thức thu: Thu theo tín chỉ đăng ký học, 150.000đ/tín chỉ.
1.1.2. Đối với sinh viên Quốc tế (không phải diện hiệp định)
14
Mức thu: 34.000.000đ/năm/SV.
1.2 Đối với bậc đại học hệ vừa làm vừa học:
Mức thu: Từ 750.000đ/tháng/SV đến 830.000đ/tháng/SV (tùy theo từng đối tác cơ sở có đào
tạo).
Thu theo tín chỉ đăng ký học: Từ 233.000đ/tín chỉ đến 258.000đ/tín chỉ.
1.3 Đối với bậc sau đại học:
1.3.1 Đối với học viên người Việt Nam:
- Thạc sỹ hệ chuẩn: 825.000đ/tháng/HV (riêng ngành du
lịch, khách sạn: 975.000đ/tháng/HV).
- Thạc sỹ chương trình nhiệm vụ chiến lược: 1.140.000đ/tháng/HV.
- Tiến sỹ hệ chuẩn: 1.375.000đ/tháng/NCS.
- Tiến sỹ chương trình nhiệm vụ chiến lược: 1.900.000đ/tháng/NCS
1.3.2 Đối với học viên là người nước ngoài:
- Thạc sỹ hệ chuẩn: 94.800.000đ/khóa/HV.
- Tiến sỹ hệ chuẩn:
+ Tiến sỹ chưa có bằng thạc sỹ: 134.300.000đ/khóa/NCS.
+ Tiến sỹ đã có bằng thạc sỹ: 100.700.000đ/khóa/NCS.
-Mức thu lệ phí:
+ Thu lệ phí tuyển sinh đại học chính qui, sau đại học thực hiện theo văn bản của Đại học
Quốc gia Hà Nội.
+ Thu lệ phí tuyển sinh đại học vừa làm vừa học trên cơ sở thực tế chi phí.
+ Thu các khoản chi phí nhập học các hệ (khám sức khoẻ, làm thẻ, đón tiếp,...) trên cơ sở thực chi.
+ Thu lệ phí tuyển dụng cán bộ theo văn bản qui định của ĐHQGHN, của Nhà nước.
-Các khoản thu khác:
+ Học phí các lớp bổ túc kiến thức: Thu trên cơ sở thực tế chi phí của từng lớp.
+ Học phí các lớp ngắn hạn: Thu trên cơ sở thực tế chi phí của từng lớp.
+ Học phí liên kết đào tạo quốc tế: Thu theo hiệp định thoả thuận hai bên.
+ Học phí học ngành kép: 250.000đ/tín chỉ
15
+ Thu dịch vụ nhà xe: 140.000.000đ/năm
+ Thu dịch vụ nhà căng tin.... 216.000.000đ/năm
+ Thu các khoản đóng góp của cán bộ đi công tác nước ngoài: Thu theo văn bản qui định của Trường.
+ Thu các khoản đóng góp từ các hợp đồng dịch vụ thực hiện các dự án, đề tài NCKH....Thu theo văn bản qui định của Trường.
- Miễn, giảm học phí:
+ Miễn học phí cho sinh viên con thương bệnh ninh, dân tộc vùng cao và sinh viên bị tàn tật, sinh viên hệ sư phạm, sinh viên chuyên ngành Mác Lênin
+ Giảm 50% học phí cho sinh viên thuộc diện hộ nghèo, con cán bộ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp thường xuyên.
+ Hỗ trợ một phần kinh phí học phí theo kết quả học tập cho sinh viên thuộc khóa QH2012, 2013, 2014 thuộc 7 ngành khoa học cơ bản ( Triết học, Lịch sử, Khoa học chính trị, Văn học, Nhân học, Việt Nam học và Tiếng việt, Hán nôm).
- Ngân sách nhà nước cấp năm 2014: 79.485.000.000đ
+ Quỹ lương: 43.383.000.000đ
+ Chi thường xuyên đào tạo đại học: 11.238.000.000đ
+ Đào tạo nhiệm vụ chiến lược: 300.000.000đ
+ Chi hỗ trợ đào tạo các ngành khoa học cơ bản: 2.845.000.000đ
+ Chi bù học phí các ngành Sư phạm, Mác lê: 1.513.000.000đ
+ Đào tạo lưu học sinh diện hiệp định: 2.343.000.000đ
+ Đào tạo chất lượng cao: 1.960.000.000đ
+ Xây dựng chương trình, giáo trình, ngân hang câu hỏi: 1.280.000.000đ
+ Các nhiệm vụ khác: 110.000.000đ
+ Chi thường xuyên đào tạo sau đại học: 6.848.000.000đ
+ Chi thường xuyên đào tạo sinh viên Lào: 1.050.000.000đ
+ Đề tài nhóm A/B: 6.615.000.000đ
+ Nghiên cứu thường xuyên:
- Nguồn thu bổ sung dự kiến : 68.179.000.000đ
+ Học phí chính qui: 24.000.000.000đ
+ Học phí tại chức: 14.719.000.000đ
16
+ Học phí sau đại học: 10.983.000.000đ
+ Lệ phí tuyển sinh các hệ: 1.481.000.000đ
+ Học phí sinh viên nước ngoài: 9.294.000.000đ
+ Căng tin, nhà xe: 452.000.000đ
+ Lãi hoạt động ngân hàng: 1.869.000.000đ
+ Đóng góp của cán bộ và nguồn thu hoạt động dịch vụ của các trung tâm: 5.381.000.000đ
- Thu nhập bình quân năm 2013: 11.500.000đ/tháng.
- Ước thu nhập bình quân năm 2014: 12.000.000đ/tháng.
Nơi nhận:
- Như trên
- TT đảm bảo chất lượng đào tạo
- TT nghiệp vụ BC và TT
- Lưu KHTC, HCTH
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Minh Hòa
17