Upload
kelly-nguyen
View
33
Download
11
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Marketing
Citation preview
NGHIÊN CỨU TIẾP THỊNGHIÊN CỨU TIẾP THỊ(MARKETING RESEARCH)(MARKETING RESEARCH)
Đào Hoài NamĐào Hoài Nam
[email protected]@gmail.com
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
Ý nghĩa của môn học
Quyết định và
Giải phápTiếp thị
Quyết định và
Giải phápTiếp thị
Thông tin đầu vào(Quyết định quản trị)Thông tin đầu vào
(Quyết định quản trị)Thông tin đầu ra
(Đo lường, đánh giá)Thông tin đầu ra
(Đo lường, đánh giá)
Hiệu quả hoạt động
Tiếp thị
Hiệu quả hoạt động
Tiếp thị
Môn học giới thiệu công cụ giúp nhà quản trị có được thông tin cần thiết (mà không sẵn có) cho việc ra quyết định và đo lường đánh giá
các quyết định đó
Yêu cầu môn học
Sinh viên phải có kiến thức về Marketing và Thống kê ứng dụng trong kinh doanh
Sinh viên phải tham gia làm bài tập nhóm và nộp bài đúng hạn, đúng quy cách
Trong giờ học không sử dụng điện thoại di động, và không sử dụng máy tính bảng, máy tính xách tay cho mục đích ngoài môn học
Không nói chuyện riêng khi thầy giảng bài
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo
Sách tham khảo khác:-Thống kê trong kinh doanh (Hoàng Trọng) hoặc (Đinh Thái Hoàng)-SPSS: Hoàng trọng, XXX
Phương pháp đánh giáPhương pháp đánh giá
Thi cuối môn: 55% Bài tập nhóm: 45% (Một nhóm 4-6 sinh viên) Tiến độ thực hiện bài tập nhóm:
Stt Công việc Thời hạn nộp thầy
1 Thành lập nhóm Ngày 1
2 Chọn chủ đề nghiên cứu Ngày 1-2
3 Viết đề cương nghiên cứu Ngày 3-4
4 Thiết kế bảng câu hỏi nghiên cứu Ngày 5-6
5 Thu thập thông tin (phỏng vấn) Ngày 7-9
6 Phân tích và viết báo cáo Ngày 9-11
7 Báo cáo trước lớp (2 nhóm tốt nhất) 12
Nội dung bài giảngNội dung bài giảng
Nhu cầu thông tin cho các hoạt động tiếp thị và các dạng dự liệu nghiên cứu tiếp thị
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu và cách thức viết một bản dự thảo nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tương thích với vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
Thiết kế mẫu nghiên cứu Thiết kế bảng câu hỏi thu thập dữ liệu nghiên cứu Thống kê và các phương pháp phân tích dữ liệu định lượng Phân tích thống kê mô tả Phân tích thống kê suy diễn (phân tích nhị biến) Phân tích thống kê suy diễn (Phân tích đa biến) *
* Chỉ dạy ở bật cao học
Nhu cầu thông tin cho các hoạt động tiếp thị và các dạng dự liệu nghiên cứu tiếp thị
Thảo luận (làm chơi không tính điểm)
Các nhóm thảo luận:Nêu ra 1 hoạt động tiếp thịCho biết hoạt động tiếp thị đó cần
những thông tin gìNguồn cung cấp thông tin đó ở đâu
Phân khúc 1Phân khúc 1 Phân khúc 2Phân khúc 2
Marketing Mixcho sản phẩm/thương hiệu
cụ thể
Marketing Mixcho sản phẩm/thương hiệu
cụ thể
Chiến lược kinh doanh ngành hàngChiến lược kinh doanh ngành hàng
Thị trườngThị trường
Chiến lược công tyChiến lược công ty
(1)
Phâ
n kh
úc t
hị t
rườ
ngX
ác đ
ịnh
thị t
rườ
ng m
ục t
iêu
Phâ
n tí
ch n
gành
hàn
gLự
a họ
n ng
ành
hàng
kin
h do
anh
Vị trí của chiến lược tiếp thị trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
(2) Marketing mixcho sản phẩm/thương hiệu
cụ thể
(2) Marketing mixcho sản phẩm/thương hiệu
cụ thể
(1) Phân khúc thị trường
Toàn bộ thị trường Toàn bộ thị trường
Nhu cầu nguyên thủy CóCó KhôngKhông
Lợi ích kỳ vọng Tính kinh
tế
Tính kinh
tế
Tính tiện dụng
Tính tiện dụng
Lợi ích xúc cảmLợi ích xúc cảm
Các nhân tố tạo ra sự khác biệt
Nhân khẩu, văn hóa, lối sốngNhân khẩu, văn hóa, lối sống
Hành vi mua & sử dụng sản phẩmHành vi mua & sử dụng sản phẩm
Các phân khúc 11 22 nn…
Động cơ cá nhânĐộng cơ cá nhân Động cơ xã hộiĐộng cơ xã hộiĐộng cơ tiêu dùng
Lợi ích chức năng
Lợi ích chức năng
Hành vi tiêu dùng
(2) Tiếp thị hỗn hợp(2) Tiếp thị hỗn hợp
Khách hàngKhách hàng
Khách hàngKhách hàng
Khách hàngKhách hàng
Khách hàngKhách hàng
Nghiên cứu thấu hiểu
khách hàng
Nghiên cứu thấu hiểu
khách hàng
Tương thích với mong muốn của khách hàng
Phù hợp với khả năng hay sự chấp nhận của khách hàng và giá trị cung cấp cho KH
Phù hợp với hành vi và cách thức mua của Khách hàng
Khách hàng biết đến, ham muốn và tin tưởng vào SP/DV.Quan hệ chăm sóc KH
Thông tin (Nhận dạng và thấu hiểu nhu cầu)
Biết
Tiêu dùngThử
Thỏa mãn
Trung thành
Tiếp thị là quá trình quan hệ với khách hàng nhằm tạo dựng, giành giữ được giá trị khách hàng từ đó tạo ra lợi nhuận bền vững cho doanh nghiệp
$$
Tạo rasản phẩm/dịch vụ
Tạo rasản phẩm/dịch vụ
Xác định mức giá cho sản phẩm/dịch vụ
Xác định mức giá cho sản phẩm/dịch vụ
Phân phối sản phẩm/dịch vụ
Phân phối sản phẩm/dịch vụ
Truyền thông sản phẩm/dịch vụ
Truyền thông sản phẩm/dịch vụ
Nhu cầu thông tin cho các hoạt động tiếp thị
(1) Thị trường có bao nhiêu phân khúc
(2) Nên chọn phân khúc nào là thị trường mục tiêu
(3) Thỏa mãn khách hàng mục tiêu như thế nào
(4) Giá cả ra sao thì được thị trường chấp nhận và kích thích tiêu dùng
(5) Phân phối ra sao để khách hàng tiếp cận và mua
(6) Kích thích sự hợp tác của trung gian phân phối
(7) Làm sao để khách hàng mục tiêu biết và có thái độ và hành vi tích cực
(8) Các chính sách tiếp thị có đạt được mục tiêu hay không
Nhu cầu thông tin tiếp thị
Sự khác biệt giữa Dữ Liệu (Data) và thông tin Sự khác biệt giữa Dữ Liệu (Data) và thông tin (information)(information)
Đầu vàoĐầu vào Xữ lýXữ lý Đầu raĐầu ra Thành quảThành quả
Các bộ phận Lắp ráp Sản phẩm Sử dụng (chạy xe)
Dữ liệu thô Xữ lý thống kê Thông tin Sử dụng (Đánh giá & Hoạch định)
Các dạng dự liệu nghiên cứu
Dữ liệu định tính
Dữ liệu định lượng
Hình tròn, màu đỏ
Hình vuông, màu xanh dương
Mô tả
Nhân quả
>
=
Dự liệu định lượng
Đột xuất
Liên tục
t t+1 t+n
…
t t+1 t+n
…
Phương pháp thu thập dữ liệu
Dự liệu định tính
Dữ liệu định lượng
Phỏng vấn chuyên sâu (Indept interview)
Thảo luận nhóm (Focus group)
Phỏng vấn đối mặt (face to face)
Phỏng vấn qua điện thoại
Phỏng vấn qua thư, email, internet
Công cụ phân tích thống kê
Thống kê mô tả
Thống kế suy diễn
Phân tích đơn biến
Phân tích nhị biến
Đơn biến Nhị biến
So sánh giá trị trung bình của 1 biến
với một hằng số
Quan hệ giữa 2 biến định tính
Tương quan giữa 2 biến định lượng
Phân tích đa biến
Mô hình hồi qui bội
Tin lọc và nhóm dữ liệu
Bảng phân bổ tần suất
Bảng mô tả trung bình, phương sai
Bảng chéo
So sánh giá trị trung bình
Đo lường tương quan
So sánh giá tri trung bình giữa 2 (hoặc nhiều)
mẫu độc lập
So sánh giá trị trung bình giữa 2 biến
Đo lường độ tin cậy của thang đo
Phân tích nhân tố
Phân tích cụm
Phân tích biệt số
Các công cụ phân tích thống kê trong Các công cụ phân tích thống kê trong nghiên cứu định lượngnghiên cứu định lượng
Nhu cầu thông tin cho các hoạt động tiếp thị
(1) Thị trường có bao nhiêu phân khúc
(2) Nên chọn phân khúc nào là thị trường mục tiêu
(3) Thỏa mãn khách hàng mục tiêu như thế nào
(4) Giá cả ra sao thì được thị trường chấp nhận và kích thích tiêu dùng
(5) Phân phối ra sao để khách hàng tiếp cận và mua
(6) Kích thích sự hợp tác của trung gian phân phối
(7) Làm sao để khách hàng mục tiêu biết và có thái độ và hành vi tích cực
(8) Các chính sách tiếp thị có đạt được mục tiêu hay không
Nhu cầu thông tin tiếp thị
Phát triển một dự thảo nghiên cứu
• Nhu cầu thông tin• Dạng thông tin 1. Vấn đề nghiên cứu
• Kiến thức chuyên môn• Kiến thức về sản phẩm – dịch vụ• Kiến thức về thị trường• Dạng thông tin
2. Mục tiêu nghiên cứu
• Dạng thông tin• Đối tượng cung cấp thông tin
3. Phương pháp nghiên cứu
Nộp cho thầy
Tên đề tài Vấn đề nghiên cứu Đối tượng cung cấp thông tin
Sáng thứ 5 tuần này trước 10AM
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu và cách thức viết một bản dự thảo nghiên cứu
Qui trình nghiên cứuQui trình nghiên cứu
Qui trình nghiên cứuQui trình nghiên cứu
I. Xác định vấn đề nghiên cứuI. Xác định vấn đề nghiên cứu
II. Thiết kế nghiên cứuII. Thiết kế nghiên cứu
III. Thu thập thông tinIII. Thu thập thông tin
IV. Phân tích và báo cáoIV. Phân tích và báo cáo
1. Vấn đề kinh doanh2. Vấn đề nghiên cứu3. Mục tiêu, mô hình nghiên cứu
1. Vấn đề kinh doanh2. Vấn đề nghiên cứu3. Mục tiêu, mô hình nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu2. Thiết kế mẫu nghiên cứu3. Thiết kế thang đo nghiên cứu4. Thiết kế bản câu hỏi
1. Phương pháp nghiên cứu2. Thiết kế mẫu nghiên cứu3. Thiết kế thang đo nghiên cứu4. Thiết kế bản câu hỏi
1. Tổ chức thu thập thông tin2. Mã hóa dữ liệu3. Nhập dữ liệu vào máy tính
1. Tổ chức thu thập thông tin2. Mã hóa dữ liệu3. Nhập dữ liệu vào máy tính
1. Phân tích dữ liệu2. Viết báo cáo3. Thuyết minh kết quả
1. Phân tích dữ liệu2. Viết báo cáo3. Thuyết minh kết quả
Qui trình ra quyết định trong KINH DOANH và qui Qui trình ra quyết định trong KINH DOANH và qui trình NGHIÊN CỨUtrình NGHIÊN CỨU
Nhận dạng các tình huống kinh doanh
Xác định vấn đề (cơ hội) kinh doanh
Đề suất các phương án kinh doanh
Đánh giá và chọn lựa các phương án kinh doanh
Lên kế hoạch triển khai phương án kinh doanh
Đo lường & đánh giá
Qui trình ra quyết định kinh doanh
Cơ sở thực hiện nghiên cứu
Xác định vấn đề nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Tổ chức thu thập thông tin
Phân tích dữ liệu nghiên cứu
Báo cáo kết quả nghiên cứu
Qui trình nghiên cứu
Xác định mục tiêu nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Xác định vấn đề nghiên cứuXác định vấn đề nghiên cứu
Tình huống kinh doanh
Tình huống kinh doanh
Những thay đổi từ phía môi trường
kinh doanh
Những thay đổi từ phía môi trường
kinh doanh
Thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Vấn đề kinh doanh
Vấn đề kinh doanh
Vấn đề nghiên cứu tương thích
Vấn đề nghiên cứu tương thích
Giải pháp quản trị
Giải pháp quản trị
•Vấn đề nghiên cứu 1: • Những thay đổi từ môi trường kinh doanh• Thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
•Vấn đề nghiên cứu 2:• Những ảnh hưởng từ những thay đổi từ môi trường đến hoạt động kinh doanh của DN trước• Những nguyên nhân gây nên thực trạng hoạt động kinh doanh của DN
•Vấn đề nghiên cứu 3: Lựa chọn giải pháp nào là tương thích, ít rũi ro, có cơ hội thành công cao
Biết
Chưa
Vấn đề nghiên cứu tương thích
Vấn đề nghiên cứu tương thích
Biết
ChưaVấn đề nghiên cứu 2
Vấn đề nghiên cứu 3
Vấn đề nghiên cứu 1
Vấn đề nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết
Mục tiêu nghiên cứu
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
Biến quan sátKinh nghiệm thực tiễn
Mô hìnhnghiên cứu
Làm rõ mối quan hệ giữa các biến nghiên cứu
Bài tập thảo luận: Phát triển mục tiêu nghiên cứu cho các vấn đề nghiên cứu sau
Vấn đề nghiên cứu 1 Mô tả mức độ thỏa mãn của khách hàng đối với sản phẩm
Vấn đề nghiên cứu 2: So sánh mức độ thỏa mãn của khách hàng đối với sản phẩm của công
ty và đối thủ
Vấn đề nghiên cứu 3: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng
Khác hàng thỏa mãn như thế nào đối với sản phẩm
Khác hàng thỏa mãn như thế nào đối với sản phẩm
Khác hàng thỏa mãn như thế nào đối với sản phẩm
Chức năng
Xúc cảm
Quan hệ khách hàng
Khác hàng thỏa mãn như thế nào đối với sản phẩm
Vs.
Phát triển đề tài và viết đề cương nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu Dựa trên:
▪ Thực trạng kinh doanh của doanh nghiệp
▪ Những biến động/thay đổi từ môi trường kinh doanh bên ngoài. Do đó để một dự án nghiên cứu trong kinh doanh nhằm làm rõ:
▪ (1) Cung cấp thông tin nhằm đánh giá thực trạng của doanh nghiệp hoặc những thay đổi và tác động của các tác nhân môi trường bên ngoài
▪ (2) Cung cấp thông tin cần thiết để đưa ra những giải pháp kinh doanh thị tương ứng với thực trạng doanh nghiệp hay những biến động bên ngoài thị trường
Phát triển đề tài và viết đề cương nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu chỉ nêu ra được hướng chung của đề tài. Để giải quyết đề tài một cách thấu đáo, không dư, không thiếu và đặc biệt
tương thích với hướng chung của đề tài cần phải đưa ra những nhiệm vụ cụ thể, những câu hỏi cụ thể , cần phải thực hiện (hay làm rõ)
Dựa trên :▪ Lý thuyết, mô hình, công cụ quản trị liên quan đến đề tài ▪ Kiến thức thực tiễn về sản phẩm, thị trường liên quan đến chủ đề nghiên cứu
Ví dụ Sinh viên làm đề tài nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cá nhân của ngành ngân hàng. Sinh viên phải nắm rõ:▪ Lý thuyết: Chất lượng dịch vụ được cấu thành và đánh giá dựa trên những
thành tố nào. Ví dụ dựa theo lý thuyết chất lượng dịch vụ của Parasurama – Mô hình SERVQUAL: Chất lượng dịch vụ được đo lường bằng 5 thành tố (1) Sự tin cây; (2) Năng lực đáp ứng; (3)Năng lực phục vụ; (4) Sự đồng cảm và ;(5)Các phượng tie6jn hữu hình.
▪ Thực tiễn: Trong ngành ngân hàng cái gì tạo ra sự tin cậy; thể hiện năng lực đáp ứng, ….
Phát triển đề tài và viết đề cương nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu Tương ứng với từng mục tiêu nghiên cứu sinh viên sẽ xác định
nguồn thông tin, phương pháp thu thập, phương pháp thống kê áp dụng để có được thông tin cần tiết đã được liệt kê trong phần mục tiêu nghiên cứu
Nguồn thông tin sử dụng để phân tích trong đề tài có thể là thứ cấp và sơ cấp.
Đối với thông tin sơ cấp cần thiết cho đề tài, có thể thực hiện nghiên cứu định tính hoặc định lượng tùy theo nhu cầu thông tin hay đặc trưng của đề tài.
Nhu cầu thông tin cho các hoạt động tiếp thị
(1) Thị trường có bao nhiêu phân khúc
(2) Nên chọn phân khúc nào là thị trường mục tiêu
(3) Thỏa mãn khách hàng mục tiêu như thế nào
(4) Giá cả ra sao thì được thị trường chấp nhận và kích thích tiêu dùng
(5) Phân phối ra sao để khách hàng tiếp cận và mua
(6) Kích thích sự hợp tác của trung gian phân phối
(7) Làm sao để khách hàng mục tiêu biết và có thái độ và hành vi tích cực
(8) Các chính sách tiếp thị có đạt được mục tiêu hay không
Nhu cầu thông tin tiếp thị
Phát triển một dự thảo nghiên cứu
• Nhu cầu thông tin• Dạng thông tin 1. Vấn đề nghiên cứu
• Kiến thức chuyên môn• Kiến thức về sản phẩm – dịch vụ• Kiến thức về thị trường• Dạng thông tin
2. Mục tiêu nghiên cứu
• Dạng thông tin• Đối tượng cung cấp thông tin
3. Phương pháp nghiên cứu
Nộp cho thầy vào sáng thứ 4 trước 11g
Tên đề tài Vấn đề nghiên cứu Đối tượng cung cấp thông tin
Mục tiêu nghiên cứu
Sáng thứ 7 tuần này trước 11AM
Sáng thứ 5 tuần sau trước 11AM
Thiết kế phương pháp nghiên cứu tương thích với vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
Qui trình nghiên cứuQui trình nghiên cứu
Qui trình nghiên cứuQui trình nghiên cứu
I. Xác định vấn đề nghiên cứuI. Xác định vấn đề nghiên cứu
II. Thiết kế nghiên cứuII. Thiết kế nghiên cứu
III. Thu thập thông tinIII. Thu thập thông tin
IV. Phân tích và báo cáoIV. Phân tích và báo cáo
1. Vấn đề kinh doanh2. Vấn đề nghiên cứu3. Mục tiêu, mô hình nghiên cứu
1. Vấn đề kinh doanh2. Vấn đề nghiên cứu3. Mục tiêu, mô hình nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu2. Thiết kế mẫu nghiên cứu3. Thiết kế thang đo nghiên cứu4. Thiết kế bản câu hỏi
1. Phương pháp nghiên cứu2. Thiết kế mẫu nghiên cứu3. Thiết kế thang đo nghiên cứu4. Thiết kế bản câu hỏi
1. Tổ chức thu thập thông tin2. Mã hóa dữ liệu3. Nhập dữ liệu vào máy tính
1. Tổ chức thu thập thông tin2. Mã hóa dữ liệu3. Nhập dữ liệu vào máy tính
1. Phân tích dữ liệu2. Viết báo cáo3. Thuyết minh kết quả
1. Phân tích dữ liệu2. Viết báo cáo3. Thuyết minh kết quả
Vấn đề nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết
Mục tiêu nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu nhằm giải quyết một vấn đề nghiên cứu
Biến quan sát
& thang đo
Giả thuyếtKinh nghiệm
Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu
Nghiên cứu định tính
Kết quảnghiên cứu
Nghiên cứu định lượng
Phân tích thống kê
Các dạng dự liệu nghiên cứu
Dữ liệu định tính
Dữ liệu định lượng
Hình tròn, màu đỏ
Hình vuông, màu xanh dương
Mô tả
Nhân quả
>
=
Dự liệu định lượng
Đột xuất
Liên tục
t t+1 t+n
…
t t+1 t+n
…
Phương pháp thu thập dữ liệu
Dự liệu định tính
Dữ liệu định lượng
Phỏng vấn chuyên sâu (Indept interview)
Thảo luận nhóm (Focus group)
Phỏng vấn đối mặt (face to face)
Phỏng vấn qua điện thoại
Phỏng vấn qua thư, email, internet
Công cụ phân tích thống kê
Thống kê mô tả
Thống kế suy diễn
Phân tích đơn biến
Phân tích nhị biến
Đơn biến Nhị biến
So sánh giá trị trung bình của 1 biến
với một hằng số
Quan hệ giữa 2 biến định tính
Tương quan giữa 2 biến định lượng
Phân tích đa biến
Mô hình hồi qui bội
Tin lọc và nhóm dữ liệu
Bảng phân bổ tần suất
Bảng mô tả trung bình, phương sai
Bảng chéo
So sánh giá trị trung bình
Đo lường tương quan
So sánh giá tri trung bình giữa 2 (hoặc nhiều)
mẫu độc lập
So sánh giá trị trung bình giữa 2 biến
Đo lường độ tin cậy của thang đo
Phân tích nhân tố
Phân tích cụm
Phân tích biệt số
Các công cụ phân tích thống kê trong nghiên cứu Các công cụ phân tích thống kê trong nghiên cứu định lượngđịnh lượng
Thiết kế mẫu nghiên cứu
Thiết kế mẫu nghiên cứuThiết kế mẫu nghiên cứu
Kích thước mẫu nghiên cứu
Kích thước mẫu tối thiểu cần thiết cho một kết quả nghiên cứu định lượng: n>=30
Kích thước mẫu phụ thuộc vào Độ tin cậy mong muốn từ kết quả nghiên cứu
Z2 2
n = --------; e2
Số lượng đơn vị mẫu: n>=30*k (k: số đơn vị mẫu) Phương pháp thống kê áp dụng trong phân tích
▪ Phân tích hồi qui: n=>=50+8*p (p: Số biến độc lập)▪ Kiểm định độ tin cậy của thang đo ETA: n=p*q>=50 (p:
số biến; q số quan sát bình quân trong 1 biến)
. Z2 p(1-p) n = --------------- e2
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪUPHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU
04/21/23
4204/21/23
1. Jane 18. Steve 35. Fred
2. Bill 19. Sam 36. Mike
3. Harriet 20. Marvin 37. Doug
4. Leni 21. Ed. T. 38. Ed M.
5. Micah 22. Jerry 39. Tom
6. Sara 23. Chitra 40. Mike G.
7. Terri 24. Clenna 41. Nathan
8. Joan 25. Misty 42. Peggy
9. Jim 26. Cindy 43. Heather
10. Terrill 27. Sy 44. Debbie
11. Susie 28. Phyllis 45. Cheryl
12. Nona 29. Jerry 46. Wes
13. Doug 30. Harry 47. Genna
14. John S. 31. Dana 48. Ellie
15. Bruce A. 32. Bruce M. 49. Alex
16. Larry 33. Daphne 50. John D.
17. Bob 34. Phil
1. Xác định khung chọn mẫu (đám đông)
2. Liệt kê mọi thành viên của đám đông
3. Đánh số vào danh sách thành viên
4. Chọn ngẫu nhiên
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giảnChọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
1. Chia đám đông cho qui mô mẫu mong muốn: VD:, 50/10 = 5
2. Chọn điểm xuất phát: VD, 43 = Heather
3. Sau đó chọn thành viên thứ 5 từ điểm xuất phát và lần lượt như vậy cho đến khi hoàn tất danh sách đám đông
Chọn mẫu hệ thống (Systematic Sampling)Chọn mẫu hệ thống (Systematic Sampling)
1. Jane 18. Steve 35. Fred
2. Bill 19. Sam 36. Mike
3. Harriet 20. Marvin 37. Doug
4. Leni 21. Ed. T. 38. Ed M.
5. Micah 22. Jerry 39. Tom
6. Sara 23. Chitra 40. Mike G.
7. Terri 24. Clenna 41. Nathan
8. Joan 25. Misty 42. Peggy
9. Jim 26. Cindy 43. Heather
10. Terrill 27. Sy 44. Debbie
11. Susie 28. Phyllis 45. Cheryl
12. Nona 29. Jerry 46. Wes
13. Doug 30. Harry 47. Genna
14. John S. 31. Dana 48. Ellie
15. Bruce A. 32. Bruce M. 49. Alex
16. Larry 33. Daphne 50. John D.
17. Bob 34. Phil
Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)
Tổng thể nghiên cứu
Mẫu nghiên cứu
%
%
%
Các đơn vị mẫu
4504/21/23
Chọn mẫu phân nhóm (cluster sampling)Chọn mẫu phân nhóm (cluster sampling)
Tổng thể nghiên cứu Mẫu nghiên cứu
Các nhóm mẫu (khu vực địa lý)
Thiết kế bảng câu hỏi thu thập dữ liệu nghiên cứu
Thang đo định danh (nominal) Thang đo thứ tự (ordinal) Thang đo khoảng (interval) Thang đo tỷ lệ (ratio)
Thang đo trong nghiên cứu thị trường
Cở sở để thiết kế một bảng câu hỏi thu thập dữ liệu nghiên cứu
Mục tiêu và Mô hình
nghiên cứu
Thông tin xác định phần từ mẫu
và đơn vị mẫu trong thiết kế chọn mẫu
Đặt câu hỏi nghiên cứu
Lựa chọn thang đo cho các giá trị quan sát
trong câu hỏi
Thiết kế bảng câu hỏi điều tra
Hướng phân tích thống kê
Thiết kế bảng câu hỏi
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp phân tích
Câu hỏi
Thang đo
Bảng câu hỏi
Various Question Formats
BasicOpen-ended
Questions
ProbingQuestions
ClarifyingQuestions
Open-endedQuestions
DichotomousQuestions
Single-coded
Multiple-coded
Multiple-ChoiceResponses
Closed-endedQuestions
LabeledQuestions
UnlabeledQuestions
ScaledQuestions
BasicQuestion Formats
Các dạng câu hỏiCác dạng câu hỏi
Cấu trúc bảng câu hỏiCấu trúc bảng câu hỏi
Phần mở đầu Các câu hỏi mang tính chất gạn lọc đúng đối tượng nghiên
cứu Các câu hỏi nhằm xác định hạn ngạch của các đơn vị mẫu
Phần chính yếu Câu hỏi về nhu cầu Câu hỏi về kiến thức tiêu dùng Câu hỏi về hành vi Câu hỏi về đánh giá cảm nhận
Phần kết thúc Các câu hỏi về thông tin nhân khẩu, cá nhân
Dạng câu hỏi mở Dạng câu hỏi mở
Dạng cơ bảnQ. “Những đặc tính nào của sản phẩm này mà bạn cảm thấy thích?”___________________________________________
Dạng câu hỏi đào sâu (a). Câu hỏi thăm dò (probing questions)Q“Ngoài điều bạn vừa nói tới, còn điều gì khác không?”Q“Bạn còn thích điều gì khác hơn nữa ở sản phẩm này không?”________________________________________________ (b). Câu hỏi làm rõ hơn (clarifying questions)Q. “Bạn có ý gì khi nói rằng sản phẩm này khó sử dụng?”Q“Bạn có thể lý giải rõ hơn điều bạn vừa nói không?”________________________________________________
04/21/23
Dạng câu hỏi liệt kêDạng câu hỏi liệt kê
(a). Câu hỏi phân đôi (Dichotomous)
Q. “Bạn có bao giờ sử dụng kem dưỡng da chưa?”Rồi 1Chưa 2
(b). Câu hỏi một trả lời (Single response)
Q.“Trong nhãn hiệu nước ngọt có gaz sau đây bạn sử dụng thường xuyên nhất nhãn hiệu nào?”
Coca-Cola 1 Pepsi-Cola 27-Up 3 Fanta 4….
(c). Câu hỏi nhiều trả lời (Multiple response)Q. “Bạn đã từng uống qua các nhãn hiệu nước ngọt có gaz nào trong các nhãnhiệu sau đây?”
Coca-Cola 1 Pepsi-Cola 27-Up 3 Fanta 4….
04/21/23
Câu hỏi thể hiện sự tương thích giữa các thuộc tính và nhãn hiệuQ. “Với những câu nói sau đây, câu nói nào thể hiện cho các sản
phẩm dưới đây (có thể nhiều nhãn hiệu cho một câu nói?”
Nhãn hiệu
A
Nhãn hiệu
B
Nhãn hiệu
C
Nhãn hiệu
D
Nhãn hiệu
E - Sản phẩm dành cho giới trẻ 1 2 3 4 5 - Sản phẩm công nghệ cao 1 2 3 4 5 - Sản phẩm thời trang 1 2 3 4 5 - Sản phẩm rẽ tiền 1 2 3 4 5 - Dành cho người như tôi 1 2 3 4 5
Dạng câu hỏi liệt kêDạng câu hỏi liệt kê
Dạng câu hỏi xếp hạngDạng câu hỏi xếp hạng
Q.“Bạn hãy xắp xếp 5 đặc tính sau đây theo thứ tự từ quan trọng nhất (ưu tiên nhất) đến ít quan trọng nhất (ít ưu tiên nhất), với giá trị 1 là quan trọng nhất và giá trị 5 là ít quan trọng nhất”
Đặc tính 1 ____Đặc tính 2 ____Đặc tính 3 ____Đặc tính 4 ____Đặc tính 5 ____
Q. “Trong 5 đặc tính sau, bạn hãy cho biết đặc tính nào quan trọng nhất, nhì, ba
Nhất Nhì BaĐặc tính 1 ____ ____ ____Đặc tính 2 ____ ____ ____Đặc tính 3 ____ ____ ____Đặc tính 4 ____ ____ ____Đặc tính 5 ____ ____ ____
Dạng câu hỏi phân mứcDạng câu hỏi phân mức
(c) Câu hỏi phân mức đối nghĩaQ.“Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn của bạn đối với các thuộc tính sau của sản phẩm?”
Hoàn toàn Hoàn toàn thỏa mãn không
thỏa mãn1 2 3 4 5
Q."Bạn hãy cho biết mức độ quan trọng của các thuộc tính sau đây đối với sản phẩm điện thoại di động?”
Hoàn toàn Hoàn toàn quan trọng Không
quan trọng1 2 3 4 5
04/21/23
Thống kê và các phương pháp phân tích dữ liệu định lượng
Thống kê công cụ chuyển đổi dữ liệu thành thông tin
Phương pháp phân tích thống kê
Thiết kế bảng câu hỏi
Thông tin nghiên cứu
• Ý nghĩa của dữ liệu:1. Mô tả, tóm lược dữ liệu2. Xu thế tăng giảm3. So sánh lớn nhỏ4. Kiểm định giả thuyết
thống kê
Dữ liệu nghiên cứu
• Sử dụng thang đo nào?1. Định danh2. Thứ tự3. Khoảng4. Tỷ lệ• Quyết định vai trò của các biến trong mối quan hệ- Biến phụ thuộc (kết quả)- Biến độc lập (tác nhân)
Thang đo trong thiết kế bảng câu hỏi nghiên cứu và cách diễn đạt dữ liệu
Thông tin nghiên cứu: Tầm quan trọng của các thuộc tính (a1) Món ăn hợp khẩu vị; (a2) An toàn vệ sinh thực phẩm; (a3) Giá cả hợp lý; (a4) Thái độ phục vụ; (a5) Thoáng mát, sạch sẽ.
Thiết kế câu hỏi nhằm làm rõ thông tin nghiên cứu trên:
Cách 1
Thuoc tinh quan tam doi voi một quan an
70%
90%
70%
50% 50%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Mon an hopkhau vi
An toan ve sinhthuc pham
Gia ca hop ly Thai do phuc vu khung canhthoang mat,
sach se
Q.Khi lựa chọn 1 quán ăn anh chị thường quan tâm đến những thuộc tính nào? Còn thuộc tính nào khác không?
code
Món ăn hợp khẩu vịAn toàn vệ sinh thực phẩmGiá cả hợp lýThái độ phục vụKhung cảnh thoáng mát sạch sẽ
12345
Cách 2
Q.Khi lựa chọn 1 quán ăn anh chị thường quan tâm đến thuộc tính nhất? Thuộc tính nào nhì và thuộc tính nào ba?
Nhất Nhì ba
Món ăn hợp khẩu vịAn toàn vệ sinh thực phẩmGiá cả hợp lýThái độ phục vụKhung cảnh thoáng mát sạch sẽ
11111
22222
33333
Thuoc tinh quan tam doi voi viec chon mot quan an
30%
50%
10%
10%
10%
20%
30%
40%
30%
20%
20%
30%
40%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Hop khau vi
An toan ve sinh
Gia ca hop ly
Thai do phuc vu
Khung canh thoang matsach se
quan tam nhat quan tam nhi quan tam ba
Thuoc tinh quan tam doi voi viec chon mot quan an
30%
50%
10%
10%
10%
20%
30%
40%
30%
20%
20%
30%
40%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Hop khau vi
An toan ve sinh
Gia ca hop ly
Thai do phuc vu
Khung canh thoang matsach se
quan tam nhat quan tam nhi quan tam ba
Cách 3
Q.Khi lựa chọn 1 quán ăn anh chị thường quan tâm đến thuộc tính nhất?, Thuộc tính nào nhì và thuộc tính nào ba?
Hoàn toàn không quan tâm
Hoàn toàn quan tâm
Món ăn hợp khẩu vịAn toàn vệ sinh thực phẩmGiá cả hợp lýThái độ phục vụKhung cảnh thoáng mát sạch sẽ
11111
22222
33333
44444
55555
muc do quan tam doi voi cac thuoc tin lien quan den mot quan an
3.8
4.5
3.1
2.9
3.5
1 2 3 4 5
Hop khau vi
An toan ve sinh
Gia ca hop ly
Thai do phuc vu
Khung canh thoangmat sach se
muc do quan tam doi voi cac thuoc tin lien quan den mot quan an
3.8
4.5
3.1
2.9
3.5
1 2 3 4 5
Hop khau vi
An toan ve sinh
Gia ca hop ly
Thai do phuc vu
Khung canh thoangmat sach se
Thống kê suy diễn
Tổng thể nghiên cứu
Phân phối xác suất tham số của các
mẫu được lấy một cách ngẫu nhiên
Mẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứu
Mẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứu
Mẫu nghiên
cứu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫuTham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫuTham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Ước lượng và dự báo đặc tính của tổng thể thông qua khảo sát phân phối của các tham số mẫu
Công cụ phân tích thống kê
Thống kê mô tả
Thống kế suy diễn
Phân tích đơn biến
Phân tích nhị biến
Đơn biến Nhị biến
So sánh giá trị trung bình của 1 biến
với một hằng số
Quan hệ giữa 2 biến định tính
Tương quan giữa 2 biến định lượng
Phân tích đa biến
Mô hình hồi qui bội
Tin lọc và nhóm dữ liệu
Bảng phân bổ tần suất
Bảng mô tả trung bình, phương sai
Bảng chéo
So sánh giá trị trung bình
Đo lường tương quan
So sánh giá tri trung bình giữa 2 (hoặc nhiều)
mẫu độc lập
So sánh giá trị trung bình giữa 2 biến
Đo lường độ tin cậy của thang đo
Phân tích nhân tố
Phân tích cụm
Phân tích biệt số
Các công cụ phân tích thống kê trong Các công cụ phân tích thống kê trong nghiên cứu định lượngnghiên cứu định lượng
Phân tích thống kê mô tả
Mô tả dữ liệu
Công cụ mô tả dữ liệu
Đặc trưng vị trí của dữ liệu
Đặc trưng phân tán của dữ liệu
Đặc trưng phân phối của dữ liệu
Trung bình Mean
Trung vịMedian
Giá trị xuất hiện nhiều nhất
Mode
Khoảng biến thiênRange
Phương sai/độ lệch chuẩnVariance/Standard deviation
S/δ
Hệ số biến thiênCoefficient of Variation
CV
So sánhMean vs. median
Skewness
Kurtosis
Trung bình có trọng sốWeighted mean
Công thức
1 1 2
n
ii n
XX X X
Xn n
2
2 1
1
n
ii
X XS
n
2
1
1
n
ii
X XS
n
Range = Xmax - Xmin
100%S
CVX
Trung bình trọng số
Σxi*f(xi)X =
Σ f(xi)
Trung bình
2
2 Σ(xi - x) * f(xi)S =
(Σ f(xi)) - 1
Dữ liệu nghiên cứu thô – Ma trận thông tin
Q.2: Giới tính của đáp viên 1: Nam, 2: NữQ.3: Điểm thi
Câu hỏi:- Trong lớp học tỷ lệ nam và nữ là bao nhiêu, nam nhiều hơn
hay nữ nhiều hơn?- Điểm trung bình của lớp học là bao nhiêu? Điểm trung bình
của Nam và Nữ? - Liệu trong lớp Nam học đều hơn hay nữ học đều hơnMô tả dữ liệu:1. Lựa chọn một đại lượng đại diện cho dãy số trong biến q.2
và q.3 Tham số thống kê đo lường độ hội tụ cũa dãy số2. Lựa chọn một đại lượng cho biết ý nghĩa (tính đại diện) của
tham số đại diện với những giá trị trong dãy số Tham số thống kê đo lường độ phân tán
stt q.2 q.31 1 52 2 93 1 64 1 55 1 66 2 37 2 68 2 49 1 7
10 1 4
Tham số thống kê đo lường vị trí của dãy dữ liệu
Tham số đo lường độ hội tụ của dãy dữ liệu:
Q.2: Giới tính của đáp viên 1: Nam, 2: NữQ.5: diểm của học viên
median
stt q.2 q.31 1 52 2 93 1 64 1 55 1 66 2 37 2 68 2 49 1 7
10 1 4
q.334455 56 66679
5.5
Mean
xi f(x) xi*f(xi)
3 1 3 4 2 8 5 2 10 6 3 18 7 1 7 9 1 9
Tổng 10 55 Xtb = 5.5 Weighted mean
Mode
Tham số thống kê đo lường độ phân tán của dữ liệu
Tham số đo lường độ phân tán của dãy dữ liệu:
stt q.2 q.31 1 52 2 93 1 64 1 55 1 66 2 37 2 68 2 49 1 7
10 1 4
Trung bình = Trung vị =MốtTrung bình < Trung vị < Mốt Mốt < Trung vị < Trung bìnhLệch phảiLệch trái Đối xứng
Đặc trưng phân phối của dãy dữ liệu
>0
<0
=0
Phân tích thống kê mô tả
Phân tích đơn biến Biến định tính Biến định lượng
Phân tích nhị biến Biến định tính – biến định tính Biến định lượng – biến định lượng Biến định lượng – biến định tính
75
Các công cụ SPSS mô tả dữ liệu nghiên cứu
Thang đo Tham số thống kê
Phân tích 1 biến Phân tích 2 biến
Định danh Thứ tự Khoảng Tỷ lệ
Định danh
% Frequencies Crosstabs Compare meansThứ tự
Khoảng
Mean Descriptive Compare means Bivariate CorrelationTỷ lệ
Sử dụng chart phân tích một biến đơn
Nghề nghiệp
2.4%
13.4%
13.4%
20.4%
6.2%
5.0%
37.6%
1.6%
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40%
Giám đốc-Phó giám đốc-Cán bộ điều hành
Chủ tiệm-Doanh nghiệp tư nhân
Nghề nghiệp chuyên môn (Bác sỹ, kỹ sư, luật sư…)
Nhân viên văn phòng
Công nhân có tay nghề
Lao động phổ thông
Nội trợ
Về hưu
Tình trạng hôn nhân
Độc thân, 27.8%
Có gia đình nhưng chưa có con, 7.4%
Có gia đình và có con, 58.6%
Có gia đình, có con và có cháu, 6.2%
Sử dụng chart phân tích một biến đơn
04/21/23
Thu nhập
10%
42%
26%
10% 6% 4% 2%
10%
52%
78%
88%94% 98% 100%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Dưới5,000,000
VND
5,000,001 -10,000,000
VND
10,000,001 -15,000,000
VND
15,000,001 -20,000,000
VND
20,000,001 -30,000,000
VND
30,000,001 -50,000,000
VND
Trên50.000.000
VND
Ý kiến về tầm quan trọng của nước
83.5
%
10.3
%
14.5
%
40.2
%
1.2%
8.2%
7.4%
0.4%
3.0%
6.8%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Cần thiếtcho sự
sống, sinhsoạt hàng
ngày
Thỏa mãncơn khát
Đep da Lọc máu,giải độc,cải thiện
sức khỏe,ngăn ngừa
bệnh tật
Cần thiếtcho nấu
nướng phachế
Là thànhphần quantrọng trong
cơ thể
Bù đăpnăng lượngcho cơ thể
Bác sỹkhuyên
dùng nhiều
Nước làmtinh thầnvui vẻ,
sảng khoái
Giúp tiêuhóa thứcăn và traođổi chấttrong cơ
thể
Sử dụng chart phân tích so sánh các biến đơn
Mức độ quan tâm và mong đợi từ sản phẩm nước đóng chai
22%
28%
25%
2%
1%
1%
2%
0%
0%
12%
1%
1%
12%
23%
21%
3%
3%
4%
4%
2%
1%
11%
4%
2%
11%
7%
12%
2%
4%
4%
4%
1%
0%
15%
8%
4%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%
Được chứng nhận của cơ quan y tếTốt cho sức khỏe
Đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinhĐược bác sỉ khuyên dùng
Kiểu dáng, màu săc chai đepChất liệu chai, nhựa tốt
Sản phẩm được nhiều người dùngSản phẩm được quảng bá rộng rải
Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫnThương hiệu nổi tiếng
Dễ tìm muaBày bán nơi đáng tin cậy
Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
5.27
4.60
3.97
3.87
3.72
3.05
2.55
2.19
1 2 3 4 5 6
Phù hợp với tính cách
Phù hợp với bộ trang phục
Để đi lại
Làm tôi khác biệt
Đang là xu thế thời trang
Nhiều người sử dụng
Nhóm bạn bè của tôi đang dùng
Người nổi tiếng đang dùng
Động c ơ m ua g iày
Sử dụng chart diễn đạt mối quan hệ hay so sánh giá trị giữa hai biến
5.135.41
4.534.68
4.143.803.803.93
3.713.73
3.013.09
2.632.46
2.292.09
1 2 3 4 5 6
Phù hợp với tính cách
Phù hợp với bộ trang phục
Để đi lại
Làm tôi khác biệt
Đang là xu thế thời trang
Nhiều người sử dụng
Nhóm bạn bè của tôi đang dùng
Người nổi tiếng đang dùng
Động c ơ tiêu dùng theo g iới tính
Nam Nữ
Sử dụng nước để uống theo tình trạng sức khỏe
74
.1%
66
.1%
29
.6%
23
.0%
6.0
%
6.7
%
38.0
%
43.8
%53.7
%
43.8
%
3.2
%
2.1
%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
Có măc bệnh Không măc bệnhNước đun sôi để nguội Nước qua bình lọc nước
Nước qua máy lọc nước Nước đóng chai đóng bình
Nước đóng chai đóng bình có thương hiệu nổi tiếng Nước máy
1 2 3 4 5
Cảm nhận về sản phẩm lần 1 theo giới tính
Nam Nữ
Già nua Trẻ trung
Lạc hậu
Đạo mạo
Nhí nhảnh
Phong cách
Bình dân
Ngoại nhập
Hành hiệu
Năng động
Mạnh mẻ
Thoải mái
Nhố nhăng
Sành điệu
Phong trần
Nghiêm trang
Đơn điệu
Cao cấp
Nội địa
Hàng chợ
Ù lì
Yếu đuối
Gò bó
Đứng đăn
Sử dụng chart diễn đạt mối quan hệ hay so sánh giá trị giữa hai biến
Đánh giá cảm nhận về các thương hiệu
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%Được chứng nhận của cơ quan y tế
Tốt cho sức khỏe
Đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh
Được bác sĩ khuyên dùng
Kiểu dáng, màu săc chai đep, băt măt
Chất liệu chai, nhựa tốt
Sản phẩm được nhiều người sử dụngSản phẩm được quảng cáo rộng rãi
Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Thương hiệu nổi tiếng
Dễ tìm mua
Bày bán nơi đáng tin cậy
Giá cả hợp lý
Aquafina Evian Joy Lavie Sapuwa Vital Vĩnh hảo
Sử dụng chart diễn đạt mối quan hệ hay so sánh giá trị giữa hai biến
Thực tập trên máy
Đỗ dữ liệu, vẽ đồ thị 1 biến phân hạn và diễn giải ý nghĩa Đỗ dữ liệu, vẽ đồ thị nhiều biến phân hạn (thang đo thứ tự) và
diễn giải ý nghĩa Đỗ dữ liệu, vẽ đồ thị mô tả quan hệ giữa 2 biến định tính và
diễn giải ý nghĩa Đỗ dữ liệu, vẻ đồ thị mô tả biến định lượng diễn giải Đỗ dữ liệu, vẻ đồ thị mô tả nhiều biến định lượng diễn giải
Phân tích thống kê suy diễn (phân tích nhị biến)
Tình huống dẫn giải
Thông số chất lượng kỷ thuật: Trọng lượng sản phẩm = 368 gram
Dây chuyển sản xuất 10,000 sản phẩm Câu hỏi đặt ra: Các sản phẩm có đạt trọng lượng đúng trong
lượng kỷ thuật (368) hay không Giải quyết: Chọn một số lượng sản phẩm mẫu và cân thử, kết
quả nêu: Tình huống 1: Trọng lượng trung bình các mẫu thử = 367.5
gram Tình huống 2: Trọng lượng trung bình các mẫu thử = 340
gram
Kết luận trực quan: Tình huống 1: Sản xuất ổn Tình huống 2: Có vấn đề
Kiểm định thống kê: Không dùng trực quan để kết luận mà dựa trên số liệu của mẫu được chọn, sử dụng phân phối của giá trị kiểm định để kết luận trong lượng sản phẩm bằng hay không bằng 368
Tình huống dẫn giải
Thống kê suy diễn
Tổng thể nghiên cứu
Phân phối xác suất tham số của các
mẫu được lấy một cách ngẫu nhiên
Mẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứu
Mẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứuMẫu nghiên
cứu
Mẫu nghiên
cứu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫuTham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫuTham số thống kê
mô tả mẫu
Tham số thống kê
mô tả mẫu
Ước lượng và dự báo đặc tính của tổng thể thông qua khảo sát phân phối của các tham số mẫu
Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất
Gieo 2 xúc sắc1 2 3 4 5 6
1 1;1 1;2 1;3 1;4 1;5 1;6
2 2;1 2;2 2;3 2;4 2;5 2;6
3 3;1 3;2 3;3 3;4 3;5 3;6
4 4;1 4;2 4;3 4;4 4;5 4;6
5 5;1 5;2 5;3 5;4 5;5 5;6
6 6;1 6;2 6;3 6;4 6;5 6;6
Biến cố XiCơ hội xuất
hiệnXác suất
P(Xi)2 1 3%3 2 6%4 3 8%5 4 11%6 5 14%7 6 17%8 5 14%9 4 11%
10 3 8%11 2 6%12 1 3%
36 100%
Phân phối xác suất P(Xi)
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
μ = Σxi P(xi) = 7S = Σ (xi – μ)2 P(xi) = 5,83
Phân phối xác suất rời rạc và liên tục
Phân phối xác suất P(Xi)
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
P(xi=a)=%
P(a<x<b)=%
a b
Ý nghĩa của phân phối liên tục
Phân phối biến rời rạc cho biết: Xác suất sao cho khi gieo 2 xúc sắc cho kết quả bằng 6 P(x=6) = 0,014 (14%)
Phân phối biến liên tục cho biết: Xác suất để khi gieo 2 xúc sắc cho kết quả 2 mặt lớn 6 điểm P(x>6) như sau: Chuẩn hóa dữ liệu = - 0.17
P(x>6) = P(z>-0.17) = P(-0.17<z<0) + 0.5 = 0.0675+0.5= 0.5675
P(x>6) = 56.75%
x - μZ =
δ
μ=7x=6
P(x>6)
Thống kê suy diễn
Phải chuyển dữ liệu khảo sát sang dạng phân phối xác suất (công thức chuyển đổi từ x qua Z, t, … tuy dạng phân phối áp dụng)
Áp dụng “Qui tắc thực nghiệm” và “Định lý giới hạn trung tâm” để áp dụng phân phối và chọn mẫu cho kiểm định
Kiểm định Giả thuyết H0 chẳng qua là tính xác suất để quyết định giá trị nằm trong khoản 95% hay nằm ngoài để bác bỏ hay chấp nhận H0. Chấp nhận Z nằm trong vùng chấp nhận giả thuyết chấp nhận tham số mẫu nằm trong vùng chấp nhận giải thuyết
Quy tắt thực nghiệm (Empirical Rule)
Qui luật phân phối chuẩn (Normal Distribution)
Định lý giới hạn trung tâm: Tổng thể có phân phối chuẩn
phân phối tham số mẫu cũng là phân phối chuẩn
Kích cở mẫu đủ lớn phân phối tham số mẫu cũng xấp xỉ chuẩn
Tham số mẫu:
▪ Trung bình: kích thước mẫu ≥ 30 nếu phân phối tổng thể không chuẩn hoặc kích thước mẫu ≥ 15 nếu phân phối tổng thể tương đối chuẩn
▪ Tỷ lệ (p): np và n(1-p) ≥ 5
Chuẩn hóa dữ liệu khảo sát để kiểm định
H0: μ = a H1: μ ≠ a
μ=a 0x
x - μZ =
δ
μ+2δμ-2δ
95.44% 95%
Z-Zα/2,df Zα/2,df
Giá trị tới hạnGiá trị tính toán Giá trị tính toán
Vùng chấp nhận giả thuyết H0
Vùng bác bỏ thuyết H0
< <
Mức ý nghĩa
αGiá trị
p-valueGiá trị
p-value> ≥
Kiểm Định Giả Thuyết Thống Kê
Kiểm Định 1 nhánh (One-Tailed) và kiểm định 2 nhánh (Two-Tailed)
Kiểm định 1 nhánh: So sánh p-value với α
•P-value ≤ α Bác bỏ H0
•P-value > α Chấp nhận H0
Kiểm định 2 nhánh: So sánh p-value với α/2
•P-value ≤ α/2 Bác bỏ H0
•P-value > α/2 Chấp nhận H0
TH1:H0: x = μH1: x < μ
TH3:H0: x = μH1: x > μ
Kiểm định 1 nhánh: So sánh p-value với α
•P-value ≤ α Bác bỏ H0
•P-value > α Chấp nhận H0
TH2:H0: x = μH1: x ≠ μ
Kiểm định giả thuyết thống kê
Phát biểu giả thiết Chọn phép kiểm định thống kê Chọn mức ý nghĩa α mong muốn Tra bảng tìm giá trị sig. (p-value) tương ứng Sig. (p-value) < α (hoặc α/2) Bác bỏ giả thiết
không Diễn giải kết quả kiểm định
95
Giả thuyết thống kê suy diễn
Thống kê suy diễn: Là quá trì sử dụng các thông tin trên mẫu để rút ra kết luận về đặc điểm của tổng thể thông qua các phương pháp kiểm định giả thuyết thống kê
Giả thuyết thống kê là một phát biểu, một nhận định, một đề suất về tham số tổng thể bao gồm: Giả thuyết không (H0): Thể hiện trạng thái nguyên thủy,
bình thường (=); (≤ hoặc ≥); (độc lập) Giả thuyết đối (H1): Thể hiện trạng thái ngược lại H0 (≠); (<
hoặc >); (có quan hệ, có tương quan)
Các dạng kiểm định nhị biến
1. Mối quan hệ giữa 2 biến định tính2. Mối tương quan giữa 2 biến3. So sánh giá trị trung bình giữa 2 mẫu độc lập4. So sánh giá trị trung bình giữa nhiều mẫu độc lập5. So sánh giá trị trung bình giữa 2 biến định lượng6. Đo lường tương quan hồi qui
1. Kiểm định mối quan hệ giữa 2 biến định tính
Phát biểu giả thuyết thống kêH0: 2 biến độc lậpH1: 2 biến có quan hệ
Kiểm định giả thuyết
Xác định mức ý nghĩa
r
i
c
j ij
ijij
E
EOX
1 1
22
)(X2
df, α
Chấp nhận hoặc bác bỏ H0
P-value vs. α
Hoặc
Phát biểu thống kê
vs.
2. Đo lường tương quan – 2 biến định lượng
Phát biểu giả thuyết thống kêH0: p=0H1: p≠0
Kiểm định giả thuyếtpearson
Xác định mức ý nghĩa
Chấp nhận hoặc bác bỏ H0
Phát biểu thống kê
P-value vs. α
rt =
1 - r2n-2
vs. tn-2, α/2
2. Đo lường tương quan – 2 biến định tính (thứ bật)
Phát biểu giả thuyết thống kêH0: p=0H1: p≠0
Kiểm định giả thuyếtSpearman/Kendall tau
Xác định mức ý nghĩa
Chấp nhận hoặc bác bỏ H0
Phát biểu thống kê
P-value vs. α
3. So sánh giá trị trung bình giữa 2 mẫu độc lập
Phát biểu giả thuyết thống kê
Kiểm định Levene
Xác định mức ý nghĩa α
Lựa chọn cơ sở phương sai cân bằng hay không cân bằng
cho kiểm định t-student
Kiểm định giả thuyết cân bằng phương sai Kiểm định giả thuyết ngang bằng giá trị trung bình
Phát biểu giả thuyết thống kê
Xác định mức ý nghĩa α/2
Kiểm định t-student
22
21
)1,1( 21 S
SF nn vs. Fα,df
P-value vs. α
21
2
21
11
nnS
xxt
p
2
22
1
21
21
n
S
n
S
xxt
vs. tα/2, df
P-value vs. α/2
Phát biểu thống kê
(chấp nhận hoặc bác bỏ H0)
Chấp nhận hoặc bác bỏ H0
4. So sánh giá trị trung bình giữa nhiều mẫu độc lập
Phát biểu giả thuyết thống kê
Kiểm định Levene
Xác định mức ý nghĩa α
Lựa chọn cơ sở phương sai cân bằng hay không cân bằng
cho kiểm định t-student
Kiểm định giả thuyết đồng nhật phương sai
Kiểm định giả thuyết ngang bằng của từng cặp giá trị trung bình
Phát biểu giả thuyết thống kê
Xác định mức ý nghĩa α/2
Kiểm định t-student
P-value vs. α P-value vs. α/2
Phát biểu thống kê
Kiểm định giả thuyết cân bằng của tất cả các giá trị trung bình
của các mẫu
Phát biểu giả thuyết thống kê
Kiểm định
Xác định mức ý nghĩa α
P-value ≤ α
P-value > α
Phát biểu thống kê
Bác bỏ H0
Chấp nhận H0
(chấp nhận hoặc bác bỏ H0) (chấp nhận hoặc bác bỏ H0)
Phát biểu giả thuyết thống kê
Kiểm định Peason
Xác định mức ý nghĩa α
Ngưng
Kiểm định giả thuyết tương quan giữa 2 biến
Kiểm định giả thuyết ngang bằng giá trị trung bình giữa 2 biến
Phát biểu giả thuyết thống kê
Xác định mức ý nghĩa α/2
Kiểm định
P-value vs. α/2
Phát biểu thống kê
5. So sánh giá trị trung bình giữa 2 biến
P-value ≤ α
P-value > α
Bác bỏ H0
Chấp nhận H0
Kiểm định giả thuyết tương quan hồi qui giữa biến phụ thuộc với từng biến độc lập
Phát biểu giả thuyết thống kê
Xác định mức ý nghĩa α/2
Kiểm định t-student
P-value vs. α/2
Phát biểu thống kê
Kiểm định giả thuyết tương quan giữa biến phụ thuộc và tất
cả các biến độc lập
Phát biểu giả thuyết thống kê
Kiểm định Levene (F test)
Xác định mức ý nghĩa α
P-value α
P-value α
Phát biểu thống kê
6. Đo lường tương quan hồi qui
Phân tích thống kê suy diễn (Phân tích đa biến) *
Factor AnalysisPhân tích nhân tố khám phá
Ý nghĩa của phân tích nhân tố
Biến đo lường bằng câu hỏi trực tiếp Nhân khẩu Hành vi
Biến không thể đo lường bằng câu hỏi trực tiếp thay thể bằng các câu hỏi gián tiếp có liên quan đến nhau Quan điểm Cảm nhận Nhân xét Đánh giá
Ý nghĩ phân tích nhân tố khám phá
1 2 3 4 5 6Hàng hiệu nổi tiếng 1 2 3 4 5 6
Những người như tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 6
Hàng ngoại nhập 1 2 3 4 5 6
Hợp mốt 1 2 3 4 5 6
Sang trọng quí phái 1 2 3 4 5 6
Tiện dụng thoải mái 1 2 3 4 5 6
Phù hợp với bộ trang phục 1 2 3 4 5 6
Thể hiện cá tính 1 2 3 4 5 6
Nhiều người sử dụng 1 2 3 4 5 6
Nổi bật trước đám đông 1 2 3 4 5 6
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ýVui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chị về các câu nói này sau đây thể hiện động cơ thôi thúc anh chị mua 1 đôi giày
• Các quan điểm trên sẽ có những quan điểm có liên hệ chăc chẻ với nhau nên gộp lại thành một quan điểm• Dùng tất các quan sát (biến) trên phân tích với 1 biến khác có thể dẫn đến sự phân tán và tính dự báo sẽ giảm xuống Nên gộp lại
Ý nghĩa của phân tích nhân tố
Phân tích nhân tố: Tìm các biến có liên quan chặc chẻ với nhau gọp lại thành
một biến gọi là một nhân tố Các nhân tố có sự khác biệt do đó thể hiện tốt hơn các xu
hướng, quan điểm khác biệt
Các công cụ phân tích nhân tố
Mục tiêu: Bước 1: Xác định số nhân tố (Factor extraction) Bước 2: Kiểm định sự thích hợp của của các nhân tố Kiểm định mối liên hệ có ý nghĩa thống kê giữa các biến trong 1 nhân tố Xác định chấp nhận hay loại 1 biến trong 1 nhân tố (làm nhiều lần)
Công cụ: Bước 1: Bảng Total variance explained Số nhân tố và khả năng đại diện cho
các biến của các nhân tố (Hệ số tổng phương sai trích>0.5) Bước 2: Hệ số KMO (0.5 ≤ KMO ≤ 1) Việc phân chia các biến thành các
nhân tố (trong bảng Component matrix) là thích hợp Bước 3: Kiểm định Bartlett về giả thuyết H0 cho rằng các biến trong nhân tố
không có liên hệ với nhau: P-value (sig) ≤ α bác bỏ H0 Các mối liên hệ của các biến trong 1 nhân tố là có ý nghĩa thống kê
Bước 4: Bảng ma trận mô tả môi liên hệ giữa 1 biến với các biến khác trong 1 nhân tố (Rotated matrix)
Diễn giải kết quả Bước 1
Các biến quan sát có thể được phân thành 3 nhân tố3 nhân tố này dự báo được 55% sự biến thiên của các biến quan sát
Diễn giải kết quả bước 2, 3, 4
KMO>0.5
P-value<0.05
Các biến trên được gộp vào 3 nhân tố
C8.2 có tương quan mạnh với các biến khác trong nhân tố 1
C81 không có tương quan không đáng kể với các biến khác ở tất cả các nhân tố loại
Diễn giải kết quả lần chạy thứ 2
Ghi nhớ các biến trong từng nhân tố để tính toán giá trị trung bình của từng nhân tố cho mục tiêu phân tích thông kê sau này Sau này khi phân tích thống kê đo lường động cơ tiêu dùng với các biến khác ta dùng các biến F1, F2, F3 đại diện co 3 nhân tố thay vì dùng các biến C8.1 …C8.10
Phân tích nhân tố trên SPSS
Cluster AnalysisPhân tích cụm
Các đối tượng trong cùng một cluster có quan hệ mật thiết (đồng nhất - homogeneous) với nhau và có sự phân biệt (heterogeneous) với các cluster khác.
Phân tích cluster bao gồm 2 phương pháp phân tích chủ yếu là phương pháp phân tích cluster thứ bậc (Hierarchical clustering) và phương pháp phân tích cluster không thứ bậc (nonhierarchical clustering).
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Agglomerative Approach (bottom up approach): Ban đầu, chúng ta xem mỗi đối tượng là 1 nhóm (cluster) và gôm nhóm 2 đối tượng gần nhất thành 1 cluster. Quá trình này lặp lại cho đến khi tất cả các đối tượng được nhóm vào 1 cluster cuối cùng.
Case 1
Case 2
(X1 – Y1)
(X2 – Y2)
X2 – X1
Y2 – Y1
X
Y
Distance= (X2 – X1)2 + (Y2 – Y1)2
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Các phương pháp đo khoảng cách
Single linkage Average linkage
Centriod distanceComplete linkage
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Diễn giải
-Stage1: Gộp Case 6 với Case 9 do có khoảng cách nhỏ nhất (Coefficients)
– Next stage 3 sẽ gộp gộp cluster này với case 4
2 cases chưa nhóm vào bất cứ cluster nào
Case 6 nằm trong 1 cluster (của bước 1)
Hoàn tất
Diễn giải
Stage 1
Stage 2
Stage 3
Stage 9
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
Phương pháp phân tích cluster thứ bậc
K-mean cluster method
Thuật toán K-Means thực hiện qua các bước chính sau:
1. Chọn ngẫu nhiên K tâm (centroid) cho K cụm (cluster). Mỗi cụm được đại diện bằng các tâm của cụm.
2. Tính khoảng cách giữa các đối tượng (objects) đến K tâm (thường dùng khoảng cách Euclidean)
3. Nhóm các đối tượng vào nhóm gần nhất
4. Xác định lại tâm mới cho các nhóm
5. Thực hiện lại bước 2 cho đến khi không có sự thay đổi nhóm nào của các đối tượng
Bước 1. Khởi tạo tâm (centroid) cho 2 nhóm. Giả sử ta chọn A là tâm của nhóm thứ nhất (tọa độ tâm nhóm thứ nhất c1(1,1)) và B là tâm của nhóm thứ 2 (tạo độ tâm nhóm thứ hai c2 (2,1)).
K-mean cluster method
Bước 1. Khởi tạo tâm (centroid) cho 2 nhóm. - Thuốc A là tâm của nhóm thứ nhất (tọa độ tâm nhóm thứ nhất c1(1,1)) và Thuốc B là tâm của nhóm thứ 2 (tạo độ tâm nhóm thứ hai c2 (2,1)).
K-mean cluster method
Bước 2. Tính khoảng cách từ các đối tượng đến tâm của các nhóm (Khoảng cách Euclidean)
Distance= (X2 – X1)2 + (Y2 – Y1)2
0 1 3.61 5
1 0 2.38 4.24D0
•Bước 3. Nhóm các đối tượng vào nhóm gần nhất
K-mean cluster method
•Bước 4. Tính lại tọa độ các tâm cho các nhóm mới dựa vào tọa độ của các đối tượng trong nhóm.
•Nhóm 1 chỉ có 1 đối tượng A nên tâm nhóm 1 vẫn không đổi, c1(1,1). •Tâm nhóm 2 được tính như sau:
•Bước 6. Tính lại khoảng cách từ các đối tượng đến tâm mới
•Bước 7. Nhóm các đối tượng vào nhóm
K-mean cluster method
•Bước 8. Tính lại tâm cho nhóm mới
•Bước 9. Tính lại khoảng cách từ các đối tượng đến tâm mới
•Bước 10. Nhóm các đối tượng vào nhóm
•Ta thấy G2 = G1 (Không có sự thay đổi nhóm nào của các đối tượng) nên thuật toán dừng và kết quả phân nhóm như sau:
K-mean cluster method
Maximum Distance
2 bước ngưng do tâm 2 cluster không thay đổi
K-mean cluster method
Bước 1: chọn Anlalyze → Classify → K – Means Cluster
K-mean cluster method
Bước 1: Đưa 6 biến vào ô Variables và thiết lập option như sau
Chọn 3 cụm
K-mean cluster method
Linear RegressionPhân tích hồi qui
Đo lường tương quan hồi qui
Phương trình hồi qui: Y = a + b1X1 + b2X2 + … + bnXn
Giaû thuyeát (về mối quan hệ tuyến tính giữa Y và các biến X):
▪ H0: b1 = b2 = … = bn = 0
▪ H1: Coù ít nhaát moät bi <> 0 Kieåm định (F test)
p-value < α Bác bỏ H0 Tồn tại ít nhất một biến Xk nào đó có quan hệ tuyến tính với Y
p-value >= α Chấp nhận H0 Không tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa Y và tất cả các biến X
Đo lường tương quan hồi qui
Giả thuyết (Kiểm định mối quan hệ tuyến tính giữa Y và từng Xi)
▪ H0: bk = 0
▪ H1: bk <> 0 Kiểm định (t-test)
p-value < α Bác bỏ giả thuyết H0 Viết phương trình hồi quy cho Y và Xk
Đo lường tương quan hồi qui
Đo lường tương quan hồi qui
Sony9= -0.9 + 0.42 sony1 + 0.19 sony2 + 0.11 sony 6 + 0.19 sony7 + 0.25 sony 8
Đo lường tương quan hồi qui
Đo lường tương quan hồi qui
TNCN = -3.2 + 0.65 So nam di hoc + 0.15 tuoi + 2.7 Gioi tinhGiới tính là nam Dsex=1 TNCN = -0.5 + 0.65 So nam di hoc + 0.15 tuoiGiới tính là nữ Dsex=0 TNCN = -3.2 + 0.65 So nam di hoc + 0.15 tuoi Xu hướng và các yếu tố khác giữa nguyên Nam giới có thu nhập cá nhân cao hơn nữ giới 2.7 lần
Đo lường tương quan hồi qui – sử dụng biến giả
TNCN= - 2.5 + 0.15 Tuoi + 0.67 so nam di hoc + 0.38 ctoc1 + 0.37 ctoc2
-Da trăng ctoc1=1; ctoc2=0 TNCN = - 2.1 + 0.15 Tuoi + 0.67 so nam di hoc -Da đen ctoc1=0, ctoc2=1 TNCN = -2.2 + 0.15 Tuoi + 0.67 so nam di hoc -Da màu khác ctoc1=0, ctoc2=0 TNCN = -2.5 + 0.15 Tuoi + 0.67 so nam di hoc Mức thu nhập của da trăng > da đen > da màu
Đo lường tương quan hồi qui – sử dụng biến giả
Hồi qui logistic
Với xác suất của sự kiện odds=1 “có” so với odds=0 “không”
88% có đi làm
Chỉ số (odd) có đi làm là 7.4
Poor
Hồi qui logistic
Log (Odd-codilam) = 2 – 0.06docthanhaykhg
Odd=ea+Bx
-Không đi làm Odds = e2.035=7.65-Đi làm Odds =e2.035-0.06=e1.975=???
Y=Odd2/1+Odds % cho 2 gia trị của biến phụ thuộc
Hồi qui logistic
Mô hình hồi qui logistic tổng quát với k yếu tố nguy cơ x1,x2,…xk được mô tả bởi phương trình sau:
Trong đó: α : hệ số chặn (intercept). Giá trị của z khi tất cả các biến độc lập bằng 0 β1, β2, …βk: hệ số hồi qui (regression cofficients) của các yếu tố nguy
cơ (còn gọi là biến độc lập) x1, x2,…, xk. Hệ số hồi qui cho biết độ mạnh cũng như chiều của sự ảnh hưởng của các yếu tố nguy cơ đến xác suất xảy ra sự kiện nghiên cứu. Nếu hệ số hồ qui dương thì yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng (xác suất) xảy ra của sự kiện nghiên cứu và ngược lại.
Hồi qui logistic
Hồi qui logistic
Hồi qui logistic
-Tăng 1 điểm (scale 1-5) của sony1 sẽ làm cho ý kiến có ưa thích sony tăng lên 2.5 lần-Tăng 1 điểm (scale 1-5) của sony2 sẽ làm cho ý kiến có ưa thích sony tăng lên 1.7 lần-Tăng 1 điểm (scale 1-5) của sony7 sẽ làm cho ý kiến có ưa thích sony tăng lên 2.7 lần-Tăng 1 điểm (Scale 1-5) của sony8 sẽ làm cho ý kiến có ưa thích sony tăng lên 1.7 lần
Hồi qui logistic