39
ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN BS. Nguyễn Duy Linh BM Ngoại

ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

ĐIỀUTRỊCHẤNTHƯƠNGSỌNÃOKÍN

BS.Nguyễn Duy LinhBMNgoại

Page 2: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Nội dung

1. Sinh lý bệnh2. Phân loại CTSN3. Lâm sàng CTSN4. Cận lâm sàng CTSN5. Điều trị

Page 3: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

1.Mở đầu

• CTSNlà nguyên nhân hàng đầu cấp cứu ngoại• Đa số là doTNGT• Tổn thương nguyên phát,thứ phát =>ảnhhưởng đến kết quả điều trị.

• Hiện tại,chưa có thuốc nào được công nhận làhiệu quả cải thiện kết quả điều trị CTSN

• Những bước tiến trong kỹ thuật CLS,hồi sứcgiúp ích cho điều trị

Page 4: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

2.Sinh lý bệnh

2.1.Lưu lượng máu nãoCBF=CPP/CVR

CBF:CerebralBloodFlowCPP:CerebralPerfusionPressureCVR:CerebralvascularResistanceCBFkhông đổi khi CPP~50– 150mmHg

Page 5: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

2.Sinh lý bệnh

2.2.Áplực tưới máu não &Áp lực trong sọCPP=MAP– ICP

MAP:MeanarterialpressureICP:Intracranialpressure

• CPP>60mmHg,MAP>80mmHg,ICP<20mmHg• ICP>20mmHg:Tăng ALNS

Page 6: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

AutoregulationCBF CBF

CPP CPP

50-100ml/100g/min

Page 7: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

2.Sinh lý bệnh

Phù não

↑ICP, ↓CPP, ↓CBF

TT nguyên

phát Nhồi máu

Thiếuoxy

TụtHA

Page 8: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

3.Phân loại CTSN

3.1Theocơ chế:

Page 9: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

3.Phân loại CTSN

3.2Theođộ nặng (GCS):- GCS13-15đ:nhẹ- GCS9– 12đ:trung bình- GCS3-8đ:nặng

Page 10: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

3.Phân loại CTSN

3.2Theođộ nặng (GCS):GCSrất có ích trong theo dõi,điều trị,tiên lượngVà được áp dụng rộng rãi nhất trên lâm sàngTuy nhiên có một số hạn chế nhất định:bệnhnhân được dùng anthần,đặt NKQ,…

Page 11: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

3.Phân loại CTSN3.3.TheoCTscan:

Page 12: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

3.Phân loại CTSN3.3.TheoCTscan:• Phân loại theo kết quả CTscanmô tả vị trí vàloại tổn thương là mục tiêu điều trị.

• Bn CTSNnặng có thể gồm nhiều loại:tụ máudađầu,vỡ xương sọ,tụ máu trong sọ…

• 1991,Marshallmô tả hệ thống phân loại tổnthương trên CTscan.Dựa vào:bể DNTquanhtrung não,đường giữa,đậm độ thể tích khốitổn thương.

• DiffuseinjurytypeIV:tử vong nhiều nhất

Page 13: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

4.Lâm sàng

• Bệnh sử chấn thương• ABC• Thang điểm Glasgow(GlasgowComaScale)• Khám đồng tử• Khám vận động• Khám tổn thương phối hợp

Page 14: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.Cận lâm sàng

• CTscan:sọ não,ngực bụng,cột sống• Xquang:cột sống,phổi• Siêu âm:bụng• XNthường qui:CTM,đông cầm máu,sinhhóa,ionđồ,nồng độ cồn,…

• MRI:không dùng trong cấp cứu• Mạch não đồ:nghi ngờ vỡ dị dạng,túi phình

Page 15: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

6.Điều trị sơ cứu CTSN

• Mục tiêu:tránh tổn thương thứ phát– Ổn định hô hấp– Tránh thiếu oxymáu– Tránh tụt HA– Cố định CScổ (BNmê,nghi ngờ CTCScổ)

Page 16: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

6.Điều trị sơ cứu CTSN

• Làm thông đường hô hấp• Đánh giá kiểu thở,nhịp thở• Đặt NKQ,mở KQ• Thở máy

Page 17: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

6.Điều trị sơ cứu CTSN

CPP> 70mmHg,MAP> 80-90mmHg• CTSNđơn thuần không gây tụt HA,trừ khi đãchết não

• Tụt HA/CTSN: sốc CT, rách da đầu rộng, vỡ sànsọ, xương mặt, chấn thương ngực, bụng,chậu, gãy xương.

è Truyền dịch tinh thể (NaCl 0,9%, 3%), truyềnmáu, vận mạch

Page 18: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

6.Điều trị sơ cứu CTSN

Page 19: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định chụp headCTscan

NHÓM1:Nguy cơ thấp ICI• Không cần chụp CTscan• Xquang không có giá trị nhiều• Chủ yếu là THEODÕI.

Page 20: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định chụp headCTscan

NHÓM2:Nguy cơ trungbình ICI• chụp CTscan• Xquang không có giá trịnhiều

• Nhập viện.

Page 21: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định chụp headCTscan

NHÓM3:Nguy cơ cao ICI• chụp CTscan• Nhập viện.• Chuẩn bị báo mổ nếucó dấu TKKT

• ICPmonitoring

Page 22: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định chụp CTscankiểm traRoutinefollow-upCT:1.forpatientswithsevereheadinjuries:A.forstablepatients: usuallyobtainedbetweenday3to5,(somerecommendat24hrsalso)andagainbetweenday10to14B.somerecommendroutinefollow-upCTseveralhoursafterthe"timezero“.2.forpatientswithmildtomoderateheadinjuries:A.abnormalinitialCT:repeatedpriortodischargeB.stablepatients:normalinitialCTdonotrequirefollow-upCT

Urgentfollow-upCT:performedforneurologicaldeterioration(lossof2ormorepointsontheGCS,developmentofhemiparesisornewpupillaryasymmetry),persistentvomiting,worseningH/A,seizuresorunexplainedriseinintracranialpressure(ICP).

Page 23: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.Điều trị tại Khoa Cấp cứu

Mục tiêu:• Theodõi huyết áp và tránh tụt huyết áp

(HAmax<90mmHg)• Theodõi oxyvà tránh hạ oxymáu

(PaO2 <60mmHgvà SpO2 <90%)

Page 24: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.Điều trị tại Khoa Cấp cứuBệnh nhân CTSNnhẹ,GCS> 14:• Nằm đầu cao 30– 45độ• Theodõi dấu hiệu thần kinh mỗi 2giờ (mỗi 1giờ vànếu bệnh khá hơn,xem xét chuyển khoa Ngoại thầnkinh),báo bác sĩ khi giảm trigiác.

• Tạm nhịn ăn uống• Truyền dịch :Nước muối sinh lý +20mEq KCl/L• Giảm đau nhẹ :acetaminophen+ codein• Thuốc chống nôn.

Page 25: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.Điều trị tại Khoa Cấp cứu

Bệnh nhân CTSNtrung bình,GCS9– 13:• = GCS > 14, cho nhịn ăn uống khi BN cần phẫu thuật.• GCS 9-12, chuyển khoa Ngoại thần kinh.• GCS=13 chuyển khoa Ngoại thần kinh khi có bấtthường trên CT Scan.

• Bệnh nhân có CT Scan gần như bình thường nênđược theo dõi vài giờ, nếu tri giác không cải thiệnđến 14-15đ sau 12 giờ thì nên chụp lại CT Scan kiểmtra.

Page 26: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.Điều trị tại Khoa Cấp cứu

Bệnh nhân CTSNnặng GCS< 8:• Tỷ lệ tử vong và thương tật cao• Thái độ xử trí phải khẩn trương, chẩn đoán sớmvà điều trị ngay.

• Bệnh nhân CTSN nặng hôn mê từ đầu hay diễnbiến nặng sau chấn thương trung bình, nhẹ.

• Chuyển khoa ICU điều trị

Page 27: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.1.Ổn định hô hấp

• Khai thông đường hô hấp• Cần đặt nội khí quản sớm đối với bệnh nhânCTSNnặng,sau đó cho thở oxy100%

Chỉ định đặt NKQbệnh nhân CTSN:+Bệnh nhân hôn mê,thường GCS< 7+Cần tăng thông khí+Chấn thương hàm mặt nặng

Page 28: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.2.Ổn định tuần hoàn

• Hạ huyết áp và giảm oxy máu là 2 yếu tố tiênlượng xấu cuả CTSN.

• Trong khi tìm nguyên nhân nên truyền dịchngay tránh tình trạng hạ huyết áp.

• Hạ huyết áp thường do tổn thương ngoài não• Cho siêu âm, chọc dò ổ bụng giúp chẩn đoán.• Khám thần kinh không có giá trị lúc bệnh nhânhạ huyết áp.

Page 29: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.2.3.Điều trị hồi sức nội khoa

a.Điều trị các rối loạn toàn thân :– Rối loạn nước-điện giải,– Tăng/giảm phân áp CO2máu,– Giảm Oxymáu,sốt vv.

b.Tăng áp lực nội sọ:

Page 30: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Nguyên nhân của TALNStrong CTSN1.Phù não2.Xung huyết não3.Khối choán chỗ4.Giãn não thất5.Giảm thông khí6.Tăng huyết áp7.Thuyên tắc xoang tĩnh mạch8.Cothắt mạch máu não9.Tăng áp lực dokích động,vật vã,thở chống máy10.Độngkinh11.Hạ Natri máu

Page 31: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định Theodõi ALNS

Bệnh nhân CTSNnặng (GCS3-8):• Nếu CTscanbất thường:máu tụ,phù não,nhồi máu não,thoát vị não,giãn não thất…

• Nếu CTscanbình thường:đặt cathetertheodõi ALNSnếu có ít nhất 2yếu tố sau:+HAmax<90mmHg+Tuổi >40+Duỗi cứng/gồng cứng (GCS3- 5).

Page 32: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Điều trị TALNS*Điều trị chung:1.Tư thế

+Nằm đầu cao 30– 45độ+Để đầu thẳng,tránh chèn ép bó mạch cảnh

2.Giảm đau và anthần nhẹ3.Tránh hạ huyết áp dưới 90mmHg4.Điều chỉnh tăng huyết áp (nếu có)5.Tránh tăng đường huyết6.Đặt NKQ(nếu có chỉ định)7.Thông khí ổn định CO2máu mức bình thường8.Hạ thân nhiệt dự phòng:còn đang bàn cãi.

Page 33: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Điều trị TALNS*Điều trị TALNSthực sự: Khi đã thực hiện các bước trên màvẫn còn TALNS1.Giảm đau và anthần mạnh2.Dẫn lưu dịch não tủy3.Dungdịch thẩm thấu:Khi có bằng chứng TALNS

Mannitol20%FurosemideMuối ưu trương

4.Tăng thông khí:kiểm soát khí máu (PaCO2 30– 35mmHg).5.Steroids:dùng steroidsthường quitrong chấn thương sọ nãokhông được khuyến cáo

Page 34: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Điều trị TALNS

* Điều trị TALNS kháng trị:- Chụp CT scan lại để loại trừ khả năng tổn thươngnội sọ cần phẫu thuật- Đo điện não đồ để loại trừ hôn mê do động kinhkhông triệu chứng lâm sàng.1. Liều cao Barbiturate: nếu ALNS > 20-25 mmHg2. Tăng thông khí tích cực : PaCO2 25-30mmHg3. Mở sọ giải áp.

Page 35: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Điều trị hồi sức nội khoa

c.Dự phòng động kinhd.Kháng sinhe.Chống loét dạ dàyf.Thuốc bảo vệ nãog.Nuôi ănh.Săn sóc bệnh nhân

Page 36: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

5.2.3.4.Điều trị Ngoại khoa

Page 37: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ định

Máu tụ ngoài màng cứngcó triệu chứngthể tích >30cm3

bề dày máu tụ >15mmđẩy lệch đường giữa >5mm

Máu tụ dưới màng cứng:có bề dày >10mmđẩy lệch đường giữa >5mm

Page 38: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Chỉ địnhMáu tụ trong não/dập não:• Thể tích>20cm3

• Gây tăng áp lực nội sọ >20-25mmHg• Bệnh nhân có điểm GCS6-8kèm:

– máu tụ trong não ởtrán haythái dương thể tích >20cm3

– đẩy lệch đường giữa >5mmhayxóa bể nền sọ

Lõm sọ: bề dày một bản sọ hay>10mmcó chèn ép nãoChảy dịch NT: quá 2w/viêm màng não/tụ khí áp lực.Tràn dịch não thất cấp.Dập/phù não: gây TALNSkhông đáp ứng điều trị nội.

Page 39: ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN · 2. Sinhlýbệnh 2.2.Áp lựctướimáunão& Áplựctrongsọ CPP = MAP –ICP MAP: Mean arterial pressure ICP: Intracranial pressure

Biến chứng1. Chảy máu trong sọ (75%)2. Phù não lan tỏa sau chấn thương3. Tràn dịch não thất4. Tụ khí trong sọ hoặc tụ khí áp lực5. Động kinh:sớm <1tuần,haymuộn >1tuần.6. Rối loạn chuyển hóa7. Biến chứng mạch máu:huyết khối xoang tĩnh mạch,bóc tách

thành động mạch,dò động mạch cảnh xoang hang,chảymáu dưới nhện.

8. Viêm màng não sau chấn thương dodò dịch não tủy9. Hội chứng sau chấn động não10. Rối loạn tâm thần11. Máu tụ dưới màng cứng mãn tính