7
LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn 1 PHẦN I. CƠ BẢN Câu 1. Nguồn nhiên liệu n{o khi sử dụng ít g}y ô nhiễm môi trường nhất? A. Xăng B. Cồn. C. Than đ|. D. Khí đốt. Câu 2. Chất chủ yếu g}y ra hiệu ứng nh{ kính l{: A. CO. B. CO2. C. NO. D. NO2. Câu 3. Trong nước thải của một nh{ m|y công nghiệp có chứa c|c ion kim loại của Pb, Cu. Chọn chất n{o dễ kiếm để loại bỏ tạm thời c|c ion trên? A. dung dịch H2S. B. dung dịch Na2S. C. dung dịch NaOH. D. Cả A v{ B. Câu 4. Thủy ng}n dễ bay hơi v{ rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ng}n bị vỡ thì có thể dùng chất n{o sau đ}y để khử độc thủy ng}n? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước. Câu 5. Loại ph}n bón hóa học có t|c dụng kích thích c}y cối sinh trưởng, ra nhiều l|, nhiều hoa v{ có khả năng cải tạo đất phèn l{ A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl. Câu 6. Chất chủ yếu g}y ra hiện tượng mưa axit l{ A. SO2. B. CO2. C. H2S . D. Cả A,B,C. Câu 7. Dùng một chất thông thường dễ kiếm n{o để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 8. Để loại bỏ c|c chất khí thải công nghiệp SO2, NO2, HF người ta dẫn chúng qua A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch Br2. D. B hoặc C. Câu 9. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không m{u, dễ bay hơi v{ rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần: A. rửa sạch vỏ rồi luộc, khi luộc cho thêm 1 ít muối. B. t|ch bỏ vỏ , ng}m nước kỹ rồi luộc. C. t|ch bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút. D. cho thêm ít nước vôi trong v{o nồi luộc sắn để trung hòa HCN. Câu 10. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để ph|t điện, không nên chạy động cơ trong phòng kín vì: A. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO2 độc. B. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc. C. nhiều hiđrocacbon không ch|y hết l{ những khí độc. D. sinh ra khí SO2, H2S. Câu 11. Sau b{i thực h{nh hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa c|c ion: Cu 2+ , Zn 2+ , Fe 3+ , Pb 2+ , Hg 2+ , … Dùng chất n{o sau đ}y có thể xử lý sơ bộ chất thải trên? A. HNO3. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vôi trong dư. Câu 12. Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển l{ tấm l| chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang l{ vấn đề to{n cầu. Nguyên nh}n chính của hiện tượng n{y l{ do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra. C. c|c hợp chất hữu cơ. D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ng{y c{ng tăng. Câu 13. Những loại thuốc n{o sau đ}y được chế tạo bằng con đường hóa học? A. S}m, nhung, tam thất, quy. B. Thuốc kh|ng sinh: penixilin, ampixilin, c|c vitamin. C. R}u ngô, bông m~ đề, hoa kim ng}n, … D. Thuốc phiện, thuốc l|. Câu 14. Những nguồn năng lượng n{o sau đ}y l{ nguồn năng lượng sạch, không g}y ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng hạt nh}n, năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng than đ|, dầu mỏ, năng lượng thủy lực. D. Năng lượng than đ|, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nh}n. Câu 15. T|c nh}n n{o sau đ}y không g}y ô nhiễm môi trường nước? A. C|c ion KL nặng: Hg, Pb, Sb, … B. C|c anion: NO3 - , SO4 2- , PO4 3- . C. Thuốc bảo vệ thực vật, ph}n bón hóa học. D. C|c cation: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ . Câu 16. Trong khi l{m c|c thí nghiệm ở lớp hoặc trong c|c giờ thực h{nh hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện ph|p để khử c|c khí trên l{ A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. B. Sục khí v{o cốc đựng thuốc tím hoặc dùng bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. D. Sục khí v{o cốc đựng nước.

LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

Embed Size (px)

DESCRIPTION

LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

Citation preview

Page 1: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

1

PHẦN I. CƠ BẢN Câu 1. Nguồn nhiên liệu n{o khi sử dụng ít g}y ô nhiễm môi trường nhất?

A. Xăng B. Cồn. C. Than đ|. D. Khí đốt. Câu 2. Chất chủ yếu g}y ra hiệu ứng nh{ kính l{:

A. CO. B. CO2. C. NO. D. NO2. Câu 3. Trong nước thải của một nh{ m|y công nghiệp có chứa c|c ion kim loại của Pb, Cu. Chọn chất n{o dễ kiếm

để loại bỏ tạm thời c|c ion trên? A. dung dịch H2S. B. dung dịch Na2S. C. dung dịch NaOH. D. Cả A v{ B.

Câu 4. Thủy ng}n dễ bay hơi v{ rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ng}n bị vỡ thì có thể dùng chất n{o sau đ}y để khử độc thủy ng}n?

A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước. Câu 5. Loại ph}n bón hóa học có t|c dụng kích thích c}y cối sinh trưởng, ra nhiều l|, nhiều hoa v{ có khả năng cải

tạo đất phèn l{ A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.

Câu 6. Chất chủ yếu g}y ra hiện tượng mưa axit l{ A. SO2. B. CO2. C. H2S . D. Cả A,B,C.

Câu 7. Dùng một chất thông thường dễ kiếm n{o để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. HCl.

Câu 8. Để loại bỏ c|c chất khí thải công nghiệp SO2, NO2, HF người ta dẫn chúng qua A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch Br2. D. B hoặc C.

Câu 9. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không m{u, dễ bay hơi v{ rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần:

A. rửa sạch vỏ rồi luộc, khi luộc cho thêm 1 ít muối. B. t|ch bỏ vỏ , ng}m nước kỹ rồi luộc. C. t|ch bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút. D. cho thêm ít nước vôi trong v{o nồi luộc sắn để trung hòa HCN.

Câu 10. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để ph|t điện, không nên chạy động cơ trong phòng kín vì:

A. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO2 độc. B. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc. C. nhiều hiđrocacbon không ch|y hết l{ những khí độc. D. sinh ra khí SO2, H2S.

Câu 11. Sau b{i thực h{nh hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa c|c ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, … Dùng chất n{o sau đ}y có thể xử lý sơ bộ chất thải trên?

A. HNO3. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vôi trong dư. Câu 12. Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển l{ tấm l| chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất.

Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang l{ vấn đề to{n cầu. Nguyên nh}n chính của hiện tượng n{y l{ do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra. C. c|c hợp chất hữu cơ. D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ng{y c{ng tăng.

Câu 13. Những loại thuốc n{o sau đ}y được chế tạo bằng con đường hóa học? A. S}m, nhung, tam thất, quy. B. Thuốc kh|ng sinh: penixilin, ampixilin, c|c vitamin. C. R}u ngô, bông m~ đề, hoa kim ng}n, … D. Thuốc phiện, thuốc l|.

Câu 14. Những nguồn năng lượng n{o sau đ}y l{ nguồn năng lượng sạch, không g}y ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng hạt nh}n, năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng than đ|, dầu mỏ, năng lượng thủy lực. D. Năng lượng than đ|, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nh}n.

Câu 15. T|c nh}n n{o sau đ}y không g}y ô nhiễm môi trường nước? A. C|c ion KL nặng: Hg, Pb, Sb, … B. C|c anion: NO3

- , SO42- , PO4

3-. C. Thuốc bảo vệ thực vật, ph}n bón hóa học. D. C|c cation: Na+ , Ca2+ , Mg2+.

Câu 16. Trong khi l{m c|c thí nghiệm ở lớp hoặc trong c|c giờ thực h{nh hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện ph|p để khử c|c khí trên l{

A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. B. Sục khí v{o cốc đựng thuốc tím hoặc dùng bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đ~ quan s|t hiện tượng. D. Sục khí v{o cốc đựng nước.

Page 2: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

2

Câu 17. Phương ph|p hóa học để khử khí Cl2 l{m nhiễm bẩn không khí của phòng thí nghiệm l{ A. Phun bột nhôm v{o phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2. B. Phun dung dịch NaOH v{o phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2. C. Xịt khí (hoặc dung dịch) NH3 v{o phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2. D. Phun nước vôi trong v{o phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.

Câu 18. Trong c|c loại khí sau: Khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt, khí thải c|c loại động cơ xe, khí than. Số khí g}y ô nhiễm không khí l{

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí h{m

lượng H2S rất nhỏ, nguyên nh}n l{ A. H2S bị O2 không khí oxi hóa chậm th{nh S v{ H2O. B. H2S bị ph}n hủy ở nhiệt độ thường sinh ra S v{ H2. C. H2S bị CO2 trong không khí oxi hóa th{nh c|c chất kh|c. D. H2S tan trong nước.. Câu 20. Những dụng cụ nấu c| thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó l{ (biết mùi tanh của c| l{

hỗn hợp c|c amin v{ một số chất kh|c) A. X{ phòng. B. Ancol. C. Giấm. D.Sođa.

PHẦN II. NÂNG CAO

Câu 1. Bạn của em chẳng may bị phỏng bởi H2SO4đặc. Hỏi phải sơ cứu bằng hóa chất n{o trước khi đi bệnh viện

A. NaHSO3 B. NaHCO3 C. dấm chua D. NaOH Câu 2. Trong xương động vật, nguyên tố canxi v{ photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi hầm

xương, muốn nước xương thu được gi{u canxi v{ photpho ta nên: A. Chỉ ninh xương với nước. B. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít quả chua ( me, sấu, khế …) C. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít vôi tôi. D. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít đường.

Câu 3. Trên c|c cuộn phim của h~ng KODAK được tr|ng bằng loại hóa chất n {o sau đ}y? A. Na2S2O3 B. KNO3 C. CaSO4 D. AgBr Câu 4. Để ph}n biệt nước mắm có dùng chất bảo quản không người ta dùng c|ch n{o sau đ}y? A. Giấy chỉ thị pH B. Giấm chua C. CaO khan D. H2SO4 lo~ng Câu 5. Khử đất chua bằng vôi v{ bón ph}n đạm cho lúa đúng c|ch đ ược thực hiện theo c|ch n {o sau đ}y?

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi. B. Bón đạm trước rồi v{i ng{y sau mới bón vôi khử chua. C. Bón vôi khử chua trước rồi v{i ng{y sau mới bón đạm. D. A,B,C đều được.

Câu 6. H~y chọn c}u trả lời đúng: Khi giặt quần |o nilon, len, t ơ tằm, ta giặt: A. Bằng x{ phòng có độ kiềm thấp, nước ấm . B. Chỉ cần giặt bằng nước nóng. C. Bằng x{ phòng có độ kiềm cao , nước nóng. D. Ủi (l{) nóng. Câu 7. H{m lượng của nguyên tố n{o sau đ}y ven đường quốc lộ có nồng độ cao? A. Al B. Cu C. As D. Pb Câu 8. Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về nước. Nếu đến những

nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Nếu bạn l { nh{ hóa học, muốn lấy được của cải thì l{m c|ch n{o sau đ}y?

A. Cho giấm ăn v{o B. Cho S v{o C. Cho NaOH v{o D. Gia nhiệt Câu 9. V{o một phòng thí nghiệm thấy có 4 lọ hóa chất, đều không nh ~n, có một lọ đựng trong chai m{u n}u.

Thông thường lọ đó đựng hóa chất n {o sau đ}y? A. HCl B. NH3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 10. Trong công nghiệp, để sản xuất gang thép ng ười ta phải dùng quặng sắt có h{m lượng sắt như thế n{o? A. 80% trở lên B. 20% trở lên C. Bao nhiêu cũng được, miễn l{ có sắt D. 30% trở lên Câu 11. Trong nươ c nga m thươ ng to n ta i ơ da ng ion trong sa t ( ) hiđrocacbonat va sa t ( ) sunfat. Ha m lươ ng sa t

trong nươ c cao la m cho nươ c co mu i tanh, đe la u co ma u va ng ga y a nh hươ ng xa u tơ i sư c khoe cu a con ngươ i ne n ca n pha i loa i bo . Ta co the du ng ca c phương pha p na o sau đa y đe loa i bo sa t ra kho i nươ c sinh hoa t?

A. Du ng gia n phun mưa hoặc be tra n đe cho nươ c mơ i hu t tư gie ng khoan le n đươ c tie p xu c nhie u vơ i kho ng kh ro i la ng, lo c.

B. Su c clo va o be nươ c mơ i tư gie ng khoan le n vơ i lie u lươ ng th ch hơ p. C. Su c kho ng kh gia u oxi va o nươ c mơ i hu t tư gie ng khoan le n. D. A, B, C đu ng.

Page 3: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

3

Câu 12. Người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để rửa vết thương l{ tốt nhất A. CH3CHO B. AgNO3 C. H2O2 D. NaCl Câu 13. Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua

lần lượt c|c bình n{o sau đ}y? A. NaHCO3 v{ H2SO4 đặc B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3 C. H2SO4 đặc v{ NaOH D. NaOH v{ H2SO4 đặc Câu 14. Cho H2SO4 đặc v{o đường kính một thời gian th ì thấy đường bị đen, đó l{ do điều gì sau đ}y?

A. Do H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh B. Do H2SO4 đặc có tính axit v{ tính oxi hóa mạnh C. Do H2SO4 đặc lấy nước của đường D. Do H2SO4 đặc có tính axit mạnh Câu 15. Hexaclo xiclohecxan đư ợc dùng để: A. L{m thuốc nổ B. L{m thuốc trừ s}u C. L{m chất xúc t|c D. Tất cả c|c trường hợp trên Câu 16. Anilin để l}u trong không khí th ì bị chuyển th{nh m{u n{o sau đ}y? A. Tím B. Đen C. V{ng D. Xanh Câu 17. Hiện tượng nhôm mọc lông tơ l{ hiện tượng. A. Al bị khử B. Al t|c dụng với muối của Hg trong không khí C. Al bị lớp m{ng mỏng bao quanh D. Al t|c dụng với I2 có nước l{m xúc t|c

Câu 18. Người ta có thể s|t trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ng}m trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l{ do:

A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử B. Dung dịch NaCl độc C. Một lí do kh|c D. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu Câu 19. Trong t{u ngầm để cung cấp O2 cho thủy thủ đo{n người ta dùng chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. H2O2 B. Na2O2 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 20. Để ph| huỷ dấu vết của clo hoặc tẩy m {u clo còn sót lại trong vải sau khi đ ~ tẩy trắng c|c nh{ m|y dệt

thường dùng ho| chất n{o sau đ}y? A. NaHCO3 B. Nước Javel C. Một trong c|c chất trên đều được D. NaHSO3

Câu 21. Cho c|c chất sau:NH3; CFC; CO2; SO3. Số chất có thể ứng dụng l {m chất sinh h{n l{: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22. Trong qu| trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên gi{n mưa vì lý do n{o sau đ}y? A. L{m giảm độ cứng của nước B. L{m giảm h{m lượng CO2 . C. Oxi ho| Fe2+ th{nh Fe3+ D. L{m tăng độ pH do CO2 từ không khí v{o. Câu 23. Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra): A. Hỗn hợp KNO3 + S+ C B. Tất cả c|c trường hợp trên C. Trinitroxenlulozơ D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 24. Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, trước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch

lo~ng n{o sau đ}y? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Na2CO3 Câu 25. Loại ph}n n{o sau đ}y bón cho đ ất không l{m thay đổi độ axit bazơ của đất? A. Đạm hai l| B. Amôphốt C. Urê D. Supephotphat Câu 26. Một HS l{m thí nghiệm chẳng may bị dính một ít HNO3 lên tay. Hỏi m{u sắc ở phần da đó như thế n{o A. Xanh B. V{ng C. Tím D. Đỏ Câu 27. Trong công nghiệp tr|ng gương như: Tr|ng phích, tr|ng gương soi, gương trang trí người ta l{m như

sau: Đầu tiên l{ l{m sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tr|ng qua bề mặt thuỷ tinh, rồi cho hỗn hợp AgNO3/NH3 dư v{o bề mặt kính, sau đó cho tiếp một ho| chất X v {o rồi bắt đ}u gia nhiệt. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?

A. Andehyt axetic B. Glucozơ C. Andehyt fomic D. C|c chất trên đều được Câu 28. Trước đ}y muốn chụp ảnh v {o ban đêm người thợ ảnh cần đốt kim loại n {o sau đ}y: A. Fe B. Na C. Sn D. Mg Câu 29. Nicotine l{ một chất hữu cơ có trong thuốc l|. Hợp chất n{y được tạo bởi ba nguyên tố l{ Cacbon, Hiđro

v{ Nitơ. Đem đốt ch|y hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O v{ 6,380 gam CO2. Công thức đơn giản của nicotine l{:

A. C3H5N B. C5H7N C. C3H7N2 D. C4H9N Câu 30. Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc súng không khói: A. Tất cả c|c trường hợp trên B. Trinitroxenlulozơ C. Hỗn hợp KNO3 + S + C D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 31. Những người đi bắt lươn ở c|c thửa ruộng có kinh nghiệm như sau: Nếu thấy vùng n{o m{ nước có

m{u gạch giam thì vùng đó không có lươn sinh s ống. Vậy môi trường ở vùng lươn không sống được l{: A. pH>7 B. pH=14 C. pH<7 D. pH=7 Câu 32. Một học sinh pha dung dịch ZnCl2 bằng c|ch cho ZnCl2 v{o nước, nhưng ZnCl2 bị thuỷ ph}n nên tạo ra

Zn(OH)2. Cho chất n{o sau đ}y không l{m thay đ ổi sự thủy ph}n A. Cho v{i giọt Na2SO4 B. Cho v{i giọt NaOH

Page 4: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

4

C. Cho v{i giọt Na2CO3 D. Cho v{i giọt HCl hoặc v{i giọt NaOH đều được Câu 33. Khí n{o l{ nguyên nh}n chính g}y ra hi ện tượng nổ trong qu| trình khai th|c ở c|c mỏ than? A. H2 B. TNT C. CH4 D. Tất cả c|c trường hợp trên Câu 34. Chất n{o sau đ}y được gọi l{ đạm hai l|: A. Urê B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. Tất cả c|c chất trên Câu 35. Nồi cơm điện , chảo chống dính đ ược phủ một lớp hóa chất l {: A. PVA B. Teflon C. Hexametylendiamin D. Plexiglas Câu 36. Đưa tan đóm còn than hồng v{o bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì ? A. T{n đóm ch|y s|ng. B. T{n đóm tắt ngay C. Có tiếng nổ. D. Không có hiện tượng gì. . Câu 37. Trong c|c loại nước giải kh|t thì pH của chúng có gi| trị như thế n{o? A. pH>7 B. pH=7 C. pH=17 D. pH<7 Câu 38. Nếu đem đốt ch|y 2,64 gam vitamin C tr ên thì chỉ thu được CO2 v{ nước. Cho hấp thụ sản phẩm ch|y

lần lượt v{o bình (1) đựng P2O5 dư, v{ bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08

gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công th ức ph}n tử của axit ascorbic vitamin C l{: A. C8H10O2 B. C6H8O6 C. C8H8O4 D. C10H8O4

Câu 39. Để định hình phim ảnh người ta cho hóa chất n{o sau đ}y v{o? A. NaHSO3 B. H2O2 C. Na2S2O3 D. KCN Câu 40. Những người bị lao phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông đó l { do. A. Gần rừng thông có hổ ph|ch B. Gần rừng thông có trầm h ương C. Gần rừng thông có nhựa thông v { bụi hoa thông D. Gần rừng thông có một l ượng nhỏ Ozôn Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến h{nh thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện ph|p xử lí tốt

nhất để khí tạo th {nh khi tho|t ra ngo{i g}y ô nhi ễm môi trường ít nhất l{ A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2 B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước C. nút ống nghiệm bằng bông khô D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn Câu 42. Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l { đất sét. Trong qu| trình luyện gang người ta cho chất chảy n{o

sau đ}y v{o? A. Apatit B. Xivinit C. Đôlômit D. Một trong c|c chất trên đều được Câu 43. Sau khi l{m thí nghiệm với photpho trắng, c|c dụng cụ đ ~ tiếp xúc với ho| chất n{y cần được ng}m

trong dung dịch n {o để khử độc. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch Na2CO3.

Câu 44. Những người bị bệnh tiểu đường thì trong nước tiểu có nhiều: A. Mantozơ B. Sacarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 45. Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về n ước. Nếu đến những

nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y? A. Do có nhiều hợp chất chứa ion Pb2+ B. Do có hợp chất của As C. Do có thần linh bảo vệ D. Do có nhiều thủy ng}n (Hg) Câu 46. Thuốc chuột đen, khi chuột ăn v{o sẽ có cảm gi|c kh|t nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ ph|t huy

t|c dụng . Đó l { loại hóa chất n{o sau đ}y: A. SO2Cl2 B. Zn3P2 C. BaCl2 D. CuSO4 Câu 47. Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên v{ khu công nghiệp l{: A. Đều có H3PO4 B. Đều có H2SO4 C. Đều có H2SO3 D. Đều có HNO3 Câu 48. Ở c|c nước ph|t triển người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để l{m giảm độ cứng của nước? A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. Na2CO3 D. NaOH Câu 49. Một chất dẻo được dùng phổ biến l{ polyvinyl clorua, PVC. Khi đ ốt c|c túi đựng PVC phế thải, nó tạo một

chất có m ùi rất khó chịu l{m ô nhiễm môi trường. Đó l{: A. Bồ hóng (Mồ hóng, C) B. Khí Cacbon oxit (CO) C. Nitơ đioxit (NO2) D. Hiđro clorua (HCl) Câu 50. Một số giếng khơi l}u ng{y cần nạo vét, nếu xuống nạo vét m { không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử

vong. Đó l{ do nguyên nh}n chủ yếu n{o sau đ}y? A. Dưới giếng có nhiều SO2 B. Dưới giếng có nhiều bùn C. Dưới giếng có nhiều CO2 v{ CH4 D. Dưới giếng có nhiều N2

Câu 51. Rượu m{ được l{m từ ngô, khoai sắn thường có một lượng andehit đ|ng kể, l {m cho người uống rượu đau đầu? Hỏi dùng hóa chất n{o sau đ}y để loại bỏ được lượng adehit?

A. Na B. H2SO4 đặc C. NaHSO3 D. CaO khan Câu 52. Cho c|c chất sau: TNT; axit piric; trinitro xenlulozơ; trinitro glixerin; KClO3; axit fomic. Số chất có thể l{m được thuốc nổ l{: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 53. Cho c|c chất sau:C2H2, C2H4 , CH4 chất n{o ch|y cho ngọn lửa s|ng nhất?

Page 5: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

5

A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. Không x|c định được Câu 54. Để bảo quản c|c kim loại kiềm cần: A. Ng}m chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ng}m chúng trong rượu nguyên chất D. Ng}m chúng v{o nước Câu 55. Thời kỳ phục hưng c|c t|c phẩm của c|c danh họa đ ược vẽ bằng sơn dầu. Qua một thời gian c|c bức họa

không còn đẹp như ban đầu nữa. Hỏi để bức tranh cũ lại đẹp như lúc mới vẽ cần cho hóa chất n{o sau A. KMnO 4 B. H2O2 C. O3 D. H2SO4

Câu 56. Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hóa, lipit: A. Không thay đổi B. Bị ph}n hủy th{nh CO2 v{ nước C. Bị thủy ph}n th{nh glixerin v{ c|c axit béo D. Bị hấp thụ Câu 57. Dùng phích đựng nước l}u ng{y sẽ thấy hiện tượng l{, xung quanh th{nh ruột phích có một lớp cặn b|m

v{o.Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để l{m sạch được chất cặn đó. A. NaOH B. NaCl C. NH3 D. CH3COOH Câu 58. Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thường phải dùng hóa chất n{o giúp dễ tiêu hóa. A. NaHCO3 B. MgSO4 C. NaCl D. Xô đa Câu 59. Để l{m trong nước người ta cho hóa chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. Fe2(SO4)3 +K2SO4 B. NaCl +K2SO4 C. Fe2(SO4)3 +(NH4)2SO4 D. Al2(SO4)3 +K2SO4 Câu 60. Khi thêm vôi v{o nước mía sẽ l{m kết tủa c|c axit hữu cơ, c|c protit. Khi đó sacarozo bi ến th{nh

canxisacarat tan được trong nước. Trước khi tẩy m{u bằng dung dịch SO2 người ta sục khí CO2 v{o dung

dịch nhằm: A. Tăng |p suất tạo ga v{ tạo môi trường axit. B. Trung hòa lượng vôi dư v{ giải phóng sacarozo. C. Trung hòa lượng vôi dư v{ tạo môi trường axit. D. Chỉ tạo môi trường axit. Câu 61. Trước đ}y để tăng chỉ số octan của xăng ng ười ta pha hợp chất của nguy ên tố n{o sau đ}y? A. Fe B. Pb C. Na D. Al Câu 62. Để kiểm tra một tế b{o của một người xem có bị bệnh K không (Bệnh ung thư). Người ta sinh thiết một

mẫu tế b{o rồi cho nhanh v{o hóa chất n{o sau đ}y trước khi đi xét nghiệm A. dung dịch NaCl B. HCOOH C. H2O2 D. HCHO Câu 63. Trong công nhiệp Xôđa được sản xuất bằng phương ph|p n{o sau đ}y? A. Thủy luyện B. Điện ph}n C. Nhiệt luyện D. Sonway Câu 64. Cho c|c chất sau: CaCO2; P4; I2; Al2O3; AlCl3; AlF3, H2O, H2SO4. Số chất có thể bị thăng hoa khi đun

nóng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 65. Có bao nhiêu ph}n tử Oxi trong 2,5 gam Oxi đ ược một người hít v{o phổi trung bình trong một phút? A. 3,8.1022

B. 1,9.1022 C. 9,4.1022 D. 4,7.1022

Câu 66. Kim cương v{ than ch ì l{ c|c dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất kh|c nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất kh|c nhau l{ do A. chúng có kiến trúc cấu tạo kh|c nhau B. chúng có th{nh phần nguyên tố cấu tạo kh|c nhau C. kim cương cứng còn than chì thì mềm D. kim cương l{ kim loại còn than chì l{ phi kim

Câu 67. Chất n{o sau đ}y có thể l{m thuốc trừ s}u, thường dùng trước đ}y để phun trị bệnh nấm mốc sương cho nho

A. SO2Cl2 B. CuSO4 C. Zn3P2 D. Tất cả c|c chất trên Câu 68. Khí n{o sau đ}y thường được nạp v{o bóng đèn sợi đốt? A. N2 B. N2O C. O2 D. O3

Câu 69. Sau khi l{m trong nước bằng phèn thì môi trường nước thu được có pH như thế n{o? A. pH>7 B. pH=14 C. pH<7 D. pH=7 Câu 70. Về mùa đông, một số nguời quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả l{ bị tử

vong. Hỏi khí n{o chủ yếu g}y nên hiện tượng đó? A. CO B. SO2Cl2 v{ SO2 (SO2Cl2 khí độc dùng trong chiến tranh) C. Cl2 D. CO2

Câu 71. Nước giaven trong không khí có tính tẩy m{u l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y? A. Khí trơ B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 72. Trong công nghiệp thực phẩm, chất n{o sau đ}y được dùng l{m “bột nở ” l{m cho b|nh trở nên xốp. A. NH4HCO3 B. NH4Cl C. NaHCO3 D. NH4NO2 Câu 73. Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l{ đôlômit. Trong qu| tr ình luyện gang người ta cho chất chảy n{o

sau đ}y v{o? A. Xivinit B. Đất sét C. Apatit D. Cacnalit Câu 74. Để điều chế anilin trong ph òng thí nghiệm người ta cho C6H5NO2 t|c dụng với hidro mới sinh bằng hỗn

Page 6: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

6

hợp (HCl + Zn). Sau khi phản ứng xong người ta cho thêm v{o một chất X rồi chưng cất bằng phương ph|p lôi cuốn hơi nước. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?

A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. NaHCO3

Câu 75. Khi l{m việc mệt nhọc, uống loại đ ường n{o sau đ}y sẽ giải phóng năng lượng nhanh nhất? A. Mantozơ B. Sacarin C. Sacarozơ D. Glucozơ Câu 76. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương v{ có thể g}y ra bệnh ung thư. Chất

n{y có công thức cấu tạo l{: A. HOCH2CHOHCH2Cl B. CH3CHClCH(OH)2 C. CH3C(OH)2CH2Cl D. HOCH2CHClCH2OH Câu 77. Những người bị bệnh đau dạ d{y l{ do trong dịch vị của dạ d{y tiết ra nhiều HCl. Hỏi người bị bệnh trên

cần uống loại ho| chất n{o sau đ}y? A. NaHCO3 B. MgSO4 C. Na2SO3 D. Na2CO3 Câu 78. Hiện tượng “ma trơi” xảy ra ở c|c nghĩa địa khi m ưa v{ có gió nhẹ được giải thích như thế n{o? A. X|c chết bị thối rữa do vi sinh vật hoạt động l {m giải phóng một lượng photpho trắng bị không khí oxi

ho| từ từ qua 2 giai đoạn: 4P + 3 O2 → 2 P2O3; P2O3 + O2 → P2O5

Giai đoạn (2) phản ứng giải phóng năng lượng ở dạng |nh s|ng nên có hiện tượng ph|t l}n quang gọi l{ “ma trơi”.

B. Khi x|c chết bị thối rữa, ở n~o người chứa lượng photpho được giải phóng dưới dạng photphin PH3 có lẫn điphotphin P2H4.

C. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng ra một lượng axit photphoric H 3 PO4. Axit n{y tự bốc ch|y ngo{i không khí g}y ra hi ện tượng “ma trơi”.

D. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng một l ượng NH3 . Amoniac bốc ch|y ngo{i không khí g}y ra hiện tượng “ma trơi”.

Câu 79. Thời điểm n{o sau đ}y l{ thích hợp nhất để bón ph}n urê cho lúa? A. Buổi s|ng sớm, sương còn đọng trên l| lúa. B. Buổi trưa nắng. C. Buổi chiều vẫn còn |nh nắng. D. Buổi chiều tối, mặt trời vừa lặn. Câu 80. “Nước đ| khô” không nóng chảy m { thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh v{ khô rất tiện

cho việc bảo quản thực phẩm.Nó cũng đ ược dùng để l{m mưa nh}n tạo. Nước đ| khô l{ : A. CO rắn B. H2O rắn C. CO2 rắn D. SO2 rắn Câu 81. Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất n {o sau đ}y: A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2O Câu 82. Loại đường n{o khi v{o cơ thể không bị hấp thụ(mệnh danh l { du lịch qua ruột) A. sacarin B. Fructozơ C. Sacarozơ D. Mantozơ Câu 83. C}u ca dao: “Lúa chiêm l ấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ m { lên” Nói về hiện tượng n{o sau đ}y:

A. Phản ứng của c|c ph}n tử O2 th{nh O3. B. Mưa r{o l{ nguồn cung cấp nước cho lúa. C. Phản ứng của N2 v{ O2, sau đó biến th{nh đạm nitrat. D. Có sự ph}n huỷ nước, cung cấp oxi.

Câu 84. V{o c|c qu|n photocopy b ạn ngửi thấy một mùi khí đặc trưng, đó l{ khí n{o? A. CO2 B. O3 C. N2 D. Cl2

Câu 85. Trong công nghiệp H2 thường được điều chế cho C t|c dụng với hơi nước nung nóng. Hỗn hợp khí thu được gọi l{ khí than ướt, có lẫn một khí có khả năng l {m ngộ độc v{ l{ chất xúc t|c trong qu| trình tổng hợp NH3. Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để lại bỏ khí độc trên l{ tốt nhất?

A. Ag2O B. I2O5 C. HNO3 D. NH3

Page 7: LTĐH-HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CÂU HỎI THỰC TIỄN.pdf

LTĐH Hóa Học và các câu hỏi thực tiễn

7

Học Để Làm Gì ? Có rất nhiều em học sinh đang v{ vẫn luôn băn khoăn, tại sao tất cả chúng ta phải học ?

Những kiến thức m{ chúng em đang phải vất vả học ở nh{ trường có phải lúc n{o cũng dùng đến đ}u ? Khi đi l{m người ta có yêu cầu ph}n tích 1 b{i văn hay giải phương trình bậc 2 đ}u m{ học ?

Có nhiều người có học h{nh gì đ}u tại sao người ta vẫn gi{u có v{ th{nh đạt ? ….

Vậy chúng ta học để l{m gì ? Hôm nay anh xin chia sẻ với c|c em c}u chuyện dưới đ}y.

Hi vọng khi đọc xong c}u chuyện n{y c|c em sẽ tìm thấy c}u trả lời của mình cho c}u hỏi: Học để l{m gì ?

Cuốn sách và giỏ đựng than

Có một c}u chuyện kể rằng tại một trang trại ở miền núi xa xôi, miền Đông bang Kentucky, có một ông cụ sống với người ch|u của mình. Mỗi buổi s|ng, ông cụ đều dậy rất sớm để đọc s|ch. Có những cuốn s|ch ông đ~ đọc nhiều lần, đến mức cuốn s|ch sờn cũ, nhưng lúc n{o ông đọc cũng say mê v{ chưa một buổi s|ng n{o ông quên đọc s|ch.

Cậu ch|u trai cũng bắt chước ông, cũng cố gắng mỗi ng{y đều ngồi đọc s|ch. Rồi một ng{y, cậu hỏi ông: - Ông ơi, ch|u cũng thử đọc s|ch như ông, nhưng ch|u không hiểu gì cả. Hoặc l{ có những đoạn ch|u hiểu, nhưng khi gấp s|ch lại l{ ch|u quên ngay. Thế thì đọc s|ch có gì tốt đ}u m{ ông đọc thường xuyên thế ạ...

Ông cụ lúc đó đang đổ than v{o lò, quay lại nhìn ch|u v{ chỉ nói: - Ch|u h~y đem c|i giỏ đựng than n{y ra sông v{ mang về cho ông một giỏ nước nhé!

Cậu bé liền l{m theo lời ông, dù rằng tất cả nước đ~ chảy ra hết khỏi giỏ trước khi cậu bé quay về đến nh{. Nhìn thấy c|i giỏ, ông cụ cười v{ nói: - Nước chảy hết mất rồi! Có lẽ lần sau ch|u sẽ phải đi nhanh hơn nữa! Rồi ông bảo ch|u quay lại sông lấy một giỏ nước.

Lần n{y cậu bé cố chạy nhanh hơn, nhưng lại một lần nữa, khi cậu về đến nh{ thì c|i giỏ đ~ trống rỗng. Thở không ra hơi, cậu nói với ông rằng “đựng nước v{o c|i giỏ l{ điều không thể”, rồi đi lấy một chiếc xô để múc nước. Nhưng ông cụ ngăn lại: - Ông không muốn lấy một xô nước. Ông muốn lấy một giỏ nước cơ m{! Ch|u có thể l{m được đấy, chỉ có điều ch|u chưa cố hết sức thôi!

Rồi ông lại bảo ch|u ra sông lấy nước. V{o lúc n{y, cậu bé đ~ biết rằng không thể đựng nước v{o giỏ được, nhưng cậu muốn cho ông thấy rằng dù cậu chạy nhanh đến đ}u, nước cũng sẽ chảy hết ra khỏi giỏ trước khi cậu về đến nh{.

Thế l{ cậu bé lại lấy nước, lại chạy nhanh hết sức, v{ khi về đến chỗ ông, c|i giỏ lại trống rỗng. - Ông xem n{y - Cậu bé hụt hơi nói - Thật l{ vô ích! - Ch|u lại nghĩ nó l{ vô ích ư... - Ông cụ nói - Ch|u thử nhìn c|i giỏ xem!

Cậu bé nhìn v{o c|i giỏ, v{ lần đầu tiên, cậu bé nhận ra rằng c|i giỏ trông kh|c hẳn ban đầu. Nó không còn l{ c|i giỏ than đen bẩn nữa, m{ đ~ được nước rửa sạch sẽ.

“Tôi không bắt buộc phải chiến thắng, nhưng tôi bắt buộc phải chiến đầu đến cùng. Tôi không bắt buộc phải thành công, nhưng tôi cũng phải nỗ lực hết sức mình.”

Lớp LTĐH môn Hóa Add: Nghĩa Hưng-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc Vi Nhân Nan