Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN === ===
Trần Thị Hiền
NGHIÊN C C C ANTHANO I C C TH NH H N H A
HỌC KH C C A C K Đ NGỰA XANTHIUM STRUMARIUM
A T RAC A ỌC H N I
N N THẠC KHOA HỌC
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN === ===
Trần Thị Hiền
NGHIÊN C C C ANTHANO I C C TH NH H N H A
HỌC KH C C A C K Đ NGỰA XANTHIUM STRUMARIUM
A T RAC A ỌC H N I
C H H
60440114
N N THẠC KHOA HỌC
NG I H NG N H A HỌC G G
H Nộ - 2014
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ này được hoàn thành tại Phòng thí nghiệm Hoá học các
hợp chất thiên nhiên, Bộ môn Hoá hữu cơ, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Em xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Phan Minh Giang, người đã giao đề
tài, hết lòng hướng dẫn chỉ bảo, tạo các điều kiện thí nghiệm thuận lợi và giúp đỡ
em trong suốt quá trình làm Luận văn thạc sĩ.
Để có được kết quả này em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. TSKH.
Phan Tống Sơn, người đã lu n uan tâm và tạo mọi điều kiện thí nghiệm thuận
lợi, giúp đỡ em hoàn thành Luận văn thạc sĩ này.
Cuối cùng em xin cảm ơn các thầy, các anh, chị em trong Phòng thí nghiệm
Hoá học các hợp chất thiên nhiên đã tạo một m i trường nghiên cứu thuận lợi và
giúp dỡ em trong thời gian em nghiên cứu và hoàn thành Luận văn thạc sĩ này.
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2014
Học viên cao học
Trần Thị Hiền
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
C C
ỜI Đ ............................................................................................................ 1
CHƯ NG T NG AN ..................................................................................... 3
1.1 GI I THI CH NG CHI XANTHIUM HỌ A T RAC A ........... 3
Đ Xanthium .............................................................. 3
C Xanthium...………………………………………………4
C ................................................. 5
C c ................................................ 5
C ............................................................................................. 15
C ................................................................................... 17
4 C glycosid ....................................................................... 20
C ...................................................................... 21
C K ầ Xanthium strarium L.) ...................................................... 22
................................................................................................. 22
.................................................................... 23
CHƯ NG THỰC NGHI ............................................................................. 27
ươ p p .................................................................................. 27
Đ ều chế các ph n chiết ................................................................................ 27
, ỗ ............................... 27
X ịnh c u trúc các h p ch t ..................................................................... 28
H ấ ế bị ........................................................................................... 29
Đ ề ế p ầ ế K ầ ....................................................... 30
2.3.1 Nguyên liệu th c v t ..................................................................................... 30
Đ ề ế ế ………..………………… 0
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
Đ ề ế ế ....................................... 31
p ầ ế b p T C ................................. 32
2.4.1 Ph n chiế n-hexan (XSLH) ..................................................................... 32
4 ế (XSLD)................................................................. 34
4 ế n-hexan (XSCH) ................................................................ 34
4 4 ế XSCD) ............................................................ 36
p ầ ế p p p ấ ...................................... 37
ế n-hexan (XSLH) ..................................................... 37
ế XSLD) ................................................ 38
ế n-hexan (XSCH) ................................................ 39
4 ế XSCD) ........................................... 40
H p p ấ ư p p ................... 40
CHƯ NG K T TH O N ......................................................... 46
Đ ư ........................................................................................ 46
Đ ề ế p ầ ế K ầ .................................................. 46
p ầ ế K ầ ………… ………………… 49
ế n-hexan (XSLH) .................................................... 49
ế XSLD) ................................................ 49
p ầ ế K ầ ............................................. 51
4 ế n-hexan (XSCH) ................................................ 51
4 ế XSCD) ........................................... 51
Cấ p ấ ư p p ...................................................... 53
K T N .............................................................................................................. 63
T I I THA KH O ...................................................................................... 65
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
DANH M C CÁC CHỮ VI T TẮT
CC (Column Chromatography): Sắc kí c ới tr ng l c dung môi
DEPT (Disstortionless Enhancement by Polarition Transfer): Phổ DEPT
ESI-MS (ElectroSpray Ionization-Mass Spectrometry): Phổ kh
ệ
FC (Flash Chromatography): Sắc kí c t nhanh
Mini-C (Mini-Column Chromatography): Sắc kí c t tinh chế
RP-18 ắ
TLC (Thin-Layer Chromatography): Sắc kí lớp mỏng
1H-NMR (Proton Nuclear Magnetic Resonance): Phổ c ởng t hạt nhân
proton
13C-NMR (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance): Phổ c ởng t hạt nhân
carbon-13
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
DANH M C CÁC HÌNH, CÁC B NG C C ĐỒ
H H Xanthium ế ớ ……………… …4
H C Xanthium strumarium L.)… ………………… ……
H ệ ề ế ế ………………
H ệ ề ế ế ……………
ế n-hexan (XSLH)………………………………
4 C ế XSLD)……………………… 4
C ế n-hexan (XSCH)………………………
C ế XSCD)……………...……
Q ề ế ế ………...……47
Q ề ế ế …………...48
ế ……………………..… 0
4 ế ……………………
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Trần Thị Hiền c K22
DANH M C CÁC PH L C
Ph l c 1 Phổ 1H-NMR c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 2: Phổ 13
C-NMR và DEPT c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 3: Phổ ESI-MS-(+) c a XSLH4.1 (I)
4: Phổ ESI-MS-(-) c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 5: Phổ 1H-NMR c a XSLH8.1 (III)
Ph l c 6: Phổ 13
C-NMR và DEPT c a XSLH8.1 (III)
Ph l c 7: Phổ 1H-NMR c a XSLH8.2.5 (IV)
Ph l c 8: Phổ 1H-NMR c a XSLD3.3 (V)
Ph l c 9: Phổ 13
C-NMR c a XSLD3.3 (V)
Ph l c 10: Phổ 1H-NMR c a XSLD7.2 (VI)
Ph l c 11: Phổ ESI-MS c a XSLD7.2 (VI)
Ph l c 12: Phổ 1H-NMR c a XSLD10.1 (VII)
Ph l c 13: Phổ 13
C-NMR và DEPT c a XSLD10.1 (VII)
4 ổ 1H-NMR c a XSCD2.2 (VIII)
Ph l c 15: Phổ 1H-NMR c a XSCD6.1 (IX)
Ph l c 16: Phổ 13
C-NMR và DEPT c a XSCD6.1 (IX)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
1
Trâ T ị H ề ọ H K
ỜI Đ
ệ N ở ệ ớ , ề ề ệ
ạ ề ề ệ
ế ổ
ế ớ IUCN ở ệ N ệ .000
, . 00 trong Y
ớ , ệ
ệ N , hiên ạ
t ế
ạ ớ tro ệ
ệ , , ế ,
0 ệ ệ ề
nhiên. ớ ạ ổ ớ , ề
ở ế
ề ớ
ỏ ổ ệ ề
, ệ ế
nhiên ệ ề
ế ớ , ạ ề ệ
(Xanthium strumarium L.) Xanthium, C A
ế ế ề ớ ắ , Q , N ,
H Q , Đ ệ N ớ ề ệ
l ổ ế ở ệ N , ở ,
, , ớ ỏ Theo m ớ
, cây Xanthium strumarium L. ế ế ớ
, ạ . C
n,
ệ ạ ế Xanthium ệ
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
2
Trâ T ị H ề ọ H K
ỏ C
ề ệ
thiên nhiên ị . C
về Xanthium strumarium L. ệ N ,
ề ệ
Nam.
: N p ầ
K ầ Xanthium strumarium A H Nộ
H N
ị ớ ệ ề :
- X ế cây
Xanthium strumarium L. ở H N ;
- ắ
ế ;
- X ị ổ
ệ ạ
C ế ớ ệ
ở ệ ệ ạ ổ ề , ệ
, ổ ị ệ ề ị ị
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
3
Trâ T ị H ề ọ H K
CHƯ NG T NG AN
1.1 GI I THI CH NG CHI XANTHIUM HỌ A T RAC A
1.1.1 Đ Xanthium
Chi Xanthium , , ớ -
0 , ạ ,
ề Xanthium spinosum
ề , ỗ ề ạ
C , ở
ắ ạ , ề ắ ế -
,
, ế ề
H ạ ,
, ắ ề
Hạ ớ - 28 µm, ạ
ỏ ở , ạ
, - 4 ,
- 4 G ạ
ị ế ,
0, µm.
Xanthium ắ ,
ớ ệ ớ C , ề ,
ở ỏ ắ ,
, ế Xanthium, ắ
H ạ xanthos [9].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
4
Trâ T ị H ề ọ H K
C ộ Xanthium
Chi Xanthium C A , , ề
ở X. spinosum L. X. strumarium L.
ở C , ắ X. canadens ở ắ
X. strumarium ở Q , Đ 32]. H ệ ,
Xanthium [9]:
Xanthium ambrosioide Hook & Arn
Xanthium argenteum Widder
Xanthium cavanillesii Shouw
Xanthium cloessplateaum D.Z.Ma
Xanthium echinatum Murray
Xanthium inaequilaterum DC.
Xanthium italicum Moretti
Xanthium mongolicum Kitag.
Xanthium orientale L.
Xanthium sibiricum Patrin ex Widder
Xanthium spinosum L.
Xanthium strumarium L.
Xanthium albinum Widder H. Scholz Xanthium italicum Moretti
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
5
Trâ T ị H ề ọ H K
Xanthium spinosum L. Xanthium sibirisum Patrin ex Widder
H 1.1: H Xanthium ế ớ
C ề Xanthium d
ề ế ớ Xanthium cavanillesii ở U
ổ ề 31].
Đỗ ,
ổ ề ệ N ạ ệ N Xanthium, Xanthium
strumarium Xanthium inaequilaterum DC.; ổ ế
ở Xanthium inaequilaterum C ế ở ề
H ế, N , N … [4].
C
C ộ p
, (1980)
ị antholid A (1), xantholid B (2 3
2 Xanthium canadense C ị
ổ I , N X-ray [38].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
6
Trâ T ị H ề ọ H K
H
H
.
.
O
H
H.
O
1
H
H
.
.
O
H
H OR1 R2
2 R1 = H, R
2 = Me
3 R1 = Me, R
2 = H
Xanthium orientale 4 - 8
4 , 5 , 6 8
-epi-xanthanol [16].
.
O
O
.
O
.
4
.
O
O
O
.
5
.
O
O
.
OR
.
OAc
6 R = H
7 R = Ac
8 R = H (2-epi)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
7
Trâ T ị H ề ọ H K
M 00 ệ
ế ế ạ ệ ạ (5)
cây Xanthium cavanillesii [25].
ề ạ ớ ị IC50
, 0 X
ế G 2 ổ 4 - 9 ớ
00 97 X ạ
ế ế G , -lipoxygenase, ạ
ở ệ 0].
Xanthatin, xanthinosin
Xanthium strumarium L. cho ạ ế ạ ế
A CC ạ , A-MB-231 ATCC NCI-4 7
ổ 4].
Xanthium indicum ị
ổ C 9), isoalan-
tolacton (10), eudesmanolid (11), 8-epimer (12), 8-epi-xanthatin (13), 2-
hydroxytomentosin (14), xanthumin (15), 2-epi-xanthumin (16), 8-epi-xanthatin-
1β,5β-epoxid (17), tomentosin (18), axit 4-oxo-bedfordia (19 iso-guaien (20)
[17].
O
O
..
.
9
O
O
.H
.
.
10
.
.
O
O
.H
.
.
11 8H
12 8H
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
8
Trâ T ị H ề ọ H K
.
O
O
.
O
.
13
.
O
O
.
O
.
RO
14 R = H
15 R = Ac
.
O
O
.
O
.
AcO
16
.
O
O
.
O
.
O
H
17
.
O
O
.
O
.
18
.
.
.
O
.
19
.
.
.
H
.
20
N -meth , -)-xathatin (5 ế
Xanthium strumarium, ế ớ
ề ạ ớ , ạ ạ ề
ạ ,
ổ lacton exo-meth ,
(- - -8-epi-xathatin (13) ở lên ạ
ế A- - ế - -
ế ệ ớ ở ế A-MB-
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
9
Trâ T ị H ề ọ H K
231, gây chế ế ế ế - -
ề ị GA 4 ế
con n , ệ I 37].
Hai sesq 8-epi-xanthatin (13 -epoxid-epi-
xanthatin (17 Xanthium strumarium,
ế ớ ế ở A 49 ế ổ ,
- - , - - , X 49 ệ
HC - ạ ệ in vitro N
ế - ở
ớ ị IC50 64-58 µM [24].
Xanthium spinosum ế 5, 6, 7,
13, 14, 15 ớ 1β,5β-epoxy-1,5-dihydroxanthatin (21), 1α,5α-
epoxy-1,5-dihydroxanthatin (22), desacetyl xanthiuminol (23 2-hydroxy-4-O-
acetyl-desacetylxanthanol (24) [5-6 99 ,
ses ớ 4-O-β-D-glucopyranosyl-11α,13-dihydro-8-epi-
desacetyl xanthiuminol (25) 2-O-β-D-glucopyranosyl-11α,13-dihydro-8-epi-
desacetyl xanthiuminol (26) [36].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
10
Trâ T ị H ề ọ H K
.
O
O
.
O
.
O
21 1,5-epoxy
22 1,5-epoxy
.
O
O
.
.
HO HO
23
.
O
O
.
.
AcO HO
24
OO
.
.OR''
.
H
H
R'O
R' R''
25 H
26 H
O
OH
CH3
OHOH
OH
O
OH
CH3
OH
OH
OH
N 9 9, quiterpen lacton Xanthium pungens
ị xanthipugolid (27), pungiolid A (28), pungiolid B (29),
2-acetoxy-4,5-epoxyxanthanolid-1,4-endoperoxid (30), 1β,5β-epoxy-11α,13-
dihydrotomentosin (31) axit 4β-hydroxyseudoguai-11(13)-en-12-oic (32) [7].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
11
Trâ T ị H ề ọ H K
.
O
. O
O
27
.
O
O
.
.
OH
H
O
O
O
.
O
.
28 1-OH, 5
29 1',5'-epoxid
.
O
O
.
O
OAc
O
O
.
30
.
O
O
.
O
.
O
31
.
COOH
.
H
OH .
32
ớ -hydroxy-1-p-methoxybenzoyloxydauc-2-en (33 a
xanthanolid Xanthium catharticum ( 99 C
ị ổ N 11α,13-dihydro-8-
epi-xanthantin (34), 1β,5β-epoxid-1,5,11α,13-tetrahydro-8-epi-xanthatin (35),
1α,5α-epoxid (36 ớ quiterpen guaianolid ziniolid (1) H ạ
ế ệ ớ 1 [22].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
12
Trâ T ị H ề ọ H K
O
CH3
OH. .
O
OCH3
33
.
O
O
.
.
HO
H
H
34
.
O
O
.
O
.
O
H
H
1
5
35 1,5-epoxid
36 1,5-epoxid
ị ế y Xanthium cavanillesii, Elmira C
bis-norxanthanolid (37 i
ớ αH,13-dihydroxanthumin (38) [15].
.
O
O
.
O
O
37
.
O
O
.
.
O AcO
38
Ba sesquiterpenoid xanthatin (5), xanthinosin (4 4-oxo-bedfordia
(39 Xanthium strumarium ế ổ
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
13
Trâ T ị H ề ọ H K
ệ ạ ị IC50 0,47
, , C 4 5 ệ N , C X-
ạ N - ế IkappaB-α
ệ 4 ].
.
O
.O
OH
.
39
quiterpen lacton
Xanthium sibiricum ở Q 0 , 7αH,11βH-2α-
hydroxyeremophila-1(10)-en-12,8β-olid (40), 7αH,11βH-2α-hydroxyeremophila-
1(10)-en-12,8β-olid (41), 7αH,11βH-eremophila-1(10)-en-12,8β-olid (42),
7αH,11βH-eremophila-1(10),11(13)-dien-12,8β-olid (43), 8-epi-xanthatin-1β,5β-
epoxid (17 tomentosin (18). C ạ ế ớ
ế ; 43, 17 18 ệ ế
ớ ị IC50 , ế ,0 ].
OR1
O
..
R2
40 R1 = αOH, βH R2 = αCH3
41 R1 = αOH, βH R2 = βCH3
42 R1 = CH2 R2 = αCH3
43 R1 = CH2 R2 = CH2
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
14
Trâ T ị H ề ọ H K
ớ β,9β-dihydroxy-8-epi-xanthatin (44) [35] -
hydroxytomentosin-1β,5β-epoxit (45) [28] Xanthium
strumarium ( 1993).
.
O
.
O
O
.
OH
OH
44
OO
.
.
.
O
O
OH
45
C ạ Đ ỏ ạ ế ị
Xanthium strumarium ạ ế
ệ C
ạ ế n- cây Xanthium strumarium
ệ C ế
A ạ ắ ỏ ở
ề ị ề 00 00 C ạ
ạ ở ớ
, ổ
ế ệ ắ
ớ ắ ế AN A ề C
ế ổ
ạ ế 10].
N 0 , ế y Xanthium strumarium
ế ổ , ế ế
ớ ạ ệ ạ ắ X. strumarium ế ổ
ế ế
7]. Trong m ớ A
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
15
Trâ T ị H ề ọ H K
0 , ế Xanthium spinosum
ế ế ị -LOX (IC50 ≈ 0 ,
COX-1 (IC50 ≈ 0 -LOX (IC50 ≈ 70 ế
(46 ế ạ N -kappaB [11].
O
H
O
.
.
H
46
C dion
H (7-hydroxymethyl-8,8-dimethyl-4,8-dihydro-
benzo[1,4]thiazin-3,5-dion) (47) -(2-O-caffeoyl)-β-D-glucopyranosid
(48) ế Xanthium strumarium Đ ,
0 32, 42].
S
NH
O
O
. .
OH
47
OOH
OH
OH
O
O
O
OH
OH
S
NH
O
O
..
48
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
16
Trâ T ị H ề ọ H K
N 99 , A A ị
(49) Xanthium pungens [8].
O
S
OH
O
OHCH3
49
H ớ -)-xanthienopyran (49 , ớ
ế ạ Xanthium strumarium. H
49 ỏ ạ ế ế ạ
ở ở formyl-L-methionyl-L-leucyl-L-phenylalanin, ớ ị
IC50 ,7 µg/ml [26].
ớ 7-hydroxymetyl-8,8-
dimetyl-4,8-dihydrobenzo[1,4]thiazin-3,5-dion-11-O-[β-D-apiofuranosyl-(1->6)-O-
β-D-glucopyranosid] (50). C 50
ệ apisose ế ].
N 0 , (51 Xanthium sibiricum
Patr. [20].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
17
Trâ T ị H ề ọ H K
50
O
O
O
OH
OH
O
OH
S
NH
O
O
..
OHOH
OH
51
O
OH
OH
O
OH
S
NH
O
O
..OH
C p ấ p
H axit caffeic (52 ế
Xanthium strumarium Đ , 0 2) [32].
OH
O
OH
OH
52
Axit 1,3,5-tri-O-caffeoylquinic (53) axit 3,5-di-O-
Xanthium strumarium ở I A. 99
[22]. H cây Xanthium strumarium kali-3-
O-caffeoyl quinat (54) axit 1,5-di-O-caffeoyl quinic (55) [13]. H 53
ị , , ệ ị 9].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
18
Trâ T ị H ề ọ H K
OH
OHO
O
OHHOOC
ORO
O
OH
OH
53 R = Caffeoyl
OR3
OH
OR4O
R1O
OR2
R1 R
2 R
3 R
4
54 K H caffeoyl H
55 H caffeoyl H caffeoyl
O
OH
OH
.
caffeoyl
N 0 , H N. Y.
ị Xanthium strumarium 7
, , -tri-O-caffeoylquinic (53), axit 1,5-di-O-caffeoylquinic
axit (55), metyl 3,5-di-O-caffeoylquinat (56), axit 3,5-di-O-caffeoylquinic (57), axit
1,3-di-O-caffeoyl quinic (58), axit chlorogenic (59) meth
neochlorogenic (60), ớ 3-hydroxy-1-(4-hydroxy-
phenyl)-propan-1-on (61), axit protocatechuic (62) e (63) H 56
cho ế A A ạ ớ IC50 0, 0 0, 7 ,
ệ ệ ế ệ
[19].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
19
Trâ T ị H ề ọ H K
OR2
OR3
OR4O
R5O
OR1
R1 R2 R3 R4 R5
56 H caffeoyl H caffeoyl OCH3
57 H caffeoyl H caffeoyl OH
58 caffeoyl caffeoyl H H OH
59 H caffeoyl H H OH
60 H caffeoyl H H OCH3
O
OH
OH
.
caffeoyl
OH
O OH
61
OH
OOH
OH
62
OOH
OH
OH
OHO
OOHOH
OH
OOH
OH
OH
OH
63
H 2,3-dihydroxy-1-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-propan-1-on (64)
Xanthium sibiricum Patr. [19].
H3CO
O
OH
OH
OH
64
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
20
Trâ T ị H ề ọ H K
C p ấ glycosid
N 990, kauren glycosid (65 ớ
Xanthium pungens [22].
O
ROCO
OOH
OH
OH
.
OH
.
COOHHOOC
65 R = CH2CH(CH
3)CH
2)CH
3
N 99 , ba kauren glycosid ớ axit β-O-β-D-glucopyranosyl-15α-
hydroxy-kaur-16-en-18,19-dicarboxylic (66), 4ʹ -desulphated-carboxyatractylosid
(68) 4ʹ -desulphated-atractylosid (70), ớ ʹ ,4ʹ -didesulphated-
carboxyatractylosid (67) ʹ ,4ʹ -didesulphated-atractylosid (69) ế
phân cây Xanthium spinosum [36].
O
R''O
OR'O
OH
OH
.
OH
.
COOHR
R R' R''
66 COOH H H
67 COOH H -COCH2CH(Me)
2
68 COOH SO32- -COCH2CH(Me)2
69 H H -COCH2CH(Me)2
70 H SO32- -COCH2CH(Me)2
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
21
Trâ T ị H ề ọ H K
C p ấ p ầ
N 0 , H. 3β-
norpinan-2-on 3-O-β-D-apiofuranosyl- → -β-D-glucopyranosid (71), (6Z)-3-
hydroxymethyl-7-methylocta-1,6-dien-3-ol 8-O-β-D-glucopyranosid (72), (6E)-3-
hydroxymethyl-7-methylocta-1,6-dien-3-ol 8-O-β-D-glucopyranosid (73), 7-[(β-D-
apiofuranosyl- → -β-D-glucopyranosyl)oxymethy]-8,8-dimethyl-4,8-
dihydrobenzo[1,4]thiazin-3,5-dion (50 (74 Xanthium
sibiricum Patr. [20].
O
O
OHOH
OH
O
OH
OHOH
O
.
.
O
71
O
OH
OHOH
OHO
.
OH
.
OH
72
73
O
OH
OH OH
OH
OH
.
OH
O.
N
N
N
N
O
OHOH
OH
NH2
H
74
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
22
Trâ T ị H ề ọ H K
1.3 C K ầ Xanthium strarium L.)
1.3 T
a (Xanthium strumarium L.) H - ệ T ươ ,
ắ , , ỏ ,
Xanthium canadense, X. chinense, X. glabratum
C A aceae).
H 1.2: C Xanthium strumarium L.)
0-120 cm ề , thân ế ệ
, nh, .
, , ế H
ắ , ị , ạ ề
ị ớ ổ ở ớ H ạ ạ ở
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
23
Trâ T ị H ề ọ H K
ắ , ạ ở ,
Q , d - , , -1, , ề
, , , ỏ ,
, - , ệ
ề Q , ,
12- 0 , ,
ế ớ ế ở Đ , N , , C
, ệ N , Q , , I ớ , H
, H N , H ế, H ế N , A , Đ ,
A G ệ ở , , ỏ, ỏ
ề C , ế -8 [3].
1.3 ư K ầ
T ọ ề [1]
ổ ề ,
, , ,
ạ ắ ỏ ệ
ệ ở ,
C ị ạ , ắ , , , ế
, , , ,
ế , ng ho, bình suy n, th m th p, trị phong hàn c m mạ , ết áp,
n, tai ù, xây x , , ệnh lỵ, viêm ru t, viêm cổ t ,
phong th p tý, th p ch n, phong ch n, kinh gi n, viêm th n c p, viêm h ng, tiêu
, ớu cổ, phát b i, m n nh t lở loét. R trị ết áp. Sách cổ có nói: khi
dùng ké thì ph i kiêng thịt l n, nếu u ng ké mà dùng thịt l n thì khắ i s nổi
nh ng qu ỏ. Liều dùng mỗi ngày 16-20 ớc sắc ho c tán b t viên u ng.
n th , Ô c g i là cây ké, ng t, m,
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
24
Trâ T ị H ề ọ H K
c, tr phong khí, lở da, tê th p, quắp chân tay, sáng mắt, mát gan, bổ
t
* ké đầu ngự ( ơ ử):
Trị m u xây x m: Nhân hạt ké 120 g, thiên ma 12 g, bạch cúc
hoa 12 N ớc v sắc còn 1/3, u ng nóng.
Trị phong th p tê làm t 120 g, giã nhỏ N ớc 1,5 l
sắc còn 0,5 l bỏ bã u ng trong ngày.
Trị phong h , ạ t 600 , 120 g.
Tán nhỏ, tr n vớ ớc h gạo ho ớ , n, làm viên b ng hạt ngô.
Ngày u ng 3 l n, mỗi l n 8 g vớ ớc ngu i.
Trị ph n bị phong nổi m ỏ ới da ng a, gãi: Hoa ké và qu , ng
b ng nhau, tán nhỏ. Mỗi l n u ng 8 g vớ ớ u xanh ho
Trị t n i, tê dại, chân tay ng , u: Qu ké 12 g, bạch ch 8
g, kinh giới 8 g, xuyên khung 6 g, thiên niên kiện 6 N ớc v , sắc còn 1/3
u ng m.
Trị ớc không ng ng: Tân di 20 , 10 g, bạch ch 40
g, bạ ệp 2 g. T t c , ỏ. Mỗi l n u ng 8 g vớ ớc chín sau
mỗi b
Trị mắt t , 1 g, tán b t u ng vớ ớc chín.
Trị , 100 g, sắ ớ c, ng m 10 phút nhổ ra.
Ng m nhiều l n trong ngày.
Trị 20 g, sao qua, nghiền nhỏ, u ng ngày 3 l n
vớ ớ u trắ Đ ng th i dùng lòng trắng tr , phết chỗ u. Có
ổ
Trị s t rét lâu không khỏ 150 ền nhỏ, hòa
u, viên b ng hạt ngô, mỗi l n u ng 30 viên vớ ớc m. Ho u ng
120 g, r a sạch giã nh , ớc v , sắc 15 phút bỏ bã, r ớc
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
25
Trâ T ị H ề ọ H K
thu c 2-3 qu tr ng gà, n ớ t rét u ng thu C
khỏi thì làm lại u ng tiếp.
Trị th , ng to, ti u tiện không l ị , ng
b ng nhau, tán nhỏ, mỗi l n u ng 8 g, ngày 2 l n vớ ớc chín.
Trị Q u ng a 150 g, s y khô nghiền b t, ngày u ng 3 l n,
mỗi l n 4 g, u ng liền 2 tu C ỏi, ngh 3-5 ngày lại u ng tiế t hai.
Trị ạ u ng a 30-40 qu , l y hạt cho vào xoong nhôm,
ổ d u v ng v a , a ph i r i bỏ , i d u ngu i cho vào l
dành, dùng d n. Lúc dùng, l y bông th m d u thu ổ , -3
l n, liền 2 tu n là m t liệ ều trị.
Trị nghiệ 7 qu , sao cháy, cho vào trong
r u u ng thì không nghiện n a.
Ch a 2 chân bị lở sao vàng, nghiền nhỏ t 70-80 g, mỡ l n
s ng t 150-250 ớc sát trùng r a vết loét. Giã nhuy n mỡ l n với b t
thành cao d o, bôi lên vết lở loét.
Ch a viêm tuyến u ng a 12-16 g sắ ớc u ng ngày 4 l n. U ng
liền 3 ngày. Ch ng n u ng ắp bên ngoài.
Trị h u h c th m nhi m: R ké, c g ng
b ng nhau, giã nhỏ, sắ ớ , u u ng m, u ng ch th
h u h
Trị c, hỏa chạy khắ i: R và lá ké sắ ớc xông r a chỗ ,
ỏ.
Ch ết áp: R ké 20-40 g sắ ớc u ng.
Trị viêm th , 40 g sắc u ng.
Trị các loại nh R ké 60 g, ô mai 5 qu , hành c r 3 c u 1-
1,5 bát (200-300 ml). Sắc còn 1/3 u ng nóng cho ra m hôi.
ọ ề [9]
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
26
Trâ T ị H ề ọ H K
ổ ề Q , ổ ế
ớ ổ N ,
, ạ ệ , , ị ớ ạ Q ạ
ỏ ỡ ệ ề
, , ế ắ ệ ề ỏ
ệ ỏ, ắ ớ ớ N ,
, ệ ề , ệ ệ
, ổ
ỡ , ệ ạ
ị C ạ ỗ ị ế ,
C , C , , C ,
ị , ề ạ , ệ
ắ ớ ớ , ế ệ
ệ ,
, ở , ạ
ị ở ớ Q ề v C, ệ
ệ ỗ
ạ ệ
Đ [9]
N , Q Xanthium
ạ ạ 00
ạ C ệ ,
, , , .
Xanthium strumarium C ế
ạ , N ,
guaianolid, germacranolid, và elemanolid)
, ề C ở ạ
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
27
Trâ T ị H ề ọ H K
CHƯ NG THỰC NGHI
ươ p p
Đ ề ế p ầ ế
M u th c v c r a sạch, thái nhỏ v
, y ở 50 oC.
Nguyên liệu th c v c ngâm chiết với dung môi metanol ở nhiệ
phòng r c phân b ch n l c ế ỏ l t vào các dung môi
phân c n, n- , axetat.
p ỗ p p p p ấ
p T C
ắc ký lớp mỏng là m ệ ạ c s
d ng r ng rãi trong các ngành hoá h , , … ới các m
ề ế tách các h ớ nhạ , ng m u phân tích nhỏ,
th i gian phân tích ngắn, k thu t tiế n và chi phí th p.
C ị ị ng ho ki m tra
tinh khiết c a các h p ch hỗ tr ắc ký khác
ắc ký c tìm hệ dung môi thích h p cho s phân tách. Có th dùng sắc ký
b n mỏng tráng sẵn lớp ch t h p ph có bán trên thị ng ho c b n mỏng t tráng.
S c ký cột (CC, FC và Mini-C)
ắc ký c , c nh i vào
c ỗn h p ch t hoà tan trong dung môi h t sắc ký.
Tiế ắ c tri , a t ng ch
khỏi nhau, thì nay do r a gi i tiếp b ng dung môi (t c là cho dung môi liên t c ch y
qua c t) mà tách h n ra khỏi nhau.
Đ c ng d ng phổ biến nh phân tách các ch t
trong m t hỗn h p d a vào s khác nhau về phân c c c a chúng. Khi dung môi
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
28
Trâ T ị H ề ọ H K
kém phân c t sắc ký, nh ng ph n kém phân c c s bị r a gi
dung môi, nh ng ph n phân c
phân c
Kết tinh
yế c s d tinh chế ch t rắn. Việc tinh chế
ch t rắn b ng kết tinh d a trên s khác nhau về tan c a ch t quan tâm và c a tạp
ch t trong dung môi ho c c a hệ dung môi ch n.
Chiết pha r n
Chiết pha rắn là quá trình chuy n ch t tan (ch t c n phân tích) t pha lỏng
sang pha rắ Đ n bị m u, làm giàu và làm sạch m u phân
tích. Quá trình chiết pha rắ c tiế ạn.
G đ ạn 1: Hoạ C y qua c t chiế th ớt các
hạ , ạt hoá các nhóm ch , ổi b t khí, l y dung môi vào các
kho ng tr ng. Sau khi hoạ , c ngâm trong dung môi.
G đ ạn 2 Đ u phân tích vào c t chiết. Các ch t phân tích bị h p ph thành
d i ở ph u c a c t chiết nh l , ho c liên kế , c
l ỡng c c - ỡng c c, ho c t ế ổi ion.
G đ ạn 3: Làm sạch m u phân tích. Tiến hành r a gi i c t chiết b ng dung môi
r a gi i ch t phân tích và loại bỏ các tạp ch t.
ị ấ p ấ
Hiệ ổ ệ ại và h u hiệu nh t
ịnh c u trúc các h p ch t h
Ph hồng ngo i (IR)
Phổ h ng ngoạ ịnh các nhóm nguyên t trong phân t
c biệt là các nhóm ch c) và rút ra nh ng kết lu n về c u trúc c a phân t thông
ạ ng là t n s , và hình dạng phổ.
Ph cộ ư ng t h t nhân (NMR)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
29
Trâ T ị H ề ọ H K
Phổ c ởng t hạt nhân là m t lý hiệ ại nghiên c u
c u t các h p ch t h , ịnh c u t các
phân t ph c tạ p ch c s d ng phổ biến
nh t là phổ c ởng t ạ proton (1H-NMR) và
13C (
13C-NMR).
Ph kh ư ng (MS)
ổ kh t quan tr i với việc nghiên
c ịnh c u trúc h p ch t h D a trên s kh i và s phân tích các ion
m c trên phổ có th xây d ng c u trúc phân t ho c ch ng minh s
ắn c a công th c d kiến.
H ấ ế bị
S c ký l p m ng (TLC)
Sắc ký lớp mỏ c th c hiện trên b n mỏng tráng sẵn DC-Alufolien 60
F254 (Merck) với lớp silica gel dày 0,2 mm trên nền nhôm, phát hiện vệt b ng dung
dịch vanilin/H2SO4 c 1% và ngoại ở ớc sóng λ = 254 nm.
S c ký cộ ường (CC)
Sắc ký c c th c hiệ ới tr ng l c c a dung môi. Ch t h p ph
cho sắc ký c t là silica gel Merck (cỡ hạt 63-200 µm) , , CH
Đ .
S c ký cột nhanh (FC)
Phân tách sắc ký c c th c hiệ ới áp su t nén. Ch t h p ph
cho FC là silica gel Merck (cỡ hạt 63- 00 μ - 00 μ ck, Darmstadt,
CH Đ c). Các c t sắc ký th y tinh (Sigma-A ng kính khác nhau
c s d ng tùy theo kh ng m u c n phân tách ắ CC C.
S c ký cột tinh chế (Mini-C)
Phân tách sắc ký c t tinh chế c s d tinh chế các h p ch t
h C 0,7 × 0 c nh i silica gel Merck (cỡ hạt
15-40 μ , , CH Đ c s d ng cho Mini-C.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
30
Trâ T ị H ề ọ H K
K thu t nh i c ớ u lên c t t m trên silica gel ho u
tr c tiế c s d ắc ký CC, FC và Mini-C.
C ắ ạ ạ ắ H Q ,
Q C ề ạ ớ
Ph kh ư ng phun bụ n tử (ESI-MS)
Phổ kh ng phun b ện t (ESI-MS) được ghi trên thiết bị Agilent
6310 Ion Trap C-MS Xevo TQ-MS.
Ph cộ ư ng t h t nhân (NMR)
Các phổ 1H-NMR (500 MHz) và
13C-NMR (125 H c ghi trên thiết bị
Bruker Avance 500 với tetrametyl silan (TMS) là ch t chu n n i zero (δ = 0,00 Đ
chuy n dịch hoá h c δ c bi u thị b ng ppm. Tính b i c a các tín hiệu 13C c
ị ở các phổ DEPT 90 và DEPT 135.
Đ ề ế p ầ ế K ầ
2.3.1 Nguyên l
L (Xanthium strumarium L.) thu th p
0 0 ạ ở ạ H N
ạ , ỏ , ở 0 oC.
ạ ệ H ,
H , Đạ , Đạ Q H N
Đ ề ế p ầ ế K ầ
ở 0 oC (4 kg) ế ớ
ở ệ 4 , ỗ
ệ ắ , ị H ạ ạ H ớ ở
ệ 50 oC ế , ế H ệ XSL).
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
31
Trâ T ị H ề ọ H K
H ế ớ , ế ớ
, n- , ị ế
C ị ế N 2SO4 ạ
ệ ớ ế ệ
XSLH ế ị n-hexan), XSLD XSLE (ety C
ệ ị ớ ạ ớ ở 00 oC ế ớ XSLW.
N ệ ế n-
Q ề ế ế
ắ ở ơ ồ 3.1, M , C ế
X ị ế ệ ớ
ế ở 2.1.
2.1 H ệ ề ế ế
STT ế H ệ
1 n-hexan (XSLH) 46,0 1,15
2 iclometan (XSLD) 40,5 1,01
Đ ề ế p ầ ế K ầ
C ỏ ắ ạ ỏ
- , ở ệ 0 oC C ế ớ ở ệ
4 , ỗ ệ ắ ị
H ạ ạ H ớ ế
MeOH ệ XSC).
ế H ớ ế ớ
, n- , ị
ế C ị ế N 2SO4
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
32
Trâ T ị H ề ọ H K
ạ ệ ớ ế
ệ XSCH ế ị n-hexan), XSCD XSCE
C ệ ị ớ ạ ớ ở 00 oC ế ớ
XSCW ệ ớ n-hexa
.
Q ề ế ế
ắ ở ơ ồ 3.2, , C ế
X ị ế ệ ớ
ế ở 2.2.
2.2 H ệ ề ế ế
STT ế H ệ
1 n-hexan (XSCH) 4,3 0,43
2 iclometan (XSCD) 3,4 0,34
p ầ ế b p (TLC)
Phân tích sắc ký lớp mỏ C c th c hiện trên b n mỏng tráng sẵn
silica gel Merck DC-Alufolien 60 F254 có chiều dày 0,2 mm trên nề
ế ệ Thu c th
hiện màu là dung dịch vanilin/H2SO4 c 1%.
ầ ế n-hexan (XSLH)
Phân tích sắc ký lớp mỏng ph n chiết n-hexan (XSLH) cho các kết qu
phân gi i t t với hệ dung môi n-hexan-axeton với các t lệ 19:1, 9:1, 6:1, 3:1 và 1:1.
Phát hiện các vệt ch t trên b n mỏng b ng thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
Các kết qu phân tích C ế n-hexan XSLH)
c trình bày ở B ng 2.3.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
33
Trâ T ị H ề ọ H K
B ng 2.3: P TLC ế l n-hexan (XSLH)
Hệ dung môi
n-hexan-axeton STT Rf Dạng vệt
Hiện màu
(vanilin/H2SO4)
19:1
1 0,90 Tròn Tím
2 0,80 Tròn Tím h ng
3 0,57 Tròn Tím
4 0,50 Tròn Tím
5 0,27 Tròn Tím h ng
6 0,15 Xanh
9:1
1 0,94
2 0,89
3 0,75
4 0,54
5 0,50
6 0,42
7 0,31 Xanh
8 0,18 Xanh
6:1
1 0,68 Tròn Tím
2 0,50 Tròn Tím
3 0,43 Tròn Xanh
4 0,40 Tròn Xanh
5 0,25 Tròn Xanh
3:1
1 0,74
2 0,71 Xanh
3 0,65 Xanh
4 0,45 Xanh
1:1 1 0,83 Xanh
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
34
Trâ T ị H ề ọ H K
2.4.2 P ầ ế
Ph n chiết XSLD) c phân tích TLC với hệ dung môi n-
hexan-axeton, với các t lệ 19:1, 9:1, 6:1, 3:1 và 1:1. Phát hiện các vệt ch t trên b n
mỏng b ng thu c th vanilin/H2SO4 c 1%. Các kết qu phân tích C ế
XSLD) c trình bày ở B ng 2.4.
2.4: P TLC ế (XSLD)
Hệ dung môi
n-hexan-axeton STT Rf Dạng vệt
Hiện màu
(vanilin/H2SO4)
9:1
1 0,49
2 0,32
3 0,24
6:1
1 0,53 Tròn Tím
2 0,47 Tròn
3 0,31 Tròn
3:1
1 0,74
2 0,62
3 0,55
2.4.3 Phầ ế n-hexan (XSCH)
Phâ ắ ớ ỏ ế n-hexan (XSCH) ế
ớ ệ n-hexan-axeton với các t lệ 19:1, 9:1, 6:1, 3:1 và 1:1.
Phát hiện các vệt ch t trên b n mỏng b ng thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
35
Trâ T ị H ề ọ H K
Các kết qu phân tích C ế n-hexan
(XSCH) c trình bày ở B ng 2.5.
B ng 2.5 C ế n-hexan (XSCH)
Hệ dung môi
n-hexan-axeton STT Rf Dạng vệt
Hiện màu
(vanilin/H2SO4)
19:1
1 0,90 Tròn Tím
2 0,80 Tròn Tím h ng
3 0,57 Tròn Tím
4 0,50 Tròn Tím
5 0,37 Tròn Tím
6 0,25
7 0,13 Xanh
9:1
1 0,94
2 0,72
3 0,51
4 0,37
5 0,31
6 0,24 Xanh
8 0,18 Xanh
6:1
1 0,68 Tròn Tím
2 0,43 Tròn Xanh
3 0,40 Tròn Xanh
4 0,25 Tròn Xanh
3:1
1 0,64
2 0,61 Xanh
3 0,55 Xanh
4 0,35 Xanh
1:1 1 0,93 Xanh
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
36
Trâ T ị H ề ọ H K
ầ ế C
Ph n chiết XSCD) c phân tích TLC với hệ dung môi n-
hexan-axeton, với các t lệ 19:1, 9:1, 6:1, 3:1 và 1:1. Phát hiện các vệt ch t trên b n
mỏng b ng thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
Các kết qu phân tích C ế
(XSCD) c trình bày ở B ng 2.6.
2.6 C ế XSCD)
Hệ dung môi
n-hexan-axeton STT Rf Dạng vệt
Hiện màu
(vanilin/H2SO4)
9:1
1 0,49
2 0,32
3 0,24
6:1
1 0,53 Tròn Tím
2 0,47 Tròn
3 0,31 Tròn
3:1
1 0,74
2 0,62
3 0,55
4 0,25 X
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
37
Trâ T ị H ề ọ H K
p ầ ế p p p ấ
p ầ ế n-hexan (XSLH)
Ph n chiết n-hexan (XSLH) (46 g) c phân tách b ng sắc ký c ng
(CC) trên silica gel (63-200 µm) trên ắ 6 cm i.d. × 25 cm. M
lên c m m u trên silica gel. R a gi i sắc ký với n-hexan và hệ
dung môi gradient n-hexan-axeton với các t lệ 49:1, 29:1, 19:1, 12:1, 9:1, 3:1 và
1 C ạ , mỗ ạn 100 ml. Các
ạn có sắ TLC gi c g p lại và c t loại dung môi d ới áp
su t gi m cho ạ XSLH1 ạ -6), XSLH2 (7-10),
XSLH3 (11-13), XSLH4 (14-20), XSLH5 (21-31), XSLH6 (32-38), XSLH7 (39-
43), XSLH8 (44-54), XSLH9 (55-68), XSLH10 (69-75), XSLH11 (76-77).
N ạ XSLH4 , n-hexan, ớ ệ
dung môi n-hexan- 9 , ế ạ
ị ắ XSLH4.1 I) (150 mg).
N ạ XSLH5 XSLH6 (3,5 g) n-hexan-axeton
19:1 cho ắ XSLH5 II) (560 mg).
N ạ XSLH8 , H
, ế eton cho ị ắ XSLH8.1
III 0 ị eOH , ắ CC trên RP-
18 ớ ệ 70 , 0 , 90 H-H2 H ắ ớ ỏ
ạ ạ 90 H 0
ắ CC ớ × 15 cm trên silica gel (cỡ hạt 40-63
μ ệ n- - ớ ệ 19:1, 12:1,
9:1, 6:1 và 4:1 ạ ạ ị ắ
XSLH8.2.5 t IV) (32 mg).
N ạ XSLH9 , ế CC trên silica gel ( ỡ
ạ -200 µm), ớ ệ n- -
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
38
Trâ T ị H ề ọ H K
C ạ ắ ạ 7 ạ
N ạ 4 ế ắ ớ ệ
70%, 80%, 90% MeOH-H2 H ắ ớ ỏ ạ
ạ 90 H 0
ắ CC ớ × 12 cm trên silica gel (cỡ hạt 40-63 μ
ệ n- - ớ ệ 49 , 9 9
ạ ạ ắ XSLH9.4.2 (28 mg). Phân
tích TLC cho th y tinh th này là ch t IV c phân l p t ạn
XSLH8. Q ế n- ơ ồ 3.3,
M , C ế
p ầ ế
ế XSLD) (40,5 g) c phân tách b ng sắc ký c t
ng (CC) trên silica gel (63-200 µm) ắ 6 cm i.d. × 25 cm. M u
m m u trên silica gel. R a gi i sắc ký với n-
hexan và hệ dung môi gradient n-hexan-axeton với các t lệ 49:1, 29:1, 19:1, 12:1,
9:1, C ạ , mỗ ạn 100
C ạn có sắ TLC gi c g p lại và c t loại dung môi
ới áp su t gi m cho ạ XSLD1 ạ -6), XSLD2
(7-10), XSLD3 (11-18), XSLD4 (19-39), XSLD5 (40-55), XSLD6 (56-69),
XSLD7 (70-81), XSLD8 (82-86), XSLD9 (87-92), XSLD10 (93-98), XSLD11 (99-
102), XSLD12 (103-110), XSLD13 (111).
N ạ XSLD3 0 n- ạ ớ ,
ắ ế -C trên silica
gel (cỡ hạt 40-63 µm), r a gi i với n-hexan và hệ dung môi n-hexan-axeton 49:1,
19 , 9 , ắ XSLD3.1 (7 mg) III
XSLH8 C và ị màu trắng XSLD3.3
(ch t V) (11 mg).
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
39
Trâ T ị H ề ọ H K
N ạ XSLD4 (2,6 n- ạ ớ ,
ắ V XSLD3
( C).
N ạ XSLD7 (2,39 ế silica gel (cỡ hạt 63-200
µm), r a gi i với hệ dung môi gradient n-hexan-axeton. D a trên phân tích TLC các
ạn có sắ gi c g p lại cho 7 ạn. N
ạ 2 ị ắ XSLD7.2 VI) (43 mg).
N ạ XSLD10 ị nh
ắ XSLD10.1 VII 0 , ở
ạ XSLD9 XSLD11.
Q ế ơ ồ 3.3,
, C ế .
2.5.3 ầ p ầ ế n-hexan (XSCH)
ế n-hexan (XSCH 4, ắ
CC -200 µm ắ cm i.d. ×
ắ ớ n-
ệ gradient n-hexan-axeton với các t lệ 49:1, 29:1, 19:1, 12:1,
9:1, C ạ , mỗ ạn 100
C ạn có sắ TLC gi c g p lại và c t loại dung môi
ới áp su t gi m cho 13 ạ XSCH1 ạ -8), XSCH2
(9-10), XSCH3 (11-14), XSCH4 (15-18), XSCH5 (19-25), XSCH6 (26-30),
XSCH7 (31-49), XSCH8 (50-55), XSCH9 (56-63), XSCH10 (64-75), XSCH11
(76-86), XSCH12 (87-91), XSCH13 (91-96).
N XSCH5 0, XSCH6 0,0 n- -
9 ắ XSCH5 (210 mg). Phân tích TLC cho th y các tinh th
này là ch t II c phân l p t ạn XSLH5.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
40
Trâ T ị H ề ọ H K
Q ế n- ơ ồ 3.4,
, C ế
2.5.4 p ầ ế CD)
ế XSCD) (3,4 g) c phân tách b ng sắc ký c t
ng (CC) trên silica gel (63-200 µm) ắ cm i.d. × 25 cm. M u
m m u trên silica gel. R a gi i sắc ký với n-
hexan và hệ dung môi gradient n-hexan-axeton với các t lệ 19:1, 12:1, 9:1, 3:1 v
C ạ , mỗ ạn 100 ml. Các
ạn có sắ TLC gi c g p lại và c t loạ ới áp
su t gi m cho 6 ạ XSCD1 ạ -4), XSCD2 (5-11),
XSCD3 (12-21), XSCD4 (22-56), XSCD5 (57-82), XSCD6 (83-129).
N ạ XSCD2 (0,85 g) n- , ớ ệ
n- - 9 ế ạ ị
ắ XSCD2.2 VIII) (4,5 mg).
N ạ XSCD6 , n- ạ ớ ,
ắ 7 ế -C
ỡ ạ 40-63 µm , ớ n- ệ n-hexan-axeton 9:1, 6:1
cho ị ắ XSCD6.1 IX) (18 mg).
Q ế ơ ồ
3.4, , C ế
H p p ấ ư p p
3-Hexacosanyl-2-oxacyclopentanon (I)
Đ ạ XSLH4.
ị ắ .
Rf = 0,37 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4 , ệ
ớ vanilin/H2SO4 c 1%.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
41
Trâ T ị H ề ọ H K
1H-NMR (CDCl3): δ 0,88 (3H, t, J = 7,0 Hz, 31-CH3), 1,26 (46H, s br), 1,36
(1H, m), 1,44 (1H, m), 1,59 (1H, m), 1,75 (1H, m) (6-CH2 → 0-CH2), 1,85 (1H, m,
H-4a), 2,31 (1H, m, H-4b), 2,52 (2H, t, J = 7,5 Hz, CH2-5), 4,49 (1H, quintet, J =
6,0 Hz, H-3).
13C-NMR (CDCl3): δ 14,1 (q, C-30), 22,7 (t), 25,2 (t), 28,0 (t), 28,9 (t), 29,3
(t), 29,4 (t), 29,48 (t), 29,55 (t), 29,65 (t), 29,68 (t), 29,7 (t) (C- → C-30), 31,9 (t,
C-3), 35,6 (t, C-2), 81,1 (d, C-3), 177,3 (s, C-1).
β-Sitosterol (II)
Đ c phân l p t ạn XSLH5 và XSLH6.
Tinh th hình kim màu trắ , -136 oC.
Rf = 0,44 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v), hiện màu tím với thu c
th vanilin/H2SO4 c 1%.
H p ch c nh n dạ ở so sánh TLC và co-TLC với ch t
chu n β-sitosterol.
Betulin (III)
Đ c phân l p t ạ XSLH8.
B ịnh hình màu trắng.
Rf = 0,32 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v), hiện màu tím ạ với
thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
1H-NMR (CDCl3): δ 0,76 (3H, s, 4-CH3), 0,83 (3H, s, 10-CH3), 0,97 (3H, s,
14-CH3), 0,98 (3H, s, 4-CH3), 1,02 (3H, s, 8-CH3), 1,68 (3H, s, 20-CH3), 2,38 (1H,
ddd, J = 11,0 Hz, 11,0 Hz, 6,0 Hz, H-19), 3,18 (1H, dd, J = 11,0 Hz, 5,0 Hz, H-3),
3,33 (1H, d, J = 11,0 Hz, H-28a), 3,79 (1H, d, J = 11,0 Hz, H-28b), 4,58 (1H, s br,
H-29a), 4,68 (1H, d, J = 1,5 Hz, H-29b).
13C-NMR/DEPT (CDCl3): δ 14,8 (q, C-27), 15,4 (q, C-24), 16,0 (q, C-26),
16,1 (q, C-25), 18,3 (t, C-6), 19,1 (q, C-30), 20,9 (t, C-11), 25,2 (t, C-12), 27,1 (t, C-
15), 27,4 (t, C-2), 28,0 (q, C-23), 29,2 (t, C-16), 29,8 (t, C-21), 33,9 (t, C-22), 34,3
(t, C-7), 37,2 (d, C-13), 37,3 (s, C-10), 38,7 (t, C-1), 38,9 (s, C-4), 40,9 (s, C-8),
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
42
Trâ T ị H ề ọ H K
42,7 (s, C-14), 47,8 (s, C-17), 47,8 (d, C-19), 48,8 (d, C-18), 50,4 (d, C-9), 55,3 (d,
C-5), 60,6 (t, C-28), 79,0 (d, C-3), 109,7 (t, C-29), 150,5 (s, C-20).
5α,8α-Epidioxy-(22E,24R)-ergosta-6,22-dien-3β-ol (IV)
Đ ạ XSLH8.
ị ắ
Rf = 0,35 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 1:4, v/v), hiện màu tím với thu c
th vanilin/H2SO4 c 1%.
1H-NMR (CDCl3): δ 0,81 (3H, d, J = 7,5 Hz, H-26), 0,82 (3H, s, H-18), 0,83
(3H, d, J = 7,5 Hz, H-27), 0,88 (3H, s, CH3-19), 0,91 (3H, d, J = 6,5 Hz, CH3-28),
0,99 (3H, d, J = 6,5 Hz, CH3-21), 3,97 (1H, quintet, J = 6,0 Hz, H-3), 5,14 (1H, dd,
J = 15,5 Hz, 8,0 Hz, H-22), 5,22 (1H, dd, J = 15,5 Hz, 8,5 Hz, H-23), 6,24 (1H, d, J
= 8,5 Hz, H-6), 6,50 (1H, d, J = 8,5 Hz, H-7).
Acid tricosanoic (V)
Đ t ạ XSLD3 XSLD4.
ị ắ .
Rf = 0,37 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v), hiện màu tím ạ với
thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
1H-NMR (CDCl3): δ 0,88 (3H, t, J = 7,0 Hz, 23-CH3), 1,26 (38H, s br,
4-CH2→22-CH2), 1,63 (2H, quintet, J = 7,5 Hz, 3-CH2), 2,34 (2H, t, J = 7,5 Hz,
2-CH2).
13C-NMR (CDCl3): δ 14,1 (C-23), 22,7, 24,8, 29,1, 29,3, 29,4, 29,5, 29,6,
29,7 (C-4→C-22), 31,9 (C-3), 33,9 (C-2), 178,4 (C-1).
N-(1,3,4-trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxyp N-(1,3,4-
trihydroxy-8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VI)
Đ ạ XSLD7.
ị ắ
Rf = 0,35 (TLC, silica gel, n- - A , , ệ ạ ớ
vanilin/H2SO4 c 1%.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
43
Trâ T ị H ề ọ H K
VIa (N-(1,3,4-trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid)
1H-NMR (CD3OD): δ (ppm) 0,88 (6H, t, J = 6,5 Hz), 1,26 (s br), 1,57 (m),
1,78 (m), 3,53 (2H, s br, H-3, H-4), 3,73 (1H, dd, J = 11,5 Hz, 5,0 Hz, H-1a), 3,80
(1H, dd, J = 11,5 Hz, 4,5 Hz, H-1b), 4,04 (1H, dd, J = 8,5 Hz, 3,5 Hz, H-2ʹ ), 4,08
(1H, m, H-2).
VIb (N-(1,3,4-trihydroxy-8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid)
1H-NMR (CD3OD): δ (ppm) 0,88 (6H, t, J = 6,5 Hz), 1,26 (s br), 1,41 (m),
1,57 (m), 167 (m), 1,78 (m), 1,80 (m), 1,98 (m), 3,53 (2H, s br, H-3, H-4), 3,73 (1H,
dd, J = 11,5 Hz, 5,0 Hz, H-1a), 3,80 (1H, dd, J = 11,5 Hz, 4,5 Hz, H-1b), 4,04 (1H,
dd, J = 8,5 Hz, 3,5 Hz, H-2ʹ ), 4,08 (1H, m, H-2), 5,40 (2H, s br).
β-Sitosterol 3-O-β-D-glucopyranosid và Stigmasterol 3-O-β-D-glucopyranosid
(VII)
Đ c phân l p t ạ XSLD9, XSLD10 XSLD11.
ị ắ
Rf = 0,54 (TLC, silica gel, CH2Cl2-axeton 1:3, v/v), hiện màu tím với thu c
th vanilin/H2SO4 c 1%.
VIIa (β-Sitosterol 3-O-β-D-glucopyranosid)
1H-NMR (DMSO-d6): δ 0,65 (3H, s, 18-CH3), 0,78 (3H, d, J = 6,5 Hz, 16-
CH3), 0,80 (3H, d, J = 6,5 Hz, 27-CH3 ), 0,82 (3H, t, J = 7,0 Hz, 29-CH3), 0,90 (3H,
d, J = 6,0 Hz, 21-CH3), 0,96 (3H, s, 19-CH3), 3,03 (1H, m), 3,06 (1H, m), 3,11 (1H,
m), 3,30-3,50 (4H, m) (H-2ʹ , H-3ʹ , H-4ʹ , H-5ʹ , 2H-6ʹ ), 3,64 (1H, dd, J = 10,0
Hz, 5,5 Hz, H-3), 4,41 (1H, d, J = 8,0 Hz, H-1ʹ ), 5,33 (1H, s, br, H-6).
13C-NMR (DMSO-d6): δ 11,7 (q, C-18), 11,8 (q, C-29), 18,9 (q, C-21), 19,1
(q, C-19, C-26), 19,7 (q, C-27), 21,1 (t, C-11), 22,6 (t, C-28), 23,9 (t, C-15), 24,8 (d,
C-20), 27,8 (t, C-23), 28,7 (d, C-23), 29,3 (t, C-16), 31,3 (t, C-7), 31,4 (d, C-8), 31,7
(t, C-2), 33,4 (t, C-22), 35,5 (d, C-20), 36,2 (s, C-10), 36,8 (t, C-1), 38,3 (t, C-12),
39,0 (t, C-12), 41,7 (t, C-4), 45,1 (s, C-13), 49,6 (d, C-9), 56,1 (d, C-17), 56,3 (d, C-
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
44
Trâ T ị H ề ọ H K
14), 61,1 (t, C-6ʹ ), 70,1 (d, C-4ʹ ), 73,5 (d, C-2ʹ ), 76,73 (d, C-3), 76,76 (d, C-5ʹ ),
76,9 (d, C-3ʹ ), 100,8 (d, C-1ʹ ), 121,2 (d, C-6), 140,4 (s, C-5).
VIIb (Stigmasterol 3-O-β-D-glucopyranosid)
1H-NMR (DMSO-d6): δ 0,67 (3H, s, 18-CH3), 0,78 (3H, d, J = 6,5 Hz, 26-
CH3), 0,80 (3H, d, J = 6,5 Hz, 27-CH3 ), 0,82 (3H, t, J = 7,0 Hz, 29-CH3), 0,99 (3H,
d, J = 6,5 Hz, 21-CH3), 0,96 (3H, s, 19-CH3), 3,03 (1H, m), 3,06 (1H, m), 3,11 (1H,
m), 3,30-3,50 (4H, m, H-2ʹ , H-3ʹ , H-4ʹ , H-5ʹ , 2H-6ʹ ), 3,64 (1H, dd, J = 10,0
Hz, 5,5 Hz, H-3), 4,41 (1H, d, J = 8,0 Hz, H-1ʹ ), 5,01 (1H, dd, J = 15,0 Hz, 8,5
Hz, H-23), 5,15 (1H, dd, J = 15,0 Hz, 8,5 Hz, H-22), 5,33 (1H, s br, H-6).
13C-NMR (DMSO-d6): δ 11,8 (q, C-18), 12,1 (q, C-29), 18,8 (q, C-27), 19,1
(q, C-26), 19,7 (q, C-19), 20,6 (t, C-11), 20,9 (q, C-27), 21,1 (q, C-21), 23,9 (t, C-
15), 25,5 (t, C-28), 31,3 (t, C-7), 31,4 (d, C-8, C-25), 33,4 (t, C-2), 36,2 (s, C-10),
36,8 (t, C-1), 38,3 (t, C-12), 39,0 (t, C-4), 41,9 (s, C-13), 49,6 (d, C-9), 50,6 (d, C-
24), 55,4 (d, C-17), 56,3 (d, C-14), 61,1 (t, C-6ʹ ), 70,1 (d, C-4ʹ ), 73,5 (d, C-2ʹ ),
76,73 (d, C-3), 76,76 (d, C-5ʹ ), 76,9 (d, C-3ʹ ), 100,8 (d, C-1ʹ ), 121,2 (d, C-6),
129,3 (d, C-23), 138,0 (d, C-22), 140,4 (s, C-5).
1-Tricosanol (VIII)
Đ ạ XSCD2.
ị ắ
Rf = 0,32 (TLC, silica gel, n- - , , ệ ạ ớ
H2SO4
1H-NMR (CDCl3): δ 0,88 (3H, t, J = 6,5 Hz, 23-CH3), 1,26 (40H, s br, 3-CH2
22-CH2), 1,58 (2H, m, 2-CH2), 3,64 (2H, t, J = 6,3 Hz, 1-CH2).
Artemisidiol A (IX)
Đ ạ XSCD6.
ị ắ
Rf = 0,51 (TLC, silica gel, n- - , , ệ ớ
H2SO4
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
45
Trâ T ị H ề ọ H K
1H-NMR (CDCl3): δ 0,93 (3H, s, 15-CH3), 1,65 (1H, m, H-9), 1,88 (1H, t, J =
12,0 Hz, H-9), 1,91 (3H, s, 14-CH3), 1,95 (3H, s, 2'-CH3), 2,01 và 2,49 (2H, d br, J =
19,5 Hz, 2H-2), 2,27 (1H, d br, J = 10,5 Hz H-5), 2,51 (1H, dd, J = 11,0 Hz, 9,5 Hz,
H-7), 3,38 (1H, s br, H-1), 3,79 (3H, s, 13-OCH3), 4,06 (1H, dd, J = 10,5 Hz, 9,5 Hz,
H-6), 5,30 (1H, s br, H-3), 5,41 (1H, ddd, J =12,0 Hz, 11,0 Hz, 5,0 Hz, H-8), 5,74
(1H, s, H-12a), 6,34 (1H, s, H-12b).
13
C-NMR/DEPT (CDCl3): δ 17,4 (q, C-15), 21,1 (q, C-2ʹ ), 24,6 (q, C-14),
32,1 (t, C-2), 38,6 (s, C-10), 39,1 (t, C-9), 45,1 (d, C-5), 52,0 (q, 13-OCH3), 57,5 (d,
C-7), 70,2 (d, C-8), 71,4 (d, C-6), 73,2 (d, C-1), 128,9 (t, C-12), 134,5 (s, C-4), 138,2
(s, C-11), 167,2 (s, C-13), 170,4 (s, C-1ʹ ).
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
46
Trâ T ị H ề ọ H K
CHƯ NG K T TH O N
Đ ư
Đ Xanthium
strumarium L. 0 0 ạ ạ H N .
thu , ở 0 oC.
Đ ề ế p ầ ế K ầ
ô, c ỏ ngâm chiết với
metanol ở nhiệ 4 , ỗ , c thu
dịch l c MeOH. G p các dịch MeOH lại và c t loại kiệ H ới áp su t gi m
cho m t ph n chiết MeOH (kí hiệu là XSL Đ phân tách ph n chiết MeOH thành
các nhóm ch phân c c, ph n chiế c chiết hai pha lỏng l t
gi ớc vớ phân c n n- ,
cho các dịch chiết h ng. Làm khô các dịch chiết này b ng
Na2SO4 r i c t loại kiệ ới áp su t gi thu nh n các ph n chiết h u
Q trình này phân tách các h p ch t h thành 4
lớp: lớp các h p ch t tan trong n-hexan (XSLH) (hiệu su t chiết 1,15 % so với
ng nguyên liệu khô), lớp các h p ch XSLD) (1,01 %),
lớp các h p ch t tan trong etyl axetat (XSLE) và lớp các h p ch t phân c c tan
ớc (XSLW). S phân tách này tạ ều kiện thu n l i cho việc l a ch n các
ắc ký khi ph ị ị p các
ch t tinh khiết có trong các ph n chiết.
C ỏ ắ ạ ỏ
- , ở ệ 0 oC C ế ớ theo
ế n-hexan (XSCH) (hiệu su t chiết 0,43 % so với
ng nguyên liệu khô), (XSCD) (0,34 %), etyl axetat (XSCE) ớ
(XSCW). Quy ều chế các ph n chiết a c
nêu trong ơ ồ 3.1 ơ ồ 3.2.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
47
Trâ T ị H ề ọ H K
4 kg)
Dị ớc
Dị ớc Ph n chiết n-hexan
(XSLH; 46 g; 1,15%)
Dị ớc
Dị ớc
Ph n chiết EtOAc
(XSLE)
Ph n chiết CH2Cl2
(XSLD; 40,5 g; 1,01%)
Ph n chiế ớc
(XSLW)
1. Chiết b ng n-hexan
2. C t loại kiệt n-hexan, 60 °C
ơ ồ 3.1 Q ều chế các ph n chiết t
1. Ngâm chiết vớ H 4 , ỗ )
2. L c, c t loại MeOH
H ớc c t
1. Chiết với CH2Cl2
2. C t loại kiệt CH2Cl2, 40 °C
1. Chiết với EtOAc
2. C t loại kiệt EtOAc, 60 °C
C t loại kiệ ớc, 100 °C
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
48
Trâ T ị H ề ọ H K
C kg)
Dị ớc
Dị ớc Ph n chiết n-hexan
(XSCH; 4,3 g; 0,43%)
Dị ớc
Dị ớc
Ph n chiết EtOAc
(XSCE)
Ph n chiết CH2Cl2
(XSCD; 3,4 g; 0,34%)
Ph n chiế ớc
(XSCW)
1. Chiết b ng n-hexan
2. C t loại kiệt n-hexan, 60 °C
ơ ồ 3.2 Q ều chế các ph n chiết t
1. Ngâm chiết vớ H 4 , ỗ )
2. L c, c t loại MeOH
H ớc c t
1. Chiết với CH2Cl2
2. C t loại kiệt CH2Cl2, 40 °C
1. Chiết với EtOAc
2. C t loại kiệt EtOAc, 60 °C
C t loại kiệ ớc, 100 °C
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
49
Trâ T ị H ề ọ H K
p ầ ế K ầ
p ầ ế n-hexan (XSLH)
Ph n chiết n-hexan (XSLH) (40, c phân tách b ng sắc ký c t (CC)
trên silica gel (Merck, cỡ hạt 0,063-0,2 mm), r a gi i với n-hexan và hệ dung môi
gradient n-hexan-axeton 49:1, 29:1, 19:1, 12:1, 9:1, 3:1 và 2:1 (v/v)
ạ 00 C ạn có TLC gi c g p lại và c t loại dung môi
ới áp su t gi m cho 11 ạn t XSLH1 ến XSLH11. Các nhóm
ạ c r a b ng dung môi, tinh chế b ng c t Mini-C trên silica gel và kết
tinh lạ ch t XSLH4 (ch t I), XSLH5 = XSLH6 (ch t II), XSLH8.1 (ch t
III XSLH8.2.5 = XSLH9.4.2 IV).
p ầ ế
Ph n chiết XSLD) (40,5 c phân tách b ng sắc ký c t
(CC) trên silica gel (Merck, cỡ hạt 0,063-0,2 mm). R a gi i với n-hexan và hệ dung
môi gradient n-hexan-axeton 49:1, 29:1, 19:1, 12:1, 9:1, 3:1 và 1:1 (v/v)
ạ 00 C ạn có TLC gi c g p lại và c t loại dung
ới áp su t gi ạn t XSLD1 ến XSLD13. Các nhóm
ạ c r a với các dung môi, tinh chế b ng cách chạy c t Mini-C trên
silica gel ho c kết tinh lại cho các ch t XSLD3.1 = XSLH8.1 III), XSLD3.3
≡ XSLD4 (ch t V), XSLD7.2 (ch t VI XSLD10.1 VII).
Q ế trong ơ ồ 3.3.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
50
Trâ T ị H ề ọ H K
XSLD (40,5 g) XSLE XSLW
XSLH2
(10,01 g)
XSLH3
(6,02 g)
XSLH4
(5,06 g)
XSLH5
(2,02 g)
XSLH6
(1,30 g)
XSLH7
(0,50 g)
XSLD5
(3,12 g)
XSLD4
(2,64 g)
XSLD3
(0,80 g)
XSLD2
(0,53 g)
XSLD1
(0,46 g)
XSLD6
(1,89 g)
XSLD4
(V)
(0,21
g)
XSLD10.1
(VII)
(5 mg)
CC, gradient n-hexan-axeton
XSLH (46 g)
XSLD7.2
(VI)
(4,8
mg)
XSLD3.3
(V)
(5
mg)
XSLD3.1
(III)
(7,5 mg)
CC, gradient n-hexan-axeton
XSLH8.1
(III)
(73,4
mg)
XSLH5
(II)
(15
mg)
XSLH4.1
(I)
(60 mg)
Chiết hai pha lỏng
XSL
XSLH8
(0,64 g)
ơ ồ 3.3: Phân tách các ph n chiết t
XSLH1
(3,50 g)
XSLH9
(0,78 g)
XSLH10
(1,34 g)
XSLH11
(2,30 g)
XSLH8.2.5
(IV)
(15 mg)
XSLH9.4.2
(IV)
(15 mg)
XSLD7
(2,39 g)
XSLD8
(0,85 g)
XSLD9
(5,50 g)
XSLD10
(1,80 g)
XSLD11
(8,55 g)
XSLD12
(2,73 g)
XSLD13
(9,06 g)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
51
Trâ T ị H ề ọ H K
p ầ ế K ầ
p ầ ế n-hexan (XSCH)
ế n-hexan (XSCH 4, ắ
(CC) trên silica g , ỡ ạ 0,0 -0, , ớ n- ệ
môi grandient n-hexan-axeton với các t lệ 49 , 9 , 9 , , 9 ,
C ạ , ỗ ạn 100 ml. Các phân
ạn có sắc ký TLC gi c g p lại và c t loạ ới áp su t
gi ạ XSCH1 ế XSCH13. C ạ
XSCH5 XSCH6 n-hexan-axeton 19:1 cho XSCH5.1 =
XSLH5 II).
3.4.2 Phân p ầ ế C
ế XSCD) (3,4 g) c phân tách b ng sắc ký c t
ng (CC) trên silica gel (63-200 µm). R a gi i sắc ký với n-hexan và hệ dung
môi gradient n-hexan-axeton với các t lệ 19:1, 12:1, 9:1, 3:1 và 1:1 (v/v) C
ạ , mỗ ạ 00 C ạn có sắc ký
TLC gi c g p lại và c t loạ ới áp su t gi m cho
ạ XSCD1 ế XSCD6. N ạ XSCD2
, ế ạ XSCD2.2 VIII). N
ạ XSCD6 , ế -C
ế ạ ệ ạ XSCD6.1 IX).
Q ế ơ ồ 3.4.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
52
Trâ T ị H ề ọ H K
XSCD (3,4 g) XSCE XSCW
CXSCH2
(0,28 g)
XSCH3
(0,34 g)
XSCH4
(0,48 g)
XSCH5
(0,41 g)
XSCH6
(0,28 g)
XSCH7
(0,24 g)
XSCD6.1
(IX)
(0,21
g)
CC, gradient n-hexan-axeton
XSCH (4,3 g)
CC, gradient n-hexan-axeton
XSCH5.1
(II)
(15 mg)
Chiết hai pha lỏng
XSC
XSCH8
(0,28 g)
ơ ồ 3.4: Phân tách các ph n chiết t
XSCH1
(0,17 g)
XSCH9
(0,31 g)
XSCH10
(0,42 g)
XSCH11
(0,32 g)
XSCD1
(0,03g)
XSCD2
(0,25 g)
XSCD3
(0,11g)
XSCD4
(0,31 g)
XSCD5
(0,25 g)
XSCD6
(2,1 g)
XSCH12
(0,34 g)
XSCH13
(0,44 g)
XSCD2.2
(VIII)
(0,21
g)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
53
Trâ T ị H ề ọ H K
3.5 Cấ p ấ ư p p
ế : 3-
hexacosanyl-2-oxacyclopentanon (I), β-sitosterol (II), betulin (III), 5α,8α-epidioxy-
(22E,24R)-ergosta-6,22-dien-3β-ol (IV), acid tricosanoic (V), N-(1,3,4-
trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VIa) N-(1,3,4-trihydroxy-
8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VIb), β-sitosterol 3-O-β-D-
glucopyranosid (VIIa) -O-β-D-glucopyranosid (VIIb),
1-tricosanol (VIII) A IX)
3-Hexacosanyl-2-oxacyclopentanon (I)
H I ớ ạ ị ắ , Rf =
0,37 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4 , ệ ớ
vanilin/H2SO4 c 1%.
O
O
(CH2)24
1
CH3
I
2
3
4
5
6
Phổ 1H-NMR và
13C-NMR c a ch t I cho các tín hiệu c ởng c a m t
nhóm oxymethin ở H 4,49 (1H, quintet, J = 6,0 Hz) [C 81,1 (d)], m t nhóm
methylen dịch chuy n về ng th ới ởng c a m t nhóm
carbonyl (C 177,2) ở H 2,52 (2H, t, J = 7,5 Hz) [C 35,6 (t)] và các nhóm methylen
ở H 1,26 (nH, s br) [C 22,7 → ,9 (t t c t)] ạ ớ
methyl cu i mạch ở H 0,88 (3H, t, J = 7,0 Hz) [C 14,1 (q)]. S c ởng c a
nhóm oxymethin ở H 4,49 và C 81,1 cho th y nhóm này không thu c về c u tạo
c a m t nhóm alcohol b c hai mà là c a m t c u trúc lacton; lacton này bị thế ở vị
trí nhóm oxymethin bởi nhóm alkyl mạ Đ ị ớc vòng lacton,
các phổ NMR c a I c so sánh với các phổ c a các ch t lacton vòng 5 cạnh (γ-
stearolacton) và vòng 6 cạnh (δ-stearolacton) [14]. Các kết qu cho th y c u trúc
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
54
Trâ T ị H ề ọ H K
c a I phù h p với vòng γ-lacton (C(C=O) 177,2 và C(C-O) 0,9 ng h p
vòng δ-lacton các giá trị này l t là 171,9 và 80,6 [14].
Do phổ ESI-MS ở các chế n gi
phân t vớ tín hiệu có th nh n biế c, chiều dài mạ c
ịnh d a trên s tính toán c n th tín hiệu các pic proton ổ
1H-NMR. S ại tr ở H 1,85 (1H), 2,31
(1H) và 2,52 (2H), s nhóm methylen còn lại c a mạ , t γ-
lacton ịnh là d n xu t t axit tricosanoic.
, ở các d kiện phổ NMR ch t I ịnh là 3-
hexacosanyl-2-oxacyclopentanon.
β-Sitosterol (II)
H p ch t II c phân l ới dạng tinh th hình kim màu trắ ,
135-136 oC, Rf = 0,44 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v), hiện màu tím với
thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
OH
19
18
2129
27
26
12
3
45
6
7
8
9
10
1112
13
1415
16
17
20 22
2324
25
28
II
H p ch c nh n dạ ở so sánh TLC và co-TLC với ch t
chu n β-sitosterol.
Betulin (III)
H III c phân l p t ph n chiết lá n-hexan (XSLH ới dạng b t
ịnh hình màu trắng, Rf = 0,32 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v) hiện
màu tím ạ với thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
55
Trâ T ị H ề ọ H K
12
3 4 5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
OH
25
H
23 24H
26
27
OH
29
30
16
17
28
22
21
18
19
20
III
Trên phổ 1H-NMR c a ch t III xu t hiện các tín hiệu c ởng c a m t
nhóm oxymethin ở H 3,18 (1H, dd, J = 11,0 Hz, 5,0 Hz), m t nhóm hydroxymethyl
ở H 3,79 (1H, d, J = 11,0 Hz) và 3,33 (1H, d, J = 11,0 Hz), m t nhóm isopropenyl
ở H 4,58 (1H, s br), 4,68 (1H, d, J = 1,5 Hz) và 1,68 (3H, s), và 5 nhóm methyl b c
ba ở H 0,76 (3H, s), 0,83 (3H, s), 0,97 (3H, s), 0,98 (3H, s) và 1,03 (3H, s).
Phổ 13
C-NMR và DEPT c a III cung c p thêm các d kiện kh ịnh cho
c u trúc c a m ới 30 tín hiệu carbon-13 bao g m m t
nhóm oxymethin ở C 79,0 (d), m t nhóm hydroxymethyl ở C 60,6 (t), và m t
nhóm isopropenyl ở C 19,1 (q), 109,7 (t) và 150,5 (s). Các tín hiệu carbon-13 c a 5
nhóm methyl xu t hiện ở C 14,8 (q), 15,4 (q), 16,0 (q), 16,1 (q) và 19,1 (q). Các tín
hiệu c a 10 nhóm methylen khung carbon c ởng ở C 18,3 (t), 20,9 (t), 25,2
(t), 27,1 (t), 27,4 (t), 29,2 (t), 29,8 (t), 33,9 (t), 34,3 (t) và 38,7 (t). Các tín hiệu c a 5
nhóm methin khung carbon xu t hiện ở C 37,2 (d), 47,8 (d), 48,8 (d), 50,4 (d) và
55,3 (d). Các tín hiệu c a 5 carbon b c b n xu t hiện ở C 37,3 (s), 38,9 (s), 40,9 (s),
42,7 (s) và 47,8 (s).
ở các d kiện phổ NMR, m t c u trúc c
gi thiết cho III d a trên các phân tích tài liệu phổ NMR c a nhóm các ch t lupan
[40]. S xu t hiện c a m t nhóm hydroxymethyl và m t nhóm isopropenyl cho th y
m t nhóm methyl và m t nhóm isopropyl c ị biế ổi thành
khung lup-20(29)-en.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
56
Trâ T ị H ề ọ H K
Hóa l p th c a nhóm hydroxy ở C- ịnh là 3 d a trên các
-proton c a H-3 ở H 3,18 (J = 11,0 Hz, 5,0 Hz), cho th y H- c
ị ớng axial trong c u dạng bền dạng ghế c a các vòng cyclohexan và dịch
chuy n hóa h c c a C-3 ở C 78,9.
Do có s trùng h p hoàn toàn c a các d kiện phổ III ớ ch t
betulin c a tài liệu tham kh o [40], các d kiện phổ 1H-NMR và
13C-NMR c a III
ịnh ch t này là betulin.
5α,8α-Epidioxy-(22E,24R)-ergosta-6,22-dien-3β-ol (IV)
H p ch t IV c phân l p t ph n chiết lá n-hexan (XSLH ới dạng b t
ịnh hình màu trắng, Rf = 0,35 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 1:4, v/v).
OH
18
19
HOO
H
28
27
26
21
12
3 45
10
6
7
8
9
11
12
1314 15
1617
20 22
23 2425
IV
Phổ 1H-NMR c a IV cho th y mạch nhánh c a m t steroid dãy ergostan với
4 nhóm methyl b c hai ở dạng doublet ở 0,83 (3H, d, J = 7,5 Hz), 0,84 (3H, d, J
= 7,0 Hz), 0,92 (3H, d, J = 6,5 Hz), 1,03 (3H, d, J = 6,5 Hz) và m t n C-22/C-
23 có c u hình trans (J = 15,0 Hz) ở 5,18 (1H, dd, J = 15,0 Hz, 8,0 Hz) và 5,23
(1H, dd, J = 15,0 Hz, 7,5 Hz). Các tín hiệu c ởng t proton trên khung carbon
perhydrocyclopentanophenanthren là 2 nhóm methyl góc ở 0,61 (3H, s) và 1,06
H, , cis với nhau ở 6,24 (1H, d, J = 8,5 Hz,
H-6), 6,50 (1H, d, J = 8,5 Hz, H-7), m t nhóm oxymethin ở 3,97 (1H, quintet, J
= 6,0 Hz, H-3). Các d kiện phổ 1H-NMR c a IV phù h p với c u trúc 5α,8α-
epidioxy-(22E,24R)-ergosta-6,22-dien-3β-ol [43].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
57
Trâ T ị H ề ọ H K
Acid tricosanoic (V)
H V ế XSLD ớ ạ
ị ắ , Rf = 0,37 (TLC, silica gel, n-hexan-EtOAc 4:1, v/v), hiện
màu tím ạ với thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
12
345
67
8
910
12
13
23
COOH
1516
17
1819
2021
22
11
14
V
Các phổ 1H-NMR và
13C-NMR c a V cho th y các tín hiệu c a m t nhóm
methyl cu i mạch ở H 0,88 (3H, t, J = 7,0 Hz), C 14,1; các nhóm methylen c a m t
mạch alkyl dài ở H 1,26 (38H, s br) và 1,63 (2H, quintet, J = 7,5 Hz), C 22,7 → 31,9;
m t nhóm methylen liên kết với m t nhóm carboxyl ở H 2,34 (2H, t, J = 7,5 Hz), C
33,9 và nhóm carboxyl ở C 178,4. Các tín hiệ t acid béo,
ng xu t hiện nhiề ạn có nhiệ sôi th p c a các ph n chiết t
th c v t. T các d kiện phổ 1H-NMR, s nhóm methylen c x ịnh , V
ịnh là acid tricosanoic.
N-(1,3,4-trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxyp N-
(1,3,4-trihydroxy-8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VI)
C VI ế XSLD ớ ạ
ị ắ , Rf = 0,35 (TLC, silica gel, n- - A , , ệ
ạ ớ vanilin/H2SO4 c 1%. C ị ổ
1H-NMR I- ỗ VIa v VIb.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
58
Trâ T ị H ề ọ H K
NH
OH
OH
OHOH
(CH2)12CH3
O
H3C(CH2)12
VIa
1'
1
2'
23
4
ổ 1H-N VIa h ạ H 0,88 (3H, t, J =
6,5 Hz , ế ớ ạ l (H , , , methin [H 3,53
(2H, s br), 4,04 (1H, dd, J = 8,5 Hz, 3,5 Hz)], hylen [3,73
3,80 (2H) hin ế ớ tro
4,0 H, C ệ ổ 1H-N ị
VIa ớ ạ 30].
Đ ị ổ I- ế C ề
ị ở m/z 242,89
[CH3(CH2)12CH(OH)CO + H]+, ị h ạ h 2-
hydroxyacid (acid 2-hydroxy C ề ạ
ị ở m/z 244,87 [CH3(CH2)12CH(OH)CH(OH) + H]+ (2-aminoheptadecan-
1,3,4-triol).
, ệ ổ N VIa ị
N-(1,3,4-trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid.
VIb
1'
1
2'
23
4
NH
OH
OH
OHOH
(CH2)3
O
H3C(CH2)12
(CH2)10CH3
8 9
ổ 1H-N VIb h ạ H 0,88 (3H, t, J
, H , ế ớ ạ (H , , , hin [H 3,53
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
59
Trâ T ị H ề ọ H K
(2H, s br), 4,04 (1H, dd, J , H , , H , h ,7
, 0 H hin ế ớ
4,0 H, C ệ ổ 1H-N ị
VIb ớ ạ 30 ở
ạ ị ệ ở
cis ở H 5,42 (2H, s br).
Đ ị ổ I- ế C ề
ị ở m/z 242,89
[CH3(CH2)12CH(OH)CO + H]+, ị m meth ạ h 2-
hydroxyacid (acid 2-hydroxypentadecanoic). C ạ ạ
ị ở m/z 182,05 [CH3(CH2)10CH=CH + H]+ ,9
[CH3(CH2)10CH=CH(CH2)3CH(OH)CH(OH) + H]+ (2-amino-8Z-eicos-8-en-2-yl-1,3,4-
triol).
, ệ ổ N VIb ị
N-(1,3,4-trihydroxy-8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid.
β-Sitosterol 3-O-β-D-glucopyranosid và Stigmasterol 3-O-β-D-
glucopyranosid (VII)
C VII c phân l p t ph n chiết (XSLD ới dạng b t
ịnh hình màu trắng, Rf = 0,54 (TLC, silica gel, CH2Cl2-axeton 1:3, v/v), hiện
màu tím với thu c th vanilin/H2SO4 c 1%.
VIIa
VIIb C22
= C23
18
19
H
21 CH2CH3
27
26
GlcO
28 29
12
34
5
10
67
89
1112
13
14 15
16
17
2022
2324
25
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
60
Trâ T ị H ề ọ H K
Phổ 1H-NMR (DMSO-d6) c a hỗn h p VII cho th y hỗn h p này có ch a 2
ch t VIIa (β-sitosterol glucopyranosid) và VIIb (stigmaterol glucopyranosid) với t
lệ 3:7.
Phổ 1H-NMR c a VIIa cho gi thiết về s liên quan c a h p ch t này với β-
sitosterol. Trên phổ 1H-NMR ngoài các tín hiệu c a 2 nhóm methyl góc b c ba [H
0,65 (3H, s, 18-CH3) và 0,96 (3H, s, 19-CH3)] còn có m t nhóm methyl b c hai [δH
0,90 (3H, d, J = 6,0 Hz, 21-CH3)], m t nhóm methyl b c m t [δH 0,82 (3H, t, J =
7,0 Hz, 29-CH3)], và m t nhóm isopropyl [δH 0,78 (3H, d, J = 6,5 Hz, 26-CH3) và
0,80 (3H, d, J = 6,5 Hz, 27-CH3)] thu c về m t mạch nhánh 1-methyl-4-ethyl-5-
methylhexyl c a khung stigmastan. M t n ế ba l n [δH 5,33 (1H, s br, H-6);
δC 121,2 (d, C-6) và 140,4 (s, C-5)] là các tín hiệu nh n biết khung stigmast-5-en
c a m t d n xu t c a β-sitosterol. S dịch chuy n về ng th c phát
hiện cho các tín hiệu proton và carbon-13 ở C-3 cho th là m t d n xu t
ch a oxy c a β-sitosterol ở C-3. Tín hiệu c a proton anomeric [δH 4,41 (1H, d, J =
8,0 Hz, H-1')] và các tín hiệu c a 4 nhóm oxymethin và m t nhóm oxymethylen cho
th y VIIa là m t d n xu t c a β-glucopyranosid. Nhóm methin carbinol ở C-3 ở δH
3,64 có s ị ớng β d a trên J = 11,0 Hz, 5,5 Hz c a H-3.
ở các phân tích phổ 1H-NMR, c u trúc c a VIIa ịnh là
β-sitosterol 3-O-β-D-glucopyranosid, phù h p với các d kiện phổ c công b
[33].
Các tín hiệ t hiện trên phổ 1H-NMR c a VIIb ở ng
th p bao g m các tín hiệu c a proton olefinic c a m t n ế ba l n ở H 5,33
(1H, s br, H-6) và nhóm methin cacbinol ở H 3,64 (1H, dd, J = 11,0 Hz, 5,5 Hz, H-
3). C p các tín hiệu c a các proton olefinic ở vị trí vicinal c a n ạng hình
h c trans (J = 15,0 Hz) ở mạch nhánh c a VIIb xu t hiện ở H 5,01 (1H, dd, J =
15,0 Hz, 8,5 Hz, H-23) và 5,15 (1H, dd, J = 15,0 Hz, 8,5 Hz, H-22). Các tín hiệu
c ởng c a các nhóm methyl c a VIIb xu t hiện ở dạng ch ng khu t m t ph n
ở ng cao t H 0,67 – 0,96. Các phân tích k ỡng các phổ
ịnh s c ởng c a 2 nhóm methyl b c ba C-18 ở H 0, 7 C-19 ở
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
61
Trâ T ị H ề ọ H K
H 0,96, nhóm methyl b c hai C- ới dạng doublet (d, J = 6,5 Hz) ở H 0,99, 2
nhóm methyl b c m t ở C- 9 ới dạng triplet (t, J = 7,0 Hz) ở H 0,82 và 2 nhóm
isopropyl ở C-24 ở H 0,78 (3H, d, J = 6,5 Hz, 26-CH3) và 0,80 (3H, d, J = 6,5 Hz,
27-CH3).
Các d kiện phổ này VIIb hoàn toàn phù h p với phổ c a stigmasterol
3-O-β-D-glucopyranosid.
1-Tricosanol (VIII)
H VIII ế XSCD ớ
ạ ị ắ , Rf = 0,32 (TLC, silica gel, n- - ,
, ệ ạ ớ H2SO4
OH
23
213
45
67
89
1011
12
1314
1516
1718
1920
21
VIII
22
ổ 1H-N VIII ệ ệ ở
h ạ ở δH 0,88 (3H, t, J , H , h
ạ ạ ở δH 1,26 (s br), 1,58 (m) h
ở δH 3,64 (2H, t, J = 6,5 Hz). C ề ạ VIII ị
h ệ ệ
proton.
, ệ ổ N , VIII ị -
tricosanol.
Artemisidiol A (IX)
H IX ế XSCD ớ
ạ ị ắ , Rf = 0,51 (TLC, silica gel, n- - ,
, ệ ớ H2SO4
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
62
Trâ T ị H ề ọ H K
H3CO
OH
OH
H
O
O14
2'O
15
12
1
3 4 5
10
67
8
11
1'
IX
92
13
Trên phổ 1H-NMR và
13C-NMR c a IX, các tín hiệu cho m t b khung 15
carbon, m t nhóm methoxy [H 3,79 (3H, s); C 52,0 (q)], và m t nhóm acetoxy [H
1,95 (3H, s); C 70,4 , ịnh. Khung carbon c a IX bao
g m m t nhóm methyl b c b n [H 0,93 (3H, s); C 17,4 (q)], m t nhóm methyl
vinylic [H 1,91 (3H, s); 24,6 (q)], 3 nhóm oxymethin [H 3,38 (1H, s br); C 73,2
(d), 4,06 (1H, dd, J = 10,5 Hz, 9,5 Hz); 71,4 (d), và 5,41 (1H, ddd, J = 12,0 Hz, 11,0
Hz, 5,0 Hz); 70,2 (d)], m t liên kế ế ba l n [H 5,30 (1H, s br ); C 119,9 (d)
và 134,5 (s)], và m t liên kế ạng exomethylen [H 5,74 (1H, s) và 6,34 (1H, s);
C 128,9 (t) và 138,2 (s)], và m t nhóm carbonyl ester [C 167,2 (s)], cho th y m t
c u trúc dạng eudesman c a IX , ở các d liệu phổ MS và NMR
c u trúc c a IX ịnh là dạ - , - ổ IX
ớ - , - ớ
A hyl-8α-acetoxy-1α,6α-dihydroxy eudesman-3,11(12 - -
- ớ Artermisia japonica Thunb. [18].
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
63
Trâ T ị H ề ọ H K
K T N
ạ N
Xanthium strumarium , A ở H N
ệ ắ ị
ở H N ế
c ớ sau.
Đ ế
(Xanthium strumarium , A ở H N
ế n-hexan (XSLH, h ệ ế ,
ớ ệ , XSLD, ,0 ế n-
hexan (XSCH, 0,4 XSCD, 0,34 %).
Đ ắ ớ ỏ C ế
ị ề ệ ắ ị ế ệ
ắ ế
ắ ề ế 9
ế n- H N
4 Đ ị
ổ I-MS, 1H-NMR,
13C-N DEPT). C
3-hexacosanyl-2-oxacyclopentanon (I), β-sitosterol (II), betulin (III),
5α,8α-epidioxy-(22E,24R)-ergosta-6,22-dien-3β-ol (IV), acid tricosanoic (V), N-
(1,3,4-trihydroxyheptadec-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VIa N-(1,3,4-
trihydroxy-8Z-eicos-8-en-2-yl)-2-hydroxypentadecanamid (VIb), β-sitosterol 3-O-
β-D-glucopyranosid (VIIa) -O-β-D-glucopyranosid (VIIb)
; và β-sitosterol (II), 1-tricosanol (VIII) A IX)
.
C I, III, IV, V, VIa, VIb, VIII IX
Xanthium strumarium ệ , VIa
VIb , IX ớ
cây Artermisia japonica m 2014) C id
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
64
Trâ T ị H ề ọ H K
ệ ở th
10, ,
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
65
Trâ T ị H ề ọ H K
T I I THA KH O
T ế
1. Đỗ H 2011), đ ậ N , N
, H N , T p 1, 456-458.
2. C 997 , T đ N , N , H C
Minh, 178-179.
3. ạ H H 991), N , , H C
4. Đỗ 00 , N ị N , N ,
H N , 7 -79.
T ế Anh
A A , , 9 4 , X Xanthium
spinosum , Phytochemistry, 23 (4), 915-916.
A , , A , A 99 , X
from Xanthium spinosum , Phytochemistry, 30 (10), 3461-3462.
7 A A , , 990 ,
Xanthium pungens , Phytochemistry, 29 (7), 2211-2215.
8. Ahmed A. M., Ahmed A. A., Munekazu I., Toshiyuki T. (1995),
X , fruits of Xanthium pungens ,
Terrahedron Letters, 36 (49), 8985-8986.
9. Anjoo K., Ajay 0 0 , Phytopharmacological review of Xanthium
strumarium L. (Cocklebur) , Int. J. Green Pharm., 4 (3), 129-139.
0 A j , A , j C 0 , Preliminary evaluation
of in vitro cytotoxicity and in vivo antitumor activity of Xanthium strumarium in
transplantable tumors in mice , Am. J. Chin. Med., 41 (1), 145-162.
11. Bader A., Giner R. M., Martini F., Schinella G. R., Ríos J. L., Braca A., Prieto J.
M. 0 , Modulation of COX, LOX and N κ Xanthium spinosum
L. root extract and ziniolide , Fitoterapia, 91, 284-289.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
66
Trâ T ị H ề ọ H K
, , Z 0 , lactones from the aerial
parts of Xanthium sibiricum and their cytotoxic effects on human cancer cell lines ,
Phytochemistry Letters, 5, 685-689.
C Z , 0 , A new thiazinedione glycoside from the fruit of
Xanthium sibiricum , Chemistry of Natural Compounds, 49 (5), 977-979.
14. Cermak S. C., Isbell T. A. (2000), Synthesis of δ-stearolactone from oleic
acid , JAOCS, 74 (3), 243-248.
15. Elmira C., Riscala D., A 994 , Xanthanolides and a bis-
norxanthanolide from Xanthium cavanillesii , Phytochemistry, 35 (6), 1588-1589.
16 H , C Z 9 , A Xanthium
orientale , Phytochemistry, 20 (10), 2429-2430.
17. Fer , , C 9 , X Xanthium
indicum , Phytochemistry, 21 (6), 1441-1443.
18. G , N , , 0 4 ,
eudesmanes from Artemisia japonica , Nat. Prod. Res., doi:
10.1080/14786419.2014.891115.
19 H N , , , H , 0 , Aldose
reductase inhibitory compounds from Xanthium strumarium , Arch. Pharm. Res,
36, 1090-1095.
20 H , , C , H H, Q , 0 , our new
glycosides from the fruit of Xanthium sibiricum , Molecules, 18, 12464-
12473.
21 I A , G , H , N , 99 , , , -Tri-O-
caffeoylquinic acid from X ”, Phytochemistry, 33 (2), 508-509.
22. Jativa C., G 99 , N Xanthium catharticum ,
J. Nat. Prod., 54 (2), 460-465.
23 , 990 , wo toxic kaurene glycosides from the burrs of
Xanthium pungens , J. Nat. Prod., 53 (2), 451-455.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
67
Trâ T ị H ề ọ H K
24. Kim Y. S., Kim J. S., H , C U 00 , Two cytotoxic
sesquiterpene lactones from the leaves of Xanthium strumarium and their in vitro
inhibitory activity on farnesyltransferase , Planta Med., 69 (4), 375-377.
25. Laura S. F., Alejandra O. M., Graciela H. W. (200 , Anti-ulcerogenic activity
of xanthanolide sesquiterpenes from Xanthium cavanillesii , J.
Ethnopharmacol., 100, 260-267.
26. Lee C. L., Huang P. C., Hsieh P. W., Hwang T. L., Hou Y. Y. (2008), -)-
Xanthienopyran, a new inhibitor of superoxide anion generation by activated
neutrophils, and further constituents of the seeds of Xanthium strumarium , Planta
Med., 74 (10), 1276-1279.
27 H , , C , 0 , Inhibition of melanogenesis
by Xanthium strumarium L , Biosci. Biotechnol. Biochem., 76 (4), 767-771.
28 , N , 99 , Xanthanolides from
Xanthium strumarium , Phytochemistry, 32 (1), 206-207.
29. Miemanang R. S., , H H , 00 , A
Paullinomide A: A new cerebroside and a new ceramide from leaves of Paullinia
pinnata , Z. Naturforsch, 61b, 1123-1127.
30 N , , , 0 , Biological activities of
xanthatin from Xanthium strumarium , Phytother Res., 25 (12), 1883-1890.
31 C , A 009 , A Xanthium
cavanillesii , Nat. Prod. Res., 23 (4), 388-392.
32 , A 0 , Isolation and identification of
phytochemicals from Xanthium strumarium , International J. Chem. Tech. Res., 4
(1), 266-271.
33. Parwaiz A., Mohd A., Maheesh P. S., Humaira F., Hamid N. K. (2010),
ts of Corylus colurna , J. Phytol., 2 (3),
89-100.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
68
Trâ T ị H ề ọ H K
34. Ramisrez E. I., Huang Y., Hick A , G 007 , Xanthatin
and xanthinosin from the burs of Xanthium strumarium L. as potential anticancer
agents , Can. J. Physiol. Pharmacol., 85 (11), 1160-1172.
35 , 99 , A Xanthium
strumarium , Phytochemistry, 35 (4), 1080-1082.
36 , C , N A 99 ,
from Xanthium spinosum , Phytochemistry, 41 (5), 1357-1360.
37. Takeda S., Matsuo K., Yaji K., Okajima M. (2011), -)-Xanthatin selectively
GA 4 γ -independent cell death in human breast
cancer MDA-MB-231 cells , Chem. Res. Toxicol., 24 (6), 855-865.
38. Toshie T., Yoshitsugu S. (1980), Structures of xantholides A and B, two new
guaianolides from Xanthium canadense , Tetrahedron Letters, 21, 1861-1862.
39 , Q , H , Q Z 0 4 , Anti-allergic rhinitis effect of
caffeoylxanthiazonoside isolated from fruits of Xanthium strumarium L. in rodent
animals , Phytomedicine, 14, 21-26.
40. Yamasaki K., Sholichin M., Kasai R., Tanaka O. (1980), 13
C Nuclear magnetic
resonance of lupane- , , , Chem.
Pharm. Bull., 28(3), 1006-1008.
41 H , H , H 00 , Inhibition of lipopolysaccharide-
induced inducible nitric oxide synthase and cyclooxygenase-2 expression by
xanthanolides isolated from Xanthium strumarium , Bioorganic & Medicinal
Chemistry Letters, 18, 2179-2182.
42. Ying T. M., Mu C. H., Feng L. H., Hsiu F. C. 99 , Thiazinedione from
Xanthium strumarium , Phytochemistry, 48 (6), 1083-1085.
43. Yue M., Chen S. N., Lin Z. W., Sun H. D. (2001), Sterols from the fungus
Lactarium volemus , Phytochemistry, 56, 801-806.
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
69
Trâ T ị H ề ọ H K
H C H
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
70
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 1: PH 1H-NMR C A XSLH4.1 (I)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
71
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 2: PH 13
C-NMR VÀ DEPT C A XSLH4.1 (I)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
72
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 3: PH (+)-ESI-MS C A XSLH4.1 (I)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
73
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 4: PH ()-ESI-MS C A XSLH4.1 (I)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
74
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 5: PH 1H-NMR C A XSLH8.1 (III)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
75
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 6: PH 13
C-NMR VÀ DEPT C A XSLH8.1 (III)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
76
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 7: PH 1H-NMR C A XSLH8.2.5 (IV)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
77
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 8: PH 1H-NMR C A XSLD3.3 (V)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
78
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 9: PH 13
C-NMR C A XSLD3.3 (V)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
79
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 10: PH 1H-NMR C A XSLD7.2 (VI)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
80
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 11: PH (+)-ESI-MS C A XSLD7.2 (VI)
(VI)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
81
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 12: PH 1H-NMR C A XSLD10.1 (VII)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
82
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 13: PH 13
C-NMR VÀ DEPT C A XSLD10.1 (VII)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
83
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 14: PH 1H-NMR C A XSCD2.2 (VIII)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
84
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 15: PH 1H-NMR C A XSCD6.1 (IX)
Luận văn Tha Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
85
Trâ T ị H ề ọ H K
PH L C 16: PH 13
C-NMR VÀ DEPT C A XSCD6.1 (IX)