6
Sap2000 - Explain Insertion Point Ths. Phạm Tuấn Minh Insertion Point Một mặt cắt thanh được gán tính chất về vt !i"u v# h$nh h%c m# & ngang c*a một hoặc nhiều +h,n t- thanh. Mặt cắt được đ nh ngh/a m gán đ0n các +h,n t-. Local Coordinate System. Tính chất mặt cắt được đ nh ngh/a !i1n &uan đ0n h" t%a độ đ a +hư như sau3 Tr4c 5 6%c theo tr4c c*a +h,n t-. 7' vu(ng g'c v8i mặt cắt v hai tr4c trung h:a c*a mặt cắt. Tr4c ; v# < được đ nh ngh/a trong mặt +h=ng mặt cắt. Th(ng t ?ích thư8c chính c*a mặt cắt@chiều sAu 6e+thBC c:n tr4c < th +h4 c*a mặt cắt@chiều rộng Di6thBC nhưng điều n#E ?h(ng Fắt 5 Material properties Tính chất vt !i"u c*a mặt cắt được Gác đ nh !i1n &uan đ0n vt !i Tính chất vt !i"u được s- 64ng trong mặt cắt3 M( đun đ#n h iC e1C Jng v8i độ cJng ?Ko nKn v# độ cJng chLng M( đun chLng cắtC g12C Jng v8i độ cJng chLng Goắn v# độ cắt hLi !ượng ri1ngC mC đ9 tính toán ?hLi !ượng +h,n t-. Tr%ng !ượng ri1ngC wC đ9 tính toán t)i tr%ng F)n thAn. Nh%n !oại thi0t ?0C idesC chO 6 n !i"u +h,n t- s- 64ng mặt c thK+C F1 t(ngC nh(mC thK+ tQ hợ+C hoặc ?h(ng thi0t ?0. (eometric properties and section sti!!nesses"#$c tr%ng &'n& & c Ráu đặc trưng h$nh h%c được s- 64ngC cSng v8i đặc trưng vt !i"uC ' !#3 Ui"n tích mặt cắt ngang@cross section areaBC a. Ta c' độ cJn e1. M(men &uán tính@Moment oV inertiaBC i// &uaE &uanh tr4c < u +h=ng 5W;C v# m( men &uán tínhC i22 &uaE &uanh tr4c ; uLn c <. Tư2ng Jng ta c' độ cJng chLng uLn c*a ti0t 6i"n !# i//.e1 XYng sL Goắn@torsion constantBC . Ta c' độ cJng chLng Goắn NhZ [ rYng hYng sL Goắn ?h(ng cSng m( men &uán tính c\cC tr] ; 5 ^em trang 5_ +h,n hư8ng 6 n s- 64ng Ra+Fasic. ; ^em `oar? v# oung@5b dB hoặc Noo? v# oung@5b dB đ9 c' nhiều

Insertion Point trong Sap2000

  • Upload
    minh

  • View
    27

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cách sử dụng Insertion point trong sap2000

Citation preview

Sap2000 - Explain

Sap2000 - ExplainInsertion PointThs. Phm Tun Minh

Insertion PointMt mt ct thanh c gn tnh cht v vt liu v hnh hc m qua m t c mt ct ngang ca mt hoc nhiu phn t thanh. Mt ct c nh ngha mt cch c lp v c gn n cc phn t.Local Coordinate System.Tnh cht mt ct c nh ngha lin quan n h ta a phng ca mt phn t thanh nh sau: Trc 1 dc theo trc ca phn t. N vung gc vi mt ct v i qua giao im ca hai trc trung ha ca mt ct. Trc 2 v 3 c nh ngha trong mt phng mt ct. Thng thng trc 2 dc theo kch thc chnh ca mt ct(chiu su depth), cn trc 3 th i dc theo kch thc ph ca mt ct(chiu rng width), nhng iu ny khng bt buc.[footnoteRef:1] [1: Xem trang 14 phn hng dn s dng Sapbasic.]

Material propertiesTnh cht vt liu ca mt ct c xc nh lin quan n vt liu nh ngha trc . Tnh cht vt liu c s dng trong mt ct: M un n hi, e1, ng vi cng ko nn v cng chng un. M un chng ct, g12, ng vi cng chng xon v ct chng ct. Khi lng ring, m, tnh ton khi lng phn t. Trng lng ring, w, tnh ton ti trng bn thn. Chn loi thit k, ides, ch dn liu phn t s dng mt ct ny nn c thit k thp, b tng, nhm, thp t hp, hoc khng thit k.(Geometric properties and section stiffnesses)c trng hnh hc v cng mt ctSu c trng hnh hc c s dng, cng vi c trng vt liu, to cng cho tit din. l: Din tch mt ct ngang(cross section area), a. Ta c cng ko nn ca mt ct l a. e1. Mmen qun tnh(Moment of inertia), i33, quay quanh trc 3 un cong trong mt phng 1-2, v m men qun tnh, i22, quay quanh trc 2 un cong trong mt phng 1-3. Tng ng ta c cng chng un ca tit din l i33.e1. Hng s xon(torsion constant), j. Ta c cng chng xon ca tit din l j. g12. Ch rng hng s xon khng cng m men qun tnh cc, tr l hnh trn. [footnoteRef:2] [2: Xem Roark v Young(1975) hoc Cook v Young(1985) c nhiu thng tin hn.]

Din tch ct(shear areas), as2 v as3, tng ng l khng ct trong mt phng 1-2 v 1-3. Tng ng ta c cng chng ct ca tit din l as2 . g12 v as3 . g12. [footnoteRef:3] [3: Cng thc tnh ton din tch ct ca mt ct in hnh hnh 2 trang 19 quyn Sapbasic.]

a, j, i33, hoc i22 bng khng s tng ng vi cng theo m bng 0. V d, mt thanh dn c th c m hnh ha bng cch t j = i33 = i22 = 0, v mt thanh dm thng un trong mt phng 1-2 c th c m hnh bng cch t j = i22 = 0. as2 v as3 bng khng tng ng gy ra bin dng ct tng ng bng khng. Kt qu l, mt din tch ct bng khng(zero shear area) c hiu l cng v cng. cng ct c l i nu cng un tng ng bng khng.Shape typeVi mi mt ct, su c trng hnh hc(a, j, i33, i22, as2, as3) c th xc nh trc tip, tnh ton t kch thc mt ct xc nh(theo cc cng thc ca Sc bn vt liu), hoc c t mt file c s d liu. iu ny c xc nh bi loi hnh dng, sh, xc nh bi ngi s dng: Nu sh = G(mt ct chung chung), su c trng hnh hc phi c xc nh mt cch r rng. Nu sh = R, P, B, I, C, T, L hoc 2L, su c trng hnh hc c tnh ton mt cch t ng t kch thc mt ct xc nh nh m t bn di. Nu sh l mt gi tr bt k khc( v d W27x94 hoc 2L4x3x1/4), su c trng hnh hc c xem t file c s d liu. Xem bn di.

Automatic section properties calculation(t ng tnh ton c trng hnh hc)Su c trng hnh hc c th c tnh ton mt cch t ng t kch thc xc nh ca nhng tit din n gin[footnoteRef:4] . Kch thc yu cu cho mi hnh dng nh hnh di. [4: Xem hnh 3 trang 21 ti liu Sapbasic.]

Ch rng kch thc t3 l chiu su ca tit din theo phng trc 2 v c vai tr chnh khi tnh i33.Tnh ton c trng hnh hc t ng hin ti p dng cho nhng loi hnh dng sau: sh = R: Rectangular section(mt ct hnh ch nht) sh = P : Tit din ng rng hoc c sh = B : tit din hp. sh = I : tit din ch I. sh = C : Tit din thp gc ch C sh = T : Tit din ch T sh = L : Tit din thp gc. sh = 2L : Tit din hai thp gc.Section property database file( file c s d liu c trng mt ct)c trng hnh hc ca mt ct c th c ly t mt trong nhng file d liu. Mt s c s d liu c cung cp trong Sap2000, bao gm: AISC.pro v AISC3.pro : hnh dng thp xy dng ca vin khoa hc M. AA6061-T6.pro : Hnh dng t hp nhm. CISC.pro : hnh dng thp ca vin khoa hc Canada. SECTIONS8.pro : y ch l mt file c s d liu copy ca AISC3.pro.File thm vo c cung cp bao gm hnh dng tiu chun ca cc nc khc.Bn phi to file c s d liu ring ca bn s dng chng trnh PROPER m c mua t CSI[footnoteRef:5] [5: Computer and Structural, Inc.]

c trng hnh hc c lu theo n v xc nh khi c s d liu c to. Nhng ci ny c chuyn i mt cch t ng n n v s dng khi vo Sap2000.

Mi loi hnh dng lu trong file c s d liu c th lin quan n mt hoc hoc hai nhn(label)khc nhau. V d, loi thp W36x300 trong file AISC.pro c th c c nhn W36x300 hoc nhn W920x446.Bn c th chn mt file c s d liu khi nh ngha mt mt ct thanh. File d liu ny c th c thay i bt k lc no. Nu khng chn file d liu no th file d liu mc nh SECTIONS8.pro s c chn. Bn c th copy bt k c trng no n file d liu SECTIONS8.pro.Tt c file d liu c trng mt ct, bao gm file SECTIONS8.pro, phi c t trong th mc cha file d liu hoc th mc ci t Sap2000.