29
1) Tìm các gii hn 1. 2 2 2 2 3 n 1 3 5 ... (2n 1) lim n →∞ + + + + - 2. 2 3 n n 1 3 5 2n 1 lim ... 2 2 2 2 →∞ - + + + + 3. n n a lim 1 n →∞ + 4. n n 1 lim 1 sin n →∞ + 5. n n 1 1 lim cos sin n n →∞ + 6. n n n 2 2 2 2 2 n n 1 1 1 x ;y ;z ... n 1 n n n 1 n 2 n n = = = + + + + + + + + 7. 2 2 2 2 2 2 2 2 n 1 3 5 ... (2n 1) lim 2 4 6 ... (2n) →∞ + + + + - + + + + 8. [ ] 3 3 3 3 2 n 1 4 7 ... (3n 2) lim 1 4 7 ... (3n 2) →∞ + + + + - + + + + - 9. n (n 2)! (n 1)! lim (n 2)! (n 1)! →∞ + + + + - + 10. ( ) k k 1 k k n lim n 1 n n 1 , k 1, k - →∞ + - + > 2) Xét stn ti các gii hn ca các dãy sau 1. n n 1 1 1 x 1 1 ... 1 2 4 2 = - - - 2. n 1 1 1 x ... 2 2.4 2.4.6...(2n) = + + + 3. n 2 n 1 1 1 x ... 3 1 3 1 3 1 = + + + + + +

(k k ) - fit.mta.edu.vnfit.mta.edu.vn/files/DanhSach/BT GTÍCH I.pdf · 12. Cho hàm s ố ( ) x xx khi x 1 f x lnx x 1 a khi x 1 − ≠ = − + = Tìm a để hàm s ố liên t

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1) Tìm các giới hạn

1. 2 2 2 2

3n

1 3 5 ... (2n 1)lim

n→∞

+ + + + −

2. 2 3 nn

1 3 5 2n 1lim ...

2 2 2 2→∞

− + + + +

3. n

n

alim 1

n→∞

+

4. n

n

1lim 1 sin

n→∞

+

5. n

n

1 1lim cos sin

n n→∞

+

6. n n n2 2 2 2 2

n n 1 1 1x ;y ;z ...

n 1 n n n 1 n 2 n n= = = + + +

+ + + + +

7. 2 2 2 2

2 2 2 2n

1 3 5 ... (2n 1)lim

2 4 6 ... (2n)→∞

+ + + + −

+ + + +

8. [ ]

3 3 3 3

2n

1 4 7 ... (3n 2)lim

1 4 7 ... (3n 2)→∞

+ + + + −

+ + + + −

9. n

(n 2)! (n 1)!lim

(n 2)! (n 1)!→∞

+ + +

+ − +

10. ( ) k k 1k k

nlim n 1 n n 1 , k 1, k−

→∞+ − + > ∈�

2) Xét sự tồn tại các giới hạn của các dãy sau

1. n n

1 1 1x 1 1 ... 1

2 4 2

= − − −

2. n1 1 1

x ...2 2.4 2.4.6...(2n)

= + + +

3. n 2 n

1 1 1x ...

3 1 3 1 3 1= + + +

+ + +

3) Tìm giới hạn nnlim x→∞

với

1 2 n

n c¨n

x 2;x 2 2 ;...;x 2 2 2 ... 2= = + = + + + +�����������

4) Cho dãy { }nx xác định như sau : 10 x 1 < < n 1 n n x x (2 x )+ = − với n 1, 2,..=

Chứng minh rằng { }nx có giới hạn và tìm giới hạn đó.

5) Tìm giới hạn các hàm số

1. x

x x xlim

x 1→+∞

+ +

+

2. 3xlim (x a)(x b)(x c) x→+∞

+ + + −

3. 3x 0

sin5xsin3xsinxlim

45x→

4. x 0

tan 2xlim

3x→

5. x 0

sin5xlim

sin3x→

6. cot x

x 1lim(1 sin x)

→+ π

7. x 0

1 cos xlim

1 cos x→ +

8.

x 12 x 1

2x

x 1lim

x 1

+

→±∞

− +

9.

1

s inx

x 0

1 tan xlim

1 sinx→

+

+

10. x 0

ln axlim ln(x ln a).ln (a 0)

xln

a→+

>

11. [ ]xlim x ln(x 1) ln x→+∞

+ −

12. ( )2cot x2

x 0lim 1 x→

+

13. 3x

x 0

e 1lim

xtan

2→

14. 2x 0

arcsin 2x 2arcsin xlim

x→

15. tan xx 0

ln(1 sinx)lim

3 1→

16. 2 2

2x 0

ln(1 x x ) ln(1 x x )lim

x→

+ + + − +

17. 2

x 0

arctan(x 3x)lim

arcsin 2x→

+

18.

s inx

x s inx

x 0

sinxlim

x−

19. ( )3 2

3x 0

1 x cos x arctan xlim

x→

− −

20. 4 2

x 0

x 1 x 1lim

sin x→

+ − +

21. ( )xlim 2arctan x ln x→+∞

π −

22. x 0

x tan xlim

x sin x→

23. x 0

ln(1 x) ln(1 x)lim

arctan(1 x) arctan(1 x)→

+ − −

+ − −

24. x /4

x 1 cos2xlim

x sin x→π

− −

25. x 0

x 1 cos2xlim

x sin x→

− −

26.

( )4 2

3x 0

x1 x cos x arcsin

1 xlimx→

− −+

27. 2x 0

x cot x 1lim

x→

28. 3 3 2

x 1

7 x 3 xlim

x 1→

+ − +

29. 2

x 0

sin xlim

1 cos x→ −

30. x

x 0

1lim ln ;

x→ +

31.

1

x

x 0

sin xlim

x→

32. xx 1

1 1lim

x e 1→

33. 2

1

x

x 0

sin xlim

x→

34. ( )2

3x 0

1 x cos x arcsin xlim

x→

− −

35. x

x

2lim arctgx→+∞

π

36. x 0lim (x sin x)ln x→

6) Tìm các giới hạn bằng cách thay tương đương

1. n

mx 0

sinxlim khi m,n

sin x→∈�

2. x

2

ln sin xlim

x2

π→

π−

3. x 0

arcsin xlim

xtan

2→ π

7) So sánh bậc của các VCB sau

1. (x) x 1 xα = + − và 1

(x) khi xx

β = → +∞

2. xf (x) e−= và 1

g(x) khi xx

= → +∞

3. 1 1

f (x) sinx x

= và 2

1g(x) khi x

x= → +∞ a

8) Xét sự liên tục của các hàm số

1. ( )

xe x 1x 0

1 x cos xf x 3 x 0

1 cos xx 0

xsin ax

− −>

− −= − = − <

2. ( )x4.2 x 0

f x2A x x 0

<=

+ ≥

Với A vừa tìm được để hàm số liên tục thì hàm số có khả vi tại x 0= không ?

3.

sinxkhi x 0

xf (x)

1 khi x 0

= =

4. ( )3 nx

nxn

x x ef x lim

1 e→∞

+=

+

5.

2sin x khi x2

f (x) A.sin x B khi x2 2

cos x khi x2

π− ≤ −

π π= + − < <

π≥

6. 1

x 1

1khi x 1

f (x)1 e

A khi x 1

= +

=

7. 2

1khi x 1

f (x) (1 x)

A khi x 1

≠ −

= + = −

8.

2x 1khi x 2

f (x) x 2A khi x 2

− ≠

= − =

9.

2

2

3

xt

0

x 1 1 khi x 0

1 x

f (x) sin x khi x 0

(e 1)dt

+ − ≤

= >

−∫

10. Cho hàm số arccos x

, x ( 1; 1]f (x) x 1

A, x 1

π −∈ −

= + = −

Tìm A để hàm số liên tục tại trên [ ]1,1− .

11. Cho hàm số ( )n 1

x sin x 0f x x

0 x 0

= =

Tìm n ∈� để hàm số khả vi tại x 0=

12. Cho hàm số ( )

xx xkhi x 1

f x ln x x 1a khi x 1

− ≠

= − + =

Tìm a để hàm số liên tục x 0∀ >

9) Xác định giá trị f(0) để các hàm f(x) sau liên tục

1. 2 1f (x) x cos

x=

2. f (x) x cot x=

3. 1

f (x) sinx.sin ;x

=

4. ( )1

xf (x) 1 x= +

5. 2

1

x2

1f (x) e ;

x

−=

6. 2f (x) x ln x=

10) Cho hàm số 1

sin khi x af (x) x a

0 khi x a

= − =

Chứng tỏ rằng hàm nhận mọi giá trị trung gian giữa f(a) và f(b) với [ ]x a,b∈ ,

nhưng không ltục trên đoạn đó.

11) Chứng minh rằng hàm số 1

f (x)x

= liên tục trên (0, 1) nhưng không liên tục

đều trên đó.

12) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. 2

2

1 x xy

1 x x

+ −=

− +

2. 5 2xy x 2 3x

3

= − +

3. 2

3

1y 1

x

= −

4. 21 1 1y ln(x 1) ln(x 1)

2 4 2(1 x)= + − + −

+

5. y x 1 ln(x x 1)= + − + +

6. ( )2

2 2 2 2x af ) y x a ln x x a

2 2= + + + +

7. x

y x arcsin arctan x xx 1

= + −+

8. y arcsin(sin x)=

9. 2y arccos(cos x)=

10. 2

arcsin x 1 1 xy ln

2 1 x1 x

−= +

+−

13) Tìm đạo hàm xy′ trong các trường hơp sau

1. 2y f (x )=

2. 2 2y f (sin x) f (cos x)= +

3. [ ]{ }y f f f (x)=

14) Tính đạo hàm của các hàm số cho bởi tham số

1. x acht

y bsht

=

=

2. 2t 2

2t 2

x e cos t

y e sin t

=

=

3. 2

2

1x arcsin

1 t1

y arccos1 t

=

+ = +

4. 3

2

3

3atx

1 t

3aty

1 t

= +

= +

15) Tìm đạo hàm theo cấp chỉ ra của các hàm

1. 2 32

x x xy 2px; y ; y ; y′ ′′ ′′′=

2. 2 32 2

x x xx xy y 1; y ; y ; y′ ′′ ′′′− + =

3. 2

t

tx

x e cos t

y e sin t y ;y

=

′′ ′′′=

4. 2

1

xe khi x 0f (x)0 khi x 0

− ≠= =

Chứng minh rằng hàm có đạo hàm vô hạn lần tại x = 0

16) Ứng dụng vi phân tính gần đúng

1. o oA sin 29 ;B arc tg0,98;C cos151= = =

2. 2

2

(2,037) 1D

(2,037) 1

−=

+

17) Kiểm tra các điều kiện của định lý Roll và tìm số c nếu có đối với các hàm sau

1. [ ]sin xy 4 trên 0,= π

2. [ ]3 2y x 3x 2 trên 1,2= − +

3. [ ]3 2y 1 x trên 1,1= − −

4. [ ]2

4

2 xy trên 1,1

x

−= −

18) Xác định số c trong công thức số gia giới nội trên đoạn [ ]0,2 đối với hàm

23 xkhi 2 x 1

2f (x)1

khi 1 xx

−− < <

= < < +∞

19) Cho cặp hàm số 2f (x) x= và [ ]g(x) x trên 1,4= .Trên đoạn đó điều kiện nào

của định Côsi không được thỏa mãn.Tìm số c.

20) Viết khai triển Tay-Lor tại lân cận 0x = 0 của các hàm số sau

1. 1

y1 x

=+

2. y arctan x=

3. y ln(cos x)= đến số hạng với 6x

4. tan xy e= đến số hạng với 3x

21) Dùng khai triển Tay-Lor hạn chế để tính các giới hạn sau

1. 2x x 2x x

x 3x 0

xe xe 2e 2elim

(e 1)→

+ − +

2. 2 3x 0

1 1 x 2lim 1 ln

2 xx x→

+ + −

3. 2

x

1lim x x ln 1

x→∞

− +

4. x

3x 0

e sin x x(1 x)lim

x→

− +

5.

2x

2

4x 0

cos x elim

x

6. x 0

1 1lim cot gx

x x→

7. x 0

1 1lim

x sin x→

22) Áp dụng tích phân xác định tìm các giới hạn

1. 2 2 2n

1 2 n 1lim ...

n n n→∞

− + + +

2. n

1 1 1lim ...

n 1 n 2 n n→∞

+ + +

+ + +

3. 2 2 2 2 2 2n

n n nlim ...

n 1 n 2 n n→∞

+ + +

+ + +

4. n

1 2 (n 1)lim sin sin ... sin

n n n n→∞

π π − π + + +

23) Tính các tích phân bất định sau

1. a

24) Tính các tích phân sau

1. 3

2

4

xdxI

sin x

π

π

= ∫

2.

3

4

20

dxI

(x 1) x 1=

+ +∫

3. 1

0

arcsin xI dx

x(1 x)=

−∫

4. 2

21

I x log xdx= ∫

5. 1

32

dxI

(11 5x)

=+

6. 3

0

I x arctan xdx= ∫

7. 3

21

f (x)I dx

1 f (x)−

′=

+∫ nếu

2

3

(x 1) (x 1)f (x)

x (x 2)

+ −=

25) Cho hàm f(x) liên tục trên [ ]a,a− .Chứng minh rằng

1. a a

a 0

f (x)dx 2 f (x)dx−

=∫ ∫ nếu hàm f(x) chẵn trên[ ]a,a−

2. a

a

f (x)dx 0−

=∫ nếu hàm f(x) lẻ trên[ ]a,a−

26) Chứng minh rằng a a

3 2

0 0

1x f (x )dx xf (x)dx khi a 0

2= >∫ ∫

27) Chứng minh rằng

1. Nếu hàm f(x) lẻ thì x x

a a

f (t)dt f (t)dt−

=∫ ∫ tức x

a

f (t)dt∫ là hàm chẵn

2. Nếu hàm f(x) chẵn thì x

a

f (t)dt∫ có là hàm lẻ không?

28) Chứng minh rằng

1.

11 x

2 2x 1

dt dt

1 t 1 t=

+ +∫ ∫ với x 0>

2. b b

a a

f (x)dx f (a b x)dx= + −∫ ∫

29) Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [ ]0,1 thì

1. 2 2

0 0

f (sin x)dx f (cos x)dx

π π

=∫ ∫

2. 2

0 0

xf (sin x)dx f (sin x)dx2

π

ππ

=∫ ∫

ứng dụng tính 2

0

xsin xI dx

1 cos x

π

=+

30) Tìm cực trị và điểm uốn của hàm số x

2

0

y (t 1)(t 2) dt= − −∫

31) Ứng dụng định lý giá trị trung bình ước lượng giá trị các tích phân sau

1. 1 9

0

xI dx

1 x=

+∫

2. 1

31

dxI

8 x−

=+

3. 2

2

0

1I 1 sin xdx

2

π

= +∫

4. 3

3

1

I sgn(x x )dx= −∫

5. 4

0

I x tan x dx

π

= ∫

6. / 2

0

I cos2x.ln cos x dxπ

= ∫

32) Tìm các giới hạn sau

1. n

n1

1 1lim ln 1 dx

n x→ ∞

+

2. 1 n

n0

xlim dx

1 x→∞ +∫

3. 2

n

n0

lim sin xdx

π

→∞∫

4. n 1 n 1

nnn

x 1lim dx

x 1

+ −

→∞

+

+∫

33) Tính độ dài các đường cong sau

1. y ln x= từ x 3= đến x 8=

2. xy arcsin(e )−= từ x 0= đến x 1=

3. x a(cos t t sin t)

y a(sin t t cos t)

= +

= − với (0 t 2 )≤ ≤ π

4. x a(2cos t cos2t)

y a(2sin t sin 2t)

= −

= − với (0 t 2 )≤ ≤ π

5. r a(1 cos )= + ϕ

34) Tính diện tích miền giới hạn bởi các đường tương ứng

1. 2ay x= và 2ay x=

2. 2 2

2 2

x y1

a b+ =

3. 36x y 16x= − và 324x y 16y= −

4. 2 2

22 2 2 2

a br

a sin b cos=

θ + θ (Elip)

5. Tìm diện tích miền giới hạn bởi đường xycloit

x a(t sin t)

y a(1 cos t)

= −

= − (0 t 2 )≤ ≤ π và trục 0x

6.

2 2 2

3 3 3x y a+ =

7. 2

2 3

x 2t t

y 2t t

= −

= −

8. 2 2r a cos2= ϕ

35) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt được tạo thành do các đường quay :

1. 2y 2x x= − và y 0= quay xung quanh: 1)Trục 0x ;2)Trục 0y

2. b 2 2 2x (y b) a (b a 0)+ − = ≥ > quay xung quanh trục 0x

3. 2y x= và y 0= quay xung quanh trục x 2=

4. xy e−= và y 0= với 0 x≤ < +∞ quay xung quanh:1) Trục 0x ;2) Trục 0y

5. x a(t sin t)

y a(1 cos t)

= −

= − với (0 t 2 )≤ ≤ π quay xung quanh trục:

1) Trục 0x;2) Trục y 2a=

6. v

36) Tính thể tích vật thể giới hạn các mặt sau:

1. 2 2 2

2 2 2

x y z1

a b c+ + =

2. 2 2

2 2

x yz

a b= + và mặt z k 0= >

37) Tính thể tích vật tròn xoay

1. 2 2 2x (y b) a (b a)+ − = ≥ quay xung quanh trục 0x

2. xy e−= với 0 x≤ < +∞ quay xung quanh trục 0x

3. 2y 2x= với 2

0 x3

≤ ≤ quay xung quanh trục 0x;0y

4. x a(t sin t)

y a(1 cos t)

= −

= − với (0 t 2 )≤ ≤ π quay xung quanh trục

1) Trục 0x ;2) Trục y 2a=

38) Tính tổng các chuỗi số sau đây

1. 1 1 1

... ...1.3 3.5 (2n 1)(2n 1)

+ + + +− +

2. 2 2 n n

2 n

2 3 2 3 2 3... ...

6 6 6

+ + ++ + + + ‘

3. ( )n 1

n 2 2 n 1 n∞

=

+ − + +∑

39) Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau

1. n

40) Chứng minh rằng nếu chuỗi n nn 1

a (a 0)∞

=

≥∑ hội tụ thì chuỗi hàm 2n

n 1

a∞

=∑ cũng hội

tụ.Điều ngược lại có đúng không ?

41) Chứng minh rằng nếu nnlim na a 0→∞

= ≠ thì nn 1

a∞

=∑ phân kỳ.

42) Chứng minh các chuỗi số sau phân kỳ

1. 2

n 2

n

n 1

= −∑

2. n 1

3 54 2n 1

1 1 1 1 ( 1)... ...

10 10 10 10 10

+

−− + − + + +

3. n 1

n 1

2n 1

=

+

+∑

4. n 0

2n 1

3n 2

=

+∑

43) Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau

1. 1 1 1

1 ... ...3 5 2n 1

+ + + + +−

2. 1 1 1

... ...1001 2001 1000n 1

+ + + ++

3. 1 1 1 1

... ..1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1)

+ + + + +− +

4.

( )n

n 1

2n 1

2

=

−∑

44) Chứng minh rằng nếu các chuỗi 2n

n 1

a∞

=∑ và 2

nn 1

b∞

=∑ mà hội tụ,thì các chuỗi

n nn 1

a b∞

=∑ và 2

n nn 1

(a b )∞

=

+∑ cũng hội tụ.

45) Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau

1. 3 5 n 1

1 1 1 1... ...

1.2 3.2 5.2 (2n 1)2 ++ + + + +

2. 1 1 1

... ...ln 2 ln3 ln(n 1)

+ + + ++

3. 2

n 1

1

n 4n 5

= − +∑

4.

1n

n

nn 1

n

1n

n

+∞

= +

5. n

n 1

1

ln n

=∑

6. ( ) 3 2

n 1

1

2n 3 n 1

= + +∑

7. 1 3 5 7

...2 42 2 2

+ + + +

8. 2 3 n

2 3 n

2.1! 2 .2! 2 .3! 2 .n!... ...

1 2 3 n+ + + + +

9. n

n 1

4n 3

n.3

=

−∑

10. 2

nn 1

n

12

n

= +

11. 2 3 n

1 1 1 1... ..

ln 2 ln 3 ln 4 ln (n 1)+ + + + +

+

12. 2 31 2 3

...3 5 7

+ + +

13.

n3 n

nn 1

n 2 ( 1)

3

=

+ − ∑

14.

2 32 3

2 3

3 42 2 3

...3 3 3

+ + +

46) Ứng dụng tính chất của chuỗi số chứng minh

1. n

n

alim 0

n!→∞=

2. n

2n

nlim 0

(n!)→∞=

3. 2

n

nn

(n!)lim 0

n→∞=

47) Sử dụng tiêu chuẩn lôgarit xét sự hội tụ của các chuỗi

1. ln x

n 2

n (x 0)∞

=

>∑

2. ln(ln n)

n 2

1

(ln n)

=∑

3. [ ]ln n

n 2

1

ln(ln n)

=∑

48) Dùng dấu hiệu Lepnit khảo sát sự hội tụ của các chuỗi

1. n

n 0

( 1)

2n 1

=

+∑

2. n 1

n 1

1( 1) tan

n

∞−

=

−∑

3. n

n 2

n( 1)

n n 1

=

−−

4. 2 2

n 1

sin( n k )∞

=

π +∑

49) khảo sát sự hội tụ của chuỗi

2

2n 2

ncos

n 1ln n

=

π

+∑

50) Tìm miền hội tụ (tuyệt đối và bán hội tụ) của các chuỗi hàm

1. nn

n 1

( 1) 1 x

2n 1 1 x

=

− −

− + ∑

2. n

n 1

n x

n 1 2x 1

=

+ + ∑

3. n

2n 1

1.3.5..(2n 1) 2x

2.4.6.2n x 1

=

− +

4. 2n

n nn

n 1

n.3x (1 x)

2

=

−∑

5. n n

2n 1

2 sin x

n

=∑

51) Tìm miền hội tụ và xét tính liên tục của các chuỗi hàm sau

1. n

n 1

1x

n

=

+

2. 2 n

n 1

x

(1 x )

= +∑

3. 2 n

n 1

x

(2 x )

= +∑

4. 2 2

n 1

sin nx

x n

= +∑

52) Nghiên cứu tính khả vi mọi cấp của chuỗi hàm n

n 1

sin(2 x)

n!

=∑

53) Tìm miền hội tụ và xét tính khả vi của các hàm sau

1. n

n 1

( 1) xf (x)

n x

=

−=

+∑

2. 2 2

n 1

xf (x)

n x

=

=+

54) Quy luật qua giới hạn dưới dấu tích phân có thỏa mãn đối với

1

2 4n0

nxlim dx

1 n x→∞ +∫ hay không ?

55) Quy luật lấy vi phân từng số hạng của chuỗi hàm có thỏa mãn không ?

2

n 1

xarctan

n

=∑

56) Bằng phương pháp lấy tích phân từng số hạng của chuỗi hàm,tính

0

ln(1 a cos x)dx

cos x

π+

∫ với a 1<

57) Tính các tổng sau:

1. n

n 1

( 1)

3n 1

=

+∑

2. ( )n n

n 1

1 1 x

2n 1 x 1

=

− −

+ + ∑

3. ( )( )

n 1 n

n 1

2n 11 x

n n 1

∞−

=

+−

+ ∑

4. ( )2n 1

n 1

n 1

x1

2n 1

−∞−

=

−+

5. 3n 1

nn 0

x

(3n 1)2

+∞

= +∑

6. n 1

4n 5n 1

( 1)

(2n 1)3

−∞

+=

+∑

7. n 1

n 1n 1

( 1)

n(n 1)5

−∞

+=

+∑

8. ( )

( )

n 1

2 n 1

11 1A 1 ... ...

3.3 5.3 2n 1 3

−= − + + + +

58) Chứng minh rằng nếu 4n

n 0

xy(x)

(4n)!

=

= ∑ thì nó thỏa mãn: (4)y y 0− =

59) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm

1. 2 n

n 0

(n 2) (x 1)+∞

=

+ +∑

2. n

nn 2

x

n.4 .ln n

=∑

3. n

2n 1

n 4x 1

x 2n 3n 1

=

+ + +∑

4. n

2n 1

1 x 1

x 1n 1

=

+ +∑

5. n n

nn

n 1

3 2(x 1)

6

=

+−∑

6. ( )n

2n

n 1

n 1x 2

2n 1

=

+ −

+ ∑

7. ( ) ( )

( )

n n

nn 0

1 . 3x 1

2n 1 5

=

− +

+∑

8. ( )n n

n 1

1 1 x

2n 1 1 2x

=

− −

+ + ∑

9. n

3 3n 1

n 3 x 3

3n 3

=

+ − +

60) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi

1. n

n 1

1 4 x

n 7x 2

=

+ ∑

2. 2 n

n 1

n x∞

=∑

3. 2n

n 0

(2n 1)x

n!

=

+∑

4. ( ) nn 0 2 2

n 1S x

(2 x )

=

+=

+

5. 2n

n 1

2n 1x

n!

=

+∑

6. ( ) n

n 0

n 2S

n 1 2

=

+=

+∑

7. 2

nn

n 1

nx

2 n!

=∑

8. 2 n

1 2 n... ...

x x x+ + + +

9. 2 4 2kx x x

1 ... ...2! 4! (2k)!

+ + + + +

10. n

n 1

n x

n 1 2

=

+ ∑

11. n 1

n 1

nx∞

+

=∑

12. n

n 0

(n 1)(x 1)∞

=

+ +∑

13. 2n 5

2nn 0

x

3 (2n 1)

+∞

= +∑

14. ( )n n

nn 0

1 ln x

2 n!

=

−∑ ,dựa vào

nx

n 0

xe

n!

=

= ∑

15. n

n 0

ln x

n!

=∑

16. ( )( )n

n 1n

n 1

x 51

n3

∞−

=

−−∑

17. ( )2n

nn 1

x 3

n.5

=

−∑

18. ( )n

xn 1

1

n

=

−∑

19. ( )

( )

n 3n

3n 1

1 xS(x)

n n 1

=

−=

+∑ qua đó tính (200)S (0)

20. ( )

( )

n

nn 0

x 2

n 1 2

=

+∑ qua đó tính

( ) nn 1

1

n 1 2

= +∑

61) Phân tích hàm f (x) xsin 2x cos3x= thành chuỗi MacLaurin và tìm bán kính hội

tụ của chuỗi thu được

62) Phân tích hàm 3f (x) sin x= thành chuỗi MacLaurin và tìm bán kính hội tụ của

chuỗi thu được.

63) Khai triển hàm f (x) ln x= thành chuỗi hàm nguyên của x 1− .Hãy tìm miền hội

tụ của chuỗi đó.Ứng dụng để tìm tổng của chuỗi: n 1

n 1

( 1)

n

+∞

=

−∑

64) Khai triển hàm f (x) ln x= thành chuỗi hàm nguyên của x 1− .Hãy tìm miền hội

tụ của chuỗi đó.Ứng dụng để tìm tổng của chuỗi: n 1

n 1

( 1)

n

+∞

=

−∑

65) Khai triển hàm y arctan x= thành chuỗi Maclaurin, tìm miền hội tụ của chuỗi

thu được và tính tổng: S = ( )n

n 0

1

2n 1

=

+∑

66) Khai triển hàm số 2

1f (x)

x 4x 3=

+ + thành lũy thừa của (x 2)+ .

Tính (100) (101)f ( 2); f ( 2)− −

67) Cho hàm số 2f (x) sinx= . Tính đạo hàm (2000)f (0) .

68) Cho hàm số f (x) ln(1 2x)= + . Tính đạo hàm (2000)f (0) .

69) Khai triển hàm x 1

f (x) arctanx 1

−=

+ thành chuỗi Maclaurin, tìm miền hội tụ của

chuỗi thu được và tính tổng: S = ( )n

n 0

1

2n 1

=

+∑

70) Khai triển hàm 2

2xf (x) arcsin

x 1=

+ thành chuỗi Maclaurin, tìm miền hội tụ của

chuỗi thu được và tính tổng: S = ( )n

n 0

1

2n 1

=

+∑

71) Khai triển hàm2 x

f (x) arctan2x 1

−=

+ thành chuỗi Maclaurin, tìm miền hội tụ của

chuỗi thu được và tính tổng: ( )n

n 0

1S

2n 1

=

−=

+∑

72) Khai triển hàm y arctan x= thành chuỗi Maclaurin, tìm miền hội tụ của chuỗi

thu được và tính tổng: n

nn 0

( 1)S

(2n 1)4

=

−=

+∑

73) Cho hàm số 3f (x) ln(1 x )= + . Tính đạo hàm (2008)f (0) .

74) Tính các tích phân suy rộng sau:

1. 3

0

dxI

1 x

+∞

=+

2. 3

0

3xdxI

1 x

+∞

=+

3. 2

41

x 1I dx

x 1

+∞+

=+

4. 2

40

1 xI dx

1 x

+∞+

=+

5. 5 10

1

dxI

x 1 x x

+∞

=+ +

6. 2 2

x ln xI dx

(1 x )

+∞

−∞

=−

7. x

0

1 xI dx

e

∞+

= ∫

75) Chứng minh rằng 2

0

sin xdx 0

x

π

>∫

76) Xét sự hội tụ của tích phân

1. 2

4 20

x dx

x x 1

+∞

− +∫

2. 3 2

1

dx

x x 1

+∞

+∫

3. 2

2

dx

x x 1

+∞

−∫

4. 0

x cos xdx

x 100

+∞

+∫

5. p

q0

x sin xdx

1 x

+∞

+∫

6. 2

1

sin x dx∞

7. x

1

e dx∞

8. 2

1

sin xdx

x

+∞

9. 2 20

dx

(4x 1) x 1

+∞

∫+ +

10. 3 4

0

1 xI arctan dx

x 1x

=+∫

11. 3/ 2

0

arctan xdx

x

12. 2

3 21

1 xdx

x x x

+∞+

+∫

13. ( )2

6 50

ln 1 xdx

2x x

+∞ +

+∫

14. 0

1 xarcsin dx

x x 1

+∞

+∫

15. 2

1

ln(x 1)dx

x x 1

+∞+

−∫

16. 2 x

1

1 xdx

x e

∞+

17. 2

3 21

1 xdx

x x x

+∞+

+∫

18. 2 3

1

arctan xdx

x x 1

+∫

19. 0

2xxe dx−∞∫

20. 5

x0

xdx

e

21. 2

2

dx

x x 1

+∞

−∫

22. 1

sin xdx

x x

23. 5

0

x arctan xdx

1 x

+∞

+∫

24. 3

0

sin xdx

x

+∞

25. 4

0xsin x dx

+∞

26. 4

2

xsinxdx

1 x

+∞

+∫

27. 2

2

ln xdx

x

28. 0

1 xarctan dx

x 2x

+∞

+∫

29. 1

40

xdx

1 x−∫

30. 1

x x30

dx

x(e e )−−∫

31.

( )( )

5 2

233

x dx

x 3 5 x− −∫

32. 1

2 20

dx;(0 a 1)

(1 x )(1 ax )< <

− −∫

77) Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier trong miền đã chỉ ra

1. 0 khi x 0

f (x)x khi 0 x

− π ≤ <=

< ≤ π

2. x

f (x) trên (0,2 )2

π −= π

3. x khi 0 x 2

f (x)0 khi x 0

π − < ≤ π=

=qua đó tính

( )n

n 1

1S

2n 1

=

−=

−∑

4. x khi 0 x

f (x)x khi x 0

≤ ≤ π=

− − π < ≤ qua đó tính

( )2n 1

1S

2n 1

=

=−

5. 2f (x) x , x [ ; ]= ∈ − π π qua đó tính 2

n 1

1S

n

=

=∑

6. ( )f x sin x= ; qua đó tính 2

n 1

1S

4n 1

=

=−

7. f (x) sgn x trên ( , )= −π π .Áp dụng tính n 1

n 1

( 1)

2n 1

−∞

=

−∑

8.

x khi 0 x 1

f (x) 1 khi 1 x 2

3 x khi 2 x 3

≤ <

= < < − ≤ ≤

9.

78) Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier theo sin ; côsin

1. 2f (x) x= trong miền 0 x≤ < π

2. f (x) 10 x= − trong miền 5 x 15< <

3. Từ khai triển n 1

n 1

sin nxx 2 ( 1) ; ( x )

n

∞+

=

= − −π < < π∑ .

Bằng phương pháp lấy tích phân từng số hạnh của chuỗi hàm. Tìm khai triển Fourier

của các hàm 2 3 4x ;x ;x trong khoảng ( , )−π π .

4. b

79)