29
CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu? A) Application C) Session B) Presentation D) Transport CÂU 2: Hãy chọn các bước hợp lý được thực hiện trong quá trình đóng gói dữ liệu (encapsulation)? A) Data-segments-packets-frames-bits B) Data-packets-segments-frames-bits C) Data-frames-segments-packets-bits D) Data-segments-frames-packets-bits CÂU 3: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)? A) 2 B) 6 C) 14 D) 30 CÂU 4: Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? A) Hub B) Bridge C) Ethernet switch D) Router CÂU 5: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2? A) 111.111.111.111 B) 255.255.255.255 C) AAAA.AAAA.AAAA D) FFFF.FFFF.FFFF CÂU 6: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào? A) Source MAC address C) Network address B) Destination MAC address D) Subnetwork address CÂU 7: Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI? A) Layer 2 B) Layer 3 C) Layer 4 D) Layer 5

KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?A) Application C) SessionB) Presentation D) Transport

CÂU 2: Hãy chọn các bước hợp lý được thực hiện trong quá trình đóng gói dữ liệu (encapsulation)?A) Data-segments-packets-frames-bitsB) Data-packets-segments-frames-bitsC) Data-frames-segments-packets-bitsD) Data-segments-frames-packets-bits

CÂU 3: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?A) 2 B) 6 C) 14 D) 30

CÂU 4: Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?A) Hub B) Bridge C) Ethernet switch D) Router

CÂU 5: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?A) 111.111.111.111B) 255.255.255.255C) AAAA.AAAA.AAAAD) FFFF.FFFF.FFFF

CÂU 6: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?A) Source MAC address C) Network addressB) Destination MAC address D) Subnetwork address

CÂU 7: Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI?A) Layer 2 B) Layer 3 C) Layer 4 D) Layer 5

CÂU 8: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị mạng này?A) 1 B) 2 C) 4 D) 5

CÂU 9: Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?A) Layer 1 B) Layer 2 C) Layer 3 D) Layer 4

Page 2: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

CÂU 10: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?A) 100 B) 185C) 200 D) 500

CÂU 11: Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính , 10 HUB và 2 REPEATER?A) 1 B) 10 C) 12 D) 100

CÂU 12: Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)?A) HUB/SWITCH sẽ gửi lại dữ liệuB) Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một.C) Dữ liệu sẽ được xây dựng lại tại máy nhận.

CÂU 13:Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?A) Ethernet C) FDDIB) Token Ring D) Tất cả cá câu trên.

CÂU 14: Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?A) Hub B) NIC C) Switch D) Transceiver

CÂU 15:Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?A) Token Ring B) Ethernet C) ArcNet D) FDDI

CÂU 16: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?A) Host address B) Network address (địa chỉ mạng)C) Router address (địa chỉ của ROUTER)D) FDDI

CÂU 17: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?A) 190.12.253.255B) 190.44.255.255C) 221.218.253.255D) 129.219.145.255

CÂU 18: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu?A) 2 B) 4 C) 6 D) 8

CÂU 19: Trong HEADER của IP PACKET có chứa :A) Source addressB) Destination address

Page 3: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

C) Source and Destination addressesD) Không chứa địa chỉ nào cả

CÂU 20: Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:A) Layer 1 B) Layer 2 C) Layer 3 D) Layer 4

CÂU 21: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?A) Broadcast lớp BB) Broadcast lớp AC) Broadcast lớp CD) Host lớp B

CÂU 22: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164A) 10100100B) 10010010C) 11000100D) 10101010

CÂU 23: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?A) lớp A B) lớp B C) lớp C D) Không câu nào đúng

CÂU 24: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tínhA) RARP B) DHCP C) TCP/IP D) ARP

CÂU 25: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?A) Layer 4 B) Layer 5 C) Layer 6 D) Layer 7

CÂU 26: Giao thức nào dưới đậy không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?A) TCP B) ASP C) ARP D) UDPCÂU 27: Những trang thiết bị nào có thể sử dụng để ngăn cách các collision domains? (chọn 3)A) Hubs/Repeaters B) Routers C) Bridges D) Switches

CÂU 28: Độ dài của địa chỉ MAC là?A) 8 bits B) 24 bits C) 36 bits D) 48 bits

CÂU 29: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)A) Switch/Hub B) Router C) Repeater D) NIC

Page 4: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

CÂU 30: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)A) nslookup B) ipconfig C) Route  D) Tracert

CÂU 31: Hệ điều hành nào dưới đây có trợ giúp về tính an toàn (security)A) Windows 95 / 98 B) Windows NT C) Windows ME  D) Tất cả các câu trên

CÂU 32: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LANA) TCP/IP B) NETBIOS C) IPX  D) Tất cả các câu trên

CÂU 33: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:A) 192.168.1.2B) 255.255.255.254C) 10.20.30.40 D) Tất cả các câu trên

CÂU 34: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet)A) HUB B) SWITCH C) ROUTER  D) BRIGDE

CÂU 35: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng Internet) :A) 126.0.0.1B) 192.168.98.20C) 201.134.1.2D) Tất cả các câu trên

CÂU 36: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C :A) 190.184.254.20B) 195.148.21.10C) 225.198.20.10D) Câu A) và B)

CÂU 37: Lệnh PING dùng để:A) kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay khôngB) kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay khôngC) kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông khôngD) kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không

CÂU 38: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính :

Page 5: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

A) IP B) TCP_IP C) FTP D) IPCONFIG

CÂU 39: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thôngA) 192.168.1.3 và 192.168.100.1B) 192.168.15.1 và 192.168.15.254C) 192.168.100.15 và 192.186.100.16D) 172.25.11.1 và 172.26.11.2

CÂU 40: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1A) 192.168.1.31B) 192.168.1.255C) 192.168.1.15D) 192.168.1.96

CÂU 41: Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng?A) Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B.B) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B.C) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình.D) Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another router).

CÂU 42: Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z. A) Không có trả lời (no response).B) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z.C) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mìnhD) Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A.Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ? A. Data Link B. Transport C. Physical D. NetworkCâu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng? a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit. c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit.Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là

Page 6: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

gì ? a. Transport b. Segment c. Packet d. FrameCâu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ? a. Transport b. Network c. Physical d. Data linkCâu 5. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ? a. Application b. Presentation c. Transport d. NetworkCâu 6 : Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?a. Session b. Network c. Transport d. Data link.Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?a. Full – duplex b. Simplex c. Half – duplex d. Câu a và c đều đúngCâu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN? a. Quá nhiều người sử dụng.b. Không đủ băng thôngs.c. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).d. Cả 3 câu đều đúng.Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ? a. Cáp xoắn. b. Cáp đồng trục mảnh.c. Cáp quang. d. Cáp đồng trục dày.Câu 10: Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ? a. 159 b. 157 c. 185 d. 167Câu 11. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ? a. ICMP b. ARP c. IP d. RARPCâu 12. Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ? a. Application b. Network c. Transport d. InternetCâu 13. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP? a. HTTP b. TFTP c. SNMP d. Cả ba câu a, b, c đều đúngCâu 14. Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI? a. Telnet b. FTP c. TFTP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.Câu 15. Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ? a. ISO b. DoD c. DOF d. Cả 3 câu đều saiCâu 16. Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI? a. Application b. Network access c. Host-to-Host d. InternetCâu 17. Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ? a. Telnet b. FTP c. SMTP d. DNS Câu 18. Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của

Page 7: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Apple ? a. ATP b. AFP c. APC d. APPCCâu 19. Tầng liên kết dữ liệu được chia ra làm bao nhiêu tầng con? a. 2 b. 3 c.4 d. Cả 3 câu đều saiCâu 20. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ? a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT serverc. Windows 2000 server d. Câu a,b,c đều sai.Câu 21. Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based ? a. Novell Personal Netware b. Windows NT serverc. Windows 2000 server d. Hai câu b,c đều đúng.Câu 22. Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin ? a. Print server b. File server c. Application server d. Communication serverCâu 23. Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là Segments? a. Application b. Data link c. Transport d. Physical Câu 24. Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể truyền thông tin hai chiều, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một máy được phép truyền ? a. Truyền song công b. Truyền bán song công c. Truyền đơn công d. Hai câu b và c đều đúngCâu 25. Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của tầng thứ mấy trong mô hình OSI ? a. Layer 1 b. Layer 2 c. Layer 4 c. Layer 5Câu 26. Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ liệu và trả kết quả cho các máy trạm ? a. Specialized server b. File server c. Application server d. Communication serverCâu 27: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng ? a. FTP b. Telnet c. Email d.wwwCâu 28. Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy ? a. Physical b. Data link c. Network d. TransportCâu 29. Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ? a. Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d. LANCâu 30. Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay (Hand Shaking) để đàm phán với NIC ở đầu nhận ? a. Biết được kích thước gói tin.b. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu.c. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận.d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.

Page 8: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 31. Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ? a. Peer to peer b. Server based c.Ethernet d. Client / Server Câu 32. Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau: a. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box.b. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở Đồng Tháp được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.c. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau.d. Câu a và c đúng.Câu 33. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động đối với các trạm khác? a. Bus b. Ring c. Star d. Cả 3 câu đều sai.Câu 34. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống mạng ngưng hoạt động ? a. Tuyến tính b. Dạng vòng c. Dạng sao d. Hai câu a và b đúngCâu 35. Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ? a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ôc. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúngCâu 36. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách truyền tối đa là 200 m ? a. Thick Coaxial Cable b. Thin Coaxial Cable c. Optical Cable d. Twisted pair CableCâu 37. Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub ? a. Bus b. Star c. Ring d. Star-busCâu 38. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây ?a. Thick Coaxial Cable b. Optical Cable c. Twisted pair Cable d. Thin Coaxial CableCâu 39. Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung thông tin header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi CRC? a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ôc. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúngCâu 40. Từ “Base” được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ? a. Khoảng cách truyền tối đa. b. Loại cáp được sử dụng.c. Phương thức chuyển đổi mạng LAN. d. Kỷ thuật truyền tín hiệu.Câu 41. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi bắt đầu phần dữ liệu ? a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK

Page 9: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 42. Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ? a. Application b. Session c. Internet d. Data linkCâu 43. Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ Ethernet đến địa chỉ IP ? a. Reverse-ARP b. ARP c. Inverse-ARP d. Cả 3 câu đều sai.Câu 44. Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc điều khiển truyền dữ liệu? a. UDP b. TCP c. IP d. Câu a và b đúngCâu 45. Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ? a. Tia hồng ngoại b. Tia Laser c. Sóng vô tuyến phổ rộng d. Cả ba câu a, b, c đều đúng Câu 46. Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?a. Cáp đồng trục b. Cáp quang c. Cáp xoắn cặp d. Câu a và c đúngCâu 47. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho tram phát rằng việc nhận đã xảy ra lỗi? a. Error b. NACK c. ENQ d. ACKCâu 48. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI? a. ARP b. RARP c. IP d. UDPCâu 49. Giao thức nào của mô hình DoD được sử dụng tại tầng Host-to-Host ? a. TCP b. UDP c. Hai câu a và b đúng d. IPCâu 50. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trong mạng Ethernet, ta dùng giải pháp:a. Điều khiển luồng dữ liệu b. Phân đoạn c. Điều khiển đường truyền d. Câu a và b đúngCâu 51. Chức năng chính của NIC ? a. Chuẩn bị dữ liệu. b. Phát dữ liệu. c. Kiểm soát luồng dữ liệu d. Cả 3 câu đều đúngCâu 52. Trình điều khiển là gì? a. Là hệ điều hành của máy tính . b. Là phần mềm của máy tínhc. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào đó.d. Cả 3 câu a, b, c đều sai.Câu 53. Băng thông (bandwidth) là gì ? a. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp.b. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó.c. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận.d. Hai câu b và c đúng.

Câu 54. Cho đa thức D(x) = X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?a. 1101010001 b. 110101001 c. 1101001001 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.

Page 10: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 55. Cho chuỗi bit gốc D(x)= 110010 và đa thức sinh P(x)=1001. Chuỗi bit nào là FCS (Frame Check Sequence) ? a. 1010 b. 101 c. 100 d. 110Câu 56. Cho một chuỗi bit nhị phân 10011101, số hexadecimal nào là đúng ? a. 9D b. 0x9D c. D9 d. Cả hai câu a, b đều đúng.Câu 57. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để yêu cầu bắt đầu một cuộc hội thoại ? a. STX b. SOH c. ENQ d. ACKCâu 58. Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ? a. Logical Network Addresses b. Port Numbersc. Hardware Addresses d. Default GatewayCâu 59. Phương thức truyền nào đòi hỏi trạm thu và trạm phát phải có máy thu phát radio sử dụng hai ăngten định hướng về phía nhau ? a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến. b. Truyền dữ liệu trên mạng ô.c. Sử dụng trạm viba (microwave). d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.Câu 60. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một cuộc truyền? a. ETX b. EOT c. ENQ d. ETB

Các cổng cáp nào sau đây là saia. HTTP:80 b. SSL:25c. DNS:53 d. Telnet:23 e. POP:110Câu 1. IP sercurty (IPsec)được thực hiện tại lớp nào?a.Applicationb.Transportc.Networkd.datalink e.Đáp án khácCâu 2: Trojan không xâm nhập vào hệ thống..a.chia sẻ file b.duyệt webc.truy cập vật lý c.file…..Câu 3: giao thức SSL/TSL được phát triển bởia.Microsoft b.BKIV c.NetsCape d .evgCâu4: Mục đích của máy chủ radisusa.xác thực b.mã hóa c.kết nối d….Câu 5: văn bản sau khi được mã hóa được gọi là gi?a.chứng chỉ b.văn bản mã c…Câu 6: Công nghệ nào sau đây dựa vào thuộc tính của user để xác định

Page 11: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

a.thẻ thông minh b.xác thực lẫn nhauc.sinh trắc họcCâu 7: thiết bị nào lưu trữ thông tin đi và đến trong mạng a.router b. Modem c.firewall d.SwitchCâu 8: Quyền truy cập nào cho phép ta lưu trữ 1 tập tin?a.doc b.sao chép c.điều chỉnh d.ghiCâu 9: mức mã hóa wep nào nên đc thiết lập trên mảng 802.11.ba.128bit b.40bit c.28bit d.16bitCâu 10: cơ cấu bảo mật nào sau đây đc sử dụng với cơ cấu mạng không dây wapa.wtls b.ssl c.mã hóa web d.httpCâu 11: vùng nào của cấu trúc liên kết bởi mật mã chưa máy chủ internet như là web ,stp,máy chủ email?a.dmz b.vlan c.VPN d.internetCâu 12: tổ chức chính cấp phát chứng chỉ ddgl gj?a.ra b.crl c.ca d.raCâu 13: thiết bị nào lưu trữ thông tin đích đến trong mạng?a.hub b.modem c.router d.firewallCâu 14: địa chỉ vật lí gồm bao nhiêu bít?a.8 b.16 c.32 d.48Câu15: chọn câu đúng đưới đây về thiết bị mạng ?A.router hoạt động tại tầng vật lí và tầng liên kết dữ liệu b.bridge hoạt động tại tầng liên kết dữ liệuc.router hoạt đọng tại tầng mạngCâu 16: chọn câu đúng về thiết bị hub?a.hoạt động tại tầng vật lýb.hub về cơ bản là repeater có nhiều cổng c.hub là bộ phận chung mảng ,ko làm giảm tranh chấp trên mạng d.ko có đáp án nàoCâu 17: chọn câu dúng về thiết bị DNSa.giao thức...vật lý từ IPb.giao thức xác đinh IP từ vật lítìm kiếm theo hình cây từ chân tới gốc25.byte đầu tiên của địa chỉ IP có dạng11000101 thuộc lớp nào?a.lớpd b.lớp b c.lớp c d.lớp a26.phương nào trong đó cả hai bên đồng thời gưi dữ liệu đia.fullduplex b. Hànf27.mô hình OSI có bao nhiêu lớpa.7 b.4 c.5 d.230.bye đầu tiên của địa chỉ ip có dạng

Page 12: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

00000001 vậy thuộc lớp nào?a.A b.B c.C d.D31.tầng 2 trong mô hình OSI táh luồng bít từ tầng vật lí hiện lên thành a.tranfict b.frame c.data d.sitmam32.thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống7-úng dụng application6-tầng trình diễn presentation lager5-tầng phiên session 4-tầng giao vận tránsport3-tầng mạng network2-tầng liên kết DL dâtlink1-tầng vật lý phfsical 33.lớp nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệua.7 b.6 c.5 d.435.web server a.25 b.404 c.125 d.80 ///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////1 số đè có đáp án lấy trên mạng:2.Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Hub thường nằm ở tầng 1

3.Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?Switch thường năm ở tầng 2 trong mô hình OSI nhưng hiện nay switch đã có

mặt cả ở tầng 3 của mô hình OSI với chức năng tổng hợp của cả switch và routervà switch này thường được gọi cho dễ hiểu là switch layer 3

4.Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?Bridge có tác dụng gần giống với switch nên phải ở tầng 2 rồi

5.Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?Repeater tương tự như bridge, nó giống hub nên nằm ở tầng 1

6.Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?Router nằm ở tầng 3

7.Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?thiết bị hub sẽ tạo ra một miền đụng độ (collison domain)

nếu ai chưa hiểu miền đụng độ là gì thì có thể hiểu nôm na là một vùng đụng độ thì các thiết bị trong vùng đó sẽ có cùng subnet (hay có một miền broadcast domain)

8.Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?giống như Hub, switch có một miền đụng độ

9.Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?đọc câu 7 bạn sẽ có câu trả lời là một Broadcast domain với một cổng ra

Page 13: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

10.Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?Hub khác switch ở chỗ này hub nhận cái gì nó sẽ send đi cái đó ra tất cả các

cổng, cho nên bạn thích nói nó có bao nhiêu broadcast domain cũng đc

12.Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?Router sẽ chia ra mỗi cổng một B-domain

13.Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?để đạt tốc độ 100Mbps thì độ dài tối đa là 100 mét thui (trong lí thuyết nhé)

14.Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?Cáp quang có thể nối tối đa là 10km mà không cần thiết phải phải chuyển lại

địa chỉ hoặc chỉnh terminator

15.Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?router và PC được xếp vào một nhóm trong hệ thống các thiết bị nên khi kết

nối với nhau nó phải dùng cáp chéo

16.Thiết bị nào là thiết bị ở tầng Physical: (chọn 2)Hub và repeater.

17.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ hai trong mô hình OSI:Bridge và Switch

18.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ ba trong mô hình OSI:Router

19.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ tư trong mô hình OSI:không có cái nào trong đó cả

20.Thiết bị Repeater xử lý ở:Tầng vật lý

21.Thiết bị Hub xử lý ở:tầng vật lý

22.Thiết bị Bridge xử lý ở:tầng data link

23.Thiết bị Router xử lý ở:Tầng network

24.Thiết bị Switch xử lý ở:tầng Data Link

Page 14: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

25.Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

Câu 2: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:A. 110 C. 25B. 23 D. 53

Câu 3: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:A. 110 C. 25B. 23 D. 53Câu 5: Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80C. DNS có cổng 53D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.Câu 6: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:A. Thẳng (straight-through). C. Console.B. Chéo (cross-over). D. Tất cả đều đúng.Câu 7: Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?A. Thẳng C. Kiểu nào cũng đượcB. Chéo D. Tất cả đều saiCâu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình StarA. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.B. Khi HUB xử lý trung tâm bị hỏng thì toàn bộ mạng ngưng hoạt động.C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.Câu 9: Đặc điểm của mạng dạng Bus :A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.Câu 10: Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:A. Cả mạng ngừng làm việc.B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.C. Làm đường bus bị hỏng.D. Tất cả đều đúng.Câu 11: Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.A. Phát biểu trên đúng.B. Phát biểu trên sai

Page 15: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 12: Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.D. Tất cả đều sai.Câu 14: Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?A. SNMP C. SMTPB. POP3 D. ICMPCâu 19: Chọn phát biểu đúng:A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt.B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.D. Tất cả đều sai.Câu 20: Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nốitrực tiếp giữa chúng.A. Cáp quang C. Cáp STPB. Cáp UTP thẳng D. Cáp UTP chéo (crossover)Câu 21: Việc nhiều gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lênB. Hiệu quả truyền thông của mạng kém điC. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổiD. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được

Câu 26: Chức năng chính của router là:A. Kết nối network với network C. A và B đều đúngB. Chia nhỏ broadcast domain D. A và B đều sai

Câu 28: Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)A. Hertz (Hz). C. Bit/second (bps).B. Volt (V). D. Ohm (Ω).Câu 29: Chức năng chính của router là:A. Kết nối LAN với LAN. C. Tất cả đều đúng.B. Chia nhỏ broadcast domain D. Tất cả đều sai.

Câu 31: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:A. RING C. STAR

Page 16: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

B. BUS D. Cả 3 dạng trênCâu 32: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:A. RING C. STARB. BUS D. Có thể phối hợp các mô hình trênCâu 33: Chữ ký điện tử làA. Là một chuỗi đã được mã hóa theo thuật tóan băm và đính kèm với văn bản gốc trước khi gởi. B. Đoạn dữ liệu ngắn đính kèm với văn bản gốc để chứng thực tác giả của văn bản và giúp người nhận kiểm tra tính toàn vẹn của nội dung văn bản gốc.C. A và B đều đúngD.Tất cả cả đều saiCâu 34: Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :A. Hub C. Nối cáp trực tiếpB. Switch D. Tất cả đều đúngCâu 35: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:A. Địa chỉ IP C. Địa chỉ MACB. Địa chỉ port D. Tất cả đều saiCâu 36: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:A. 48 C. 16B. 8 D. 32Câu 37: Chữ ký điện tử (digital signature) sử dụng thuật tóan nào sau đây A. RSA,MD5 C. MD5, SHA,RSAB. RSA,MD5, Keboros D.Không dùng thuật tóan nào nêu trênCâu 38: Giao thức SSL và TLS hoạt động ở tầng nào của mô hình OSIA. Network C. TransportB. Sesion D. B và C đều đúngCâu 40: Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)B. Phân giải địa chỉ MACC. Phân giải tên netbiosD. Tất cả đều saiCâu 41: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:A. Dùng giao thức DHCP C. Dùng giao thức DNSB. Dùng giao thức FTP D. Dùng giao thức HTTPCâu 42: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:A. WWW (world wide web) C. ExcelB. WinWord D. PhotoshopCâu 43: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:A. Dãy số gồm 5 trường được phân cách nhau bởi dấu chấm (.)B. Dãy số gồm 4 trường được phân cách nhau bởi dấu chấm (.).C. Một dãy số nguyên được phân cách nhau bởi dấu chấm (.).

Page 17: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

D. Kí tự đặc biệt.Câu 44: TCP/IP là:A. Phương tiện truyền thông. C. Cách kết nối internet.B. Bộ giao thức truyền thông. D. Địa chỉ của máy tính trên mạng.Câu 45: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:A. Lĩnh vực chính phủ. C. Lĩnh vực giáo dục.B. Lĩnh vực cung cấp thông tin. D. Thuộc về các tổ chức khác.Câu 46: Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng. B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng(d atalink)D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.( d atalinkCâu 47: Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhauB. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIAT568-BD. Tất cả đều sai.Câu 48: Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:A. Tăng tính bảo mật của thông tin trên máy. C. Giảm khả năng chia sẽ dữ liệu.B. Hạn chế virus. D. Cả 3 câu trên đều sai.Câu 49: Sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốtC. Sử dụng các dịch vụ mạng.D. Tất cả đều đúng.Câu 50: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:a. 172.29.14.10      c. 140.8.8.8b. 10.1.1.1              d. 203.5.6.7Câu 51: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:a. Token Ring      c. Ethernetb. FDDI          d. ADSLCâu 52: Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau:A. 250.154.32.10 B. thvt.edu.vn C. D. 172.154.netCâu 53: Giao thức để máy tính nhận ra nhau trong mạng internet là gì?A. TCP/IP B. HTTP C. SMTP D. FTPCâu 53: Để kết nối Internet, ta có thể:A. Sử dụng modem qua đường điện thoại. B. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây. C. Sử dụng đường truyền riêng.

Page 18: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

D. Cả 3 cách trên đều đúng.Câu 54: Mạng cục bộ là mạng:A. Của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan.B. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau.C. Kết nối các máy tính trong một phạm vi rộng lớn.D. Có từ 10 máy trở xuống.Câu 55: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.Câu 56: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):A. 20 C. 25B. 21 D. 53

Câu 64: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:A. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC) C. Câu A và B đúngB. Do người quản trị mạng khai báo D. Tất cả đều đúngCâu 65: Máy tính nào dưới đây đảm nhận việc quản lý và cung cấp tài nguyên:A. Máy trạm và máy khách. C. Server (máy chủ).B. Client (máy khách). D. Workstation (máy trạm).

Câu 70: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị này ?A. 2 C. 4B. 3 D. 5Câu 71: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét ?A. 100 C. 200B. 185 D. 500Câu 72: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:A. RJ45 C. Cả haiB. BNC D. Các câu trên đều saiCâu 73: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?A. 1000 C. lớn hơn 1000B. 2000 D. tất cả đều saiCâu 74: Chức năng chính của Virus làA. Lây nhiễm và sinh sản C. Tự phát triển độc lập và lây nhiễmB. Sống ký sinh và lây nhiễm D. Tất cả đều đúngCâu 75: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?A. Host address C. Router address (địa chỉ router)B. Network address (địa chỉ mạng) D. FDDI

Page 19: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 78: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao là ?A. Switch/Hub C. RepeaterB. Router D. NICCâu 79: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:A. Physical C. NetworkB. Data Link D. Transport Câu 80: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)A. nslookup C. routeB. ipconfig D. tracertCâu 82: Cơ chế bảo mật SSL hoạt động trên tầng A.Network, Transport C.Application, SessionB.Network, Session D.Tất cả đều saiCâu 83: Mạng Internet là sự phát triển của:A. Các hệ thống mạng LAN. C. Các hệ thống mạng Intranet.B. Các hệ thống mạng WAN. D. Cả ba câu đều đúng.Câu 84: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo nên mạng Internet)A. Hub C. RouterB. Switch D. BridgeCâu 85: Lệnh PING dùng để:A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không.B. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không.C. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không.D. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không.Câu 86: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tínhA. IP C. FTPB. TCP_IP D. IPCONFIGCâu 91: Giao thức SSL dùng để a. Cung cấp bảo mật cho dữ liệu lưu thông trên dịch vụ HTTPb. Cung cấp bảo mật cho thư điện tửc. Cung cấp bảo mật cho Web d. Cung cấp bảo mật cho xác thực người dùng vào các hệ thống vận hành trên Flatform WindowCâu 92: Công cụ/cơ chế bảo mật cho mạng không dây làA. SSL C. Giao thức PGPB. TSL D. WEPCâu 93: Kỹ thuật tấn công phổ biến trên Web làA. Chiếm hữu phiên làm việc. C. Từ chối dịch vụ (DoS)B. Tràn bộ đệm. D. Chèn câu truy vấn SQL.

Page 20: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

Câu 94: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...B. Sóng điện từ,...C. Tất cả môi trường nêu trên

Câu 98: Chữ ký điện tử (digital signature) sử dụng thuật tóan nào sau đây a. RSA,MD5 c. MD5, SHA,RSAb. RSA,MD5, Keboros d.Không dùng thuật tóan nào nêu trênCâu 101: 7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application LayerB. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.D. Cả hai A và B đều đúng.

11/ Một IP flood theo các host phát tán trực tiếp đến một Web server là một ví dụ của loại tấn công gì ?A. Trojan HorsB. Sâu C. Tấn công IPD. DoS phân tán (DDoS)

12/ Để ngăn tấn công DoS, một quản trị mạng chặn nguồn IP với tường lửa, nhưng tấn công vẫn tiếp diễn. Điều gì có khả năng xảy ra nhất ?A. Sâu DoS đã lây nhiễm cục bộB. Tấn công đang đến từ nhiều host (DDoS)C. Một tường lửa không thể ngăn chặn tấn công DoSD. Phần mềm Antivirus cần được cài đặt trên máy chủ đích 

24/ Các giao thức đường hầm nào sau đây chỉ làm việc trên các mạng IP ? A. SLIPB. IPXC. L2TPD. PPTP

29/ Giao thức được sử dụng rộng rãi nhất để truy cập kiểu quay số đến một máy chủ từ xa là A. SLIPB. PPPC. RAS

Page 21: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

D. Telnet

34/ Các chuẩn giao thức mạng không dây IEEE nào sau đây là phổ biến nhất ?A. 803.11bB. 802.11gC. 802.11aD. 802.11b

37/ Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như :A. Được phép truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định.B. Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định. C. Mã hóa địa chỉ MAC của thiết bị không dây.D. Tường lửa cá nhân 

38/ Phương pháp điều khiển truy cập có hiệu quả và an toàn nhất đối với mạng không dây là:A. Mã hóa WEP 40 bit B. VPNC. Lọc địa chỉ MACD. Nhận dạng bảo mật mạng 

59/ Điều gì cần được thực hiện với một email server để ngăn chặn user bên ngoài gởi email thông qua nó ? A. Cài đặt phần mềm antivirus và antispam.B. Hạn chế chuyển tiếp tín hiệu SMTP.C. Xoá quyền truy cập POP3 và IMAPD. Enable login được mã hóa

60 / Điều gì có thể được thiết lập trên một server DHCP để ngăn chặn các máy trạm trái phép lấy được một địa chỉ IP từ server ? A. Quét cổng B. Thiết lập “Danh sách truy cập địa chỉ MAC”C. Phát hiện xâm nhập D. DNS

69/ Tính hợp lệ của một chứng chỉ dựa vào điều gì ? A. Tính hợp lệ của Quyền cấp chứng chỉ (CA) B. Tính hợp lệ của người sở hữu .C. Tính hợp lệ của khóa công khai D. Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng

Page 22: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

70/ Trong một mô hình phân cấp ủy thác giữa các tổ chức chứng thực và các người dùng cuối, mô hình nào sau đây được coi là xu hướng chung của việc phát hành chứng chỉ? A. Các chính sách thu hồi chứng chỉ B. Các ngày hợp lệC. Khóa cá nhân D. Chứng thực gốc ( Root Certificate)

101/ Hệ thống của bạn đã ngừng phản ứng lại với các lệnh của bàn phím. Lưu ý rằng điều này xảy ra khi mở bảng tính và đã quay số qua internet. Loại tấn công nào có thể đã xảy ra ?A. Logic Bomb B. Sâu C. Virus D. Tấn công ACK

102/ Loại virus tự che giấu nó bằng cách ẩn trong mã nguồn của các phần mềm antivirus được gọi là gì ?A. Armored virus B. Polymorphic virus C. Sâu D. Stealth virus (Virus ẩn danh)

105/ Hệ thống có vẻ khác thường từ lúc download tập tin từ một đồng nghiệp. Kiểm tra các phần mềm antivirus, bạn thấy rằng tập tin định nghĩa virus bị mất. Loại virus nào có thể lây nhiễm vào hệ thống của ta ?A. Polymorphic virus B. RetrovirusC. Sâu D. Armored virus 

114 / Giao thức nào sau đây không phù hợp đối với các kết nối VPN WAN ?A. PPPB. PPTPC. L2TPD. IPSec

119 / Hệ thống nào sau đây có thể được sử dụng để giám sát một mạng đối với các hành động trái phép ? (chọn 2)A. Network snifferB. N-IDS (Network-based IDS)

Page 23: KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO

C. H-IDS (Host-based IDS)D. VPN