Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
04/06/2016
1
MÔ HÌNH “CỤM LIÊN KẾT” ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC TỈNH MIỀN
NÚI TÂY BẮC
PGS. TS. NGUYỄN MẠNH QUÂN
Viện trưởng
Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS)
TS. NGUYỄN THỊ KIM CHI
Phó trưởng khoaKhoa Khoa học Quản lý, ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN
Các vấn đề sẽ trao đổi
• Bối cảnh và thách thức• Toàn cầu hóa ở cấp độ doanh nghiệp
• Điều kiện để hội nhập
• Lựa chọn mô hình• Chuỗi giá trị, Chuỗi cung ứng toàn cầu => Thách thức phải vượt qua để
tham gia chuỗi
• Cụm liên kết ngành để tham gia Chuỗi cung ứng toàn cầu
• Đề án thúc đẩy phát triển hàng nông sản phẩm vùng Tây Bắc để hội nhập
• Mô hình Cụm liên kết cho nông sản cho các tỉnh Tây Bắc
2
04/06/2016
2
Bối cảnh và Thách thức
• Toàn cầu hoá và hội nhập ở cấp độ doanh nghiệp
• Điều kiện để hội nhập
Việt Nam là một quốc gia năng động = Quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế và khu vực của Việt Nam, [Lê Đăng Doanh] <= Hội nhập là điều kiện để phát triển
ChilePeru
SingaporeBruneiVietnamMalaysia
AustraliaNew ZealandChina
JapanKorea
United StatesCanadaMexico
IndonesiaPhilippinesThailand
CambodiaLaosMyanmar
India
Hongkong ChinaChinese Taiwan
RussiaPapua New Guinea
TPP
ASEAN
APECREGIONAL COMPREHENSIVE
ECONOMIC PARTNERSHIP
04/06/2016
3
5
Năm…
1940
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
Sự phân tách
lần 1
Sự phân tách
lần 2
GIN
Mới nổi
Tăng trƣởng
Chín muồi
Suy giảm
Mới nổi
Tăng
trƣởng
Mới nổi
Tăng trƣ
ởng
Mớ
i nổi
Hội nhập dẫn đến những áp lực, thách thức => Thay đổi quan trọng về phương pháp = Hợp tác thay vì Cạnh tranh , [Baldwin]
6
Công ty A
Công ty B
Một mạng nhánh của GIN = một doanh nghiệp
Quốc gia
AA
Quốc gia
BBb
a
c
d
e
f
Đơn vị chức năng = Một đơn vị
chức năng hay một bộ phận của DN
Toàn cầu hóa => phát triển ở cấp độ doanh nghiệp => Hình thành mạnh lưới công nghiệp/ngành toàn cầu GIN, [Ishijima, Maeda]
04/06/2016
4
GIN = Sự kết nối thành chuỗi/mạng lưới các doanh nghiệp ở phạm vi quốc tế và toàn cầu => Điều kiện để kết nối
7
DN A
Điều kiện kết nối => Yêu cầu cần thiết để có thể trở thành một bộ phận hữu cơ của hệ thống/mạng lưới
• Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường• Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường => Giống, mẫu mã, chủng loại sản phẩm
• Khả năng đảm bảo yêu cầu về chất lượng
• Khả năng phối hợp nhịp nhàng
• Năng lực tác nghiệp => Tiến độ, sản lượng
• Năng lực công nghệ = Hệ thống trang thiết bị => Chất lượng, năng suất
• Năng lực tài chính = vốn đầu tư, quản lý tài chính
• Tính tiêu chuẩn hóa cao
• Đáp ứng các chuẩn mực quốc tế về quy trình = Sản xuất sạch, môi trường
• Thống nhất về tư duy kinh doanh = Chiến lược, kế hoạch kinh doanh
• Phù hợp về ngôn ngữ giao tiếp trong thương mại quốc tế = ngoại ngữ, tin học, thanh toán...
8
04/06/2016
5
Lựa chọn mô hình
• Mô hình Chuỗi giá trị– Chuỗi cung ứng
• Cụm liên kết ngành để tham gia chuỗi cung ứng
toàn cầu
BẢO QUẢN
SẢNXUẤT
CHẾ BIẾN
ĐẦU TƢ + LIÊN KẾT + ĐA NGÀNH
TIÊU THỤ GIÁ TRỊ
THỊ
TRƯỜNG
HỘI NHẬP
(trong nước, xuất khẩu)
TRONG «CHUỖI
GIÁ TRỊ» =
«CHUỖI CUNG
ỨNG», MỖI
NHÂN TỐ/DN =
MỘT “MẮT XÍCH”
=> TÍNH ĐỒNG ĐẲNG
TIÊU THỤ
TIÊU THỤ
Mô hình và quan hệ liên kết trong mô hình
• Trong “chuỗi”, các “mắt xích” phải đồng nhất => DN, cá nhân riêng lẻ khó tham gia
• Trong “cụm”, các “vệ tinh” khác nhau tương tác mạng lưới thông qua một hạt nhân thống nhất = DN “mỏ neo”
DN đầu mối
DN Dịch vụ NN
Ndân
Hộ GĐ
DN Vật tư NN
NDân
Hộ GĐ
Ndân
Hộ GĐ
X
X
X
TRONG «CỤM
LIÊN KẾT
NGÀNH», MỖI
NHÂN TỐ/DN =
“VỆ TINH” =>TÍNH MẠNG LƢỚI
04/06/2016
6
Minh họa: Đặc điểm các hình thức quan hệ trong chuỗi tiêu thụ rau xanh TP HCM, [Cadilhon e.a.] => Vai trò của việc liên kết mạng lưới = Cụm liên kết
11
Người
gom hàng
Người
gom hàngNgười
gom hàng
Người
gom hàng
Người
gom hàng
Người
gom hàng
Các khách sạn
Caravelle & Sheraton
Các khách sạn
Caravelle & SheratonKhách sạn
New World
Khách sạn
New World
Người môi
giới
Người môi
giới
Người bán
buôn
Người bán
buônNgười bán
buôn
Người bán
buônNgười bán buôn
Metro C&C
Người bán buôn
Metro C&CNgười bán
buôn
Người bán
buôn
Người sản
xuất
Người sản
xuấtNgười sản
xuất
Người sản
xuấtNgười sản
xuất
Người sản
xuấtNgười sản
xuất
Người sản
xuấtNgười sản
xuất
Người sản
xuất
Hãng bán lẻ
Big C
Hãng bán lẻ
Big C
Người sản
xuất
Người sản
xuất
Quan hệ phụ thuộc
Quan hệ dài hạn
Quan hệ dài hạn
Quan hệ dài hạn
Giao dịch
nhiều lần
Quan hệ người
mua - người bán
Quan hệ người
mua - người bán
Quan hệ người
mua - người bán
Giao dịch
nhiều lần
Liên minh
chiến lược
BẢO QUẢN
SẢNXUẤT
CHẾ BIẾN
ĐẦU TƢ + LIÊN KẾT + ĐA NGÀNH
TIÊU THỤ
Khách hàng
MỐI QUAN HỆ = HỢP TÁC
GIÁ TRỊ
Cung ứng
HTX – DN DVụ NN
DN mỏ neo
THỊ
TRƯỜNGHỘI NHẬP
«CHUỖI GIÁ TRỊ»
= «CHUỖI CUNG
ỨNG» TOÀN CẦU
CHO NÔNG SẢN VN
HỘ
GIA ĐÌNH =
ĐỐI TƯỢNGXÃ HỘI
TIÊU THỤ
TIÊU THỤ
31 2
64 5
Vốn
Công nghệ đảm bảo chất lượng, kỹ thuật
Giống
CHỦ THỂ ĐẠI DIỆN
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH,
DN ĐỊA PHƢƠNG
Hợp đồng
Kinh tế
DN
DV
ụ
Kỹ th
uậ
t
Hợp đồng nghiên cứu
hoặcHợp tác đầu tƣ
Chuyển giaoKỹ thuật
Trợ giúp pháp lý
Bảo lãnh, tín chấp
KHUYẾN NÔNG, HỘI ND, PN, TN…
CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƢƠNG
Cấp vốn cho
nông dân Hỗ trợ, tƣ
vấn kỹ thuật
Cung cấp
dịch vụ kỹ
thuật, quản lý
Wifi, từ
xa
Đầu tƣ
thiế
t bị
CỤM LIÊN KẾT
ĐỂ THAM GIA CHUỖI CUNG ỨNG
04/06/2016
7
Minh họa: Thị phần của các hình thức kinh doanh trong chuỗi tiêu thụ khoai lang ở Bataan, Philippines
13
METRO MANILAMETRO MANILA
Người trồng khoai lang
Chợ bán buôn
địa phương
Người bán dạo
Thị trường bán lẻ
Chợ bán
buôn nhỏ
Chợ chuyên
bán buôn
Đại lý
Chợ bán
buôn vùng
3 Nhà buôn
không đăng ký
5 Nhà buôn
có đăng ký
Người buôn bán
nhỏ địa phương
11%
65%20%
?
14
Người bán
buôn
Công nhân
Đóng gói
Bạn bè
Chủ xe vận
tải
Thương láiNhà sản xuất
Thủ quỹ
Công nhân
Đóng gói
Xã viên
Người cho
vay lãi
Người thân,
quen có tiền
Người hùn
vốn làm ăn
Nguồn cung
nông sản
Lao động
nông nghiệp
Đại diện
1
2
3
4
5
6
9
7
8
10
11
12
16
17
15
14
13
Source: Keizer (2003)
Bản chất và tính phức tạp của mối liên hệ trong chuỗi tiêu thụ khoai lang ở Bataan => Chuyên nghiệp hóa và Hợp tác => Cần chuyên môn hóa, chi tiết hóa mối quan hệ và nội dung hợp tác
04/06/2016
8
Đề án thúc đẩy phát triển
hàng nông sản phẩm vùng
Tây Bắc để hội nhập
• Các hợp phần chính của đề án
• Nội dung chính các hợp phần của Đề án
Đề án phát triển hàng nông sản bền vững – Các hợp phần chính
Đề án phát triển nguồn cung ứng
trái cây bền vững
(Mj)
Hệ thống tiêu thụ trái cây
đảm bảo an toàn, bền vững
của DN thƣơng mại
(Output = Oj)
Giải pháp đảm bảo nguồn
cung trái cây sạch, ổn định,
bền vững cho hệ thống
phân phối cho DN thƣơng
mại (Mj)
Tiền đề cho việc xây dựng
hệ thống cung ứng trái cây
của nông dân (Input = Ij)
04/06/2016
9
BẢO QUẢN
TRỒNG TRỌT
CHĂM SÓCTHU HÁI
VẬN CHUYỂN
TIÊU THỤ
TIÊU THỤ
TIÊU THỤ
KIỂM TRA
BAO GÓI
CHIẾU XẠ
XUẤT KHẨU
TIÊU THỤ
TIÊU THỤ
Hệ thống/mạng lƣới cung ứng trái cây
đạt tiêu chuẩn, bền vững Hệ thống/mạng lƣới phân phối,
tiêu thụ trái cây
NGUỒN CUNG
TRÁI CÂY
THEO
YÊU CẦU
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG vàCác yếu tố đảm bảo tính bền vững của chuỗi cung ứng
+Tính chất đặc biệt
(đặc sản)
+Có thƣơng hiệu (đã
hoặc đang làm thƣơng
hiệu)
+Mức độ quan tâm
của địa phƣơng, nông
dân
+Quy mô (diện tích,
sản lƣợng, thời vụ…)
+Quy trình, quy phạm
+Năng lực tiếp thụ,
tiếp nhận của địa
phƣơng
+Phân bón, thuốc trừ
sâu
+Giám sát chất
lƣợng, đảm bảo chất
lƣợng
+Mô hình liên kết
+Thu hái, kiểm tra,
xử lý trƣớc khi bao
gói
+Hệ thống kiểm tra
chất lƣợng và dảm
bảo chất lƣợng việc
kiểm tra
+Bao gói (bao bì, kỹ
thuật, bảo quản,
tạm trữ trƣớc vận
chuyển…)
+ Cơ cấu sản phẩm của
cửa hàng (theo thời
điểm, thời vụ)
+ Quy mô, số lƣợng
(theo thời điểm, thời vụ)
+Chương trình quảng
bá, marketing
+Hệ thống thu
mua, bảo quản,
tạm trữ trước vận
chuyển
+Phương tiện vận
chuyển
+Hệ thống kho, kỹ
thuật bảo quản,
kho vận
Tiền đề cho Đề án nguồn cung ứng (Mj) bền vững
• Các đề án Ij (Inputs) – Môi trường, điều kiện thực tế (môi trường vĩ mô, ngành)
• Bản đồ nông sản có ưu thế vùng Tây Bắc (cơ cấu, sản lượng, tiềm năng)
• Điều kiện môi trường, thực trạng nguồn cung trái cây (thổ nhưỡng, khí hậu, thời vụ)
• Điều kiện kinh tế xã hội địa phương (thói quen canh tác, liên kết kinh tế, nhân lực…)
• Chính sách phát triển kinh tế, quốc tế, nguồn lực hiện hữu, tiềm năng
• Các mạng lưới, hệ thống phân phối trái cây khác, phương thức hoạt động
• Các đề án Oj (Outputs) – Chiến lược phát triển hệ thống phân phối trái cây Việt Nam của Phú Thái
• Mục tiêu, quan điểm chiến lược của tập đoàn
• Cơ cấu sản phẩm trái cây mong muốn, ưu tiên
• Cơ cấu sản phẩm tối ưu/cửa hàng/thời vụ
• Chiến lược phát triển mạng lưới cửa hàng, kế hoạch triển khai
• Chiến lược phát triển thương hiệu trái cây đặc sản mang thương hiệu Việt
–
04/06/2016
10
Đề án phát triển nguồn cung ứng nông sản (Mj) bền vững
• Phương pháp tiếp cận• Giả thiết
(1) Đã có chiến lược phát triển mạng lưới phân phối/hệ thống cửa hàng
(2) Đã tiến hành những nghiên cứu cơ bản về sản phẩm trái cây Việt Nam
(3) Đã xác định được mục tiêu phát triển và phân phối trái cây Việt Nam
(4) Thị trường mục tiêu là trong nước, khu vực và thế giới
• Những yếu tố quan trọng nhất để tiếp cận và duy trì vị thế thị trường vững chắc(1) Sản phẩm đặc biệt (đặc sản địa phương), mang thương hiệu Việt Nam
(2) Sản xuất sạch, đảm bảo chất lượng và sử dụng công nghệ tiên tiến
(3) Xây dựng quan hệ bền vững, trên nguyên tắc chia sẻ lợi ích và xây dựng lòng tin
(4) Hiệu quả, hợp tác, huy động sức mạnh tổng hợp (nhiều nguồn lực)
• Các đề án phát triển nguồn cung ứng trái cây đặc sản, dảm bảo chất lượng và bền vững cho mạng lưới phân phối của DN MỎ NEO
• M1: Đề án Xây dựng quy trình trồng và chăm sóc cây đặc sản đạt chuẩn sạch
• M2: Đề án Đảm bảo nguồn nguyên liệu đảm bảo năng suất và VSAT
• M3: Đề án Phát triển hệ thống giám sát quy trình, đảm bảo chất lượng từ xa
• M4: Đề án Phát triển mô hình liên kết và xây dựng mối quan hệ bền vững
Đề án Phát triển nguồn cung ứng trái cây đảm bảo chất lượng, bền vững
TRỒNG TRỌT - CHĂM SÓC - THU HÁI SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
(CAUSE – EFFECT DIAGR.)
M1 = MethodPhƣơng pháp
M2 = MachineThiết bị, công nghệ
M3 = Material Nguyên liệu
M4 = ManNhân lực
CLg
Nguyên lý đảm bảo chất lƣợng
= Sơ đồ „Xƣơng cá‟
(Fishbone Diagram)
M1 = Kỹ thuật canh tác M3 = Kiểm soát chất lượng
M2 = Phân bón, thuốc BVTV M4 = Liên kết kinh tế
Xây dựng
quy trình
Hƣớng dẫn,
tập huấn Kế hoạch,
phƣơng án
thực hiện Giám sát
thực hiện
Quy trình
kiểm soát Tiêu chuẩn
giám sát, tiêu
chí đo lƣờng
Thiết bị,
phƣơng tiện Phân tích, sử
dụng kết quả
giám sát
Xác định yêu cầu (phân
tích thổ nhƣỡng, xác
định chủng loại…)
Lập phƣơng án sử dụng
Giám sát việc
sử dụng Kế hoạch, lịch
phun tƣới, sử dụng
Đảm bảo nguồn
cung đáp ứng
yêu cầu Mô hình liên
kết, cơ chế
phối hợp
Thực hiện và
giám sát việc
thực hiệnKế hoạch
thực hiện
Phƣơng án
triển khai,
chƣơng trình
hành động
I1 = Sản phẩm, địa
phương + Xác định sản phẩm
trái cây (chiến lƣợc Cty)
+Lựa chọn địa phƣơng,
địa bàn
SP tiêu
chuẩn
O1 = Chương trình điều hành/điều phối+ Xây dựng cơ sở dữ liệu (thông tin cần tập hợp, phiếu hỏi, phƣơng pháp xử lý…)
+ Lập phƣơng án triển khai: địa điểm, nhân lực, kế hoạch
+ Xử lý thông tin và sử dụng kết quả thu đƣợc
04/06/2016
11
Những nội dung chính các Đề án Mj
• Đề án M1: Đề án Xây dựng quy trình trồng và chăm sóc
cây đặc sản đạt chuẩn sạch • Mục tiêu:
• Xây dựng quy trình công nghệ có thể áp dụng trong thực tiễn cho
từng loại cây ăn quả được lựa chọn đảm bảo năng suất cao và chất
lượng đáp ứng yêu cấu xuất khẩu
• Nội dung:• Xây dựng quy trình và tài liệu hướng dẫn
• Tập huấn, hướng dẫn, đào tạo về quy trình kỹ thuật và phương
pháp chăm sóc
• Xây dựng kế hoạch và triển khai thực tế tại địa phương
• Giám sát (từ xa) việc thực hiện
Những nội dung chính các Đề án Mj
• Đề án M2: Đề án Đảm bảo nguồn nguyên liệu đảm bảo năng
suất và VSAT• Mục tiêu:
• Xây dựng quy trình sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với yêu
cầu thực tế và đảm bảo VSAT
• Đảm bảo nguồn cung cấp phân bón, thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với yêu
cầu thực tế và đảm bảo VSAT
• Nội dung:• Xây dựng phương án và biên soạn quy trình và tài liệu hướng dẫn cho kỹ
thuật viên địa phương
• Hướng dẫn thực hành
• Kiểm soát nguồn vật tư cung ứng
• Giám sát (từ xa) việc sử dụng và thực hiện
04/06/2016
12
Những nội dung chính các Đề án Mj
• Đề án M3: Đề án Phát triển hệ thống giám sát quy trình, đảm
bảo chất lượng từ xa
• Mục tiêu:
• Phát triển hệ thống và phương pháp giám sát từ xa việc thực hiện quy trình và
đảm bảo chất lượng cho phép những người quản lý và có trách nhiệm tại có
thể can thiệpkịp thời vào quá trình đảm bảo chất lượng tại điểm canh tác
• Nội dung:
• Phát triển hệ thống, thiết bị kiểm soát từ xa (qua mạng viễn thông) và hướng
dẫn sử dụng
• Xây dựng kế hoạch phổ biến về phương pháp, tiêu chí kiểm soát cho các hộ
gia đình nông dân và triển khai thực tế tại địa phương
• Xử lý thông tin thu được và ra quyết định can thiệp (nếu cần)
• Giám sát (từ xa) việc thực hiện
Những nội dung chính các Đề án Mj
• Đề án M4: Đề án Phát triển mô hình liên kết và xây
dựng mối quan hệ bền vững• Mục tiêu:
• Xây dựng quy trình công nghệ có thể áp dụng trong thực tiễn cho
từng loại nông sản được lựa chọn đảm bảo năng suất cao và chất
lượng đáp ứng yêu cầu xuất khẩu
• Nội dung:• Xây dựng mô hình liên kết, cơ chế phối hợp và các phương án
thực hiện
• Tìm kiếm nguồn lực, đối tác tiềm năng
• Xây dựng phương án và kế hoạch triển khai thực tế
• Lập kế hoạch thực hiện và giám sát việc thực hiện
04/06/2016
13
Những nội dung Đề án O1
• Đề án O1: Đề án Chương trình quản lý điều hành/điều
phối dự án • Mục tiêu:
• Hoàn thiện mô hình và nhân rộng sang các loại sản phẩm, hàng
hoá hoặc/và địa phương khác
• Nội dung:• Xây dựng mô hình nghiên cứu và đề cương nghiên cứu
• Xây dựng cơ sở dữ liệu và xử lý dữ liệu
• Lập kế hoạch nghiên cứu thực địa và triển khai thực tế tại một số
địa phương
• Phân tích và xử lý số liệu khảo sát
CẢM ƠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHETRAO ĐỔI
26