Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
BÁC SĨ YHCT
KHÓA 2019 – 2025
NĂM 1
2
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨNHẤT
LỚP BÁC SỸ YHCT 2019
TỔNG SỐ HỌC SINH: 206 SV
SỐ TỔ: 20 tổ
NĂM HỌC 2019 - 2020
3
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đông; có khả năng tiếp thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 1
Trang bị, bổ sung & củng cố kiến thức các môn học đại cương và cơ sở ngành. Có kỹ năng vận dụng các kiến thức của các môn đại cương và cơ sở ngành này để giải thích các vấn đề liên quan đến chuyên ngành sau này.
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
Cơ sở giảng dạy lý thuyết
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở giảng dạy thực hành
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. - Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 01 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1.
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (41 TÍN CHỈ)
Chương trình mời giảng Khoa Khoa học cơ bản (34 tín chỉ)
STT Học phần
Tổng số
Tín chỉ
Lý thuyết Thực hành Bộ môn
phụ trách Tín chỉ
Tiết Tín chỉ
Tiết
1 Triết học Mác-Lênin 3 2 30 1 30 BM. KHXH&NV Khoa KHCB
2 Giáo dục thể chất 1 0 1 30 BM. GDTC Khoa KHCB
3 Giáo dục quốc phòng - an ninh
7 7 105 0 BM. GDQP Khoa KHCB
4 Thực hành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
2 0 2 60 BM. GDQP Khoa KHCB
5 Tin học đại cương 1 1 15 0 BM. Tin học Khoa KHCB
4
6 Thực hành Tin học đại cương
1 0 15 1 30 BM. Tin học Khoa KHCB
7 Tiếng Anh 1/ Tiếng Hoa1 4 4 60 0 BM. Ngoại ngữ Khoa KHCB
8 Xác suất - Thống kê y học 2 2 30 0 BM. Toán Khoa KHCB
9 Sinh học và di truyền 3 3 45 0 BM. Sinh Khoa KHCB
10 Vật lý - Lý sinh 2 2 30 0 BM. Lý Khoa KHCB
11 Hóa vô cơ và hữu cơ 3 3 45 0 BM. Hóa Khoa KHCB
12 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2 1 15 1 30 BM. Khoa học xã hội và nhân văn
13 Giáo dục thể chất 2 1 0 1 BM. GDTC Khoa KHCB
14 Tiếng Anh 2/ Tiếng Hoa 2 4 4 60 0 BM. Ngoại ngữ Khoa KHCB
Tổng cộng 34 27 7
Chương trình mời giảng Khoa Y (6 tín chỉ)
STT Học phần Tổng số Tín chỉ
Lý thuyết Thực hành Bộ môn phụ trách Tín chỉ Tiết Tín chỉ Tiết
15 Giải phẫu I 2 2 30 0 BM. Giải phẫu
Khoa Y
16 Thực hành Giải phẩu I
1 0 1 40 BM. Giải phẫu
17 Giải phẫu I 2 2 30 0 Khoa Y
18 Thực hành Giải phẩu I
1 0 1 40 BM. Giải phẫu
Tổng cộng 6 4 2
5
Chương trình Khoa YHCT (01 tín chỉ)
STT Học phần Tổng số Tín chỉ
Lý thuyết Thực hành Bộ môn phụ trách Tín chỉ Tiết Tín chỉ Tiết
19 Y dịch 1 1 15 0 BM. YHCT CS Khoa YHCT
Tổng cộng 1 1 0
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN
- Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) :19.08.2019–23.08.2019 - Học kỳ I (19 tuần) :26.08.2019 – 03.01.2020 - Nghỉ Tết (03 tuần) : 20.01.2020 –07.02.2020 - Học kỳ II (19 tuần) : 10.02.2020 –05.06.2020 - Tổng kết, thi lại, học kỳ hè (10 tuần) :08.06.2020 – 14.08.2020
6
THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC HỌC PHẦN:
STT HỌC PHẦN THỜI GIAN GIẢNG LỊCH THI
Lần 1 Lần 2
HỌC KỲ I
1 Triết học mác - Lênin Chiều thứ sáu từ 11/10/19 – 27/12/2019
04/01/2020 15/02/2020
2 Giáo dục thể chất 1* Sáng thứ năm
từ 10/10/2019 – 16/01/2020 16/01/2020 20/02/2020
3 Giáo dục quốc phòng - an ninh
Cả ngày từ thứ hai đến thứ bảy
từ 16/09/2019 27/09/2019
4 Thực hành Giáo dục Quốc phòng – An Ninh*
Cả ngày từ thứ hai đến thứ bảy
từ 27/09/2019 04/10/2019
5 Tin học đại cương Chiều thứ tư
từ 09/10/19 – 30/10/2019 07/01/2020 22/02/2020
6 Thực hành Tin học đại cương
Chiều thứ ba (nhóm 1) & chiều thứ năm (nhóm 2)
Từ 29/10/2019 – 19/12/2019
07/01/2020 22/02/2020
7 Tiếng Anh 1/ Tiếng Hoa 1
Sáng thứ hai & sáng thứ tư
Từ 07/10/2019 – 25/11/2019 14/12/2019 11/01/2020
8 Giải phẫu I Sáng thứ ba
Từ 15-10/2019 – 03/12/2019 15.01.2020 26.05.2020
9 Thực hành Giải phẫu I
Nhóm 1: Chiều thứ hai từ 04/11/2019 – 06/01/2020
Nhóm 2: Chiều thứ 4
từ 06/11/2019 – 08/01/2020
15.01.2020 26.05.2020
10 Xác suất - Thống kê y học
Chiều thứ năm
từ 10/10/2019 – 10/10/2019
Sáng thứ sáu
từ 18/10/2019 – 22/11/2019
07/12/2019 04/01/2020
7
HỌC KỲ II
11 Sinh học và di truyền Sáng thứ tư
từ 12/02/2020 – 22/04/2020 16/05/2020 13/06/2020
12 Vật lý – Lý sinh Chiều thứ tư
từ 12/02/2020 – 01/04/2020 18/04/2020 16/05/2020
13 Hóa vô cơ và hữu cơ Sáng thứ sáu
từ 10/02/2020 – 24/04/2020 09/05/2020 06/06/2020
14 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Chiều thứ năm
từ 13/02/2020 – 07/05/2020 23/05/2020 20/06/2020
15 Giáo dục thể chất 2* Sáng thứ ba & thứ năm
từ 11/02/2020 – 31/0/2020 07/04/2020 28/04/2020
16 Tiếng Anh 2/ Tiếng Hoa 2
Sáng thứ hai
từ 10/02/2020 – 18/05/2020 06/06/2020 04/07/2020
17 Giải phẫu II Chiều thứ ba
từ 11/02/2020 – 31/03/2020 19/06/2020 10/07/2020
18 Thực hành Giải phẫu II
Chiều thứ hai & thứ sáu
từ 30/03/2020 – 13/06/2020 19/06/2020 10/07/2020
19 Y dịch Chiều thứ hai & thứ tư
từ 14/04/2020 – 08/05/2020 10/06/2020 01.07.2020
8
5. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT
5.1. TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Tên học phần: TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Mã học phần: 71001001
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phầnchuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phầnđồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 03 tín chỉ (02 LT, 01 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết (7 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết (7 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.1.1. Mô tả học phần
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản của Triết học Mác – Lênin, vai trò của triết học trong đời sống xã hội ; chủ nghĩa duy vật biện chứng – mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, hai nguyên lý, 3 qui luật, 6 cặp phạm trù, lý luận về nhận thức ; chủ nghĩa duy vật lịch sử - cung cấp kiến thức về sự vận động và phát triển của xã hội.
5.1.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 Giáo trình Triết Mác-Lênin
NXB Giáo dục
Tài liệu khác
2 Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác- LêNin
1999 Giáo trình triết học Mác –Lê Nin
NXB Chính trị quốc gia. Hà Nội
3 Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2003. Triết học Mác-Lênin NXB Chính trị quốc gia
9
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.1.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Xây dựng được thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lý luận cho việc nhận thức các vấn đề nội dung của các học phầnkhác.
CS11 C1
CO2 Nhận thức được giá trị ,bản chất khoa học, cách mạng của Triết học Mác- Lê nin. Để từ đó tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.
CS11 C1
CO3 Góp phần xây dựng lập trường, ý thức hệ tư tưởng Mác – Lênin đối với sinh viên.
CS11 C1
CO4 Vận dụng phép biện chứng duy vật vào thực tiễn trong học thuyết âm dương và học thuyết ngũ hành của YHCT
CS11 C1, C2
5.1.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Tự luận (thi đề mở)
CO1, CO2 Theo chủ đề từng chương
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Tự luận (đề đóng)
CO1, CO2, CO3 Tất cả nội dung
70%
10
5.1.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung Số tiết Mục tiêu bài giảng
Lquan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2) (3a) Lên lớp
(3b) Thảo luận/
Tự học
(4)
(5)
(6)
1 – 3
Chương 1: Triết học và vai trò của Triết học trong đời sống xã hội.
7 7 Sinh viên hiểu được khái niệm triết học, nguồn gốc hình thành triết học, những vấn đề cơ bản của triết học. Điều kiện tiền đề hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin nói chung, triết học Mác – Lênin nói riêng, vai trò của triết học Mác – Lênin đối với đời sống xã hội
CO1 CO2 CO4
- Thuyết trình - Thảo luận nhóm
4 – 7
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
10 12 Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về chủ nghĩa duy vật biện chứng (mối quan hệ giữa vật chất – ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức…). Từ đó liên hệ với học thuyết Âm dương, Ngũ Hành trong YHCT Việt Nam
CO1 CO2 CO3 CO4
- Thuyết trình - Thảo luận nhóm
8 – 12
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
12 10 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về chủ nghĩa duy vật lịch sử (nguồn gốc, xu hướng của sự vận động – phát triển của xã hội loài người, triết học về con người, về nhà nước, giai cấp…). Từ đó hình thành lập trường cách mạng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước
CO1 CO2 CO3 CO4
-Thuyết trình - Thảo luận nhóm
ÔN TẬP 1 1
11
5.1.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ.
5.1.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Khoa học xã hội và nhân văn - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TpHCM - Điện thoại liên hệ: (028)38558411 (Số nội bộ: 126).
5.2. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 1
Tên học phần: GIÁO DỤC THỂ CHẤT 1
Mã học phần:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 01 tín chỉ (00 LT, 01 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết (15 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.2.1. Mô tả học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản lịch sử phát triển; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn cầu lông, cũng như thực hiện được các kỹ thuật như giao cầu, đập cầu, đỡ cầu, bỏ nhỏ….
5.2.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
12
Giáo trình chính
1 Bộ môn GDTC 2018 Giáo trình cầu lông Lưu hành nội bộ
2 Bộ môn GDTC 2018 Luật Cầu lông Lưu hành nội bộ
3 Bộ môn GDTC 2018 Các tài liệu do giảng viên cập nhật
Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
4 Hà Sơn - Khánh Linh
2007 Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật cầu lông
NXB Thể dục thể thao
5 Trần Ca Giai 2007
Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật cầu lông
NXB Thể dục thể thao
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.2.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Trình bày được lịch sử phát triển, quá trình phát triển; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn cầu lông.
CS11 C1
CO2 Thực hiện được các kỹ thuật: giao cầu, đập cầu, đỡ cầu, bỏ nhỏ… phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
CS11 C1
5.2.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh
giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng
3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Số buổi có mặt tham gia tập luyện trên sân tập
CO1, CO2 Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra kết thúc CO1, CO2 Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một
70%
13
Thành phần đánh
giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng
3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
nhóm kỹ thuật liên hoàn
5.2.5. Nội dung giảng dạy (tên bài học)
Buổi Nội dung (bài giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
- Lịch sử phát triển môn cầu lông.
- Các nguyên lý cơ bản trong môn cầu lông.
- Luật thi đấu cơ bản trong môn cầu lông.
04
0
Trình bày được lịch sử phát triển, quá trình phát triển; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn cầu lông.
CO1
-Nghe giảng tại sân tập.
- Kỹ thuật đánh cầu:
+ Kỹ thuật cầm vợt thuận tay và trái tay
+ Kỹ thuật đánh cầu thấp tay
+ Kỹ thuật giao cầu
+ Kỹ thuật lốp cầu
- Kỹ thuật di chuyển:
+ Kỹ thuật di chuyển đơn bước.
+ Kỹ thuật di chuyển đa bước.
26 0
Thực hiện được các kỹ thuật: giao cầu, đập cầu, đỡ cầu, bỏ nhỏ… phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
CO2
-Nghe giảng tại sân tập.
-Quan sát thị phạm trên sân.
-Thực hành nhóm có hỗ trợ lẫn nhau.
-Tự thực hiện và tập ngoài giờ.
14
5.2.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra
tổng kết cuối kỳ.
5.2.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản / Bộ môn Giáo dục thể chất - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại liên hệ: (028)38555673 (Số nội bộ: 113)
5.3. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
- Tên học phần: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
- Mã học phần: 71001014
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 7 tín chỉ lý thuyết
+ Số lý thuyết/ số buổi: 105 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết thực hành/00 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần song hành: Không
5.3.1. Mô tả học phần
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân; phòng, chống chiến lược ”Diễn biến hòa bình”,
bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt nam. Trang bị cho sinh
viên các kỷ năng quân sự cần thiết: Điều lệnh đội ngũ, bản đồ địa hình quân sự, phân biệt
được một số loại vũ khí bộ binh, các tư thế bắn súng và cách đánh mục tiêu...; những kiến
thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ quân đội khi cần thiết: Tổ chức chiến thuật quân y,
nội - ngoại khoa dã chiến, vệ sinh phòng dịch quân đội, tiếp tế quân y, phòng chống vũ
khí hủy diệt lớn, điều trị, xử lý vết thương chiến tranh.
15
5.3.2. Nguồn học liệu
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ Giáo dục &
đào tạo
2008 Giáo trình Giáo dục QP -
AN tập 1 NXB giáo dục
2 Bộ Giáo dục &
đào tạo
2008 Giáo trình Giáo dục QP -
AN tập 2 NXB giáo dục
Tài liệu khác
4 2007
Một số nội dung cơ bản về
lãnh thổ, biên giới Quốc gia NXB giáo dục
5 Bộ Tư lệnh Hải
quân 2008
Một số vấn đề về biển, đảo
VN NXB giáo dục
5.3.3. Mục tiêu học phần
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu
Chuẩn năng
lực (CS)
CĐR
của
CTĐT
(CO)
CO1 Kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc CS1 C9
CO2 Các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân CS1 C9
CO3 Những kiến thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ
quân đội khi cần thiết CS1 C9
CO4
Thuần thục các thao tác quân sự cần thiết, những động
tác cơ bản về kỷ thuật, chiến thuật chiến đấu bộ binh,
hành động từng người trong chiến đấu tiến công, chiến
đấu phòng ngự, biết sử dụng một số loại vũ khí bộ binh
thông thường như súng tiểu liên AK, súng trường CKC,
súng Trung liên , súng Đại liên RPK, RPD, súng diệt
tăng B40, B41
CS1 C9
16
CO5
Rèn luyện phẩm chất, bản lĩnh chính trị vững vàng,
lòng yêu nước, yêu CNXH, xây dựng tác phong nhanh
nhẹn, hình thành nếp sống có kỷ luật trong sinh hoạt
tập thể, ý thức cộng đồng ở lớp, trường.
CS1 C9
CO6 Xây dựng tinh thần ”giữ tốt, dùng bền, an toàn và tiết
kiệm” trong sử dụng vũ khí, trang bị CS1 C9
5.3.4. Đánh giá học phần:
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh
giá
Lquan đến MT
nào ở bảng 3.1
Nội dung
đánh giá
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá
giữa kỳ 30%
A2. Đánh giá
cuối kỳ - - - 70%
5.3.5. Nội dung giảng dạy:
5.3.5.1. Đường lối quân sự của Đảng
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục
tiêu
bài
giảng
Liên
quan đến
MT nào ở
bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4) (5) (6)
1
Đối tượng, phương
pháp nghiên cứu học
phần Giáo dục Quốc
phòng - An ninh.
2 0 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
2
Quan điểm cơ bản Chủ
nghĩa Mác-Lê nin, tư
tưởng Hồ Chí Minh về
Chiến tranh, Quân đội
và Bảo vệ Tổ quốc.
4 2 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
17
3
Xây dựng nền Quốc
phòng toàn dân, An
ninh nhân dân 4 2 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
4
Chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc Việt
nam xã hội chủ nghĩa. 4 2 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5
Xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân Việt
Nam. 4 4 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
6
Kết hợp phát triển
kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố
quốc phòng, an ninh.
4 5 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
7 Nghệ thuật quân sự
Việt nam. 4 4 CO1, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5.3.5.2. Công tác quốc phòng – an ninh
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến
MT nào ở
bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự học (4) (5) (6)
1
Phòng, chống chiến
lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ
của các thế lực thù
địch đối với Cách
mạng VN
4 2 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
18
2
Phòng, chống địch
tiến công hỏa lực
bằng vũ khí công
nghệ cao.
4 2 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
3
Xây dựng lực lượng
Dân quân Tự vệ, Dự
bị động viên & Động
viên công nghiệp
Quốc phòng.
4 3 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
4
Xây dựng, bảo vệ
chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia. 4 2 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5
Một số nội dung cơ
bản về dân tộc, tôn
giáo và đấu tranh
phòng, chống địch lợi
dụng vấn đề Dân tộc,
Tôn giáo chống phá
Cách mạng Việt nam
4 1 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
6
Những vấn đề cơ bản
về bảo vệ An ninh
quốc gia và giữ gìn
Trật tự an toàn xã
hội.
4 1 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
7
Xây dựng phong trào
Toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc 4 1 CO2, CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
8
Những vấn đề cơ bản
về đấu tranh phòng,
chống tội phạm và tệ
nạn xã hội.
4 1 CO2, CO5
5.3.5.3. Quân sự chung, Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK – CKC
19
Buổi Nội dung (bài
giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan
đến MT
nào ở
bảng
3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4) (5) (6)
1 Sử dụng bản đồ địa
hình quân sự 4 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
2 Giới thiệu một số
loại vũ khí bộ binh 5 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
3 Thuốc nổ. 4 0 CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
4 Phòng chống vũ khí
hủy diệt lớn. 4 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5 Cấp cứu ban đầu vết
thương chiến tranh 4 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
6 Ba môn quân sự
phối hợp. 2 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
7 Từng người trong 3 0 CO4, - Giải thích cụ thể
20
chiến đấu tấn công
và chiến đấu phòng
ngự
CO6 - Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
8 Kỹ thuật bắn súng
tiểu liên AK, CKC 4 0
CO4,
CO6
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5.3.5.4. Học phần Y học quân sự
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan
đến MT
nào ở
bảng
3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4) (5) (6)
1 Giới thiệu chuyên
ngành Y học quân sự. 2 0
CO3,
CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
2
Tổ chức cứu chữa,
vận chuyển Thương
bệnh binh. 6 2
CO3,
CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
3 Phòng, chống vũ khí
hạt nhân 5 3
CO3,
CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
4 Phòng, chống vũ khí
hóa học 5 3
CO3,
CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
5 Phòng, chống vũ khí 5 3 CO3, - Giải thích cụ thể
21
sinh học. CO5 - Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
6 Vệ sinh phòng dịch
quân đội. 5 3
CO3,
CO5
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
7
Xử lý vết thương do
hỏa khí (ngoại khoa
dã chiến) 10 5
CO3,
CO5
8 Nội khoa dã chiến 5 3 CO3,
CO5
9 Tiếp tế quân y 3 2 CO3,
CO5
10
Triển khai trạm Quân
y cấp Trung đoàn bộ
binh 4 1
CO3,
CO5
5.3.6. Quy định của học phần:
- Sinh viên phải tham dự tất cả các buổi học thực hành.
- Sinh viên phải chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của bộ môn.
5.3.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa học cơ bản/Giáo dục quốc phòng
- Địa chỉ liên hệ: Khoa KHCB – ĐH Y Dược TP. HCM, 217 Hồng Bàng, Quận 5,
Tp.HCM
22
5.4. THỰC HÀNH GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
Thông tin tổng quan:
- Tên học phần: THỰC HÀNH GIÁO DỤC QUỐC
PHÒNG – AN NINH
- Mã học phần: 71001015
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 40 tiết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết thực hành/ 00 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần song hành: Không
5.4.1. Mô tả học phần
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng
trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân; phòng, chống chiến lược ”Diễn biến
hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt nam. Trang bị
cho sinh viên các kỷ năng quân sự cần thiết: Điều lệnh đội ngũ, bản đồ địa hình quân sự,
phân biệt được một số loại vũ khí bộ binh, các tư thế bắn súng và cách đánh mục tiêu...;
những kiến thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ quân đội khi cần thiết: Tổ chức chiến
thuật quân y, nội - ngoại khoa dã chiến, vệ sinh phòng dịch quân đội, tiếp tế quân y,
phòng chống vũ khí hủy diệt lớn, điều trị, xử lý vết thương chiến tranh.
5.4.2. Nguồn học liệu
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp
chí/
nơi ban hành
VB
Giáo trình chính
1 Bộ Giáo dục & đào tạo 2008 Giáo trình Giáo dục QP - AN
tập 1 NXB giáo dục
23
2 Bộ Giáo dục & đào tạo 2008 Giáo trình Giáo dục QP - AN
tập 2 NXB giáo dục
Tài liệu khác
4 2007
Một số nội dung cơ bản về lãnh
thổ, biên giới Quốc gia NXB giáo dục
5 Bộ Tư lệnh Hải quân 2008 Một số vấn đề về biển, đảo VN NXB giáo dục
5.4.3. Mục tiêu học phần
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu
Chuẩn
năng
lực
(CS)
CĐR
của
CTĐT
(CO)
CO1 Kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc CS1 C9
CO2 Các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân CS1 C9
CO3 Những kiến thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ quân đội khi
cần thiết CS1 C9
CO4
Thuần thục các thao tác quân sự cần thiết, những động tác cơ
bản về kỷ thuật, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động từng
người trong chiến đấu tiến công, chiến đấu phòng ngự, biết sử
dụng một số loại vũ khí bộ binh thông thường như súng tiểu liên
AK, súng trường CKC, súng Trung liên , súng Đại liên RPK,
RPD, súng diệt tăng B40, B41
CS1 C9
CO5
Rèn luyện phẩm chất, bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng yêu
nước, yêu CNXH, xây dựng tác phong nhanh nhẹn, hình thành
nếp sống có kỷ luật trong sinh hoạt tập thể, ý thức cộng đồng ở
lớp, trường.
CS1 C9
CO6 Xây dựng tinh thần ”giữ tốt, dùng bền, an toàn và tiết kiệm”
trong sử dụng vũ khí, trang bị CS1 C9
5.4.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh
giá
Lquan đến MT
nào ở bảng 3.1
Nội dung
đánh giá
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
24
A1. Đánh giá
giữa kỳ 30%
A2. Đánh giá
cuối kỳ - - - 70%
5.4.5. Nội dung giảng dạy:
Quân sự chung, Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK – CKC
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục
tiêu
bài
giảng
Liên
quan đến
MT nào
ở bảng
3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự học (4) (5) (6)
1 Đội ngũ đơn vị 4 0 CO4,
CO6
Thực hành
2 Sử dụng bản đồ địa hình
quân sự 4 0 CO4,
CO6
Thực hành
3 Giới thiệu một số loại vũ
khí bộ binh 3 0 CO4,
CO6
Thực hành
4 Phòng chống vũ khí hủy
diệt lớn. 4 0 CO4,
CO6
Thực hành
5 Cấp cứu ban đầu vết
thương chiến tranh 4 0 CO4,
CO6
Thực hành
6 Ba môn quân sự phối hợp. 3 0 CO4,
CO6
Thực hành
7
Từng người trong chiến đấu
tấn công và chiến đấu
phòng ngự 5 0
CO4,
CO6
Thực hành
8 Kỹ thuật bắn súng tiểu liên
AK, CKC 18 0 CO4,
CO6
Thực hành
25
5.4.6. Quy định của học phần:
- Sinh viên phải tham dự tất cả các buổi học thực hành.
- Sinh viên phải chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của bộ môn.
5.4.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa học cơ bản/Giáo dục quốc phòng
- Địa chỉ liên hệ: Khoa KHCB – ĐH Y Dược TP. HCM, 217 Hồng Bàng, Quận 5, Tp.HCM 5.5. TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG:
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã học phần: 71001304
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 01 tín chỉ (01 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.5.1. Mô tả học phần
Học phần tập trung về các kiến thức cơ bản của công nghệ thông tin (CNTT) và một số ứng dụng của CNTT trong y khoa, các kỹ năng sử dụng máy tính phục vụ cho việc học tập nghiên cứu như soạn thảo văn bản, thao tác với bảng tính, và tạo bài trình chiếu. Học phần đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao khả năng tự học của sinh viên.
5.5.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
26
1 Bộ môn Tin Học, Khoa Khoa Học Cơ Bản, Đại học Y Dược TP.HCM
2018 Giáo trình Tin học căn bản dành cho sinh viên Y Dược
Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
2 David W. Beskeen, Jennifer Duffy, Lisa Friedrichsen, Elizabeth Eisner Reding
2016 Microsoft Office 365TM Office 2016 for Medical Professionals
Cengage Learning
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Sinh viên truy cập vào để nộp bài thực hành.
Website: bmtinhoc.yds.edu.vn
2 Giáo trình online, file dữ liệu phục vụ cho thực hành và một số đề thi mẫu.
Tài liệu online: http://mcq.yds.edu.vn/yds2/mcq/hoctap.php
3 Phần mềm thực hành Office 365
5.5.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Biết những kiến thức cơ bản nhất về công nghệ thông tin ứng dụng trong y khoa.
CS4 C9
CO2 Biết các kiến thức cần thiết để sử dụng tốt máy tính phục vụ cho hoạt động học tập, nâng cao chất lượng học tập.
CS4 C9
CO3 Nhận thức được sự cần thiết của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong y khoa.
CS4 C9
5.5.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh
giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra 1 (hình thức trắc nghiệm)
CO1, CO2 Chương 1, Chương 2, Chươnng 3
30%
27
Thành phần đánh
giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra tổng kết (hình thức trắc nghiệm)
CO1, CO2, CO3 Tất cả nội dung
70%
5.5.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1 Chương 1. Tổng quan
1 5
Biết những kiến thức cơ bản nhất về công nghệ thông tin ứng dụng trong y khoa.
CO1
Thuyết giảng, thảo luận
2 Chương 2. Hệ điều hành windows
1 5 Biết các thao tác quản trị máy tính cá nhân với hệ điều hành Windows
CO2, CO3
Thuyết giảng, thảo luận
3 Chương 3. Soạn thảo văn bản với word 2016
3 5 Biết các thao tác sử dụng Word để soạn thảo văn bản ngắn.
CO2, CO3
Thuyết giảng, thảo luận
4 Chương 4. Lập bảng tính với excel 2016
8 8 Biết các thao tác sử dụng Excel để tính toán.
CO2, CO3
Thuyết giảng, thảo luận
5 Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint
2 7 Biết các thao tác tạo bài trình chiếu và thuyết trình với PowerPoint
CO2, CO3
Thuyết giảng, thảo luận
5.5.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 30% tổng số buổi học sẽ không được dự thi cuối kỳ lần 1
5.5.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Tin Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp.HCM - Điện thoại liên hệ: (028) 38592877
28
5.6. THỰC HÀNH TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: THỰC HÀNH TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã học phần: 71001305
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 01 tín chỉ (00 LT, 01 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 00 tiết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.6.1. Mô tả học phần
Học phần tập trung về các kiến thức cơ bản của công nghệ thông tin (CNTT) và một số ứng dụng của CNTT trong y khoa, các kỹ năng sử dụng máy tính phục vụ cho việc học tập nghiên cứu như soạn thảo văn bản, thao tác với bảng tính, và tạo bài trình chiếu. Học phần đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao khả năng tự học của sinh viên.
5.6.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ môn Tin Học, Khoa Khoa Học Cơ Bản, Đại học Y Dược TP.HCM
2018 Giáo trình Tin học căn bản dành cho sinh viên Y Dược
Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
2 David W. Beskeen, Jennifer Duffy, Lisa Friedrichsen, Elizabeth Eisner Reding
2016 Microsoft Office 365TM Office 2016 for Medical Professionals
Cengage Learning
29
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Sinh viên truy cập vào để nộp bài thực hành.
Website: bmtinhoc.yds.edu.vn
2 Giáo trình online, file dữ liệu phục vụ cho thực hành và một số đề thi mẫu.
Tài liệu online: http://mcq.yds.edu.vn/yds2/mcq/hoctap.php
3 Phần mềm thực hành Office 365
5.6.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Sử dụng tốt máy tính phục vụ cho hoạt động học tập, nâng cao chất lượng học tập.
CS4 C9
CO2 Sử dụng tốt máy tính trong hoạt động hàng ngày (internet, email, …)
CS4 C9
5.6.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
Đánh giá cuối kỳ Bài thực hành CO1, CO2
Bài thực hành nộp qua hệ thống Elearning của bộ môn
100%
5.6.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2) (3a)
Lên
(3b)
Tự
(4) (5) (6)
30
lớp học
1 Chương 2. Hệ điều hành windows
3
Thực hiện được các thao tác quản trị máy tính cá nhân.
CO1, CO2
Thực hành trên máy tính
2 Chương 3. Soạn thảo văn bản với word 2016
12
Thực hiện được thao tác soạn thảo văn bản ngắn theo yêu cầu.
CO1, CO2
Thực hành trên máy tính
3 Chương 4. Lập bảng tính với excel 2016
9
Thực hiện được các thao tác tính toán cơ bản với phần mềm Excel.
CO1, CO2
Thực hành trên máy tính
4 Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint
6
Thực hiện được thao tác tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint.
CO1, CO2
Thực hành trên máy tính
5.6.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 30% tổng số buổi học sẽ không được dự thi cuối kỳ lần 1
5.6.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Tin Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp.HCM - Điện thoại liên hệ: (028) 38592877
31
5.7. NGOẠI NGỮ 1:
5.7.1. TIẾNG ANH:
Tên học phần: TIẾNG ANH 1
Mã học phần: 71001307
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 04 tín chỉ (04 LT, 00TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết (15 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: Không
5.7.1.1. Mô tả học phần
Nội dung học phần bao gồm các bài đọc chuyên ngành bằng tiếng Anh về giải phẫu học và sinh lý học để sinh viên có thể tiếp cận với tài liệu chuyên ngành và các thuật ngữ y khoa liên quan các chủ đề - sinh học phân tử, hệ da, hệ xương, hệ cơ, máu và cơ chế bảo vệ cơ thể, hệ sinh dục và hệ thần kinh –và các mẫu hội thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân để sinh viên thực hành kĩ năng giao tiếp bằng tiếng Anh khi thăm khám bệnh cho bệnh nhân nước ngoài.
5.7.1.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ môn Ngoại ngữ 2018 Basic Reading in Anatomy and Physiology
NXB Y học
2 Bộ môn Ngoại ngữ 2018 Medical English 1 Lưu hành nội bộ
3 Bộ môn Ngoại ngữ 2016 Medical English – Terminology Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
4 McCarter, Sam 2009 Medicine 1 Oxford University
32
Press
5 Bradley, Robin A 2008 English for Nursing and Healthcare: A Course in General and Professional English
McGraw-Hill.
6 Grice, Tony 2007 Nursing 1 Oxford University Press
7 Penn, Judy Meier & Hanson, Elizabeth
2006 Anatomy and Physiology for English language learners
Pearson Education
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Từ điển chuyên ngành trực tuyến
https://medical-dictionary.thefreedictionary.com/
2 Đề tài y học thường thức, đề tài y khoa, bệnh lý
http://www. Mayoclinic.com/
https://medlineplus.gov/
https://www.webmd.com/
https://www.healthline.com/
www.innerbody.com/
https://www.medicalnewstoday.com/
https://en.wikipedia.org/
5.7.1.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1
Nhận biết được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành Y trong tra cứu tài liệu, nghiên cứu khoa học và giao tiếp với bệnh nhân.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14, CS16, CS28, CS29, CS30
C1, C3, C6, C7, C9
CO2
Định nghĩa được các thuật ngữ Y khoa về các đề tài đã học. Nhận biết, phân tích và kết hợp được các thành phần từ (tiền tố, gốc từ, hậu tố) trong thuật ngữ Y khoa.
CS1, CS4, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO3 Nghe hiểu được các ý chính và những thông tin cần thiết trong các bài hội thoại, những bài
CS1, CS4, CS5, CS6, CS16, CS28,
C1, C3, C6, C7,
33
thuyết trình y khoa bằng tiếng Anh. CS29, CS30 C9
CO4
Sử dụng các mẫu câu giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh vào các hoạt động phân vai Bác sĩ – Bệnh nhân. Thuyết trình được một chủ đề y khoa liên quan đến các đề tài đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS16, CS28, CS29, CS30
C1, C3, C6, C7, C9
CO5
Đọc hiểu một đoạn văn chuyên ngành y khoa về các đề tài đã học bằng phương pháp đọc lấy ý chính (Skimming) và đọc dò thông tin (Scanning). Tóm tắt bằng tiếng Anh một số ý chính của các bài đã đọc
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO6
Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh bằng tiếng Anh về giải phẫu – sinh lý có sử dụng các từ và ý chuyên ngành đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO7 Dịch được những nội dung y khoa thông dụng liên quan đến các chủ để đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
5.7.1.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT
nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
- Số buổi có mặt (tối thiểu 75% trên tổng số buổi)
- Phân vai hội thoại bằng tiếng Anh giữa bác sĩ – bệnh nhân
- Thuyết trình
- Bài kiểm tra giữa kỳ
CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6, CO7
- Các đoạn hỏi thoại thực hành thăm khám giữa bác sĩ – bệnh nhân - Các bài đọc chuyên ngành Giải phẫu và Sinh lý
- Tất cả các nội dung
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
- Bài kiểm tra cuối kỳ
CO2, CO3, CO5, CO6, CO7
- Tất cả các nội dung
70%
34
5.7.1.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1
Chapter 1. Molecular Biology
8
0
1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to main cell parts, genetic information and cancer 2. Locate the main ideas of the mentioned text 3. Summarize the main points of main cell parts, genetic information and cancer 4. Identify, memorize common expressions in presenting complaints 5. Produce Doctor – Patient conversations in presenting complaints 6. Paraphrase academic sentences, using medical terms 7. Identify the most common
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
35
combining forms related to anatomy, physiology.
2 Chapter 2. The integumentary
system 8 0
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to regions of the integument, common skin disorders and homeostasis of body temperature
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of regions of the integument, common skin disorders and homeostasis of body temperature
4. Identify, memorize common expressions to give instructions and explain procedures
5. Produce common expressions to give instructions and explain procedures
6. Produce academic sentences, using medical terms
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
36
integumentary system
3 Chapter 3. The Skeletal system 8 0
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to bone organization, major bones in the body and homeostasis of calcium level
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of bone organization, major bones in the body and homeostasis of calcium level
4. Identify, memorize common expressions to explain a medical problem and reassure patients.
5. Produce common expressions to explain a medical problem and reassure patients.
6. Produce academic sentences, using medical terms.
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the skeletal system
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
37
4 Chapter 4. The muscular system 8 0
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to a skeletal muscle organization, muscle contraction and major muscles in the body
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify, memorize common expressions to encourage patients and make suggestions
5. Produce common expressions to encourage patients and make suggestions
6. Identify parts of an academic paragraph
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the muscular system
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to blood and body defenses
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6
- Discussion
38
5
Chapter 5. Blood and Body defenses
8
0
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify and take note the gist, details in a Doctor – patient conversation and a lecture
5. Play roles of Doctor – Patient in communication
6. Identify different kinds of paragraphs in academic writing
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to blood and body defenses
CO7 - Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
6
Chapter 6. The reproductive system
8
0
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to the male and female reproductive systems, fertilization and embryonic development
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
39
4. Identify and take note the gist, details in a Doctor – patient conversation
5. Play roles of Doctor – Patient in communication
6. Produce a paragraph about a medical topic
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the male and female reproductive systems.
7 Chapter 7. The nervous system 8 0
1. Identify definitions, explanations, exemplifications related to the nervous system and a reflex
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify, memorize expressions to reassure anxious patients.
5. Produce expressions to reassure anxious patients.
6. Identify the structure of an essay
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
40
in academic writing
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the nervous system
- Revision Sample Test 4 0
CO1 CO2 CO3 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
5.7.1.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
5.7.1.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, P.11, TP. HCM - Điện thoại liên hệ: Ths. Trần Mỹ Liên (Giáo vụ BMNN) – 0907829082
41
5.7.2. TIẾNG HOA:
Tên môn học: NGOẠI NGỮ 1 (HOA)
Mã môn học: 3.1.1.04
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 4 tín chỉ (Lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 iết lý thuyết (15 buổi)
5.7.2.1. Mô tả môn học:
Môn ngoại ngữ thuộc về nhóm kiến thức cơ bản. Môn này cung cấp kiến thức cho sinh viên về Ngoại ngữ cơ bản từ các kỷ năng: nghe, nói, đọc, viết, chương trình hỗ trợ cho sinh viên có thể đạt chuẩn đầu ra tương đương với trình độ HSK cấp 3 (Tương đương B1) và tạo tiền đề cho việc học Ngoại ngữ chuyên ngành y dược.
5.7.2.2. Nguồi học liệu:
- Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình; 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc (2008); NXB ĐHNN Bắc kinh
- Dương Ký Châu, Giáo trình Hán ngữ I,II,III(2010),NXB HVNN Bắc Kinh - ĐHNN Bắc Kinh, Con đường thành côngI,II,III,IV(2009), NXB ĐHNN Bắc kinh - ĐHNN Bắc Kinh, Tân Hán Ngữ giáo trìnhI,II,III (2002), NXB ĐHNN Bắc kinh
5.7.2.3. Mục tiêu môn học:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
MT1 Trình bày được phương pháp phát âm theo hệ thống Latin & nắm vững quy tắt viết chữ
MT2 - Có khả năng nghe, nói, đọc, hiểu ngoại ngữ trình độ Sơ - Trung cấp.(KSK 3, tương đương B1)
MT3 -Tạo tiền đề cho việc thi chứng chỉ Quốc gia tương đương B1-Hoặc HSK 3 theo tiêu chuẩn của Bộ.
5.7.2.4. Đánh giá môn học:
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi
20%
A2. Đánh giá giữa kỳ Bài tập thực hành MT2, MT3 20%
42
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết
MT2, MT3, 60%
5.7.2.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
1. Nhập môn 5 1 MT1
2. Bài 1: Chào bạn 5 1 MT1
3. Bài 2:Bạn có khỏe không? 5 1
MT1 Bài kiểm tra tổng kết
4. Bài 4:Ông họ gì? 5 1 MT1
5. Bài 5:Tôi xin được giới thiệu một chút 5 1 MT1
6. Bài 6:Sinh nhật của bạn là ngày tháng năm nào?
5 1 MT1 Bài kiểm tra tổng kết
7. Bài 7:Nhà bạn có mấy người? 5 1 MT1
8. Bài 8:Bây giờ là mấy giờ? 5 1 MT1
9. Bài 9: Bạn ở đâu? 5 1
MT1 Bài kiểm tra tổng kết
Ôn tập 5 1 MT1
CỘNG 50 10
Thi kiểm tra cuối kỳ
5.7.2.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
5.7.2.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Trung Văn - Địa chỉ liên hệ: 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận,TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08) 38442756 - Điện thoại liên hệ: 0907980886
43
5.8. XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: XÁC SUẤT – THỐNG KÊ Y HỌC
Mã học phần: 71001300
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02 tín chỉ (02 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết (07 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.8.1. Mô tả học phần
Học phần Xác suất thống kê y học thuộc chương trình đào tạo Bác sĩ Y học cổ truyền năm thứ nhất. Mục đích của học phần là giúp cho sinh viên hiểu, nắm vững và sử dụng được kiến thức thống kê cơ bản trong khoa học sức khỏe và điều trị. Sinh viên được hướng dẫn cách tự học, rèn luyện phương pháp tiếp cận, giải quyết vấn đề đáng tin cậy, chính xác và trung thực. Nội dung học phần gồm có mô tả số liệu, xác suất và suy luận thống kê. Sinh viên được tiếp cận quá trình khai thác và chuyển biến số liệu thực nghiệm thành thông tin và bằng chứng.
5.8.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Chu Văn Thọ, Phạm Minh Bửu, Trần Đình Thanh và Nguyễn Văn Liêng
2016 Xác suất thống kê: Ứng dụng trong Y sinh học
Bài tập Xác suất thống kê: Ứng dụng trong Y sinh học
Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Tài liệu khác
44
2 Nguyễn Ngọc Rạng 2012 Thiết kế nghiên cứu và thống kê y học
Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội.
3 Kirwood J. B. và Sterne J.A.C.
2003 Essential Medical Statistics, 2nd Ed.
Blackwell Publishing, United Kingdom
4 Daniel W. và Cross Chad L.
2013 Biostatistics: A foundation for analysis in health sciences. 10th edition.
Wiley & Sons, Hoboken.
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Geogebra Classic 5.0 Freeware. https://www.geogebra.org/download
2 Blue Sky Application: Statistics modules. https://www.blueskystatistics.com
3 Online Statistics Education. https://onlinestatbook.com/
5.8.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng
lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Hiểu, nhớ và diễn giải được ý nghĩa khái niệm xác suất.
Sử dụng được các phương pháp tính xác suất.
CS11, CS14
C1, C8
CO2 Hiểu, nhớ được khái niệm biến số ngẫu nhiên, luật phân phối xác suất, đặc trưng thống kê của biến ngẫu nhiên.
Hiểu, nhớ và diễn giải được ý nghĩa các mô hình xác suất.
CS11, CS14
C1, C8
CO3 Hiểu, nhớ và dùng được phương pháp tổ chức và trực quan hóa số liệu.
Sử dụng được một số biểu đồ thường dùng. Nhớ, hiểu và diễn giải được ý nghĩa khái niệm trung bình, độ lệch chuẩn, phân vị.
CS11, CS14
C1, C8
CO4 Hiểu, nhớ kiến thức cơ bản về lấy mẫu và thiết kế thí nghiệm. Hiểu, nhớ khái niệm phân phối mẫu và các đặc trưng của mẫu.
CS11, CS14
C1, C8
CO5 Hiểu, nhớ nguyên tắc ước lượng khoảng tin cậy. Ước lượng được khoảng tin cậy của trung bình, tỉ lệ, phương sai,
hiệu hai trung bình, tỷ hai phương sai. Đánh giá được sai số ước lượng và cỡ mẫu cần thiết
CS11, CS14
C1, C8
45
CO6 Nhớ và hiểu được khái niệm giả thuyết thống kê, sai lầm loại 1 và 2, giá trị p.
Chọn được các phương pháp kiểm định thích hợp. Sử dụng được các phép kiểm thường dùng z, t, χ2, F.
CS11, CS14
C8
CO7 Hiểu, nhớ được cơ sở của phân tích phương sai và phân tích tần số. Thực hiện được so sánh nhiều trung bình, nhiều tỷ lệ
CS11, CS14
C8
CO8 Hiểu, nhớ kiến thức cơ bản tương quan và hồi quy. Thực hiện được các kiểm định tương quan và hồi quy.
Lập được phương trình hồi quy, khoảng tin cậy cho kết quả dự đoán.
CS11, CS14
C8
5.8.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài tập nhóm CO1, CO2, CO3, CO4, CO5 Bài tập nhóm
/Điểm danh 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Trắc nghiệm MCQ 4 chọn 1
CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6, CO7, CO8
Tất cả nội dung
70%
5.8.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài
giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1 Tổ chức và trực quan hóa số liệu
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - Tổ chức số liệu định tính và định lượng - Các biểu đồ thường dùng
- Các trị số thống kê thường dùng.
CO3 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
2 Phân tích số liệu và Đại
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - Tổng quan biến số - Tương quan hai biến số
CO3
CO1
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
46
cương xác suất
- Bất định và ngẫu nhiên
- Các diễn giải về xác suất
3 Biến số ngẫu nhiên
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - Khái niệm và phân loại của biến ngẫu nhiên - Các mô hình phân phối xác suất thường dùng
CO2 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
4 Phân phối lấy mẫu và Ước lượng tỷ lệ
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - Khái niệm tổng thể, mẫu, thiết kế lấy mẫu - Các đặc trưng số của phân phối lấy mẫu. - Nguyên lý ước lượng tham số.
- Ước lượng tỷ lệ và hiệu hai tỷ lệ.
CO4
CO5
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
5 Ước lượng phương sai và Ước lượng trung bình
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: -Ước lượng phương sai, trung bình -Ước lượng tỷ số của hai phương sai
-Ước lượng hiệu số của hai trung bình
CO5 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
6 So sánh tỷ lệ và phương sai
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - So sánh 2 tỷ lệ, 2 phương sai - So sánh nhiều tỷ lệ, nhiều phương sai
CO6
CO7
- Thuyết trình - Thảo luận nhóm
7 So sánh trung bình
4 8 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: -So sánh 2 trung bình -So sánh nhiều trung bình
CO6 CO7
- Thuyết trình - Thảo luận nhóm
8 Dự đoán
2 4 Trình bày và hướng dẫn thảo luận kiến thức: - Tương quan tuyến tính - Hồi quy tuyến tính
CO8 - Thuyết trình - Thảo luận nhóm
47
5.8.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ.
5.8.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Toán. - Địa chỉ liên hệ: Lầu 1, Tòa nhà E, 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. HCM - Điện thoại liên hệ: (028) 38538967 – (028) 38555673.
5.9. SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN:
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN
Mã học phần: 71001303
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 03 tín chỉ (03 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết (12 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
5.9.1. Mô tả học phần
Học phần cung cấp các vấn đề căn bản và hiện đại về sinh học tế bào ở mức phân tử và di truyền học trong đó đặc biệt nhấn mạnh về di truyền người. Nội dung sinh học bao gồm cấu trúc tế bào, sự vận chuyển chất qua màng tế bào, sự chuyển động bên trong tế bào, cơ chế kiểm soát chu kỳ tế bào, sự truyền thông tin, sự chết tế bào có chương trình, quá trình phát triển phôi ở động vật một số vấn đề về sự tác động của môi trường đối với con người. Phần di truyền trình bày những vấn đề căn bản và hiện đại về di truyền học và di truyền học người như các quá trình sinh học ở mức phân tử, sự biểu hiện gen, sự di truyền của nhóm máu, một số bệnh di truyền ở người, đặc điểm của đặc điểm tính
48
trạng ở người tuân theo Mendel, mở rộng của Mendel, các phương pháp nghiên cứu di truyền trong phân tích một số bệnh di truyền ở người.
5.9.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Thị Hồng Nhung 2019 Sinh học và di truyền NXB Y Học
Tài liệu khác
2 Trịnh Văn Bảo, Trần Thị Thanh Hương, Phan Thị Hoan
2015 Sinh học (Dùng cho Đào tạo Bác sĩ Đa khoa)
NXB Giáo Dục Việt Nam
3 Trịnh Văn Bảo, Trần Thị Thanh Hương
2015 Sinh học (Dùng cho Đào tạo Bác sĩ Đa khoa)
NXB Giáo Dục Việt Nam
4 Alberts B., Bray D., Lewis J., Raff M., Roberts K., and Watson J. D.
2012 Molecular Biology of the Cell – 5th edition
NXB Garland Publishing
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Các bái báo chuyên ngành về nội dung học phần https://www.ncbi.nlm.nih.gov/
5.9.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Mô tả cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu vi của tế bào prokaryote và eukaryote.
CS11 C1
CO2
Trình bày được một số đặc trưng cơ bản của sự sống ở mức tế bào như: sự phân bào, sự vận chuyển chất qua màng tế bào, sự vận động của tế bào và sự truyền thông tin giữa các tế bào, các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào và sự chết tế bào có chương trình.
CS11
C1
CO3 Trình bày được những vấn đề căn bản về tế bào
49
gốc và hướng nghiên cứu tương lai về tế bào gốc. CS11 C1
CO4 Trình bày được mối quan hệ giữa con người và môi trường.
CS11
CS13
C1
C2
C6
CO5
Trình bày được đặc điểm các quá trình sinh học ở mức phân tử, đặc điểm của sự điều hòa biểu hiện gen.
CS11 C1
CO6
Giải thích được cơ chế di truyền của các tính trạng
trong cơ thể bình thường, bệnh lý và nguyên tắc
của một số kỹ thuật chẩn đoán bệnh di truyền.
CS11
CS13
C1
C3
C6
5.9.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng
3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Trắc nghiệm CO2
CO3
Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote.
Sự vận chuyển chất qua màng tế bào.
Sơ lược về sự truyền thông tin giữa các tế bào.
Sự chết tế bào có chương trình.
Tế bào gốc - Ứng dụng và triển vọng
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Trắc nghiệm
CO2
CO3
CO4
CO5
CO6
Tất cả các nội dung giảng dạy (bỏ CO1)
70%
5.9.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài
giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
50
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
Chương 1. Đặc điểm một số ngành thuộc Prokaryote và Eukaryote
2
- Trình bày được hệ thống phân loại sinh giới sử dụng phổ biến hiện nay.
- Trình bày được một số dạng sống đặc biệt trong sinh giới.
- Trình bày được các ngành thuộc Prokaryote.
- Hiểu được đặc điểm cơ bản của sinh vật thuộc ngành Nguyên sinh vật, Nấm, Động vật.
CO1
1 – 2
Chương 2. Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote
8 16
- Trình bày các thành phần hóa học của màng tế bào.
- Giải thích ý nghĩa của mô hình khảm lỏng ở màng tế bào.
- Trình bày được cấu trúc, chức năng và vị trí của các loại sợi của bộ xương tế bào.
- Gọi tên các chỗ nối của tế bào.
- Chỉ ra loại sợi nào trong hệ thống bộ xương tế bào tham gia vào các chỗ nối.
- Trình bày thành phần và vai trò của lớp ECM.
- So sánh chỗ nối các tế bào, sự bám dính các tế bào và khoảng ngoài bề mặt của tế bào của động
CO2
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
51
vật và thực vật. - Trình bày được những
nét chính về cấu trúc và chức năng của các bào quan.
- Mô tả được mối liên hệ về cấu trúc và chức năng giữa các bào quan trong tế bào.
- Phân biệt sự khác biệt về cấu trúc của ty thể, lục lạp và proteasome với các loại bào quan khác.
- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của nhân.
- Trình bày được đặc điểm cấu trúc, chức năng của chất nhiễm sắc và nhiễm sắc thể.
- Nêu được đặc điểm của bộ nhiễm sắc thể người.
- Hiểu được cơ chế của sự vận động bên trong tế bào.
- Phân biệt được cấu trúc và cơ chế chuyển động của lông, roi ở prokaryote với eukaryote.
- Trình bày được cấu trúc cơ vân và cơ chế co cơ.
3
Chương 3. Sự vận chuyển chất qua màng tế bào
4 8
- Phân biệt được vận chuyển thụ động và vận chuyển tích cực.
- Phân biệt được nhập bào và xuất bào.
- Giải thích được sự vận chuyển chất ở một số loại tế bào.
- Hiểu được cơ sở hình
CO2
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
52
thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của tế bào.
4
Chương 4. Sơ lược về sự truyền thông tin giữa các tế bào
2 4
- Trình bày được các kiểu truyền tín hiệu.
- Hiểu được các giai đoạn truyền tín hiệu trong tế bào.
- Phân biệt các con đường truyền tín hiệu trong tế bào thông qua ba nhóm thụ thể màng.
- Trình bày được con đường truyền tín hiệu qua thụ thể nội bào.
CO2
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
4
Chương 5. Sự phân bào và kiểm soát chu kỳ tế bào
3 6
- Phân biệt được hai quá trình phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm.
- Mô tả được sự di chuyển của nhiễm sắc thể trong phân bào nguyên nhiễm, giảm nhiễm dưới góc độ phân tử.
- Tóm tắt được quá trình hình thành giao tử ở người.
- Mô tả được cơ chế điều hòa của các điểm kiểm soát trong chu kỳ tế bào
- Nêu được ý nghĩa của các điểm kiểm soát trong chu kỳ tế bào
CO2
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
5
Chương 6. Sự chết tế bào có chương trình
1 2
- Tóm tắt được sự khác biệt cơ bản giữa hoại tử và apoptosis.
- Phân biệt được hai con đường nội bào và ngoại bào đưa đến apoptosis.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình apoptosis trong
CO2
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
53
cơ thể sinh vật.
5
Chương 7. Tế bào gốc - Ứng dụng và triển vọng
1 2
- Trình bày khái niệm về tế bào gốc.
- Hiểu được cách phân loại tế bào gốc.
- Biết được các nguồn tế bào gốc được thu nhận hiện nay. Hiểu được các ứng dụng và triển vọng của tế bào gốc trong y học.
CO3
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
6
Chương 8. Loài người và môi trường ngoại cảnh
3 6
- Trình bày được sự tác động của các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh lên cơ thể người.
- Giải thích được cơ chế phân tử của nhịp sinh học ở tế bào người.
- Nêu được các nhân tố vô sinh và hữu sinh gây đột biến cảm ứng ở người.
- Nhận biết được một số bệnh thường gặp ở người liên quan đến ô nhiễm môi trường.
CO4
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
6
Chương 9. Cơ sở phân tử của sự di truyền
2 4
- Mô tả cấu trúc của phân tử DNA theo Watson-Crick.
- Nêu được các chức năng chính của phân tử DNA.
- Phân biệt được cấu trúc của DNA trong tế bào prokaryote và eukaryote.
- Phân biệt được sự khác nhau trong cấu trúc của DNA và RNA.
CO5
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
54
- Nắm được các vai trò của từng loại RNA phổ biến trong tế bào.
- Mô tả được cấu trúc của phân tử protein.
- Phân biệt các hình dạng không gian của phân tử protein.
- Nêu được các chức năng của protein.
7
Chương 10. Các quá trình sinh học ở mức phân tử
4 8
- Mô tả được sự sao chép theo kiểu bán bảo tồn.
- Tóm tắt được diễn biến của sự sao chép DNA.
- Giải thích được vai trò của những enzyme tham gia quá trình sao chép DNA.
- Phân biệt sự khác nhau trong sự sao chép DNA ở Prokaryote và Eukaryote.
- Giải thích vai trò của telomerase trong việc bảo vệ vùng đầu mút nhiễm sắc thể eukaryote.
- Giải thích được cơ chế đảm bảo tính nguyên vẹn của DNA trong khi sao chép.
- Phân biệt sự phiên mã ở Prokaryote và Eukaryote.
- Giải thích được sự
CO5
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
55
nhận diện chính xác của RNA polymerase ở promoter.
- Hiểu được cách thức kết thúc phiên mã ở Prokaryote.
- Phân tích được nhu cầu cần biến đổi pre-mRNA thành mRNA trưởng thành.
- Phân biệt được hai quá trình phiên mã và dịch mã trong sự biểu hiện gen.
- Mô tả được một quy trình dịch mã.
- Giải thích được cách hình thành phức hợp khởi đầu dịch mã ở Prokaryote.
8
Chương 11. Kiểm soát biểu hiện gen ở Prokaryote và Eukaryote
2 4
- Hiểu được ý nghĩa của sự điều hòa biểu hiện gen ở prokaryote và eukaryote.
- So sánh sự điều hòa biểu hiện gen ở prokaryote và eukaryote.
- Nhận biết được các điểm kiểm soát ở eukaryote.
- Hiểu được ý nghĩa của sự acetyl hóa histone, methyl hóa histone và sự methyl hóa DNA.
- Hiểu được khái niệm về
CO5
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
56
di truyền epigenetics. - Nhận biết được một số
hiện tượng di truyền epigenetics ở người.
8
Chương 12. Đột biến gen
3 6
- Phân biệt được các tác nhân gây đột biến gen ngẫu nhiên và nhân tạo.
- Mô tả được dạng đột biến ảnh hưởng cấu trúc gen và trình tự protein.
- Trình bày được cơ chế đột biến phân tử gây bệnh Hemoglobin và Hemophilia.
CO6
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
9
Chương 13. Bệnh học nhiễm sắc thể
4 8
- Viết và đọc được các dạng karyotype thông thường ở người.
- Giải thích được nguyên nhân và cơ chế gây đa bội thể và dị bội thể ở người.
- Mô tả được một số bệnh dị bội thể trên nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính ở người.
- Phân biệt được các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người.
- Nêu được đặc điểm một số bệnh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người.
- Trình bày được đặc điểm các loại vật thể nhiễm sắc giới tính ở người.
- Phân tích được chức năng các gen quan trọng trên nhiễm sắc thể
CO6
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
57
X và Y. - Hiểu được cơ chế và
đặc điểm của các bệnh lưỡng tính ở người.
10
Chương 14. Sự di truyền của một số nhóm máu
2 4
- Biết được bản chất hóa học và tính đặc hiệu của kháng nguyên nhóm máu ABO, Rh và Duffy.
- Trình bày cơ sở phân tử của sự di truyền nhóm máu ABO, Rh và Duffy.
CO6
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
11
Chương 15. Khả năng biểu hiện tính trạng của gen
2 4
- Hiểu được khái niệm độ thấm, độ biểu hiện của gen và biết cách tính độ thấm của một gen.
- Nhận biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến độ thấm và độ biểu hiện của gen.
- Hiểu được khái niệm về sao chép kiểu hình, tính đa hiệu của gen và allele gây chết.
CO6
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
12
Chương 16. Một số phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
4 8
- Xác định được quy luật di truyền của tính trạng hoặc bệnh dựa vào phả hệ cho trước.
- Dự đoán được nguy cơ sinh con mắc bệnh dựa vào phả hệ.
- Hiểu được thế nào là sinh đôi một hợp tử, sinh đôi hai hợp tử.
- Trình bày được độ tương hợp và hệ số di truyền.
CO6
- Thuyết trình
- Sử dụng câu hỏi clicker
58
- Hiểu được nguyên tắc kỹ thuật nhuộm băng G nhiễm sắc thể.
- Hiểu được danh pháp mô tả trên nhiễm sắc thể nhuộm băng G.
- Hiểu được thế nào là độ phân giải của nhiễm sắc thể nhuộm băng G.
- Hiểu được các vấn đề liên quan đến định luật Hardy – Weinberg.
- Hiểu và ứng dụng nguyên tắc tách chiết nucleic acid DNA, RNA.
- Hiểu được nguyên tắc của sự điện di.
- Mô tả được một chu kỳ nhiệt trong PCR.
- Phân biệt giữa PCR và giải trình tự DNA.
- Tóm tắt một quy trình của lai phân tử.
- Phân biệt kỹ thuật Southern blot và Northern blot.
- Giải thích vai trò của FISH trong phân tích đột biến vi mất đoạn nhiễm sắc thể.
5.9.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học lý thuyết sẽ không được tham dự kiểm
tra tổng kết cuối kỳ.
5.9.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Sinh Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Tòa nhà B (Lầu 3), Q5, TP.HCM. - Điện thoại liên hệ: (028)38558411 (Số nội bộ: 113)
59
5.10. VẬT LÝ – LÝ SINH
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: VẬT LÝ – LÝ SINH
Mã học phần: 71001301
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02 tín chỉ (02 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết (7 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Toán, Hoá, Sinh
5.10.1. Mô tả học phần
Nội dung gồm áp dụng các nguyên lý, các định luật vật lý - lý sinh cơ bản để giải thích một số hiện tượng, quá trình xảy ra trong thế giới tự nhiên và trong cơ thể sống. Sử dụng một số hiệu ứng, tác động của các tác nhân vật lý để ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị. Giải thích nguyên lý hoạt động và mô tả cấu trúc của một số máy móc, thiết bị vật lý dùng trong y học.
5.10.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ môn Lý – ĐH Y- Dược Tp.HCM
2019 Giáo trình Vật lý – Lý sinh NXB Y học
2 Bộ môn Lý – ĐH Y- Dược Tp.HCM
2019 Giáo trình Vật lý đại cương NXB Y học
Tài liệu khác
1 Bộ môn Y Vật lý – Lý sinh trường ĐH Y Hà
2015 Lý sinh Y học NXB Y học
60
nội
2 Lương Duyên Bình 1999 Vật lý đại cương tập 1, 2, 3 NXB Giáo dục
3 David Halliday 1993 Fundamentals of physics NXB Giáo dục
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.10.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực
(CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1
Vận dụng các kiến thức về cơ học để giải thích được:
- Chuyển động của chất điểm, vật rắn
- Vận động của cơ thể
- Quá trình lan truyền và tác động của sóng âm và siêu âm trong cơ thể để ứng dụng trong chẩn đoán và trịliệu.
CS11 C1
CO2
Vận dụng các nguyên lý cơ học chất lưu, nhiệt động lực học để giải thích được:
- Quá trình vận chuyển máu và khí trong cơ thể.
- Quá trình và chiều chuyển biến năng lượng trong cơ thể
CS11 C1
CO3
- Giải thích được các hiện tượng điện sinh vật và trình bày cơ chế phát sinh và dẫn truyền điện thế màng tế bào.
- Trình bày các tác động của dòng điện lên cơ thể sống để ứng dụng trong trị liệu, Điện châm.
CS11 C1, C2
CO4
Vận dụng các quy luật tương tác giữa ánh sáng và môi trường để giải thích được:
- Nguyên lý tạo ảnh ở mắt và các hiệu ứng sinh học của ánh sáng lên cơ thể.
- Nguyên tắc sử dụng tia Laser, máy quang phổ trong y học.
CS11 C1
61
5.10.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra CO1, CO2 CO1, CO2
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Trắc nghiệm
CO1, CO2, CO3, CO4 Tất cả nội dung
70%
5.10.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1 Vận động cơ học 4 8
CO1 Powerpoint; Câu hỏi clicker
2 Dao động và sóng cơ. Sóng âm và siêu âm 4 8
CO1 Powerpoint Câu hỏi clicker
3 Cơ học chất lưu. 2 4
CO2 Powerpoint; Câu hỏi clicker
4 Thuyết động học phân tử. Nhiệt động lực học hệ thống sống
4 8 CO2 Powerpoint;
Câu hỏi clicker
5 Điện sinh học 6 12 CO3 Powerpoint;
Câu hỏi clicker
6 Quang sinh học 6 12 CO4 Powerpoint;
Câu hỏi clicker
5.10.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên phải tham dự tất cả các buổi học thực hành trong lab và học nhóm thảo luận
ca lâm sàng. Học viên vắng mặt quá 20% tổng số buổi học nhóm thảo luận ca lâm sàng sẽ không được tham dự thi tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao
62
5.10.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Lý - Địa chỉ liên hệ:217 Hồng Bàng, Q.5, TP HCM - Điện thoại liên hệ: 0918209146- Bùi Đức Ánh
5.11. HÓA VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ:
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: HÓA VÔ CƠ – HỮU CƠ
Mã học phần: 71001302
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 03 tín chỉ (03 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết (15 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Vật lý – Lý sinh, Sinh học – Di truyền
5.11.1. Mô tả học phần
Học phần Hóa vô cơ và hữu cơ là học phần khoa học cơ bản của chương trình năm thứ nhất, mục đích giúp sinh viên có kiến thức hóa học cơ bản để vận dụng và giải thích các hiện tượng, phản ứng hóa học trong hệ thống sống và cấu trúc hóa học của một số nhóm hợp chất tự nhiên trong dược liệu.
5.11.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Đặng Văn Hoài và cộng sự
2019 Giáo trình hóa học đại cương và hữu cơ
NXB Y học
2 Đặng Văn Hoài và 2018 Giáo trình hóa đại cương và Bộ môn Hóa – Khoa KHCB – ĐHYD TP.HCM
63
cộng sự vô cơ (Lưu hành nội bộ)
Tài liệu khác
3 Hoàng Nhâm 2017 Hóa học vô cơ cơ bản. Tập 1, 2, 3
NXB Giáo Dục
4 Lê Thành Phước 2012 Hóa đại cương – vô cơ. Tập 1 & 2
NXB Y học
5 Trương Thế Kỷ 2011 Hóa hữu cơ NXB Y học
6 Trương Thế Kỷ
Đặng Văn Tịnh Nguyễn Ngọc Vinh
2013 Danh pháp hóa học hữu cơ NXB Y học
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.11.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực
(CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Trình bày được cấu trúc và giải thích tính chất nguyên tử, phân tử
CS11 C1
CO2 Trình bày, giải thích các nguyên lý chuyển hóa năng lượng, cơ chế, tốc độ và cân bằng của các phản ứng hóa học.
CS11 C1
CO3 Trình bày được định nghĩa, đặc điểm, tính chất và ứng dụng của: dung dịch, nồng độ, pH, áp suất thẩm thấu, độ tan.
CS11 C1
CO4 Trình bày, giải thích tính chất hóa học cơ bản và một số ứng dụng của các nguyên tố hóa học trong y học.
CS11 C1
CO5 Định nghĩa, phân biệt và xác định được các loại đồng phân lập thể: cấu trạng, hình học và quang học.
CS11 C1
CO6 Giải thích được mối liên quan giữa hoạt tính quang học và tác dụng sinh học của các hợp chất hữu cơ.
CS11 C1
CO7 Trình bày hiệu ứng điện tử và giải thích cơ chế của các phản ứng hóa học hữu cơ.
CS11 C1
64
CO8 Trình bày cấu trúc nhóm chức và tính chất của các hợp chất dị vòng, hợp chất tự nhiên.
CS11 C1
5.11.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng
3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra trắc ngiệm MCQ trên giấy
CO1, CO2, CO3, CO4
- Cấu tạo nguyên tử. Định luật tuần hoàn
- Cấu tạo phân tử, liên kết hóa học
- Động hóa học
- Nhiệt hóa học
- Dung dịch
- Phức chất hoạt tính sinh học
- Nguyên tố hóa học trong y học
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài thi trắc nghiêm lý thuyết cuối học phần trên máy tính
CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6,
CO7, CO8
Tất cả nội dung học phần 70%
5.11.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung
(bài giảng) Số tiết
Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở bảng
3.1
PP giảng dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1
Cấu tạo nguyên tử. Định luật tuần hoàn
4 8
Trình bày được cấu trúc nguyên tử, phân tử và các loại liên kết hóa học để giải thích
Phổ hấp thu của nguyên tử và các loại đồng vị phóng xạ.
Tính phân cực và từ tính của phân tử.
CO1
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
65
Tính chất vật lý và hóa học của phân tử sinh học.
2
Cấu tạo phân tử - liên kết hóa học
2 4
Trình bày được cấu trúc nguyên tử, phân tử và các loại liên kết hóa học để giải thích
Phổ hấp thu của nguyên tử và các loại đồng vị phóng xạ.
Tính phân cực và từ tính của phân tử.
Tính chất vật lý và hóa học của phân tử sinh học.
CO1
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
2 Động hóa học 2 4
Trình bày các nguyên lý chuyển hóa năng lượng. Giải thích được cơ chế, tốc độ và cân bằng của các phản ứng hóa học.
CO2
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
3 Nhiệt hóa học 4 8
Trình bày các nguyên lý chuyển hóa năng lượng. Giải thích được cơ chế, tốc độ và cân bằng của các phản ứng hóa học.
CO2
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
4 – 5 Dung dịch 6 12
Trình bày được định nghĩa, đặc điểm và tính chất của: dung dịch, nồng độ, pH, áp suất thẩm thấu, độ tan. Ứng dụng để xác định
Phân tử khối của một hợp chất. Áp suất thẩm thấu của dung
dịch. PH của dung dịch acid, base,
dung dịch đệm. Mức độ ion hóa của hợp chất.
Phản ứng oxi hóa khử trong pin.
CO3
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
5 – 6
Phức chất hoạt tính sinh học
6 12
Trình bày công thức phức chất, tên gọi và thuyết trường tinh thể, liên quan cấu trúc tác dụng sinh học.
CO4
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
7
Nguyên tố hóa học trong y học
4 8
Trình bày tính chất vật lý, hóa học và ứng dụng trong y học của nguyên tố và hợp chất của chúng.
CO4
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
66
8
9
Mở đầu hóa hữu cơ, hiệu ứng
Hóa học lập thể
8 16
Định nghĩa, phân biệt và xác định được các loại đồng phân lập thể: cấu trạng, hình học và quang học
Giải thích được hoạt tính quang học và tác động sinh học của các hợp chất.
CO5
CO6
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
10 Phản ứng hóa hữu cơ 4 8
Trình bày các hiệu ứng điện tử hữu cơ.
Giải thích cơ chế của các phản ứng: cộng, thế, khử, gốc tự do, quang hóa, polymer hóa.
CO7
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
11
Các Hợp chất dị vòng - hợp chất tự nhiên
5 10
Trình bày cấu trúc nhóm chức và tính chất của các hợp chất dị vòng, hợp chất tự nhiên. Các nguyên tố và phức chất có hoạt tính sinh học.
CO8
Thuyết giảng, câu hỏi MCQ
5.11.6. Quy định của học phần
- Học viên phải chấp hành nội quy lớp học.
5.11.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Hóa – Khoa Khoa học cơ bản – ĐH Y Dược Tp. HCM - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, Tp. HCM - Điện thoại liên hệ: Cô Thuận: 0972263267; Cô Thu: 0904203342
67
5.12. KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Mã học phần: 71001002
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02 tín chỉ (01 LT, 01 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết (4 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết (07 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Triết học Mác - Lênin
Học phần song hành: Không
5.12.1. Mô tả học phần
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin như: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường; Sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường; Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
5.12.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Ngô Tuấn Nghĩa chủ biên
2019 Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin
(không chuyên lý luận chính trị)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tài liệu khác
2 C.Mác - Ph. Ănghen
1994 C.Mác – Ph. Ănghen: Toàn tập: tập 20, tập 23.
Chính trị quốc gia
68
3 V. I. Lênin 1976 V. I. Lênin: Toàn tập, tập 3 Tiến bộ Maxcơva
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.12.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Trình bày được những tri thức cơ bản, cốt lõi của Kinh tế chính trị Mác – Lênin trong bối cảnh phát triển kinh tế của đất nước và thế giới ngày nay đảm bảo tính cơ bản, hệ thống, khoa học, cập nhật tri thức mới, gắn với thực tiễn, tính sáng tạo, kỹ năng, tư duy, phẩm chất người học.
CS11 C1
CO2 Hình thành tư duy, kỹ năng phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất của các quan hệ lợi ích kinh tế trong phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và góp phần xây dựng trách nhiệm xã hội phù hợp trong vị trí việc làm và cuộc sống sau khi ra trường.
CS11 C1
CO3 Góp phần xây dựng lập trường, ý thức hệ tư tưởng Mác – Lênin đối với sinh viên.
CS11 C1
5.12.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Thảo luận nhóm/ Làm bài tập/ phát biểu ý kiến
CO1, CO2 Theo chủ đề từng chương 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài thi hết môn (hình thức: tự luận)
CO1, CO2, CO3 Tất cả nội dung
70%
69
5.12.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT
nào ở bảng 3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1 Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2 3
Hiểu được sự hình thành phát triển nội dung khoa học của học phần KTCT Mác – Lênin, biết được phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của học phần đối với bản thân khi tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội
CO1, CO2
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
2 – 6
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
4 6
Cung cấp một cách có hệ thống các lý luận về giá trị - lao động của C. Mác, giúp cho việc nhận thức một cách căn bản cơ sở lý luận của các mối quan hệ kinh tế trong nền kinh tế thị trường
CO1, CO2
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Cung cấp các tri thức căn bản về thị trường, cơ chế thị trường, kinh tế thị trường, làm rõ hơn lý luận của C. Mác trong bối cảnh ngày nay
CO1 -Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
4 11
Trang bị hệ thống tri thức lý luận về sản xuất giá trị thặng dư của C. Mác trong điều kiện nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh TBCN
CO1 -Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Làm rõ các quan hệ lợi ích cơ bản nhất thông qua phân phối giá trị mới do lao động tạo ra giữa các chủ thể cơ bản trong
CO1 -Thuyết trình
- Thảo luận
70
nền kinh tế thị trường TBCN nhóm
Phân tích làm rõ lý luận về các quan hệ lợi ích trong nền kinh tế thị trường từ đó giúp sinh viên xác định được lợi ích của mình, hình thành kỹ năng biết tự bảo vệ lợi ích chính đáng của mình khi tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội trong bối cảnh xã hội hiện đại
CO1, CO2, CO3
-Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
7 Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường 2 3
Cung cấp hệ thống tri thức về mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền và lý luận về độc quyền và độc quyền nhà nước. Thông qua đó sinh viên có thể hình thành được tư duy thích ứng với bối cảnh thế giới luôn thay đổi và có nhiều thách thức
CO1, CO2, CO3
-Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
8 Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở VN
2 3
Phân tích để Sinh viên hiểu được lý do khách quan phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN và hình thành kỹ năng tư duy vận dụng lý luận nền tảng vào giải quyết các vấn đề kinh tế khi tham gia các quan hệ kinh tế xã hội.
CO1, CO2, CO3
-Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
9 Chương 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
1 4
Cung cấp một cách có hệ thống tri thức về công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam trong bối cảnh thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0), hình thành tư duy về giải quyết các quan hệ lợi ích giữa Việt Nam với các nước trên thế giới.
CO1, CO2
-Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
5.12.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra cuối kỳ.
71
- Học viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng.
- Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên.
5.12.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Khoa học xã hội và nhân văn - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP. HCM - Điện thoại liên hệ: (028)38558411 (Số nội bộ: 126).
5.13. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2
Mã học phần:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 01 tín chỉ (00 LT, 01 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết (15 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần song hành: Không
5.13.1. Mô tả học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản lịch sử phát triển; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn bóng rổ, cũng như thực hiện được các kỹ thuật như chuyền rổ, dẫn bóng, ném rổ, phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
5.13.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
72
Giáo trình chính
1 Bộ môn GDTC 2018 Giáo trình bóng rổ Lưu hành nội bộ
2 Bộ môn GDTC 2018 Luật bóng rổ Lưu hành nội bộ
3 Bộ môn GDTC 2018 Các tài liệu do giảng viên cập nhật Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo
Link trang web/Phần mềm
1
5.13.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Trình bày được lịch sử phát triển của môn bóng rổ; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn bóng rổ.
CS11 C1
CO2 Thực hiện được các kỹ thuật: chuyền rổ, dẫn bóng, ném rổ và phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
CS11 C1
5.13.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá
Liên quan đến MT nào ở bảng
3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Số buổi có mặt tham gia tập luyện trên sân tập
CO1, CO2 Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra kết thúc
CO1, CO2
Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn
70%
5.13.5. Nội dung giảng dạy (tên bài học)
Buổi Nội dung (bài giảng) Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
73
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
+ Lịch sử phát triển môn bóng rổ.
+ Các nguyên lý cơ bản trong môn bóng rổ.
+ Ý nghĩa tác dụng tập luyện môn bóng rổ
+ Luật thi đấu cơ bản trong môn bóng rổ.
02
0
Trình bày được lịch sử phát triển của môn bóng rổ; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn bóng rổ.
CO1
-Nghe giảng tại sân tập.
- Kỹ thuật di chuyển trong môn bóng rổ
- Kỹ thuật dằng bóng tại chỗ và dẫn bóng
- Kỹ thuật chuyền bóng hai tay trước ngực
- Kỹ thuật chuyền bóng một tay từ bên cạnh
- Kỹ thuật chuyền bóng hai tay trên cao
- Kỹ thuật ném rổ một tay trên vai
- Kỹ thuật hai bước lên rổ
- Giới thiệu đội hình phòng thủ và tấn công
- Thực hành thi đấu và phương pháp trọng tài.
28 0
Thực hiện được các kỹ thuật: chuyền rổ, dẫn bóng, ném rổ và phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
CO2
-Nghe giảng tại sân tập.
-Quan sát thị phạm trên sân.
-Thực hành nhóm có hỗ trợ lẫn nhau.
-Tự thực hiện và tập ngoài giờ.
5.13.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
74
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
5.13.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản / Bộ môn Giáo dục thể chất - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP.HCM. - Điện thoại liên hệ: (028) 38555673 (Số nội bộ: 113)
5.14. NGOẠI NGỮ 2: 5.14.1. TIẾNG ANH 2
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
Tên học phần: TIẾNG ANH 2
Mã học phần: 71001308
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Học phần chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 04 tín chỉ (04 LT, 00 TH)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết (15 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết (00 buổi)
Học phần tiên quyết: Không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: Không
5.14.1.1. Mô tả học phần
Nội dung học phần bao gồm các bài đọc chuyên ngành bằng tiếng Anh về giải phẫu học và sinh lý học để sinh viên có thể tiếp cận với tài liệu chuyên ngành và các thuật ngữ y khoa liên quan các chủ đề - hệ tim mạch, hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoá và hệ nội tiết–và các mẫu hội thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân để sinh viên thực hành kĩ năng giao tiếp bằng tiếng Anh khi thăm khám bệnh cho bệnh nhân nước ngoài.
5.14.1.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
75
1 Bộ môn Ngoại ngữ 2018 Basic Reading in Anatomy and Physiology
NXB Y học
2 Bộ môn Ngoại ngữ 2018 Medical English 2 Lưu hành nội bộ
3 Bộ môn Ngoại ngữ 2016 Medical English – Terminology
Lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
4 McCarter, Sam 2009 Medicine 2 Oxford University Press
5 Bradley, Robin A 2008 English for Nursing and Healthcare: A Course in General and Professional English
McGraw-Hill.
6 Grice, Tony 2007 Nursing 2 Oxford University Press
7 Penn, Judy Meier & Hanson, Elizabeth
2006 Anatomy and Physiology for English language learners
Pearson Education
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1 Từ điển chuyên ngành trực tuyến https://medical-dictionary.thefreedictionary.com/
2 Đề tài y học thường thức, đề tài y khoa, bệnh lý
http://www. Mayoclinic.com/
https://medlineplus.gov/
https://www.webmd.com/
https://www.healthline.com/
www.innerbody.com/
https://www.medicalnewstoday.com/
https://en.wikipedia.org/
5.14.1.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Nhận biết được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng Anh chuyên
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14,
C1, C3, C6, C7, C9
76
ngành Y trong tra cứu tài liệu, nghiên cứu khoa học và giao tiếp với bệnh nhân.
CS16, CS28, CS29, CS30
CO2
Định nghĩa được các thuật ngữ Y khoa về các đề tài đã học. Nhận biết, phân tích và kết hợp được các thành phần từ (tiền tố, gốc từ, hậu tố) trong thuật ngữ Y khoa.
CS1, CS4, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO3
Nghe hiểu được các ý chính và những thông tin cần thiết trong các bài hội thoại, những bài thuyết trình y khoa bằng tiếng Anh.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS16, CS28, CS29, CS30
C1, C3, C6, C7, C9
CO4
Sử dụng các mẫu câu giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh vào các hoạt động phân vai Bác sĩ – Bệnh nhân. Thuyết trình được một chủ đề y khoa liên quan đến các đề tài đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS16, CS28, CS29, CS30
C1, C3, C6, C7, C9
CO5
Đọc hiểu một đoạn văn chuyên ngành y khoa về các đề tài đã học bằng phương pháp đọc lấy ý chính (Skimming) và đọc dò thông tin (Scanning). Tóm tắt bằng tiếng Anh một số ý chính của các bài đã đọc
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO6
Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh bằng tiếng Anh về giải phẫu – sinh lý có sử dụng các từ và ý chuyên ngành đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
CO7
Dịch được những nội dung y khoa thông dụng liên quan đến các chủ để đã học.
CS1, CS4, CS5, CS6, CS14
C1, C3, C6, C7, C9
5.14.1.4. Đánh giá học phần
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
77
Thành phần đánh giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT nào ở bảng 3.1 học phần
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
- Số buổi có mặt (tối thiểu 75% trên tổng số buổi)
- Phân vai hội thoại bằng tiếng Anh giữa bác sĩ – bệnh nhân
- Thuyết trình
- Bài kiểm tra giữa kỳ
CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6, CO7
- Các đoạn hỏi thoại thực hành thăm khám giữa bác sĩ – bệnh nhân - Các bài đọc chuyên ngành Giải phẫu và Sinh lý
- Tất cả các nội dung
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
- Bài kiểm tra cuối kỳ
CO2, CO3, CO5, CO6, CO7
- Tất cả các nội dung 70%
5.14.1.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài giảng)
Số tiết Mục tiêu
bài giảng
Liên
quan đến MT nào ở
bảng 3.1
PP giảng dạy đạt
MT
(1) (2) (3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4) (5) (6)
1 Chapter 1. The Cardiovascular System
12 0
1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to main parts of the heart, how to maintain homeostasis through circulation and kinds of blood vessels
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
78
of the mentioned text
4. Identify, memorize common expressions and produce Doctor – Patient conversations related to the heart problems and discuss how to change the lifestyle to maintain a good heart
5. Identify the organisation and characteristics of a “for and against” essay
6. Write a “for and against” essay to raise personal opinions about a medical issue
7. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the cardiovascular system
- Individual tasks
2
Chapter 2. The Respiratory system
12 0
1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to main parts of the respiratory system
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify, memorize common expressions and produce in Doctor – Patient conversations related to COPD and dyspnea and how to use an inhaler
5. Identify the organisation and characteristics of a medical letter
6. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the respiratory system
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
79
3 Chapter 3. The Urinary System
12 0
1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to main organs of the urinary system (both anatomy and physiology) and how the body removes waste and sends it outside
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify, memorize common expressions and produce Doctor – Patient conversations related to the urinary problems and discuss what treatment is the best for the patient in each case study
5. Write a summary using your own words
6. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the urinary system
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
4 Chapter 4. The Digestive System
12 0
1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to the path of food (from the mouth to the anus) and how the digestion works
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify, memorize common expressions and produce Doctor – Patient conversations related to the digestive problems the patients may
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
80
have
5. Write a medical record
6. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the digestive system
5
Chapter 5. The Endocrine System
12 1. Identify definitions, explanations and exemplifications related to the major glands of the endocrine system and their functions.
2. Locate the main ideas of the mentioned text
3. Summarize the main points of the mentioned text
4. Identify verbal cues, know how to use open and closed questions in Doctor – Patient conversations
5. Write a case report
6. Identify, divide and combine word parts in medical terms related to the endocrine system
CO1 CO2 CO3 CO4 CO5 CO6 CO7
- Discussion
- Presentation
- Think Pair Share
- Role-play
- Group work
- Pair work
- Individual tasks
5.14.1.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
5.14.1.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, P.11, TP. HCM - Điện thoại liên hệ: Ths. Trần Mỹ Liên (Giáo vụ BMNN) – 0907829082
81
5.14.2. TIẾNG HOA 2:
- Tên học phần: TIẾNG HOA 2
- Mã học phần: 71001310
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 04 tín chỉ (04 LT, 00 TH)
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết/ 15 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết thực hành/ 00 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
5.14.2.1. Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp kiến thức cho sinh viên về Ngoại ngữ cơ bản từ các kỹ năng:
nghe, nói, đọc, viết, chương trình hỗ trợ cho sinh viên có thể đạt chuẩn đầu ra tương
đương với trình độ HSK cấp 3 (tương đương B1) và tạo tiền đề cho việc học Ngoại ngữ
chuyên ngành YHCT sau này.
5.14.2.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Khang Ngọc
Hoa, Lai Tư Bình 2008
301 câu đàm thoại tiếng
Trung Quốc NXB ĐHNN Bắc kinh
Tài liệu khác
2 Dương Ký Châu 2010 Giáo trình Hán ngữ I NXB HVNN Bắc Kinh
3 Dương Ký Châu 2010 Giáo trình Hán ngữ II NXB HVNN Bắc Kinh
4 Dương Ký Châu 2010 Giáo trình Hán ngữ III NXB HVNN Bắc Kinh
82
5 ĐHNN Bắc Kinh 2009 Con đường thành công I NXB ĐHNN Bắc Kinh
6 ĐHNN Bắc Kinh 2009 Con đường thành công II NXB ĐHNN Bắc Kinh
7 ĐHNN Bắc Kinh 2009 Con đường thành công III NXB ĐHNN Bắc Kinh
8 ĐHNN Bắc Kinh 2009 Con đường thành công IV NXB ĐHNN Bắc Kinh
9 ĐHNN Bắc Kinh 2002 Tân Hán Ngữ giáo trình I NXB ĐHNN Bắc Kinh
10 ĐHNN Bắc Kinh 2002 Tân Hán Ngữ giáo trình II NXB ĐHNN Bắc Kinh
11 ĐHNN Bắc Kinh 2002 Tân Hán Ngữ giáo trình III NXB ĐHNN Bắc Kinh
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web/Phần mềm
1
5.14.2.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu
HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực
(CS)
CĐR CTĐT
(ELO)
CO1
Trình bày được phương pháp phát
âm theo hệ thống Latin & nắm
vững quy tắt viết chữ
CS1, CS4, CS5,
CS6, CS14, CS16,
CS28, CS29, CS30
C1, C3, C6,
C7, C9
CO2
Có khả năng nghe, nói, đọc, hiểu
ngoại ngữ trình độ Sơ - Trung cấp
(HSK 3, tương đương B1)
CS1, CS4, CS6,
CS14
C1, C3, C6,
C7, C9
CO3
Tạo tiền đề cho việc thi chứng chỉ
Quốc gia tương đương B1 hoặc
HSK 3 theo tiêu chuẩn của Bộ.
CS1, CS4, CS5,
CS6, CS16, CS28,
CS29, CS30
C1, C3, C6,
C7, C9
5.14.2.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT
nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh
giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá
giữa kỳ
- Bài tập thực hành
- Các bài kiểm tra
tổng kết chương
CO1, CO2, CO3 30%
83
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh giá Liên quan đến MT
nào ở bảng 3.1 học
phần
Nội dung đánh
giá
Tỷ lệ
(%)
A2. Đánh giá
cuối kỳ Bài kiểm tra cuối kỳ CO1, CO2, CO3 Tất cả nội dung 70%
Quy định đạt của học phần: - Đạt: ≥ 4 điểm.
-Không đạt: < 4 điểm.
5.14.2.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài
giảng) Số tiết
Liên
quan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(5) (6)
1
Bài 10: Bưu điện ở đâu?
6 0
CO1 -CO3
- Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở
- Elearning
2
Bài 11: Tôi muốn mua quýt
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
3
Bài 12: Tôi muốn mua áo len
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
4
Bài 13: Tôi muốn đổi tuyến
xe
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
5
Bài 14: Tôi muốn đổi tiền
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
84
6
Bài 15: Tôi muốn chụp hình
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
7
Bài 16: Bạn đã xem Kinh Kịch
chưa?
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
Bài 17: Đi sở thú 6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
8
Bài 18: Đi đường vất vả
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
9
Bài 19: Hoan nghênh bạn
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
10
Bài 10: Bưu điện ở đâu?
6 0 CO1 -CO3 - Giải thích cụ thể
-Thuyết giảng
- Câu hỏi gợi mở - Elearning
5.14.2.6. Quy định của học phần
- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng
viên khi tham gia học
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
5.14.2.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, P.11, TP. HCM
- Điện thoại liên hệ:0907829082
- Email: [email protected]
- GV phụ trách liên hệ: Ths. Trần Mỹ Liên (Giáo vụ)
85
5.15. GIẢI PHẪU 1
- Tên học phần: GIẢI PHẪU I
- Mã học phần: 31042053
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết / 15 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết thực hành/ 00 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
5.15.1. Mô tả học phần:
Học phần Giải phẫu I cung cấp kiến thức cơ bản của giải phẫu đại cương, giải
phẫu vùng chi trên, chi dưới, đầu mặt cổ và hệ giác quan của cơ thể người. Sau khi học
xong, sinh viên có khả năng nhận diện được các cấu trúc giải phẫu chính của cơ thể
người trên xương, xác, mô hình, hình vẽ, trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh và trên
người sống; vận dụng kiến thức giải phẫu làm cơ sở để học các môn chuyên ngành; giải
thích được ứng dụng của giải phẫu học trong phòng bệnh, chẩn đoán và điều trị bệnh.
5.15.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T Tên tác giả
Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp
chí/
nơi ban hành
VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Quang Quyền
và cs.
2018 Bài Giảng Giải phẫu học - tập
1
Nhà xuất bản
Y Học
Tài liệu khác
86
2 Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Giải Phẫu Học- chương trình
Y đa khoa đổi mới, tập 1, tập 2
Nhà xuất bản
Y Học
3
Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Câu hỏi trắc nghiệm Giải Phẫu
học
Nhà xuất bản
Y học
4 Putz R, Pabst R 2017 Sobotta’s Atlas Giải phẫu
người (bản dịch tiếng Việt)
Nhà xuất bản
Nhân Trí, Hà
Nội.
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
T
T
Nội dung tham
khảo
Link trang web/Phần mềm
1 Kênh Youtube
Anatomy UMP
https://www.youtube.com/channel/UClE3YGDR8_wdbL
XSPVpELgg
2 Texas tech
University
https://anatomy.elpaso.ttuhsc.edu/anatomytables/anatomy_
tables.html
5.15.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu
HP (CO) Mô tả Mục tiêu
Chuẩn
năng lực
(CS)
CĐR
CTĐT
(ELO)
CO1
Trình bày được 3 vấn đề cơ bản của giải
phẫu: mặt phẳng quy chiếu và các khái
niệm chỉ tương quan vị trí, danh pháp giải
phẫu trong y khoa.
CS11 ELO1
CO2
Kể ra được đầy đủ các chi tiết giải phẫu
chính của tất cả các bộ phận trong cơ thể
người.
CS11 ELO1
CO3
Mô tả, nhận diện được cấu trúc giải phẫu và
mối liên quan từng bộ phận trong các hệ
thống, các cơ quan trong cơ thể.
CS11 ELO1
CO4 Giải thích được các áp dụng của giải phẫu
học trong các môn chuyên ngành như
Ngoại, Sản, Y học cổ truyền, Chẩn đoán
CS11 ELO1
87
hình ảnh,…
5.15.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh
giá
Lquan đến
MT nào ở
bảng 3.1
Nội dung
đánh giá
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá
thường xuyên
Bài tập nhóm
MCQ
CO1
CO2 30%
A2. Đánh giá
kết thúc MCQ CO1, CO2
CO3, CO4
Tất cả nội
dung
70%
5.15.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung
(bài giảng) Số tiết Mục tiêu bài giảng
Lquan
đến MT
nào ở
bảng 3.1
PP giảng
dạy đạt
MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4)
(5) (6)
1
Các vấn đề cơ bản của Giải Phẫu
2 2
Trình bày được khái niệm Giải phẫu học; các mặt phẳng quy chiếu; vị trí liên quan; danh pháp giải phẫu.
CO1 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Xương khớp chi trên
2 4
1. Kể tên được các xương và khớp của chi trên.
2. Mô tả được các chi tiết giải phẫu của các xương chi trên.
3. Mô tả được giải phẫu các khớp của chi trên.
4. Phân tích đươc mối liên quan giữa các thành phần thuộc xương khớp chi trên và những cấu trúc khác của chi
CO2
CO2
CO2
CO3
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
88
trên: cơ, mạch máu, thần kinh.
5. Xác định được các chi tiết giải phẫu xương chi trên có thể sờ được dưới da.
6. Vận dụng kiến thức giải phẫu xương khớp chi trên vào việc khám, chữa bệnh liên quan.
CO4
CO4
Vùng nách 1.5 2
1. Mô tả được các thành của hố nách.
2. Mô tả được giải phẫu của đám rối thần kinh cánh tay.
3. Mô tả được giải phẫu của động mạch nách.
4. Mô tả các vòng nối động mạch của vùng nách và xác định vị trí nguy hiểm khi thắt hoặc tắc động mạch nách.
CO2
CO2
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
2 Vùng cánh tay – Vùng khuỷu
1 2
1. Mô tả được các cấu trúc cơ, mạch máu, thần kinh vùng cánh tay – vùng khuỷu.
2. Phân tích được liên quan giữa các cấu trúc giải phẫu ở vùng cánh tay – vùng khuỷu.
3. Mô tả rãnh nhị đầu ngoài, rãnh nhị đầu trong và các thành phần đi qua các rãnh nhị đầu.
4. Vận dụng kiến thức giải phẫu cánh tay-khuỷu vào việc khám, chữa bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Vùng cẳng tay
1.5 2
1. Mô tả được các cấu trúc cơ, mạch máu, thần kinh vùng cẳng tay
2. Phân tích được mối liên
CO2
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
89
quan giữa các cấu trúc giải phẫu ở vùng cẳng tay.
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu cẳng tay vào việc khám, chữa bệnh liên quan.
CO2
CO4
4
Vùng bàn tay
1 2
1. Mô tả được các cấu trúc cơ, mạch máu, thần kinh của vùng bàn tay.
2. Phân tích được liên quan giữa các cấu trúc giải phẫu ở vùng bàn tay.
3. Mô tả ống cổ tay và các thành đi qua ống cổ tay.
4. Vận dụng kiến thức giải phẫu bàn tay vào việc khám, chữa bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Xương khớp chi dưới
2 4
1. Kể tên các xương và khớp của chi dưới.
2. Mô tả được chi tiết giải phẫu của các xương chi dưới.
3. Mô tả được giải phẫu các khớp chi dưới.
4. Phân tích đươc mối liên quan giữa các thành phần thuộc xương khớp chi dưới và những cấu trúc khác của chi dưới: cơ, mạch máu, thần kinh.
5. Xác định được các chi tiết giải phẫu xương chi dưới có thể sờ được dưới da.
6. Vận dụng kiến thức giải phẫu xương khớp chi dưới vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO2
CO2
CO3
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Vùng mông
2 2
1. Mô tả được các cấu trúc cơ, mạch máu, thần kinh vùng
CO2
- Thuyết trình
90
mông
2. Phân tích liên quan giữa các cấu trúc giải phẫu vùng mông.
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu vùng mông vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO3
CO4
- Thảo luận nhóm
6
Vùng đùi, vùng khoeo
2 2
1. Mô tả được các thành phần cơ, mạch máu, thần kinh của vùng đùi, vùng khoeo.
2. Phân tích được liên quan giữa các thành phần giải phẫu ở vùng đùi, vùng khoeo.
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu vùng đùi, vùng khoeo vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Vùng cẳng chân
Vùng bàn chân
2 2
1. Mô tả được các thành phần cơ, mạch máu, thần kinh vùng vùng cẳng chân, bàn chân
2. Phân tích được liên quan giữa các thành phần giải phẫu ở vùng cẳng chân, bàn chân.
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu vùng cẳng chân, bàn chân vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
7
Xương đầu mặt - Khớp thái dương hàm
2 4
1. Kể tên và nêu vị trí các xương đầu mặt.
2. Mô tả được các chi tiết giải phẫu của các xương đầu mặt.
3. Mô tả được giải phẫu khớp thái dương hàm.
CO2
CO2
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
91
4. Phân tích đươc mối liên quan giữa các thành phần thuộc xương đầu mặt và những cấu trúc khác của vùng đầu mặt: cơ, mạch máu, thần kinh.
5. Vận dụng kiến thức giải phẫu xương đầu mặt vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO4
Cơ đầu mặt cổ
2 2
1. Kể tên, chức năng các cơ và mạc đầu mặt cổ.
2. Phân tích được mối liên quan giữa các cơ, mạc đầu mặt cổ và những cấu trúc khác: xương, mạch máu, thần kinh
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu cơ đầu mặt cổ vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Hệ động mạch cảnh
Động mạch dưới đòn
2 2
1. Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan của các động mạch cảnh và động mạch dưới đòn.
2. Mô tả được các nhánh của động mạch cảnh ngoài và động mạch dưới đòn
3.Vận dụng kiến thức giải phẫu hệ động mạch cảnh và động mạch dưới đòn vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2, CO3
CO2
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
8 Đám rối thần kinh cổ
1 2 1. Mô tả được cấu tạo của đám rối thần kinh cổ.
2. Mô tả được đường đi, liên
CO2
- Thuyết trình
- Thảo
92
quan và phân nhánh của các thành phần thuộc đám rối cổ.
3. Nêu được chức năng của các nhánh thuộc đám rối cổ
4. Vận dụng kiến thức giải phẫu đám rối thần kinh cổ vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2, CO3
CO3
CO4
luận nhóm
Hệ tĩnh mạch đầu mặt cổ
1 2
1. Mô tả được các vùng dẫn lưu của tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ.
2. Mô tả được đường đi, liên quan cùa các tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ.
3. Vận dụng kiến thức giải phẫu hệ tĩnh mạch vùng đầu cổ vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO2, CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Ổ miệng
Mũi
Hầu
2 2
1. Mô tả giải phẫu của ổ miệng, lưỡi, tuyến nuớc bọt.
2. Mô tả mũi ngoài, mũi trong.
3. Mô tả hầu.
CO2
CO2
CO2
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
9 Mắt, Tai, 2 2
1. Mô tả được giải phẫu ổ mắt và các cơ quan mắt phụ.
2. Mô tả giải phẫu nhãn cầu.
3. Mô tả giải phẫu tai ngoài, tai giữa, tai trong.
4. Vận dụng kiến thức giải phẫu hệ tĩnh mạch vùng đầu cổ vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO2
CO3
CO3
CO4
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Thanh quản, Tuyến giáp
1 2 1. Mô tả được giải phẫu thanh quản.
2. Mô tả giải phẫu tuyến
CO2
- Thuyết trình
- Thảo
93
giáp.
3. Mô tả liên quan giữa thanh quản, tuyến giáp với cấu trúc xuang quanh.
4. Vận dụng kiến thức giải phẫu thanh quản, tuyến giáp vào việc khám, chữa các bệnh liên quan.
CO3
CO3
CO4
luận nhóm
5.15.6. Quy định của học phần
- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng
viên khi tham gia học
5.15.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Giải Phẫu Học
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Q5, TPHCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38558411
- Email: [email protected]
5.16. THỰC HÀNH GIẢI PHẪU 1:
- Tên học phần: THỰC HÀNH GIẢI PHẪU I
- Mã học phần: 31042054
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 01 tín chỉ
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 00 tiết lý thuyết / 00 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 40 tiết thực hành/ 10 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
94
5.16.1. Mô tả học phần:
Học phần thực hành Giải phẫu I cung cấp kiến thức cơ bản của giải phẫu đại
cương, giải phẫu vùng chi trên, chi dưới, đầu mặt cổ và hệ giác quan của cơ thể người.
Sau khi học xong, sinh viên có khả năng nhận diện được các chi tiết giải phẫu chính của
cơ thể người trên xác, hình vẽ, trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh, trên người sống,
trên tiêu bản; vận dụng kiến thức giải phẫu làm cơ sở để học các môn chuyên ngành; giải
thích được ứng dụng của giải phẫu học trong phòng bệnh và điều trị các bệnh thường
gặp.
5.16.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T Tên tác giả
Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Quang Quyền
và cs.
2018 Bài Giảng Giải Phẫu
Học - tập 1
Nhà xuất bản Y Học
Tài liệu khác
2 Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Giải Phẫu Học-
Chương trình Y đa
khoa đổi mới, tập 1
Nhà xuất bản Y Học
3
Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Câu hỏi trắc nghiệm
Giải Phẫu học
Nhà xuất bản Y học
4 Putz R, Pabst R 2017 Atlas Giải phẫu người
Sobotta’s
Nhà xuất bản Nhân
Trí, Hà Nội.
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
T
T
Nội dung tham
khảo
Link trang web/Phần mềm
1 Kênh Youtube
Anatomy UMP
https://www.youtube.com/channel/UClE3YGDR8_wdbL
XSPVpELgg
2 Texas tech
University
https://anatomy.elpaso.ttuhsc.edu/anatomytables/anatomy_
tables.html
5.16.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
95
Mục tiêu
HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng
lực (CS)
CĐR CTĐT
(ELO)
CO1
Chỉ ra được trên xác, hình vẽ, các phương
tiện chẩn đoán hình ảnh, trên người sống,
trên tiêu bản… các chi tiết giải phẫu đã học.
CS11 ELO1
5.16.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh
giá
Lquan đến MT
nào ở bảng 3.1
Nội dung
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá
thường xuyên Bài tập nhóm
CO1
Bài học theo
lịch giảng 10%
A2. Đánh giá
kết thúc Thi chạy trạm
(OSPE)
CO1
Tất cả nội
dung 90%
5.16.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài
giảng) Số tiết Mục tiêu bài giảng
Lquan
đến MT
nào ở
bảng 3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4)
(5) (6)
1
Các vấn đề cơ
bản của Giải
Phẫu
1 2 Trình bày được mặt
phẳng quy chiếu,
nguyên tắc đặt tên,
danh pháp giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Xương và khớp
học tổng quát
1.5 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Cơ và mạch
học tổng quát
1.5 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi CO1
- Thảo luận
nhóm
96
tiết giải phẫu
2 Xương khớp
chi trên
4 6 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
3
Vùng nách
2 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Vùng cánh tay
- Khuỷu
2 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
4
Vùng cẳng tay
2 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Vùng bàn tay
2 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
5 Xương khớp
chi dưới
4 6 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
6 Vùng mông
2 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
7
Vùng đùi trước
trong&Vùng
cẳng chân
trước
1.5 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu CO1
- Thảo luận
nhóm
Vùng
kheo&Vùng
cẳng chân sau
1.5 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Vùng bàn chân
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
97
8
Xương đầu mặt
- Khớp thái
dương hàm
2 4 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Cơ mạc đầu
mặt cổ
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Động mạch
cảnh chung -
Động mạch
cảnh ngoài
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu CO1
- Thảo luận
nhóm
9
Động mạch
cảnh trong -
Động mạch
dưới đòn
2 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu CO1
- Thảo luận
nhóm
Đám rối thần
kinh cổ
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Hệ tĩnh mạch,
bạch mạch đầu
mắt cổ
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
10
Miệng, Răng,
Lưỡi, Tuyến
nước bọt
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Mũi, Hầu
0.5 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Mắt, Tai
1.5 3 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
Thanh quản,
Tuyến giáp
1 2 Mô tả và giải thích
được đầy đủ các chi
tiết giải phẫu
CO1
- Thảo luận
nhóm
98
5.16.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành để được tham dự kiểm tra
cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý của bộ môn,
sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi
5.16.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Giải Phẫu Học
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Q5, TPHCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38558411
- Email: [email protected]
5.17. GIẢI PHẪU 2:
- Tên học phần: GIẢI PHẪU II
- Mã học phần: 31042055
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 02 tín chỉ
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết / 15 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 00 tiết thực hành/ 00 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
5.17.1. Mô tả học phần
Học phần Giải phẫu 2 cung cấp kiến thức giải phẫu các tạng vùng ngực, vùng
bụng, hệ thần kinh trung ương và thần kinh sọ của cơ thể người. Sau khi học xong, sinh
viên có khả năng nhận diện được các chi tiết giải phẫu chính của cơ thể người trên xác,
xương, mô hình, hình vẽ, trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh và trên người sống;
99
vận dụng kiến thức giải phẫu làm cơ sở để học các môn chuyên ngành; giải thích được
ứng dụng của giải phẫu học trong phòng bệnh, chẩn đoán và điều trị bệnh.
5.17.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T Tên tác giả
Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Quang
Quyền và cs.
2018 Bài Giảng Giải Phẫu học -
tập 2
Nhà xuất bản Y Học
Tài liệu khác
2 Nguyễn Hoàng Vũ
và cs
2018 Giải Phẫu học- Chương
trình Y đa khoa đổi mới,
tập 1, tập 2
Nhà xuất bản Y Học
3
Nguyễn Hoàng Vũ
và cs
2018 Câu hỏi trắc nghiệm Giải
Phẫu học
Nhà xuất bản Y học
4 Putz R, Pabst R 2017 Sobotta’s Atlas Giải phẫu
người (bản dịch tiếng Việt)
Nhà xuất bản Nhân
Trí, Hà Nội.
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
T
T
Nội dung tham
khảo
Link trang web/Phần mềm
1 Kênh Youtube
Anatomy UMP
https://www.youtube.com/channel/UClE3YGDR8_wdbL
XSPVpELgg
2 Texas tech
University
https://anatomy.elpaso.ttuhsc.edu/anatomytables/anatomy_
tables.html
5.17.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục
tiêu HP
(CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn
năng lực
(CS)
CĐR CTĐT
(ELO)
CO1 Kể ra được đầy đủ các chi tiết giải phẫu chính
của tất cả các bộ phận trong cơ thể người. CS11 ELO1
100
CO2
Mô tả, nhận diện được cấu trúc giải phẫu và
mối liên quan từng bộ phận trong các hệ
thống, các cơ quan trong cơ thể.
CS11 ELO1
CO3
Giải thích được các áp dụng của giải phẫu học
trong các môn chuyên ngành như Y học Cổ
truyền, Chẩn đoán hình ảnh, Ngoại khoa, Sản
khoa,…
CS11 ELO1
5.17.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức
đánh giá
Lquan đến MT
nào ở bảng 3.1
Nội dung đánh
giá Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá
thường xuyên
Bài tập nhóm
MCQ
CO1
CO2
Bài tập
Elearning
nhóm/Điểm
danh/MCQ
30%
A2. Đánh giá
kết thúc MCQ CO1, CO2
CO3 Tất cả nội dung 70%
5.17.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung
bài giảng Số tiết Mục tiêu bài giảng
Lquan
đến
MT
nào ở
bảng
3.1
PP giảng
dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4)
(5) (6)
1
Đại
cương
thần kinh;
Tủy gai
2 3
1. Kể được những thành
phần thuộc hệ thần kinh
trung ương và hệ thần kinh
ngoại biên
2. Mô tả được hình thể
CO1
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
101
ngoài, hình thể trong của tủy
gai.
3. Phân tích mối liên quan
giữa tủy gai và những cấu
trúc xung quanh như ống
sống, mỏm gai.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu tủy gai vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan.
CO1
CO2
CO3
Hành
não, Cầu
não,
Trung
não, Tiểu
não
2 2
1. Mô tả được, hình thể
ngoài, hình thể trong của
Hành não, Cầu não, Trung
não, Tiểu não.
2. Phân tích được chức năng
của Hành não, Cầu não,
Trung não, Tiểu não
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu các cấu trúc trên
đây vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
2
Bán cầu
đại não
2 4
1. Mô tả được hình thể
ngoài, hình thể trong của bán
cầu đại não.
2. Phân tích được những
vùng chức năng tương ứng
với các vùng của vỏ não.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu bán cầu đại não
vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
102
Gian não 1 2
1. Mô tả được cấu tạo, hình
thể ngoài, hình thể trong của
gian não.
2. Phân tích được chức năng
của gian não.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu gian não vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan.
CO1
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Màng
não,
Mạch não
1 2
1. Mô tả các lớp màng não.
2. Mô tả được sự lưu thông
dịch não tủy.
3. Mô tả hệ thống động
mạch não.
3. Mô tả hệ thống các xoang
tĩnh mạch màng cứng.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu màng não, mạch
não vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO1
CO1
CO1
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
3
12 đôi
dây thần
kinh sọ
3 5
1. Kể tên được các thần kinh
sọ theo chức năng.
2. Phân biệt nguyên ủy thật
và nguyên ủy hư của dây
thần kinh sọ.
3. Mô tả đường đi của các
dây thần kinh sọ.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu thần kinh sọ vào
việc khám, chữa các bệnh
liên quan.
CO1
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
103
Thần kinh
thực vật 1 2
1. Kể tên được các thành
phần thuộc thần kinh thực
vật.
2. Mô tả được đặc điểm giải
phẫu của hệ thần kinh thực
vật.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu thần kinh thực vật
vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
4
Xương
thân mình
2
4
1. Kể tên được xương thân
mình.
2. Mô tả được các đặc điểm
giải phẫu của xương thân
mình.
3. Phân biệt được đốt sống
của từng đoạn.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu xương thân mình
vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Cơ thân
mình
(gồm cả
cơ hoành)
Ống bẹn
2 3
1. Mô tả được các đặc điểm
giải phẫu của cơ thân mình.
2. Mô tả ống bẹn, chỉ ra
được vị trí chỗ yếu của thành
bụng-bẹn.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu cơ thân mình vào
việc khám, chữa các bệnh
liên quan.
CO2
CO2
CO3
5 Trung
thất 1 2
1. Mô tả được sự phân chia
trung thất
2. Kể được những thành
CO1,
CO2
- Thuyết
trình
- Thảo luận
104
phần đi qua trung thất sau và
liên quan giữa chúng.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu trung thất vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan.
CO1,
CO2
CO3
nhóm
Phổi 1 2
1. Mô tả hình thể ngoài, liên
quan của phổi
2. Mô tả giải phẫu màng
phổi.
3. Mô tả hệ thống mạch máu
ở phổi.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu phổi vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan.
CO1,
CO2
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Tim 1 3
1. Mô tả được vị trí và liên
quan của tim.
2. Mô tả được hình thề
ngoài, hình thể trong của
tim.
4. Xác định vị trí nghe của
các van tim.
3. Mô tả được hệ thống
động mạch vành.
4. Mô tả hệ thống thần kinh
tự động của tim.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu tim vào việc khám,
chữa các bệnh liên quan.
CO1,
CO2
CO1
CO3
CO1
CO1
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
105
Dạ dày,
Lách
1 2
1. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài, hình thể trong và liên
quan của dạ dày.
2. Mô tả mạch máu, thần
kinh của dạ dày.
3. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài và liên quan của lách.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu dạ dày, lách vào
việc khám, chữa các bệnh
liên quan
CO1,
CO2
CO2
CO1,
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
6
Tá tụy 1 2
1. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài, liên quan của tụy.
2. Mô tả vị trí, hình thể
ngoài, hình thể trong, liên
quan của tá tràng.
3. Mô tả ống tụy và liên
quan giữa ống tụy với ống
mật chủ.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu tụy và tá tràng vào
việc khám, chữa các bệnh
liên quan.
CO1,
CO2
CO1,
CO2
CO1,
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Gan 1 4
1. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài, liên quan của gan.
2. Mô tả cách phân chia
phân thùy gan.
3. Mô tả hệ thống đường mật
ngoài gan.
4. Mô tả hệ thống tĩnh mạch
cửa.
4. Vận dụng được kiến thức
CO1,
CO2
CO2
CO1
CO1
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
106
giải phẫu gan vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan.
CO3
Ruột non,
Ruột già 1 3
1. Mô tả vị trí, các phần của
ruột non.
2. Mô tả vị trí, hình thể
ngoài các phần của ruột già.
3. Mô tả liên quan, hình thể
trong của trực tràng.
4. Mô tả hệ thống mạch
máu của ruột non, ruột già.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu ruột non, ruột già
vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1,
CO2
CO1,
CO2
CO1,
CO2
CO1
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
7
Thận,
Tuyến
thượng
thận
1 2
1. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài, hình thể trong, liên
quan thận và tuyến thượng
thận.
2. Mô tả hệ thống mạch máu
của thận.
3. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu thận và tuyến
thượng thận vào việc khám,
chữa các bệnh liên quan.
CO1,
CO2
CO1
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Niệu
quản,
Bàng
quang,
niệu đạo
1 2
1. Mô tả được vị trí, hình thể
ngoài, hình thể trong, liên
quan của niệu quản, bàng
quang, niệu đạo.
2. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu niệu quản, bàng
quang, niệu đạo vào việc
khám, chữa các bệnh liên
CO1,
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
107
quan.
Sinh dục
nữ 1 3
1. Mô tả vị trí, hình thể
ngoài của buồng trứng.
2. Mô tả vị trí, hình thể
ngoài, hình thể trong, liên
quan của tử cung, vòi tử
cung.
3. Mô tả mạch máu của tử
cung.
4. Mô tả âm đạo.
5. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu cơ quan sinh dục
nữ vào việc khám, chữa các
bệnh liên quan.
CO1
CO1,
CO2
CO1
CO1
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
Sinh dục
nam 1 2
1. Mô tả được hình thể
ngoài, hình thể trong của
tinh hoàn.
2. Mô tả hình thể ngoài, liên
quan của ống dẫn tinh, túi
tinh, ống phóng tinh.
3. Mô tả cấu tạo của dương
vật.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu cơ quan sinh dục
nam vào việc khám, chữa
các bệnh liên quan
CO1
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
8 Đáy chậu 1 2
1. Mô tả được cấu tạo của
đáy chậu.
2. Mô tả mạch máu, thần
kinh vùng đáy chậu.
4. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu đáy chậu vào việc
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
108
khám, chữa các bệnh liên
quan
CO3
Phúc Mạc 2 4
1. Xác định được phúc mạc
tạng, phúc mạc thành.
2. Xác định được mạc nối,
mạc treo.
3. Mô tả được mạc nối lớn,
mạc nối nhỏ.
4. Xác định được tạng trong
phúc mạc, tạng ngoài phúc
mạc.
5. Mô tả được phân khu ổ
bụng.
6. Xác định được các ngách,
các túi cùng của ổ bụng.
7. Vận dụng được kiến thức
giải phẫu phúc mạc vào việc
khám, chữa các bệnh liên
quan
CO2
CO2
CO1
CO2
CO2
CO2
CO3
- Thuyết
trình
- Thảo luận
nhóm
5.17.6. Quy định của học phần
- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng
viên khi tham gia học
5.17.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Giải Phẫu Học
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Q5, TPHCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38558411
- Email: [email protected]
109
5.18. THỰC HÀNH GIẢI PHẪU 2
- Tên học phần: THỰC HÀNH GIẢI PHẪU II
- Mã học phần: 31042056
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 01 tín chỉ
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 00 tiết lý thuyết / 00 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 40 tiết thực hành/ 10 buổi
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
5.18.1. Mô tả học phần:
Học phần thực hành Giải phẫu 2 cung cấp kiến thức giải phẫu các tạng vùng ngực,
vùng bụng, hệ thần kinh trung ương và thần kinh sọ của cơ thể người. Sau khi học xong,
sinh viên có khả năng nhận diện được các chi tiết giải phẫu chính của cơ thể người trên
xác, hình vẽ, trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh, trên người sống, trên tiêu bản; vận
dụng kiến thức giải phẫu làm cơ sở để học các môn chuyên ngành; giải thích được ứng
dụng của giải phẫu học trong phòng bệnh và điều trị các bệnh thường gặp.
5.18.2. Nguồn học liệu
Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T Tên tác giả
Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Nguyễn Quang Quyền
và cs.
2018 Bài Giảng Giải Phẫu
Học - tập 2
Nhà xuất bản Y Học
Tài liệu khác
2 Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Giải Phẫu Học-
Chương trình Y đa
Nhà xuất bản Y Học
110
khoa đổi mới, tập 2
3
Nguyễn Hoàng Vũ và
cs
2018 Câu hỏi trắc nghiệm
Giải Phẫu học
Nhà xuất bản Y học
4 Putz R, Pabst R 2017 Atlas Giải phẫu người
Sobotta’s
Nhà xuất bản Nhân
Trí, Hà Nội.
Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP
T
T
Nội dung tham
khảo
Link trang web/Phần mềm
1 Kênh Youtube
Anatomy UMP
https://www.youtube.com/channel/UClE3YGDR8_wdbL
XSPVpELgg
2 Texas tech
University
https://anatomy.elpaso.ttuhsc.edu/anatomytables/anatomy_
tables.html
5.18.3. Mục tiêu học phần
Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu
HP (CO) Mô tả Mục tiêu
Chuẩn
năng lực
(CS)
CĐR
CTĐT
(ELO)
CO1
Chỉ ra được trên xác, hình vẽ, các phương
tiện chẩn đoán hình ảnh, trên người sống,
trên tiêu bản… các chi tiết giải phẫu đã học.
CS11 ELO1
5.18.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh
giá
Lquan đến
MT nào ở
bảng 3.1
Nội dung
đánh giá
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá
thường xuyên Bài tập nhóm
CO1
Bài học theo
lịch giảng 10%
A2. Đánh giá
kết thúc Thi chạy trạm
(OSPE)
CO1
Tất cả nội
dung
90%
111
5.18.5. Nội dung giảng dạy
Bu
ổi
Nội dung
(bài giảng) Số tiết Mục tiêu bài giảng
Lquan
đến MT
nào ở
bảng 3.1
1. PP
giảng dạy
đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên
lớp
(3b)
Tự
học
(4)
(5) (6)
1
Đại cương
thần kinh –
Tủy gai
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của Tủy gai
CO1
- Thảo
luận nhóm
Hành não,
Cầu não,
Trung não,
Tiểu não
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của Hành não, Cầu
não, Trung não, Tiểu não
CO1
- Thảo
luận nhóm
2
Gian não 2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của gian não
CO1
- Thảo
luận nhóm
Hình thể
ngoài bán
cầu đại não
2 4 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của hình thể ngoài
bán cầu đại não
CO1
- Thảo
luận nhóm
3
Hình thể
trong bán
cầu đại não
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của hình thể trong
bán cầu đại não
CO1
- Thảo
luận nhóm
Màng não,
Mạch não,
Dịch não
tủy, các não
thất
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của CO1
- Thảo
luận nhóm
4 12 đôi dây
thần kinh sọ
3 4 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải CO1
- Thảo
luận nhóm
112
phẫu của màng não, mạch
máu não, Dịch não tủy,
các não thất
Trung thất 1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu trung thất
CO1
- Thảo
luận nhóm
5
Xương cơ
thân mình
3 4 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của xương cơ thân
mình
CO1
- Thảo
luận nhóm
6
Phổi, Màng
phổi
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của Phổi, Màng
phổi
CO1
- Thảo
luận nhóm
Tim 2 3 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của tim và mạch
vành
CO1
- Thảo
luận nhóm
7
Cơ hoành,
Ống bẹn
1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu
CO1
- Thảo
luận nhóm
Dạ dày,
Lách
2 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của dạ dày và lách
CO1
- Thảo
luận nhóm
Tá tụy 1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của tá tràng và tụy
CO1
- Thảo
luận nhóm
8
Gan 1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của gan
CO1
- Thảo
luận nhóm
Ruột non,
Ruột già
ĐM mạc
3 4 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của ruột và mạch
CO1
- Thảo
luận nhóm
113
treo máu mạc treo
9
Thận, Tuyến
thượng thận
1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của thận và tuyến
thượng thận
CO1
- Thảo
luận nhóm
Niệu quản,
Bàng quang,
niệu đạo
1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của niệu quản, bàng
quang, niệu đạo
CO1
- Thảo
luận nhóm
Sinh dục nữ 2 4 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của hệ sinh dục nữ
CO1
- Thảo
luận nhóm
10
Sinh dục
nam
1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của hệ sinh dục nam
CO1
- Thảo
luận nhóm
Đáy chậu 1 2 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của đáy chậu
CO1
- Thảo
luận nhóm
Phúc Mạc 3 6 Mô tả và giải thích được
đầy đủ các chi tiết giải
phẫu của phúc mạc và
các khoang
CO1
- Thảo
luận nhóm
5.18.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành để được tham dự kiểm tra
cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý của bộ môn,
sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi
5.18.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Giải Phẫu Học
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Q5, TPHCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38558411
114
5.19. Y DỊCH
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Bác sỹ Y học cổ truyền Mã số: 7720115
- Tên học phần: Y DỊCH
- Mã học phần:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: � Kiến thức cơ bản � Kiến thức chuyên ngành � Học phần chuyên về kỹ năng
☒ Kiến thức cơ sở ngành
� Kiến thức khác � Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: Không
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
5.19.1. Mô tả học phần
- Học phần Y dịch cung cấp kiến thức cơ bản về YHCT dựa trên các ứng dụng của Kinh dịch vào y học, trong đó giới thiệu sơ lược về Kinh dịch, vắn tắt ý nghĩa 64 quẻ, các tư tưởng cơ bản, các ứng dụng vào trong y học.
5.19.2. Nguồn học liệu
- Bảng 2.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ môn YHCT Cơ sở 2018 Y dịch Tài liệu lưu hành nội bộ
Tài liệu khác
2 Huỳnh Minh Đức 1996 Dịch lý y lý NXB Đồng Nai
3 Ngô Tất Tố 2014 Kinh dịch NXB Văn học
4 Đỗ Đình Tuân 1973 Dịch học nhập môn NXB Hoa Lư
5 Ngô Anh Dũng 2008 Y lý y học cổ truyền NXB Y học
115
- Bảng 2.2. Danh mục địa chỉ web, phần mềm hữu ích cho HP - TT - Nội dung tham khảo - Link trang web/Phần mềm
- 1 - ………….
5.19.3. Mục tiêu học phần
- Bảng 3.1. Mục tiêu HP (CO), chuẩn năng lực (CS) và CĐR của CTĐT (ELO)
Mục tiêu HP (CO)
Mô tả Mục tiêu
Chuẩn năng lực (CS)
CĐR CTĐT (ELO)
CO1 Trình bày được sự hình thành, tác giả, bố cục của Kinh dịch.
CS2 ELO1
CO2
Giải thích được các tư tưởng cơ bản cùa Kinh dịch: dịch, tượng, từ, thời, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, bát quái, ngũ hành.
CS2 ELO1
CO3 Trình bày được nội dung Hà đồ, Lạc thư. CS2 ELO1
CO4 Trình bày được vận dụng của 8 quẻ cơ bản trong chẩn đoán.
CS2 ELO1
CO5 Biết ứng dụng 16 quẻ kép trong châm cứu, điều trị.
CS2 ELO1
5.19.4. Đánh giá học phần
Thành phần
đánh giá
Hình thức đánh giá Lquan đến MT nào ở bảng 3.1
Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá thường xuyên
Chấm điểm bài thuyết trình
CO1
CO2
CO3
Bài thuyết trình seminar theo nhóm
30%
A2. Đánh giá kết thúc
Trắc nghiệm MCQ 5 chọn 1
CO4
CO5
Bài kiểm tra cuối kỳ
- 70%
116
5.19.5. Nội dung giảng dạy
Buổi Nội dung (bài
giảng) Số tiết
Mục tiêu bài giảng
Lquan đến MT nào ở bảng 3.1
PP giảng dạy đạt MT
(1) (2)
(3a)
Lên lớp
(3b)
Tự học
(4)
(5) (6)
1 Đại cương về Kinh dịch
2 0 Sự hình thành, tác giả, bố cục của Kinh dịch.
CO1 - Thuyết trình
2 Các tư tưởng cơ bản của Kinh dịch; Hà đồ; Lạc Thư, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, bát quái, ngũ hành.
5 0 Nội dung các tư tưởng cơ bản cùa Kinh dịch; Hà đồ; Lạc thư
CO2
CO3
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm và trình seminar
3 Dịch số và 64 quẻ kép.
4 0 Vận dụng của 8 quẻ cơ bản trong chẩn đoán
CO4 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
4 Y dịch. 4 0 Ứng dụng 16 quẻ kép trong YHCT, châm cứu, điều trị
CO5 - Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
Tổng cộng
15
117
5.19.6. Quy định của học phần
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Điểm đánh giá giữa kỳ: giảng viên chấm điểm theo từng bài thuyết trình seminar
của từng nhóm theo chủ đề được phân công. - Thi cuối kì: 60 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn dạng câu hỏi 5 chọn 1. Bài thi cuối
kì có 60 câu hỏi.
5.19.7. Phụ trách học phần
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn YHCT Cơ sở. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P. 11, Q5, TP. HCM. - Điện thoại liên hệ: 0914746698 ThS. BS. Huỳnh Lê Trường.
118
6. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT
Ngày Thời gian
Nội dung GĐ CBG
TUẦN 4
T2
16.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T3
17.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T4
18.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T5
19.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T6
20.09.19
7g30-9g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T7
21.09.19
7g30-9g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TUẦN 5
T2
23.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T3 7g30-
119
24.09.19 11g15
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T4
25.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T5
26.09.19
7g30-11g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T6
27.09.19
7g30-9g15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T7
28.09.19
7g30-9g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TUẦN 6
T2
30.09.19
7g30-11g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T3
01.10.19
7g30-11g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T4
02.10.19
7g30-11g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T5 7g30-11g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
120
03.10.19 13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
T6
04.10.19
7g30-9g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
13g30-17g15
TH. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TUẦN 7
T2
07.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 1: Molecular Biology
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
T4
09.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 1: Molecular Biology
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Chương 1: Tổng quan
(1t)
Chương 2: Hệ điều
hành windows (1t)
Chương 3: Soạn thảo
văn bản với word
2016 (2t)
4D Bm. Tin học
T5
10.10.19
7g30-11g15
GDTC 1-1
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Tổ chức và trực quan hóa số liệu
5C Bm. Toán
T6
11.10.19
13g30-17g15
Chương 1: Triết học và vai trò của Triết học trong đời sống xã hội
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
121
TUẦN 8
T2
14.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 2: The integumentary system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
T3
15.10.19
7g30-11g15
Các vấn đề cơ bản của Giải phẫu
Xương khớp chi trên
7B
TS. Nguyễn Hoàng Vũ 0903863252
ThS. Nguyễn Minh Kỳ 0985080707
T4
16.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 2: The integumentary system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (1t) Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (3t)
4D Bm. Tin học
T5
17.10.19
7g30-11g15
GDTC 1-2
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T6
18.10.19
7g30-11g15
Phân tích số liệu và Đại cương xác suất
5C Bm. Toán
13g30-17g15
Chương 1: Triết học và vai trò của Triết học trong đời sống xã hội
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 9
T2
21.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 3: The Skeletal system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
T3 7g30- Vùng nách 6D TS. Trang Mạnh Khôi
122
22.10.19 11g15 Vùng cánh tay
Vùng khuỷu Vùng cẳng tay
0903810910
T4
23.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 3: The Skeletal system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (4t)
4D Bm. Tin học
T5
24.10.19
7g30-11g15
GDTC 1-3
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T6
25.10.19
7g30-11g15 Biến số ngẫu nhiên 5A Bm. Toán
13g30-17g15
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 10
T2
28.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 4: The muscular system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
T3
29.10.19
7g30-11g15
Vùng bàn tay
Xương khớp chi dưới ĐGĐ
ThS. Nguyễn Phước Vĩnh 0938007818
13g30-17g15
TH. Chương 2: Hệ
điều hành windows
(3t)
TH. Chương 3: Soạn
thảo văn bản với word
2016 (1t) – Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
30.10.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 4: The muscular system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
123
13g30-17g15
Chương 5: Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint (2t)
4D Bm. Tin học
T5
31.10.19
7g30-11g15
GDTC 1-4
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 2: Hệ điều hành windows (3t) TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (1t)– Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
01.11.19
7g30-9g15
Phân phối lấy mẫu và Ước lượng tỷ lễ
5A Bm. Toán
13g30-17g15
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 11
T2
04.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 5: Blood and Body defenses
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Xương khớp chi trên – Nhóm 1
Lab GP TS Khôi, Bs. Hiếu, KTV Đời, KTV Nhựt,
NCV Linh, NCV Khiêm
T3
05.11.19
7g30-11g15
Vùng mông Vùng đùi
Vùng khoeo Vùng cẳng chân Vùng bàn chân
6D ThS. Nguyễn Trường Kỳ
0917999885
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (4t) – Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
06.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 5: Blood and Body defenses
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Xương khớp chi trên – Nhóm 1
Lab GP TS Khôi, Bs. Hiếu, KTV Đời, KTV Nhựt,
NCV Linh, NCV Khiêm
124
T5
07.11.19
7g30-11g15
GDTC 1-5
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (4t)– Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
08.11.19
7g30-11g15
Ước lượng phương sai và Ước lượng trung bình
5A Bm. Toán
13g30-17g15
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1t)
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 12
T2
11.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 6: The reproductive system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Vùng nách, Vùng cánh tay Vùng khuỷu – Nhóm 1
Lab GP ThS T Kỳ, ThS M Kỳ, CN Ninh, KTV Nhựt,
NCV Tùng, NCV Duy
T3
12.11.19
7g30-11g15
Xương đầu mặt Khớp thái dương hàm
Cơ đầu mặt cổ Hệ động mạch cảnh Động mạch dưới đòn
6D ThS. Võ Thành Nghĩa
0907785479
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (4t)– Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
13.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 6: The reproductive system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Vùng nách, Vùng cánh tay
Lab GP ThS T Kỳ, ThS M Kỳ, CN Ninh, KTV Nhựt,
NCV Tùng, NCV Duy
125
Vùng khuỷu – Nhóm 2
T5
14.11.19
7g30-11g15
GDTC 1-6
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (4t)– Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
15.11.19
7g30-9g15
So sánh tỷ lệ và phương sai
5A Bm. Toán
13g30-17g15
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 13
T2
18.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 7: The nervous system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Vùng cẳng tay Vùng bàn tay – Nhóm 1
Lab GP ThS. Nghĩa; BS. Hiếu, CN Ninh, KTV Đời,
NCV Duy, NCV Khoa
T3
19.11.19
7g30-11g15
Đám rối thần kinh cổ Hệ tĩnh mạch đầu mặt
cổ Ổ miệng: miệng, răng
lưỡi, TNB
6D TS. Nguyễn Huy Bằng
0902565181
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (3t)
TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (1t)– Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
20.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 7: The nervous system
Hoa văn
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Vùng cẳng tay Vùng bàn tay – Nhóm 2
Lab GP ThS. Nghĩa; BS. Hiếu, CN Ninh, KTV Đời,
NCV Duy, NCV Khoa
126
T5
21.11.19
7g30-11g15
GDTC 1-7
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 3: Soạn thảo văn bản với word 2016 (3t) TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (1t)– Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
22.11.19
7g30-11g15
So sánh trung bình. Dự đoán – hết
5A Bm. Toán
13g30-17g15
TH. Triết học 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 14
T2
25.11.19
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 7: The nervous system
Hoa văn – hết
1-11 Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
Xương khớp chi dưới – Nhóm 1
Lab GP TS Hải, ThS.Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt,
NCV Trường, NCV Nga
T3
26.11.19
7g30-11g15
Mũi, Hầu Mắt, Tai
ĐGĐ ThS. Phan Ngọc Toàn
0908159634
13g30-17g15
TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (4t)Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
27.11.19
13g30-17g15
Xương khớp chi dưới – Nhóm 2
Lab GP TS Hải, ThS.Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt,
NCV Trường, NCV Nga
T5
28.11.19
7g30-11g15
GDTC 1-8
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (4t)– Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
29.11.19
13g30-17g15
TH. Triết học 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 15
T2 13g30- Vùng mông, Vùng đùi Lab GP TS. Bằng, ThS. M Kỳ, CN Ninh, KTV Nhựt,
127
02.12.19 17g15 Vùng khoeo – Nhóm
1
NCV Tùng, NCV Khải
T3
03.12.19
7g30-11g15
Thanh quản, Tuyến giáp
Thi giữa kỳ: chi trên, chi dưới
6D
GD A, B
TS. Võ Văn Hải 0903323420
BM Giải Phẫu
13g30-17g15
TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (4t)– Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
04.12.19
13g30-17g15
Vùng mông, Vùng đùi Vùng khoeo – nhóm 2
Lab GP TS. Bằng, ThS. M Kỳ, CN Ninh, KTV Nhựt,
NCV Tùng, NCV Khải
T5
05.12.19
7g30-11g15
GDTC 1-9
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 4: Lập bảng tính với excel 2016 (4t)Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
06.12.19
13g30-17g15 TH. Triết học 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T7
06.12.19 7g30
THI LẦN 1: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ
Y HỌC
6A
6B BM. TOÁN
TUẦN 16
T2
09.12.19
13g30-17g15
Vùng cẳng chân Vùng bàn chân -
Nhóm 1
ThS Nghĩa, Bs. Hiếu, CN Ninh, KTV Đời, NCV Triệu, NCV Huệ
T3
10.12.19
13g30-17g15
TH. Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint (4t) – Nhóm 1
3A Bm. Tin học
T4
11.12.19
13g30-17g15
Vùng cẳng chân Vùng bàn chân – Nhóm 2
Lab GP ThS Nghĩa, Bs. Hiếu, CN Ninh, KTV Đời,
NCV Triệu, NCV Huệ
T5 7g30-11g15
GDTC 1-10 Sân
K. Bm. GDTC
128
12.12.19 Dược
13g30-17g15
TH. Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint (4t) – Nhóm 2
P.TTTH Bm. Tin học
T6
13.12.19
13g30-17g15 TH. Triết học 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T7
14.12.19 9g30
THI LẦN 1: NGOẠI NGỮ 1
7A
7B BM. NGOẠI NGỮ
TUẦN 17
T2
16.12.19
13g30-17g15
Xương đầu mặt Khớp thái dương hàm
– Nhóm 1 Lab GP
ThS Toàn, ThS.Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt, NCV Trường, NCV Nga
T3
17.12.19
13g30-17g15
TH. Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint (2t) – Nhóm 1 – hết
3A Bm. Tin học
T4
18.12.19
7g30-11g15
13g30-17g15
Xương đầu mặt Khớp thái dương hàm – Nhóm 2
Lab GP ThS Toàn, ThS.Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt,
NCV Trường, NCV Nga
T5
19.12.19
7g30-9g15 GDTC 1-11
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH. Chương 5. Thiết kế bài trình chiếu trên powerpoint (2t) – Nhóm 2 – hết
P.TTTH Bm. Tin học
T6
20.12.19 9g30 TH. Triết học 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 18
T2
23.12.19
13g30-17g15
Cơ đầu mặt cổ Hệ động mạch cảnh Động mạch dưới đòn
Lab GP ThS T Kỳ, Bs. Hiếu, CN Ninh, KTV Nhựt,
NCV Linh, NCV Khải
129
– Nhóm 1
T3
24.12.19
13g30-17g15
T4
25.12.19
13g30-17g15
Cơ đầu mặt cổ Hệ động mạch cảnh Động mạch dưới đòn – Nhóm 2
Lab GP ThS T Kỳ, Bs. Hiếu, CN Ninh, KTV Nhựt,
NCV Linh, NCV Khải
T5
26.12.19
7g30-11g15
GDTC 1-12
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T6
27.12.19
13g30-17g15
TH. Triết học – hết 4D Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
TUẦN 19
T2
30.12.19
7g30-11g15
Đám rối thần kinh cổ Hệ TM đầu mặt cổ Ổ miệng: miệng, răng lưỡi, TNB – Nhóm 2
Lab GP
TS Bằng, ThS. Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt, NCV Duy, NCV Khoa
13g30-17g15
Đám rối thần kinh cổ Hệ TM đầu mặt cổ Ổ miệng: miệng, răng lưỡi, TNB – Nhóm 1
Lab GP
TS Bằng, ThS. Nghĩa, KTV Đời, KTV Nhựt, NCV Trường, NCV Nga
T4
01.01.20
7g30 NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH
13g30-17g15
T5
02.01.20
7g30-11g15
GDTC 1-13
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T7
04.01.20
7g30 THI LẦN 2: XÁC
SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
6B BM. TOÁN
9g30 THI LẦN 1: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
7C
7D
BM. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TUẦN 20
T2 13g30-Mũi, Hầu, Thanh quản, Tuyến giáp,
Lab GP ThS. Toàn; ThS. M Kỳ, CN Ninh, KTV Đời,
NCV Khải, NCV Linh
130
06.01.20 17g15 Mắt, Tai – Nhóm 1 – (hết)
T3
07.01.20
13g30-17g15
THI LẦN 1: TIN
HỌC THỰC HÀNH PM 3A BM. TIN HỌC
T4
08.01.20
13g30-17g15
Mũi, Hầu, Thanh quản, Tuyến giáp, Mắt, Tai – Nhóm 2 – (hết)
Lab GP ThS. Toàn; ThS. M Kỳ, CN Ninh, KTV Đời,
NCV Khải, NCV Linh
T5
09.01.20
7g30-9g15
GDTC 1-14
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T7
11.01.20 7g30
THI LẦN 2: NGOẠI NGỮ 1
8
9 BM. NGOẠI NGỮ
TUẦN 21
T5
16.01.20
7g30-9g15
GDTC 1-15 – hết
THI LẦN 1: GDTC
1 (9g30)
Sân
K. Dược
BM GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TỪ 20/01/2020 ĐẾN 07/02/2020: NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
TUẦN 22
T2
10.02.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 1: The Cardiovascular System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
T3
11.02.20
7g30-9g15
GDTC 2-1
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
T4
12.02.20
7g30-11g15
Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote Màng sinh chất Các bào quan
5D ThS. Phan Thị Phương Thanh
13g30-17g15
Vận động cơ học 4D Bm. Lý
T5 7g30-9g15
GDTC 2-2 Sân
K. Bm. GDTC
131
13.02.20 Dược
13g30-17g15
Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2t)
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường (2t)
5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
14.02.20
7g30-11g15
Cấu tạo nguyên tử. Định luật tuần hoàn
6C Bm. Hóa
T7
15.02.2 9g30
THI LẦN 2: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
5C BM. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ
NHÂN VĂN
TUẦN 23
T2
17.02.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 1: The Cardiovascular System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
T3
18.02.20
7g30-9g15
GDTC 2-3
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Hình thể trong bán cầu đại não Màng não, Mạch não, Dịch não tủy
Đường dẫn truyền thần kinh Thần kinh thực vật
ĐGĐ
ThS. Phan Ngọc Toàn 0908159634
TS. Nguyễn Huy Bằng 0902565181
T4
19.02.20
7g30-11g15
Khoảng ngoài, bề mặt và chỗ nối của tế bào động vật và thực vật
Bộ xương tế bào
Nhân
5D
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi
ThS. Trần Khánh Linh
132
Sự vận động của tế bào
(SV tự học - SV vào diễn đàn trao đổi môn học SH-DT lý thuyết online trên e-learning theo khung giờ đã qui định)
13g30-17g15
Dao động và sóng cơ. Sóng âm và siêu âm
4D Bm. Lý
T5
20.02.20
7g30-9g15
GDTC 2-4
THI LẦN 2: GDTC
1 (9g30)
Sân
K. Dược
BM. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
13g30-17g15
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường (2t)
Chương 3: Giá tri thặng dư trong nền kinh tế thị trường (2t)
5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
21.02.20
7g30-11g15
Cấu tạo phân tử - liên kết hóa học
Động hóa học
6C Bm. Hóa
13g30-17g15
Đại cương thần kinh – Tủy gai Hành,Cầu,Trung,Tiểu não, Não thất
Gian não Hình thể ngoài bán cầu đại não
7D ThS. Võ Thành Nghĩa
0907785479
T7
22.02.20 13g30
THI LẦN 2: TIN HỌC THỰC HÀNH
PM 3B BM. TIN HỌC
TUẦN 24
T2 7g30- Anh văn: Chapter 1: 6D – Bm. Ngoại ngữ
133
24.02.20 11g15 The Cardiovascular System
Hoa văn
6C
T3
25.02.20
7g30-9g15
GDTC 2-5
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
12 đôi dây thần kinh sọ
Xương cơ thân mình Cơ hoành, Ống bẹn
ĐGĐ
GS. Lê Văn Cường 0903952772
TS. Trang Mạnh Khôi 0903810910
T4
26.02.20
7g30-11g15
Sự vận chuyển chất qua màng tế bào Điện thế màng (SV tự học - SV vào diễn đàn trao đổi môn học SH-DT lý thuyết online trên e-learning theo khung giờ đã qui định)
5D TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
13g30-17g15
Cơ học chất lưu
Thuyết động học phân tử. nhiệt động lực học hệ thống sống
4D Bm. Lý
T5
27.02.20
7g30-9g15
GDTC 2-6
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Chương 3: Giá tri thặng dư trong nền kinh tế thị trường (2t)
Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường (2t)
5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6 7g30-11g15
Nhiệt hóa học 6C Bm. Hóa
134
28.02.20 13g30-17g15
TUẦN 25
T2
02.03.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 2: The Respiratory System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
T3
03.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-7
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Phổi, Màng phổi
Tim Trung thất
ĐGĐ ThS. Nguyễn Trường Kỳ
0917999885
T4
04.03.20
7g30-11g15
Sự truyền thông tin giữa các tế bào Sự phân bào
Chu kỳ tế bào – Phân bào nguyên nhiễm
Phân bào giảm nhiễm- Sự phát sinh giao tử ở động vật có xương sống
5C
ThS. Trần Khánh Linh
ThS. Trịnh Quốc Sử
13g30-17g15
Thuyết động học phân tử. nhiệt động lực học hệ thống sống
Điện sinh học
4D Bm. Lý
T5
05.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-8
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở VN (2t)
Chương 6: Công nghiệp hóa, hiện
5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
135
đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của VN (1t)
T6
06.03.20
7g30-11g15
Dung dịch 6C Bm. Hóa
TUẦN 26
T2
09.03.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 2: The Respiratory System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
T3
10.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-9
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Dạ dày, Lách
Tá tụy Gan
ĐGĐ TS. Nguyễn Hoàng Vũ
0903863252
T4
11.03.20
7g30-11g15
Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào
Sự chết tế bào có chương trình
KIỂM TRA GIỮA KỲ Loài người và môi trường ngoại cảnh
5C
ThS. Trần Khánh Linh
ThS. Trịnh Quốc Sử
13g30-17g15
Điện sinh học GĐ2 Bm. Lý
T5
12.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-10
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
13.0.20
7g30-11g15
Dung dịch
Phức chất hoạt tính 6C Bm. Hóa
136
sinh học
TUẦN 27
T2
16.03.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 2: The Respiratory System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
T3
17.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-11
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Ruột non, Ruột già ĐM mạc treo
Thận, Tuyến trên thận Niệu quản, Bàng quang, niệu đạo
ĐGĐ TS. Võ Văn Hải
0903323420
T4
18.03.20
7g30-11g15
Loài người và môi trường ngoại cảnh (tt) Tế bào gốc- Ứng dụng và triển vọng Cơ sở phân tử của sự di truyền (DNA, RNA, protein)
5C
ThS. Trịnh Quốc Sử
ThS. Phan Thị Phương Thanh
ThS. Trần Khánh Linh
13g30-17g15 Quang sinh học GĐ2 Bm. Lý
T5
19.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-12
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
20.03.20
7g30-11g15
Nguyên tố hóa học trong y học
6C Bm. Hóa
TUẦN 28
T2
23.03.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 3: The Urinary System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-
137
17g15
T3
24.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-13
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Đáy chậu Sinh dục nam
Sinh dục nữ
6C ThS. Nguyễn Phước Vĩnh
0938007818
T4
25.03.20
7g30-11g15
Các quá trình sinh học ở mức phân tử (tái bản DNA, phiên mã, dịch mã)
5C ThS. Trần Khánh Linh
13g30-17g15 Quang sinh học GĐ2 Bm. Lý
T5
26.03.
7g30-9g15
GDTC 2-14
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
27.03.20
7g30-11g15
Mở đầu hóa hữa cơ, hiệu ứng
Hóa học lập thể
6C Bm. Hóa
TUẦN 29
T2
30.03.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 3: The Urinary System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Tủy gai, trám não, trung não Não thất, gian não Hình thể ngoài, trong của bán cầu đại não
Nhóm 1 Lab GP
T3
31.03.20
7g30-9g15
GDTC 2-15 -hết
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
138
13g30-15g15
Phúc mạc - hết ĐGĐ PGS. Dương Văn Hải
0919669192
T4
01.04.20
7g30-11g15
Kiểm soát biểu hiện gene
Epigenetics
Đột biến gene và một số bệnh phân tử
5C TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
13g30-15g15 Quang sinh học – hết GĐ2 Bm. Lý
T5
02.04.20
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
03.04.20
7g30-11g15
Mở đầu hóa hữa cơ, hiệu ứng
Hóa học lập thể
6C Bm. Hóa
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Tủy gai, trám não, trung não Não thất, gian não Hình thể ngoài, trong của bán cầu đại não
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 30
T2
06.04.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 3: The Urinary System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Màng não, Mạch não, Dịch não tủy 12 đôi dây thần kinh
sọ
Nhóm 1 Lab GP
T4
08.04.20
7g30-9g15
Khả năng biểu hiện tính trạng của gene
Sự di truyền của các nhóm máu
5C TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
T5
09.04.20
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
139
T6
10.04.20
7g30-11g15
Phản ứng hóa hữu cơ 6C Bm. Hóa - ThS. Vũ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Màng não, Mạch não, Dịch não tủy 12 đôi dây thần kinh sọ
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 31
T2
13.04.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 4: The Digestive System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Xương cơ thân mình Cơ hoành, Ống bẹn
Nhóm 1 Lab GP
T3
14.04.20
13g30-15g15
Đại cương về kinh dịch
5B Bm. YHCT cơ sở
T4
15.04.20
7g30-11g15
Bệnh học nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể giới tính và một số vấn đề liên quan đến giới tính
5C ThS. Trịnh Quốc Sử
13g30-15g15
Các tư tưởng cơ bản cùa Kinh dịch; Hà đồ; Lạc thư, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, bát quái, ngũ hành
5B Bm. YHCT cơ sở
T5
16.04.20
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
17.04.20
7g30-9g15
Các Hợp chất dị vòng – hợp chất tự nhiên
6C Bm. Hóa
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Xương cơ thân mình Cơ hoành, Ống bẹn
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 32
140
T2
20.04.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 4: The Digestive System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Phổi, Màng phổi Tim, Trung thất
Nhóm 1 Lab GP
T3
21.04.20
13g30-15g15
Các tư tưởng cơ bản cùa Kinh dịch; Hà đồ; Lạc thư, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, bát quái, ngũ hành
6B Bm. YHCT cơ sở
T4
22.04.20
7g30-11g15
Một số phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
Nguyên tắc của một số kỹ thuật sinh học phân tử cơ bản ứng dụng trong y học
5C
ThS. Trần Khánh Linh
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi
13g30-15g15
Các tư tưởng cơ bản cùa Kinh dịch; Hà đồ; Lạc thư, thái cực, lưỡng nghi, tứ tượng, bát quái, ngũ hành
6D Bm. YHCT cơ sở
T5
23.04.20
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị 5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
24.04.20
7g30-9g15
Các Hợp chất dị vòng – hợp chất tự nhiên – hết
6C Bm. Hóa
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Phổi, Màng phổi Tim, Trung thất
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 33
T2
27.04.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 4: The Digestive System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
141
T4
29.04.20
7g30-9g15
13g30-17g15
Dịch sồ và 64 quả kép 6C Bm. YHCT cơ sở
T5
30.04.20
7g30-9g15
NGHỈ LỄ
13g30-17g15
T6
01.05.20
7g30-9g15
NGHỈ LỄ
13g30-17g15
TUẦN 34
T2
04.05.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 5: The Endocrine System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Dạ dày, Lách Tá tụy, gan
Nhóm 1 Lab GP
T3
05.05.20
13g30-17g15
Y dịch – Hết 6B Bm. YHCT cơ sở
T5
07.05.20
13g30-17g15
TH Kinh tế chính trị (2t) - hết
5C Bm. Khoa học xã hội & nhân văn
T6
08.05.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Dạ dày, Lách Tá tụy, gan
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 35
T2
11.05.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 5: The Endocrine System
Hoa văn
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Ruột non, Ruột già Nhóm 1 Lab GP
142
ĐM mạc treo
T6
15.05.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Ruột non, Ruột già ĐM mạc treo
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 36
T2
18.05.20
7g30-11g15
Anh văn: Chapter 5: The Endocrine System
Hoa văn – hết
6D – 6C
Bm. Ngoại ngữ
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Thận, tuyến trên thận Niệu quản, Bàng quang, niệu đạo, Đáy chậu
Nhóm 1 Lab GP
T5
21.05.20
13g30-17g15
THI LẦN 1: Y DỊCH
T6
22.05.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Thận, tuyến trên thận Niệu quản, Bàng quang, niệu đạo, Đáy chậu
Nhóm 2 Lab GP
TUẦN 37
T2
25.05.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Sinh dục nam – Sinh dục nữ
Nhóm 1 Lab GP
T6
29.05.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Sinh dục nam – Sinh dục nữ
Nhóm 2 Lab GP
T7 30.05.20
09g30
THI LẦN 1 – KTCT (tổ 01-10)
THI LẦN 1 – KTCT (tổ 11-20)
5C
5D
TUẦN 38
143
T2
01.06.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Phúc mạc Nhóm 2 Lab GP
T4
03.06.20
13g30-17g15
THI LẦN 2: Y DỊCH
T6
05.06.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2
Phúc mạc Nhóm 1 Lab GP
TUẦN 39
T2
08.06.20
13g30-17g15
TH. Giải phẫu 2 – Ôn tập
Lab GP
TUẦN 40
T6
19.06.20
7g30-9g15
13g30-17g15
THI LẦN 1: GIẢI PHẪU 2
TUẦN 41
T7
27.06.20 09g30 THI LẦN 2 – KTCT 5A
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 08 năm 2019 P.TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
ThS. Nguyễn Văn Đàn