Upload
dangthuan
View
221
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
MẠNG MÁY TÍNH, INTERNET VÀ WEB
VCVC&&
BBBB
22
Nội dung
Khái niệm mạng máy tính1
Mạng Internet2
Web, công cụ tìm tin3
Các dịch vụ khác4
VCVC&&
BBBB
33
Khái niệm mạng máy tính
Khái niệmComputer Network hay Network System.
Liên kết nhiều máy tính lại với nhau nhằm:• Trao đổi thông tin
• Chia sẻ tài nguyên phần cứng, phần mềm.
• Tạo điều kiện làm việc theo hình thức kết hợp.
Các thành phầnCác thiết bị đầu cuối (end system).
Môi trường truyền (media).
Giao thức (protocol).
VCVC&&
BBBB
44
Phân loại theo quy mô
Mạng cục bộ - LAN (Local Area Network)Mạng tư nhân trong một tòa nhà, một khu vực (trường học, cơ quan).
Phạm vi từ vài mét đến 1 km.
Một đường dây cáp (cable) nối tất cả máy.
Tốc độ truyền: 10 Mbps, 100 Mbps, 1 Gbps, gần đây là 10 Gbps.
Kiến trúc mạng thông dụng: mạng bus (tuyến tính) và mạng vòng.
VCVC&&
BBBB
55
Kiến trúc mạng LAN
Mạng tuyến tínhMạng vòng
VCVC&&
BBBB
66
Phân loại theo quy mô
Mạng đô thị - MAN (Metropolitan Area Network)
Lớn hơn LAN, nhóm các văn phòng gần nhau trong phạm vi vài km.
Tối đa hai dây cáp nối.
Không dùng kỹ thuật nối chuyển.
Hỗ trợ vận chuyển dữ liệu và đàm thoại, truyền hình. Có thể dùng cáp quang (fiber optical) để truyền tín hiệu.
Tốc độ hiện nay đạt đến 10 Gbps.
VCVC&&
BBBB
77
Kiến trúc mạng MAN
AA
BB
2 31 n
VCVC&&
BBBB
88
Phân loại theo quy mô
Mạng diện rộng – WAN (Wide Area Network)
Dùng trong vùng địa lý lớn như quốc gia, châu lục.
Phạm vi vài trăm đến vài ngàn km.
VCVC&&
BBBB
99
Kiến trúc mạng WAN
AA
BB
FF
EE
DD
CC
VCVC&&
BBBB
1010
Lợi ích của mạng máy tính
Trong các tổ chứcChia sẻ tài nguyên.
Độ tin cậy và an toàn của thông tin cao hơn.
Tiết kiệm.
Cho nhiều ngườiCung cấp thông tin từ xa giữa các cá nhân.
Liên lạc trực tiếp và riêng tư giữa các cá nhân
Phương tiên giải trí chung: trò chơi, chia sẻphim ảnh qua mạng.
VCVC&&
BBBB
1111
Một số ứng dụng của mạng
Thư tín điện tử (email)Chuyển phát nhanh chóng, không phụ thuộc vị trí, sao lưu và hiệu chỉnh dễ dàng.
Tham chiếu từ xa (e-conference, chat…)Đối thoại từ xa, chủ động về thời gian.
Các ứng dụng khácThông báo, quảng cáo điện tử.
Thương mại điện tử.
Truyền thông multimedia.
…
VCVC&&
BBBB
1212
Bài tập lý thuyết
1. Mạng máy tính là gì? Tại sao cần thiết phải có hệ thống mạng máy tính?.
2. Hãy phân loại khái quát các hệ thống mạng máy tính (theo quy mô).
3. Hãy nêu một số lợi ích của mạng máy tính.
VCVC&&
BBBB
1313
Mạng Internet
Giới thiệuLịch sử hình thành và phát triểnCác cách kết nối InternetCác dịch vụ Internet
World Wide Web
Chat
Intranet, Extranet & InternetĐịa chỉ IP & tên miền Internet
FTP (File Transfer Protocol)TelnetKhác
VCVC&&
BBBB
1414
Internet: Giới thiệu
Internet là một mạng lưới nối liền cácmáy tính trên phạm vi toàn cầu (mạngcủa các mạng)Internet hoạt động mà không có 1 trungtâm điều khiển nào cả.Internet chịu ảnh hưởng của các tổ chứcquốc tế đưa ra các chuẩn về mạng và cáccơ quan quản lý tên miền ở mỗi quốc gia.Internet là một kho tri thức vô tận, kếtnối nhiều lĩnh vực, gồm tập hợp cáctrang web được nối với nhau bằng cácsiêu liên kết (hyperlink).
VCVC&&
BBBB
1515
ARPANET ARPANET ®−®−îîc thc thµµnh lnh lËËpp
ARPANET ARPANET ssöö dông bdông béé giao thgiao thøøcc TCP/IPTCP/IP
NSFNET NSFNET thay thÕthay thÕ ARPANETARPANET
13 13 tritriÖÖuu mm¸̧y y tÝnh kÕt ntÝnh kÕt nèèi i
1969 1983 1986 1996
C¬ quan c¸c dù ¸n nghiªn cøu cao cÊp (Advanced Research Projects Agency)
Transmission Control Protocol/Internet Protocol
tæ chøc khoa häc quèc gia cña Mü (National Science Foundation)
Internet: Giới thiệu
VCVC&&
BBBB
1616
NSFNET - 1986
Internet: Giới thiệu
VCVC&&
BBBB
1717
* th¸ng 12 /1997 - ViÖt Nam gia nhËp Internet
Internet: Giới thiệu
VCVC&&
BBBB
1818
Internet: Lịch sử phát triển
Ra đời từ năm 1969 tại Mỹ. Bắt đầu từ 1 dự án ARPANET của bộ quốc phòng Mỹ và1 số trường Đại học.Trở nên phổ biến nhờ sự tiện lợi của dịchvụ thư tín điện tử. Đến 1986, tách ra khỏidự án quốc phòng, đánh dấu sự ra đời củamạng INTERNET, phục vụ các lợi ích phi quân sự.Số người sử dụng Internet trên thế giớikhông ngừng gia tăng với tốc độ rấtnhanh, hiện nay tỷ lệ này ở nước ta là10%.
VCVC&&
BBBB
1919
U N I V E R S I T YU N I V E R S I T Y
Internet và công nghệ web
Internet: liên mạng toàn cầu
VCVC&&
BBBB
2020
Internet: Cách kết nối
Dial Up: kết nối bằng quay số điện thoại. Theo cách này, cần 1 modem, 1 số điện thoại, và 1 tàikhoản kết nối đến máy chủ (cung cấp bởi ISP). Leased Line: kênh thuê riêng. Cách này ổn địnhvà tốc độ nhanh. Tuy nhiên, chi phí thường cao.
ADSL: thuê bao số bất đối xứng. Khác với Dial Up vì có thể vừa kết nối Internet vừa nói chuyệnđiện thoại. ADSL hiện được sử dụng phổ biếnvì tốc độ download cao, chi phírẻ dần và phù hợp vớidoanh nghiệp vừa & nhỏ.
VCVC&&
BBBB
2121
Internet: Các dịch vụ phổ biến
Thư điện tử (E-mail) World Wide Web (WWW)File Transfer Protocol (FTP) Tán gẫu (Chat)Làm việc từ xa (Telnet)Gọi điện thoại qua Internet (NetPhone)Thương mại điện tử (E-commerce)Các dịch vụ khác (Giải trí, game, nhạc…)
VCVC&&
BBBB
2222
Internet: Intranet & Extranet
IntranetMạng riêng gồm nhiều LAN & WAN.Sử dụng các nghi thức để liên lạc.Thường có Firewalls nếu có kết nối Internet.
ExtranetMột kiểu mạng Intranet mở rộng.Dành cho giao tiếp với khách hàng, đại lý bên ngoài.
Internet Mạng cộng đồng diện rộng, sử dụng nghi thứcTCP/IPGồm nhiều Intranet.Mỗi máy tính trong mạng có một địa chỉ IP duy nhất.
VCVC&&
BBBB
2323
Internet: Địa chỉ IP & tên miền
Địa chỉ IPMột dãy số có 4 octet, VD 172.28.120.2
Duy nhất: không có 2 máy tính nào trênInternet có trùng địa chỉ IP
Bất tiện: Khó nhớ
Dịch vụ tên miềnÁnh xạ một địa chỉ IP thành 1 tên chữ cónhững dấu chấm và ngược lại
Ví dụ : 203.162.168.130 www.vnn.vn
VCVC&&
BBBB
2424
Web, search engine, TMĐT
Web (World Wide Web)Trang web : ngôn ngữ HTMLTrình duyệt web Hướng dẫn sử dụng Internet Explorer
Công cụ tìm tin (Search Engine)Một số công cụ phổ biếnSử dụng www.google.com.vn
Thương mại điện tử (E-Commerce)Một số trang web e-commerce phổ biến.Các vấn đề khi mua sắm trên mạng.
VCVC&&
BBBB
2525
Web: Giới thiệuTrang web : Trang web là tập tin có dạng.htm/ .html, trong đó chứa các thẻ lệnhđịnh dạng văn bản theo ngôn ngữ đánhdấu siêu văn bản HTML (HyperText Markup Language)Ví dụ : thunghiem.htm có nội dung nhưsau :<HTML>
<HEAD><TITLE>Trang thử nghiệm</TITLE></HEAD>
<BODY><H1>Phần nội dung chính của trangweb</H1><BR>
<A HREF=“http://www.vnn.vn/”>Nhấp vào để đến web VNN</A>
</BODY>
</HTML>
VCVC&&
BBBB
2626
Web: Trình duyệt web
Các trang web được đặt trên các máy chủweb, có 1 địa chỉ IP và 1 tên miền cố định.Để xem nội dung trang web, người sử dụngdùng 1 trình duyệt web, và gõ vào địa chỉtrang đó.Nhờ các siêu liên kết, người sử dụng có thểđi từ trang này sang trang khác của cùngmột máy chủ hoặc nhiều máy chủ khácnhau trên mạng Internet => World Wide Web (mạng toàn cầu).Có nhiều loại trình duyệt web khác nhau, như : Internet Explorer, NescapeNavigator, Opera, Mozilla FireFox…
VCVC&&
BBBB
2727
Web: Internet Explorer(1)
Thanh địa chỉThanh công cụThanh menu
Thanh trạng thái
Thanhcuộndọc
Nội dung trang web
VCVC&&
BBBB
2828
Web: Internet Explorer (2)
Các chức năng thông dụngBack ( ) : xem ngược lại trang trước
Forward ( ) : xem trang tiếp theo đã xem
Stop ( ) : dừng việc nạp trang hiện tại
Refresh ( ) : nạp lại trang web từ máy chủ
Home ( ) : về trang nhà.
Search ( ): Mở trang tìm kiếm theo từ khóa
Favourites ( ): đưa vào danh sách yêu thích
History ( ) : xem lại các trang đã từng xem
VCVC&&
BBBB
2929
Web: Địa chỉ web (1)
Web address: cho biết trang web đặt tại đâu
HTTP: HyperText Transfer Protocol
Địa chỉ có dạng : http://<địa chỉ web>/
Ví dụ : http://www.hcmuaf.edu.vnMột số lĩnh vực/ khu vực trong địa chỉ web :
edu (education) : giáo dục.ac (academic) : học thuật.com (commercial): thươngmại.org (organization): phi lợinhuận.gov (government): chínhphủ.net (network): mạnginternetbiz(business),info(information)…
vn: Vietnam.uk: United Kingdom.au: Australia.jp: Japan.hk: Hong Kong.th: Thailand.sg: Singapore.
VCVC&&
BBBB
3030
Web: Địa chỉ web (2)
Giáo dục:Harvard: http://www.harvard.eduStanford: http://www.stanford.eduMIT: http://www.mit.eduCambridge: http://www.cam.ac.ukQueensland: http://www.uq.edu.auBách Khoa: http://www.hcmut.edu.vnĐH Cần Thơ: http://www.ctu.edu.vnMạng giáo dục: http://www.edu.net.vn
Thư viện:Internet Public Library: http://www.ipl.orgThư viện Quốc Gia: http://www.nlv.gov.vn/Thư viện trường ĐHQGTP.HCMhttp://www.vnulib.edu.vn
Tin tức:CNN: http://www.cnn.comBBC: http://www.bbc.co.ukVNExpress: http://vnexpress.netVietnamNet: http://www.vnn.vnBáo Hà Nội mới: http://www.hanoimoi.com.vnBáo Nhân Dân: http://www.nhandan.org.vnBáo Tuổi Trẻ :http://www.tuoitre.com.vn
Trao đổi (forum):http://www.edu.net.vn/forumhttp://www.ttvnol.com/forum
Danh bạ web:http://dir.yahoo.comhttp://danhba.vdc.com.vn
VCVC&&
BBBB
3131
Search Engine
Search Engine là dịch vụ tìm kiếm địa chỉ web trên Internet theo từ khóa yêu cầu. Dịch vụ nàycàng được mở rộng để tìm kiếm nhiều thứ kháctrên Internet, như : hình ảnh,video,software…Một vài Search Engine phổ biến:
http://www.google.com.vnhttp://www.altavista.comhttp://www.yahoo.comhttp://www.lycos.comhttp://www.metacrawler.comhttp://www.alltheweb.comhttp://www.vinaseek.comhttp://www.panvietnam.com
VCVC&&
BBBB
3232
Tìm kiếm với Google (1)
Từ khóatìm kiếm
Thực hiệntìm kiếm
Nguyên tắc tìm kiếm:
• Nhập các từ khoá quantrọng
• Dùng dấu đóng mở ngoặckép (“) để tìm đúng thứ tự.
• Có thể thay đổi từ khóatìm kiếm nhiều lần để có kếtquả sát hơn.
• Dùng AND (+), OR hoặcNOT (-) để mở rộng/ thuhẹp điều kiện tìm kiếm.
• Nhấp vào Advanced Search nếu muốn tìm kiếmnâng cao, theo địa điểm, thời gian…
VCVC&&
BBBB
3333
Tìm kiếm với Google (2)
VCVC&&
BBBB
3434
Thương mại điện tử (1)
Là mua bán trong môi trường “điện tử”, cácgiao dịch được thực hiện với sự hỗ trợ củacông nghệ “điện tử”, đặc biệt là Internet. Trong đó, phổ biến nhất là 2 loại hình : B2C (business to consumer) & B2B (business to business). VD:
Giới thiệu sản phẩm trên Internet.Mua hàng và thanh toán qua Internet (credit,mastercard…)Học tập qua mạng, đấu giá trên mạng, chính phủ điệntử…
Một vài địa chỉ thương mại điện tử :Amazon: http://www.amazon.comEbay: http://www.ebay.comVDC Tiền Phong: http://vdcsieuthi.vnn.vnWeb đấu giá : http://www.saigondaugia.com.vnThương mại điện tử VN : http://thuongmaidientu.com/Công ty giải pháp TMĐT VEC : http://www.vecvn.com/
VCVC&&
BBBB
3535
Thương mại điện tử (2)
Một số mô hình kinh doanh qua mạng :Mô hình cửa hiệu điện tử (store-front)Mô hình siêu thị ảo (e-mall)Mô hình đấu giá (auction)
Mô hình cổng giao tiếp (portal)Mô hình giá động (dynamic-price)
Những vấn đề khi thực hiện TMĐTVấn đề công nghệ web sử dụngVấn đề bảo mật, mã hóa & chứng thực điện tửVấn đề virus, hacker & an toàn mạngVấn đề pháp lý khi thanh toán qua mạng
Vấn đề bản quyền & sở hữu trí tuệ
VCVC&&
BBBB
3636
Electronic mail (E-mail)
Thư điện tử (e-mail) là một phương thứcnhận và gửi thư thông qua phương tiệnInternet.Muốn sử dụng thư điện tử phải đăng kývới nhà cung cấp để có 1 hộp thư điện tử. Có 1 số cách đăng ký :
Miễn phí: nhiều trang web cung cấp e-mail free như :
• Yahoo Mail: http://mail.yahoo.com• Hotmail: http://hotmail.com• Gmail : http://mail.google.com
Trả tiền:• FPT, VNN,…• Cung cấp kèm theo 1 số dịch vụ có phí khác.
Các công ty, trường đại học chỉ cung cấp email cho cán bộ hoặc sinh viên (thường là miễn phí).
VCVC&&
BBBB
3737
Email: Địa chỉ E-mail
Khi đã đăng ký dịch vụ e-mail, mỗi người sẽđược cấp một hộp thư điện tử, là một khônggian chứa thư tại máy chủ của nhà cung cấp, lớn hay nhỏ tùy theo nhà cung cấp. Mỗi hộpthư có một địa chỉ. Địa chỉ mail thường có dạng :<Email ID>@<Domain name>Ví dụ : [email protected] địa chỉ thư điệntử của ông John tại máy chủ yahoo.com.
john: Email ID (tên chủ nhân của hộp thư).
yahoo.com: Domain name (tên miền, nơi đặt hộpthư).
@: đọc là “at sign” hay “a móc”
VCVC&&
BBBB
3838
Email: Trình nhận & gửi mail
Khi gửi thư điện tử, lá thư đó sẽ theođường internet, đến hộp thư của ngườinhận. Để đọc được lá thư đó, người nhậnphải vào Internet, mở hộp thư ra xem. Có2 cách đọc e-mail :
Mail Client : Dùng 1 trình nhận và gửi mail để kếtnối tới máy chủ và tải thư về xem.
Webmail : Vào trang web của nhà cung cấp đểxem và gửi thư trên trang web.
Một số trình nhận và gửi mail là : Outlook Express, MS. Outlook, Nescape…Khi nhận và gửi thư, người sử dụng phảicung cấp tên hộp thư và mật khẩu.
VCVC&&
BBBB
3939
Email: Outlook Express (1)
Để sử dụng Outlook Express gửi & nhậnthư điện tử, NSD phải khai báo các thôngsố. Tùy theo nhà cung cấp mà các thôngsố có thể khác nhau. Có 2 kiểu mail server :
POP3 : tải toàn bộ lá thư về máy.IMAP : chỉ tải tựa đề thư, nếu cần mới tảihết.
Ví dụ : địa chỉ [email protected] khai báoIncoming mail (pop3) : pop.hcm.vnn.vnOutgoing mail (smtp) : smtp.hcm.vnn.vnAccount name : abcPassword : <mật khẩu của hộp thư>
VCVC&&
BBBB
4040
Email: Outlook Express (2)
Create Mail: tạo lá thư mới, khi tạo lưu ý :To : địa chỉ đến, dùng dấu “;” để cách các địa chỉ
CC : địa chỉ những người cùng nhận thư.
BCC: địa chỉ nhận thư (người khác không biết).
Subject : tựa đề lá thư.
Content : nội dung lá thư.
Send/ Receive: kết nối để gửi, nhận thư.Reply/ Reply All: trả lời thư đang xem.Forward: chuyển tiếp thư cho 1 người khác.Delete: xóa lá thư đang xem/ đang chọn.
VCVC&&
BBBB
4141
Email: NewsGroup & MailingListNews group services:
Dịch vụ cho phép xây dựng các nhóm tin.
Thảo luận thông qua việc gửi thông điệp tới nhóm tin.
Một thông điệp được gửi đi sẽ truyền tới mọi thành viênkhác.
Vd: http://groups.google.com; http://groups.yahoo.com.
Mailing list:Là một địa chỉ email đặc biệt mà khi gửi email tới địachỉ này, mọi thành viên của list sẽ nhận được email đó.
Vd: http://groups.yahoo.com; http://www.topica.com; http://www.coollist.com.
VCVC&&
BBBB
4242
Các dịch vụ Internet khác
Instant Messenger:Cho phép chúng ta “nói chuyện” với nhauthông qua việc gửi các messages.
Vd: AOL Messenger, Yahoo Messenger…
Internet Phone:Cho phép gọi điện thoại qua mạng Internet.
Nhà cung cấp: FPT, OCI, Viettel, VDC,...
FTP : download, upload file trên Internet
Internet Games, Greeting Card,…