Upload
hiram-miles
View
53
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
LỊCH BAY MÙA ĐÔNG 2014. 26/10/14 – 28/03/15. TP.HCM, ngày 25/10/2014. NỘI DUNG HỘI THẢO. 1. CÁC THAY ĐỔI LBMĐ 2014 2. CHÍNH SÁCH GIÁ VN 3. CHƯƠNG TRÌNH GLP 4. LỖI NGHIỆP VỤ ĐẠI LÝ. I. LỊCH BAY MÙA ĐÔNG 2014. 1. ĐỘI MÁY BAY 2. LỊCH BAY QUỐC TẾ 3. LỊCH BAY NỘI ĐỊA. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
LỊCH BAY MÙA ĐÔNG 2014
26/10/14 – 28/03/15
TP.HCM, ngày 25/10/2014
1. CÁC THAY ĐỔI LBMĐ 2014
2. CHÍNH SÁCH GIÁ VN
3. CHƯƠNG TRÌNH GLP
4. LỖI NGHIỆP VỤ ĐẠI LÝ
1. ĐỘI MÁY BAY
2. LỊCH BAY QUỐC TẾ
3. LỊCH BAY NỘI ĐỊA
ĐỘI MÁY BAY
MÁY BAY LBMĐ 2014THAY ĐỔI so
với LBMH 2014
B777 08 -
A330 10 -
A321 50 +1
AT7 13 -1
TỔNG 81
1. Đông Dương2. Đông Nam Á3. Đông Bắc Á4. Châu Úc5. Châu Âu6. Bắc Mỹ
CÁC THAY ĐỔI CỦALỊCH BAY QUỐC TẾ
ĐÔNG DƯƠNGTỪ ĐẾN TẦN SUẤT
(chuyến/ngày)
SGN
PNH 3-4
REP 7
VTE 1
PQC REP 3C/T (T3,5,CN)(Từ 18/12/2014)
HAN
PNH 1
REP 5-6
LPQ 2
VTE 2
VII VTE 3C/T (T4,6,CN)
DAD REP 1
Vinh
Phu Quoc
ĐƯỜNG BAY Thay đổi
PQC-REPSản phẩm mới, 3
chuyến/tuần từ 18/12/2014(T3,5,CN)
SGN - PNH TĂNG từ 21 lên 25 chuyến/tuần
ĐÔNG DƯƠNG
ĐÔNG NAM ÁTỪ ĐẾN
TẦN SUẤT(chuyến/ngày)
SGN
BKK 2 - 3 (T3,4,6,7) Từ 02/12/2014
JKT 1
KUL 2
MNL 1
SIN 3
RGN 3C/T (T3,5,CN)
PQC SIN 2C/T (T5,CN)(từ 02/11/2014)
HAN
BKK 2 – 3 (3,4,6,CN)Từ 02/12/2014
KUL 1
SIN 2
RGN 5C/T (T2,4,6,7,CN)
PHU QUOC
ĐÔNG NAM Á
ĐƯỜNG BAY THAY ĐỔI
PQCSIN Đường bay mới: 2 chuyến/tuần vào các ngày thứ 5, CN
SGNBKK
Từ 02/12 khôi phục lại TS3 VN604/605 vào các ngày T3,4,6,7
LBMD tăng từ 14 lên 18 chuyến/tuần
HANBKK
Từ 02/12 khôi phục lại TS3 VN614/615 vào các ngày T3,4,6,CN
LBMD tăng từ 14 lên 18 chuyến/tuần
SHANGHAI
TRUNG QUỐC
CHENGDU
TỪ ĐẾNTẦN SUẤT
(chuyến/ngày)
SGN
SHA 2
CAN 3
HKG 3-5
BJS 5C/T (T3, 4, 6, 7, CN)
HAN
BJS 5C/T (T3, 4, 6, 7, CN)
CAN 2
HKG 1
SHA 1
TRUNG QUỐCĐƯỜNG BAY THAY ĐỔI
SGN-HKG
TS1: 7 chuyến/tuầnTS2: khai thác lại từ
21/12/14 (3c/tuần -T3,5,CN)
HAN-BJS 5 chuyến A321 – T3,4,6,7,CN
HAN-CTUTạm dừng khai thác trong
LBMD2014
ĐÀI LOANTỪ ĐẾN TẦN SUẤT
(chuyến/ngày)
SGN
KHH 1-2
TPE 1
HAN
KHH 4C/T (T2,4,6,7)
TPE 1-2
ĐÀI LOAN
ĐƯỜNG BAY Thay đổi
SGN-KHH
TĂNG từ 7 lên 10 chuyến/tuần
(TS 2 – T3,6,CN)
NHẬT BẢNTỪ ĐẾN TẦN SUẤT
(chuyến/ngày)
SGN
FUK 2C/T (T5, CN)
NGO 3C/T (T3,5,CN)
OSA 1
NRT2 (T2,6)- 3
3 Từ 16/12/2014
DAD NRT4C/T
(T4,5,7,CN)
HAN
FUK 4C/T (T2,3,6,7)
NGO 1
OSA 1
TYO(NRT/HND)
3
HANOI
DANANG
ĐƯỜNG BAY THAY ĐỔI
HANFUKTĂNG từ 2 lên 4 chuyến/tuần từ
18/11/2014 – 28/03/2015(T2,3,6,7)
HANHNDKhai thác từ 01/7/2014 với tần suất 7
chuyến/tuần bằng A321
DADNRTKhai thác từ 16/7/2014 với tần suất 4 chuyến/tuần bằng A321 (T4,5,7,CN)
NHẬT BẢN
HÀN QUỐCTỪ ĐẾN TẦN SUẤT
(chuyến/ngày)
SGNPUS 1
SEL 3 – 4(T2,4,5,7)
HAN
PUS 2
SEL4 – 5
(T2,3,4,6,CN) Từ 19/12/2014
DAD SEL 2
DA NANG
HÀN QUỐCĐƯỜNG BAY THAY ĐỔI
HANPUS TĂNG từ 10 chuyến lên 14 chuyến/tuần
HANSELTĂNG TS3 khai thác 5C/T bằng A321 (T2,3,4,6,CN) từ
19/12/14
DADSELTĂNG từ 10 chuyến lên 14
chuyến/tuần
Gold CoastBrisbane
Armidale
AdelaidePerth Canberra
CHÂU ÚC
TỪ ĐẾN TẦN SUẤT(chuyến/ngày)
SGN MEL 1
SYD 1
HANMEL 1
SYD 1
Lịch bay không thay đổi so với LBMH
CHÂU ÂULONDON
NHA TRANG
TỪ ĐẾN TẦN SUẤT
SGN
FRA 5C/T
(T3,4,6,CN)
LGW 2C/T(T4,7)
MOW 2C/T (T5,CN)
CDG 1C/N
HAN
FRA 4C/T
(T2,5,7,CN)
LGW 2C/T (T3,6)
MOW 2C/T (T3,7)
CDG 6C/T
(T3,4,5,6,7,CN)
NHA MOW 3C/T (T2, 4, 6)
CHÂU ÂUĐƯỜNG BAY THAY ĐỔI
SGN-LGW Bay thẳng 2 chuyến/tuần (LBMH14: giai đoạn 07/05-23/06, 17/09-18/10 nối chuyến qua FRA)
HAN-CDGSố hiệu chuyến bay mới là:
- HAN-CDG: VN19- CDG-HAN: VN18
NHA-MOW Tăng thêm 1 tần suất vào thứ 4, thành 3 chuyến/tuần
LỊCH BAY MÙA ĐÔNG 2014
26/10/14 – 28/03/15
TP.HCM, ngày 25/10/2014
BẮC MỸ
Qua gate TPE
TAIPEI
HOCHIMINH CITY
HANOI
SAN FRANCISCO
LOS ANGELES
BẮC MỸ
Liên danh trao đổi chỗ cứng với CI-Từ TPE-VN*-LAX: 18 chỗ/chuyến-Từ TPE-VN*-SFO: 22 chỗ/chuyến
Qua gate HKG
san franciscoLos angeles
Newyork
HOCHIMINH CITY
HANOI
HONG KONG
BẮC MỸ
Kết hợp interline với CX (hạng Q) qua gate HKG đến:-Bờ Tây: LAX, SFO, YVR-Bờ Đông: NYC
Vancouver
Điểm phổ biến nhất để nối chuyến đến Mỹ & đa số mức giá của VN xây dựng dựa trên sản phẩm này.
Liên danh linh hoạt với DL từ NRT đến các cửa ngõ LAX/SFO/SEA/PDX/HNL/ATL/MSP/NYC/DTW
Qua gate NRT
BẮC MỸ
HOCHIMINH CITY
HANOI NARITA
DA NANG
Qua gate ICN
san franciscoLos angeles Atlanta
Washington
Dallas
Newyork
HOCHIMINH CITY
HANOI
SEOUL
BẮC MỸ
Kết hợp interline với KE (hạng T) qua gate SEL đến:-Bờ Tây: LAX, SFO-Bờ Đông, Trung Mỹ: ATL, CHI, DFW, và WAS chỉ trên KE
DA NANG
26
Liên danh linh hoạt với DL đến ATL/DTW/NYC (gate FRA)
Kết hợp interline với AA(hạng Q,N,S) đến BOS, CHI, DFW, MIA, NYC, YUL, YYZ. (gate PAR)
Kết hợp interline với AC (hạng L,S,W,V) đến: YYZ, YMQ, YVR. (gate FRA (giá I) & PAR (giá F))
Qua FRA, PAR
New York
Detroit
Atlanta
Boston
Dallas
Chicago
Miami
Frankfurt
Paris
BẮC MỸ
TorontoMontreal
HOCHIMINH CITY
HANOI
26
Calgary
Ưu thế của SP VN/VN*DL & VN/VN*CI:
Tính giá, xuất vé tự độngThể hiện số hiệu VN trên toàn chặngChỉ thao tác 1 bước để hiển thị lịch bay, hoặc
tra giá, đặt chỗ, xuất vé.Nối chuyến thuận tiện
BẮC MỸ
PQC-SIN: đường bay mới 2 chuyến/tuần
PQC-REP: đường bay mới, 3 chuyến/tuần
SGN-PNH: TĂNG từ 21 lên 25 chuyến/tuần
SGN-BKK:TĂNG từ 14 chuyến/tuần lên 18 chuyến/tuần
HAN-BKK: TĂNG từ 14 lên 18 chuyến/tuần
TÓM TẮT ĐÔNG DƯƠNG & ĐNÁ
NEW
SGN-KHH: TĂNG từ 7 lên 10 chuyến/tuần
HAN-BJS: 5 chuyến A321/tuần bằng A321
HAN-HND: Khai thác từ 01/7/2014 (7 chuyến/tuần A321)
HAN-FUK: TĂNG từ 2 lên 4 chuyến/tuần từ 18/11/2014-28/03/2015.
HAN-SEL: TĂNG 21 lên 25 chuyến/tuần
HAN-PUS: TĂNG từ 10 lên 14 chuyến/tuần
DAD-NRT: Khai thác từ 16/7/2014 (4 chuyến/tuần A321)
DAD-SEL: TĂNG từ 10 lên 14 chuyến/tuần
TÓM TẮT ĐBÁ
NEW
SGN-LGW: Bay thẳng 2 chuyến/tuần (Lịch bay cũ: có giai đoạn không bay thẳng mà nối chuyến qua FRA).
HAN-CDG-HAN: Số hiệu chuyến bay mới là VN19/VN18.
TÓM TẮT CHÂU ÂU
NEW
CÁC THAY ĐỔI LỊCH BAY NỘI ĐỊA
1.Lịch bay nội địa
2.Tải cung ứng
MẠNG ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA
• ĐƯỜNG BAY TRỤC:
Hà Nội, Đà Nẵng, TPHCM
• ĐƯỜNG BAY DU LỊCH
Huế, Nha Trang, Đà Lạt, Phú Quốc,
• ĐƯỜNG BAY ĐỊA PHƯƠNG
Điện Biên, Hải Phòng, Vinh, Thanh Hóa, Buôn Mê Thuột, Pleiku, Tuy Hòa, Chu Lai, Côn Đảo, Cà Mau, Rạch Giá, Cần Thơ, Đồng Hới, Qui Nhơn
NỘI ĐỊAThanh Hoa
Thanh Hoa
Đường bay TẢI CUNG ỨNG
SGN-HAN TĂNG 21%
SGN-DAD TĂNG 10%
CÁC THAY ĐỔI
CÁC THAY ĐỔI
- Không khai thác VCA-VCS từ đầu LBMĐ 2014.
- Tạm ngưng khai thác VKG-SGN/PQC do sân bay VKG đóng cửa sửa chữa từ 15/10 – 15/12/2014.
Bán tết AL 2015- Giữa SGN-HAN: tăng 260 chuyến bằng
A321, A330 và B777- Giữa SGN-DAD: tăng 340 chuyến bằng
A321- Ngoài ra VNA cũng có kế hoạch tăng tải
trên 9 đường bay khác SGN-VII/HPH/ PXU/BMV/UIH/CXR/HUI/ THD/PQC & HAN-CXR/DAD/ PQC/VII
Q&A
HỎI & ĐÁP
Q&A
Câu 1:
Hỏi: VNA sẽ khai trương đường bay mới PQC-REP bắt đầu từ ngày nào?
• Đáp: Từ 18/12/2014.
Q&ACâu 2:
Hỏi: Vậy trung bình 1 ngày VNA có bao nhiêu chuyến bay thẳng từ VN đi Đông Dương?
• Đáp: 1 tuần VNA khai thác 171 chuyến bay thẳng từ VN đi Đông Dương, trung bình 1 ngày có 24->25 chuyến bay.
Q&A
Câu 3:
Hỏi: Từ ngày 2/11/14 , hành khách có thể bay thẳng đến SIN từ các sân bay nào tại Việt Nam?
• Đáp: SGN, HAN và PQC.
Q&A
Câu 4:
Hỏi: Từ LBMĐ14, sản phẩm đi MOW của VNA có thay đổi gì?
• Đáp: NHA-MOW tăng thêm 1 tần suất vào thứ 4, nâng tần suất khai thác từ VN đi MOW lên 7C/T vào các ngày trong tuần.
Q&A
Câu 5:
Hỏi: Sản phẩm đến Mỹ của VN có thể bay qua các gate nào ?
• Đáp:
A. TYO/SEL
B. TPE/HKG
C. FRA/PAR
D. A.B.C đều đúng
1. GIÁ QUỐC TẾ
2. GIÁ NỘI ĐỊA
1. ĐÔNG DƯƠNG - ĐÔNG NAM Á2. ĐÔNG BẮC Á3. CHÂU ÚC4. CHÂU ÂU5. CHÂU MỸ
Hành trình Mức giáHiệu lực xuất vé
đến
Ghi chú/Mức giảm
SGN-x/PQC-REPPQC-REP
63 USD (RT) 31/12/14 Giá ưu đãi đặc biệt khai
trương đường bay
SGN-x/PQC-SINPQC-SIN 18 USD (RT) 30/11/14
SGN-REP/PNH EOAPVN: 30USDEAPVN: 50USD
10/12/14 OW: 71%-76%RT: 66%-75%
SGN-JKT 180 USD (RT) 31/03/1515-31%
SGN-RGN 180USD-220USD (RT) 31/03/15
SGN-MNL 140USD-180USD (RT) 31/03/15 22-40%
HAN/SGN – BKK/KUL/SIN
Y: 25 – 100USD(RT) 31/03/15 Giá mùa
C: 199 - 399USD 31/01/15 19% - 28 %
SGN-BKK EAPVNP: 29USD 31/12/14 47%
ĐÔNG DƯƠNG/ ĐÔNG NAM Á
ĐÔNG BẮC ÁHành trình Mức giá
Hiệu lực xuất vé đến Loại giá
Ghi chú/Mức giảm
SGN – CAN 210 USD (RT)
31/03/15
Q6MVN
Giá mùaSGN – SHA 300 USD (RT) Q6MVN
SGN – BJS 310 USD (RT) N3MVN
SGN-CAN 120 USD (RT)
31/12/14TAPVN
(Xuất vé trước khởi hành 7
ngày)
43%
SGN-SHA 180 USD (RT) 40%
ĐÔNG BẮC Á
Hành trình Mức
giá/RTHiệu lực xuất
vé đến Loại giá Ghi chú/
Mức giảm
SGN-TPE/KHH
380 USD
31/3/15
Q6MVN Giá mùa
500 USD DAPVN 17%
SGN-HKG
130 USD 31/12/14 R3MVN 34%
85 USD 31/01/15 T3MVN 56%Áp dụng trên
TS2 (VN598/VN599)
400 USD 31/03/15 DAPVN 24%
ĐÔNG BẮC Á
Hành trình Mức giá (RT)
Hiệu lực xuất vé đến Loại giá
Ghi chú/Mức giảm
SGN-NRT/OSA/NGO/FUK
550 USD
31/03/15
RAPVN 8%
600 USD Q6MVN Giá mùa
SGN-SEL800USD
31/12/14 DAPVN 14%
330USD31/03/15 T3MVN 23%
CHÂU ÚC
Hành trình Mức giáHiệu lực xuất vé
đếnLoại giá
Ghi chú/Mức giảm
SGN –x/MEL/SYD-AU1
1.300USD (OW)1.900USD (RT) 31/03/15
Thương gia Giá mới
SGN – MEL/SYD300USD (RT)500USD (RT) 31/03/15
AP60AP30
23% 46%
SGN-x/MEL VA ADLSGN-x/SYD VA BNE 400USD (RT) 30/11/14 38%
CHÂU ÂUHành trình Mức giá
Hiệu lực xuất vé đến
Loại giá Mức giảm
SGN-LON 449USD31/10/14 KM Earlybird.
VN140751V 10%SGN-EU7 549USD
SGN-QYG(kết hợp air/VN và tàu hỏa nội địa Đức)
500USD 15/11/14 KM AP30D. VN141051V > 26%
HAN/SGN/VN3-EU8 2,400USD/RT 30/11/14
KM hạng TG, AP21D.
VN140851V 12%
HAN/SGN-EU5 400USD/RT 19/12/14
Gía KM nối chuyến tại DME.
VN140651V >20%
HAN/SGN-EU6 450USD/RT
50
GIÁ KHUYẾN MẠI BẮC MỸ
50
Hành trình Mức giá Hiệu lực xuất vé đến
Giảm
SGN/HAN x/TPE LAX/SFO
530USD (RT)
09/12/2014 160USD/RTDAD x/SGN/HAN x/TPE
LAX/SFO
51
GIÁ KHÁCH LẺ BẮC MỸ
Các mức giá thấp nhất:
51
Tuyến đường Giá (USD) OW/RT Giảm
VN1-LAX/SFO 450USD
OW
50USD
VN1-CHI 500USD -
VN1-HNL 450USD 40USD
VN1-ATL 580USD -
VN1-YVR 450USD 200USD
VN1-LAX/SFO/CHI 630USD
RT
100USD
VN1-HNL 740USD -
VN1-ATL 950USD -
VN1-YVR 770USD 400USD
52
GIÁ ĐỊNH CƯ BẮC MỸ
- Điều chỉnh giảm 1 số mức giá: Giảm đến 100USD (Không thu YQ,Q/KE DL NH) :
- Xây dựng hành trình mới đến Canada kết hợp VN+AC/CX:
52
Hành trình Giá 2014-2015 Giảm
VN1-x/TYO-ATL 580USD 100USD
VN1-x/TYO JL YVR 520USD 100USD
VN1-x/SEL KE YVR 550USD 100USD
Hành Trình Mức giá OALs
VN1-x/FRA AC YMQ 540USD AC
VN1-x/FRA AC YYC 600USD AC
VN1-x/HKG CX YTO 590USD CX
VN1-x/HKG CX YVR/YYZ 620USD CX
53
GIÁ DU HỌC BẮC MỸ
- Điều chỉnh giảm 1 số mức giá đồng thời nâng hạng đặt chỗ trên VN/VN* nhằm tăng cơ hội bán.
53
Hành trình Loại giá Mức Giá Ghi chú/Giảm
VN1 x/TPE CI LAX/SFO BOXVNH 490USD 60USD
VN1 x/SEL KE LAX/SFO LOXVNH 500USD 100USD
VN1 x/SEL NH LAX/SFO HOXVNH 450USD Giá mới kết hợp NHVN1 x/TYO NH LAX/SFO Y1YVNH 1.170USD
VN1 x/TYO LAX/SFO/PDX/SEA/HNL/ATL/MSP
LOXVNH 650USD 30USD/Nâng hạng
VN1 x/TYO x/MSP CHI/DEN/STL/PHL/BOS LOXVNH 630USD 70USD/Nâng hạng
VN1 x/SEL KE NYC/ATL/DFW/CHI/WAS HOXVNH 600USD Nâng hạng
VN1 x/SEL KE YTO/YVR HOXVNH 510USD 140USD
VN1 x/HKG CX YYZ/YVR BOXVNH 500USD 150USD
VN1 x/TPE BR/CI YVR HOXVNH 500USD 150USD
1. GIÁ MÙA2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI
- Bổ sung loại giá Y/YH - Giá Y-/YH- áp dụng cho hành trình khởi hành từ 11/02/2015.- Các giá khác áp dụng cho hành trình khởi hành từ ngày 01/10/2014.
BIỂU GIÁ MÙA(Hiệu lực xuất vé từ 01/10/2014)
Mục 5: o Giá Y-/M- được phép đi go-showo Giá YH-/MH- không được phép đi go-show, chỗ phải được xác nhận cho cả hành trình trước khi xuất vé
BỘ ĐIỀU KIỆN CHUNG(Hiệu lực xuất vé từ 01/10/2014)
BỘ ĐIỀU KIỆN CHUNG
Điều kiện Y-/M- YH-/MH-
HOÀN
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé
300.000đ
300.000đ
Vào/sau ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé
600.000đ
THAY ĐỔI
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé Miễn phí
(MGVNT phí 300.000đ)
300.000đ
Vào/sau ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé
600.000đ
- Mục 16:
Trang 3/6: Bán vé giờ chót tại sân bay:o Khởi hành trước 11/02/2015: áp dụng giá M-o Khởi hành vào/sau ngày 11/02/2015: áp dụng giá Y-/YH-
BỘ ĐIỀU KIỆN CHUNG
Phụ lục 2: Giảm giá khác•Công dân Việt Nam 60 tuổi trở lên được giảm 15% giá vé Y-/M-•Bổ sung giảm giá 15% trên giá Y-/M- cho người khuyết tật• Các chương trình KM như: “Bay cùng thương gia”, 1 vé Phổ Thông người lớn sẽ được tặng 1 vé Phổ Thông cho CHD/INF… vẫn tiếp tục.
BỘ ĐIỀU KIỆN CHUNG
Q&A
HỎI & ĐÁP
Q&A
Câu 6:
Hỏi: Nhân dịp khai trương đường bay PQC-SIN, VNA triển khai mức giá hấp dẫn cho hành trình SGN-x/PQC-SIN (RT) là bao nhiêu (USD)?
• Đáp: 18USD, hiệu lực xuất vé đến 30/11/2014.
Q&A
Câu 7:
Hỏi: Hiện tại VNA đang triển khai mức giá ưu đãi cho hành trình vào nội địa Úc. Vậy bạn cho biết hành trình đó là gì? Mức giá như thế nào? Hiệu lực xuất vé ra sao?
• Đáp: • Hành trình: SGN-x/MEL VA ADL (RT) và
SGN-x/SYD VA BNE (RT) .• Mức giá: 400USD + tax• Hiệu lực xuất vé: đến 30/11/2014 .
Q&A
Câu 8:
Hỏi: VN đang có giá khuyến mại đến Thành phố nào của Mỹ, mức giá là bao nhiêu?
• Đáp:
A. LAX/SEA: 350USD/OW
B. WAS/HNL: 530USD/RT
C. LAX/SFO: 530USD/RT
Q&ACâu 9:
Hỏi: Nội dung ưu đãi của chương trình Bay cùng thương gia 2014 (hiệu lực xuất vé đến 31/12/2014)?
• Đáp:
A. Khách mua 1 vé hạng thương gia sẽ được tặng thêm 1 vé hạng thương gia cho người đi cùng.
B. Khách mua 1 vé hạng thương gia sẽ được tặng thêm 1 vé hạng phổ thông cho người đi cùng.
C. Khách mua 1 vé hạng thương gia sẽ được cấp 1 EMD nâng hạng cho vé phổ thông có cùng chặng bay.
Mọi thắc mắc hoặc ý kiến đóng góp vui lòng gửi email đến địa chỉ