40
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax.js

Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax.js

Page 2: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

Page 3: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

ĐỊNH LÝ TA‐LET

ĐỊNH LÝ TA‐LET ‐HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ TA‐LET1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABDvuông cân ở B, ACF vuông cân ở C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giaođiểm của AC và BF. Chứng minh rằng:a. HA = KA.

b. HA2 = HB. KC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/86122

2. Cho tam giác OBC. Hai đường thẳng m và m' lần lượt qua B và C song song vớinhau và không cắt tam giác OBC. Gọi A là giao điểm của OC và m, D là giao điểm

của OB và m'. Xác định vị trí của m và m' để 1AB

+1CD

đạt giá trị lớn nhất.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/86142

3. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB, ACtheo thứ tự ở C', B' và cắt tia đối của tia CB ở A'. Chứng minh hệ thức: 1

GA ′ +1

GB ′ =1

GC ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/86162

4. Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạnthẳng CD.a. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’.b. Cho biết đoạn thẳng MN = 505 cm và đoạn thẳng M’N’ = 707 cm. So sánh hai

tỉ lệ AB

A ′B ′ và MN

M ′N ′

Page 4: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/86171

5. Cho các hình vẽ. Tìm độ dài của đoạn thẳng AN; QP, biết các số trong hình cócùng đơn vị đo là cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/86181

6. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB.

a. Biết AB = 20 cm,CACB

=23. Tính độ dài CA, CB.

b. Biết CAAB

=mn. Tính tỉ số

CACB

?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861101

7. Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB, điểm D thuộc tia đối của tia

BA sao cho CACB

=DADB

= 2. Biết CD = 4 cm, tính độ dài AB?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861112

8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy, cắtcác cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F. Tính FC, biết AE = 4 cm; ED = 2 cm;BF = 6 cm.

Page 5: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861122

9. Cho ΔABC. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho BDBC

=14. Điểm E thuộc đoạn thẳng

AD sao cho AE = 2ED. Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tính tỉ số AKKC

?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861132

10. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy,cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F.

Chứng minh rằng: AEAD

+CFBC

= 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861142

11. Cho ΔABC, điểm D thuộc cạnh BC. Qua D kẻ DE // AC (E ∈ AB); DF // AB (

F ∈ AC). Tính: AEAB

+AFAC

?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861152

12. Cho ΔABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB, AC lầnlượt tại D và E. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB, cắt AB ở F.Chứng minh rằng: AB2 = AD. AF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861162

13. Cho hình thang ABCD (AB // CD; AB < CD). Đường thẳng song song với hai

Page 6: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

đáy cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại M và N. So sánh các tỉ số:

a. AMAD

và BNBC

.

b. AMMD

và BNNC

.

c. MDDA

và NCCB

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861172

14. Cho ΔABC (AB < AC), đường phân giác AD (D ∈ BC). Qua trung điểm M củacạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và K.Chứng minh rằng:a. AE = AKb. BK = EC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861183

15. Cho ΔABC, A = 900, đường cao AD (D ∈ BC). Từ D kẻ DE⊥AB (E ∈ AB); DF⊥AC (F ∈ AC). Chứng minh khi độ dài các cạnh AB, AC thay đổi thì tổng AEAB

+AFAC

không thay đổi.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861193

16. G là trọng tâm của ΔABC. Qua G vẽ GD // AB (D ∈ BC); GE // AC (E ∈ BC).

a. Tính tỉ số BDBC

?

b. Chứng minh: BD = DE = EC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861203

17. Cho M là điểm bất kì thuộc miền trong của ΔABC. Tia AM cắt BC tại N. Dựnghình bình hành ADME (D ∈ AB; E ∈ AC).

Page 7: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Chứng minh tổng: ADAB

+AEAC

+MNAN

có giá trị không đổi.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/861213

18. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết DM / /EN / /BC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862181

19. Cho ΔABC, điểm D trên cạnh AB sao cho AD = 13,5 cm; DB = 4,5 cm. Tính tỉsố các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh AC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862192

20. Cho ΔABC, đường cao AH. Đường thẳng d / /BC, cắt các cạnh AB, AC, AH theothứ tự tại B’, C’, H’.

a. Chứng minh rằng: AH ′

AH=B ′C ′

BC.

b. Áp dụng: Cho biết AH ′ =13AH và SΔABC = 67, 5 cm2. Tính SΔAB ′C ′?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862202

Page 8: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

21. Cho ΔABC, BC = 15 cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK = KI= IH. Qua I và K vẽ các đường EF // MN // BC. (M, E ∈ AB; N, F ∈ AC)a. Tính độ dài các đoạn thẳng MN; EF.

b. Tính SMNFE, biết SΔABC = 270 cm2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862212

22. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Đường thẳng d / /AB, cắt các cạnh bên vàđường chéo AD; BD; AC; BC theo thứ tự tại các điểm M; N; P; Q.Chứng minh rằng: MN = PQ.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862222

23. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tạiO. Gọi M; N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết MD = 3MO, đáy lớn CD= 5,6 cm. a. Tính MN; AB?b. So sánh MN với nửa hiệu các độ dài của CD và AB.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862232

24. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Lấy E trên cạnh AD sao cho AEED

=pq .

Kẻ EF / /CD ; F ∈ BC. Chứng minh rằng: EF =p. CD + q. AB

p + q .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862243

25. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho

BE = CD. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của AC với DB, DE. Chứng minh AKKC

=ACCI

.

Page 9: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862253

26. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy

cắt các cạnh bên AD, BC tại M, N sao cho AMMD

=12.

a. Tính tỉ số BNNC

?

b. Cho AB = 8 cm, CD = 17 cm. Tính MN?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862262

27. Cho ΔABC, A = 1200, AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phân giác AD(D ∈ BC).

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862272

28. Cho ΔABC cân tại A. Các đường phân giác BD, CE (D ∈ AC, E ∈ AB).a. Chứng minh DE // BC.b. Tính độ dài AB, biết DE = 6 cm, BC = 15 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862282

29. Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng đi qua D cắt AC, AB, CB theothứ tự tại M, N, K.

a. Chứng minh: DM2 = MN.MK

b. Tính: DMDN

+DMDK

= ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862293

30. Cho ΔABC, gọi I là trung điểm của AB, E là trung điểm của BI, D thuộc cạnh

AC sao cho CD =13CA. Gọi F là giao điểm của BD và CE. Tính các tỉ số

BFFD

;EFFC

.

Page 10: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/470/862303

Page 11: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦATAM GIÁC

BÀI TẬP LIÊN QUAN31. Cho ΔABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm, BC = 10 cm. Kẻ đường phân giác AD của ^

BAC (D ∈ BC).a. Tính DB, DC?b. Tính tỉ số diện tích của ΔABD và ΔACD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/86361

32. Cho ΔABC có các đường phân giác AD, BE, CF (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB).

Tính DBDC

.ECEA

.FAFB

?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/86371

33. Cho ΔABC, A = 900, đường phân giác AD (D ∈ BC). Biết DB = 15 cm, DC =20 cm. Tính AB, AC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/86381

34. Cho ΔABC, A = 900, AB = AC = 1 dm, đường phân giác BD (D ∈ AC). TínhAD, DC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/86391

35. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm. Kẻ đường phân giác AD

Page 12: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

của ^

BAC (D ∈ BC). Qua D kẻ DE // AB (E ∈ AC).a. Tính BD, DC, DE?

b. Cho biết SΔABC = a cm2. Tính SΔABD ; SΔADE ; SΔDCE?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863102

36. Cho ΔABC, A = 900, AB = 15 cm, AC = 20 cm, đường cao AH (H ∈ BC).

Tia phân giác của ^

HAB cắt HB tại D. Tia phân giác của ^

HAC cắt HC tại E.a. Tính AH.b. Tính DH, HE.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863112

37. Cho ΔABC, AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm. Gọi I là giao điểm các đườngphân giác của ΔABC. Tính BI.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863122

38. Cho ΔABC, A = 900, AB = 21 cm, AC = 28 cm. Đường phân giác AD (D ∈ BC), DE⊥AC (E ∈ AC).a. Tính BD, DC, DE.b. Tính SΔABD; SΔACD ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863132

39. Cho ΔABC, AB = AC = 15 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác BD (D ∈ AC)a. Tính AD, DC.b. Đường vuông góc với BD cắt đường thẳng AC tại E. Tính EC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863142

40. Cho ΔABC, các đường phân giác BD và CE (D ∈ AC, E ∈ AB). Biết

Page 13: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

ADDC

=23;AEEB

=56.

Tính các cạnh của ΔABC, biết chu vi của ΔABC bằng 45 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863152

41. Cho ΔABC, AB = 12 cm, AC = 18 cm, đường phân giác AD (D ∈ BC). ĐiểmI thuộc đoạn thẳng AD sao cho AI = 2ID. Gọi E là giao điểm của BI và AC.

a. Tính tỉ số AEEC

.

b. Tính AE, EC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863162

42. Cho ΔABC, AB = AC = b , BC = a, A = 360

Chứng minh: a2 + ab − b2 = 0.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863173

43. Cho ΔABC, AB = AC, A = 360. Tính ABBC

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863183

44. Cho ΔABC có AB + AC = 2BC. Gọi I là giao điểm các đường phân giác ΔABCvà G là trọng tâm của ΔABC. Chứng minh IG // BC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863193

45. Cho ΔABC (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi M, N

Page 14: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính ^

CMN, biết ^

BAC = 500.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/471/863203

Page 15: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦATA,M GIÁC

TRƯỜNG HỢP CANH‐CẠNH ‐CẠNH46. Cho điểm O nằm trong ΔABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạnthẳng OA, OB, OC.a. Chứng minh: ΔPQR ∼ ΔABCb. Tính chu vi ΔPQR, biết chu vi ΔABC bằng 540 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86511

47. Cho tứ giác ABCD có AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 12 cm, AD = 5 cm, đườngchéo BD = 6 cm. Chứng minh:a. ΔABD ∼ ΔBDCb. Tứ giác ABCD là hình thang.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86521

48. Cho ΔABC, A = 900, AB = 24 cm, BC = 26 cm và ΔIMN, I = 900, IN = 25 cm, MN = 65 cm.Chứng minh: ΔABC ∼ ΔIMN

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86531

49. Cho ΔABC, A = 900 và ΔA ′B ′C ′ ,^A ′ = 900. Biết

AB

A ′B ′ =BC

B ′C ′ = 2.

a. Tính AC

A ′C ′ = ?

b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′

Page 16: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86541

50. Cho ΔA ′B ′C ′ ∼ ΔABC. Biết AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm và nửa chuvi của ΔA ′B ′C ′ là 30 cm. Tính độ dài các cạnh của ΔA ′B ′C ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86552

51. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 34 và hiệu hai cạnh tương ứng

của chúng là 2 cm. Tính hai cạnh đó.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86562

52. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 4: 5 : 6. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và cạnh nhỏ nhấtcủa ΔDEF là 8 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔDEF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86572

53. Cho ΔABC có BC = 9 cm, AC = 6 cm, AB = 4 cm. Gọi ha, hb, hc là chiềucao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tamgiác có ba cạnh bằng ha, hb, hc.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86582

54. Cho ΔABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R, D, H, K theothứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, AB, AC, BC.a. Chứng minh ΔKHD ∼ ΔPQR, tìm tỉ số đồng dạng.b. Tính chu vi ΔPQR, ΔABC, biết chu vi ΔKHD bằng 100 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/86592

55. Cho điểm H nằm trong ΔABC. Gọi K, M, N theo thứ tự là trung điểm của các

Page 17: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

đoạn thẳng AH, BH, CH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳngKM, KN, MN.a. Chứng minh ΔFED ∼ ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng?b. Biết nửa chu vi của ΔABC là 12 cm. Tính chu vi ΔFED.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865102

56. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 2: 5 : 4. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và chu vi của ΔDEFlà 55 cm. Tính các cạnh của ΔDEF.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865112

57. Cho ΔABC có BC = a, AC = b, AB = c và a2 = bc. Gọi ha, hb, hc là chiềucao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tamgiác có ba cạnh bằng độ dài các đường cao của ΔABC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865123

58. Cho ΔABC, A = 900 và ΔA ′B ′C ′ ,^A ′ = 900. Biết

AB

A ′B ′ =BC

B ′C ′ = k

a. Tính AC

A ′C ′

b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′

c. Tính tỉ số diện tích của ΔABC và ΔA ′B ′C ′ .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865133

59. Cho ΔABH, H = 900, AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy

điểm C sao cho AC =53AH.

a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH

b. Tính ^

BAC = ?

Page 18: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865143

60. Cho tứ giác ABCD có: ^

BAD = 900,^

CBD = 900, AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9 cm.a. Chứng minh ΔABD ∼ ΔBDCb. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/472/865153

TRƯỜNG HỢP CẠNH ‐GÓC ‐CẠNH61. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB lấy điểm Msao cho AM = 10 cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm. Tính độ dàiMN.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86611

62. Cho hình thang ABCD (AB / /CD) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm.

a. Biết ^

BAD = 1300, tính ^

DBC = ?

b. Tính tỉ số ADBC

= ? .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86621

63. Cho ΔABCcó AB = 4 cm. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 2 cm, DC = 6cm.

Biết ^

ACB = 200, tính ^

ABD?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86631

64. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900), AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9

Page 19: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

cm.Tính độ dài BC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86642

65. Cho hình bình hành ABCD, A > 900, các đường cao AH, AK (H ∈ CD; K ∈ BC).

So sánh ^

AKH và ^

ACH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86652

66. Cho ΔABC, AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm. Tính tỉ số B

C.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86662

67. Cho hình thoi ABCD có A = 600. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối củacác tia BA, DA theo thứ tự ở E, F. Goi I là giao điểm của DE và BF.

a. So sánh EBBA

và ADDF

.

b. Chứng minh ΔEBD ∼ ΔBDF.

c. Tính ^BID = ? .

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86672

68. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900), AB = 10 cm, CD = 30 cm, AD =35 cm.

Điểm E nằm trên cạnh AD sao cho AE = 15 cm. Tính ^

BEC?

Xem lời giải tại:

Page 20: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

http://tilado.edu.vn/473/86682

69. Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tại O, AC = 2AB. Vẽ trung tuyến BE của ΔABO (E ∈ AO). Gọi M là trung điểm của BC.

a. So sánh ^

ABE và ^

ACB.b. Chứng minh EM⊥BD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/86693

70. Cho ΔABC. Đường thẳng d / /BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E sao cho DC2 = BC. DE.a. So sánh ΔDEC và ΔCDB.b. Nêu cách dựng DE.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866103

71. Cho ΔABC và G là điểm thuộc miền trong tam giác, tia AG cắt BC tại K và tiaCG cắt AB tại M. Biết rằng AG = 2GK; CG = 2GM. Chứng minh rằng G là trọngtâm của ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866112

72. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết

AB = 9cm; BD = 12cm; CD = 16cm;^

ADB = 450. Tính ^

BCD ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866122

73. Cho ΔABC và ΔDEF có B = E; BA = 2, 5DE; BC = 2, 5EF; AC + DF = 49cm.Tính AC và DF.

Page 21: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866132

74. Cho góc xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ox lấy các điểm A và C’ sao cho OA = 4cm; OC ′ = 9cm. Trên tia Oy lấy các điểm A’ và C sao cho OA ′ = 12cm; OC = 3cm. Trên tia Ot lấy các điểm B và B’ sao cho OB = 6cm; OB ′ = 18cm.

a. Chứng minh rằng ΔOAB ∼ ΔOA ′B ′

b. Tính các tỉ số AB

A ′B ′ ;BC

B ′C ′ ;AC

A ′C ′

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866142

75. Trên một cạnh của một góc có đỉnh là O, đặt các đoạn thẳng OA = 5cm; OB = 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm; OD = 10cm.a. Chứng minh rằng ΔOCB ∼ ΔOAD.b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I. Chứng minh rằng AI. ID = IB. IC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/473/866152

TRƯỜNG HỢP GÓC ‐ GÓC76. Qua điểm O tùy ý ở trong tam giác ABC kẻ đường thẳng song song với AB,cắt AC và BC ở D và E, đường thẳng song song với AC cắt AB và BC tại F và K,đường thẳng song song với BC cắt AB và AC ở M và N.

Chứng minh rằng: AFAB

+BEBC

+CNCA

= 1.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86712

77. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BI và CK, điểm M thuộc cạnh BC. GọiD và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AB và AC. Gọi D' là hình chiếu của Dtrên AC, E' là hình chiếu của E trên AB, H là giao điểm của DD' và EE'. Chứng

Page 22: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

minh rằng ba điểm H, K ,I thẳng hàng.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86722

78. Cho tam giác ABC. Qua điểm O thuộc miền trong tam giác kẻ các đườngthẳng DE, FH, MK tương ứng song song với AB, BC, CA (H, K thuộc AB; M, Ethuộc BC; F, D thuộc AC). Gọi A' là giao điểm của AO với BC, B' là giao điểm củaBO với AC, C' là giao điểm của CO với AB. Chứng minh rằng:FHBC

+MKAC

+DEAB

= 2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86732

79. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Lấy điểm D thuộc cạnh

AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho ^

ADE = B. Gọi G, H theo thứ tự là hình chiếucủa E, D trên BC. Tính tổng DE + EG + DH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86742

80. Các đáy của một hình thang là a và b (a > b). Hãy xác định độ dài đoạn thẳngsong song với cạnh đáy của hình thang và chia hình thang thành hai phần códiện tích bằng nhau.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86752

81. Giả sử AC là đường chéo lớn nhất trong hình bình hành ABCD. Từ C kẻ CEvuông góc với AB (E thuộc đường thẳng AB) và CF vuông góc với AD (F thuộcđường thẳng AD). Chứng minh rằng:AB. AE + AD. AF = AC2

Xem lời giải tại:

Page 23: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

http://tilado.edu.vn/474/86762

82. Cho ΔABC có A = 900 và đường cao AH. Từ điểm H hạ đường HK⊥AC (hìnhvẽ)Hỏi trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86771

83. Hình thang ABCD (AB//CD) có

AB = 2, 5cm; AD = 3, 5cm; BD = 5cm;^

DAB =^

DBCa. Chứng minh rằng ΔADB ∼ ΔBCDb. Tính độ dài các cạnh BC, CD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86781

84. Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D, trên tia đối của tia AC lấy điểmE sao cho DE / /BC.a. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC và viết tỷ số đồng dạng.b. Nếu BC = 3ED, AB = 6cm tính độ dài của BD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/86791

85. Cho ΔABC trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho ^

ADE =^

ACB. Chứng minh rằng:a. ΔADE ∼ ΔACBb. AD. AB = AE. AC

Page 24: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867101

86. Cho ΔABC có A = 900, dựng AH⊥BC (H ∈ BC). Đường phân giác BE cắt AHtại F.

Chứng minh rằng FHFA

=EAEC

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867112

87. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ biết rằng ABCD là hình thang,

AB // CD; AB = 12, 5 cm; CD = 28, 5 cm;^

DAB =^

DBC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867122

88. Cho hình thang ABCD, (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ACvà BD.a. Chứng minh rằng: OA. OD = OB. OCb. Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng

minh rằng OHOK

=ABCD

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867132

89. Cho ΔABC có cạnh AB = 24 cm; AC = 28 cm đường phân giác của góc A cắtcạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳngAD.

a. Tính tỉ số BMCN

Page 25: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

b. Chứng minh rằng AMAN

=DMDN

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867142

90. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên

cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của ^

BDE. Chứng minh rằng

BD. CE =BC2

4

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/876152

91. Cho ΔABC và ΔA ′B ′C ′ biết A +^A ′ = 1800; B =

^B ′ . Chứng minh rằng

AB. A ′B ′ + AC. A ′C ′ = BC. B ′C ′

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/876162

92. Cho ΔABC có A = 2B = 4C. Chứng minh rằng: 1AB

=1BC

+1AC

.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867173

93. Cho ΔABC có AB = c; BC = a; AC = b; A = 2B. Chứng minh rằng a2 = b2 + bc

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867182

94. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BA, BC đặt BP = BQ vẽ BH⊥CP. Chứngminh rằng DH⊥HQ

Page 26: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867193

95. Cho ΔABC đều, gọi M là trung điểm của BC. Lấy điểm P trên cạnh AB và điểm

Q trên cạnh AC sao cho ^

PMQ = 600. Chứng minh:a. ΔPBM ∼ ΔMCQb. ΔMBP ∼ ΔQMP

c. SMPQSABC

=PQ2BC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867203

96. Cho ΔABC đều, O là trọng tâm của tam giác và điểm M ∈ BC, M không trùngvới trung điểm của BC. Kẻ MP và MQ lần lượt vuông góc với AB và AC, các đườngvuông góc này lần lượt cắt OB và OC taị I và K.a. Chứng minh rằng tứ giác MIOK là hình bình hànhb. Gọi R là giao điểm của PQ và OM. Chứng minh R là trung điểm của PQ.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/474/867213

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG97. Cho ΔABC : A = 900; AC = 9 cm; BC = 24 cm. Đường trung trực của BC cắtđường thẳng AC tại D, cắt BC tại M. Tính độ dài đoạn CD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86811

98. Cho ΔABC; A = 900; AC = 4 cm; BC = 6 cm. Kẻ Cx⊥BC (tia Cx và điểm Akhác phía so với đường thẳng BC). Trên Cx lấy điểm D sao cho BD = 9 cm. Chứngminh BD / /AC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86821

Page 27: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

99. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC). Chứng minh AH2 = BH. CH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86831

100. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC); MB = MC (M ∈ BC). Tínhdiện tích ΔAHM biết BH = 4 cm, CH = 9 cm.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86842

101. Cho ΔABH; H = 900 có AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy

điểm C sao cho ACAH

=53.

a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH.

b. Tính ^

BAC?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86852

102. Cho ΔABC có A = 900; AH⊥BC (H ∈ BC), AH = 8 cm, BC = 20 cm. Gọi D làhình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.a. Chứng minh: ΔADE ∼ ΔABC.b. Tính SΔADE ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86862

103. ΔABC có C = 900; CH⊥AB (H ∈ AB). Trên CH lấy điểm E, qua B kẻ BD⊥AE (D ∈ AE). Chứng minh rằng:

a. AD. AE + BA. BH = AB2

b. AD. AE − HA. HB = AH2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86872

104. Cho hình bình hành ABCD có AC là đường chéo lớn. Gọi E và F theo thứ tự

Page 28: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

là hình chiếu của C trên AB và AD. Gọi H là hình hình chiếu của D trên AC. Chứngminh rằng:a. AD. AF = AC. AH

b. AD. AF + AB. AE = AC2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86882

105. Cho ΔABC. Qua D ∈ BC lần lượt kẻ DE / /AC (E ∈ AB); DF / /AB (F ∈ AC).Biết SΔBED = 16 cm2; SΔDFC = 25 cm2. Tính SΔABC ?

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/86893

106. Cho ΔABC, ba trung tuyến AK, BN, CM cắt nhau tại O. Gọi A1; A2; A3 là bađiểm lần lượt trên AK, BN, CM sao cho

AA1 =13A1K; BB1 =

13B1N; CC1 =

13C1M.

Tính SΔA1B1C1 biết SΔABC = 128 cm2.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868103

107. Cho ΔABC vuông ở A và có đường cao AH, BH = 9cm, CH = 16cm. Tính độdài các cạnh của ΔABC.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868111

108. Cho ΔABC vuông tại A, BC = 20cm; AB = 12cm, AH là đường cao (H ∈ BC).Tính độ dài đoạn CH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868121

109. Cho ΔABC có A = 900; C = 300 và đường phân giác BD (D ∈ AC).

Page 29: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

a. Tính tỉ số ADCD

b. Cho biết độ dài AB = 12, 5cm, tính chu vi của ΔABCc. Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh rằng ΔADB = ΔMDC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868132

110. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, gọi P là trung điểm của BH, Q làtrung điểm của AH. Chứng minh rằng:a. ΔABP ∼ ΔCAQb. AP⊥CQ

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868142

111. Cho ΔABC, đường cao AH, kẻ HI⊥AB; HK⊥AC. Chứng minh rằng:a. AH2 = AI. ABb. ΔAIK ∼ ΔACB

c. Đường phân giác của ^

AHB cắt AB tại E. Biết EBAB

=25. Tính

BIAI

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868152

112. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BH⊥CM, nối DH, vẽ HN⊥DH(N ∈ BC). Chứng minh rằng:a. ΔDHC ∼ ΔNHBb. ΔMHB ∼ ΔBHCc. NB = MB

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868162

113. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm và hai đường chéo cắtnhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d⊥DB , d cắt BC tại E.a. Chứng minh rằng: ΔBDE ∼ ΔDCE

b. Kẻ CH⊥DE tại H, chứng minh DC2 = CH. DB

Page 30: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

c. Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC.

d. Tính tỷ số SEHCSEDB

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868172

114. Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, gọi D và E lần lượt là hình chiếuvuông góc của H lên AB, AC.a. Chứng minh rằng ΔAED ∼ ΔABCb. Giả sử SABC = 2SADHE . Chứng minh rằng ΔABC vuông cân tại A.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868182

115. Cho hình thang ABCD có (AB//CD), AB = m; CD = n(n > m), các điểm P, Qlần lượt trên các cạnh AD, BC sao cho PQ / /AB / /CD; SABQP = SPQCD. Chứng

minh rằng: PQ2 =m2 + n2

2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868193

116. Cho ΔABC cân tại đỉnh A và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi I là hình chiếuvuông góc của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng ΔBIC ∼ ΔAOH.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/475/868203

Page 31: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

BÀI TẬP TỔNG HỢP

BÀI TẬP LIÊN QUAN117. Cho tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C, hai đường chéo AC và

BD cắt nhau tại O và ^

BAC =^

BDC. Chứng minh rằng:a. ΔABO ∼ ΔDCOb. ΔBCO ∼ ΔADO

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869114

118. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đườngvuông góc kẻ từ A xuống BD.a. Chứng minh rằng ΔAHB ∼ ΔBCDb. Tính độ dài đoạn thẳng AHc. Tính diện tích ΔAHBXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869124

119. Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ^

ABD =^

ACD. GọiE là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:a. ΔAOB ∼ ΔDOCb. ΔAOD ∼ ΔBOCc. EA. ED = EB. ECXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869134

120. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm đường phân giác BD.a. Tính độ dài ADb. Gọi H là hình chiếu của A trên BC, tính độ dài HA, HB.c. I là giao của AH và BD. Chứng minh rằng ΔAID cân.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869144

Page 32: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

121. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 36 cm; AC = 48 cm. Đường phân giác AK. Tiaphân giác của B cắt AK ở I, qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB và ACtheo thứ tự ở D và E.a. Tính độ dài BK

b. Tính tỉ số AIAK

c. Tính độ dài DE.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869154

122. Cho ΔABC vuông tại A, AB = a; AC = 3a, trên cạnh AC lấy các điểm DE saocho AD = DE = EC.

a. Tính các tỉ số DBDE

;DCDB

b. Chứng minh rằng ΔBDE ∼ ΔCDB

c. Tính tổng ^

AEB +^

ACBd. Tính chu vi ΔBDE

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869164

123. Cho ΔABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G, qua điểm Othuộc cạnh BC, vẽ OM // CE, ON // BD (M ∈ AB; N ∈ AC), MN cắt BD, CE theothứ tự ở I, K.

a. Gọi H là giao điểm của OM và BD. Tính tỷ số MHMO

b. Chứng minh rằng MI =13MN

c. Chứng minh rằng MI = IK = KN

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869174

124. Cho ΔABC, có trực tâm H, gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC.Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của ΔABC.a. Chứng minh rằng ΔOMN ∼ ΔHAB

Page 33: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

b. Tính tỉ số OMAH

c. Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Chứng minh rằng ΔHAG ∼ ΔOMGd. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869184

125. Cho ΔABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK (H ∈ AC; K ∈ AB)a. Chứng minh BK = CHb. Chứng minh KH // BCc. Biết BC = a; AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869194

126. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Chứng minh rằng AH. DH = BH. EH = CH. FH

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869204

127. Cho hình bình hành ABCD. Từ A kẻ AM⊥BC; AN⊥CD(M ∈ BC; N ∈ CD).Chứng minh rằng ΔMAN ∼ ΔABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869224

128. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm; AC = 20cm.

a. Chứng minh rằng CA2 = CH. CB

b. Kẻ AD là tia phân giác của ^

BAC(D ∈ BC). Tính HD.c. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I. Kẻ AK⊥BI tại K. Chứng minh rằng

ΔBHK ∼ ΔBICd. Cho AI = 8cm. Tính diện tích ΔBHK.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869234

Page 34: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

129. Cho ΔABC vuông tại A, (AB < AC) và trung tuyến AD, kẻ đường thẳngvuông góc với AD tại D lần lượt cắt AC tại E và AB tại F.a. Chứng minh ΔDCE ∼ ΔDFBb. Chứng minh AE. AC = AB. AF

c. Đường cao AH của ΔABC cắt EF tại I. Chứng minh rằng SABCSAEF

=ADAI

2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869244

130. Cho hình chữ nhật ABCD có AB > AD và AD = 5cm. Trên DC lấy điểm M sao

cho DM = 2cm. Biết ^

AMB = 900

a. Chứng minh ΔDAM ∼ ΔCMB. Tính độ dài MC.

b. Tia phân giác của ^

AMB cắt AB tại E. Kẻ EK⊥AB(K ∈ MB). Chứng minh rằngEA=EK.

c. Tia EK cắt AM tại H, tia AK cắt BH tại N. Chứng minh MN là tia phân giác góc ^

BMH

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869254

131. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H ∈ BC).a. Chứng minh ΔABH ∼ ΔCBAb. Trên tia HC, lấy D sao cho HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song với AH

cắt AC tại E. Chứng minh CE. CA = CD. CBc. Chứng minh AE = ABd. Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh AH. BM = AB. HM + AM. HB

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869264

132. Cho ΔABC nhọn, các điểm D, E, F lần lượt nằm trên AB, AC, BC. Chứng minhrằng:

( )

Page 35: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

a. SADESABC

=AD. AEAB. AC

b. Trong ba tam giác ΔADE; ΔBDF; ΔCEF tồn tại một tam giác có diện tích

không quá 14SABC . Khi nào thì SADE = SBDF = SCEF =

14SABC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869274

133. Cho ΔABC vuông tại A (AB > AC) kẻ đường cao AH.

a. Chứng minh rằng: AB2

BH=AC2

CH

b. Kẻ AD là tia phân giác của ^

BAH(D ∈ BH). Chứng minh ΔACD cân và DH. DC = BD. HC

c. Tính độ dài AH trong trường hợp SABH = 15, 36 cm2 ; SACH = 8, 64 cm2

d. Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH.Chứng minh rằng: CE / /AD.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869284

134. Cho tứ giác ABCD, điểm E ∈ AB, qua E kẻ đường thẳng song song với AC,cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD tại G. Qua G kẻ đườngthẳng song song với AC cắt AD ở H.a. Tứ giác EFGH là hình gì?b. Để EFGH là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD phải có điều kiện gì?c. Nếu EFGH là hình chữ nhật thì tính diện tích các tứ giác ABCD, EFGH biết

AC = 45(cm); BD = 30(cm);BEBA

=12

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869314

135. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), phân giác BD. Trên tia đối của tia AB lấy

điểm F sao cho ^

ACF =^

ABD . Gọi E là giao điểm của CF và BD.

( ) ( )

Page 36: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

a. Chứng minh: ΔBEF ∼ ΔCAFb. Chứng minh: ΔBCF cânc. Đường thẳng qua E, song song với AC cắt BF tại K. Chứng minh: AC2 = 4KF. BK

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869334

136. Cho ΔABC nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếucủa H lên BC. Chứng minh rằng:a. BH. BD = BK. BCb. CH. CE = CK. CB

c. BH. BD + CH. CE = BC2

d. Chứng minh rằng ba điểm A, H, K thẳng hàng.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869344

137. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, BC = 20(cm); AH = 8(cm). Gọi D làhình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.a. Tứ giác ADHE là hình gì?b. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABCc. Tính diện tích ΔADE.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869364

138. Cho ΔABC vuông tại A và có đường cao AH.a. Chứng minh rằng: ΔABC ∼ ΔHBA ∼ ΔHAC

b. Chứng minh rằng: AB2 = BH. BC, AC2 = CH. BC

c. Biết AB=3, AC=4, SHAC = 32cm2. Tính diện tích của ΔHBA

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869404

139. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH.

a. Chứng minh AB2 = BC. BHb. Tính AH

Page 37: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

c. Tia phân giác của ^

AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích ΔDHC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869414

140. Cho ΔABC và một điểm D trên cạnh AB. Đường thẳng đi qua D và songsong với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng qua C song song với AB tại G. Nối BGcắt AC tại H; qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minhrằng:a. DA. EG = DB. DE

b. HC2 = HE. HA

c. 1HI

=1BA

+1CG

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869424

141. Cho hình vuông ABCD và một điểm E bất kỳ trên cạnh BC. Kẻ tia Ax vuônggóc với AE cắt CD tại F. Kẻ trung tuyến AI của ΔAEF và kéo dài cắt CD tại K. QuaE kẻ đường thẳng song song với AB cắt AI tại G. Chứng minh rằng:a. AE = AFb. Tứ giác EGFK là hình thoi.c. ΔFIK ∼ ΔFCEd. EK = BE + DK. Khi E chuyển động trên BC thì chu vi ΔECK không đổi.

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869434

142. Cho ΔABC có các đường cao BK và CI cắt nhau tại H. Các đường thẳng kẻ từB vuông góc với AB và kẻ từ C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Chứng minhrằng:a. BHCD là hình bình hành.b. AI.AB = AK.ACc. ΔAIK và ΔACB đồng dạng.d. ΔABC cần có thêm điều kiện gì để đường thẳng DH đi qua A. Khi đó tứ giác

BHCD là hình gì?

Xem lời giải tại:

Page 38: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

http://tilado.edu.vn/477/869444

143. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo lớn là AC. Từ C hạ các đườngvuông góc CE và CF lần lượt xuống các tia AB, AD. Chứng minh rằng AD. AF + AB. AE = AC2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869464

144. Cho ΔABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BCtại D, từ D kẻ DE ⊥ AC (E ∈ AC)a. Tính độ dài BCb. Tính độ dài BD và CDc. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔEDC

d. Tính DE. Tính tỉ số SABDSADC

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869474

145. Cho hình bình hành ABCD có ^

BAD nhọn. Kẻ BH, CM, CN, DI lần lượt vuônggóc với AC, AB, AD và AC.a. Chứng minh rằng: AH = CIb. Tứ giác BIDH là hình gì?c. Chứng minh rằng: AB.CM = CN.AD

d. Chứng minh rằng: AD. AN + AM. AB = AC2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869484

146. Cho hình thang vuông ABCD có AB // CD (A = D = 900), AB = 2cm; AD =CD = 8cm. Gọi O là trung điểm của AD.a. Tính BC

b. Chứng minh: ^

BOC = 900

c. ΔAOB ∼ ΔDCO; ΔABO ∼ ΔOBC

Page 39: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869494

147. Cho ΔABC đều, qua trung điểm O của BC vẽ ^xOy = 600. Các tia Ox, Oy cắt

các cạnh AB, AC tương ứng tại M và N. Chứng minh rằng:a. ΔBOM ∼ ΔCNO

b. 4BM. CN = BC2

c. ΔBOM ∼ ΔONM, OM là phân giác của ^

BMN.

d. ON2 = CN. NMXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869504

148. Cho ΔABC(AB < AC), đường phân giác AD. Qua điểm M là trung điểm củaBC kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và AC lần lượt tại E và K. Chứngminh rằng:a. AE = AKb. BE = CKc. CA.MK = BE. ADXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869514

149. Cho ΔABC cân ở A, đường phân giác BD. Có BC = 5cm; AC = 20cm.a. Tính độ dài AD, DCb. Tính độ dài BD.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869534

150. Cho hình thang vuông ABCD A = D = 900 , M là trung điểm của AD và

^BMC = 900. Biết AD = 2a. Chứng minh rằng:

a. AB. CD = a2

b. ΔMAB ∼ ΔCMB

c. BM là tia phân giác của ^

ABCXem lời giải tại:

( )

Page 40: Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax · PDF fileđạt giá trị lớn ... DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh ... đường

http://tilado.edu.vn/477/869554

151. Cho ΔABC có AB = 15cm; AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Chứng minh rằng:a. ΔABD ∼ ΔACEb. ΔIBE ∼ ΔICD. Trong đó I là giao điểm của BD và CEc. IB. ID = IC. IEXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869564

152. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên

cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của góc ^

BDE. Chứng minh rằng:

a. EM là tia phân giác của ^

CEDb. ΔBDM ∼ ΔCME

c. BD. CE = MB2

Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/477/869574