Upload
others
View
18
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 1
Chương 6: MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
I. Tổng quan
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 2
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 3
Lực điện từ và sức điện động
Tích có hướng (với e cùng chiều với i)
Định luật Bio-Savart: Định luật Faraday:
BlIeF
l.Bve
B
e
v
B
I
F
R
E
iy y
x
ix
iz
z
yxz iii
0
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 4
Định luật Bio-Savart:
BlIeF
Định luật Faraday:
l.Bve
BlIeF
l.Bve
Động cơ Máy phát .
B
v
e
B
I
F
B
e
v
e v
n
B
I
eF
I eF
B
e
v
B
I
F
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 5
Nguyên lý hoạt động của máy phát điện một chiều
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 6
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 7
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 8
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 9
Nguyên lý hoạt động của động cơ điện một chiều
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 10
Phản ứng phần ứng – vành trượt lệch qua một bên
Máy điện một chiều 1 cặp cực:
Neutral Zone
Neutral Zone
Magnetic field
Magnetic field
N
I
I
B
B
F
F
I
I
B
B
F
S
S
N
S N
Vị trí chổi than
Stator và cuộn
dây
Stator with
with poles
N
Chổi than
Rotor
Rotor
DC Motor
S
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 11
Máy điện một chiều 2 cặp cực:
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 12
Dòng điện qua rotor đảo chiều
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 13
Dòng điện qua stator Dòng điện qua rotor
Động cơ DC chạy thuận Động cơ DC chạy ngược
Động cơ DC Momen tải
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 14
II. Phân tích máy phát một chiều
a
pNk
2
Thí nghiệm không tải:
.
Ikt
U
Rư
Iu
E = (k.kkt).Ikt.
Rkt
Ukt
kt
const=
Ikt
Rt
U
Rư
Iu
It
Tải
E = k.kt. k.kkt.Ikt.
Rkt
Ukt
kt
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 15
Eđm
Ikt
E
0
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 16
II.1. Máy phát DC kích từ độc lập
Pin
Pcơ
Ps 0 Pth-cơ
Pđt Pout
Pđ
Pkt
Ikt
Rt
U
Rư
Iu
It
Tải
E = k.kt. k.kkt.Ikt.
Rkt
Ukt
kt
Pin Pcơ
Ps 0 Pkt Pqp
Pđt Pout
Pđ
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 17
Bài tập 13: Một máy phát DC kích từ độc lập có điện áp không tải 125V khi dòng điện kích từ
là 2,1A và tốc độ là 1600 vòng/phút. Tính sức điện động của máy phát:
a. Dòng kích từ tăng lên 2,8A? Giả sử mạch từ chưa bảo hoà.
b. Dòng kích từ tăng lên 2,5A và tốc độ giảm xuống còn 1450 vòng/phút?
Bài tập 15: Máy điện DC kích từ độc lập, dùng làm máy phát có dòng điện định mức
40A ở 220V. Biết điện trở phần ứng là 0,38, tổn hao quay là 200W.
a. Tính công suất cơ cấp cho máy phát và công suất điện từ ở định mức?
b. Tính hiệu suất? Biết tổn hao kích từ là 150W.
Bài tập 7.4: Cho máy điện phát 1 chiều 25kW, 250V, điện trở phần ứng là 0,14Ω. Máy
phát được kích từ độc lập.
Đường cong từ hóa của máy phát ở 1200 vòng/phút
a. Tính dòng điện phần ứng?
b. Với tốc độ quay là 1200 vòng/phút, với dòng phần ứng định mức. Tính
công suất lớn nhất mà máy phát cấp cho tải ứng với các dòng kích từ 1A,
2A, 2,5A?
c. Tính lại câu b nếu máy phát quay ở 900 vòng/phút?
Iu
U
0
E
Iđm
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 18
II.2. Máy phát DC kích từ song song
Pđ Pqp Ps ≈ 0
Pin = Pcơ Pđt Pout
Pkt
Eđm
Ikt
E
0
Eđm
Ikt
E
0
Rkt1 > Rkt2 > Rkt3
Tải
Ikt
Rt
U
Rư
Iu
It
E = k.kt.
k.kkt.Ikt.
Rkt
I
U
0
E
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 19
II.3. Máy phát DC kích từ hỗn hợp
Kích từ hỗn hợp rẽ ngắn
`
Kích từ hỗn hợp rẽ dài
Khảo sát phản ứng phần ứng:
Tải
Ikt
Rt
U
Rư
Iu
It
E = k.hh.
Rkt
Rs
s
Tải
Ikt
Rt
U
Rư
Iu
It
E = k.(ss+nt)
Rkt
Rs
s
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 20
Ví dụ 3: Cho máy phát 100-kW, 250V, 400A, kích từ hỗ hợp cộng rẽ dài.
Ru=0,025Ω, Rs=0,005Ω, đặc tuyến như hình trên. Dòng kích từ song song
là 4,7A. Cuộn kích từ song song có 1000vòng trên môi cực từ, cuộn kích
từ nối tiếp có 3 vòng trên mỗi cực từ. Tốc độ máy phát là 1150RPM. Tính
điện áp của máy phát khi cấp dòng định mức cho tải? Biết lúc thí nghiệm
không tải ở tốc độ 1200RPM, điện áp hở mạch đo được là 274V.
Ví dụ 4: Tính lại ví dụ trên khi có xét đến phản ứng phần ứng? Tra theo
đặc tuyến từ hình 7.14.
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 21
Ví dụ 5: Tính lại ví dụ 4 nếu cuộn kích từ nối tiếp có 4 vòng dây và có
điện trở là Rs=0,007Ω.
III. Phân tích động cơ một chiều
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 22
III.1. Động cơ DC kích từ độc lập, NCVC
E = k.kt. k. kkt.Ikt. hay
kt
uu
kt k
IRU
k
E
60
n2
)RPM()s/rad(
Chú ý trường hợp mạch từ không tuyến tính:
Ví dụ: Động cơ DC kích từ song song hoạt động ở điện áp 230V có điện trở mạch phần ứng là 0,2Ω
và điện trở cuộn dây quấn kích từ 230Ω.
Đường cong từ hóa khi làm việc như máy phát không tải ở tốc độ 1600 vòng/phút:
S.đ.đ Ea (V) 200 210 220 230 240 250
Dòng kích từ If (A) 0,80 0,88 0,97 1,10 1,22 1,43
Bỏ qua ảnh hưởng của phản ứng phần ứng.
a/ Tính tốc độ không tải lý tưởng của động cơ?
b/ Khi dòng phần ứng là 50A và mạch kích từ không đổi, tính tốc độ của động cơ?
c/ Tính điện trở phụ thêm vào nối tiếp với cuộn kích từ để tốc độ động cơ là 1650 vòng/phút tại
dòng phần ứng như câu b/.
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
kt
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
kt
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 23
PT
uudt
dt
IEPT
out
out
PT
dt u u ktdt u kt u
P E I kT I k I
uktdt IkT
I, Mđt 0
ωolt ωo
ωđm
Iđm, Mđm
, Iđm
I0 Ikđ, Mkđ
ω
I, Tđt
ω
0
ωolt ωo
ωđm
Iđm I0
Pin Pứng
Pout
Ps 0 Pkt Pđ
Pth_cơ
Pcơ Pđt
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 24
III.2. Động cơ DC kích từ song song
III.3. Động cơ DC kích từ nối tiếp
U
Rư
Iu
E
Int
Rnt
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt=U
Id
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 25
2
uktuktdt IkkIkT
kt
ntu
uktukt
untu
kt kk
RR
Ikk
U
Ikk
IRRU
k
E
kt
ntu
dtktkk
RR
Tkk
U
III.3. Động cơ DC kích từ hỗn hợp
U
Rư
Iu
E
Int
Rnt
Ikt
Rkt
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 26
IV. Điều khiển tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập
a) Điều khiển điện áp phần ứng:
co2
u Mk
R
k
U
U giảm giảm
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 27
b) Điều khiển từ thông kích từ:
co2
u Mk
R
k
U
giảm tăng
Điều khiển hỗn hợp điện áp phần ứng và từ thông
Điều khiển thay đổi tốc độ thông qua:
_ điều khiển điện áp phần ứng U khi: < đm.
_ điều khiển từ thông kích từ khi: > đm.
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
kt
VR
Mcơ
ω
0
ωolt
ωđm
Mđm
giảm
Pmax
max
Mmax
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
kt
Mcơ
ω
0
ωolt
ωđm
Mđm
U giảm
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 28
Mcơ
U giảm
Mđm
ω
0
ωolt
ωđm
giảm
I II
IV III
ω
Mcơ
0
Mđm
ωđm
Pđm
Iưđm
Mđm
ωmax
Điều khiển U Điều khiển
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 29
a) Hãm tái sinh:
_ Pđiện < 0: trả năng lượng về nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
b) Hãm ngược:
_ Pđiện > 0: tiêu thụ công suất từ nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
Công suất điện + cơ chuyển thành nhiệt.
c) Hãm động năng:
_ Pđiện = 0: cách ly với nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
Công suất cơ chuyển thành nhiệt.
c) Điều khiển điện trở phần ứng:
co2
u Mk
R
k
U
Rư tăng giảm
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 30
d) Khởi động đông cơ DC kích từ độc lập:
Dòng điện khởi động không lớn hơn khả năng chịu dòng của chổi than (thường là
3Iđm). Moment khởi động không lớn hơn khả năng chịu đựng của tải (thường là 3Mđm).
e) Điều khiển vòng kín tốc độ động cơ DC dùng PID:
ndat Động cơ
+
u _
n
n
PIDtốc độ e
Iư, Mcơ
ω
0
ωolt
ωđm
Iưđm, Mđm
VR tăng
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
kt
VR
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 31
V. Đặc tính động cơ DC
Ví dụ 1: (Ex 7.1-p371) (Vd 7.2, trang 344) Máy điện một chiều, 25kW, 125V, kích từ độc lập vận hành ở tốc độ không đổi 3000RPM.
Máy được kích từ không đổi, có điện áp hở mạch là 125V. Điện trở phần ứng là 0,02Ω.
Tính dòng điện phần ứng, công suất trên các cực (ngõ ra), công suất điện từ và moment điện
từ khi điện áp trên các cực ngõ ra là:
a) 124V?
b) 128V?
ωdat Động cơ +
PIDdòng điện
u
_
ω
ω
PIDtốc độ +
_
i
Pin Pứng
Pout
Ps 0 Pkt Pđ
Pth_cơ
Pcơ Pđt
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 32
Ví dụ 2: (Pr 7.1-p372)
Ví dụ 3: (Ex 7.2-p372)
Ví dụ 4: (Pr 7.2-p373)
Ví dụ 5: (Ex 7.3-p376) (Vd 7.1, trang 336)
Ví dụ 6: (Ex 7.4-p377)
Ví dụ 7: (Ex 7.5-p378)
Ví dụ 8: (Pr 7.5-p378)
Ví dụ 9: (Ex 7.6-p381) (Vd 7.3, trang 345)
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 33
Ví dụ 10: (Pr 7.5-p382)
Ví dụ 11: (Ex 7.7-p383)
Ví dụ 12: (Pr 7.6-p384)
Ví dụ 13: (Ex 7.9-p389)
Ví dụ 14: (Pr 7.8-p390)
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 34
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 35
Bài tập 7.4: Cho máy điện phát 1 chiều 25kW, 250V, điện trở phần ứng là 0,14Ω. Máy
phát được kích từ độc lập.
Đường cong từ hóa của máy phát ở 1200 vòng/phút
a. Tính dòng điện phần ứng?
b. Với tốc độ quay là 1200 vòng/phút, với dòng phần ứng định mức. Tính
công suất lớn nhất mà máy phát cấp cho tải ứng với các dòng kích từ 1A,
2A, 2,5A?
c. Tính lại câu b nếu máy phát quay ở 900 vòng/phút?
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 36
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 37
Bài giảng Máy điện TB
Chương 6: Máy điện một chiều 38