53
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University) Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-can- tho Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước Điểm chuẩn các ngành học năm 2017: STT ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03 --- 3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75 4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15 --- 5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75 6 7140206 Giáo dục Thể chất T01 --- 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5 8 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08 --- 9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5 10 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07 --- 11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật  của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ  một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.

Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University)Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018

BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-can-tho

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 222 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03 ---3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75

4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15 ---

5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.756 7140206 Giáo dục Thể chất T01 ---7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.58 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08 ---9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.510 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07 ---11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.7512 7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29 ---13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.2514 7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24 ---15 7140213 Sư phạm Sinh học B00 2116 7140213 Sư phạm Sinh học D08 ---17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 2518 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15 ---

Page 2: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

19 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.7520 7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64 ---21 7140219 Sư phạm Địa lý C00 24

22 7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15, D44 ---

23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.524 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15 ---25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 16.2526 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64 ---27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.528 7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15 ---29 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01 19.2530 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D14, D15 ---31 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 1832 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64 ---33 7229001 Triết học C00 21.5

34 7229001 Triết học C19, D14, D15 ---

35 7229030 Văn học C00 22.7536 7229030 Văn học D14, D15 ---

37 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 21.25

38 7310101 Kinh tế C02 ---39 7310201 Chính trị học C00 23.5

40 7310201 Chính trị học C19, D14, D15 ---

41 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 22.75

42 7310301 Xã hội học C19 ---43 7310630 Việt Nam học C00, D01 24.544 7310630 Việt Nam học D14, D15 ---45 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01 21.2546 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15 ---47 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01 17.7548 7320201 Thông tin - thư viện D03, D29 ---

49 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5

50 7340101 Quản trị kinh doanh C02 ---51 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01, 18.5

Page 3: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

D0152 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02 ---

53 7340115 Marketing A00, A01, D01 22.25

54 7340115 Marketing C02 ---

55 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 22.25

56 7340120 Kinh doanh quốc tế C02 ---57 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC A00, D01 1958 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC D07 ---

59 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01 21.25

60 7340121 Kinh doanh thương mại C02 ---

61 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21.75

62 7340201 Tài chính – Ngân hàng C02 ---

63 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75

64 7340301 Kế toán C02 ---

65 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 21

66 7340302 Kiểm toán C02 ---67 7380101 Luật 25.2568 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An) 2369 7420101 Sinh học B00 17.570 7420101 Sinh học D08 ---71 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 22.7572 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 ---

73 7420201T Công nghệ sinh học - CTTT A01, D07, D08 17.5

74 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 18.7575 7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08 ---76 7440112 Hoá học A00, B00 19.7577 7440112 Hoá học D07 ---78 7440301 Khoa học môi trường A00, B00 1779 7440301 Khoa học môi trường D07 ---80 7460112 Toán ứng dụng A00 15.581 7460112 Toán ứng dụng A01, B00 ---82 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16.5

Page 4: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

83 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 18.2584 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.585 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 16.586 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.587 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.2588 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC A00, A01 17.2589 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC D07 ---90 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 15.591 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21.2592 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01, D07 ---93 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học - CTCLC ---94 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.7595 7510601 Quản lý công nghiệp D01 ---96 7520103 Kỹ thuật cơ khí 20.597 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20.598 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 2099 7520201 Kỹ thuật điện D07 ---100 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.25101 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19102 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01 15.5103 7520309 Kỹ thuật vật liệu B0, D07 ---104 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00 16.5105 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07 ---106 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 15.5107 7520401 Vật lý kỹ thuật A02 ---108 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.75

109 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, D07 ---

110 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18111 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01, D07 ---112 7540105 19 A00 19

113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, D07 ---

114 7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.25115 7580201H Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) 15.5116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15.5117 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18118 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15.5

Page 5: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

119 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước D07 ---

120 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) A00, A01, B00 15.5

121 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) D01 ---122 7620103 Khoa học đất B00 15.5123 7620103 Khoa học đất A00, D07,D08 ---124 7620105 Chăn nuôi A00, B00 16.25125 7620105 Chăn nuôi A02, D08 ---126 7620109 Nông học B00 20.25127 7620109 Nông học D07, D08 ---128 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) B00 15.5129 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) D07, D08 ---130 7620110 Khoa học cây trồng B00 17.25

131 7620110 Khoa học cây trồng A02, D07, D08 ---

132 7620112 Bảo vệ thực vật B00 20.75133 7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08 ---134 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 15.5

135 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07, D08 ---

136 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

A00, A01, D01 15.5

137 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02 ---

138 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01 18.5

139 7620115 Kinh tế nông nghiệp C02 ---

140 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5

141 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02 ---

142 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15.5

143 7620116 Phát triển nông thôn D07 ---

144 7620205 Lâm sinh A00, A01, B00 15.5

145 7620205 Lâm sinh D08 ---146 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 17

147 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07, D08 ---

148 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) B00 15.5

Page 6: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

149 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07, D08 ---

150 7620301T Nuôi trồng thủy sản - CTTT A01, D07, D08 15.75

151 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16.25

152 7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07, D08 ---

153 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00 15.5154 7620305 Quản lý thủy sản D07, D08 ---155 7640101 Thú y B00 21.75

156 7640101 Thú y A02, D07, D08 ---

157 7720203 Hoá dược A00, B00 24158 7720203 Hoá dược D07 ---

159 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 22.5

160 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02 ---

161 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 21

162 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07 ---

163 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01 18.75

164 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C02 ---

165 7850103 A00, A01, B00 A00, A01, B00 19

166 7850103 A00, A01, B00 D07 ---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao)

A01; D07; D08 ---

2 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A01; D01; D07 ---

3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07 ---

4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 ---

5 7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 ---

Page 7: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15

7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15

8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15

9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang B00 15

10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16

11 7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.5

12 7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25

13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang

A00; C00; D01; D03 21.5

14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.5

15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15

16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5

17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16

18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15

19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75

20 7320201 Thông tin học A01; D01 15.5

21 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 18

22 7310201 Chính trị học C00 20.75

23 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75

24 7220330 Văn học C00 18.525 7220301 Triết học C00 18.7526 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15

27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5

28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75

29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.1530 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.7531 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16

Page 8: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15

33 7620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25

34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75

35 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25

36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.2537 7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25

38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15

39 7620109 Nông học B00 18.540 7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.2541 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 1642 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 1543 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 1544 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 2045 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 1546 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 1547 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 1848 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.549 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.2550 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01 ---51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.552 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 1753 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5

54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20

55 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 19

56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19

57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.7558 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5

59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25

60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 1761 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.7562 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 1863 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18

Page 9: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

64 7460112 Toán ứng dụng A00 1565 7440306 Khoa học đất B00 1566 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.2567 7720403 Hóa dược A00; B00 ---68 7440112 Hóa học A00; B00 21.569 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 1570 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21

71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18

72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp)

A00; C00; D01; D03 23

73 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75

74 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20

75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.5

76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15

77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25

78 7340115 Marketing A00; A01; D01 19

79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19

80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25

81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 1582 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 2183 7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.584 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.2585 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.2586 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.587 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.2588 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.7589 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.2590 7140206 Giáo dục Thể chất T00 1591 7140204 Giáo dục Công dân C00 1892 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25

Page 10: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT Tên ngành Mã ngành

Tổ hợp xét

tuyển

Chi tiêu

1 Giáo dục Tiểu học 52140202

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

2 Giáo dục Công dân 52140204

– Văn, Sử, Địa (C00)

40

3 Giáo dục Thể chất 52140206

Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)

40

4 Sư phạm Toán học 52140209

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

40

5 Sư phạm Tin học

52140210 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý,

40

Page 11: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Tiếng Anh (A01)

6 Sư phạm Vật lý 52140211

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

40

7 Sư phạm Hóa học 52140212

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

40

8 Sư phạm Sinh học 52140213

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

40

9 Sư phạm Ngữ văn 52140217

– Văn, Sử, Địa (C00)

40

10 Sư phạm Lịch sử 52140218

– Văn, Sử, Địa (C00)

40

11 Sư phạm Địa lý 52140219

– Văn, Sử, Địa (C00)

40

12 Sư phạm Tiếng Anh

52140231 – Văn, Toán, Tiếng Anh

40

Page 12: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(D01)

13 Sư phạm Tiếng Pháp 52140233

– Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

14 Quản trị kinh doanh 52140101

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

140

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

120

16 Marketing 52340115 – Toán,

100

Page 13: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17 Kinh doanh quốc tế 52340120

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

140

18 Kinh doanh thương mại 52340121

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

120

Page 14: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

19 Tài chính – Ngân hàng 52340201

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

150

20 Kế toán 52340301

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

120

21 Kiểm toán 52340302 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng

120

Page 15: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Anh (D01)

22

Luật, có 3 chuyên ngành:– Luật Hành chính– Luật Thương mại– Luật Tư pháp

52380101

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Văn, Sử, Địa (C00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)– Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

300

23

Sinh học, có 2 chuyên ngành:– Sinh học– Vi sinh vật học

52420101

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

110

24 Công nghệ sinh học 52420201

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

135

25 Sinh học ứng dụng

52420203 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa,

60

Page 16: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Sinh (B00)

26 Hóa học 52440112

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60

27 Hóa dược 52720403

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60

28 Khoa học môi trường 52440301

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

110

29 Khoa học đất 52440306

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

30 Toán ứng dụng 52460112

– Toán, Lý, Hóa (A00)

60

31 Khoa học máy tính

52480101 – Toán, Lý,

100

Page 17: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

32

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

100

33 Kỹ thuật phần mềm 52480103

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

100

34 Hệ thống thông tin 52480104

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

100

35 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

52480201 – Toán, Lý, Hóa

200

Page 18: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

– Công nghệ thông tin– Tin học ứng dụng

(A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

36Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

120

37 Quản lý công nghiệp 52510601

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

38

Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:– Cơ khí chế tạo máy– Cơ khí chế biến– Cơ khí giao thông

52520103

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

270

39 Kỹ thuật cơ – điện tử

52520114 – Toán, Lý, Hóa (A00)–

120

Page 19: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

40

Kỹ thuật điện, điện tửChuyên ngành Kỹ thuật điện

52520201

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

160

41

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

42 Kỹ thuật máy tính 52520214

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán,

120

Page 20: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Lý, Tiếng Anh (A01)

44 Kỹ thuật Vật liệu 52520309

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

60

45 Kỹ thuật môi trường 52520320

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

130

46 Vật lý kỹ thuật 52520401

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

50

47 Công nghệ thực phẩm 52540101

– Toán, Lý, Hóa (A00)

170

48 Công nghệ sau thu hoạch

52540104 – Toán, Lý, Hóa

80

Page 21: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

49Công nghệ chế biến thủy sản

52540105

– Toán, Lý, Hóa (A00)

120

50Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

160

51Kỹ thuật công trình thủy

52580202

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

70

52

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

70

53 Kỹ thuật tài 52580212 – 60

Page 22: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

nguyên nước

Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

54 Chăn nuôi 52620105

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

130

55 Nông học 52620109

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

56

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:– Khoa học cây trồng– Công nghệ giống cây trồng

52620110

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

180

57 Bảo vệ thực vật 52620112

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

160

58

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60

59 Kinh tế 52620115 – 120

Page 23: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

nông nghiệp

Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

60 Phát triển nông thôn 52620116

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

100

61 Lâm sinh 52620205 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh

60

Page 24: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(B00)

62 Nuôi trồng thủy sản 52620301

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

160

63 Bệnh học thủy sản 52620302

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

64Quản lý nguồn lợi thủy sản

52620305

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60

65

Thú y, có 2 chuyên ngành:– Thú y– Dược thú y

52640101

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

150

66

Việt Nam họcChuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

52220113

– Văn, Sử, Địa (C00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

120

67

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:– Ngôn ngữ Anh– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

52220201

– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

160

Page 25: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

68 Ngôn ngữ Pháp 52220203

– Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

80

69 Triết học 52220301

– Văn, Sử, Địa (C00)

100

70 Văn học 52220330

– Văn, Sử, Địa (C00)

140

71 Kinh tế 52310101

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

120

72 Chính trị học 52310201

– Văn, Sử, Địa (C00)

100

73 Xã hội học 52310301 – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn,

115

Page 26: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Sử, Địa (C00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

74 Thông tin học 52320201

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

80

75Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

100

76 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

52850102 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh

100

Page 27: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

77 Quản lý đất đai 52850103

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

120

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

1

Việt Nam họcChuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

52220113H

– Văn, Sử, Địa (C00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

100

2 Ngôn ngữ Anh 52220201H

– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

80

3 Quản trị kinh doanh

52340101H – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý,

80

Page 28: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4

LuậtChuyên ngành Luật Hành chính

52380101H

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Văn, Sử, Địa (C00)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)– Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

80

5 Công nghệ thông tin 52480201H

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

6 Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201H – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán,

80

Page 29: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Lý, Tiếng Anh (A01)

7 Khuyến nông 52620102H

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

8

Nông họcChuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

52620109H

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

9 Kinh doanh nông nghiệp52620114H

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

80

10 Kinh tế nông nghiệp

52620115H – Toán, Lý, Hóa

80

Page 30: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

11 Nuôi trồng thủy sản 52620301H

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

80

Chương trình chất lượng cao và chương trình tiên tiến

Tên ngành Mã ngành

Phương thức A Phương thức B

Mã tổ hợpxet tuyển

Chỉ tiêu

Mã tổ hợpxet tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ sinh học – CTTT 52420201T – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)– Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

Page 31: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

(D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Nuôi trồng thủy sản – CTTT 52620301T

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Sinh (B00)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40

Kinh doanh quốc tế – CLC 52340120C – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

40

Page 32: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Công nghệ thông tin – CLC 52480201C

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

– Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC 52510401C – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40 – Toán, Lý, Hóa (A00)– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)– Toán,

40

Page 33: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 - … · Web viewSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 1 Giáo dục Tiểu học 52140202 – Toán, Lý, Hóa

Hóa, Sinh (B00)– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)